Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

DE THI CUOI KI 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.68 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

...


Lớp:...
...


H,


tãn:...


<b>II</b>


<b>NĂM HỌC 2007 - 2008</b>
<b>Mơn: TỐN - Lớp 6</b>
<b>(Thời gian làm bài: 90</b>


<b>phụt)</b>


<b>phạch</b>


<b>......</b>
...


<b>Điểm</b> <b>Giáo viên chấm</b> <b>Mã phách</b>


<b>A. Trắc nghiệm (3 điểm). Đánh dấu X vào ô trống trước câu</b>
đúng.


<b>Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?</b>


 a)



0
5


 <sub></sub><sub> b) </sub>


5


0 <sub></sub><sub> c) </sub>


1


6,1 <sub></sub><sub> d) </sub>
5,2


2




<b>Câu 2: Nếu phân số </b>


a


b<sub> là tối giản thì:</sub>


 a) ỈCLN (a,b) = 1 <sub></sub> b) ỈCLN (a,b) = -1


 c) ỈCLN

a , b

= 1 <sub></sub> d) ỈCLN

a , b

= -1
<b>Cáu 3: </b>


a<sub>: c</sub>



b <sub> (</sub>c 0 <sub>) bằng:</sub>


 a)


a.c


b <sub></sub><sub> b) </sub>


a


b.c <sub></sub><sub> c) </sub>


b.c


a <sub></sub><sub> d) </sub>


b
a.c


<b>Câu 4: Trong các cặp góc sau, cặp góc nào phụ nhau?</b>


 a) 350<sub> và 145</sub>0 <sub></sub><sub> b) 45</sub>0<sub> và 55</sub>0 <sub></sub><sub> c) 63</sub>0<sub> và 36</sub>0 <sub></sub><sub> d) 44</sub>0<sub> và 46</sub>0
<b>Câu 5: Biết Oz là tia phân giác của góc xOy và </b>xOz = 320<sub> thì</sub>


 a) xOy = 320 <sub></sub><sub> b) </sub>xOy <sub> = 16</sub>0<sub> </sub> <sub></sub><sub> c) </sub>xOy <sub> = 64</sub>0 <sub></sub><sub> d) </sub>xOy <sub> = 8</sub>0
<b>Câu 6: M là một điểm thuộc hình trịn tâm O bán kính R thì:</b>


 a) OM < R <sub></sub> b) OM <sub> R </sub> <sub></sub><sub> c) OM = R</sub> <sub></sub><sub> d) OM </sub><sub> R </sub>
<b>B. Bài tập (7 điểm). </b>



<b>Bài 1 (1,5 điểm): Tính: a) </b>


1 1 1 1


2 3 4 6




  


  <sub> b)</sub>


2


13 1 8 19 47


1 . .3 1 :


15 2 15 60 30


   


 


   


   


<b>Bài 2 (1,5 điểm) Tìm x biết: a) </b>   



1 2 1


8 2 x 2


3 3 3 <sub>b) 76%.x = 63%.</sub>
19


21


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

khá bằng


1


3<sub> học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình ít hơn </sub>
4
5<sub> số</sub>


học sinh còn lại là 2 em. Số học sinh yếu bằng
1


3<sub> số học sinh</sub>
giỏi. Tính số học sinh đạt từng loại, biết lớp 6A có 45 học sinh.
<b>Bài 4 (2,5 điểm): Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một n</b>ửa mặt phẳng
bờ xy vẽ các tia Oz, Ot sao cho xOz 50 ,tOy 65  0   0


a) Tìm trên hình vẽ các tia thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ
chứa tia Oz, các tia thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ
chứa tia Ot.



b) Chỉ ra các cặp góc kề nhau có trong hình vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2007 - 2008</b>


<b>MƠN TỐN - LỚP 6</b>


<b>A. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.</b>


Câu 1: a) Câu 2: c) Câu 3: b) Câu 4: d) Câu 5: c) Câu 6: b)
<b>B. Bài tập (7 điểm)</b>


<b>Bài 1: (1,5 điểm) </b>
a) (0,5 điểm)




      


 


1 1 1 1 6 4 3 2


2 3 4 6 12 12 12 12 <sub>(0,25 â)</sub>


9 3


12 4


 



(0,25 đ)
b) (1 điểm)


28 1 8 79 47


. .3 :


15 4 15 60 30


 


<sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>(0,25 â)</sub>


 


 


 <sub></sub> <sub></sub>   


 


7 47 30 7 1 9


5 60 47 5 2 10 <sub>(0,75 â)</sub>


<b>Bài 2: (1,5 điểm) </b>
a) (0,75 điểm)



8<sub>x 2</sub>1 <sub>8</sub>1


3  3 3 <sub>(0,25 â)</sub>


8<sub>x</sub> <sub>6</sub>


3  <sub>(0,25 â)</sub>


8


x 6:


3





 1


x 2


4 <sub>(0,25 â)</sub>


b) (0,75 điểm)


76 <sub>x</sub> 57


100 100 <sub>(0,25 â)</sub>


57 76



x :


100 100




(0,25 â)


3
x


4




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Số học sinh đạt loại khá:


1


45. 15


3 <sub> (hoüc sinh)</sub>


(0,25 â)


- Số học sinh còn lại: 45 - 15 = 30 (học sinh)
(0,25 đ)


- Số học sinh đạt loại trung bình:



4


30. 2 22


5  <sub> (hoüc sinh)</sub>


(0,25 â)


- Số học sinh đạt loại giỏi và yếu: 30 - 22 = 8 (học sinh)
(0,25 đ)


- Số học sinh đạt loại giỏi: 8:(1+
1


3<sub>) = 6 (hoüc sinh)</sub>
(0,25 â)


- Số học sinh đạt loại yếu: 8 - 6 = 2 (học sinh)
(0,25 đ)


<b>Bài 4 (2,5 điểm)</b>


z t


500 <sub> 65</sub>0


x O y
b) (0,5 â)


Các cặp góc kề nhau có trong hình vẽ là: xOz và zOt ; xOz và




zOy<sub>; </sub><sub>zOt</sub>


vaì tOy ; xOt vaì tOy
(0,5 â)


c) (1 â)


xOz<sub> và </sub>zOy <sub> là hai góc kề bù nên: </sub>xOz <sub> + </sub>zOy <sub> = 180</sub>0
Suy ra zOy = 1800<sub> - 50</sub>0<sub> = 130</sub>0 <sub>(0,25 đ)</sub>


Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Oy ta có yOt < yOz (650<sub> <</sub>
1300<sub>) nên tia Ot nằm giữa hai tia Oy và Oz</sub> <sub>(1)</sub>


(0,25 â)


Do âoï yOt + tOz = yOz
650<sub> + </sub>tOz <sub> = 130</sub>0


tOz = 650 <sub>(0,25 â)</sub>
nãn yOt = tOz (2)


Từ (1) và (2) suy ra Ot là tia phân giác của gúc zOy(0,25 )


Hỗnh veợ õuùng (0,25 õ)
a) (0,75 õ)


- Cỏc tia cùng thuộc một nửa


mặt phẳng có bờ chứa tia
Oz là tia Ot và tia Oy



(0,25 â)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

...


Lớp:...
...


Hoü,


tãn:...


<b>II</b>


<b>NĂM HỌC 2007 - 2008</b>
<b>Mơn: TỐN - Lớp 7</b>
<b>(Thời gian làm bài: 90</b>


<b>phụt)</b>


<b>phạch</b>


<b>......</b>
...


<b>Điểm</b> <b>Giáo viên chấm</b> <b>Mã phách</b>



<b>A. Trắc nghiệm (3 điểm). Đánh dấu X vào ô trống trước câu</b>
đúng.


<b>Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn</b>
thức?


 a)


2
5




 b)


2


2<sub>xy</sub>
5




 c)


2 <sub>x</sub>


5 <sub></sub><sub> d) a vaì c</sub>


<b>Cáu 2: (2x</b>3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 1) - (-3x</sub>2<sub> + 1) =</sub>



 a) 2x3 <sub></sub><sub> b) 2x</sub>3<sub> + 2</sub> <sub></sub><sub> c) 2x</sub>3<sub> - 6x</sub>2 <sub></sub><sub> d) 2x</sub>3<sub> - 6x</sub>2
+ 2


<b>Câu 3: Số nào có thể là "đại diện" cho các giá trị của dấu</b>
hiệu?


 a) Số trung bình cộng của dấu hiệu <sub></sub> b) Mốt của dấu
hiệu


 c) Tần số của mỗi giá trị <sub></sub> d) a và b
<b>Câu 4: </b> <sub>ABC có </sub>A<sub>> </sub>B <sub> thì:</sub>


 a) AC > BC <sub></sub> b) AB > BC <sub></sub> c) AC < BC <sub></sub> d) AB < BC
<b>Câu 5: Trọng tâm của tam giác là giao điểm của:</b>


 a) 3 đường trung tuyến <sub></sub> b) 3 đường trung trực


 c) 3 đường cao <sub></sub> d) 3 đường phân giác
<b>Câu 6: AH là đường cao của tam giác ABC và HB < HC thì:</b>


 a) B < C <sub></sub> b) C < A <sub></sub> c) A < B <sub></sub> d) C < B
<b>B. Bài tập (7 điểm)</b>


<b>Bài 1 (2 điểm): </b> Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm hệ số và
bậc của nó:


a) - 5x2<sub>y .</sub>



2



3
2


2


yz .x yz
5


 




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b) 65(ax2<sub>y)</sub>3<sub>. by</sub>3<sub>(a, b là hằng số)</sub>


<b>Bài 2 (1 điểm): </b> Tính tổng f(x) + g(x) và hiệu f(x) - (g(x) của 2
đa thức:


f(x) = -5x2<sub> + 7x</sub>3<sub> - 3x + </sub>


1
2


g(x) = -5x4<sub> + 3x</sub>2<sub> - </sub>


5
2


<b>Bài 3 (1 điểm): </b> Tính giá trị của đa thức P = xyz - x2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub> + x</sub>3<sub>y</sub>3<sub>z</sub>3


- ... + x9<sub>y</sub>9<sub>z</sub>9<sub> - x</sub>10<sub>y</sub>10<sub>z</sub>10


taûi x = -1 , y = -1 , z = -1.


<b>Bài 4 (3 điểm): </b> Cho tam giác ABC vuông tại A có C = 300<sub>. Vẽ</sub>
trung tuyến AM, trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD =
MA.


a) Chứng minh AB = CD.


b) Chứng minh <sub>BAC = </sub><sub>DCA</sub>
c) Chứng minh <sub>ABM đều.</sub>


.HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC
<b>2007 - 2008</b>


<b>MƠN TỐN - LỚP 7</b>


<b>A. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.</b>


Câu 1: c) Câu 2: a) Câu 3: d) Câu 4: c) Câu 5: a) Câu 6: d)
<b>B. Bài tập (7 điểm)</b>


<b>Bài 1: (2 điểm) </b>


a) (1 điểm): - Viết được: -5x2<sub>y . </sub>


4


25<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub>. x .y</sub>3<sub>z</sub>6 <sub>(0,25 đ)</sub>


- Thu gọn được:


4
5




x3<sub>y</sub>6<sub>z</sub>8 <sub>(0,25 â)</sub>


- Hệ số của đa thức là


4
5




(0,25 â)


- Đa thức có bậc 17 (0,25 đ)


b) (1 điểm): - Viết được 65a3<sub>x</sub>6<sub>y</sub>3<sub>.by</sub>3 <sub>(0,25 đ)</sub>
- Thu gọn được: 65a3<sub>bx</sub>6<sub>y</sub>6 <sub>(0,25 đ)</sub>
- Hệ số của đa thức là 65a3<sub>b</sub> <sub>(0,25 đ)</sub>


- Đa thức có bậc 12 (0,25 đ)


<b>Bài 2 (1 điểm)</b> - Tính đúng: f(x) + g(x) = -5x4<sub> + 7x</sub>3<sub> - 2x</sub>2<sub> - 3x - 2</sub>
(0,5 đ)


- Tính đúng: f(x) - g(x) = 5x4<sub> + 7x</sub>3<sub> - 8x</sub>2<sub> - 3x + 3 (0,5 đ)</sub>


<b>Bài 3 (1 điểm)</b> P = xyz - (xyz)2<sub> + (xyz)</sub>3<sub> - ... + (xyz)</sub>9<sub> - (xyz)</sub>10


(0,25 â)


Taûi x = -1 , y = -1 , z = -1 thỗ x.y.z = -1
(0,25 õ)


P = (-1) - (-1)2<sub> + (-1)</sub>3<sub> - ... + (-1)</sub>9<sub> - (-1)</sub>10
(0,5 â)


= -1 - 1 - 1 - ... - 1 - 1 = -10


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A


G


B M C


D


<sub>BAC = </sub><sub>DCA </sub> <sub> AD = BC</sub>
(0.25â)


maì


1


AM AD


2





,


1


BM BC


2




nãn AM = BM (0,25


â)


<sub>ABM cân tại M có </sub>B <sub> = 60</sub>0<sub> (do </sub>C <sub> = 30</sub>0<sub>) nên là </sub><sub></sub><sub>đều</sub>
(0,25 đ)


Trường:...
...


Lớp:...
...


Hoü,


tãn:...



<b>KIỂM TRA HỌC KỲ</b>
<b>II</b>


<b>NĂM HỌC 2007 - 2008</b>
<b>Mơn: TỐN - Lớp 8</b>
<b>(Thời gian làm bài: 90</b>


<b>phụt)</b>


<b>SBD</b> <b>M</b>


<b>phạch</b>


<b>......</b>
...


<b>Điểm</b> <b>Giáo viên chấm</b> <b>Mã phách</b>


<b>A. Trắc nghiệm (3 điểm). Đánh dấu X vào ô trống trước câu</b>
đúng.


<b>Câu 1: Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất một</b>
ẩn


 a) x2<sub> = 1</sub> <sub></sub><sub> b) </sub>  


1<sub>x</sub> 1 <sub>0</sub>


2 3 <sub></sub><sub> c) 0x +1 = 0</sub> <sub></sub><sub> d) </sub>



1 <sub>0</sub>


3x 


<b>Cáu 2: Cho </b>M x 1 5x 2   . Khi x >1 thỗ M =


a) 6x - 3 <sub></sub> b) 6x - 1 <sub></sub> c) 4x - 1 <sub></sub> d) 4x - 3
<b>Câu 3: Nếu 1 - 3x </b><sub> 5 thì:</sub>


 a)


4
x


3





 b) 


5
x


2 <sub></sub><sub> c) </sub>


4
x


3





 d)


4
x


3



<b>Cáu 4: AM l tia phán giạc gọc BAC ca </b><sub>ABC thỗ:</sub>


Hỗnh veợ, GT, KL (0,5 õ)
a) (0,75 õ)


Chng minh <sub>AMB = </sub><sub>DMC (c,g,c) </sub>
(0,5 đ)


Suy ra AB = CD (0,25


â)


b) (1â)


Chứng tỏ AB // CD
(0,25đ)


Ta cọ AB // CD v AB<sub>AC nãn DC</sub><sub>AC </sub>


hay ACD = 900 <sub>(0,25 </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 a)


MB AB


MC AC <sub></sub><sub> b) </sub>


MA CA


MB CB <sub></sub><sub> c) </sub>


MC BC


MA BA <sub></sub><sub> d) </sub>


MC AC


MBBC


<b>Câu 5: Lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông có 2 cạnh góc vng</b>
là 6cm, 8cm và chiều cao của hình lăng trụ bằng 20cm thì diện
tích xung quanh bằng:


 a) 960cm2


 b) 480cm2


 c) 528cm2





d) 504cm2


<b>Câu 6: Hình lập phương có thể tích bằng 64dm</b>3<sub> thì độ dài</sub>
cạnh bằng


 a) 8dm <sub></sub> b) 4dm <sub></sub> c) 16dm <sub></sub> d) 32dm
<b>B. Bài tập (7 điểm)</b>


<b>Bài 1: (2 điểm) a) Giải phương trình: </b>


2 2


1 1


x x 2 4x


x x


   


    


   


   


b) Giải bất phương trình:


5 8


3
<i>x</i>




 <sub> - 8x < 1 - </sub>


4 2
5


<i>x</i>




<b>Bài 2 (1,5 điểm):</b>


Diện tích của một hình thang bằng 140cm2<sub>, chiều cao bằng</sub>
8cm. Xác định chiều dài các cạnh đáy của nó biết đáy bé bằng


2


5 <sub> đáy lớn.</sub>


<b>Bài 3: (0,5 điểm) </b>


Chứng tỏ rằng với a và b là các số bất kì thì : (a + b)2 <sub></sub>
4ab.


<b>Bài 4 (3 điểm)</b>



Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AD. Phân giác BE cắt
AD tại F và AC tại E.


a) Chứng minh AB2<sub> = DB.BC</sub>
b) Chứng minh


DF AE


FA EC


c) Biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính diện tích tam giác BDF.


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC </b>
<b>2007 - 2008</b>


<b>MƠN TỐN - LỚP 8</b>


<b>A. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.</b>


Câu 1: b) Câu 2: c) Câu 3: d) Câu 4: a) Câu 5: b) Câu 6: b)
<b>B. Bài tập (7 điểm)</b>


<b>Bài 1: (2 điểm) </b>


a) (1 điểm): ĐKXĐ: x <sub> 0</sub> <sub>(0,25 đ)</sub>


2 2


2 2



1 1


x 2 x 2 2 4x


x x


   


      


   


    <sub>(0,25 â)</sub>


 <sub> 4 = 2 - 4x</sub>


 <sub> 4x = -2</sub> <sub>(0,25 â)</sub>


 <sub> </sub>


1
x


2





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

â)


 <sub> - 74x < 28</sub> <sub>(0,25 â)</sub>



 <sub> x > </sub>


14


37 <sub>(0,25 â)</sub>


Trả lời tập hợp nghiệm (0,25 đ)


<b>Bài 2 (1,5 điểm): Gọi x (cm) là chiều dài đáy lớn (x > 0)</b>
(0,25 đ)


Chiều dài đáy bé là
2


5<i>x</i><sub>(cm)</sub> <sub>(0,25 â)</sub>


Viết được phương trình:


 




 


  <sub></sub>


2


x x .8



5 <sub>140</sub>


2 <sub>(0,25 â)</sub>


Giải phương trình được x = 25 (0,25


â)


Đối chiếu với điều kiện của ẩn và trả lời bài toán
(0,5 đ)


<b>Bài 3 (0,5 điểm): </b> Với a,b là các số bất kì ta có:


(a - b)2 <sub></sub><sub> 0 </sub><sub></sub> <sub> a</sub>2<sub> - 2ab + b</sub>2<sub> + 4ab </sub><sub></sub><sub> 4ab </sub><sub></sub> <sub> (a + b)</sub>2 <sub></sub><sub> 4ab.</sub>
<b>Bài 4 (3 điểm)</b>


A


E
F


B D C


c) (1 đ) Tính được BC = 6 82 2 10<sub> (cm)</sub> <sub>(0,25 đ)</sub>
Từ AB2<sub> = DB . BC </sub><sub></sub>


2


6


DB


10




= 3,6 (cm) (0,25 â)


Từ


FD BD 3,6 3


FA BA  6 5<sub> vaì FD + FA = AD = </sub> 6 3,62 2<sub> = 4,8 (cm)</sub>


Suy ra FD = 1,8 cm (0,25 â)


SBDF =


1


2<sub>DB . FD = </sub>
1


2<sub>. 3,6 . 1,8 = 3,24 (cm</sub>2<sub>)</sub> <sub>(0,25 õ)</sub>
Hỗnh veợ: (0,25 õ)


a) (1 õ)


Chứng minh <sub>ADB ∽ </sub><sub>CAB (g.g) </sub>
(0,5 đ)



Suy ra 


BA DB


BC AB<sub> (1)</sub> <sub> (0,25 </sub>


â)


Do âoï AB2<sub> = DB . BC</sub> <sub> (0,25 </sub>
â)


b) (0,75 â)


BE l phán giạc ca B 


EA BA


ECBC


(2) vaì


FD BD
FA BA<sub> (3) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×