Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Tuan 33 giam tai CKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.34 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 33</b>


Ngày soạn : 28/ 04/ 2012


Ngày giảng : Thứ hai ngày 30 tháng 04 năm 2012


<b>Ngh L Quc T Lao ng</b>


Ngày soạn : 29/ 04/ 2012


Ngày giảng : Thứ ba ngày 01 tháng 05 năm 2012


<b>Ngh L Quc T Lao ng</b>


Ngày soạn : 30/ 04/ 2012


Ngày giảng : Thứ t ngày 02 tháng 05 năm 2012
<b>Tit 1: Kể chuyện</b>


<b>KỂ CHUYỆN</b>



<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>


<b> I. Mục tiêu</b>


- Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã
đọc nói về


tinh thần lạc quan, yêu đời.


- Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể, biết trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện.


<b> II. Đồ dùng dạy học</b>



- GV: Một số sách, báo, truyện viết về những người có hồn cảnh khó khăn vẫn lạc
quan,


yêu đời. Bảng lớp viết sẵn đề bài, dàn ý KC.
-HS: SGK


<b> III. Hoạt động dạy học</b>


<b> GV</b> <b> HS</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. KTBC: </b>! HS kể chuyện : “ Khát vọng
sống”


! Nêu ý nghĩa câu chuyện.
NX, ghi điểm.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i> a. GTB:</i> - Ghi bảng


<i> b. HD kể chuyện.</i>


! Đọc đề bài


? Đề bài yêu cầu kể chuyện gì


- Gạch chân : đã được nghe, được đọc về
tinh thần lạc quan, yêu đời.



<i>c. HD kể chuyện<b>.</b></i>


! Đọc gợi ý 1, 2, 3, 4 SGK


* HD: Kể 1 câu chuyện mà em đã được nghe
người khác kể lại hoặc được đọc nói về tinh
thần lạc quan, yêu đời.


? Khi kể em dùng lời xưng hô như thế nào


- 2 HS kể, lớp theo dõi
- Tự nêu


- Theo dõi
- 1 hs đọc


+ Kể 1 câu chuyện em đã được nghe
hoặc được đọc về tinh thần lạc quan,
yêu đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

! Chọn câu chuyện để kể (1’)
! Nêu câu chuyện sẽ kể, nx


<i>d. Kể chuyện.</i>
<i> - </i>Dán dàn ý


! Kể chuyện nhóm đơi ( 5’)
! Kể trước lớp + nx


- Ghi tên học sinh hoặc tên câu chuyện lên


bảng


- Đính tiêu chuẩn đánh giá + ! đọc
! Nhận xét:


+ Bạn kể chuyện có nội dung hay nhất
+ Bạn kể chuyện hấp dẫn nhất


+ Bạn đặt câu hỏi hay nhất
NX, tuyên dương


<b>4. Củng cố, dặn dò.</b>


? Qua các câu chuyện bạn vừa kể em học hỏi
thêm được điều gì


- Về kể chuyện + chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học.


- Xưng hơ : mình , tơi...
- 1 vài hs nêu


+ Câu chuyện tơi kể có tên là: <i>Ơng </i>
<i>vua của</i> <i>những tiếng cười</i>. Tôi đã
đựơc đọc trong truyện đọc lớp 4.
- 1 hs đọc


- Các nhóm kể trong nhóm.


- 1 số em kể + hỏi, đáp nội dung câu


chuyện.


- 1 hs đọc


- Nhận xét, tuyên dương.


- Cần sống lạc quan, yêu đời…


<b>******************************</b>
<b>Tiết 2: Thể dục(GV Chun)</b>


<b>******************************</b>
<b>Tiết 3: Tốn</b>


<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH</b>


<b>VỚI PHÂN SỐ </b>

<i>(tiếp theo)</i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Tính giá trị của biểu thức với các phân số.
- Giải được bài tốn có lời văn với các phân số.
II. Hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


3
2
7



2



<i>x</i>


b) 3
1
:
5
2




<i>x</i>


<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>


- GV nêu mục tiêu tiết học .


<b>2. Luyện tập :</b>
<b>Bài 1: </b>


- Yêu cầu HS đọc nội dung bài và nêu
yêu cầu .


- GV hướng dẫn HS hai cách làm
trong từng phần.


-Yêu cầu HS tự làm bài.



- GV cùng HS nhận xét , chữa bài.


- 2 HS lên bảng làm .Lớp theo dõi , nhận
xét , chữa bài.


- Lắng nghe.


- 2 HS đọc to , lớp đọc thầm , nêu : Tính
bằng hai cách.


- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cách 1 :


6 5 3 3 3


) 1 .


11 11 7 7 7


3 7 3 2 21 6 15 1


) .


5 9 5 9 45 45 45 3
6 4 2 2 5 5


) : .



7 7 5 7 2 7


8 2 7 2 88 77 165 55


) : :


15 11 15 11 30 30 30 6
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>


 


    


 


 


      


 


   


 


 



    


<b>Bài 2:</b>


- Yêu cầu HS đọc nội dung bài và nêu
yêu cầu .


-Yêu cầu HS tự làm vở, 2 HS làm
bảng.


- GV cùng HS nhận xét , chữa bài.Yêu
cầu HS nêu cách tính đơn giản thuận
tiện nhất.


<b>Bài 3: </b>


<b>- </b>Gọi HS đọc đề bài .
- Hướng dẫn HS giải .
- Yêu cầu HS tự làm bài .


- GV cùng HS nhận xét, chữa bài .


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhn xột tit hc.


- Dặn HS : Hoàn thành các bài tập và
chuẩn bị bài sau



Cách 2 :


6 5 3 6 3 5 3 18 15 33 3


( )


11 11 7 11 7 11 7 77 77 77 7
3 7 3 2 3 7 2 3 5 3 1


( )


5 9 5 9 5 9 9 5 9 9 3


         


         
...


- 2 HS đọc to , lớp đọc thầm , nêu : Tính .
- HS tự làm vở, 2 HS làm bảng.


- Nhận xét , chữa bài .


- 2 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Lắng nghe.


- 1 HS làm bảng , cả lớp làm vở .
- Nhận xét , chữa bài .


Bài giải



Số vải đã may quần áo là :
20 x 4 = 16 ( m)
5


Số vải còn lại là :
20 – 16 = 4 (m)
Số túi đã may được là:
4 : 2 = 6 ( cái túi )
3


Đáp số: 6 cái túi
- Lắng nghe.


<b>******************************</b>
<b>Tiết 4: Khoa học</b>


<b>QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN </b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Vẽ sơ đồ mối quan hệsinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Hình trang 130, 131 SGK .


- Giấy A0 bút vẽ đủ dùng cho cả nhóm.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Khởi động:</b> Hát vui



<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Trong quá trình sống, động vật cần
lấy vào cơ thể và thải ra mơi trường
những gì ?


- Vẽ sơ đồ về sự trao đổi chất ở
động vật.


-Nhận xét, chấm điểm


<b>3. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu</b>: GV nêu – ghi tựa
Quan hệ thức ăn trong tự nhiên


<b> b. Tìm hiểu bài: </b>


<b>*Hoạt động 1:</b> Trình bày mối quan
hệ của thực vật đối với các yếu tố vô
sinh trong tự nhiên.


<sub></sub> Mục tiêu: Xác định mối quan hệ
giữa yếu tố vô sinh và hữu sinh trong
tự nhiên thơng qua q trình trao đổi
chất ở thực vật.


<sub></sub> Cách tiến hành: Làm việc cá nhân
-GV tổ chức cho HS quan sát hình


130 SGK và trả lời câu hỏi.


- Kể tên những gì được vẽ trong
hình?




- Ý nghĩa của mũi tên ?


-Thức ăn của cây ngô là gì?


-Từ những thức ăn đó cây ngơ có
thể chế tạo ra chất dinh dưỡng nào để
nuôi cây?


- GV nhận xét và kết luận.


Chỉ có thực vật mới trực tiếp hấp thụ
năng lượng ánh sáng mặt trời và lấy
các chất vơ sinh như nước, khí các bon
níc để tạo thành chất dinh dưỡng ni
chính thực vật và các sinh vật khác.
<b>*Hoạt động 2:</b> Thực hành vẽ sơ đồ
mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật.
<sub></sub> Mục tiêu: Vẽ và trình bày sơ đồ
mối quan hệ sinh vật này là thức ăn
của sinh vật kia.


- Cả lớp tham gia.





- HS quan sát và trả lời câu hỏi.


-Cây bắp, khí các bon níc, nước, các
chất khoáng,...


-Mũi tên xuất phát từ nước, các chất
khoáng và chỉ vào rễ của cây ngô cho
biết nước, các chất khống được cây
ngơ hấp thụ qua rễ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<sub></sub> Cách tiến hành:


-GV hướng dẫn HS tìm hiểu mối
quan hệ thức ăn giữa các sinh vật
thông qua một số câu hỏi.


- Thức ăn của châu chấu là gì?
- Giữa cây ngô và châu chấu có
quan hệ gì ?


- Giữa ếch và châu chấu có quan hệ
gì?


- GV phát bút vẽ cho mỗi nhóm.
- Yêu cầu các nhóm vẽ sơ đồ bằng
chữ.


- GV nhận xét – tuyên dương.



<b>4. Củng cố - dặn dò</b>


- Nhận xét –Tuyên dương.
- Liên hệ – giáo dục.
- Dặn dò.


- HS theo sự hướng dẫn của GV và trả
lời câu hỏi.


- Lá ngô


- Lá ngô là thức ăn của châu chấu.
- Châu chấu là thức ăn của ếch.
- HS làm việc theo nhóm.


- Nhóm trưởng điều động các bạn giải
thích sơ đồ trong nhóm.


Cây ngơ châu chấu ếch


- Các nhóm thi vẽ sơ đồ quan hệ thức
ăn trên bảng lớp.


-Đọc mục Bạn cần biết


- Chuẩn bị bài “ Chuổi thức ăn trong
tự nhiên”.


<b>******************************</b>


<b>Tiết 5: Tiếng anh(GV Chuyên)</b>


<b>******************************</b>
<b>Tiết 6: Tập đọc</b>


<b>CON CHIM CHIỀN CHIỆN </b>


<b>I. Mục đích </b>


- Bước đầu biết đọc diễn cảm hai, ba khổ thơ với giọng vui, hồn nhiên.


- Hiểu ý nghĩa bài thơ: Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay lượn trong
khung cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no, hạnh phúcv trn đầy tình yu
trong cuộc sống. (trả lời được các câu hỏi; thuộc hai, ba khổ thơ).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


-Tranh minh hoạ bài đọc SGK .


<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Khởi động:</b> Hát vui


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Vương quốc
vắng nụ cười


- GV kiểm tra3 HS đọc truyện “
Vương quốc vắng nụ cười ” theo
cách phân vai và trả lời câu hỏi.


-GV nhận xét và ghi điểm.


<b>3. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu:</b> GV nêu – ghi tựa
Con chim chiền chiện


<b>b. Luyện đọc </b>


-Cả lớp tham gia.


-Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở
vương quốc u buồn như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-HD HS tìm đúng giọng đọc của
bài


-HD giải nghĩa từ: Cao hoài, cao
vợi, bay vút, chan chứa, chim sà,...
-GV đọc diễn cảm tồn bài.


<b>c. Tìm hiểu bài </b>


-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi SGK.


- Con chim chiền chiện bay lượn
giữa khung canh thiên nhiên như thế
nào?



-Những hình ảnh và chi tiết nào
vẽ lên hình ảnh... không gian cao
rộng?


-Hãy tìm những câu thơ nói lên
tiếng hót của chim chiền chiện?
-Tiếng hót của chim chiền chiện
gợi cho ta những cảm giác như thế
nào?


-GV nhận xét và tuyên dương.


<b>c. HD đọc diễn cảm và HTL bài</b>
<b>thơ</b>


-GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm
và tổ chức thi đọc.


-GV yêu cầu HS nhẩm thuộc lòng
từng khổ và cả bài thơ.


-GV nhận xét và tuyên dương.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


-Gọi HS nêu nội dung bài.
-Liên hệ – giáo dục,


-Nhận xét chung – tuyên dương.



-1 HS đọc cả bài.


-6 em nối tiếp nhau đọc
-Luyện đọc theo cặp


-HS thảo luận .


-Hồn thành u cầu.
-Trình bày trước lớp.


- Chim bay lượn trên cánh đồng lúa, giữa
1 không gian rất cao, rất rộng.


- Chim bay lượn rất tự do, lúc sà xuống
cánh đồng - chim bay - chim sà ; ..lúc vút
lên cao…


Khúc hát ngọt ngào
Tiếng hót long lanh
Chim ơi, chim nói,...


- Gợi cảm giác về một cuộc sống thanh
bình, hạnh phúc.


-Lớp chia sẻ và bổ sung.
-Nối tiếp đọc cá nhân


-HS luyện đọc diễn cảm bài thơ thi đọc
giữa các nhóm.



-Lớp nhận xét và bình chọn.
-HS nhẩm học thuộc lịng.


-Hình ảnh con chim chiền chiện tự do
bay lượn…trong khung cảnh thiên nhiên
thanh bình là hình ảnh của cuộc sống ấm
no, hạnh phút…


-Chuẩn bị bài “Tiếng cười là liều thuốc
bổ”.


<b>******************************</b>
<b>Tiết 7: Tốn</b>


<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH </b>


<b>VỚI PHÂN SỐ</b>

<i>(Tiếp theo)</i>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Thực hiện được bốn phép tính với phân số.


- Vận dụng được để tính giá trị của biểu thức và giải toán.
- BT cần làm: bài 1; bài 3(a); bài 4(a).


<b>II. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. KTBC:</b> Ôn tập các phép tính với
phân số (Tiếp theo)


-HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân,
chia phân số.


-Nhận xét


<b>3. Bài mới</b>


<b> A. Giới thiệu:</b> GV nêu – ghi tựa
Ơn tập về các phép tính với phân số


(Tiếp theo)


<b> b. HD HS làm BT:</b>


<b>Bài tập 1:</b> HS làm việc cá nhân




<b>Bài tập 3:</b> HS làm bài theo cặp


<b>Bài tập 4:</b> HS làm việc theo nhóm


<b>4.Củng cố, dặn dò: </b>


-Nhận xét tuyên dương


-Dặn HS xem trước bài: Ôn tập về đai


lượng


4 + 2 = 20 + 14 = 34
7 5 35 35 35
4 - 2 = 20 - 14 = 6
7 5 35 35 35
4 x 2 = 8


7 5 35


4 : 2 = 4 x 5 = 20
7 5 7 2 14
a) 2 + 5 - 3 = 8 + 30 – 9 = 29


3 2 4 12 12
b) 2 x 1 : 1 = 2 x 3 = 6 = 3


5 2 3 10 1 10 5


a) Tính số phần bể nước sau 2 giờ vịi
nước đó chảy được:


2 + 2 = 4 (bể)
5 5 5


Ngày soạn : 01/05/2012


Ngày giảng : Thứ năm ngày 03 tháng 05 năm 2012
<b>Tit 1: Tốn</b>



<b>ƠN TẬP VỀ ĐO ĐẠI LƯỢNG</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Chuyển đổi được số đo khối lượng.


- Thực hiện được phép tính với số đo đại lượng.


<b>Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4. HS khá, giỏi làm các bài tập còn lại.</b>
<b>II. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ </b>


-Gọi HS chữa bài tập 3-4(170)
-Nhận xét cho điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>B. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b> Ghi bảng.


<b>2. HD HS ôn tập:</b>
<b>*Bài 1(170)</b>


-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS làm bài, đọc bài trước lớp để
chữa bài


-GV nhận xét cho điểm.



<b>*Bài 2 (171)</b>


-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS tự làm bài.


-GV chữa bài yêu cầu HS giải thích
cách đổi đơn vị của mình.


<b>*Bài 4 (171)</b>


-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS làm bài .


-Chữa bài .


<b>C. Củng cố, dặn dò </b>


-Nhận xét giờ học .


-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau


-HS làm vào vở bài tập.


-HS nối tiếp nhau đọc bài –Cả lớp theo dõi
bài chữa của bạn để tự kiểm tra bài của
mình .


-HS làm bài thống nhất kết quả.
VD :10 yến = 10kg 50 kg = 5 yến
2



1


yến = 5 kg 1yến 8 kg = 18 kg
-HS làm vở .


Giải : 1 kg 700g = 1700 g
Cả con cá và mớ rau nặng là :
1700 + 300 = 2000(g)=2 kg
Đáp số : 2kg


<b>******************************</b>
<b>Tiết 2: Tập làm văn</b>


<b>MIÊU TẢ CON VẬT</b>

<b> (KT viết) </b>
<b>IMục đích</b>


Biết vận dụng những kiến thức, kĩ năng đ học để viết được bài văn miêu tả con
vật đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) diễn đạt thành câu, lời văn tự nhiên chân
thực.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


-Tranh minh hoạ các con vật trong SGK.
-Ảnh các con vật ( HS và GV sưu tầm ).


-Bảng lớp viết dàn bài và dàn ý của bài văn tả con vật.


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Khởi động:</b> Hát vui


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kiểm tra khâu chuẩn bị của HS.
-Nhận xét


<b>3. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu</b>: GV nêu – ghi tựa
Miêu tả con vật (Kiểm tra viết)


<b>b. Phát triển bài </b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài ở SGK.


- GV có thể gợi ý thêm 1 số đề bài để
HS tham khảo.


+ Ví dụ:


- Cả lớp.


- HS đọc đề.
- Lựa chọn đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1) Viết một bài văn tả con vật em yêu
thích( mở bài theo kiểu gián tiếp).


2) Tả một con vật nuôi trong nhà em
(kết bài theo kiểu mở rộng).


3) Tả Tả con vật lần đầu em thấy trong
rạp xiếc (hoặc xem ti vi ) gây cho em ấn
tượng mạnh.


- GV quan sát và hỗ trợ.


- GV yêu cầu HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi hỗ trợ.


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


- Thu bài.


- Nhận xét –Tuyên dương.
- Liên hệ giáo dục HS.


- Trao đổi bài nháp với bạn.


- HS viết bài.


- Chuẩn bị bài “ Điền vào tờ giấy
in sẵn”.


<b>******************************</b>
<b>Tiết 3: Mĩ thuật(GV Chuyên)</b>


<b>******************************</b>


<b>Tiết 4: Luyện từ và câu</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ</b>


<b>LẠC QUAN – YÊU ĐỜI</b>


<b>I. Mục đích</b>


- Hiểu nghĩa từ lạc quan (BT1), biết xếp đúng các từ cho trước có tiếng lạc thành
hai nhóm nghĩa (BT2), Xếp các từ cho trước có tiếng quan thành 3 nhóm nghĩa
(BT3); biết them một số câu tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan, không nản chí
trước khó khăn (BT4).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu bài tập ghi BT1..


- Bảng nhóm viết sẵn BT 2,3.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. Ơn định</b>: Hát vui


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Thêm TN chỉ
nguyên nhân cho câu


- HS nêu lại nội dung cần nhớ tiết
luyện từ và câu trước, sau đó đặt câu
có trạng ngữ chỉ nguyên nhân.
- Nhận xét và ghi điểm.


<b>3. Bài mới</b>



<b>a. Giới thiệu</b>: GV nêu – ghi tựa
Mở rộng vốn từ: Lạc quan – yêu đời


<b>b. HD làm BT</b> :
<b>*Bài tập 1</b>:


-GV phát phiếu bài tập yêu cầu
HS thảo luận nhóm đơi – hồn thành.


- Cả lớp tham gia.
- HS trả lời cá nhân.


-Đọc yêu cầu
- HS thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu


Tình hình đội tuyển rất lạc quan.
Chú ấy sống rất lạc quan.


Lạc quan là liều thuốc.


*<b>Bài tập 2 + 3:</b>


-GV chia lớp 4 nhóm – nêu yêu
cầu hoạt động


N1+ N3 : thực hiện yêu cầu BT 2..



N2+ N4 : thực hiện yêu cầu BT 3..


- GV quan sát và hỗ trợ


- GV nhận xét kết luận và tuyên
dương.


- Có thể cho HS đặt câu với các từ
đó.


+ Ví dụ:


- Cô ấy sống rất lạc quan.


- Bọn quan quân nhà Thanh đã bị
quân dân ta đánh bại.


- Chú ấy có quan hệ tốt với mọi
người.


- Là bạn bè chúng ta phải quan
tâm giúp đỡ lẫn nhau.


<b>*Bài tập 4: </b>


-GV nêu từng câu tục ngữ yêu cầu
HS nêu lời khuyên của câu tục ngữ
đó.



- GV nhận xét và tuyên dương




<b>4. Củng cố,dặn dò </b>


- Liên hệ giáo dục HS.
- Nhận xét –Tuyên dương.


Luôn tin tưởng
ở tương lai tốt
đẹp


Có triển vọng
tốt đẹp.


x
x


x


-Đọc yêu cầu
- HS thảo luận.


<b>BT2</b> : a) lạc có nghĩa là “vui,


mừng”: lạc quan, lạc thú.


b) lạc có nghĩa là “rớt lai, sai”:


lạc hậu, lạc điệu, lạc đề


<b>BT3</b> : a) quan có nghĩa là “quan


lại”: quan quân


b) quan có nghĩa là”nhìn,
xem”: lạc quan


c) quan có nghĩa là “liên hệ,
gắn bó”: quan hệ, quan tâm.


- Nhận xét chéo.


- Đại diện 2 nhóm trình bày.
- Lớp chia sẻ thống nhất.


-Đọc yêu cầu
- HS lắng nghe


- Xung phong trả lời câu hỏi cá
nhân


- Lớp nhận xét và bổ sung.
+ Sơng có khúc, người có lúc.
- Lời khuyên: Gặp khó khăn là
chuyện thường tình, khơng nên
buồn phiền, nản chí.


+ Kiến tha lâu cũng đầy tổ.



- Lời khuyên: Nhiều cái nhỏ đóng
góp lại sẽ thành lớn, kiên trì và
nhẫn nại ắt thành công.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Chuẩn bị bài “ Thêm trạng ngữ
chỉ mục đích cho câu”


<b>******************************</b>
<b>Tiết 5: Tin học(GV Chuyên)</b>


<b>******************************</b>
<b>Tiết 6: Luyện từ và câu</b>


<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC</b>


<b> ĐÍCH CHO CÂU </b>



<b>I. Mục đích </b>


- Giảm tải: Khơng dạy phần nhận xét và ghi nhớ.


- Nhận diện được trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (BT12, mục III); bước đầu
biết dung trạng ngữ chỉ mục đích trong cu (BT2, BT3).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng nhóm ghi sẵn bài tập 2.
- Phiếu bài tập ghi BT3.


<b>III. Hoạt động dạy - học :</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Khởi động:</b> Hát vui


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> MRVT: Lạc quan –
Yêu đời


- Nhận xét và ghi điểm.


<b>3. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu:</b> GV nêu – ghi tựa


Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu


<b>b. Phần nhận xét</b>


(-Không dạy)


<b>c. Phần luyện tập: </b>


*Bài tập 1:


-1 HS đọc nội dung BT1 dùng bút
chì gạch chân trạng ngữ chỉ mục đích
trong câu.


- HS làm việc cá nhân.



-Nhận xét, KL và tuyên dương.
*Bài tập 2:


-GV chia nhóm phát bảng nhóm ghi
nội dung bài tập 2 yêu cầu HS thảo luận
tìm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu.


*Bài tập 3:


-GV phát phiếu bài tập ghi nội dung
bài tập 1 yêu cầu HS thảo luận theo cặp
hoàn thành.


- Cả lớp tham gia.


- HS làm lại BT2, 4 tiết mở rộng vốn


từ lạc quan yêu đời.





a) Để tiêm phòng dịch bệnh cho trẻ,
tỉnh đã cử nhiều đội y tế về các bản.
b)Vì tổ quốc, thiếu niên sẵn sàng!
c) Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ môi
trường cho HS, các trường đã tổ chức
nhiều hoạt động thiết thực.


- HS thảo luận nhóm.



VD : Để lấy nước tưới cho ruộng
đồng, xã em vừa đào một con mương.
Vì danh dự của lớp, chúng em quyết
tâm học tập và rèn luyện thật tốt.
Để thân thể khoẻ mạnh, em phải
năng tập thể dục.


- HS thảo luận hoàn thành.
- Trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Chú ý câu hỏi mở đầu mỗi đọan để
thêm đúng CN- VN vào câu in nghiêng.


<b> </b>


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


- Gọi HS nhắc lại ghi nhớ.
- Nhận xét –Tuyên dương.
- Dặn dò.


chuột gặm các đồ vật cứng.


<b> Đoạn b:</b> Để tìm kiếm thức ăn,
chúng dùng mũi và mồm đặc biệt đó
dũi đất.


- Về nhà đặt 3 – 4 câu có trạng ngữ
chỉ mục đích.



- Chuẩn bị bài “MRVT: Lạc quan –
Yêu đời”.


<b>******************************</b>
<b>Tiết 7: Nhạc ha(GV Chuyờn)</b>


Ngày soạn : 02/05/2012


Ngày giảng : Thứ sáu ngày 04 tháng 05 năm 2012


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×