Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.65 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ Hai, ngày 5 tháng 9 năm 2011</b></i>
<i><b>Thứ Hai, ngày 5 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>:
A/ MỤC TIÊU:
* Hiểu ăn mặc gọn gàng sạch sẽ, làm cho cơ thể sạch đẹp, cơ thể khỏe mạnh được nhiều
người yêu mến.
* Thoùi quen gọn gàng, sạch sẽ.
* GD tự giác giữ gìn cơ thể ln gọn gàng , sạch sẽ.
B/ CHUẨN BỊ:
1/ Giáo viên: Tranh vẽ như vở BT đạo đức, bài hát “Rửa mặt như màu”
2/ Học sinh: VBT đạo đức.
* PP: trực quan, thảo luận, đàm thoại.
* HTTC: Cá nhân,nhóm ,lớp.
C/ NỘI DUNG VÀ PP GIẢNG DẠY:
<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>PP – HT DẠY HỌC</b></i> <i><b>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</b></i>
I Kiểm tra bài cũ:
Các con đã làm gì để dầu tóc
gọn gàng, sạch sẽ?
II/. Bài mới
1/ Giới thiệu :
Gọn gàng ,sạch sẽ (tiết 2)
2/ Hoạt động 1<b> : </b>
HS thảo luận làm BT 3
KL: Chúng ta nên làm như bạn
nhỏ trong tranh 1,2,4,5,7, 8 .
3/ Hoạt động 2 :
Thực hành giúp bạn sữa lại
quần áo.
4/Hoạt động 3:
Hát bài : “Rửa mặt như mèo”
5/Hoạt động 4:
Đầu tóc em chải gọn gàng
Aùo quần sạch sẽ trơng càng
thêm u.
III/CỦNG CỐ DẶN DÒ:
Hệ thống câu hỏi
VN: xem bài: Giữ gìn vở
sách ,đồ dùng học tập.
- Gọi 2 trả lời.
- Lớp nhận xét bổ sung.
- Ghi đề.
- Gọi 2 HS đọc ,lớp đồng
thanh.
-Hướng dẫn HS qua sát tranh
BT 3. Thảo luận theo cặp.
- Bạn nhỏ trong tranh đang
- Bạn có gọn gàng, sạch sẽ
không ?.
- HS từng đơi 1 giúp nhau
sữa lại quần áo, đầu tóc.
- Lớp hát
- Có ai giống mèo
khơng?,con phải làm gì để
khơng giống mèo?
- HS đọc cá nhân, nhóm
,lớp đồng thanh.
- Qua bài học các con rút ra
được điều gì ?
-Hằng ngày con cần làm gì
dể gọn gàng ,sạch sẽ?
- HS TB-Y trả lời đúng đủ
ý.
-HS TB –Yđọc được .
-HS K-G đọc rõ ràng .
- HS TB-Y nêu được
nhận xét đúng .
- HS K-G nêu rõ ràng ,
mạch lạc .
- HS TB-Y làm đúng
- HS K-G làm đúng ,
nhanh.
- HS TB-Y hát đúng.
- HS K-G hát đúng, trả
lời đượ câu hỏi.
-HS TB-Y đọc thuộc.
-HS K-G đọc lưu loát.
-HS Y rõ ràng mạch lạc.
<i><b>Th</b><b>ứ 2 ngày 5 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>TIẾNG VIỆT </b>
BAØI 13:
* Học sinh học được, viết được n ,m, nơ,me hè tiếng từ và câu ứng dụng Bị bê có
<i>cỏ. Bị bê no nê</i>
*Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và chữ n , m trong tiếng từ .Viết
đều đẹp đúng mẫu .
* Biết luyện nói tự nhiên theo chu ûđề: bố mẹ, ba má .
* u thích ngơn ngữ tiếng việt qua các hoạt động học, kính trọng cha mẹ ,
B/. CHUẨN BỊ<b> :</b>
<b>1</b>
/. Giáo viên<b>:</b> Tranh vẽ minh họa SGK,bảng phuÏ, bộ thực hành TV.
2/. Học sinh<b>: </b> Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con.
* P P: Trực quan, giảng giải, thực hành.
* HTTC: Cá nhân, nhóm, lớp.
C/ NỘI DUNG VÀ PP DẠY:
<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>PP – HT DẠY HỌC</b></i> <i><b>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</b></i>
I/ KIỂM TRA BAØI CŨ:
Đọc viết i,a .Câu ứng
dụng: bé Hà có vở ơ li.
II/. BÀI MỚI:
1/Giới thiệu bài:
- Treo tranh :
2/Dạy chữ ghi âm:
a/ Nhận diện chữ:
n
b/Phát âm- đánh vần :
nờ-ơ-nơ
c/ Hướng dẫn viết :
Viết mẫu n
Viết mẫu: nơ
*M (HD quy trình tương tự)
d/ Đọc tiếng ứng dụng
- 3 HS lên bảng viết
- Nhận xét chung
-Tranh vẽ gì?
+ Trong tiếng nơ,ø me âm nào đã
học rồi?
-GV ghi đề
-GV viết bảng n
- Aâm n có mấy nét?
- Aâm n giống âm nào đã học?
- GV đọc mẫu n. Cá nhân nhóm
, lớp đọc
-Nhận xét, sửa sai
-HS đính âm n
-Ghép tiếng nơ .
-Phân tích tiếng “nơ”
- Gọi: cá nhân nhóm lớp đánh vần
-Nhận xét, sửa sai
GV viết mẫu và hướng dẫn qui
trình
Lớp viết khơng trung, bảng
con.2HS lên bảng viết
-Hướng dẫn tương tự.
-So sánh n và m ?
- HS TB viết đúng,
đều ,đọc rõ ràng.
- HS K trả lời được
-HS K-G nêu đúng, so
sánh rõ ràng.
-HS TB-Y đọc được.
- HS Y đánh vần được.
- HS TB đọc rõ ràng.
- HS K-G phát âm lưu
loát.
- HS TB viết đúng độ
cao, nét nối.
- HS Yviết được.
- HS K-G viết đúng,
đều, đẹp, sạch sẽ.
no,nô, nơ
mo,mô,mơ
- Đọc bảng lớp, SGK
- Đọc câu ứng dụng:
Bị bê có cỏ , bị bê no nê
- Treo tranh.
2/ Luyện viết:
n,m, nơ,me
3/ Luyện noùi:
- Chủ đề: Bố mẹ ,ba má
- Treo tranh.
IV/CỦNG CỐ DẶN DỊ:
- Đọc lại bài.
Trị chơi: Tìm tiếng mới
-Đọc bài – chuẩn bị bài 14
-Nhận xét học
- Gọi: Cá nhân, nhóm, lớp đánh
vần đọc trơn.
- Nhận xét, sửa cách phát âm.
- GV giải nghĩa.
LUYỆN TẬP
- Gọi HS lần lượt đọc: cá nhân,
nhóm, lớp.
- Tranh vẽ gì? GV ghi bảng – gọi
HS đọc.
- Chỉnh sửa phát âm cho HS.
- Cả lớp viết vào vở.
- Nhận xét, sửa sai.
-Người sinh ra em gọi là gì?Cịn
có cách gọi nào khác khơng?
-Bố mẹ làm nghề gì?
-Hằng ngày bố mẹ làm gì để
chăm sóc và giúp đỡ con trong
học tập?
-Con đã làm gì cho bố mẹ vui
lịng?
-GD HS ln q trọng bố mẹ.
- Goi 2 ,3 HS đọc lại bài
- Chia ba nhóm chơi và tổ chức
cho HS chơi.
- HS K-G phát âm lưu
loát.
- HS Y đánh vần được.
- HS TB đọc rõ ràng.
- HS K-G phát âm lưu
loát
-HS TB viết đúng độ
cao, nét nối.
- HS Y viết được.
- HS K-G viết đúng,
đều, đẹp, sạch sẽ.
- HS Y nói theo gợi ý.
- HS TB nói rõ ràng,
đúng chủ đề.
- HS K-G nói đủ câu,
lưu lốt.
- HS Y đọc được
- HS tham gia trò chơi
vui vẻ.
<b>RKN:</b>………
<i><b>Th</b><b>ứ 2 ngày 5 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>TOÁN:</b>
A/MỤC TIÊU:
* Biết sử dụng từ “Bằng nhau, dấu =” để so sánh số lượng, các số.
* Tích cực trong các hoạt động học , tự tin khi làm bài tập.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên<b>:</b> - Tranh vẽ như SGK , bộ đồ dùng học toán .
2/. Học sinh<b>:</b> -Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con.
PP: Trực quan, quan sát, giảng giải, thực hành –luyện tập.
HTTC: cá nhân, nhóm, lớp
C/ NỘI DUNG VÀ PP DẠY:
<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>PP – HT DẠY HỌC</b></i> <i><b>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</b></i>
<b>I</b>
/ KIỂM TRA BÀI CŨ:
-Điền dấu <,> vào chỗ trống:
1...2, 4...5, 3...1
II/. BAØI MỚI:
1/ Giới thiệu bài:
<i><b> Bằng nhau, dấu =</b></i>
2/ Nhận biết quan hệ bằng
nhau:
a/ Hướng dẫn HS nhận biết
3=3
b/ Hướng dẫn HS nhận biết
4=4
2=2,3=3,4=4,5=5
3/Thực hành :
Bài tập 1 : Viết dấu =
Bài tập 2 : Viết (theo mẫu):
Bài tập 3 : Điền dấu< > =:
Bài tập 4 : Viết (Theo mẫu)
III/. CỦNG CỐ DẶN DỊ :
-VN: xem trước bài: luyện
tập.
- Gọi 3 lên bảng làm. Lớp làm
bảng con
- GV Nhận xét
- GV ghi đề.
- Đưa 3 lọa hoa,3bông hoa.Hs so
sánh số bông và lọ hoa?Vì sao?
- Gọi 1 HS lên cắm : “Ta nói số
bông bằng số lọ”
- GV ghi bảng.HS đọc cá nhân.
-Hướng dẫn lần lượt tương tự
3=3
- GV hướng dẫn cả lớp viết vào
vở.
- GV nhận xét
- Cho HS quan sát tranh , làm
vởBT.
- Nhận xét, ghi điểm.
- 3 HS lên bảng làm lớp làm vở
BT
- HS làm tương tự BT 2 đọc kết
quả
- Goïi 2 HS viết lại dấu = .
-Nhận xét tiết học
-HS Y làm đúng.
- HS K-G đọc đúng
-HS K-G nhận xét và so
sánh đúng.
-HS TB-Y so sánh được.
-HS Y đọc đúng .
<i><b>Thứ 3 ngày 6 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>TIẾNG VIỆT</b>: Bài14:
A/. MUÏC TIEÂU :
* Học sinh học được, viết được <i>d,đ,dê,đò</i> đọc tiếng từ và câu ứng dụng <i>Dì Na đi đò, Bé và</i>
<i>mẹ đi bộ.</i>
*Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và chữ <i>d,đ </i>trong tiếng từ .Viết đều đẹp
đúng mẫu .
* Biết luyện nói tự nhiên theo chu ûđề: <i>dê,cá cờ,bi ve, lá đa..</i>
* u thích ngơn ngữ tiếng việt qua các hoạt động học. Biết bảo vệ các con vật trong thiên
nhiên.
B/. CHUẨN BỊ<b> :</b>
<b>1</b>
/. Giáo viên<b>:</b> Tranh vẽ minh họa SGK,bảng phuÏ, bộ thực hành TV.
2/. Học sinh<b>: </b> Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con.
* P P: Trực quan, giảng giải, thực hành.
* HTTC: Cá nhân, nhóm, lớp.
C/ NỘI DUNG VÀ PP DẠY:
<i>NỘI DUNG</i> <i>PP - HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ÑVTÑTHS</i>
I/ KIỂM TRA BAØI CŨ:
Viết ,đọc :
n nơ m me
II/. BAØI MỚI:
1/Giới thiệu bài:
d-đ
- Treo tranh :
2/Dạy chữ ghi âm:
a/ Nhận diện chữ:
d
b/Phát âm- đánh vần :
d-ê-dờ-ê-dê
c/ Hướng dẫn viết :
Viết mẫu d
Viết mẫu: d
- 2 HS lên bảng viết .Lớp
viết bảng con
- Gọi 2 HS đọc câu ứng
-Tranh vẽ gì?
-Gv rút chữ âm mới.
-GV ghi đề
-GV viết bảng.Gọi HS đọc
- Aâm d có mấy nét?
- So sánh d và a.
- GV đọc mẫu d. Cá nhân
nhóm , lớp đọc
-Nhận xét, sửa sai
-HS đính âm d
-Ghép tiếng dê
-Phân tích tiếng “dê”
- Gọi: cá nhân nhóm lớp đánh
vần
-Nhận xét, sửa sai
GV viết mẫu và hướng dẫn qui
trình
Lớp viết không trung, bảng
con.2HS lên bảng viết.
- HS TB-Y viết đúng,
đều ,đọc rõ ràng.
- HS K-G thành thạo
- HS TB-Y nhận xét
tranh rút ra được âm
mới.
-HS K-G nêu đúng, so
sánh rõ ràng.
-HS TB-Y đọc được.
- HS Y đánh vần được.
- HS TB đọc rõ ràng.
- HS K-G phát âm lưu
loát.
- HS TB -Yviết đúng độ
cao, nét nối.
*Đ (HD quy trình tương tự)
d/ Đọc tiếng ứng dụng
da,de,do
đa,đe,đo
da dê,đi bộ
<b> </b>TIẾT 2
1/ Luyện đọc:
- Đọc bảng lớp, SGK
Dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ
- Treo tranh.
2/ Luyện viết:
d , đ , dê đị .
3/ Luyện noùi:
- Chủ đề: dê cá cờ , bi ve , lá
đa .
- Treo tranh.
IV/CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Đọc lại bài.
Trị chơi: Tìm tiếng mới
-Đọc bài – chuẩn bị bài 15
-Nhận xét tiết học
-Hướng dẫn tương tự.
-So sánh d và đ ?
- Gọi: Cá nhân, nhóm, lớp
đánh vần đọc trơn.
- Nhận xét, sửa cách phát âm.
- GV giải nghĩa.
LUYỆN TẬP
- Gọi HS lần lượt đọc: cá nhân,
nhóm, lớp.
- Tranh vẽ gì? GV ghi bảng –
gọi HS đọc.
- Chỉnh sửa phát âm cho HS.
- Cả lớp viết vào vở.
- Nhận xét, sửa sai.
- Đưa tranh HS quan sát thảo
luận .
- Tranh vẽ gì ?
- Con đã thấy con dế bao giờ
chưa ? dế sống ở đâu ?
thường ăn gì ? tiếng dế gáy
có hay khơng ?
-Cá sống ở đâu ?
- Caùc con coù hay chơi bi
không ?
- Lá đa tronh tranh cắt như
làm đồ chơi gì ?
- Giáo dục HS không nên bắt
dế dơ bẩn …
- Goi 2 ,3 HS đọc lại bài
- Chia ba nhóm chơi và tổ
chức cho HS chơi.
- HS Y đánh vần được.
- HS TB đọc rõ ràng.
- HS K-G phát âm lưu
loát.
- HS Y đánh vần được.
- HS TB đọc rõ ràng.
- HS K-G phát âm lưu
loát
-HS TB viết đúng độ
cao, nét nối.
- HS Y viết được.
- HS K-G viết đúng,
đều, đẹp, sạch sẽ.
- HS Y nói theo gợi ý.
- HS K-G nói đủ câu,
lưu loát.
- HS Y đọc được
- HS tham gia trò chơi
vui vẻ.
TN-XH : <i><b> </b></i>
I/. MỤC TIÊU<b> :</b>
* HS biết các việc làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai . Thực hành thường
xuyên
Các hoạt động để bảo vệ mắt và tai ( lau mắt rữa mặt bằng nước sạch )
* Thành thạo cách bảo vệ mắt và tai .
* Giáo dục HS tự giác bảo vệ thường xuyên vệ sinh cơ thể .
II/. CHUẨN BỊ:
1/. Giáo viên<b>: </b> <b> </b>Tranh vẽ SGK ở bài tập 4 .
2/. Học sinh:<b> </b>SGK, vở bài tập XH .
-PP : Trực quan ,thực hành, giảng giải .
<b> -</b>HTTC: Cá nhân ,nhóm ,lớp .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
<i>NỘI DUNG</i> <i>PP - HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>
/. KIỂM TRA BÀI CŨ:
+ Nhờ các giác quan nào
của cơ thể để nhận biết
được những vật chung
quanh ?
<b>II</b>
/ BAØI MỚI:
1- Giới thiệu bài:
-Bảo vệ mắt và tai.
2- Hoạt động 1:
-Quan saùt tranh và xếp
theo ý “ Nên” “ Không
nên” bảo vệ mắt
- GV treo tranh
3-Hoạt động 2:
- Quan sát tranh đặc câu
hỏi “Nên” “ Không nên”
bảo veä tai .
-Hoạt động 3 :
- Tập xử lý tình huấn
- Về nhà xem trước bài : 5 .
- Gọi 2, 3 HS lên trả lời .
- Nhận xét chung.
-Gọi 3,4 HS đọc đề .
- GV ghi đề .
-HS từng cặp quan sát tranh ,
thảo luận
- HS chỉ tranh và nói việc “ Nên
làm “ hay “ Không nên làm”
- GV bổ sung nhắc lại và kết
luận .
- Quan saùt tranh chia nhóm 4
thảo luận đặt câu hỏi .
- Đại diện nhóm lên bảng gắn
tranh vào phần “ Nên’ “Khơng
nên”
- Chia nhóm giao tình huấn .
Gọi từng nhóm lên trước lớp
đọc tình huấn .và cách xử lý.
- Hảy kể lại việc làm hằng ngày
- HS TB-Y nêu đúng .
HS K-G đọc rõ ràng.
- HSTB-Y nêu được rữa
sạch mắt , dùng khăn
sạch lau mắt , học bài
nơi đủ ánh sáng , kiểm
tra mắt thường xuyên .
- HS K-G nêu được “
Nên” kiểm tra tai
thường xuyên . Hay đến
bác sĩ .
- Khơng nên ngốy tai
bằng vật nhọn
- HS TB-Y nói được .
-HS K-G thảo luận .
- HS TB-K xử lý nhanh
ngắn gọn .
<i><b>Th</b><b>ứ 3 ngày 6 tháng 9 năm 2011</b></i>
<i><b>TOÁN </b>: </i>
A
/. MỤC TIÊU <b> :</b>
* Khái niệm bằng nhau , so sánh các số trong phạm vi 5 và cách sữ dụng các dấu > , < ,
= để ghi kết quả .
* Điền đúng các dấu vào việc so sánh 2 số.
* Tính cẩn thận tự tin trong khi làm BT.
B /. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên - Bảng phụ ghi sẵn nội dung BKT, hình vẽ BT 3.
2/. Học sinh - Bảng số,vở BT toán, bảng con.
PP: Trực quan, giảng giải, thực hành, luyện tập.
HTTC : Cá nhân nhóm ,lớp
C/ NỘI DUNG VÀ PP DẠY HỌC
<i>NỘI DUNG</i> <i>PP - HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ÑVTÑTHS</i>
I / Kiểm tra bài cũ:
Treo bảng phụ ghi sẵn đề
bài
1… 2< … < …
5> 4>…>…1
II/. Bài mới :
1/ Giới thiệu bài
Luyện tập
2/ H
ưỡng dẫn HS làm bài
Bài tập 1:
Bài tập 2 : Số
Bài tập 3: Số .
III/. CỦNG CỐ , DẶN DÒ
- Hệ thống câu hỏi .
- VN : Xem bài : “ Luyện tập
chung
- Gọi 2, 3 HS lên bảng.Lớp làm
bảng con.
- Nhận xét ghi điểm
-GV ghi đề
-Gọi 2 HS đọc.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài
- 3 HS lên bảng làm.
- Lớp làm bảng con.
-Nhận xét .
- Gọi 2 HS lên bảng , lớp làm
VBT
- Nhận xét và gọi HS gọi kết
- Đưa tranh , tranh vẽ gì ? .
- Gọi 2 HS lên bảng làm , lớp làm
vào bảng con .
- Số 5 lớn hơn số nào ? Số nào bae
hơn số 5 ?
- Trong các số đã học số nào lớn
nhất .
-HS TB-Y làm đúng
-HS K- G đúng nhanh.
- HSTB – Y làm đúng
- HS K-G viết đúng đẹp
nhanh .
-HS K- G viết đúng ,
đều, đẹp.
+HS TB -Y viết đúng
- HS TB-Y làm đúng ,
chưa đẹp .
- HS K-G viết đúng
đẹp .
- HS K-G làm đúng
mạch lạc rõ ràng .
- HS TB-Y trả lời đúng
chưa mạch lạc .
<b> Thứ 4 ngày 7 tháng 9 năm 2011 </b>
<b>TOÁN </b>:
A
/. MỤC TIÊU <b> :</b>
* Khái niệm về bé hơn, lớn hơn , bằng nhau . So sánh các số trong phạm vi 5 và cách
dùng từ “ Lớn hơn và bé hơn , bằng nhau” .Các dấu >, <, =, ghi kết quả so sánh .
* Thành thạo trong viết từ , đâu , ghi kết quả đúng .
* Ham thích học tốn , tự giác làm bài tập toán .
B /. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên - Tranh vẽ như SGK , bút chì màu .
2/. Học sinh - Bảng số,vở BT toán, bảng con.
PP: Trực quan, giảng giải, thực hành, luyện tập.
HTTC : Cá nhân nhóm ,lớp
C/ NỘI DUNG VÀ PP DẠY HỌC
<i>NỘI DUNG</i> <i>PP - HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>
I / Kiểm tra bài cũ:
Điền dấu > , < , = vào chổ
trống :
4… 2 ; 3 … 4 ; 5….5
2… 2 ; 4….4 ; 3…..2
II/. Bài mới :
1/ Giới thiệu bài
Luyện tập chung
2/ H
ưỡng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 1: Làm cho bằng nhau
( bằng 2 cách vẽ thêm hoặc
gạch bớt )
Bài tập 2 : Số
- Nối <sub></sub> với số thích hợp
Bài tập 3: Số .
III/. CỦNG CỐ , DẶN DÒ :
- Trò chơi (xây nhà )
- Về nhà xem bài số 6
- Gọi 2, 3 HS lên bảng.Lớp làm
bảng con.
- Nhận xét ghi điểm
-GV ghi đề
-Gọi 2 HS đọc đề bài .
- Hướng dẫn HS quan sát
từng tranh
- 3 HS lên bảng làm.
- Lớp làm bảng con.
- Gọi 2 HS lên bảng , lớp làm
VBT
- Nhận xét và gọi HS gọi kết
quả
- Gọi 2 HS lên bảng , lớp làm
VBT
- Nhận xét và gọi HS gọi kết
qua
- Chi làm 3 nhóm hướng dẫn
cách chơi .
- Nhận xét tuyên dương .
-HS TB-Y làm đúng
-HS K- G đúng nhanh.
- HS K-G đọc đề nhanh .
- HSTB – Y làm đúng
- HS K-G làm đúng đẹp
nhanh .
-HS K- G viết đúng , đều,
đẹp.
+HS TB -Y viết đúng
- HS TB-Y làm đúng ,
chưa đẹp .
- HS K-G viết đúng đẹp .
- HS tham gia trị chơi sơi
nổi .
<i><b>Th</b><b>ứ 4 ngày 7 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>TIẾNG VIỆT</b>: Bài15:
* Học sinh học được, viết được t , th , tổ , thỏ ,đò đọc tiếng từ và câu ứng dụng :
Bố thả cá mè , bé thả cá cờ .
- Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và chữ t ,th trong tiếng từ .Viết
đều đẹp đúng mẫu .
- Biết luyện nói tự nhiên theo chu ûđề: Tổ cò
* Đọc viết thành thạo tiếng từ câu đã học ..
* Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt qua các hoạt động học. Biết bảo vệ sinh thái .
B/. CHUẨN BỊ<b> :</b>
<b>1</b>
/. Giáo viên<b>:</b> Tranh vẽ minh họa SGK,bảng phuÏ, bộ thực hành TV.
2/. Học sinh<b>: </b> Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con.
* P P: Trực quan, giảng giải, thực hành.
* HTTC: Cá nhân, nhóm, lớp.
C/ NỘI DUNG VÀ PP DẠY:
<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>
I/ KIỂM TRA BÀI CŨ:
Viết ,đọc :
d dế , đ đị .
II/. BÀI MỚI:
1/Giới thiệu bài:
T – th
- Treo tranh :
2/Dạy chữ ghi âm:
a/ Nhận diện chữ:
t
b/Phát âm- đánh vần :
tờ – ô – tô – hỏi - tổ
Viết mẫu : t
Viết mẫu : tổ
- 2 HS lên bảng viết .Lớp viết
bảng con
- Gọi 2 HS đọc câu ứng dụng.
-Tranh vẽ gì?
-Gv rút chữ âm mới.
-GV ghi đề
-GV viết bảng.Gọi HS đọc
- m t có mấy nét?
- So sánh t và đ .
- GV đọc mẫu t . Cá nhân nhóm
, lớp đọc
-Nhận xét, sửa sai
-HS đính âm t
-Ghép tiếng tổ
-Phân tích tiếng “tổ â”
- Gọi: cá nhân nhóm lớp đánh vần
-Nhận xét, sửa sai
GV viết mẫu và hướng dẫn qui
trình
Lớp viết khơng trung, bảng
con.2HS lên bảng viết.
- HS TB-Y viết đúng,
đều ,đọc rõ ràng.
- HS K-G thành thạo
- HS TB-Y nhận xét
tranh rút ra được âm
mới.
-HS K-G nêu đúng, so
sánh rõ ràng.
-HS TB-Y đọc được.
- HS Y đánh vần được.
- HS TB đọc rõ ràng.
- HS K-G phát âm lưu
loát.
HS TB -Yviết đúng độ
cao, nét nối.
tự)
d/ Đọc tiếng ứng dụng
- Đọc bảng lớp, SGK
- Đọc câu ứng dụng:
- bố thả cá mè , bé thả cá
cờ
- Treo tranh.
2/ Luyeän vieát:
t, th , tổ , thỏ ..
3/ Luyện nói:
- Chủ đề: ổ , tổ
- Treo tranh.
IV/CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Đọc lại bài.
Trị chơi: Tìm tiếng mới
-Đọc bài – chuẩn bị bài 16
-Nhận xét tiết học
-So sánh th và t ?
- Gọi: Cá nhân, nhóm, lớp đánh
vần đọc trơn.
- Nhận xét, sửa cách phát âm.
- GV giải nghĩa.
LUYỆN TẬP
- Gọi HS lần lượt đọc: cá nhân,
nhóm, lớp.
- Tranh vẽ gì? GV ghi bảng – gọi
HS đọc.
- Chỉnh sửa phát âm cho HS.
- Cả lớp viết vào vở.
- Nhận xét, sửa sai.
- Đưa tranh HS quan sát thảo
luận .
- Tranh vẽ gì ?
- Con thấy con gì có ổ ? Con gì
có tổ ?
- Các con vật có ổ có tổ , con
- Goi 2 ,3 HS đọc lại bài
- Chỉ bản HS đọc .
- HS đọc SGK .
- Chia ba nhóm chơi và tổ chức
cho HS chơi.
- HS Y đánh vần được.
- HS TB đọc rõ ràng.
- HS K-G phát âm lưu
loát.
- HS Y đánh vần được.
- HS TB đọc rõ ràng.
- HS K-G phát âm lưu
loát
-HS TB viết đúng độ
cao, nét nối.
- HS Y viết được.
- HS K-G viết đúng,
đều, đẹp, sạch sẽ.
- HS Y nói theo gợi ý.
- HS TB nói rõ ràng,
đúng chủ đề.
- HS K-G nói đủ câu,
lưu loát.
- HS Y đọc được
- HS tham gia trò chơi
vui vẻ.
THỦ CÔNG : BÀI:
* Học sinh biết cách xé dán hình vng , hình trịn . Xé được đường thẳng, đường gấp
khúc.
nắm được thao tác xé
* Xé dán đúng qui trình hướng dẫn của giáo viên . Dán đúng mẫu đẹp có sáng tạo.
* Kiên trì, cẩn thận khi thực hiện các thao tác. Có ý thức giữ vệ sinh. Giáo dục tính
thẩm mỹ,
Yêu thích cái đẹp .
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên<b> : </b> -Bài mẫuxé dán hình vuông , hình tròn , mẫu sáng tạo
-Giấy nháp trắng, giấy màu, hồ, bút chì, khăn lau
2/. Học sinh: - Vở thủ công, giấy nháp, giấy màu, hồ, bút chì, khăn lau
- PP: Trực quan, giảng giải, thực hành.
- HTTC: Cá nhân, nhóm, lớp.
C/ NI DUNG VÀ PP DẠY:
<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>
I/. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Kiểm tra dụng cụ HS ï
II/. BAØI MỚI:
1/ Giới thiệu bài:
Đính hình vuông, hình tròn
.
2/HOẠT ĐỘNG 1:
a/ Vẽ, xé dán hình vuông
Đính mẫu
b/Vẽ và xé hình trịn
c/ Dán hình vào vở
– Gắn mẫu hoàn chỉnh và
mẫu sáng tạo
3/HOẠT ĐỘNG 2:
III/. CUÛNG CO DẶN DÒ:
Gắn các mẫu sản phẩm
-Nhận xét tiết học
GV kiểm tra
Cả lớp quan sát.
Hỏi, giới thiệu và ghi đề
- Cả lớp quan sát.
- Nhìn xung quanh tìm các vật
có dạng hình vuông ?
- GV hướng dẫn thao tác xé,
dán.
- Hướng dẫn tương tự
- GV hướng dẫn thao tác dán.
Cả lớp quan sát.
- Goïi HS nhắc lại cách xé dán
hình vuông , hình troøn .
- Cả lớp thực hành
- Chấm 5 bài nêu nhận xét
- Nhận xét ưu điểm, hạn chế
của sản phẩm học sinh làm ra
- Nhắc nhỏ thu dọn vệ sinh lớp
Chuản bị bài xé dán hình vng
và hình trịn
- HS có đầy đủ dụng cụ
học tập .
- HS K-G đọc đề rõ ràng
- HS TB-Y vẽ được hình
vng .
- HS K-G thành thạo
HS Y hồn thành được 1
hình
-HSTBxé,dán được
nhưng chưa thẳng, chưa
đều.
-HSK-G hoàn thành,dán
đẹp ,đều, thẳng
<i><b>Thứ 5 ngày 8 tháng 9 năm 2011 </b></i>
BAØI 4 :
* Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, làm quen với đứng nghiêm , đứng nghỉ , Yêu cầu
thực hiện được ở mức cơ bản đúng .Học quay phải ,quay trái . Trò chơi diệt các con vật
có hại .
* Tập hợp đúng chổ nhanh , thực hiện động tác theo khẩu lệnh đứng nghiêm , đứng
nghỉ ,
Quay thành thạo ,đúng hướng .
* Giáo dục HS có ý thức kỷ luật cao trong khi luyện tập .
B/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:
- Sân trường, chuẩn bị 1cái còi, tranh 1 số con vật.
C/ NỘI DUNG VAØ PP LÊN LỚP:
<i>NỘI DUNG</i> <i>TG</i> <i>SL</i> <i>CHỈ DẪN KỸ THUẬT</i> <i>BIỆN PHÁP TỔ<sub>CHỨC</sub></i>
I/ Phần mở đầu:
Phổ biến nộidung
Khởi động
II/ Phần cơ bản:
- Tập hợp hàng
dọc ,dóng hàng
-Tư thế đứng nghiêm
. tư thế đúng nghỉ
-Quay phải ,quay trái
Trò chơi: Diệt các
con vật có hại.
III/ Phần kết thúc:
- Hệ thống bài.
5’
25’
5’
1
2
2
5
6
1
5
1
1
1
-Nhắc lại nội quy và cho HS
sửa lại trang phục.
-Giậm chân tại chỗ và đếm
theo nhịp
- GV hô khẩu lệnh. Cho 1tổ ra
tập làm mẫu, sau đó các tổ
- Nhận xét –tuyên dương.
- Khẩu lệnh ( Nghiêm , nghỉ )
- Phối họp tập hợp hàng dọc ,
gióng hàng , đứng nghiêm ,
đứng nghỉ .
- Khẩu lệnh :( Bên phải quay,
Bên trái quay )
Từng tổ tập
Cho HS chơi thử và chia
3nhóm chơi. Tổ chức cho HS
chơi.
-Giậm chân tại chỗ theo nhịp.
-Đứng vỗ tay và hát.
-Nhận xét tiết học
-Đội hình hàng
ngang
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
-Đội hình hàng dọc
x x x
x x x
x x x
x x x
x x x
x x x
- Đội hình hàng
ngang
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
<i><b>Thứ 5 ngày 8 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>TỐN </b>BÀI :
* Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 6 .
Biết đọc, viết các số 6. Biết đếm đồ vật từ 1 đến 6 và thứ tự của dãy số.
* Nhận biết số lượng trong phạm vi 6 và thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 1 đến 6
* u thích mơn học, giáo dục tính chính xác khoa học.
B/. CHUẨN BỊ:
1/. Giáo viên<b>: </b> Nhóm có 6 đồ vật cùng loại, bộ thực hành
2/. Học sinh: SGK, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con.
* HTTC: cá nhân, nhóm, lớp.<b> </b>
<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>
I/ KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Viết , đọc các số từ 1 đến
5
II/ BAØI MỚI:
1- Giới thiệu bài:
2- Vào bài:
a- Giới thiệu số 6:
b-Giới thiệu chữ số 6 in và
chữ số 6 viết .
c- Tập đếm thứ tự các số
trong dãy số từ 1 đến 6.
III/ LUYỆN TẬP:
- Bài 1: Viết số 6
- Bài 2: Viết theo mẫu .
- Bài 3: Viết số thích hợp .
- Bài 4: Trị chơi
IV/ CỦNG CỐ– DẶN DỊ:
- Đọc, viết lại số từ 1 đến 6
từ 6 đến 1.
- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con
- Có mấy bạn đang chơi, một bạn
đang chạy tới .Tất cả có mấy bạn?
- Gọi HS trả lời
- u cầu HS lấy ra 5 hình trịn ,sau
đó lấy thêm 1 hình trịn. Tất cả
mấy hình trịn?
GV chỉ vào tranh vẽ SGK yêu cầu
HS nhấc lại .
GV giới thiệu số 6 in và số 6 viết.
- GV đọc mẫu, cá nhân cả lớp đọc.
- GV viết mẫu và hướng dẫn quy
trình. Cả lớp viết không trung, bảng
- Đọc số từ 1 đến 6: Cá nhân, nhóm, lớp
đọc.
- GV hỏi trước khi đếm số 2 con phải
đếm số nào?
- Gọi HS nêu yêu cầu.Cả lớp làm vào
vở.
- 2, 3 HS đọc kết quả.
- Hướng dẫn tương tự bài 3.
- Chia 3 nhóm thi đua chơi nối tiếp nhau.
- Gọi 3 HS lên bảng
-HS Y đọc viết đúng thành
thạo
-HS TB-Y nêu được
- HS K-G nêu rõ ràng
chính xác .
- HS Y viết chưa đẹp
- HS TB viết đúng, đều.
- HS K-G viết đều, đẹp,
sạch sẽ.
- HS TB-Y đếm được .
- HS K-G đếm xuôi , đếm
ngược thành thạo
- HS Y viết chưa đẹp
- HS TB viết đúng, đều.
- HS K-G viết đều, đẹp
- HS tham gia trị chơi sơi
nổi
- HS Y viết , đọc đúng.
<i><b>Thứ 5 ngày 8 tháng 9 năm 2011</b></i>
TIẾNG VIỆT BÀI :
- Đọc đúng các từ ngữ : Tổ cò , lá mạ , da thỏ , thợ mỏ và câu : Cò bố mò cá , cò mẹ tha cá
về tổ .
* HS kể được câu chuyện : cò đi lò dò
* Đọc viết thành thạo các chữ đã học , kể lưu loát câu chuyện .
* Ham thích đọc viết , tính cẩn thận , rèn chữ viết . Tình cảm chân thành .
B/. CHUẨN BỊ:
1/. Giáo viên<b>: </b> Bảng ôn , trang 24 SGK . Bộ đồ dùng tiếng việt .
2/. Học sinh: SGK, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con.
* P P: Trực quan, giảng giải, luyện đọc .
* HTTC: cá nhân, nhóm, lớp.<b> </b>
<b>C</b>
/ NỘI DUNG VÀ PP DẠY HỌC
<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>
I/ KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Viết đọc : Tổ , thỏ , ti vi , thợ
mỏ
- Câu : Bố thả cá mè , bé thả cá
II/ BAØI MỚI:
1- Giới thiệu bài: Ôn tập
2 – Ôn tập :
a/ Các chữ và âm vừa học :
- GV kẻ bảng ôn 1 .
b / Ghép chữ thành tiếng
- GV kẻ bảng ôn 2 .
c / Đọc từ ngữ ứng dụng :
- Tổ cò da thỏ .
Lá mạ thợ nề
d / Tập viết từ ngữ ứng dụng :
- tổ cò , lá mạ .
- 2 HS lên bảng viết, đọc , lớp viết
bảng con
- Nhận xét, ghi điểm.
- Tuần qua chúng ta đã học được
những chữ , âm gì mới ?
- HS đưa ra các âm và chữ mới
- Gọi HS lên bảng chỉ các chữ vừa
học trong tuần ở bảng ôn .
- GV đọc âm HS chỉ chữ .
- HS ghép tiếng .
- GV ghi vào bảng ôn .
- GV ghi từ lên bảng
- HS đọc cá nhân , nhóm , cả lớp
- Nhận xét, sửa sai.
- HS viết vào bảng con .
- cả lớp viết vào vở tập viết .
- Kiểm tra nhận xét , tuyên dương vở
viết đẹp .
- HS TB -Y viết đọc được .
- HS K-G trả lời đúng đọc
đề rõ ràng .
- HS TB –Y chỉ đúng
- HS K-G chỉ đúng nhanh .
- HS K-G viết đúng nhanh .
- HS TB-Y ghép đúng .
- HS TB-Y đọc được .
- HS KG giỏi đọc lưu
loát
- HS Y viết chưa đẹp
- HS TB viết đúng, đều.
TIẾT 2 :
a / Luyện đọc :
b / Đọc câu ứng dụng :
Cò bố mò cá , cò mẹ tha cá về
LUYỆN TẬP
- Hướng dẫn HS đọc bảng , lớp đọc
SGK
- Chỉnh sữa phát âm cho HS
- GV đưa tranh . HS quan saùt tranh
- HS TB-Y đọc đúng
- HS K-G đọc đúng lưu
loát .
tổ
- Luyện viết :
Tổ cò , lá mạ
c / Kể chuyện : Cị đi lị dị .
- Tranh 1 : Anh nơng dân liền
- Tranh 2 : Cị con trơng nhà .
Nó lị dị đi khắp nhà bắt ruồi ,
quét dọn nhà cửa .
- Tanh 3 : Cò con bỗng thấy
từng đàn cò đang bay liệng vui
vẻ . Nó nhớ lại những ngày
tháng cịn đang vui sống cùng
bố mẹ và anh chị em .
-T ranh 4 : Mỗi khi có dip là cị
lại cùng cả đàn kéo tới thăm
anh nông dân và cánh đồng
của anh .
III / CỦNG CỐ – DẶN DỊ:
- Luyện đọc bài
- Trị chơi : “ Thi viết chữ”
- Về nhà xem lại bài 17 .
-Tranh vẽ gì ?
- HS đọc cá nhân nhóm lớp
- HS nhắc lại quy trình chử viết
- Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết ,
vở bài tập .
- Kể chuyện kèm tranh minh họa
- Chia 4 nhóm yêu cầu mỗi nhóm kể
theo một tranh .
- GV gọi HS đại diện lên kể trước
lớp
- Lớp nhận xét bổ sung .
- Gọi 2 , 3 em kể toàn chuyện .
- Qua câu chuyện kể con nhận thấy
điều gì ?
- Giáo dục HS biết sống , có tình cảm
chân thành với mọi người .
- Goi 2,3 HS đọc mẫu cho các bạn
trong lớp đọc theo .
- Cử 3 đại diện của ba tổ lên
bảng lớp thi viết chữ đúng , đẹp
, nhanh ,
- Nhận xét tuyên dương .
đọc đúng .
- HS K-G đọc đúng , hay
.
- HS TB-Y viết đúng
- HS K-G viết đúng
đẹp .
- HS Y kể chưa thuộc .
- HS TB kể được .
- HS K-G thuộc truyện ,
kể mạch lạc . Nêu được
ý nghĩa câu chuyện .
- HS TB-Y đọc đúng
- HS K- G đọc đúng ,
nhanh. Rõ ràng
- HS tham gia trò chơi
sôi nổi
Th<i><b>ứ 3 ngày 6 tháng 9 năm 2011 .</b></i>
<b>Âm nhạc:</b>
<b> </b>
<i><b>Th</b><b>ứ 3 ngày 6 tháng 9 năm 2011 .</b></i>
<i><b>Th</b><b>ứ 6 ngày 9 tháng 9 năm 2011</b></i>
TẬP VIẾT :
* HS biết đọc , viết đúng các chữ : lễ , cọ bờ , hổ .
* Viết đúng quy trình chữ viết , đủ nét rõ ràng . Đúng khoảng cách , viết liền nét
* Giáo dục HS tính kiên trì, cẩn thận , giữ vở rèn chữ .
1/GV: Bảng phụ viết sẵn : lễ cọ bờ hổ ,
2/HS: bảng con, bút chì , vở tập viết.
+ P P: vieẫt mău, trực quan, giạng giại, luyn tp- thực hành.
+ HTTC : cá nhađn, nhóm, lớp .
C/ NỘI DUNG VÀ PP DẠY HỌC:
<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>
I/ KIỂM TRA BAØI CŨ:
Viết chữ : l , h , lê , hồ .
II/ BAØI MỚI:
1/ Giới thiệu bài:
2/ Hướng dẫn viết :
- Lê , cọ , bờ , hổ .
3/ Học sinh viết vào vở :
- Lê , cọ , bờ , hổ .
4/ Chấm chữa bài
III/ CŨNG CỐ DẶN DÒ :
- Đọc lại : Lê , cọ , bờ ,
hổ .
- Trò chơi : “ Thi viết
đúng đẹp nhanh ”
- 2HS lên bảng viết.
- Lớp viết bảng con
- Nhận xét ghi điểm .
- GV treo bảng phụ gọi HS đọc
- GV ghi đề lên bảng
- Yêu cầu HS phân tích từng chữ
.
- GV viết mẫu lên bảng .
- Hướng dẫn quy trình chữ viết .
- Cả lớp viết vào bảng con .
- Nhận xét sữa sai cho HS .
- Gọi 2 đến 3 HS nhắc lại quy
trình chữ viết .
- HS viết vào vở tập viết bài 3
trang 8 .
- GV nhắc lại tư thế ngồi viết ,
cách để vở , cầm bút .
- Thu vở chấm , nhận xét tuyên
dương .
- Gọi 2HS đọc .
- Chia 3 nhóm , mỗi nhóm cử
một bạn lên viết
- Nhận xét tuyên dương .
-HS TB-Y viết đúng ,
- HS K-G viết đúng, đều
nét .
- HS K-G đọc được .
- HS Y viết â dược
- HS TB viết đúng,đều .
- HS K-G viết đều đẹp
đúng mẫu, sạch sẽ .
- HS Y viết â dược
- HS TB viết đúng,đều .
- HS K-G viết đều đẹp
đúng mẫu, sạch sẽ .
- HS Y đọc được .
- HS tham gia trò chơi sôi
nổi .
<i><b>Th</b><b>ứ 6 ngày 9 tháng 9 năm 2011</b></i>
TẬP VIẾT :
* HS biết đọc , viết đúng các chữ : Mơ , do , ta , thơ .
* Viết đúng quy trình chữ viết , đủ nét rõ ràng . Đúng khoảng cách , viết liền nét .
* Giáo dục HS tính kiên trì, cẩn thận , giữ vở rèn chữ .
B/CHUẨN BỊ:
2/HS: bảng con, bút chì , vở tập viết.
+ P P: vieẫt mău, trực quan, giạng giại, luyn tp- thực hành.
+ HTTC : cá nhađn, nhóm, lớp .
C/ NỘI DUNG VÀ PP DẠY HỌC:
<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>
/ KIỂM TRA BÀI CŨ:
Viết chữ : lễ , cọ , bờ ,
hổ .
II/ BAØI MỚI:
1/ Giới thiệu bài:
- Mơ , do , ta , thơ .
2/ Hướng dẫn viết :
- Mơ , do , ta , thơ .
3/ Học sinh viết vào vở :
- Mơ , do , ta , thơ .
4/ Chấm chữa bài
III/ CŨNG CỐ DẶN DÒ :
- Đọc viết : Mơ , do , ta ,
thơ
- Trò chơi : “ Thi viết
đúng đẹp nhanh ”
- Me , do , thoû .
- 2HS lên bảng viết.
- Lớp viết bảng con
- Nhận xét ghi điểm .
- GV treo bảng phụ gọi HS đọc
- GV ghi đề lên bảng
- Yêu cầu HS phân tích từng chữ .
- GV viết mẫu lên bảng .
- Hướng dẫn quy trình chữ viết .
- Cả lớp viết vào bảng con .
- Nhận xét sữa sai cho HS .
- Gọi 2 đến 3 HS nhắc lại quy
trình chữ viết .
- HS viết vào vở tập viết bài 4
trang 10.
- GV nhắc lại tư thế ngồi viết ,
cách để vở , cầm bút .
- Thu vở chấm , nhận xét tuyên
dương .
- Gọi 2HS viết .
- Chia 3 nhóm , mỗi nhóm cử một
bạn lên viết
- Nhận xét tuyên dương .
-HS TB-Y viết đúng
- HS K-G viết đúng,
đều nét .
- HS K-G đọc được .
- HS Y viết â dược
- HS TB viết đúng,đều .
- HS K-G viết đều đẹp
đúng mẫu, sạch sẽ .
- HS Y viết â dược
- HS TB viết đúng,đều .
- HS K-G viết đều đẹp
đúng mẫu, sạch sẽ .
- HS Y đọc viết được
- HS tham gia trị chơi
sơi nổi .
<i><b>Th</b><b>ứ 6 ngày 9 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
Qua bài học, học sinh củng cố về:
- GV : SGK.
- HS : Sách giáo khoa, bảng con.
<b>III.</b> Nội dung và phương pháp giảng dạy.
<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>
Điền số thích hợp vào ô
trống.
1 < < 3 < < 5
5 > 4 > > 2 >
<b>II / Bài mới :</b>
<b> 1/ Giới thiệu bài :</b>
<b> 2/ Giảng bài :</b>
Giúp HS làm được các bài tập.
<b> Bài 1:</b>
So sánh 2 số rồi điền số
thích hợp vào ơ trống.
<b> Bài 2: </b>
So sánh rồi viết kết quả.
(Nắm khái niệm bằng nhau).
<b> Bài 3: </b>
Làm cho bằng nhau
(Thêm vào hình trong khung
để có số ơ bằng nhau).
<b>3. Củng cố, dặn doø:</b>
Củng cố các số đã học để
biết số lớn nhất và số bé nhất
trong các số đã học.
Dặn dò : CBBS : Luyện tập
chung.
- GV ghi đề
- Yêu cầu HS thực
hiện.
- Gợi ý.
- Yêu cầu HS làm.
- Hướng dẫn, tổ chức
- HS thực hiện theo 3
nhóm.
- GV nêu câu hỏi học
sinh trả lời miệng.
- HS TB-Y : thực hiện bảng
con.
- HS K-G : thực hiện so sánh
ở 2 dịng đầu có gì giống nhau
và từ đó rút ra nhận xét
- Cả nhóm thực hiện theo yêu
cầu của GV.
- Cả 2 đối tượng.
<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>