Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Thi vao 10 VP 2001 2002

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.82 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2001 –2002</b>
<b>Thời gian 150 phút. Ngày thi:23-7-2001</b>
<b>Câu1:(3điểm)</b>


a) Giải phương trình: ( x -

1



2

)2 = x2 – 3x + 1
b) Tìm a để biểu thức sau có căn bậc hai: A =

2

<i>a</i>



3

<i>−</i>


3

<i>a</i>



2

<i>−</i>

1



c) Giải hệ phương trình:


¿



3

<i>x</i>

+

2

<i>y −</i>

4

=

0


2

<i>x −</i>

3

<i>y</i>

+

5

=

0



¿

{



¿



<b>Câu2:(2điểm) Cho phương trình: x</b>2<sub> – 2x – 1 = 0</sub>
a) Hãy giải phương trình .


b) Gọi hai nghiệm phương trình là x1, x2 .Tính : (x1 – x2)4 .
<b>Câu 3(2điểm)</b>



Một ô tô du lịch từ A đến C ; cùng một lúc, từ địa điểm B nằm trên đoạn đường AC có một ơ tơ vận tải
cùng đi đến C. Sau 6 giờ ô tô du lịch và ô tô vận tải cùng tới C. Hỏi ô tô du lịch đi từ A đến B mất bao lâu biết
rằng vận tốc ô tô vận tải bằng

5



6

vận tốc ô tô du lịch ?
<b>Câu 4:(2điểm)</b>


Trên đường tròn (O;R) lấy 2 điểm A, B sao cho AB < 2R. Gọi giao điểm của các tiếp tuyến của đường
tròn (O) tại A, B là P. Qua A, B kẻ các dây AC, BD song song với nhau, gọi dao điểm của các dây AD, BC là Q.


a) Chứng minh tứ giác AQBP nội tiếp được.
b) Chứng minh PQ//AC.


<b>Câu 5:(1điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN KÌ THI THPT NĂM 2001- 2002</b>


<b>Ngày thi: 23-7-2001</b>


<b>Câu 1 ; a) Giải phương trình : (x – 1/2)</b>2<sub> = x</sub>2<sub> – 3x + 1 </sub>
<i>⇔</i> x2<sub> –x + </sub>

1



4

= x2 – 3x + 1 <i>⇔</i> 8x – 3 = 0 <i>⇔</i> x =

3


8


b) A =

2

<i>a</i>



3

<i>−</i>


3

<i>a</i>



2

<i>−</i>

1

=



1



6

(

4

<i>a−</i>

9

<i>a −</i>

6

)=


1



6

(

<i>−</i>

5

<i>a −</i>

6

)



Biểu thức có căn bậc hai khi A 0 <i>⇔</i> -5a -6 0 <i>⇔</i> a

<i>−</i>

6


5



c)


¿


3<i>x</i>+2<i>y −</i>4=0(1)


2<i>x −</i>3<i>y</i>+5=0(2)


¿{


¿


<i>⇔</i>


¿



9

<i>x</i>

+

6

<i>y −</i>

12

=

0


4

<i>x −</i>

6

<i>y</i>

+

10

=

0



¿

{




¿



<i>⇒</i> 13x = 2 <i>⇔</i> x =

2



13

, thay vào phương


trình (1) ta được : 2y = 4 – 3.

2



13

= 4-

6



13

<i>⇔</i> 2y =

46



13

<i>⇔</i> y =

23


13


Vậy nghiệm hệ phương trình là : (x ; y) = (

2



13

<i>;</i>


23


13

)
<b>Câu2; </b>


a) Giải phương trình : x2<sub> – 2x – 1 = 0 </sub>


’= 2 <i>⇒</i> x1= 1-

2

, x2= 1+

2



b) Ta có : (x1 – x2)4 = [(x1-x2)2]2 = ( <i>x</i>12<i>−</i>2<i>x</i>1<i>x</i>2+<i>x</i>22 )2 = [(x1+x2)2 – 4x1x2]2 (*)


Theo viet: x1.x2 = -1 , x1+ x2 = 2 thay vào (*) ta được :




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×