Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KIEM TRA TIN HOC LOP 7 HOC KY II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.46 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: 01/5/2012</i>
<i>Ngày giảng :</i>


<b>TIẾT 69+70</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức lý thuyết của HS về tất cả các phần đã học đặc biệt
của học kỳ II: sử dụng hàm để tính tốn, trình bày trang tính và in, trình bày dữ liệu bằng
biểu đồ.


<b>2. Kü Năng</b>


- Rèn cho học sinh kỹ năng trong suy nghĩ, t duy
- Kĩ năng trả lời nhanh


<b>3. Thỏi </b>


- Hỡnh thành thái độ nghiêm túc, trung thực trong giờ kiểm tra.
<b>II. yêu cầu của đề</b>


- Hệ thống kiến thức cơ bản đã học
<b>III. Ma trận của đề</b>


<b>Néi dung</b> <b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b>
Các thao tác định dạng, trình


bày và in trang tính



3,8,14,18
1


7


0,25


1,2,4,6,10,12,15,17,19,20
2,5
Thực hiện tính tốn trên trang


tính, sắp xếp, lọc dữ liệu trên
trang tính


21,23,27
2,5


5,9,11,13,16


1,25
Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ 24


0,75


22,25,26
1


Phần mềm học tập 28



1
<b>IV. Đề bài</b>


<b>TIT 69: KIM TRA PHN Lí THUYT</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm: 7đ</b>


<i><b>Chn cõu tr li ỳng nht (Mi cõu đúng 0,25 đ)</b></i>


1. Trong Excel, công c n o dùng ụ à để ố n i nhi u ô tính nh th nh m t ơ l n?ề ỏ à ộ ớ


A. <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> D.


2. Trong Excel, công cụ nào dùng để xem trước khi in?


A. B. <sub>C. </sub> D.


3. Công cụ nào sau đây khơng có trong Word?


A. B. <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


4. Trong Excel, lệnh nào dùng để ngắt trang?


A. Format  Cells… B. Data  Filter  Show All
C. View  Normal D. View  Page Break Preview
5. Trong Excel, lệnh nào dùng để thực hiện lọc dữ liệu?


A. File  Print… B. Data  Filter  AutoFilter
C. File  Page Setup… D. View  Page Break Preview
6. Trong Excel, lệnh nào cho phép điều chỉnh lề giấy in?



A. FilePage Setup Margins B. FilePage SetupPages


C. File  Print… D. View  Normal


7. Để mở bảng tính đã có trong máy ta sử dụng lệnh nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

8. Các nút lệnh nằm trên thanh nào?


A. Thanh tiêu đề B. Thanh công thức


C. Thanh bảng chọn D. Thanh công cụ


9. Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự giảm dần?


A. B. C. D. Cả A, B, C đều sai


10. Muốn đặt lề trái của bảng tính ta chọn:


A. Top B. Bottom C. Left D. Right


11. Để tăng chữ số thập phân ta sử dụng lệnh:


A. B. C. D. Cả A, B, C đều sai
12. Trong ô A1 có nội dung “ Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung vào giữa ơ tính
ta chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:


A. B. C. D.


13. Ô D1 của trang tính có số 1.753; Sau khi chọn ô D1, nháy chuột 1 lần vào nút thì
kết quả hiển thị ở ơ D1 sẽ là:



A. 1.753 B. 1.75 C. 1.76 D. 1.7530


14. Để thay đổi phông chữ cho trang tính ta chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:


A. B. C. D.


15. Để chọn hướng giấy in cho trang tính ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau?
A. File/ page setup B. File/ print


C. File/ Save D. File/ close
16. Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào?


A. Nháy chọn vùng có dữ liệu cần sắp xếp rồi nháy nút
B. Nháy chọn vùng dữ liệu cần sắp xếp rồi nháy nút
C. Nháy nút


D. Nháy nút


17. Để kẻ đường biên của các ơ tính, em sử dụng nút lệnh nào:


A. C.


B. D.


18. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, ta sử dụng nút lệnh nào:


A. C.


B. D.



19. Để xem trước trang in, em sử dụng lệnh nào:


A. C. Print Preview


B. D.


20. Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:


A. B. C. D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Chọn DataFilterAutofilter


C. Nháy nút trên hàng tiêu đề..
D. Tất cả ý kiến trên


22. Để xóa một biểu đồ em có thể thực hiện:
A. Nhấn phím Delete


B. Chọn biểu đồ và nhấn phím Delete
C. Chọn biểu đồ và nhấn phím Enter.
D. Câu A và C đúng.


23. Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây:


A. Click chuột phải tại hàng chọn Insert B. Chọn hàng vào Insert chọn Rows.
C. Chọn hàng vào Insert chọn Columns. D. Cả 2 câu a và b dều đúng.


24. Ghi tên cho các dạng biểu đồ sau đây: (0,75 đ)





A. ……… B……… C. ……….


25. Mục đích của việc sử dụng biểu đồ:
A. Minh họa dữ liệu trực quan
B. Dễ so sánh số liệu


C. Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu
D. Tất cả các ý trên


26. Khi thực hiện các bước tạo biểu đồ xong, em được một khung trắng là do: (0,5 đ)
A. Chọn 1 ơ tính trong miền dữ liệu cần tạo biểu đồ


A. Em chưa chú thích cho biểu đồ được tạo
B. Em nháy Finish ngay hộp thoại đầu tiên


D. Chọn 1 ơ tính ngồi vùng dữ liệu cần tạo biểu đồ
<b>PhÇn II: Tù luËn: 3đ</b>


Câu 27: 2 đ


HÃy nêu cấu trúc của hàm tính tổng và hàm tính trung bình cộng. Cho ví dụ?
Câu 28: 1 ®


Nêu ý nghĩa của phần mềm Toolkit Math (TIM)? Cho ví dụ về một lệnh em đã thực hiện
trên phần mềm đó?


<b>V. HƯỚNG DẪN CHẤM (đáp án, thang điểm)</b>
<i><b>Phần I</b></i>



1-D 2-B 3-A 4-D 5-B 6-A 7-C


8-D 9-B 10-C 11-A 12-B 13-B 14-A


15-A 16-B 17-C 18-C 19-C 20-C 21-D


22-B 23-D 25-D 26-D


24: A. Biểu đồ đường gấp khúc; B. Biểu đồ hình trịn; C. Biểu đồ hình cột
<i><b>PhÇn II</b></i>


Câu 27:


- Câu trúc hàm tính tổng:
=SUM(a,b,c...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ví dụ: =SUM(15,24,45) cho kết quả 84


+ Giả sử trong ô A2 chứa số 5, ô B8 chứa 27. Khi đó, =SUM(A2,B8) ta được kết quả 32
- Cúc trúc hàm tính trung bình cộng:


=AVERAGE(a,b,c...)


Trong đó các biến a,b,c,... là số hay địa chỉ các ơ cần tính
Ví dụ: =AVERAGE(15,24,45) cho kết quả 28


+ Giả sử trong ô A2 chứa số 5, ơ B8 chứa 4. Khi đó, =AVERAGE(A2,B8) ta được kết quả
4,5



Câu 28:


- Phầm mềm TIM là một phần mềm học toán đơn giản nhưng rất hữu ích cho học sinh các
lớp cấp THCS. Phần mềm được thiết kế như một công cụ hỗ trợ giải bài tập, tính tốn và
vẽ đồ thị.


- Ví dụ:


+ Tính các biểu thức đơn giản: Ta gõ từ cửa sổ dịng lệnh Simplify 1/5+3/4 khi đó trên cửa
sổ làm việc chính thơng báo kết quả: answer: 19<sub>20</sub>


+ Vẽ đồ thị hàm số y=3x+1 ta gõ plot y=3*x+1
<b>TIẾT 70</b>


<b>KIỂM TRA PHẦN THỰC HÀNH</b>
1. Khởi động Excel và nhập dữ liệu như bảng tính sau: 2đ


2. Dùng hàm hoặc cơng thức để tính giá trị cột tổng cộng (2đ)
3. Sắp xếp cột Nam giảm dần (2đ)


4. Lọc ra 2 năm học có số học sinh giỏ lớn nhất (2đ)


</div>

<!--links-->

×