Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de thi hk2vat ly 8nam 2012De 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.18 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THSC&THPT DTNT ĐẠ TẺH </b> <b> THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012 </b>


<b> Tổ : LÝ - KT</b> <b>MÔN VẬT LÝ 8</b>


<b> ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </b>
<b> </b><i><b>(</b>Thời gian làm bài 20 phút).</i>


Họ và tên học sinh : ………Lớp:….


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b> <b>Mã đề</b>


<b>140</b>



<b>Câu 1: Có 3 bình giống nhau A, B, C cùng đựng một loại chất lỏng, ở cùng</b>
một nhiệt độ. Sau khi dùng các đèn cồn toả nhiệt giống nhau để đun các bình
này trong những khoảng thời gian bằng nhau thì:


<b>A. Nhiệt độ chất lỏng ở bình A cao nhất, rồi đến bình B, bình C.</b>
<b>B. Nhiệt độ chất lỏng ở bình B cao nhất, rồi đến bình C, bình A.</b>
<b>C. Nhiệt độ chất lỏng ở bình C cao nhất, rồi đến bình B, bình A.</b>
<b>D. Nhiệt độ ở 3 bình bằng nhau.</b>


<b>Câu 2: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng không phải do chuyển động không ngừng của các</b>
nguyên tử, phân tử gây ra là:


<b>A. Mực viết tan vào nước.</b>
<b>B. Sự tạo thành gió.</b>


<b>C. Sự khuếch tán của đồng sunfat vào nước.</b>


<b>D. Ruột cao su xe đạp dù bơm căng thì sau một thời gian vẫn bị xẹp.</b>



<b>Câu 3: Thả một quả cầu nhơm có khơi lượng 0,2kg đã được nung nóng tới 100</b>0<sub>C vào một cốc nước ở</sub>


200<sub>C. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 27</sub>0<sub>C. Biết nhiệt dung riêng của</sub>


nhôm là: 880J/kg.K. Nhiệt lượng do quả cầu tỏa ra là


<b>A. 12848 J</b> <b>B. 124,88J</b> <b>C. 128,48 J</b> <b>D. 124,8J</b>


<b>Câu 4: Nhiệt dung riêng của nhơm là 880J/kg.K có nghĩa là:</b>


<b>A. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1kg nhôm tăng lên 1</b>0<sub>C là 880J/kg.K.</sub>


<b>B. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1g nhôm tăng lên 1</b>0<sub>C là 880J.</sub>


<b>C. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1kg nhôm tăng lên 1</b>0<sub>C là 880J/kg.</sub>


<b>D. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1kg nhôm tăng lên 1</b>0<sub>C là 880J.</sub>


<b>Câu 5: Nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào những yếu tố:</b>
<b>A. Khối lượng riêng của vật.</b>


<b>B. Độ tăng nhiệt độ của vật.</b>


<b>C. Nhiệt dung riêng của chất làm vật.</b>


<b>D. Khối lượng của vật, độ tăng nhiệt độ của vật và nhiệt dung riêng của chất làm vật.</b>


<b>Câu 6: Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Để đun nóng 5kg nước từ 10</b>0 <sub>C lên 45</sub>0 <sub>C, ta cần</sub>



cung cấp cho nước nhiệt lượng bằng:


<b>A. Q=735000J</b> <b>B. Q=7350J</b> <b>C. Q=73500 J</b> <b>D. Q=735 J</b>


<b>Câu 7: Pha 100g nước sôi vào 100g nước ở 20</b>0<sub>C. Nhiệt độ cuối cùng của hỗn hợp nước là :</sub>


<b>A. 40</b>0<sub>C</sub> <b><sub>B. 50</sub></b>0<sub>C</sub> <b><sub>C. 60</sub></b>0<sub>C</sub> <b><sub>D. 30</sub></b>0<sub>C</sub>


<b>Câu 8: </b> <b>A. công thức P = A.t.</b>


<b>B. công khi vật dịch chuyển được một mét.</b>


<b>C. công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.</b>
<b>D. lực tác dụng trong một giây.</b>


<b>Câu 9: Thả viên bi lăn trên một cái máng có hình vịng cung </b>
(Hình bên phải).


Vị trí viên bi có động năng lớn nhất là:


<b>A. Vị trí B.</b> <b>B. Vị trí C.</b>


<b>C. Vị trí A.</b> <b>D. Ngồi 3 vị trí nói trên.</b>


<b>Câu 10: Bếp lửa truyền nhiệt ra mơi trường xung quanh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. Bằng cả đối lưu và bức xạ nhiệt.</b> <b>D. Bằng cách dẫn nhiệt.</b>
<b>Câu 11: Nhiệt năng của vật là:</b>


<b>A. tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.</b>



<b>B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.</b>


<b>C. tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật và cơ năng của vật.</b>
<b>D. bằng cơ năng của vật.</b>


<b>Câu 12: Sử dụng các máy cơ đơn giản ta sẽ</b>
<b>A. lợi về công.</b>


<b>B. lợi về lực.</b>


<b>C. được lợi về lực thì thiệt về đường đi và ngược lại.</b>
<b>D. lợi về đường đi.</b>


<b>Câu 13: Một vật được gọi là có cơ năng khi:</b>


<b>A. Vật có khối lượng rất lớn.</b> <b>B. Vật có kích thước rất lớn.</b>


<b>C. Trọng lượng của vật đó rất lớn.</b> <b>D. Vật ấy có khả năng thực hiện công cơ học.</b>
<b>Câu 14: Một người kéo một vật từ giếng sâu 10m lên đều trong 20giây. Người này phải dùng một lực</b>
F=200N. Công và công suất của người kéo có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:


<b>A. A = 2000 J, P = 40000W</b> <b>B. A = 200 J, P = 100 W</b>
<b>C. A = 2000 J, P = 2000W</b> <b>D. A = 2000 J, P =100 W</b>


<b>Câu 15: Khi so sánh cơ năng của hai vật có những phát biểu sau đây, hãy chọn phát biểu sai.</b>
<b>A. Hai vật cùng vận tốc, vật nào có khối lượng lớn hơn thì vật đó có động năng lớn hơn.</b>
<b>B. Hai vật cùng khối lượng, vật nào có vận tốc lớn hơn thì vật đó có động năng lớn hơn.</b>


<b>C. Hai vật cùng khối lượng, vật nào có độ cao lớn hơn so với mặt đất thì vật đó có thế năng lớn hơn.</b>


<b>D. Hai vật cùng độ cao, vật nào có khối lượng lớn hơn thì vật đó có thế năng đàn hồi lớn hơn.</b>
<b>Câu 16: Cơng thức dưới đây cho phép tính nhiệt lượng thu vào của một vật là:</b>


<b>A. Q = m.c.(t</b>1 – t2), với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối của vật


<b>B. Q = m.c.(t</b>2 – t1), với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối của vật


<b>C. Q = m.c.Δt, với Δt là độ giảm nhiệt độ</b>


<b>D. Q = m.c.(t</b>1 + t2), với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối của vật


<b>Câu 17: Chọn cách sắp xếp đúng. Thứ tự vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn là:</b>
<b>A. Đồng, khơng khí, nước.</b> <b>B. Đồng, nước, khơng khí.</b>
<b>C. Khơng khí, đồng, nước.</b> <b>D. Khơng khí, nước, đồng.</b>


<b>Câu 18: Khi đổ 55cm</b>3<sub> nước vào 45cm</sub>3<sub> dung dịch đồng sunfat màu xanh, ta thu được một hỗn hợp mới</sub>


có thể tích:


<b>A. bằng 100cm</b>3<sub>.</sub> <b><sub>B. nhỏ hơn 110cm</sub></b>3<sub>.</sub> <b><sub>C. nhỏ hơn 100cm</sub></b>3<sub>.</sub> <b><sub>D. lớn hơn 110cm</sub></b>3<sub>.</sub>


<b>Câu 19: Thả một miếng sắt nung nóng vào cốc nước lạnh thì:</b>


<b>A. nhiệt năng của miếng sắt giảm.</b> <b>B. nhiệt năng của miếng sắt tăng.</b>
<b>C. nhiệt năng của miếng sắt không thay đổi.</b> <b>D. nhiệt năng của nước giảm.</b>


<b>Câu 20: Trong một số nhà máy, người ta thường xây dựng các ống khói rất cao. Ngồi mục đích tránh ơ</b>
nhiễm mơi trường của khu vực dân cư xung quanh, việc làm những ống khói cao cịn có mục đích:


<b>A. Tạo ra sự dẫn nhiệt và truyền nhiệt tốt.</b>


<b>B. Tạo ra sự dẫn nhiệt tốt ra môi trường.</b>
<b>C. Tạo ra sự truyền nhiệt tốt ra môi trường</b>


<b>D. Tạo ra sự đối lưu tốt, làm cho khói bay lên nhanh chóng.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×