Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Tai lieu tap huan chuong trinh SEQA mon Tieng Viet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHẦN 1</b>



<b> Những vấn </b>

<b>đề</b>

<b> chung </b>



<b>về Ch</b>

<b>ươ</b>

<b>ng trình, SGK mơn </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I - Chương trình mơn Tiếng Việt cấp Tiểu </b>


<b>học</b>



<b>1. Chuẩn kiến thức, kĩ n</b>

<b>ă</b>

<b>ng</b>



<b>2. Mục tiêu và nguyên tắc xây dựng</b>


<b>3. Nội dung dạy học </b>



<b> a/ Kiến thức</b>



- KT: tiếng Việt (ngữ âm& chữ viết, từ vựng, ngữ pháp…); TLV


(v

ă

n bản,

đ

oạn v

ă

n, miêu tả, kể chuyện,

đơ

n, th

ư

….); V

ă

n học


(cốt truyện, nhân vật)



- Điểm mới: Tri thức về giao tiếp ngôn ngữ; về v

ă

n bản (đa


dạng)





<b>b/ Kĩ n</b>

<b>ă</b>

<b>ng</b>



+ Đọc



+ Viết


+ Nghe




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II - Chuẩn kiến thức, kĩ năng & yêu cầu về </b>


<b>thái độ của CT tiểu học</b>



<b>1. Quan niệm</b>



a/ Yêu cầu c

ơ

bản, tối thiểu mà HS cần phải & có thể

đạt


được



b/ Đ

ược

xác

định

ở các chủ

đề

, lĩnh vực học tập cho từng


lớp, yêu cầu về thái

độ

được

xác

định

cho từng lớp và cả


cấp học.



<b>2. Tác dụng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III - Bộ SGK Tiếng Việt biên soạn </b>


<b>theo chương trình & dựa trên bộ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>IV - Đánh giá kết quả học tập môn Tiếng </b>


<b>Việt của HS</b>



1. Mục

đíc

h

đánh

giá KQHT



2. Hình thức

đánh

giá và cách ghi nhận kết quả



đánh

giá



3. Bảng phân loại các CH

đánh

giá cấu trúc theo


mức

độ

khó




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>V - Vận dụng chương trình theo </b>


<b>vùng miền & đối tượng HS</b>



(

CV 896/BGD&ĐT-GDTH

)



• Chủ động phân phối CT theo lớp học


• Đổi mới soạn giáo án



• Nắm được khả năng học của HS


• Xác định kế hoạch dạy học



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>VI - Đẩy mạnh bồi dưỡng và tự bồi dưỡng </b>


<b>chuyên môn, nghiệp vụ của GV</b>



• Tập trung nội dung mới trong chương


trình & PPDH mới



• Bồi dưỡng kiến thức & năng lực nghề


nghiệp GV



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

DẠY HỌC ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG


MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1



Phần hai


NỘI DUNG DẠY HỌC TIẾNG VIỆT LỚP MỘT


<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

DẠY HỌC ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG



MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1



Phần hai


DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP MỘT


<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Phần hai</b>


<b>DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP MỘT</b>


I. Nội dung dạy học và chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Tiếng Việt lớp 1
II. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học phát huy tính tích cực
của HS mơn Tiếng Việt lớp 1


III. Đánh giá kết quả học tập môn Tiếng Việt lớp 1 theo chuẩn KT, KN


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

I. Nội dung dạy học và chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Tiếng Việt lớp 1
1. Nội dung dạy học theo SGK TV1


a. Cấu trúc của SGK TV1


• Cấu trúc: 2 phần (Học vần, Luyện tập tổng hợp)


• Hệ thống bài học: Thể hiện nhất quán theo quan điểm đồng tâm
và phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b. Đặc điểm của SGK TV1



• Chú ý đến tính hệ thống của ngữ âm Tiếng Việt


• Chú ý đến sự hình thành và phát triển của 4 kĩ năng; coi trọng kĩ
năng đọc viết


• Chú ý đến sự tích hợp (nội dung mơn Tiếng Việt với các môn học
khác, hiểu biết về xã hội tự nhiên và con người, hiểu biết văn hoá
và văn học)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2. Chuẩn KT – KN môn Tiếng Việt lớp 1 và yêu cầu cần đạt ở mỗi
giai đoạn


a. Chuẩn KT - KN môn Tiếng Việt 1 theo quy định tại văn bản


<i>Chương trình giáo dục phổ thông </i>(tham khảo văn bản từ trang 22 đến
trang 25)


(Chuẩn KT - KN môn Tiếng Việt lớp 1 theo tài liệu <i>Hướng dẫn thực </i>
<i>hiện chuẩn KT, KN các môn học ở Tiểu học lớp 1,</i> tham khảo văn bản
từ trang 3 đến trang 43)


b. Một số lưu ý khi dạy học theo chuẩn KT, KN


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

II. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học phát huy tính tích cực
của HS môn Tiếng Việt lớp 1


1. Dạy học kiến thức tiếng Việt và văn học nhằm tạo cơ sở cho việc
hình thành và phát triển các kĩ năng


a. Dạy học kiến thức tiếng Việt


• Khơng có tiết học riêng
• Một số lưu ý


* Ngữ âm chữ viết: Chưa địi hỏi phân biệt chính xác tên âm,
tên chữ; thừa nhận cách phân biệt thuần tuý hình thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* Từ vựng: Khơng giải thích nghĩa từ theo kiểu từ điển; một số từ ngữ
khó thể hiện bằng tranh (động từ, tính từ, danh từ trừu tượng như động
từ:<i> ghi nhớ kêu gọi, u q...; </i>tính từ:<i> chịu khó, mưu trí, kì diệu...; </i>


danh từ:<i> trí nhớ, ý nghĩ, tuổi thơ..</i>.) thì giải thích bằng cách đặt tình
huống hoặc lấy ví dụ trong câu


* Ngữ pháp: Khơng dạy lý thuyết về câu, chỉ cho HS nhận diện câu
qua dấu chấm câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2. Dạy học kĩ năng tiếng Việt theo quan điểm tích hợp, đáp ứng yêu
cầu chuẩn KT, KN


a. Dạy học kĩ năng đọc


• Phần <i>Học vần</i>: phương pháp chính: <i>luyện tập theo mẫu</i>; GV và HS
cần thể hiện tính chính xác của âm/ thanh tiếng Việt


• Phần <i>Luyện tập tổng hợp</i>: các phương pháp: <i>luyện tập theo mẫu</i>;
hỏi - đáp và giao tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

b. Dạy học kĩ năng nghe nói
• Phần <i>Luyện nói</i> của Học vần



* Phương pháp: <i>giao tiếp, hỏi - đáp</i>


* Hình thức: theo nhóm, theo cặp, cả lớp
* Luyện nghe là chủ yếu


• Phần <i>Kể chuyện</i> của Luyện tập tổng hợp


* Phương pháp: <i>giao tiếp, sắm vai, suy đoán</i>


* Hình thức: phân vai, chia nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

c. Dạy học kĩ năng viết


• Tập viết: phương pháp chính <i>luyện theo mẫu</i> (qua các bước giới
thiệu chữ mẫu, phân tích chữ mẫu, thực hành viết theo mẫu)


• Chính tả:


* Kết hợp phương pháp dạy học kĩ năng đọc


* Phương pháp <i>phân tích ngơn ngữ</i> (qua các bước: quan sát ngữ
liệu, phân tích ngữ liệu, làm bài tập cùng loại mở rộng, làm bài tập
thay thế)


→ <b>Lưu ý sử dụng các ví dụ minh hoạ</b>


- Các kế hoạch bài học minh hoạ thể hiện dạy học kết hợp
các kĩ năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3. Vận dụng hình thức tổ chức dạy học linh hoạt đáp ứng khả năng


học tập của các đối tượng HS


a. Dạy học trên lớp


• Mơi trường lớp học thân thiện


* Cơ sở vật chất thân thiện (phòng học sáng sủa sạch sẽ..., bàn
ghế có thể thay đổi vị trí để tổ chức hoạt động; đồ dùng dạy học đầy
đủ, đa dạng; Góc học tiếng Việt thiết thực, phong phú, hấp dẫn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

* GV:


- Có kĩ năng giao tiếp tốt (giọng nói truyền cảm, lời nói mạch
lạc, cử chỉ nhẹ nhàng; biết kiên nhẫn lắng nghe, biết khơi gợi vấn đề,
biết trả lời ngắn gọn)


- Kĩ năng dạy học tốt (nắm vững KT, KN và chuẩn KT, KN của
môn học, bài học; vận dụng linh hoạt phương pháp và hình thức tổ
chức hoạt động; nắm vững đặc điểm của lớp và cá nhân HS; biết điều
chỉnh nội dung dạy học thiết thực)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

• Tổ chức các hoạt động dạy học linh hoạt


* Dạy học phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo của HS (kết
hợp giữa học tập cá thể với học tập hợp tác; thể hiện mối quan hệ tích
cực giữa GV và HS, giữa HS với HS; chú trọng đến rèn kĩ năng, tăng
cường thực hành; chú trọng rèn luyện phương pháp tư duy, khả năng
tự học, bồi dưỡng hứng thú, tự tin; chú ý sử dụng hiệu quả đồ dùng
dạy học)



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

b. Dạy học ngoài lớp học


• Câu lạc bộ (tổ chức định kỳ với nội dung thiết thực như thi đọc
nhanh, viết đẹp, kể chuyện hay)


• Bài học ngồi trời (nếu điều kiện cho phép) để dạy học một số chủ
đề Luyện nói


• Sử dụng Góc học tập tiếng Việt và thư viện hiệu quả
* Sử dụng trong giờ học


* Sử dụng ngoài giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

III. Đánh giá kết quả học tập môn Tiếng Việt lớp 1 theo chuẩn KT, KN
1. Đánh giá thường xuyên


• Tầm quan trọng của đánh giá thường xuyên


• Nội dung đánh giá thường xuyên tập trung vào kĩ năng đọc, viết


• Khơng làm lấy lệ, chú ý đến tất cả đối tượng HS của lớp nhưng chú ý
hơn đến HS chưa đạt chuẩn


2. Đánh giá định kì


• Đánh giá cuối học kì (tham khảo <i>Đề kiểm tra học kì</i> cấp Tiểu học, lớp
1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

IV. Giới thiệu hệ thống bài tập thực thành củng cố KT, KN môn Tiếng
Việt lớp 1 theo kế hoạch dạy học 2 buổi/ngày



1. Cơ sở xây dựng hệ thống bài tập thực hành
a. Thời lượng: theo quy định (thêm 4 tiết/tuần)


b. Định hướng: tập trung luyện tập kĩ năng đọc và kĩ năng viết
2. Hệ thống bài tập thực hành


a. Phần <i>Học vần</i>


• 1 tiết Tập viết, 3 tiết Luyện đọc âm/vần


• Nội dung Tập viết: viết từ, câu theo ngữ liệu bài học của tuần
trước đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>• Giới thiệu minh hoạ: tuần 11</b>


<b>Tiết 1</b> Tập viết
màu đỏ


lều vải
riêu cua


Mẹ giã cua nấu riêu.
M


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Tiết 2</b> ưu ươu
1. Đọc


* ưu ươu
lựu hươu



* trái lựu, hươu sao, mưu trí, bướu cổ
bưu tá, rượu bổ, lưu giữ, bươu đầu


* Buổi trưa, Cừu theo mẹ chạy ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu
nai đã ở đấy rồi.


2. Nối (chữ với hình: bầu rượu, chú cừu, hươu cao cổ)


3. Điền: <i>lưu</i> hoặc <i>lựu, bướu</i> vào chỗ trống trong các câu sau
a) Chớ để bị ... cổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Tiết 3</b> Ôn tập
1. Đọc


- eo ao au âu êu iu ưu iêu yêu ươu
kéo, cáo, cáu, cấu, kêu, dịu, liệu, yếu bươu


- kéo lưới, đào ao, giàu có, sâu xa,
dễ chịu, miêu tả, yếu tố, ưu tú


- Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khơ ráo, có nhiều châu
chấu, cào cào.


2. Nối (chữ với hình: cá sấu, ao bèo, vải thiều)


3. Điền: <i>sáo </i>hoặc <i>cầu, nhiều</i> vào chỗ trống trong các câu sau
a) Thầy trò đi ... treo qua suối.


b) Ao sâu có ... cá.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tiết 4</b> on an ân ăn
1. Đọc


- on an ân ăn
con sàn cân trăn


- mẹ con, nhà sàn, cái cân, con trăn,
rau non, bàn ghế, gần gũi, dặn dò


- Mẹ dặn con: ở nhà có mẹ có con, đi đâu có bầu có bạn.
Ai cũng có người thân và bạn bè.


2. Nối (chữ với hình: hịn đá, thợ hàn, bạn thân, khăn rằn)
3. Điền các chữ chứa vần on, an, ăn, ân vào đúng cột


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>b. Phần Luyện tập tổng hợp </b>


• 3 tiết Tập đọc, 1 tiết Chính tả


• Nội dung Tập đọc: đọc trơn, đọc hiểu, làm bài tập ôn âm/vần
• Nội dung Chính tả: tập chép, làm bài tập chính tả


• Ví dụ minh hoạ: (tuần 19)


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Tiết 1</b> Tập đọc


1. Đọc bài Đầm sen, chú ý các từ ngữ: <i>phủ khắp, vươn cao, thuyền </i>
<i>nan.</i>



2. Điền vào chỗ trống trong mỗi câu dưới đây 1 từ ngữ thích hợp


<i>thanh khiết, nhị vàng, xanh mát.</i>


a. Lá sen màu ...


b. Khi nở, cánh hoa đỏ nhạt xoè ra, phô đài sen và ………
c. Hương sen ngan ngát, ...


3. Viết các từ ngữ: <i>nhoẻn cười, giấy khen, lời hẹn, xoen xoet, xoèn </i>
<i>xoẹt, đèn điện, thổi kèn, hoen gỉ</i> vào 2 nhóm:


a. Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần - en:


...
...


b. Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần - oen:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Tiết 4</b>


Tập chép <i>Chú công </i>(từ đầu đến <i>rẻ quạt</i>):


...
...
...
...
Viết tiếp các chữ bắt đầu bằng <b>g</b> và <b>gh</b>:


- gạch, ...


- ghẹ, ...
Viết tiếp các chữ bắt đầu bằng <b>ng</b> và <b>ngh</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>3. Hướng dẫn thực hiện</b>


a. Sử dụng hệ thống bài tập thực hành


Tuỳ vào đối tượng HS cụ thể, có thể:
- Sử dụng nguyên dạng các bài tập
- Sử dụng có điều chỉnh các bài tập
- Thay thế các bài tập (ở bài Chính tả)
b. Tổ chức dạy học


Khi tiến hành các tiết học thực hành, dành nhiều thời gian hơn
cho HS tự học. Tiết học thực hành có thể bố trí như sau:


- GV hướng dẫn HS làm bài tập


- HS tự làm bài tập (cá nhân hoặc nhóm)
- GV chữa bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>c </b>. Ví dụ minh hoạ các hoạt động dạy học chủ yếu


<i><b>Tiết 4, tuần 11</b></i>


<i><b>Bài luyện đọc: on an ân ăn</b></i>
<i><b>Hoạt động khởi động</b></i>


•Trị chơi tìm đúng nhà



•Những trị chơi khởi động khác


-Hát một bài có từ ngữ chứa một vài âm/ vần cần luyện tập
-Kể một câu chuyện vui


-Vận động theo hình thức trực quan hành động


<i><b>Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Hoạt động 1: Đọc (thời gian thực hiện khoảng 15 phút)</b></i>


Cách 1: Luyện đọc chung


Cách 2: Luyện đọc theo nhóm cá nhân


<i><b>Hoạt động 2: Nối (thời gian thực hiện khoảng 5 phút)</b></i>


Cách 1: Luyện nối chung


Cách 2: Luyện nối theo nhóm cá nhân


<i><b>Hoạt động 3: Điền chữ (thời gian thực hiện khoảng 5 phút)</b></i>


Cách 1: Làm việc theo nhóm
Cách 2: Làm việc cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>THỰC HÀNH</b>


<b>Câu1:</b> Những khó khăn trong dạy học đảm bảo chất lượng môn Tiếng
Việt lớp 1



<b>Câu 2:</b> Vận dụng phương pháp dạy học phát huy tính tích cực, chủ
động, sáng tạo của HS trong một bài học Tiếng Việt lớp 1


</div>

<!--links-->

×