Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Giao an 4 cu 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 18</b>



Ngày dạy: Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009
Ngày dạy: Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009


<b>Tp c</b>


<b>Ôn tập cuối học kì I</b> (tiết 1)


I. Mục đích, yêu cầu
* HS cả lớp :


- Đọc rành mạch, trôi chảy các bài tập đọc đã học(tốc độ đọc khoảng 80 tiếng/
phút)


- Bớc đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung. Thuộc
đ-ợc ba đoạn thơ, đoạn văn đã học ở KI.


- Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ; nhận biết đợc các nhân vật
trong bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Có chí thì nên, Tiếng sáo diều.
* HS khá giỏi : Đọc tơng đối lu loát, diễn cảm đợc đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ
trên 80 tiếng/ phút).


II. §å dïng d¹y – häc


- Phiếu ghi các bài tập đọc từ T1 => T17. VBTTV4 tập 1
III. Các hoạt động dạy- học


1. ổn định.


2. KiĨm tra: Kh«ng.



3. Bài mới: a, GTB: GV nêu yêu cầu tiết ôn tập.
b, Các hoạt động dạy- học.


* H§1: KiĨm tra T§ - HTL.
- GV kiĨm tra 3 HS.


- 3 HS lên bắt thăm bài TĐ- HTL, chuẩn bÞ 2 phót.


- HS nối tiếp nhau lên bảng đọc bài => Trả lời 1, 2 câu hỏi => GV nhn xột, ghi
im.


*HĐ2: HDHS làm B2.


- HS nờu y/c B2. Lớp đọc thầm.


- HS th¶o luËn y/c B2. Làm bài vào VBT => Trình bày bài làm.
- HS, GV nhận xét, bổ sung.


Tên bài Tác giả Nội dung chính Nhân vật
Ông Trạng


thả diều Trinh Đờng Nguyễn Hiền nhµ nghÌo mµ hiÕu häc. Ngun HiỊn
“Vua tµu


thủ Bạch
Thái Bởi


Từ điển nhân
vật lịch sử


Việt Nam


Bạch Thái Bởi từ tay trắng,
nhờ có chí đã lm nờn
nghip ln.


Bạch Thái Bởi


V trng Xuõn Yn Lờ- ô- nác- đô- đa Vin- xi
kiên trì khổ luyện đã trở
thành danh hoạ vĩ đại


Lê- ô- nác- ụ- a
Vin- xi


Ngời tìm
đ-ờng lên các


vì sao


Lê Quang
Long


Phạm Ngọc
Toàn


Xi- ụn- cp- xki kiờn trỡ theo
ui c mơ, đã tìm đợc đờng
lên các vì sao.



Xi- «n- cèp- xki


Văn hay


ch tt Truyn c 1 (1995) Cao Bỏ Quỏt kiên trì luyện viết chữ, đã nổi danh là ngời
vn haych tt.


Cao Bá Quát


Chú Đất
Nung
(Phần 1- 2)


Nguyn Kiờn Chỳ bé Đất dám nung mình
trong lửa đã trở thành ngời
mạnh mẽ, hữu ích.Cịn hai
ngời bột yếu ớt gp nc suýt
b tan ra.


Chú Đất Nung


Trong quán
ăn


Ba cábống


A- lếch- xây


Tụn xtụi Bu- ra- ti- nụ thơngminh, mutrí đã moi đợc bí mật về
chiếc chìa khoá vàng từ hai


kẻ độc ác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

RÊt nhiều
mặt trăng
(Phần 1- 2)


Phơ- bơ Trẻ em nhìn thế giới, giải
thích về thế giới rất khác
ng-ời lớn.


Công chúa nhỏ


4. Củng cố- dặn dò.


- GV nhn xột tit học. Về nhà chuẩn bị nội dung các tiết ôn tp sau.
<b>o c</b>


<b>Đ 18 ôn tập- Thực hành kĩ năng cuối kì I</b>


I. Mục tiêu


- HS ụn tp, cng c ND kiến thức các bài đạo đức từ B1-> B8.


- GV kết hợp ôn tập, kiểm tra những chứng cứ thuộc các bài đạo đức mà HS cha
đạt đợc.


- GV đánh giá kết quả học môn đạo đức của HS trong HKI.
II. Đồ dùng dạy- học


- GV lùa chän câu hỏi và bài tập.


- SGK, VBT.


III. Cỏc hot ng dạy- học
1. ổn định.


2. KiÓm tra:


3. Bài mới: a, GTB: GV nêu MĐ, YC tiết ôn tập.
b, Các hoạt động.


* H§1: HDHS ôn tập, kết hợp kiểm tra chứng cứ phần nhận xÐt.


- GV giao câu hỏi, bài tập cho cả lớp ôn tập để hệ thống hoá các kiến thức đã
học từ bài T1 => T17.


- GV gọi HS cha hoàn thành chứng cứ ở các bài đạo đức:


Câu 1: Nêu một vài việc làm của HS thể hiện tính trung thực trong học tập?
Câu 2: Đánh dấu x vào ô  trớc ý kiến đúng về tinh thần vợt khó của HS.
Chép bài của bạn.


Tự suy nghĩ, cố gắng làm bằng đợc.

Nhờ bạn giảng giải cho hiểu để tự làm.

Nhờ bạn học giỏi làm để cô giáo khen.

Hỏi thầy, cơ giáo.


Đi đá bóng khơng lm na.


Để giờ truy bài ngày mai chép bài của bạn cho nhanh.



Câu 3: Vì sao phải hiếu thảo với ông bà, cha mẹ? Để tỏ lòng biết ơn ông bà , cha
mẹ em sẽ làm gì?


Cõu 4: Vì sao phải kính trọng, biết ơn thầy cơ giáo? Kể vài việc làm cụ thể?
* HĐ2: Nhận xét đánh giá kết quả học môn đạo đức HKI.


- GV nhận xét ý thức học tập môn đạo đức HKI (Khen, nhắc nhở HS).
- Thông báo kết quả XL học tp mụn o c HKI.


4. Củng cố- dặn dò.


- GV nhËn xÐt ý thøc häc tËp cđa HS.
- VỊ nhµchn bị bài tuần 19.


<b>Toán</b>


<b>Đ</b> <b>86 Dấu hiệu chia hết cho 9</b>


I. Mục tiêu
* HS cả lớp:


- Biết dấu hiệu chia hÕt cho 9.


- Bớc đầu vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong một số tình huống đơn giản.
* HS khá, giỏi: Làm hoàn thành các bài tập


III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.


2. KiÓm tra: ? ViÕt 3 sè cã 4 ch÷ sè võa chia hjÕt cho 2 vµ 5?


? Số chia hết cho cả 2 và 5 có gì chung?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a, GTB: - Ghi đầu bài.
b, Các hot ng.


* HĐ1: HDHS tìm ra dấu hiệu chia hết cho 9.
- GV nêu VD các phép chia cho 9.


-1 HS lên bảng tìm kết quả. Cả lớp tính và nêu kết
quả.


H: Những số nào chia hết cho 9?


H: Các số chia hết cho 9 có đặc điểmgì?
- HS thảo luận nêu ý kiến.


- GV híng dÉn HS tÝnh tỉng c¸c sè chia hÕt cho 9.
H: Sè chia hết cho 9 là những số nào?


H: S chia hết cho 9 có đặc điểm gì?
- 3 HS nêu KL => GV ghi bảng.
H: Lấy VD 2 số chia hết cho 9?


H: Dấu hiệu chia hết cho 9 có đặc điểm gì khác dấu
hiệu chia hết cho 2, 5?


* HĐ2: Thực hành.


- HS vn dng bi luyn các bài tập: Từ B1 => B4
trong SGK.



- HS đọc đề, nêu y/c => GVHDHS.
- HS luyện bài vào vở, trên bảng lớp.
=> Chữa bài làm.


- GVnhËn xÐt, bæ sung bµi lµm.


1. VÝ dô.
72 : 9 = 8


Ta cã: 7 + 2 = 9
9 : 1 = 9
182 : 9 = 20 d 2
Ta cã: 1 + 8 + 2 = 11
11 : 9 = 1 (d 2)
657 : 9 = 73


Ta cã: 6 + 5 + 7 = 18
18 : 9 = 2


451 : 9 = 50 d 1
Ta cã: 4 + 5 + 1 = 10
10 : 9 = 1 d 1


* KL: C¸c số có tổng
các chữ số chia hết cho
9 thì chia hết cho 9.
2. Luyện tập.


* Bài 1(97)


*Bài 2 (97)
* Bài 3 (97)
* Bài 4 (97)
4. Củng cố- dặn dò.


- HS nêu lại kết luận bài học. GV nhận xét kết quả học tập của HS.
- Về luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài: Dấu hiệu chia hết cho 3.


<b>Lịch sử</b>


<b>Đ 18 ôn tập kì I (Tiếp)</b>


I. Mục tiªu


- HS hệ thống lại sự kiện tiêu biểu về các giai đoạn lịch sử từ buổi đầu dựng nớc
đến cuối thế kỉ XIII, Nớc Văn Lang, âu Lạc; hơn một nghìn năm giành độc lập;
nớc Đại Việt thời Lý, nớc Đại Việt thời Trần.


- Vận dụng các kiến thức trên để làm đúng các bài tập tự luận và trắc nghiệm.
II. Đồ dùng dạy- học


- SGK lịch sử, VBT lịch sử, Bộ đề kiểm tra
III. Các hoạt động dạy- học


1. ổn định


2. KiĨm tra: Kh«ng


3. Bài mới: a, Giới thiệu bài: GV nêu y/c tiết ôn tập
b, Các hoạt ng.



HĐ1: HS ôn tập theo nội dung câu hỏi vµ bµi tËp sau.


<b>Câu 1 : Hãy nối tên các nhà nớc ( cột A ) với tên các nhân vật lịch sử ( cột B)</b>
<b>cho đúng :</b>


A B


a) Văn Lang 1. Đinh Bộ Lĩnh


b) Âu Lạc 2. Vua Hùng


c) Đại Cồ Việt 3. An Dơng Vơng


d) Đại Việt 4. Hồ Quý Ly


e) Đại Ngu 5. Lý Thánh Tông
6. Trng Trắc


<b>Cõu 2: Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu em cho là đúng nhất:</b>
<i><b>1/ Nguyên nhân dẫn đến khởi nghĩa Hai Bà Trng là do :</b></i>


A. Lòng yêu nớc, căm thù giặc của Hai Bà Trng.
B. Hai Bà Trng thích đánh giặc.


C. Thi Sách (chồng bà Trng Trắc) bị Thái thú Tô Định giết.
<i><b>2/ Chiến thắng Bạch Đằng do ai lãnh đạo?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Ngô Quyền D. Đinh Bộ Lĩnh
<i><b>3/ Lý Thái Tổ quyết định rời đô ra Thăng Long là do:</b></i>


A. Hoa L không phải là trung tâm của đất nớc.


B. Hoa L lµ vïng nói hiĨm trë, chËt hÑp.


C. Thăng Long là vùng đất rộng, bằng phẳng, màu mỡ và là trung tâm của
đất nớc.


D. TÊt cả các ý trên.


<i><b>4/ Thi nh Lý kinh ụ nc ta đặt tại:</b></i>


A. Hoa L B. Thăng Long C. Hà Nội D. Văn Miếu
<i><b>5/ Thời Văn Lang ngời đứng đầu nhà nớc gọi là gì?</b></i>


A. Ngọc Hồng B. Hoàng đế
C. An Dơng Vơng D. Hựng Vng


<i><b>6/ Môn Lịch sử và Địa lÝ líp 4 gióp em hiĨu biÕt vỊ:</b></i>
A. Thiªn nhiªn và con ngời Việt Nam


B. Công lao của ông cha ta trong buổi đầu dựng nớc và giữ nớc.
C. Cả hai ý trªn.


<i><b>7/ Đinh Bộ lĩnh lên ngơi Hồng đế năm nào?</b></i>
A. Năm 938 B. Nm 968


C. Năm 981 D. Năm 1010


<i><b>8/ V vua no thi Lý quyt định đổi tên nớc ta là Đại Việt?</b></i>
A. Lý Thái Tổ B. Lý Thánh Tông



C. Lý Thần Tông D. Lý Cao Tông


9<i><b>/ Ai là ngời chỉ huy cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ hai?</b></i>
A. Lê Hoàn B. Đinh Bộ Lĩnh


C. Ngô QuyÒn D. Lý Thêng Kiệt
<b>Câu 3: Đúng điền Đ sai điền S vào ô trèng</b>


<i><b>Những việc Đinh Bộ Lĩnh đã làm đợc là:</b></i>


Thống nhất giang sơn lên ngơi hồng đế


Chấm dứt thời kì đơ hộ phong kiến phơng Bắc, mở đầu cho thời kì độc
lập lâu dài của đất nớc ta.


Đánh tan quân xâm lợc Nam Hán

Đặt tên nớc là Đại Cồ Việt


<b>Cõu 4: ý chớ quyt tõm tiờu diệt quân xâm lợc Mông Nguyên của quân dân nhà </b>
Trần đợc thể hiện nh thế nào ?


 H§2: HS chữa bài làm


- GV gọi HS nối tiếp nhau chữa bài làm => HS khác và GV nhận xét, bổ sung
Ngày soạn: Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009


Ngày dạy: Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009
<b>Toán</b>



<b>Đ</b> <b>87 Dấu hiệu chia hết cho 3</b>


I. Mục tiêu
* HS c¶ líp:


- BiÕt dÊu hiƯu chia hÕt cho 3.


- Bớc đầu vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản.
* HS khá, giỏi: Làm hoàn thành các bài tập


II. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.


2. KiĨm tra: GV kiĨm tra bµi HS luyện trong VBT.
3. Bài mới: a, GTB: - Ghi đầu bµi.


b, Các hoạt động.
* HĐ1: HS tìm dấu hiệu chia hết cho 3.


- GVHDHS t×m ra dÊu hiƯu chia hÕt cho 3 theo các bớc nh dạy bài Dấu hiệu
chia hÕt cho 9”.


H: C¸c sè chia hÕt cho 3 cã chia hết cho 9 không?
* HĐ2: Thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS đọc đề bài, nêu y/c. Làm bài vào vở, trên bảng.
- HS chữa bài. GV bổ sung.


4. Cñng cố- dặn dò.



- HS nêu lại KL nh SGK. GV nhận xét tiết học (Khen, nhắcnhở HS)
- Về luyện bài trongVBT. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.


<b>Chính tả</b>


<b>Đ 18 ¤n tËp cuèi häc k× I ( tiÕt 2 )</b>


I. Mơc tiªu


- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc nh ở T1


- Biết đặt câu có ý nhận xét về nhân vật trong bài tập đọc đã học (B2).


- Bớc đầu biết dùng thành ngữ, tục ngữ đã học phù hợp với tình huống cho trớc
(B3).


II. §å dùng dạy - học


- Phiếu ghi tên các bài TĐ- HTL.
- VBTTV 4


III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.


2. KiÓm tra:


3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.


* H§1: KiĨm tra T§- HTL. (Thùc hiƯn nh T1)


- GV kiểm tra 3 HS


* HĐ2:HDHS làm B2 (174)


- 1 HS đọc y/c đề. Lớp đọc thầm hiểu y/c.


- HS làm bài vào vở => Nối tiếp nhau trình bµy bµi lµm.
VD: a, Ngun HiỊn rÊtcã chÝ.


b, Lê- ô- nác - đô đa Vin- xi kiên nhẫn, khổ công luyện vẽ mới thành
tài.


c, Xi- «n- cèp x ki là ngời tài giỏi, kiên nhẫn hiếm cã.
d, Cao B¸ Qu¸t rất kì công luyện viết chữ.


e, Bạch Thái Bởi là ngời kinh doanh tài ba, chí lớn.
* HĐ3: HDHS làm bài tập 3 (174).


- 1HS nêu y/c BT => HS đọclại bài tập đọc “Có chí thì nên” nhớ lại câu tục ngữ,
thành ng ó hc.


- HS ghi nhanh câu tục ngữ, thành ngữ theo y/c bài tập a, b, c
=> HS nối tiếp nhau trình bày bài làm.


4. Củng cố- dặn dò.


- GV nhận xét tiết ôn tập. Khen ngợi HS làm bài có kết quả.
<b>Kể chuyện</b>


<b>Đ 18 Ôn tập cuối học k× I ( tiÕt 4 )</b>



I. Mục đích, u cầu.


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở T1


- Nắm đợc các kiểu mở bài, kết bài trong bài văn kể chuyện; bớc đầu viết đợc mở
bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn kể chuyện ông Nguyễn Hiền (B2).
II . Đồ dùng dạy - học


- Phiếu ghi các bài TĐ- HTL.
-Vở bài tập Tiếng Việt 4- tập 1
III. Các hoạt động dạy- học


1. ổn định.
2. Kiểm tra.


3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.


* H§1: KiĨm tra T§- HTL (Thùc hiƯn nh tiÕt 1)
- GV kiểm tra các HS còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV đọc mẫu bài “Que diêm”.
-1 HS đọc lại.


H: Từ đôi que đan và đôi bàn tay của chị, của em những gì hiện ra?
H: Hai chị em là ngời ntn?


- GV lu ý với HS KN viết chữ và trình bày bài sạch, đẹp.
- GV đọc => HS viết bài vào vở



- GV chÊm 4 bµi viÕt => NhËn xét, sửa sai.
4. Củng cố- dặn dò.


- GV nhận xét kết quả ôn tập của HS. Về nhà ôn lại các bài TĐ- HTL. Chuẩn bị
nội dung ôn tập tiết 5, 6


<b>Khoa học</b>


<b>Đ 35 không khí cần cho sự cháy</b>


I. Mục tiêu


* HS bit lm thớ nghim chng tỏ:


+ Càng có nhiều khơng khí càng có nhiều ơ xy đế duy trì đợc sự cháy lâu hơn.
+ Muốn sự cháy diễn ra liên tục, KK phải đợc lu thông.


* Nêu ứng dụng thực tế liên quan đến vai trò của KKđối với sự cháy: thổi bếp
lửa cho lửa cháy to hơn, dập tắt lửa khi có hoả hon.


II. Đồ dùng dạy- học


- Hình vẽ T70; 71 SGK : 3 phiÕu ghi kÕt qu¶ thÝ nghiƯm.


- Hai lọ thuỷ tinh (1 lọ to, 1 lọ nhỏ), 2 cây nến, lọ thuỷ tinh không đáy.
III. Các hoạt động dạy – học


1. ổn định.



2. KiĨm tra: Kh«ng


3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.


 HĐ1: Tìm hiểu vai trị của ô xy đối với sự cháy.


*MT: HS làm thí nghiệm chứngminh: Càng có nhiều KK càng có nhiều ơ xy để
duy trì sự cháy lâu hơn.


* C¸ch tiÕn hành:


- GVHD 3 nhóm làm TN:


+ Đốt 2 câynến gắn lên mặt bàn.


+ Chụp 2 cái bình (1 bình to, 1 bình bé) cùng một lúc.
+ Quan sát hiện tợng thí nghiệm ghi kết quả vào phiếu sau:


Kích thớc lọ thuỷ tinh Thời gian cháy Giải thích
1. Lọ thuỷ tinh to


2. Lọ thuỷ tinh bé


- 1 HS nhắc lại cách làm thí nghiệm.


- Cỏcnhúm thc hnh lm TN. GV quan sát giúp đỡ HS.
- 3 nhómbáo cáo kết quả TN => GV nhận xét và bổ sung.
* KL: SGV (T132)



HĐ2: Tìm hiểu cách duy trì sự cháy và øng dông trong cuéc sèng.


* MT: + HS làm TN chứng minh: Muốn sự cháy diễn ra liên tục, KKphải đợc lu
thông.


+ Nêu ứng dụng thực tế liên quan đến vai trò của KK đối với sự cháy.
* Cách tiến hành:


- HS đọc mục thực hành , TN T70, 71 SGK để biết cách làm GVHD thêm.
- HS làm từng TN1,TN2 => Báo cáo kết quả.


H: Nguyên nhân nào làm cho ngọn lửa cháy liên tục sau khi lọ thuỷ tinh không
đáy đợc kê lên?


* GVKL: SGV (T133)
- HS đọc mục BCB


H: Làm thế nào để ngọn lửa ở bếp than, bếp củi không bị tắt? Muốn dập tắt lửa
ta lm th no?


4. Củng cố- dặn dò.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài 36.
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Đ 35</b> <b>Ôn tập cuối học kì I ( tiÕt 3 )</b>


I. Mục đích, yêu cầu
* HS cả lớp :



- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở T1


- Nghe- viết đúng bài chính tả (tốc độ 80 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi
trong bài; trình bày đúng bài thơ 4 chữ (Đơi que đan).


* HS khá giỏi: Viết đúng và đẹp bài chính tả (tốc độ trên 80 tiếng/ 15 phút), hiu
ni dung bi.


II . Đồ dùng dạy - học


- Phiếu ghi các bài TĐ- HTL.
- Vở BTTV 4.


III. Cỏc hoạt động dạy- học
1. ổn định.


2. KiÓm tra:


3. Bài mới: a, GTB: GV nêu MĐ, YC tiết ôn tập.
b, Các hoạt động.


* H§1: KiĨm tra T§- HTL: Thùc hiƯn nh T1.
- GV kiÓm tra 3 HS


* HĐ2: HDHS làm bài 2 (175)
- 1 HS đọc y/c của đề bài.


- Lớp đọc thầm truyện: “Ông tràng thả diều”. Thực hiện 2 yêu cầu a, b, của B2
- HS trình bày mở bài theo kiểu gián tiếp, kết bài theo kiểu mở rộng.



- GV đọc cho HS tham khảo kiểu bài MB, KB hay (nh SGV T354)
4. Củng cố- dặn dò.


- GV nhận xét tiết học (Khen, nhắc nhở HS).


- Về nhà ôn lại các bài TĐ- HTL, luyện các bài trong VBT
<b> Ngày soạn: Thứ t ngày 16 tháng 12 năm 2009</b>


Ngy dy: Th t ngy 23 thỏng 12 nm 2009
<b>Tp c</b>


<b>Đ</b> 38 <b>ôn tập học kì 1 (T5)</b>


I. Mơc tiªu


- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc nh ở T1


- Nhận biết đợc danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn ; biết đặt câu hỏi chính
xác bộ phận câu đã học : Làm gì ? Th no ? Ai ? (B2).


II. Đồ dùng dạy- häc


- Phiếu ghi tên các bài TĐ- HTL. VBT TV4.
III. Các hoạt động dạy- học


1. ổn định.
2. Kiểm tra:


3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.



* H§1: KiĨm tra T§- HTL : Thùc hiÖn nh T1


- GV kiểm tra lại cho HS cha đạt điểm cao cần kiểm tra lại.
* HĐ2: HDHS làm bài 2.


- 1 HS nªu y/c B2.
H: B2 yêu cầu gì?


- HS thảo luận và trả lời B2 ghi vào VBT.


- HS trình bày bài làm. GV nhËn xÐt, bỉ sung hoµn chØnh bµi lµm HS.
4. Cđng cố- dặn dò.


- GV nhận xét tiết học (Khen HS «n tËp cã kÕt qu¶).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Lun tËp</b>


I. Mơc tiêu
* HS cả lớp:


- Bc u bit vn dng du hiệu chia hết cho 9, dấu hiệu chia hết cho 3, vừa
chia hết cho 2 vừa hết cho 5, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 trong một số
tình huống đơn giản.


* HS khá, giỏi: Làm hết các bài tập.
III. Các hoạt động dạy- học.


1. Kiểm tra: Bài HS luyện trong VBT.
2. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.


b, Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trò nội dung bài
* 1 HS nêu y/c B1. Cả lớp lm bi vo


vở và chữa bài.


- HS lên bảng làm bài B1.


* Bài 2: HS làm bài voà vở, trên bảng
và chữa bài.


* Bi 3: HS c yờu cu: Thảo luận
cặp đôi nêu câu trả lời.


- GV nhËn xÐt, bæ sung.


* Bai 4: HS đọc yêu cầu, xác nh yờu
cu.


- HS làm bài vào vở, trên bảng
- GV chữa bài làm của HS.


* Bµi 1(98)


a, Sè chia hÕt cho 3 : 4563; 2229;
3576; 66816


b, Sè chia hÕt cho 9: 4563; 66816


c, Sè chia hÕt cho 3 nhng kh«ng chia
hÕt cho 9: 2229; 3576.


* Bµi 2(98)
a, 945


b, 225; 255; 285
c, 762; 768
* Bµi 3(98)


a, 612; 621; 126; 162; 261; 216
b, 120; 102; 201; 210


3. Củng cố- dặn dò.


- GV nhận xét kết quả làm bài của HS.


- Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau.


<b>Thể dục </b>


<b>Đ 35 tập hợp hàng ngang, dóng hàng</b>


<b>Đi nhanh chuyển sang chạy </b>
<b> Trò chơi : Chạy theo hình tam giác</b>


I. Mục tiêu


- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng , đi nhanh chuyển sang chạy. Yêu cầu thực
hiện động tác tơng đối chính xác.



- Thực hiện đi nhanh dần rồi chuyển sang chạy một số bớc, kết hợp đánh tay
nhịp nhàng.


- Học trị chơi : Chạy theo hình tam giác . Yêu cầu biết cách chơi và chơi tơng
đối ch ng.


II. Địa điểm - Phơng tiện
- Địa điểm : Trên sân trờng .


- Phơng tiện : Chuẩn bị 1 còi, dụng cụ chơi trò chơi .
III . Nội dung và phơng pháp lên lớp


- GV nhn lp, ph bin nội dung, yêu cầu giờ học.
- HS chạy chậm một hàng dọc theo đội hình tự nhiên.
- Trị chơi : Tìm ngời chỉ huy.


- Khởi động : Xoay các khớp.


* HS tập hợp hàng ngang, thi biểu diễn giữa các tổ
* Trò chơi : GV nêu tên trò chơi, HD cách chơi, cho lớp
chơi thử sau đó mới chơi chính thức.


- GV cho HS chơi theo đội hình 2 hàng dọc.
- HS làm động tác thả lỏng :


- GV cïng HS hƯ thèng bµi : 1-2 phót .


- Nhận xét , đánh giá kết quả giờ hc v giao bi tp v



1. Phần mở đầu


2. Phần cơ bản
a) ĐHĐN và Bài
tập rèn luyện t thế
cơ bản :


b) Trũ chi vn
động


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

nhµ : 1-2 phót . giác.


3. Phần kết thúc


<b>Tập làm văn</b>


<b>Đ 35 ôn tập cuối Kì I (T6)</b>


I. Mục tiêu


- Mc yờu cu về kĩ năng đọc nh ở T1


- Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả một đồ dùng học tập đã quan sát; viết đợc
đoạn mở bài theo kiểu gián tiếp, kết bài theo kiểu mở rộng (B2).


II. Đồ dùng dạy- học


- Phiu ghi tờn cỏc bài TĐ- HTL; VBT TV4.
III. Các hoạt động dạy- học



1. ổn định.


2. Bài mới: a, GTB: GV nêu MĐ, YC tiết học.
b, Cỏc hot ng.


* HĐ1: Ôn các bài TĐ- HTL.


- GV kiểm tra HS để hoàn thiện các bài TĐ- HTL.
* HĐ2: HDHS làm bài 2.


- 1 HS đọc y/c B2
H: Bài 2 yêu cầugì?


H: Đề bài thuộc thể loại văn gì? (miêu tả đồ vật)
- HS lựa chọn đồ dùng để quan sát.


- HS quan sát đồ vật, tự lập dàn ý => nối tiếp nhau trình bày dàn ý => Lớp, GV
nhận xét, bổ sung.


* HS thùc hµnh viÕt MB gi¸n tiÕp, KB theo kiĨu më réng.
- HS trình bày bài. Lớp chọn bài làm xuất sắc.


3. Củng cố- dặn dò.


- GV c cho tham kho bi lm hay.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc (Khen, nh¾c nhë HS)
- Về nhà chuẩn bị tiết kiểm tra7, 8.


<b> Ngày soạn: Thứ t ngày 16 tháng 12 năm 2009</b>


Ngày dạy: Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2009


<b>Toán</b>


<b>Đ 89 Luyện tập chung</b>


I. Mục tiêu
* HS cả líp:


- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 trong một số tình huống đơn
giản.


* HS khá, giỏi: Làm hết các bài tập.
II . Đồ dïng d¹y - häc


III. Các hoạt động dạy- học
1.ổn định.


2. KiÓm tra:


3. Bài mới: a, GTB: GVnêu MĐ, YC tiết ôn tập.
b, Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trò nội dung bài
* B1: Cả lớp làm bài vào vở => 2 HS


lên bảng làm bài 1 (mỗi HS làm 2 ý).
- GV nhËn xÐt, bỉ sung bµi.


* Bµi 2: HS tự làm bài vào vở, trên


bảng.


- HS chữa bài. GV khắc sâu dấu hiệu
chia hết cho 2, 3, 5, 9.


* B3, B5: HS tự làm bài và chữa bµi.
- GV nhËn xÐt, bỉ sung hoµn chØnh
bµi lµm.


* Bài 1 (99)


a, Các số chia hết cho 2: 4568; 2050;
35766


b, C¸c sè chia hÕt cho 3: 2229; 35766
c, Các số chia hết cho 9: 35766


* Bài 2(99)


a, Số chia hÕt cho 2 vµ 5: 64620;
64620


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

c, Sè chia hÕt cho 2, 3, 5, 9: 64620
4. Củng cố- dặn dò.


- GV nhận xét ý thức làm bài, kết quả bài làm của HS.


- Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau: Kiểm tra HKI.
<b>Luyện từ và câu</b>



<b> 36 kim tra: c- hiu- luyn tv câu</b>


I. Mơc tiªu


- Kiểm tra KN đọc theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề KT mơn TV 4, HKI
(Bộ GD & ĐT- Đề KTKI cấp Tiểu học, lớp 4, tập I, NXB Giáo dục 2008).


II. §å dïng d¹y- häc


- Đề kiểm tra, Vở kiểm tra.
III. Các hot ng dy- hc


<b>I. Đọc thành tiếng (5 điểm)</b>


- HS đọc một đoạn văn khoảng 80 chữ thuộc các bài tập đọc thuộc các chủ
điểm đã học trong KI.


<b>II. §äc thầm và làm bài tập </b><i><b>(5 điểm)</b></i>


<b>Bầu trời ngoài cửa sỉ</b>


Bầu trời ngồi cửa sổ của Bé Hà thờng đầy ánh sáng, đầy màu sắc. ở đấy
Hà thấy bao nhiêu điều lạ. Một đàn vàng anh, vàng nh dát vàng lên lông, lên
cánh, mà con trống bao giờ cúng to hơn, óng ánh sắc lơng hơn chợt bay đến rồi
chợt bay đi. Nhng có lúc, đàn vàng anh ấy đậu lên ngọn chót vót những cây bạch
đàn chanh cao nhất giữa bầu trời ngoài cửa sổ. Những ngọn bạch đàn chanh cao
vút ấy bỗng chốc đâm những búp vàng. Rồi từ trên chót vót cao, vàng anh trống
cất tiếng hót. Tiếng hót mang theo hơng thơm lá bạch đàn chanh từ bầu trời bay
vào cửa sổ. Đàn chim chớp cánh vàng khoe sắc với nắng rực rỡ, và tiếng chim lại
nh những chuỗi vàng lọc nắng bay đến với Hà. Chốc sau, đàn chim chao cánh


bay đi, nhng tiếng hót đọng mãi giữa bầu trời ngồi cửa sổ.


<i> TrÝch </i>NguyÔn Quúnh


<i><b>Đánh dấu x vào ô trống trớc ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dới đây</b><b>:</b></i>
1. Bầu trời ngoài cửa sổ của bộ H cú c im gỡ ?


Đầy ánh sáng.

Đầy màu sắc.


Đầy ánh sáng, đầy màu sắc.


2. T búp vàng trong câu : Những ngọn bạch đàn chanh cao vút ấy bỗng
<i>chốc đâm những <b>búp vàng</b></i> chỉ gì ?


Chim vàng anh.

Ngọn bạch đàn.

ánh nắng trời.


3. Vì sao nói đàn chim đã bay đi nhng tiếng hót nh <i><b>đọng mãi giữa bầu </b></i>
<i><b>trời ngồi cửa s</b></i> <i><b>?</b></i>


Vì tiếng hót còn ngân nga mÃi trong không gian.

Vì tiếng hót còn ngân nga mÃi trong không gian.

Vì tiếng hót còn ngân nga mÃi trong kh«ng gian.


4. Câu hỏi <i><b>Sao chú chim vàng anh này đẹp thế</b></i> <i><b>?</b></i> dùng để thể hiện điều
gì ?


Thỏi khen ngi

S khng nh


Yêu cầu, mong mn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ãng ¸nh

rùc rì, cao

hãt, bay


6. Trong câu <i><b>Những ngọn bạch đàn chanh cao vút ấy bỗng chốc đâm </b></i>
<i><b>những búp vàng. </b></i>bộ phận no l v ng ?


bỗng chốc đâm những búp vàng

đâm những búp vàng


cao vút ấy


<b>Kĩ thuật</b>


<b>Đ 18 Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn (T4)</b>


I. Mục tiêu


- HS sử dụng một số dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu để hồn thành sản phẩm
đơn giản. Có thể vận dụng hai trong ba kĩ năng cắt, khâu, thêu đã học.


* HS khéo tay: Làm đợc sản phẩm đơn giản.
II. Đồ dùng dạy- học


- Bài mẫu khâu, thêu sản phẩm tự chọn.
- Bài thực hành cha hoàn thành ở tiết 3.


III. Các hoạt động dạy- học


1. ổn định.


2. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS.
3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Cỏc hot ng.


* HĐ1: Hoàn thành sản phẩm cắt, khâu, thêu tự chọn.
- HS chuẩn bị sản phẩm ®ang thùc hµnh dë ë tiÕt 3


- HS thực hành, GVHDHS thao tác cịn chậm hồn thành sản phẩm đúng quy
trình và thời gian quy định.


* H§2: Trng bày sản phẩm và nêu ý tởng sản phẩm.


- HS trng bày sản phẩm theo nhóm đơi => Các nhóm tự đánh giá sán phẩm của
bạn => Báo cáo kết quả đánh giá trớc lớp.


- GV chọn sản phẩm hoàn thành tốt để giới thiệu trớc lớp.
(Khen ngợi HS có ý tởng sáng tạo, khéo tay)


4. Cđng cè- dỈn dò.


- GV nhận xét ý thức làm bài của HS trong 4 tiết thực hành.


- Về nhà chuẩn bị bài sau: Lợi ích của việc trông rau, hoa


<b>Mĩ thuật</b>



<b>Đ 18 Vẽ theo mẫu: tĩnh vật lọ hoa và quả</b>


I. Mục tiêu
* HS cả lớp:


- HS hiu s khỏc nhau giữa lọ và quả về hình dáng, đặc điểm.
- Biết cách vẽ lọ và quả.


- Vẽ đợc hình lọ và quả gần giống mẫu.


* HS khá giỏi: Chọn và sắp xếp hoạ tiết cân đối phù hợp với hình vng, tụ mu
u, rừ hỡnh chớnh, ph.


II. Đồ dùng dạy- häc


- Mẫu lọ hoa và quả. Bài vẽ học sinh năm trớc. Hình gợi ý cách vẽ.
III. Các hoạt động dạy- học


1. ổn định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b, Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trò nội dung bài
* HĐ1: Quan sát, nhận xét mẫu.


- HS quan s¸t H1 SGK.


H: Méu H1 vÏ những gì? Hình dáng mẫu vật ntn? Vị trí
của lọ và quả ntn?



H: Mầu sắc vật mẫu ntn?
* HĐ2: Hớng dẫn học sinh vẽ.


- GV treo hình gợi ý ách vẽ, HDHS vẽ trên hình.
- GV thực hành vẽ và hớng dẫn lại trên bảng.
+ Ước lợng chiều cao, chiều ngang của mẫu.


+ So sánh tỉ lệ và phác khung hình của lọ, quả, phác hình
dáng vật mẫu b»ng nÐt th¼ng.


+ Sửa hình vẽ giống mẫu.
+ Vẽ màu có độ đậm, nhạt.
* HĐ3: Thực hành.


- GV cho HS quan sát bài vẽ học sinh năm trớc.


- HS thực hành vẽ theo mẫu: Tĩnh vật hoa, quả và lọ hoa.
- GV quan sát, HDHS hoàn thành bài.


* HĐ4: Đánh giá, nhận xét sản phẩm.


- HS trng bày bài vẽ. Lớp nhận xét, chọn sản phẩm hoàn
thành.


1. Quan sát,nhận
xét.


2. Cách vẽ.


3. Thực hành.



4. Củng cố- dặn dò.


- GV nhận xét tiết học (Khen HS tích cực vẽ để hoàn thành bài).
- Chuẩn bị bài sau: Thờng thức M thut: Xem tranh dõn gian.


<b>Địa lí</b>


<b>Đ 18 kiểm tra HKI</b>


I. Mơc tiªu


- GVkiểm tra, đánh giá ý thức học tập mơn địa lí của HS trong HKI. Kiểm tra
nội dung, kiến thức các vùng miền nh: miền núi, trung du và đồng bằng Bắc
Bộ,...


- KT việc vận dụng kiến thức bài học để làm các bài tập trắc nghiệm và tự luận.
II. Đồ dùng dạy- học


- GV: §Ị kiĨm tra


III. Các hoạt động dạy- học


<b>KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KI I NĂM HỌC 2009- 2010</b>


<b>MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - LỚP 4</b>


<i><b>Họ và tên:……….Lớp 4 Điểm:………….</b></i>


<b>Câu 1: (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:</b>


<i><b>1/ Thời Nhà Lý kinh đô nước ta đặt tại:</b></i>


A. Hoa Lư B. Thăng Long C. Hà Nội D. Văn Miếu


<i><b>2/ Thành Cổ Loa có dạng hình gì?</b></i>


A. Hình trịn B. Hình vng C. Hình xốy trơn ốc D. Hình lục lăng


<i><b>3/ Lý Thái Tổ quyết định dời đô ra Thăng Long là do:</b></i>


A. Hoa Lư không phải là trung tâm đất nước.
B. Hoa Lư là vùng núi hiểm trở, chật hẹp.


C. Thăng Long là vùng đất rộng, bằng phẳng, màu mỡ và là trung tâm của
đất nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>4/ Đồng bằng Bắc Bộ là do hệ thống sông nào bồi đắp?</b></i>


A. Sông Hồng B. Sơng Thái Bình


C. Sông Đồng Nai D. Hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình


<i><b>5/ Vùng Trung du Bắc Bộ thích hợp cho việc trồng cây gì?</b></i>


A. Cao su B. Cà phê C. Cây chè và cây cọ
D. Trồng cây ăn quả và cây công nghiệp


<i><b>6/ Khí hậu Tây Ngun có mấy mùa?</b></i>


A. Một mùa B. Hai mùa C. Bốn mùa D. Ba mùa.



<b>Câu 2: (2 điểm): Nối tên nhân vật lịch sử ở cột A với sự kiện lịch sử ở cột B </b>
<b>sao cho đ</b>úng.


A B


Đinh Bộ Lĩnh Tiêu diệt quân Nam Hán trên


sông Bạch Đằng


Ngô Quyền Chống quân xâm lược nhà Tống


Lý Thường Kiệt Xây thành Cố Loa


An Dương Vương Dẹp loạn 12 sứ quân


Lý Công Uẩn Dời đô ra Thăng Long


<b>Câu 3:</b> (2 điểm): <b>Ý chí quyết tâm tiêu diệt qn xâm lược Mơng- Ngun </b>
<b>của quân dân nhà Trần được thể hiện như thế nào?</b>


………
….


………
….


………
….………



<b>Câu 4:</b> (2 điểm): <b>Nêu những dẫn chứng cho thấy Hà Nội là trung tâm chính </b>
<b>trị, kinh tế, văn hoá, khoa học hàng đầu của nước ta. </b>


……….
………
….


………
….………


<b>Câu 5: (1 điểm): Điền các từ (</b><i><b>khai thác, sinh sống, dãy núi, sờn dốc, nghề thủ</b></i>
<i><b>công</b></i><b>) vào chỗ chấm cho thích hợp để nói về con ngời và hoạt động sản xuất </b>
<b>của ngời dân Hoàng Liên Sơn.</b>


Hoàng Liên Sơn là…………cao, đồ sộ nhất nớc ta, có đỉnh nhọn,


, thung lũng hẹp và sâu. Hoàng Liên Sơn là nơi . của những dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

tộc ít ngời: Thái, Dao, Mông. Nghề nông là chính của c dân. Ngoài ra họ còn có
nhiều ....và .. khoáng s¶n.


4. Củng cố- dặn dò.


- GV thu bµi vỊ nhµ chÊm. NhËn xÐt ý thøc lµm bµi của HS.
- Về nhà chuẩn bị bài tuần19.


<b> Ngày soạn: Thứ t ngày 16 tháng 12 năm 2009</b>
Ngày dạy: Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2009


<b>Toán</b>



<b>Đ 90 Kiểm tra học kì I</b>


I. Mục tiêu


* Kiểm tra HS các KN sau:


- Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng, lớp.


- Thc hin phộp cng, tr các số đến sáu chữ số khơng nhớ, hoặc có nhớ không
quá 3 lợt và không liên tiếp; nhân với số có hai, ba chữ số; chia số đến năm chữ
số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có d).


- DÊu hiƯu chia hÕt cho 2, 3, 5, 9.


- Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lợng, số đo diện tích đã học.
- Nhận biết góc vng, góc nhọn, góc tù, hai đờng thẳng song song, vng góc.
- Giải bài tốn có đến ba bớc tính trong các bài tốn: Tìm số trung bình cộng,
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu.


II. §å dïng d¹y- häc


- GV: Đề kiểm tra phơ tơ sn.
III. Cỏc hot ng dy- hc


<b>Phòng giáo dục nho quan</b>


<b>Trờng tiểu học Kỳ Phú</b> <b>Kiểm tra chất lợng KI- năm học 2009- 2010Môn: Toán 4</b>
<b>(</b><i><b>Thời gian làm bài 40 phút</b></i><b>)</b>



<i><b>Họ và tên:</b><b></b><b>.Lớp: 4 - Tr</b><b>ờng tiểu häc Kú Phó</b></i>


<i><b>§iĨm:</b></i><b>………..</b>


<b>Bài 1: </b><i><b>(3 điểm )</b></i><b> Khoanh vào chữ cỏi trc cõu tr li ỳng.</b>


<i>1, Số Sáu mơi bảy triệu không trăm bốn mơi tám nghìn không trăm linh </i>
<i>ba viÕt lµ:</i>”


A. 67 048 003 B. 76 048 003 C. 67 408 003 D. 67 480 300
2, Trong c¸c sè: 65 874; 56 874 ; 65 784 ; 65 748, sè lín nhÊt lµ:


A. 65 874 B. 56 874 C. 65 784 D. 65 748
<i>3, Đổi 3 tấn 75 kg =kg</i>


<i><b>Số cần điền vào chỗ chÊm lµ:</b></i>


A. 375 B. 3 075 C. 3 750 D. 2 000
<i><b>4, Trong các góc dới đây, góc nhọn là:</b></i>


.




<i>5, Trong sè 746 123 904, chữ số 6 có giá trị là:</i>


A. 6 000 B. 600 C. 6 000 000 D. 600 000
<i>6, Trung b×nh céng cđa 21; 30 vµ 45 lµ:</i>


A. 50 B. 32 C. 33 D. 43


<b>Bài 2: </b><i><b>(1 điểm)</b></i><b> Cho các số 4 500; 3 642; 2 259; 6 506:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

a, Sè chia hÕt cho 2 lµ:………
b, Sè chia hÕt cho 3 lµ:……… ………...
c, Sè chia hÕt cho 2 võa chia hÕt cho 3 lµ:………
d, Sè chia hÕt cho 3 mµ không chia hết cho 2 là:.
<b>Bài 3: </b><i><b>(1 điểm)</b></i><b> Tìm y:</b>


a, 14 536 – y = 3 928 b, y : 255 = 203
.


……… ………


……….


<b>Không đợc viết vào khoảng này</b>
<b>Bài 4: </b><i><b>(2 điểm)</b></i><b> Đặt tính và tính</b>


a, 58323 + 7 895 b, 807 048 – 269 486
. .


……… ………


……… … … ………. .. ..


……… … ………. .
c, 4369 x 76 d, 10 625: 25


. . .



……… … ………


……… … ………. .


……… …… ………. .


……… ……….


……… … ……….
<b>Bài 5: </b><i><b>(2 điểm)</b></i><b> Một mảnh vờn hình chữ nhật có nửa chi vi là 94 m, chiều dài </b>
hơn chiều rộng 16 m. Tính diện tích của mảnh vườn đó.


.


………


. . ...


… …… ………


. . ..


……… ………… ………


. . .


… …………


... .





. ..




.




<b>Bài 6: </b><i><b>(1 điểm)</b></i><b> Tính bằng c¸ch thn tiƯn nhÊt</b>
4 x 113 x 25 – 5 x 112 x 20




.




.





.




<b>Đ 36 không khí cần cho sù sèng</b>



I. Mơc tiªu


- HS nêu đợc con ngời, động vật, thực vật phải có khơng khí để thở thì mới sống
đợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.


2. KiÓm tra:


3. Bài mới: a, GTB: - Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động dạy- học.


 HĐ1:Tìm hiểu vai trị của KK đối với đời sống con ngời.


* MT: - HS nêu đợc dẫn chứng để chứng minh con ngời cần KK để thở.


- Xác định vai trị của ơ xy trong KK đối với sự thở và việc ứng dụng kin thc
ny vo cuc sng.


* Cách tiến hành.


- HS đọc mục thực hành T72. Thực hành nh H1, H2 (72)
H: Để tay trớc mũi, thở ra và hít vào em có nhận xét gì?
H: Lấy tay bịt mũi và ngậm miệng lại em cảm thấy ntn?
H: KK có vai trị gì với sự sống của con ngời?


- GV nêu tác dụng KK với sự sống của con ngời, ứng dụng của KK trong y học
và đời sống.



 HĐ2: Tìm hiểu vai trị của KK với đời sống thực vật và động vật.
* Cách tiến hành.


- HS quan sát H3, H4 SGK (T72) và trả lời.
H: Tại sâu bọ và cây trong bình bị chết?
H: KK có vai trò ntn với đời sống ĐV, TV?


- GV nêu vài TN thời xa: Các nhà bác học đã cho chuột bạch vào bình thuỷ tinh
kín có đủ thức ăn, nớc uống. Khi chuột thở hết ơ xy trong bình thì bị chết mặc dù
thức ăn, nớc uống vẫn cịn.


Khơng nên cho nhiều hoa tơi; cây cảnh vào phòng ngủ đóng kín cửa.


(Vì cây hơ hấp thải ra khí các bơ níc, hút khí ơ xy làm anhe hởng đến s hụ hp
ca con ngi)


HĐ3: Tìm hiểu một số trờng hợp phải dùng bình ô xy.


* Mc tiờu: HS xác định đợc vai trị của khí ơ xy với sự thở và việc ứng dụng
kiến thức ny trong cuc sng.


* Cách tiến hành.


- HS qua sỏt H5, H6 (73). Thảo luận cặp đơi câu hỏi.


H: KĨ tên dụng cụ giúp ngời thợ lặn có thể lặn hàng giờ dới nớc?
H: Nói tên dụng cụ giúp nớc trong bể cá có nhiều KK hoà tan?
- GV nêu thêm câu hỏi.


H: Nờu VD chng t KK cn cho sự sống con ngời, ĐV, TV?


H: Thành phần nào trong KK quan trọng nhất đối với sự thở?
H: Trờng hợp nào ta phải thở bằng bình ơ xy?


(ngời thợ lặn, thợ làm việc trong hầm lò, ngời bị bệnh nặng phải cấp cứu)
* KL: Ngời, ĐV, TV muốn sống đợc cần có ơ xy để thở.


4. Cđng cè- dặn dò.


- GV nhận xét tiết học (Khen, nhắc nhở HS)
- Về chuẩn bị bài 37.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Đ 36 kiểm tra: chính tả- tập làm văn</b>


I. Mục tiêu


- Kim tra (Viết) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề KT môn TV lớp 4,
HKI (TL đã dn).


II. Đồ dùng dạy- học
- GV: Đề bài


- HS: Vở kiÓm tra.


III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.


2. KiÓm tra: Không.
3. Bài mới: a, Đề bài:



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>1. Chính tả (5 ®iÓm)</b></i>


- GV đọc cho HS đoạn “ Thuở nhỏ, Cao Bá Quát………..văn hay
chữ tốt” Bài <i><b>Văn hay ch tt</b></i> (TV4 tp I)


<i><b>2. Tập làm văn (5 điểm)</b></i>


bài: Em hãy tả lại một đồ vật hoặc đồ chơi gắn bó với em nhiêu kỉ
niệm mà em yêu thích.


* HS lµm bµi.


- GV đơn đốc, nhắc nhở HS đọc kĩ đề, hiểu yêu cầu bài để làm bài tốt bài
b, HDHS làm bài.


- HS làm bài. GV quan sát, đơn đốc HS hồn thành bài KT
4. Củng cố- dặn dò.


- GV thu bài kiểm tra. Nhận xét, đánh giá ý thức làm bài, KN trình by bi ca
HS.


- Về nhà tìm hiểu trớc các bài HKII.


<b>Thể dục</b>


<b>Đ36 Sơ kết học kì I - Trò chơi : Chạy theo hình tam giác</b>


I. Mục tiêu



- HS c hệ thống các kiến thức, kĩ năng đã học, rút kinh nghiệm để luyện tập
tốt hơn .


- Trò chơi : Chạy theo hình tam giác . Yêu cầu chơi ch ng.
II . a im - Phng tin


- Địa điểm : Trên sân trờng .


- Phơng tiện : Chuẩn bị 1 còi, dụng cụ và kẻ sẵn vạch chơi.
III . Nội dung và phơng pháp lên lớp


hot ng ca thy và trị đội hình
1. Phần mở đầu.


- Líp trëng tËp hợp lớp, điều chỉnh hàng ngũ.
- GV nhận lớp. HS báo cáo, điều hành lớp chúc
GV.


- GV phổ biÕn néi dung tiÕt häc (nh trªn).


- Cả lớp khởi động xoay khớp tay, chân, vai, gối.
- Lớp ôn lại bi TDPTC.


2. Phần cơ bản.
* GV sơ kết HKI.


H: K tên nội dung, kiến thức TD đã học trong
HKI.


- GV tổng kết KI; nhận xét, đánh giá KN thực hiện


bài tập; Ôn KN ĐHĐN, quay sau, bài BTDPTC,
trũ chi.


- Đánh giá kết quả học TD ở KI:
+ Hoµn thµnh tèt:


+ Hoµn thµnh:


- Một số em còn cha nhanh nhẹn, sạch đẹp khi học
TD, tập luyện các ND TD còn hạn chế nh: Hi,
C-ng, H.


* Trò chơi: Chạy theo hình tam giác.


- GV điều hành HS tham gia trò chơi (nh T35)
3. PhÇn kÕt thóc.


- HS tập trung. GV nhận xét tiết học. Về nhà tích
cực tập TD và tham gia các TC để rèn sức khoẻ.


x x x x x x x x
x x x x x x x x


x


x x x x x x x x
x x x x x x x x
x



x x x x x x x x
x x x x x x x x
x


PhÇn kÝ dut cđa Ban gi¸m hiƯu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×