Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.12 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>


Sở giáo dục và đào tạo đề thi chuyển cấp lớp 10 tỉnh ngh an 06/07


<b>Tỉnh nghệ an</b>
Bài 1(2đ)


Cho biÓu thøc: 2


1 1 1


:


1 (1 )


<i>x</i>
<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


<sub></sub>  <sub></sub>


  


 


a) Tìm điều kiện và rút gọn P
b) Tìm x để P>0



Bµi 2(1,5®)


Trong mét kú thi tun sinh vµo líp 10 hai trêng THCS A vµ B cã tÊt c¶ 450 häc sinh
dù thi. BiÕt sè häc sinh tróng tun cđa trêng A b»ng 3/4 sè häc sinh dù thi cđa trêng A,
sè häc sinh tróng tun cđa trêng B b»ng 9/10 sè häc sinh dù thi trêng B. Tỉng sè häc
sinh tróng tun cđa hai trêng b»ng 4/5 sè häc sinh dù thi cña hai trờng. Tính số học
sinh dự thi của mỗi trờng.


Bài3 (2,5đ)


Cho phơng trình: x2 <sub>– 2(m+2)x + m</sub>2<sub> – 9 = 0 (1)</sub>
a) Giải phơng trình (1) khi m = 1


b) Tỡm m để phơng trình (1) có hai nghiệm phân biệt


c) Gọi hai nghiệm của phơng trình (1) là x1; x2. Hãy xác định m để :
<i>x</i>1 <i>x</i>2 <i>x</i>1<i>x</i>2


Bài 4 (4đ)


Cho nữa đờng trịn tâm O đờng kính AB = 2 R. M là một điểm bất kỳ trên nữa đờng
trịn đó sao cho cung AM lớn hơn cung MB (M <sub> B). Qua M kẻ tiếp tuyến d của nữa </sub>
đ-ờng trịn nói trên. Kẻ AD; BC vng góc với d trong đó D,C thuộc đđ-ờng thẳng d.


a) Chứng minh M là trung điểm CD.
b) Chứng minh AD.BC = CM2<sub>.</sub>


c) Chứng minh đờng trịn đờng kính CD tiếp xúc với đờng thẳng AB.



d) Kẻ MH vng góc với AB (H thuộc AB) Hãy xác định vị trí M để diện tích tam
giác DHC bằng 1/4 diện tích tam giác AMB.


Së gd&®t nghƯ an Kì thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt
Năm học 2007- 2008




Môn thi : Toán ; Thời gian 120 phút .
<b>Phần I . Trắc nghiệm ( 2®iĨm ) .</b>


Em hãy chọn một phơng án trả lời đúng trong các phơng án ( A,B,C,D ) của từng câu sau
rồi ghi phơng án đã chọn vào bài làm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 2 B. -2 C. 3 D.


2
3<sub> .</sub>


<b>Câu 2 . Hệ phơng trình </b>



1
3


<i>x y</i>
<i>x y</i>


 <sub>cã nghiƯm lµ </sub>



A. (2;1) B. (3;2) C. (0;1) D. (1;2) .
C©u 3 . Sin300<sub> b»ng </sub>


1
.


2


<i>A</i>


B.


3


2 <sub> C.</sub>
2


2 <sub> D.</sub>
1


3 <sub> .</sub>


<b>Câu 4 . Tứ giác MNPQ nội tiếp đờng tròn (O) . Biết </b><i>MNP</i> 700 góc MQP có số đo là
A.1300<sub> B.120</sub>0<sub> C.110</sub>0<sub> D.100</sub>0<sub> .</sub>


<b>Phần II . Tự luận ( 8điểm )</b>


<b>Câu 1 . Cho biÓu thøc A = </b>


1 1



:


1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub> .</sub>


a ) Nêu ĐKXĐ và rút gọn A .


b ) Tìm tất cả các giá trị của x sao cho A < 0 .


c ) Tìm tất cả các gí trị của tham số m để phơng trình A <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> có nghiệm
<b>Câu 2 . Hai xe máy khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B . Xe máy thứ nhất có vận tốc </b>
trung bình lớn hơn vận tốc trung bình của xe máy thứ hai 10km/h , nên đến trớc xe máy
thứ hai 1 giờ . Tính vận tốc trung bình của mỗi xe máy biết rằng quảng đờng AB dài 120
km .


<b>Câu 3 . Cho nửa đờng tròn tâm O , đờng kính AB . Điểm H nằm giữa A và B ( H không </b>


trùng với O ) . Đờng thẳng vng góc với AB tại H , cắt nữa đờng tròn trên tại điểm C .
Gọi D và E lần lợt là chân các đờng vng góc kẻ từ H đến AC và BC .


a ) Tø giác HDCE là hình gì ? Vì sao ?
b ) Chứng minh ADEB là tứ giác nội tiếp .


c ) Gọi K là tâm đờng tròn ngoại tiếp tứ giác ADEB . Chứng minh DE = 2KO .
...Hết ...


Së gd&®t nghƯ an k× thi tun sinh vào lớp 10thpt
Năm häc 2008 – 2009


Môn : Toán


<i>Thời gian : 120 phút</i>


I . phần trắc nghiệm : (2,0 ®iĨm)


Em hãy chọn một phơng án trả lời đúng trong các phơng án (A, B, C, D ) của từng
câu sau rồi ghi phơng án đã chọn vào bi lm .


<b>Câu 1 . (0,5 điểm)</b>


Đồ thị hàm số y = -3x + 4 ®I qua ®iĨm :


A. (0;4) B.(2;0) C(-5;3) D. (1;2)
<b>Câu 2 . (0,5 điểm)</b>


16 9 <sub> bằng :</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu3 . (0,5 điểm)</b>


Hình tròn bán kính 4cmthì có diện tích là :


A. 16 (cm2<sub>)</sub> <sub>B. 8</sub> <sub> (cm</sub>2<sub>) C.4</sub><sub> (cm</sub>2<sub>) D.2</sub><sub> (cm</sub>2<sub>)</sub>
<b>C©u4 . Tam giác ABC vuông ở A , biết tgB = </b>


3


4<sub> và AB = 4 .Độ dài cạnh AC là :</sub>


A. 2 B. 3 C. 4 D. 6


II . phÇn tự luận : (8 điểm)
<b>Câu1. (3điểm)</b>


Cho biểu thức : P =


3 1 1


:


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 





 


  


 


a. Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P .
b. Tìm các giá trị của x P =


5
4<sub> .</sub>


c. Tìm giá trị nhỏ nhÊt cđa biĨu thøc M =


12 1
.
1
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>

 <sub> .</sub>
<b>C©u 2 . (2,0 điểm)</b>


Hai ngời thợ cùng quét sơn cho một ngôi nhà trong 2 ngày thì xong việc . NÕu
ng-êi thø nhÊt lµm trong 4 ngµy råi nghØ và ngng-ời thứ hai làm tiếp trong 1 ngày thì xong việc . Hỏi
mỗi ngời làm một mình thì bao lâu sẽ xong việc ?


<b>Câu 3 . (3,0 điểm)</b>



Cho tam giác ABC vng ở A . Đờng trịn đờng kính AB cắt BC tại M . Trên cung
nhỏ AM lấy điểm E ( <i>E</i><i>A M</i>; ) . Kéo dài BE cắt AC tại F .


a. Chứng minh <i>BEM</i> <i>ACB</i> , từ đó suy ra MEFC là một tứ giác nội tiếp .
b. Gọi K là giao điểm của ME và AC . Chứng minh AK2<sub> = KE.KM .</sub>


c. Khi điểm E ở vị trí sao cho AE + BM = AB . chứng minh rằng giao điểm các
đờng phân giác của <i>AEM</i> và <i>BME</i> thuộc đoạn thẳng AB .




<b>Së gd & ®t nghƯ an kì thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt</b>
<b> Năm học 2009 20</b>–


<b> </b>


<b> Môn thi : Toán . </b><i>Thời gian : 120 phút</i>


<b>Câu 1 (3,0 điểm ) . Cho biÓu thøc A = </b>


1 1


1 1


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 





  <sub> .</sub>
a) Nêu điều kiện xác định v rỳt gn A .


b) Tính giá trị của biểu thøc A khi x =


9
4<sub> . </sub>


c) Tìm tất cả các giá trị của x để A < 1 .


<b>Câu 2 (2,5 điểm ) . Cho phơng trình bậc hai víi tham sè m : 2x</b>2<sub> + ( m + 3 )x + m = 0 (1).</sub>
a) Gi¶i phơng trình khi m = 2 .


b) Tỡm cỏc giỏ trị của tham số m để phơng trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn
x1+ x2 = 1 2


5
2<i>x x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

P = <i>x</i>1 <i>x</i>2 <sub> .</sub>


<b>Câu3 ( 1,5 điểm ) . Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng ngắn hơn chiều dài 45m . Tính </b>
diện tích thửa ruộng , biết rằng nếu chiều dài giảm 2 lần và chiều rộng tăng 3 lần thì chu vi thửa
ruộng khơng thay đổi .


<b>Câu 4 ( 3,0 điẻm ) . Cho đờng trịn ( O ; R ) , đờng kính AB cố định và CD là một đờng kính </b>
thay đổi không trùng với AB . Tiếp tuyến của đờng tròn ( O ; R ) tại B cắt đờng thẳng AC và AD
lần lợt tại E và F .



a) Chøng minh r»ng BE.BF = 4R2<sub> .</sub>


b) Chứng minh tứ giác CEFD nội tiếp đợc đờng tròn .


c) Gọi I là tâm đờng tròn ngoại tiếp tứ giác CEFD . Chứng minh tâm I luôn nằm trên một
đờng thẳng cố định .


... HÕt...


<b>Sở giáo dục và đào tạo Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT</b>
<b> Nghệ an Năm học 2010 - 2011</b>


<b>Môn thi : Toán</b>
<i>Thời gian: 120 phút </i>


<b>Câu I </b><i>(3,0 ®iÓm).</i> Cho biÓu thøc A =


 




 


x 2 2


x 1


x 1 x 1 <sub>.</sub>



1. Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A.
2. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9.


3. Khi x thoả mãn điều kiện xác định. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất cuả biểu thức B,
với B = A(x-1).


<b>Câu II </b><i>(2,0 điểm).</i> Cho phơng trình bậc hai sau, víi tham sè m :
x2<sub> - (m + 1)x + 2m - 2 = 0 (1)</sub>


1. Gi¶i phơng trình (1) khi m = 2.


2. Tỡm giỏ tr của tham số m để x = -2 là một nghiệm của phơng trình (1).
<b>Câu III</b><i> (1,5 điểm).</i> Hai ngời cùng làm chung một cơng việc thì sau 4 giờ 30 phút họ
làm xong cơng việc. Nếu một mình ngời thứ nhất làm trong 4 giờ, sau đó một mình
ng-ời thứ hai làm trong 3 giờ thì cả hai ngng-ời làm đợc 75% công việc.


Hỏi nếu mỗi ngời làm một mình thì sau bao lâu sẽ xong cơng việc? (Biết rằng
năng suất làm việc của mỗi ngời là không thay đổi).


<b>Câu IV </b><i>(3,5 điểm). </i> Cho nửa đờng trịn tâm O đờng kính AB. Điểm H cố định thuộc
đoạn thẳng AO (H khác A và O). Đờng thẳng đi qua điểm H và vng góc với AO cắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

nửa đờng tròn (O) tại C. Trên cung BC lấy điểm D bất kỳ (D khác B và C). Tiếp tuyến
của nửa đờng tròn (O) tại D cắt đờng thẳng HC tại E. Gọi I là giao điểm của AD và HC.


1. Chứng minh tứ giác HBDI nội tiếp đờng tròn.
2. Chứng minh tam giác DEI là tam giác cân.


3. Gọi F là tâm đờng trịn ngoại tiếp tam giác ICD. Chứng minh góc ABF có
số đo khơng đổi khi D thay đổi trên cung BC (D khác B và C).



<b></b>


<b>---HÕt---SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>NGHỆ AN</b>


<b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 1 THPT</b>
<b>NĂM HỌC 2011 – 2012</b>


Mơn thi: <b>TỐN</b>


<i>Thời gian làm bài : 120 phút(không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Câu 1:</b> (3,0 điểm)


Cho biểu thức A =

(

<i><sub>x −</sub></i>1❑


√<i>x</i>+


1


√<i>x −</i>1

)

:


√<i>x</i>+1
(√<i>x −</i>1)2


a) Nêu điều kiện xác định và rút biểu thức A
b) Tim giá trị của x để A = 1<sub>3</sub> .


c) Tìm giá trị lớn nhất cua biểu thức P = A - 9 √<i>x</i>



<b>Câu 2:</b> (2,0 điểm)


Cho phương trình bậc hai x2<sub> – 2(m + 2)x + m</sub>2<sub> + 7 = 0 (1) (m là tham số)</sub>


a) Giải phương trình (1) khi m = 1.


b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1x2 – 2(x1 + x2) = 4
<b>Câu 3:</b> (1,5 điểm)


Quãng đường AB dài 120 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B. Vận
tốc của xe máy thứ nhất lớn hơn vận tốc của xe máy thứ hai là 10 km/h nên xe máy thứ
nhất đến B trước xe máy thứ hai 1 giờ. Tính vận tóc của mỗi xe ?


<b>Câu 4:</b> (3,5 điểm)


<b>ĐỀ CHÍNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cho điểm A nằm ngồi đường trịn (O). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến
ADE tới đường tròn (B, C là hai tiếp điểm; D nằm giữa A và E). Gọi H là giao điểm
của AO và BC.


a) Chứng minh rằng ABOC là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh rằng AH.AO = AD.AE


c) Tiếp tuyến tại D của đường tròn (O) cắt AB, AC theo thứ tự tại I và K. Qua điểm
O kẻ đường thẳng vng góc với OA cắt tia AB tại P và cắt tia AC tại Q.


Chứng minh rằng IP + KQ PQ.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×