Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

vat ly 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Câu 1 Cho hệ thống như hình vẽ.


Nam châm chuy n đ ng lên phía trên theo ph ngể ộ ươ
th ng đ ng, xác đ nh chi u dòng đi n c m ng trongẳ ứ ị ề ệ ả ứ
vòng dây. D i tác d ng c a l c t , vịng dây có thướ ụ ủ ự ừ ể
chuy n đ ng theo chi u nào ?ể ộ ề


Đáp án: -T tr ng do nam châm sinh ra đi quaừ ườ
vòng dây s t o ra m t t thơng qua vịng dây. ẽ ạ ộ ừ
-Khi nam châm ra xa vòng dây, s đ ng s cố ườ ứ
qua ti t di n vòng dây là gi m ế ệ ả  t thông qua vịngừ
dây có đ l n gi m d n và trong vòng dây xu t hi nộ ớ ả ầ ấ ệ
dòng đi n c m ng Iệ ả ứ <sub>c.</sub>


-D a vào đ nh lu t Len – x ta th y: Iự ị ậ ơ ấ <sub>c sinh ra</sub>


t tr ng có c m ng t ừ ườ ả ứ ừ <i>B</i>
ur


c cùng chi u v i ề ớ <i>B</i>


ur


.


-Theo quy t c v n đinh c , ta suy ra chi u dòng đi n Iắ ặ ố ề ệ <sub>c có chi u nh hình v .</sub>ề ư ẽ
-Dòng đi n c m ng Iệ ả ứ <sub>c khi n vịng dây có tác d ng nh m t nam châm mà m t </sub>ế ụ ư ộ ặ
trên là m t Nam, m t d i là m t B c. Do đó, vịng dây b nam châm hút. V y vòng dâyặ ặ ướ ặ ắ ị ậ
có th chuy n đ ng lên phía trên.ể ể ộ


<b> Câu 2 Một thí nghiệm được bố trí như hình vẽ</b>


Hãy xác đ nh chi u dòng đi n c m ng trongị ề ệ ả ứ
m ch C khi cho con ch y bi n tr đi xu ng.ạ ạ ế ở ố

Đáp án: Chiều dòng điện cảm ứng trong


mạch C như hình vẽ :



Câu 3 M t nam châm đ a l i g n vòng ộ ư ạ ầ
dây nh hình v . ư ẽ


H i dòng đi n c m ng t trong vịng dâyỏ ệ ả ứ ừ
có chi u nh th nào và vòng dây s ề ư ế ẽ
chuy n đ ng v phía nào ?ể ộ ề


Đáp án: Chiều BC và hướng của chuyển động
khung dây như hình vẽ :


<b>Câu 4</b> M t vòng kim lo i treo trên ộ ạ
s i dây m nh, song song v i m t c t ợ ả ớ ặ ắ
c a m t cu n dây. Cu n dây đ c m củ ộ ộ ộ ượ ắ
vào m ch đi n nh hình v :ạ ệ ư ẽ


Khi khóa K đóng ch trong vòng kim ỉ
lo i xu t hi n dịng đi n c m ng có chi u nh th ạ ấ ệ ệ ả ứ ề ư ế
nào và vòng kim lo i chuy n đ ng ra sao ?ạ ể ộ


Đáp án:  tăng .


<b>Câu 5</b>
Dùng đ nh lu t Len-x xác đ nhị ậ ơ ị chi u dòng ề
đi n c m ng trong khung dâyệ ả ứ d n trong â
các tr ng h p sau:ườ ợ



a) Thanh nam châm r i đ n g n khung dây, sau đó đi qua khung dây và r i ra xa khungơ ế ầ ơ
dây.


b) Con ch y c a bi n tr R di chuy n sang tráiạ ủ ể ở ể
c) Đóng khố K


d) Khung dây ban đ u trong tr ng hình vng, sau đó đ c keo thành hình ch nh t ầ ườ ượ ư ậ
ngày càng d t đi.e


e) Đ a khung dây ra xa dòng đi nư ệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 6</b> Hai vòng dây d n tròn cùng bán kinh đ t đ ngâ ặ ồ
tâm, vng góc v i nhau. Vịng 1 có dịng đi n cóớ ệ
c ng đ I đi qua. Khi gi m I thì trong vịng 2 xu t hi nườ ộ ả ấ ệ
dòng đi n c m ng khơng ? N u có thì xác đ nh chi uệ ả ứ ế ị ề
dòng đi n c m ng trong hình.ệ ả ứ


Đáp án: Khơng xu t hi n dòng đi n c m ng vì t thơngấ ệ ệ ả ứ ừ
qua 2 vịng ln ln b ng khơng.ằ


Câu 7 Một cuộn dây phẳng có 100 vịng, bán kính cuộn dây là 0,1m. Cuộn dây được
đặt trong từ trường đều, mặt phẳng cuộn dây vng góc với các đường cảm ứng từ. Lúc
đầu cảm ứng từ của từ trường có giá trị 0,2T. Cuộn dây có điện trở là r = 2,1<sub></sub>.


Tìm suất điện động cảm ứng trung bình trong cuộn dây và dịng điện chạy trong
cuộn dây nếu trong khoảng thời gian 0,1s :


a)C m ng t c a t tr ng tăng đ u đ n lên g p đôi.ả ứ ừ ủ ừ ườ ề ặ ấ
b) C m ng t c a t tr ng gi m đ u đ n đ n 0.ả ứ ừ ủ ừ ườ ả ề ặ ế


Đáp án: a) Trường hợp 1 :


-Ta có : <sub>1 = BS ; </sub><sub>2 = 2BS </sub><sub>2 - </sub><sub>1 = BS.</sub>


S = πR2 = 3,14.0,12 = 0,0314(m2) Δ = 0,2 . 0,0314 = 6,28.10-3 (Wb)


-Su t đi n đ ng c m ng : ấ ệ ộ ả ứ C = N. <i>t</i>
<i>f</i>
V


V <sub> = 100.</sub>


3
6,28.10


0,1 <sub> = 6,28V.</sub>


-Dòng đi n ch y trong cu n dây là : I = ệ ạ ộ =
6,28


2,1 <sub> ≈ 3A.</sub>
b) Tr ng h p 2:ườ ợ


-Ta có : <sub>1 = BS ; </sub><sub>2 = 0 </sub> Δ = <sub>2 - </sub><sub>1 = - BS.</sub>


S = πR2 = 3,14.0,12 = 0,0314 (m2)  Δ = - 0,2.0,0314 = 6,28.10-3Wb.


-Su t đi n đ ng c m ng ấ ệ ộ ả ứ C = N. <i>t</i>
<i>f</i>
V



V <sub> = 100.</sub>


3
6,28.10


0,1


= 6,28V.
-Dòng đi n ch y trong cu n dây là : I = ệ ạ ộ =


6,28
2,1 <sub> ≈ 3A.</sub>


<b> Câu 8 Đồ thị dưới đây biểu diễn sự biến thiên của suất điện động cảm ứng trong một </b>
mạch điện kín. Căn cứ vào đồ thị dãy vẽ một đồ thị biểu diễn sự biến thiên của từ thông
qua mạch điện nói trên theo thời gian. Hinh ban dau


Đáp án: Đồ thị :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đáp án: Đồ thị :


<b>Câu 10 Từ thơng qua một diện tích giới hạn bởi một mạch kín là : </b><sub></sub> = 0,28(2 – t).
Trong đó, <sub></sub> đó bằng (Wb), t đo bằng (s). Điện trở của mạch điện là r = 0,4Ω . Tính
cường độ dịng điện trong mạch từ lúc ban đầu t1 = 0s đến lúc t2 = 5s. Trong khoảng
thời gian ấy dòng điện trong mạch có đổi chiều khơng ?


Đáp án: I = 0,2A . Trong khoảng thời gian ấy, từ thông qua mạch ln ln giảm nên
dịng điện trong mạch khơng đổi chiều.



<b>Câu 11Một dây dân chiều dài l = 2m, điện trở R =</b>
4Ω được uốn thành hình vng và lắp vào 2 nguồn
như hình vẽ


Cho C1 = 10V ; C2 = 8 , r1= r2 = 0. M ch đ c đ tạ ượ ặ


trong t tr ng đ u ừ ườ ề

<i>B</i>


ur



, B tăng theo quy lu t B = kt,ậ
k = 16T/s. Tính c ng đ dòng đi n ch y qua m ch.ườ ộ ệ ạ ạ
Đáp án: I = 0,5A.


Câu 12 Cuộn dây có 150 vịng dây, diện tích mỗi vịng dây là S = 400cm2 có trục
song song với cảm ứng từ

<i>B</i>



ur



của từ trường đều, B = 0,4T. Quay đều cuộn dây để sau
thời gian Δt = 0,5s trục của nó vng góc với

<i>B</i>



ur



. Tính suất điện động cảm ứng trung
bình xuất hiện trong cuộn dây.


Đáp án: C = 4,8V.


<b> Câu 13 Vòng dây đồng trịn có điện trở suất ρ = 1,75.10-8Ωm, có đường kính d = </b>


20cm, tiết diện S0 = 10mm2 đặt vng góc với

<i>B</i>



ur



của từ trường đều. Tính độ biến


thiên
<i>B</i>


<i>t</i>


V


V <sub> của cảm ứng từ khi dòng điện cảm ứng trong vòng dây là I = 2A.</sub>


Đáp án:
<i>B</i>


<i>t</i>
V


V <sub> =</sub> 0
4


S


<i>l</i>
<i>d</i>


<i>r</i>



= 0,07T/s


<b>Câu 14</b> Cu n dây có s vịng dây là N = 1000 vịng, di n tích m i vịng S = 20cmộ ố ệ ỗ 2, có


tr c song song v i c m ng t ụ ớ ả ứ ừ

<i>B</i>


ur



c a t tr ng đ u. Tính đ bi n thiên ΔB c a c m ủ ừ ườ ề ộ ế ủ ả
ng t trong th i gian Δt = 10


ứ ừ ờ -2s. Cho bi t su t đi n đ ng c m ng trong cu n dây là C ế ấ ệ ộ ả ứ ộ
= 10V.


Đáp án: ΔB = 0,05T.


<b>Câu 15 vòng dây dân điện có diện tích S = 100cm2, điện trở R = 0,1Ω quay đều trong </b>
từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1T, trục quay là một đường kính của vịng dây và
vng góc với

<i>B</i>



ur



. Tìm cường độ dịng điện trong vịng dây và điện lượng qua tiết diện
vòng dây nếu trong thời gian Δt = 0,5s , góc α =

( , )

<i>B n</i>



ur ur



thay đổi từ 0 đến 900.
Đáp án: I = 0,02A ; q = 0,01C.



<b>Câu 16 Cuộn dây kim loại (ρ = 2.10-8Ωm), N = 1000 vịng, đường kính d = 10cm, tiết</b>
diện dây S = 0,2mm2 có trục song song với cảm ứng từ

<i>B</i>



ur



của từ trường đều. Tốc độ
biến thiên của từ trường là 0,2T/s. Lấy π = 3,2.


a)N i hai đ u cu n dây v i t đi n có đi n dung C = 1μF. Tính đi n tích c a t . ố ầ ộ ớ ụ ệ ệ ệ ủ ụ
b) N i hai đ u c a cu n dây v i nhau. Tính c ng đ dòng đi n c m ng và công su t ố ầ ủ ộ ớ ườ ộ ệ ả ứ ấ
nhi t trong cu n dây.ệ ộ


Đáp án: a) q = 0,16μC b) I = 0,05A ; P =0,08W
<b>Câu 17</b> M t thanh kim lo i MN n m ngang cóộ ạ ằ
kh i l ng m = 1g, có th tr t không ma sát d cố ượ ể ượ ọ
theo hai thanh ray song song, các thanh ray h pợ
v i m t ph ng ngang góc α = 30ớ ặ ẳ 0. Đ u d i haiầ ướ
thanh đ c n i v i hai b n c a m t t đi n có đi nượ ố ớ ả ủ ộ ụ ệ ệ
dung C = 1μF. H th ng đ c đ t trong m t tệ ố ượ ặ ộ ừ


tr ng đ u có c m ng t ườ ề ả ứ ừ

<i>B</i>


ur



th ng đ ng h ng lên trên và B = 1T. Kho ng cách gi a 2ẳ ứ ướ ả ư
ray là <i>l</i> = 1m. B qua đi n tr c a m ch, tính gia t c chuy n đ ng c a thanh MN.ỏ ệ ở ủ ạ ố ể ộ ủ


Đáp án: 2 2 2

sin



os



<i>mg</i>



<i>m Ca B c</i>


<i>a</i>



<i>a</i>



+

<sub> ≈ 5m/s2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

góc với cảm ứng từ

<i>B</i>


ur



. tìm vận tốc rơi đều của vịng nếu B thay đổi theo độ cao h theo
quy luật B = B0 (1 +αh). Coi gia tốc trọng trường g không đổi và bỏ qua sức cản của


môi trường Đáp án: v =


4 4 2 2
0

16 R

<i>mg</i>



<i>d B</i>



<i>p</i>

<i>a</i>



Câu 19 M t vòng dây d n di n tích S = 10cmộ â ệ 2, di n tr R = 10ệ ở -3Ω đ c đ t bên trong ượ ặ
m t cu n dây th ng dài (có m t đ vòng dây là n = 5vòng/cm) sao cho m t ph ng vòng ộ ộ ẳ ậ ộ ặ ẳ
dây vng góc v i tr c cu n dây. Cho dòng đi n đi qua cu n dây, dòng đi n có c ng ớ ụ ộ ệ ộ ệ ườ
đ bi n thiên theo th i gian theo quy lu t I = Iộ ế ờ ậ <sub>0 – kt. Trong đó : I0 = 10A. k = 0,1A/s. </sub>
Tính đ l n l c t c a cu n dây tác d ng lên m i đ n v dài c a vòng dây t i th i đi m ộ ớ ự ừ ủ ộ ụ ỗ ơ ị ủ ạ ờ ể


t = 10s. Đáp án: 3,6.10-7N/m


<b> Câu 20 Cho mạch điện như hình vẽ</b>


Ngu n đi n có su t đi n đ ng ồ ệ ấ ệ ộ C = 1,5V ; đi nệ
tr trong r = 0,1Ω, MN = ở <i>l</i><sub> = 1m. RMN = 2,9Ω ,</sub>


c m ng t ả ứ ừ <i>B</i>
ur


vng góc v i khung dây, h ngớ ướ
t trên xu ng, B = 0,1T. Đi n tr ampe k vàừ ố ệ ở ế
thanh ray không đáng k . Thanh MN có thể ể
tr t trên hai đ ng ray.ượ ườ


a)Tìm s ch ampe k và l c đi n t đ t lên thanh MN khi thanh MN đ ng yênố ỉ ế ự ệ ừ ặ ứ
b) Tìm s ch ampe k và l c đi n đ t lên thanh MN khi thanh MN chuy n đ ng đ u ố ỉ ế ự ệ ặ ể ộ ề
sang ph i v i v n t c v = 3m/s.ả ớ ậ ố


c) Mu n ampe k ch 0, thanh MN ph i chuy n đ ng vố ế ỉ ả ể ộ ề
phía nào và v i v n t c b ng bao nhiêu ?ớ ậ ố ằ


Đáp án: a) Trường hợp 1:


S ch c a ampe k b ng c ng đ dòng đi n ch y qua MN.ố ỉ ủ ế ằ ườ ộ ệ ạ


-Theo đ nh lu t Ơm ta có :I = ị ậ =

1,5



2,9 0,1

+

<sub> = 0,5A.</sub>


-L c đi n t tác d ng lên MN : F = Bự ệ ừ ụ <i>l</i>Isin900 = 0,1.1.0,5.1=0,05N.


b) Tr ng h p 2:ườ ợ


-Su t đi n đ ng c m ng trên MN : ấ ệ ộ ả ứ <sub>Cc =</sub>
Bv<i>l</i>sin900 = 0,1.3.1.1 = 0,3V.


-C c c a ự ủ <sub>Cc đ c v nh hình ta có :</sub>ượ ẽ ư


I = =


1,5 0,3


2,9 0,1



+



+

<sub> = 0,6A.</sub>
-L c đi n tác d ng lên MN :ự ệ ụ


F = B<i>l</i>I.sin900 = 0,1.1.0,6.1 = 0,06N.


c) Đ ampe k ch 0, trên thanh MN ph i xu t hi n m t su t đi n đ ng xung đ i v i ể ế ỉ ả ấ ệ ộ ấ ệ ộ ố ớ C ,
đ l n ộ ớ <sub>C = Cc.</sub>


-Trên hình v , theo quy t c bàn tay ph i, ta xácẽ ắ ả
đ nh đ c thanh MN ph i d ch chuy n sangị ượ ả ị ể
trái.


-Ta có : C = Cc.



<sub> B</sub><i><sub>l</sub></i><sub>vsin900 = C </sub><sub></sub><sub> v = =</sub>


1,5



0,1.1

<sub> = 15m/s.</sub>


Câu 21 Dây dân chiều dài l= 40cm chuyển động với vận tốc v = 36km/h theo phương
vng góc với <i>B</i>


ur


của một từ trường đều, B = 1T. Tính từ thơng qua diện tích mà dây
quét trong thời gian Δt = 1s và suất điện động ở 2 đầu dây. Đáp án: Δ<sub></sub> =
4Wb ; C = 4V.


<b>Câu 22 Một thanh dân điện dài 50cm chuyển động trong từ trường đều, cảm ứng từ B </b>
= 1T. Vectơ vận tốc <i>v</i>


r


vng góc với thanh. <i>B</i>
ur


cũng vng góc với thanh và hợp với
<i>v</i>r một góc α = 300. Tính suất điện động cảm ứng trong thanh và hiệu điện thế hai đầu
thanh, cho v = 2m/s.


Đáp án: C = U = 0,5V.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>B</i>ur vng góc với mặt phẳng thẳng đứng chứa hai thanh ray và có chiều như hình vẽ.
Hãy tính vận tốc giới hạn của thanh CD và tính cường độ dịng điện khi vận tốc của
thanh CD đạt đến giá trị giới hạn đó. Coi rằng điện trở các thanh ray và thanh CD không
đáng kể. Áp dụng số : R = 0,02Ω , m = 10g ; B = 0,2T, l = 10cm . Lấy g = 10m/s2.


Đáp án: v = 2 2

R


<i>mg</i>



<i>B l</i>

. Thay số : v = 5m/s.


<b>Câu 24 Một cuộn dây phẳng gồm n vòng. Hai đầu cuộn dây được nối với hai đầu điện </b>
kế đo điện lượng. Điện trở tổng cộng của cuộn dây và điện kế là R. Lúc đầu cuộn dây
đặt trong từ trường đều, vectơ cảm ứng từ <i>B</i>


ur


vng góc với mặt phẳng cuộn dây. Sau
đó di chuyển nhanh cuộn dây ra khỏi từ trường. Tính điện lượng Q di chuyển qua điện
kế . Diện tích giới hạn bởi cuộn dây là S.


Q =

S


<i>nB</i>



<i>R</i>



<b>Câu 25</b> Thanh kim lo i AB đ c keo tr t trên hai thanh ray trong m t ph ng n m ạ ượ ượ ặ ẳ ằ
ngang v i v n t c v = 10m/s . Hai thanh ray cách nhau m t đo n a = 0,5m và đ t trong ớ ậ ố ộ ạ ặ
t tr ng đ u th ng đ ng, c m ng t B . M c hai t đi n Cừ ườ ề ẳ ứ ả ứ ừ Ắ ụ ệ <sub>1 , C2 (v i C</sub>ớ <sub>2 = 1,5C1) n i</sub>ố


ti p vào đ u hai ray. Bi t hi u đi n th hai đ u t Cế ầ ế ệ ệ ế ầ ụ <sub>2 là 0,5V. Tính c m ng t B.</sub>ả ứ ừ
Đáp án: B = 0,25T.


<b> Câu 26 Vận tốc của thanh trượt không đổi là v.</b>
Các dây dân đều cùng làm bằng một chất, cùng
tiết dinệ và có điện trở bằng r cho mỗi đơn vị dài.
Bỏ qua điện trở tiếp xúc tại M, N. Hệ thống đặt
trong từ trường đều vng góc với mặt phẳng
chứa hai thanh ray. Khi thanh trượt trên hai ray,
xác định chiều và cường độ dòng điện cảm ứng
chạy qua MN.


Đáp án:


I =


sin



(1

)



<i>Bv</i>


<i>r</i>



<i>a</i>


<i>a</i>



+

<sub>.</sub>


<b>Câu 27</b> Thanh kim lo i ạ <i>l </i>= 1,2m quay trong t tr ng đ u tr c quay Δ , Δ vng góc ừ ườ ề ụ



v i thanh và song song v i ớ ớ <i>B</i>
ur


, B = 0,05T. V n t c quay c a thanh là ω = 120 ậ ố ủ
vịng/phút. Tìm hi u đi n th hai đ u thanh n u tr c quay.ệ ệ ế ầ ế ụ


a)Qua m t đ u thanhộ ầ


b) Qua m t đi m trên thanh cách m t đ u thanh 10cm.ộ ể ộ ầ
Đáp án: a) 0,45Vb) 0,38V.


<b>Câu28 Một đoạn dây dân thẳng AB, chiều dài l = 20cm được treo nằm ngang bằng </b>
hai dây dân mảnh nhe thẳng đứng chiều dài L = 40cm. Hệ thống được đặt trong một từ
trường đều thẳng đứng, B = 0,1T. Kéo lệch AB để dây treo hợp với phương thẳng đứng
một góc α0 = 600 rồi bng tay. Tìm biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong
thanh AB khi dây treo lệch một góc α với phương thẳng đứng, bỏ qua lực cản của
khơng khí. Từ đó suy ra suất điện động cảm ứng cực đại.


Đáp án:


C = B<i>l</i>

2 ( os

<i>gl c</i>

<i>a</i>

-

<i>c</i>

os )

<i>a</i>

0 <sub>.cosα </sub>


C max = B<i>l</i>

2 (1

<i>gL</i>

-

<i>c a</i>

os )

0 <i><sub> = </sub></i><sub>0,04V khi α = 0 (dây th ng đ ng)</sub><sub>ẳ</sub> <sub>ứ</sub>


<b>Câu 29 Chứng minh rằng độ tự cảm của ống dây đặt trong khơng khí, khơng có lõi là : </b>
L = μ0.


2

<i>N</i>




<i>l</i>

<sub>S = 4π.10-7</sub>
2

<i>N</i>



<i>l</i>

<sub>S . Trong đó, N là s vịng dây, S là di n tích ti t di n c a </sub><sub>ố</sub> <sub>ệ</sub> <sub>ế</sub> <sub>ệ</sub> <sub>ủ</sub>
ng dây,


ố <i>l</i> là chi u dài ng dây.ề ố


Áp d ng tính L v i ụ ớ <i>l</i> = 10π cm. N = 1000 vòng , S = 20cm2
Đáp án:


-Khi có dịng đi n c ng đ I qua ng dây , c m ng t xu t hi n trong ng dây có đ ệ ườ ộ ố ả ứ ừ ấ ệ ố ộ


l n là : B = ớ <sub>μ0</sub>

<i>N</i>



<i>l</i>

<sub>I.</sub>


-T thông qua ng dây là : ừ ố <sub></sub><sub> = NBS = μ0 </sub>
2

<i>N S</i>



<i>l</i>

<sub>I.</sub>


-Khi c ng đ dòng đi n qua ng dây bi n thiên, trong ng dây xu t hi n su t đi n ườ ộ ệ ố ế ố ấ ệ ấ ệ


đ ng t c m có đ l n ộ ự ả ộ ớ C =

<i>t</i>


<i>f</i>


V




V



= μ0
2

<i>N S I</i>



<i>l</i>

<i>t</i>



V



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-M t khác ta l i có : ặ ạ C = L

<i>I</i>


<i>t</i>


V



V

<sub> (2)</sub>


T (1) và (2) suy ra : L =ừ <sub>μ0 </sub>
2

<i>N</i>



<i>l</i>

<sub>S = 4π.10-7</sub>
2

<i>N</i>



<i>l</i>

<sub>S.</sub>


Áp d ng : L = 4ụ π.10-7
2


<i>N</i>



<i>l</i>

<sub>S = 4π.10-7</sub>
2

1000



0,1

<i>p</i>

<sub>2.10-3 = 8.10-3H.</sub>


<b>Câu 30</b> M t ng dây dài ộ ố <i>l</i> = 31,4cm, có N = 1000 vịng, di n tích m i vịng là S = ệ ỗ
10cm2, có dịng đi n c ng đ I = 4A đi qua.ệ ườ ộ


a)Tính t thơng qua m i vịng dây.ừ ỗ


b) Tính su t đi n đ ng t c m trong m i ng dây khi ng t dòng đi n trong th i gian ấ ệ ộ ự ả ỗ ố ắ ệ ờ Δt
= 0,1s. T đó tính đ t c m c a ng dây.ừ ộ ự ả ủ ố


c) Gi i l i bài tốn khi ng dây có lõi có đ t th m ả ạ ố ộ ừ ấ μ = 500.
Đáp án:


a) B = 4π.10-7.

<i>N</i>



<i>l</i>

<sub>I = 4.3,14.10-7</sub>

1000



0,314

<sub>.4 = 16.10-3T</sub>
0 = BS = 16.10-3.10-3 = 16.10-6(Wb).


b) C = N.

<i>t</i>


<i>f</i>



V



V

<sub> = N.</sub>


0

0


<i>t</i>


<i>f</i>


- V


V


= 1000.
6

16.10


0,1



= 16.10-2V.


L = N.
0

<i>I</i>


<i>f</i>


= 1000.
6

16.10


4



= 4mH.


c) B = μ.4π.10-7.

<i>N</i>




<i>l</i>

<sub>I = 500.4.3,14.10-7</sub>

1000



0,314

<sub>.4 = 8T </sub><sub></sub>


0 = BS = 8.10-3 (Wb).


C = N.
0

<i>t</i>


<i>f</i>


V


V


= N.
0

0


<i>t</i>


<i>f</i>


- V


V


= 1000.
8

8.10


0,1



= 80V.


L = N.
0


<i>I</i>


<i>f</i>


= 1000.
8

8.10


4



= 2H.


<b>Câu 31 Vòng dây siêu dân có độ tự cảm L, bán kính r đặt vng góc với cảm ứng từ</b>

<i>B</i>

ur

<sub> của từ trường đều, cảm ứng từ B tăng từ 0 đến B0. Tính cường độ dòng điện cảm </sub>


ứng trong vòng dây.

Đáp án:

V<i>f</i>

= L.I

<sub></sub>

I =

<i>L</i>
<i>f</i>


V

=



2


0

0.

0

. . .



<i>B S</i>

<i>S</i>

<i>B S r</i>



<i>L</i>

<i>L</i>



<i>p</i>




-=




<b>Câu 32 Trong một mạch điện có độ tự cảm L = 0,6H , có dịng điện cường độ giảm đều </b>
đặn từ I = 0,2A đến 0 trong khoảng thời gian 0,2 phút. Tính suất điện động tự cảm của
mạch trong khoảng thời gian có dòng điện trong mạch.


Đáp án:


C = L

<i>I</i>


<i>t</i>


V



V

<sub> = 0,6. </sub>

0,2 0

<sub>12</sub>

-

<sub> = 0,01V.</sub>


<b> Câu 33 Cho một ống dây có độ tự cảm L = 0,05H. Cường độ dòng điện I trong ống </b>
dây biến thiên đều đặn theo thời gian theo biểu thức I = 0,04(5 – t), trong đó I tính bằng
A, t tính bằng s. Tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây.


Đáp án:


T i th i đi m tạ ờ ể <sub>1, ta có : I1 = 0,04.(5 – t1) ;</sub>


T i th i đi m tạ ờ ể <sub>2 > t1 : I2 = 0,04.(5 – t2) </sub><sub></sub><sub> ΔI = I2 – I1 = 0,04(t1 – t2) = - 0,04.Δt</sub>


C = L

<i>I</i>


<i>t</i>


V



V

<sub> = L.0,04 = 0,05.0,04 = 0,002V.</sub>


Câu 34 Một ống dây dài 50cm, có 2000 vịng dây. Diện tích mặt cắt của ống dây là
25cm2. Tính độ tự cảm của ống dây đó. Giả thiết rằng từ trường trong ống dây là từ
trường đều.


Đáp án: L = 4π.10-7
2

<i>N</i>



<i>l</i>

<sub>S = 4.3.14.10-7.</sub>
2

2000



0,5

<sub>.25.10-4 ≈ 0,025H</sub>


<b>Câu 35 Cho một ống dây dài, có độ tự cảm L = 0,5H, điện trở thuần R = 2Ω . Khi cho</b>
dịng điện có cường độ I chạy qua ống dây thì năng lượng từ trường trong ống là W =
100J.


a)Tính c ng đ dịng đi n I.ườ ộ ệ
b) Tính cơng su t nhi tấ ệ


Đáp án: a) I = 20A ;b) P = 800W


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đáp án:
P = 5kW


<b>Câu 37 Cho dòng điện I = 10A chạy qua một ống dây có độ tự cảm L = 1H. Giả sử </b>
năng lượng tích lũy trong ống có thể dùng để đun nước, Hỏi năng lượng từ trường ống
dây có thể đun sơi bao nhiêu gam nước để nó nóng thêm 10C. Cho biết nhiệt dung riêng


của nước là c = 4190J/kg.độ


Đáp án: m ≈ 12g.


Câu 43 Cho mạch điện như hình vẽ
L = 1H, C = 12V, r = 0, đi n tr là R = 10Ω .ệ ở
đi u ch nh bi n tr đ trong 0,1s đi n tr c aề ỉ ế ở ể ệ ở ủ
bi n tr gi m cịn 5Ω . Tính c ng đ dòngế ở ả ườ ộ
đi n trong m ch trong kho ng th i gian trên.ệ ạ ả ờ
Đáp án: I = 0.


<b>Câu 38 Một pin có suất điện động khơng đổi C mắc nối</b>
tiếp với một ống dây có độ tự cảm L và một tụ điện có
điện dung C. Ban đầu khóa K mở, tụ khơng tích điện. Xác
định giá trị cực đại của dịng điện trong mạch sau khi đóng
khóa K. Bỏ qua điện trở thuần trong mạch.


Đáp án:


Imax = E

<i>C</i>



<i>L</i>



<b>Câu 39 Cho mạch điện như hình vẽ:cuộn dây có độ</b>
tự cảm L, điện trở thuần không đáng kể. Các tụ điện
có điện dung là C1 , C2. Người ta đóng khóa K. Tìm
dịng điện cực đại qua cuộn dây. Tìm điện thế cực đại
của hai bản tụ điện C1.



Đáp án:


Imax =


1 0
1 2


(

)



<i>C U</i>


<i>L C</i>

+

<i>C</i>



U1max = U0.
1 2


1 2

2

<i>C</i>

<i>C</i>



<i>C</i>

<i>C</i>



+


+



Câu 40 Hai ống dây giống nhau mắc vào một


nguồn điện khơng đổi như hình vẽ :


Su t đi n đ ng ấ ệ ộ C, đi n tr trong r, thông qua hai khóa Kệ ở <sub>1 và K2. Ban đ u hai khóa đ u </sub>ầ ề
m , sau đó Kở <sub>1 đóng tr c r i đ n K</sub>ướ ồ ế <sub>2. Xác đ nh đ l n c a dòng đi n ch y qua K</sub>ị ộ ớ ủ ệ ạ <sub>1 vào </sub>
th i đi m đóng Kờ ể <sub>2 n u bi t r ng sau khi đóng K</sub>ế ế ằ <sub>2, dịng n đ nh ch y qua K</sub>ổ ị ạ <sub>1 l n h n </sub>ớ ơ


dòng n đ nh ch y qua Kổ ị ạ <sub>2 là 2 l n. B qua đi n tr hai ng dây.</sub>ầ ỏ ệ ở ố


Đáp án: I =



<b> Câu 41 Một vịng dây dân kín, diện tích 500cm2, đặt trong từ trường đều có B = 0,1T.</b>
Vectơ pháp tuyến của vòng dây hợp với cảm ứng từ một góc 600. Trong thời gian 0,01s
cảm ứng từ giảm đều đến khơng. Tính suất điện động cảm ứng trong vòng dây.


Đáp án:

0<sub>= 0,00025Wb => ee = 0,025V</sub>


Câu 48 M t cu n dây trịn có 100 vịng, bán kính 10cm. Tr c c a cu n dây song songộ ộ ụ ủ ộ
v i c m ng t B c a m t t tr ng đ u có B = 0,2T. Quay đ u cu n dây trong 0,5s,ớ ả ứ ừ ủ ộ ừ ườ ề ề ộ
tr c c a nó vng góc v i c m ng t . Tính su t đi n đ ng trong cu n dây.Đáp án: eụ ủ ớ ả ứ ừ ấ ệ ộ ộ <sub>e =</sub>
1,26V


<b>Câu 42</b> Tìm giá tr l n nh t c a su t đi n đ ng c m ng xu t hi n trong m t khungị ớ ấ ủ ấ ệ ộ ả ứ ấ ệ ộ
dây có di n tích 0,1mệ 2, có 500 vịng khi quay nó trong t tr ng đ u có B = 0,1T v iừ ườ ề ớ
t n s 60Hz.Đáp án: eầ ố <sub>e = 1200V</sub>


Câu 50 M t cu n dây d n d t hình tròn. G m N = 100 vòng, m i vòng có bán kính Rộ ộ â e ồ ỗ
= 10cm; m i met dài c a dây d n có đi n tr Rỗ ủ â ệ ở <sub>0 = 0,5</sub>

<sub>. Cu n dây đ t trong m t t</sub><sub>ộ</sub> <sub>ặ</sub> <sub>ộ ừ</sub>


tr ng đ u: ườ ề <i>B</i>




vng góc v i m t ph ng các vịng dây và có đ l n B = 2.10ớ ặ ẳ ộ ớ -2 T gi mả
đ u đ n 0 trong th i gian ề ế ờ <i>t</i> = 10-2s. Tính c ng đ dịng đi n xu t hi n trong ngườ ộ ệ ấ ệ ố
dây.Đáp án: i = 0,2A



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b. Khóa K đang đóng, ta d ch con ch y C v bên ph i.K ị ạ ề ả
Đáp án: a. Chiều MNPQ; b. Chiều MQPN


<b>Câu 45</b> M t ng dây dài 60cm, bán kính ti t di n 1,8 cm, có 2000 vịng. Trong th iộ ố ế ệ ờ
gian 3s dịng đi n qua nó tăng đ u t 2A đ n 8A. Tìm su t đi n đ ng t c m trong ngệ ề ừ ế ấ ệ ộ ự ả ố
dây.Đáp án: ee = 0,136VCâu 53 Tìm h s t c m c a m t cu n dây n u trong th iệ ố ự ả ủ ộ ộ ế ờ
gian 10-3 s thì c ng đ dịng đi n qua nó gi m đ u 1A và t o ra m t su t đi n đ ng làườ ộ ệ ả ề ạ ộ ấ ệ ộ
11,2V.Đáp án: L = 0,0112H.


<b> Câu 46</b> M t đo n dây d n dài 1m chuy n đ ng v i v n t c 0,5m/s trong t tr ngộ ạ â ể ộ ớ ậ ố ừ ườ
đ u. H ng chuy n đ ng h p v i c m ng t m t góc 30ề ướ ể ộ ợ ớ ả ứ ừ ộ o. Tính su t đi n đ ng c mấ ệ ộ ả


ng trong dây.Đáp án: e


ứ <sub>e = 0,05V</sub>




<b>Câu 47 Thanh kim loại AB trượt đều trên hai thanh ray</b>


song song cách nhau 20cm. Hai thanh ray nối với điện trở R
= 1,5

<sub>. Tốc độ AB là 6m/s. Hệ thống đặt trong từ trường</sub>


đều như hình vẽ. Điện trở ray bằng điện trở R. Bỏ qua
điện trở A Tính cường độ dịng điện qua R.


Đáp án: i = 0,16A


Câu 48 Thanh kim loại AB trượt đều trên hai thanh


ray song song cách nhau 20cm. AB hợp với ray một

góc 300. Hai thanh ray nối với điện trở R = 1,5

<sub>.</sub>


Tốc độ AB là 6m/s. Hệ thống đặt trong từ trường đều
như hình vẽ. Điện trở ray bằng điện trở R. Bỏ qua điện
trở AB. Tính cường độ dịng điện qua R.



Đáp án: I = 0,16A

Câu 49 Trong mạch điện ở hình vẽ, khi chuyển


khóa K từ vị trí a sang vị trí b người ta nhận thấy có
một nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R. Giải thích hiện
tượng ấy.


Đáp án: Do có dịng đi n t c m phóng qua Rệ ự ả


<b>Câu 50</b> Hai thanh kim lo i song song, th ng đ ng có đi n tr khơng đáng k , đ u trênạ ẳ ứ ệ ở ể ầ
n i v i đi n tr R. Đo n dây d n có chi u dài l, kh iố ớ ệ ở ạ â ề ố


l ng m tì vào hai thanh kim lo i đó, t do tr t xu ngượ ạ ự ượ ố
và vng góc v i hai thanh kim lo i. T t c đ t trongớ ạ ấ ả ặ
m t t tr ng đ u, c m ng t vng góc v i m tộ ừ ườ ề ả ứ ừ ớ ặ
ph ng ch a hai thanh kim lo i nh hình v .ẳ ứ ạ ư ẽ


a. Xác đ nh chi u dòng đi n R.ị ề ệ


b. Ch ng t r ng ban đ u đo n dây d n MN chuy nứ ỏ ằ ầ ạ â ể


đ ng nhanh d n, sau m t th i gian tr thành chuy n đ ng đ u. Tính v n t c chuy nộ ầ ộ ờ ở ể ộ ề ậ ố ể
đ ng đ u y. Khi đó tính c ng đ dòng đi n R. Cho đi n tr đo n MN là r.ộ ề ấ ườ ộ ệ ệ ở ạ



Đáp án:


a. Dòng đi n đi t M đ n Nệ ừ ế


b. MN chuy n đ ng thì xu t hi n eể ộ ấ ệ <sub>e. MNchi tác d ng: </sub>ụ ụ

<i>P</i>





<i>F</i>





từ . Khi v nh : F < P: ỏ


MN chuy n đ ng nhanh d n. MN chuy n đ ng nhanh d n thì ể ộ ầ ể ộ ầ

<i>F</i>





từ tăng. Khi

<i>P</i>





+

<i>F</i>





từ =

<i>o</i>

 thì MN chuy n đ ng đ u.ể ộ ề


v = 2 2



. ( )


<i>m g R r</i>
<i>B l</i>




và I =


.
.


<i>m g</i>
<i>B l</i>


<b>Câu 51</b> M t cu n dây có h s t c m L = 3Hộ ộ ệ ố ự ả


đ c n i v i m t ngu n đi n có su t đi n đ ng ượ ố ớ ộ ồ ệ ấ ệ ộ

= 6V, nh hình v . đi n tr c a tồnư ẽ ệ ở ủ
m ch không đáng k . H i sau th i gian bao lâu t lúc đóng khóa K, c ng đ dịng đi nạ ể ỏ ờ ừ ườ ộ ệ
qua cu n dây tăng đ n giá tr 5A.ộ ế ị


Đáp án:

<sub> + etc = (R + r).I = 0 => </sub>

- L.

<i>i</i>


<i>t</i>





<sub> = 0 => </sub>



.



<i>i</i>

<i>i</i>

<i>L i</i>



<i>t</i>



<i>t</i>

<i>t</i>

<i>L</i>








 

 



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Câu 52 T thông qua m t ph ng đ t trong m t t tr ng đ u không ph thu c y u t nào sauừ ặ ẳ ặ ộ ừ ườ ề ụ ộ ế ố


đây?


A: Di n tích S c a m t ph ng.ệ ủ ặ ẳ


B: Cách ch n vect pháp tuy n c a m t ph ng.ọ ơ ế ủ ặ ẳ
C: V trí c a m t ph ng.ị ủ ặ ẳ


D: Hình d ng c a m t ph ng.ạ ủ ặ ẳ
Đáp án đúng: D


<b>Câu 53 Từ thơng qua diện tích S cực đại khi</b>
A: Các đ ng s c vng góc v i m t ph ng.ườ ứ ớ ặ ẳ



Câu 64 Trong vịng dây khơng xu t hi n c m ng khi nàoấ ệ ả ứ
A: Khi nam châm chuy n đ ng so v i vòng dây.ể ộ ớ


B: Vịng dây b bóp meo.ị


C: T thơng qua đo n dây có s bi n đ i.ừ ạ ự ế ổ
D: Nam châm chuy n đ ng xuyên qua vòng dây.ể ộ
Đáp án đúng: A


Câu 65 Hiện tượng cảm ứng điện từ là hiện tượng.
C: t thơng bi n thiên s có dịng đi n c m ng.ừ ế ẽ ệ ả ứ


Câu 66 (Tr ng h p nào trong hình v d i có s bi n thiên t thơng qua di n tích S.ườ ợ ẽ ướ ự ế ừ ệ


Đáp án: B đúng


Câu 67 Thả một nam châm rơi tự do qua một vòng dây. Suất điện động cảm ứng khi
nam châm vừa chạm mặt phẳng vòng dây và suất điện động cảm ứng khi nam châm vừa
đi qua hết mặt phẳng vịng dây có gì khác nhau?


B: Su t đi n đ ng c m ng lúc đi ra l n h n.ấ ệ ộ ả ứ ớ ơ


Câu 68 Công thức nào sau đây không thể dùng để xác định suất điện động cảm ứng.


D:

<i>e</i>

<i>c</i> = <i>t</i>



 <sub>.</sub>


Câu 69 M t khung dây đ c đ t trong t tr ng đ u. Tr ng h p nào sau đây s xu tộ ượ ặ ừ ườ ề ườ ợ ẽ ấ


hi n su t đi n đ ng c m ng? Hình v .ệ ấ ệ ộ ả ứ ẽ


Đáp án: D đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

đi qua, từ ngồi vào trong. Từ thơng qua khung dây sẽ biến đổi như thế nào? (hình vẽ).


Đáp án: C đúng


Câu 71 Khi đ a nam châm l i g n vịng dây thìư ạ ầ
hi n t ng nào sau đây không x y ra?ệ ượ ả


C: Dòng đi n c m ng trong vòng dây đi theoệ ả ứ
chi u Abc.ề


Câu 72 M t dây d n tròn bán kính R đ t trong t tr ng đ u có B = ộ â ặ ừ ườ ề
1


<sub>(H) và vectơ</sub>


pháp tuy n c a vòng dây h p v i h ng c a đ ng s c m t góc 60ế ủ ợ ớ ướ ủ ườ ứ ộ 0. T thơng qua di nừ ệ
tích vòng dây là:


A:

2


<i>R</i>



Câu 73 Nếu ta đổi chiều của đường sức từ thì từ thơng qua diện tích S trong từ trường
đều sẽ


.B: khơng thay đ i đ l n, ch đ i d u.ổ ộ ớ ỉ ổ ấ



Câu 74 Nếu ta có một từ trường khơng đều thì có thể áp dụng cơng thức tính từ thơng
của từ trường đều khơng?


C: Có th đ c ch khi S r t nh .ể ượ ỉ ấ ỏ


Câu 75 M t khung dây d n kín chuy n đ ng t nh ti n th ng, nhanh d n đ u trong m tộ â ể ộ ị ế ẳ ầ ề ộ
t tr ng đ u. khi đó.ừ ườ ề


A: trong khung dây khơng có dịng đi n c m ng.ệ ả ứ


Câu 77 Một khung dây diện tích S đặt vng góc với đường sức từ trường đều có cảm
ứng từ B. Quay khung dây một góc 900 thì từ thơng qua khung sẽ


B: gi m đi m t l ng B.S.ả ộ ượ


Câu 78 Các thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ có chung một đặc điểm. Đó là:
D: có s thay đ i s đ ng s c t qua ng dây.ự ổ ố ườ ứ ừ ố


Câu 79 Kết luận nào sau đây về chiều của dòng điện cảm ứng là đúng?
D: Dòng đi n c m ng có t tr ng ch ng l i nguyên nhân sinh ra nó.ệ ả ứ ừ ườ ố ạ


Câu 81 Cho dịng điện thẳng dài vơ hạn và
vịng dây dân trịn như hình vẽ. Cho vịng dây
chuyển động tịnh tiến với cùng vận tốc. Trong
trường hợp nào suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong vòng dây lớn nhất.


B: Vòng dây l i g n dây d n đi n.ạ ầ â ệ


Câu 82 Suất điện động cảm ứng có độ lớn


B: t l v i t c đ bi n thiên t thông qua m ch.ỉ ệ ớ ố ộ ế ừ ạ

Câu 83 Một nam châm thẳng có từ trường


hướng vào lịng ống dây (hình vẽ). Trong
trường hợp nào dưới đây suất điện động trong
ống dây lớn nhất?


C: Nam châm và ng dây ti n l i g n nhau v iố ế ạ ầ ớ
t c đ v.ố ộ


Câu 84 Một khung dây dân điện tích S đặt
vng góc với đường sức của từ trường đều có
cảm ứng từ B. Quay khung dây một góc 1800
trong thời gian 1s thì suất điện động trong
khung có độ lớn là


C: ec = 2B. S


Câu 85 M t khung dây d n di n tích S đ t vng góc v i đ ng s c c a t tr ng đ uộ â ệ ặ ớ ườ ứ ủ ừ ườ ề
có c m ng t B, trong 0,5s c m úng t gi m còn m t n a.ả ứ ừ ả ừ ả ộ ử


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A: ec = B.S


Câu 86 Trong một đoạn dây dân sẽ có suất điện động cảm ứng nếu
A: đ t dây d n đó trong t tr ng không đ i.ặ â ừ ườ ổ


B: đ t đo n dây đó trong t tr ng bi n thiên.ặ ạ ừ ườ ế


C: cho đo n dây đó chuy n đ ng song song v i các đ ng s c t .ạ ể ộ ớ ườ ứ ừ
D: cho đo n dây đó chuy n đ ng c t các đ ng s c t .ạ ể ộ ắ ườ ứ ừ



Đáp án đúng: D


Câu 89 Trong công thức tính suất điện động ứng của đoạn dây dân,

là góc
A: H p b i vec t v n t c và đ ng s c t .ợ ở ơ ậ ố ườ ứ ừ


B: H p b i vec t v n t c và đo n dây d n.ợ ở ơ ậ ố ạ â
C: H p b i đ ng s c t và đo n dây d n.ợ ở ườ ứ ừ ạ â
D: H p b i dòng đi n và vec t v n t c.ợ ở ệ ơ ậ ố
Đáp án đúng: A


Câu 90 Khi nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dịng
điện cảm ứng. Điện năng của dịng điện được chuyển hóa từ


C: C năng. ơ


Câu 91 M t thanh dây d n dài 25cm chuy n đ ng trong t tr ng đ u có B = 8.10ộ â ể ộ ừ ườ ề -3T
v i vec t v n t c có đ l n 3m/s và h p v i vec t c m ng t m t góc 30ớ ơ ậ ố ộ ớ ợ ớ ơ ả ứ ừ ộ o. Su t đi nấ ệ
đ ng c m ng trong dây là :ộ ả ứ


B: 3.10-4V.


Câu 92 Một nửa đoạn dây dân chuyển động trong từ trường đều có suất điện động cảm
ứng là ec. Nếu cho cả đoạn dây chuyển động trong từ trường thì suất điện động này sẽ
.B: tăn 2 l n.ầ


Câu 93 Su t đi n đ ng c m ng trong đo n dây d n s thay đ i th nào n u đo n dâyấ ệ ộ ả ứ ạ â ẽ ổ ế ế ạ
d n b t đ u chuy n đ ng th ng nhanh d n đ u trong t tr ng đ u?â ắ ầ ể ộ ẳ ầ ề ừ ườ ề


A: Tăng t l b c nh t v i th i gian.ỉ ệ ặ ấ ớ ờ



Câu 94 Một đoạn dây dân đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v theo phương
vng góc với đường sức của từ trường đều thì chuyển động chậm dần đều. Đồ thị biểu
diễn độ lớn suất điện động của đoạn dây theo thời gian sẽ có dạng là


A: Đ ng cong hypebol.ườ


B: Đ ng th ng h ng xu ng c t tr c hoành t i m t đi m.ườ ẳ ướ ố ắ ụ ạ ộ ể
C: Đ ng th ng h ng lên c t tr c tung t i m t đi m.ườ ẳ ướ ắ ụ ạ ộ ể
D: Đ ng th ng h ng lên và qua g c t a đ .ườ ẳ ướ ố ọ ộ


Đáp án đúng: B


Câu 95 Một đoạn dây dân đang chuyển động thẳng đều theo phương vng góc với
đường sức của từ trường đều thì vận tốc của nó đổi hướng một góc 450. Độ lớn suất
điện động cảm ứng trong đoạn dây thay đổi như thế


nào?


C: Gi m đi 2 l n.ả ầ


Câu 96 Cho dòng điện thẳng dài vơ hạn và khung dây
dân như hình vẽ. Khi quay khung dây quanh cạnh AB
của nó thì


.D: có dịng đi n c m ng ln đ i chi u khi khungệ ả ứ ổ ề
quay.


Câu 97 Máy phát điện xoay chiều khơng có bộ phận
nào dưới đây?



A: Nam châm đ t o t tr ng.ể ạ ừ ườ
B: Khung dây đ t o su t đi n đ ng.ể ạ ấ ệ ộ


C: Hai vòng bán khuyên b ng đ ng g n ch t v i hai đ u khung dây.ằ ồ ắ ặ ớ ầ
D: Hai ch i quet đ đ a m ch ngoài.ổ ể ư ạ


Đáp án đúng: C


Câu 98 Tại sao suất điện động ở hai đầu của khung dây dân trong máy phát điện lại đổi
dấu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Câu 99 Một khung dây dân cứng đặt trong từ
trường của nam châm như hình vẽ. Nếu quay
nam châm quanh trục xy thì có hiện tượng gì
xảy ra?


D: Khung dây quay cùng chi u và v i v n t cề ớ ậ ố
nh h n v n t c quay c a nam châm.ỏ ơ ậ ố ủ


Câu 100 Dòng điện Fu – cơ khác dịng điện
cảm ứng ở điểm nào dưới đây?


A: Khơng có cơng th c xác đ nh su t đi n đ ng.B: Đ c sinh ra trong kh i v t d n.ứ ị ấ ệ ộ ượ ố ậ â
C: Dòng đi n có tính ch t xốy. ệ ấ D: T t c các đi m A, B, C.ấ ả ể


Đáp án đúng: D


Câu 101 Dịng điện Fu – cơ trong các máy điện xoay chiều khơng có tác hại nào dưới
đây?



A: T a nhi t làm hao phí đi n năng.ỏ ệ ệ
B: Ch ng l i s quay c a các đ ng c .ố ạ ự ủ ộ ơ
C: Làm hao nòm các b ph n kim lo i.ộ ậ ạ
D: Làm bi n d ng các b ph n kim lo i.ế ạ ộ ậ ạ
Đáp án đúng: C


Câu 102 Để chống lại tác hại của dòng Fu – cô trong các máy điện xoay chiều, người
ta phải


C: Ghep cách đi n nhi u t m kim lo i thành kh i.ệ ề ấ ạ ố


Câu 104 Trong thí nghi m c a sách giáo khoa, hi n t ng t c m khi đóng m ch x yệ ủ ệ ượ ự ả ạ ả
ra nh th nào?ư ế


B: M t đèn m c n i ti p v i đi n tr sáng lên ngay, còn đèn kia sáng t t .ộ ắ ố ế ớ ệ ở ừ ừ


Câu 105 Hiện tượng tự cảm khi đóng mạch trong thí nghiệm của sách giáo khoa được
giải thích nguyên nhân là.


B: Do dịng đi n trong m ch có ng dây b ch ng l i b i dòng đi n c m ng nên bóngệ ạ ố ị ố ạ ở ệ ả ứ
đèn sáng t t .ừ ừ


Câu 106 Trong thí nghi m c a sách giáo, hi n t ng t c m khi ng t m ch x y ra nhệ ủ ệ ượ ự ả ắ ạ ả ư


th nào?ế


B: Bóng đèn m c song song v i ng dây lóe sáng lên r i m i t t h n.ắ ớ ố ồ ớ ắ ẳ


Câu 107 Hiện tượng tự cảm khi ngắt mạch trong thí nghiệm của sách giáo khoa được
giải thích ngun nhân là.



B: Do dịng đi n trong m ch có ng dây đ c tăng c ng b i dòng đi n c m ng trongệ ạ ố ượ ườ ở ệ ả ứ
ng dây nên lóe sáng tr c khi t t.


ố ướ ắ


Câu 109 H s t c m c a ng dây có ý nghĩa v t lý làệ ố ự ả ủ ố ậ


C: Cho bi t t thông qua ng dây đó là l n hay nh khi có dịng đi n qua.ế ừ ố ớ ỏ ệ


Câu 110 Một ống dây có hệ số tự cảm 0,2H. trong một ống dây dòng điện giảm đều từ
5A xuống 0. Suất điện động tự cảm của ống dây là


C: 1V.


Câu 111 N u gi m m t đ vòng dây đi hai l n và v n gi nguyên th tích ng dây thì hế ả ậ ộ ầ â ư ể ố ệ
s t c m ng dây số ự ả ố ẽ


B: Gi m đi 4 l n.ả ầ


Câu 112 Nếu dồn các vòng dây trên một ống dây sao cho chiều dài của nó giảm đi
một nửa thì hệ số tự cảm của ống dây sẽ thay đổi như thế nào ?


C: Tăng lên 2 l n.ầ


Câu 113 Nếu cắt một ống dây thanh hai phần giống hệt nhau thì hệ số tự cảm của ống
dây con so với ống dây lớn lúc đầu sẽ


C: B ng m t n a.ằ ộ ử



Câu 114 Nếu thêm một lõi sắt từ vào lịng ống dây thì hệ số tự cảm của nó sẽ
.C: Tăng lên.


Câu 115 Chọn câu phát biểu đúng về năng lượng từ trường trong ống dây.
D: Năng l ng này t l v i chi u dài ng dây.ượ ỷ ệ ớ ề ố


Câu 116 Mật độ năng lượng từ trường trong ống dây là
D: Năng l ng trong m t đ n v th tích trong ng dây.ượ ộ ơ ị ể ố


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ng dây là 0,1J. H s t c m c a ng dây là:


ố ệ ố ự ả ủ ố


B: L = 210-3H


Câu upload.123doc.net M t ng dây có ti t di n 2mộ ố ế ệ 2, dài 10cm. M t đ năng l ng tậ ộ ượ ừ
tr ng bên trong ng dây là 5. 10ườ ố 3 J/m3. Năng l ng t tr ng c a ng dây là:ượ ừ ườ ủ ố


C: 0,1J.


Câu 119 M t ng dây d n có c ng đ dịng đi n tăng lên hai l n. H i m t đ năngộ ố â ườ ộ ệ ầ ỏ ậ ộ
l ng t tr ng trong ng dây thay đ i th nào?ượ ừ ườ ố ổ ế


C: tăng lên 4 l n.ầ


Câu 120 Một dây dân có chiều dài xác định được cuốn trên ống dây dài l và tiết diện S
thì có hệ số tự cảm 0,2mH. Nếu cuốn lượng dây dân trên ống có cùng tiết diện nhưng
chiều dài tăng lên gấp đơi thì hệ số tự cảm của ống dây là:


B: 0,1mH.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×