Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De Kiem tra cuoi ky 2Vat ly lop 6chan1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.05 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ KIỂM TRA HỌC K Ì II MƠN VẬT LÝ LỚP 6 - NĂM HỌC: 2011-2012
<b>I.</b> <b>Ma trận đề kiểm tra:</b>


<b>Tên chủ đề </b>
<b>(Nội dung </b>
<b>chương)</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ </b>
<b>cao</b>
<b>SỰ NỞ VÌ</b>


<b>NHIỆT</b>


Nhận biết
được các chất
khác nhau nở
vì nhiệt khác
nhau.
<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<i>1câu(câu1)</i>
<i>1 điểm</i>
<i>1 câu </i>
<i>1điểm10%</i>
<b>NHIỆT KẾ</b>
<b>- NHIỆT</b>
<b>GIAI</b>


Vận dụng kiến


thức đổi được
các đơn vị độ
C ra độ F và
ngược lại đổi
được các đơn
vị độ F ra độ
C.
<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<i>1câu(câu2)</i>
<i>1 điểm</i>
<i>1 câu</i>
<i>1điểm10%</i>
<b>SỰ NĨNG</b>
<b>CHẢY VÀ</b>
<b>SỰ ĐƠNG</b>
<b>ĐẶC</b>


Mơ tả được quá
trình chuyển từ
thể rắn sang thể
lỏng và từ thể
lỏng sang thể rắn
của các chất.
<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<i>1 câu(câu3)</i>
<i>3 điểm </i>
<i>1 câu</i>
<i>3điểm30%</i>


<b>SỰ BAY</b>
<b>HƠI VÀ</b>
<b>NGƯNG TỤ</b>
Nêu được
phương pháp
tìm hiểu sự
phụ thuộc
của một hiện
tượng đồng
thời vào
nhiều yếu tố,
chẳng hạn
qua việc tìm
hiểu tốc độ
bay hơi.


Nêu được dự
đốn về các yếu
tố ảnh hưởng đến
sự bay hơi và xây
dựng được


phương án thí
nghiệm đơn giản
để kiểm chứng
tác dụng của từng
yếu tố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>



<i>1câu(câu4)</i>


<i>1 điểm</i> <i>1câu(câu5)<sub>2 điểm</sub></i>


<i>1câu(câu6</i>
<i>)</i>
<i>1 điểm</i>


<i>3 câu</i>
<i>4điểm40%</i>
<b>SỰ SÔI</b> Nêu được


đặc điểm về
nhiệt độ sôi.
<b>Số câu</b>


<b>Số điểm</b>


<i>1câu(câu7)</i>
<i>1 điểm</i>


<i>1 câu</i>
<i>1điểm10%</i>
Tổng số câu


Tổng số
điểm
Tỉ lệ %



4 câu
3 điểm


30 %


2 câu
6 điểm


60 %


2 câu
2 điểm


20 %


7 câu
10 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ HỌC KÌ II LỚP 6 – NĂM HỌC: 2011-2012</b>
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)


Họ và tên:……….
Lớp:…. Trường: ……….
Số báo danh:


Giám thị 1: ………..
Giám thị 2: ………..
Số phách: ……….


Đề chẵn Điểm Chữ kí giám khảo Số phách



<b>Đề: </b>


<b>Câu 1 : (1đ) So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng và chất khí ?</b>
<b>Câu 2 : (1đ) Tính:</b>


a. 840<sub>C, 130</sub>0<sub>C ứng với bao nhiêu độ F?</sub>


b. 860<sub>F,185</sub>0<sub>F ứng với bao nhiêu độ C?</sub>


<b>Câu 3: (3đ)</b>


Người ta theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất rắn và vẽ lại kết quả
sau:


* Em hãy cho biết:


a/ Đây là quá trình gì? Tên chất rắn này là gì?


b/ Từ phút thứ 0 đến phút thứ 5 là đường gì? Nhiệt độ thay đổi như thế nào?


c/ Từ phút thứ 5 đến phút thứ 9 là đường gì? Nhiệt độ và thời gian có đặc điểm gì?
<b>Câu 4 : (1đ) Giải thích sự tạo thành giọt nước đọng trên lá cây vào ban đêm ?</b>


<b>Câu 5: (1đ) Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào ?</b>
<b>Câu 6 : (2đ) Tại sao khi trồng chuối, trồng mía người ta phải phạt bớt lá ?</b>


<b>Câu 7 : (1đ) Nêu đặc điểm của sự sôi ?</b>


<i>BÀI LÀM:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III: Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm:</b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học : 2010-2011</b>
<b>Mơn: Vật lí 6 </b>


Câu Đáp án Điểm


<b>Câu 1 : </b> Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều
hơn chất rắn.


1điểm.


<b>Câu 2: </b> Tính a/ 840<sub>C = 0</sub>0<sub>C + 84</sub>0<sub>C 130</sub>0<sub>C = 0</sub>0<sub>C + 130</sub>0<sub>C </sub>


= 320<sub>F + (84 x 1,8</sub>0<sub>F) = 32</sub>0<sub>F + (130 x 1,8</sub>0<sub>F)</sub>


= 183.20<sub>F = 266</sub>0<sub>F </sub>


b/ 860<sub>F = </sub>


0 0


0


86 F 32
1.8


<i>F</i>
<i>F</i>




1850<sub>F = </sub>


0 0


0


185 F 32
1.8


<i>F</i>
<i>F</i>


= 300<sub>C = 85</sub>0<sub>C </sub>



(0,25đ)-(0,25đ)

(0,25đ)-(0,25đ)
<b>Câu 3: </b> a/ Đây là quá trình nóng chảy của chất rắn. Chất rắn này là Bạc.


b/ Từ phút thứ 0 đến phút thứ 5 là đường thẳng nằm nghiêng. Nhiệt
độ của bạc tăng dần từ 9200<sub>C lên 960</sub>0<sub>C.</sub>


c/ Từ phút thứ 5 đến phút thứ 9 là đường thẳng nằm ngang, nhiệt độ
không thay đổi vẫn giữ 9600<sub>C và kéo dài trong thời gian 4 phút. </sub>


(1đ)


(1đ)
(1đ)


<b>Câu 4 : </b> Ban đêm nhiệt độ thấp , hơi nước trong khơng khí ngưng tụ thành
những giọt nước đọng trên lá cây.


(1đ)


Câu 5 : Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và
diện tích mặt thống của chất lỏng


(1đ)


<b>Câu 6:</b> Khi trồng chuối, trồng mía người ta phải phạt bớt lá để giảm sự thoát
hơi nước trên bề mặt lá của cây.


(2đ)


<b>Câu 7 : </b> Đặc điểm của sự sôi :


- Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ nhất định gọi là nhiệt độ sôi
- Trong suốt quá trình sôi nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi.


</div>

<!--links-->

×