Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra Dia li 6789 cuoi nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.19 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD & ĐT Thái Thụy</b> Đề kiểm tra cuối Năm häc 2011 - 2012
Trêng THCS Thụy Hải

Môn: Địa lí 6 (Thêi gian lµm bµi: 45 phót)



<b>I.Phần trắc nghiệm: (3 điểm)</b>


<i> Câu 1: Núi già là núi có đặc điểm:</i>



a, Đỉnh trịn sườn thoải b, Đỉnh nhọn sườn thoải


c, Đỉnh nhọn, sườn dốc c, Đỉnh tròn sườn dốc


<i> Câu 2: Hai châu thổ lớn nhất nhì nước ta là các đồng bằng :</i>



a, Sơng Thái Bình, sơng Đà b, Sông Mã, sông Đồng Nai


c, Sông Cửu Long, sông Hồng d, Sông Cả, sông Đà Rằng



<i>Câu 3: Chúng ta phải khai thác và sử dụng hợp lí khống sản, có kế hoạch và tiết </i>

<i>kiệm,</i>


<i>vì :</i>



a, Khoáng sản là tài nguyên quý giá


b, Có nguy cơ ngày càng cạn kiệt


c, Thời gian hình thành rất lâu


d, Cả 3 lí do trên



<i>Câu 4: Lượng hơi nước trong khơng khí tuy nhỏ nhưng là nguồn gốc sinh ra các hiện</i>


tượng khí tượng như mây mưa, gió, bão. Hiện tượng này xảy ra ở:



a, Tầng đối lưu b, Tầng bình lưu


c, Các tầng cao khí quyển c, Cả 3 đều đúng



<i> Câu 5: Một ngọn núi có độ cao ( tương đối) 3000 mét. Nhiệt độ ở vùng chân núi là</i>

25

0

<sub>C,</sub>


biết rằng lên cao 100 mét nhiệt độ giảm 0,6

0

<sub>C . Vậy nhiệt độ ở đỉnh núi này là :</sub>



a, 23

0

<sub>C b, 7</sub>

0

<sub>C c, 17</sub>

0

<sub>C d, Tất cả đều sai </sub>



<i> Câu 6: Vùng Nội chí tuyến là vùng nằm:</i>



a, Giữa chí tuyến và vòng cực b, Giữa hai chí tuyến


c, Giữa hai vòng cực d, Từ vòng cực đến cực


<b>II. Phần tự luận ( 7 điểm)</b>



Câu 7: (1 điểm): Dùng các từ đã được gợi ý trước để điền vào chỗ trống thích hợp cho hồn


chỉnh câu.



(chuyển động, dày đặc, 16, 80, nằm ngang, Ơ Zơn, khí tượng



<i>Tầng đối lưu là tầng giáp với mặt đất dày trung bình …..Km, ở đây mật độ khơng</i>


khí………….nhất, ln ln……….thành dịng lên xuống theo chiều


………. Đây là nơi sinh ra các hiện tượng ………..



<i>Tầng bình lưu nằm trên tầng đối lưu, cách mặt đất …..Km Khơng khí chuyển động theo</i>


chiều ………..đặc biệt có lớp ……….với tác dụng ngăn cản những tia sáng có hại của


mặt trời đối với các sinh vật trên Trái Đất.



<i>Câu 8: ( 2 điểm) Vẽ biểu đồ về thành phần của khơng khí trên trái đất :</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phßng GD & ĐT Thái Thụy</b> Đề kiểm tra cuối Năm học 2011 - 2012
Trêng THCS Thơy H¶i

Môn: Địa lí 7 (Thời gian lµm bµi: 45 phót)



<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM . ( 3 điểm )</b>


<i> Câu1. Khí hậu lục địa Ơx trây - li – a khô hạn là do:</i>


a. Đại bộ phận nằm trong đới nóng. c. Đường xích đạo đi qua
b. Ảnh hưởng các luồng khí nóng. d. Do dịng biển nóng qua.



<i> Câu2. Điểm độc đáo của hệ động vật Châu Đại Dương là:</i>


a. Động vật cổ gồm các lồi có túi. c. Có đầy đủ các lồi vật .
b. Gồm toàn bộ lồi bị sát. d. nhiều bạch đàn và thú có túi.


<i> Câu 3. Đại bộ phận lãnh thổ Châu Âu là:</i>


a. Núi già c. Đồng bằng.
b. Sơn nguyên d. Núi trẻ


<i> Câu 4. Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Châu Âu là :</i>


a. Khí hậu hàn đới . c. Ôn đới hải dương
b. Ôn đới lục địa. d. Kiểu Địa Trung Hải.


<i>Câu 5. Dạng địa hình phổ biến ở Bắc Âu là:</i>


a. Đồng bằng phù sa cổ. c. Địa hình băng hà cổ.
b. Cao nguyên xen với núi trẻ. d. Địa hình cacxtơ.


<i>Câu 6 . Kiểu khí hậu phổ biến nhất ở Đơng Âu là:</i>


a. Khí hậu Địa Trung Hải. c. Ôn đới hải dương.
b. Ôn đới lục địa. d. Hàn đới


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ).</b>


<i>Câu 1( 3 điểm): </i>Trình bày đặc điểm của nền nơng nghiệp Châu Âu ?



<i>Câu 2( 3 điểm): </i>Phân tích đặc điểm của ba khu vực địa hình của khu vực Tây và Trung Âu ?


<i>Câu 2( 2điểm ): </i>Hãy nêu những điểm riêng biệt của thực vật và động vt i lnh?


<b>Phòng GD & ĐT Thái Thụy</b> Đề kiểm tra cuối Năm häc 2011 - 2012
Trêng THCS Thụy Hải<sub> </sub>

<sub>Môn: Địa lí 7 (Thêi gian lµm bµi: 45 phót)</sub>



<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM . ( 3 điểm )</b>


<i> Câu1. Khí hậu lục địa Ôx trây - li – a khô hạn là do:</i>


a. Đại bộ phận nằm trong đới nóng. c. Đường xích đạo đi qua
b. Ảnh hưởng các luồng khí nóng. d. Do dịng biển nóng qua.


<i> Câu2. Điểm độc đáo của hệ động vật Châu Đại Dương là:</i>


a. Động vật cổ gồm các loài có túi. c. Có đầy đủ các loài vật .
b. Gồm tồn bộ lồi bị sát. d. nhiều bạch đàn và thú có túi.


<i> Câu 3. Đại bộ phận lãnh thổ Châu Âu là:</i>


a. Núi già c. Đồng bằng.
b. Sơn nguyên d. Núi trẻ


<i> Câu 4. Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Châu Âu là :</i>


a. Khí hậu hàn đới . c. Ôn đới hải dương
b. Ôn đới lục địa. d. Kiểu Địa Trung Hải.


<i>Câu 5. Dạng địa hình phổ biến ở Bắc Âu là:</i>



a. Đồng bằng phù sa cổ. c. Địa hình băng hà cổ.
b. Cao nguyên xen với núi trẻ. d. Địa hình cacxtơ.


<i>Câu 6 . Kiểu khí hậu phổ biến nhất ở Đông Âu là:</i>


a. Khí hậu Địa Trung Hải. c. Ôn đới hải dương.
b. Ôn đới lục địa. d. Hàn đới


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ).</b>


<i>Câu 1( 3 điểm): </i>Trình bày đặc điểm của nền nông nghiệp Châu Âu ?


<i>Câu 2( 3 điểm): </i>Phân tích đặc điểm của ba khu vực địa hình của khu vực Tây và Trung Âu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Phòng GD & ĐT Thái Thụy</b> Đề kiểm tra cuối Năm học 2011 - 2012
Trêng THCS Thôy Hải

Môn: Địa lí 8 (Thêi gian lµm bµi: 45 phót)



<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM . ( 3 điểm )</b>


<i> Câu1. Khoáng sản chủ yếu của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là:</i>


a. Đất hiếm, đá vôi, đá quý. b. Đá vôi, crômit, ti tan, đá quý
c. Quặng sắt, đá vôi, crômit, đá quý. d. Than, thiếc, apatit.


<i> Câu2. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông cửu Long về đặc điểm tự nhiên giống nhau ở điểm:</i>


a. Là đồng bằng phù sa châu thổ. b. Có nhiều cánh đồng trong đê .
c. Có nhiều vùng đất trũng ngập sâu. d. Có hệ thống đê chống lũ.



<i> Câu 3. Nhóm đất feralit khơng có đặc điểm:</i>


a. Hình thành chủ yếu tại các miền đồi núi thấp
b. Hình thành do phù sa sông bồi đắp


c. Có màu đỏ vàng do có nhiều hợp chất sắt, nhôm
d. Chu, nghèo mùn, nhiều sét


<i> Câu 4. Các mỏ khoáng sản ở nước ta phân bố chủ yếu ở :</i>


a. Tây Nguyên . b. Miền Trung c. Miền Bắc. d. Miền Nam.


<i>Câu 5. Địa hình Việt Nam đa dạng, nhièu kiểu loại, trong đó bộ phận có diện tích lớn nhất là::</i>


a. Trung du và cao nguyên. b. Đồng bằng c. Cao nguyên. d. Đồi núi.


<i>Câu 6 . Dãy núi cao nhất nước ta là dãy:</i>


a. Con voi. b. Trường Sơn. c. Hoàng Liên Sơn. d. Trường Sơn Nam
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ).</b>


<i>Câu 1( 3 điểm): </i>Nêu những nguyên nhân làm suy giảm nguồn tài nguyên sinh vật của nước ta ?


<i>Câu 2( 4 điểm): </i>Dựa vào át lát địa lí Việt Nam hãy trình bày đặc điểm địa hình của Miền Nam Trung
B v Nam B?


<b>Phòng GD & ĐT Thái Thụy</b> §Ị kiĨm tra ci Năm học 2011 - 2012
Trờng THCS Thụy Hải<sub> </sub>

<sub>Môn: Địa lí 8 (Thời gian làm bài: 45 phút)</sub>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM . ( 3 điểm )</b>



<i> Câu1. Khoáng sản chủ yếu của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là:</i>


a. Đất hiếm, đá vôi, đá quý. b. Đá vôi, crômit, ti tan, đá quý
c. Quặng sắt, đá vôi, crômit, đá quý. d. Than, thiếc, apatit.


<i> Câu2. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông cửu Long về đặc điểm tự nhiên giống nhau ở điểm:</i>


a. Là đồng bằng phù sa châu thổ. b. Có nhiều cánh đồng trong đê .
c. Có nhiều vùng đất trũng ngập sâu. d. Có hệ thống đê chống lũ.


<i> Câu 3. Nhóm đất feralit khơng có đặc điểm:</i>


a. Hình thành chủ yếu tại các miền đồi núi thấp
b. Hình thành do phù sa sơng bồi đắp


c. Có màu đỏ vàng do có nhiều hợp chất sắt, nhơm
d. Chu, nghèo mùn, nhiều sét


<i> Câu 4. Các mỏ khoáng sản ở nước ta phân bố chủ yếu ở :</i>


a. Tây Nguyên . b. Miền Trung c. Miền Bắc. d. Miền Nam.


<i>Câu 5. Địa hình Việt Nam đa dạng, nhièu kiểu loại, trong đó bộ phận có diện tích lớn nhất là::</i>


a. Trung du và cao nguyên. b. Đồng bằng c. Cao nguyên. d. Đồi núi.


<i>Câu 6 . Dãy núi cao nhất nước ta là dãy:</i>


a. Con voi. b. Trường Sơn. c. Hoàng Liên Sơn. d. Trường Sơn Nam
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ).</b>



<i>Câu 1( 3 điểm): </i>Nêu những nguyên nhân làm suy giảm nguồn tài nguyên sinh vật của nước ta ?


<i>Câu 2( 4 điểm): </i>Dựa vào át lát địa lí Việt Nam hãy trình bày đặc điểm địa hình của Miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trêng THCS Thơy H¶i<sub> </sub>

<sub>Môn: Địa lí 9 (Thời gian lµm bµi: 45 phót)</sub>



<b>I.Phần trắc nghiệm(3 điểm): </b>

<i>( HS chọn đáp án đúng để trả lời).</i>


<b>Câu 1</b>

: Vùng nào không giáp với Đông Nam Bộ:



A. Tây Nam Bộ B. Tây Nguyên


C. Duyên Hải Nam Trung Bộ D. Bắc Trung Bộ



<b>Câu 2</b>

: Đông Nam Bộ trở thành vùng trồng nhiều cao su nhất cả nước là do:


A. Điều kiện đất đai, khí hậu rất thuận lợi cho cây cao su.


B. Có giống cao su tốt hơn ở các vùng khác.



C. Có cơ sở chế biến gần nơi tiêu thụ và xuất khẩu.


D. Tất cả các ý trên.



<b>Câu 3</b>

: Sản phẩm chủ lực của nông nghiệp trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:


A. Lương thực, thực phẩm, cây ăn quả. B. Cây CN, chăn nuôi gia súc lớn.


C. Gia cầm và thủy hải sản

D. Tất cả các ý trên đều sai.



<b>Câu 4</b>

: Vùng nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh nhất nước ta là :


A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.


C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Bắc Trung Bộ.



<b>Câu 5</b>

: Vùng biển có nhiều đảo là:




A. Vùng biển Quảng Ninh – Hải Phòng.

B. Vùng biển Bắc Trung Bộ.



C. Vùng biển Duyên Hải Nam Trung Bộ .

D. Vùng biển Cà Mau – Kiên Giang.


<b>Câu 6</b>

: Nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm tài nguyên biển và ô nhiễm môi trường


biển nước ta là:



A: Đánh bắt hải sản quá mức ở vùng biển ven bờ.



B: Chất thải do hoạt động công nghiệp, đời sống đô thị ven sông biển.


C: Sự cố rò rỉ dầu do hoạt động khai thác và giao thông vận tải biển.


D: Tất cả các ý kiến trên.



<b>II. Phần tự luận ( 7 điểm)</b>



<b>Câu 1</b>

: Hãy chọn cụm từ thích hợp cho trước điền vào chỗ trống trong các câu sau:


<i>(Sầm Sơn, Móng Cái, Nha Trang, Vũng Tàu, Trà Cổ, Sa Huỳnh, Cơn Đảo, Cửa Lị)</i>



A. Vùng biển Quảng Ninh- Hải Phịng có bãi biển……….


B. Vùng biển Bắc trung Bộ có bãi biển………



C. Vùng biển Duyên Hải Nam Trung Bộ có bãi biển………


D. Vùng biển phía Nam có bãi biển………


<b>Câu 2:</b>

( 2,5 điểm) Dựa vào bảng số liệu dưới đây: Hãy vẽ biểu đồ hình trịn và nhận xét.


Diện tích và sản lượng lúa ở Đồng bằng sơng Cửu Long và cả nước .



<b>Đồng bằng sông Cửu Long</b>

<b>Cả nước</b>



Diện tích (nghìn ha)

3834,8

7504,3




Sản lượng (triệu tấn)

17,7

34,4



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×