Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.04 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI </b>
<b> TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ</b>
<b>(Đề thi có 4 trang)</b>
4 <b>Câu 1.</b> <sub>Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp. Hai bản của một tụ được nối </sub>
với nhau bằng một khóa K. Ban đầu khóa K mở, cung cấp năng lượng cho mạch dao động thì điện áp cực đại giữa hai đầu
cuộn dây là
khóa K. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây sau khi đóng khóa K là:
<b>A. </b>
<b>C</b>
1 <b>Câu 2.</b> <sub>Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ </sub>
động năng tương ứng là
<b>A. </b>
<b>C</b>
3 <b>Câu 3.</b>
Đặt điện áp xoay chiều
C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp vuông pha nhau. Hệ số công
suất của đoạn mạch lúc trước là: <b>A. </b>
<b>C</b>
7 <b>Câu 4.</b>
Chất phóng xạ pơlơni
210
có chu kì bán rã 138 ngày. Khối lượng pơlơni có độ phóng xạ 2Ci là:
<b>A. </b>0,222 mg. <b>B. </b>0,444 g. <b>C. </b>0,222 g. <b>D. </b>0,444 mg. <b>D</b>
7 <b>Câu 5.</b>
Một hạt nhân D(
2
1
6
3
2 6 4
1
rằng vận tốc của hai hạt được sinh ra hợp với nhau một góc 1570<sub>. Lấy tỉ số giữa hai khối lượng bằng tỉ số giữa hai số khối. </sub>
Năng lượng toả ra của phản ứng là: <b>A. </b>18,6MeV<b> B. </b>22,4MeV <b>C. </b>21,2MeV <b>D. </b>24,3MeV
<b>C</b>
7 <b>Câu 6.</b> Để xác định lượng máu trong bệnh nhân người ta tiêm vào máu một người một lượng nhỏ dung dịch chứa đồng vị phóng xạ
Na24( chu kỳ bán rã 15 giờ) có độ phóng xạ 2Ci. Sau 7,5 giờ người ta lấy ra 1cm3 máu người đó thì thấy nó có độ phóng
xạ 502 phân rã/phút. Thể tích máu của người đó bằng bao nhiêu?
<b>A.</b> 6,25 lít <b>B.</b> 6,54 lít<b> C.</b> 5,52 lít <b>D.</b> 6,00 lít
<b>A</b>
1 <b>Câu 7.</b> <sub>Một con lắc đơn dao động điều hịa trong điện trường đều có</sub>
<i>→</i>
hướng thẳng xuống. Khi vật chưa tích điện thì chu kì
dao động là T0 = 2s, sau khi vật treo lần lượt tích điện q1 và q2 thì chu kì dao động tương ứng là T1 = 2,5s và T2.
Biết Tỉ số
= - 0,64. Chu kì dao động T2 là: <b>A. </b>1,25s <b>B.</b>1,82s<b> C. </b>1,6 s <b>D.</b> 2,2s
<b>C</b>
5 <b>Câu 8.</b> Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là <b>sai?</b>
<b>A.</b> Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
<b>B.</b> Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.
<b>C.</b> Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
<b>D.</b> Tia hồng ngoại có khả năng kích thích một số phản ứng hóa học.
<b>B</b>
1 <b>Câu 9.</b> <sub>Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l=40cm, vật nặng có khối lượng m=50g, dao động tự do tại nơi có g=10m/s</sub>2<sub>.</sub>
Trong q trình dao động, tỉ số giữa độ lớn của lực căng dây lớn nhất và nhỏ nhất tác dụng lên vật bằng 1,03. Cơ năng của
con lắc là: <b>A.</b>1,98mJ<b> B.</b>14mJ <b>C.</b>6,40J <b>D.</b>1,40mJ
<b>A</b>
1 <b>Câu 10.</b> <sub>Chọn phát biểu </sub><i><b><sub>sai</sub></b></i><sub> khi nói về con lắc đơn?</sub>
<b>A. </b>Nếu bỏ qua mọi ma sát, lực cản thì dao động của con lắc đơn sẽ ln là dao động điều hoà
<b>B. </b>Chuyển động của con lắc đơn từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là chuyển động chậm dần<b> </b>
<b>C. </b>Chu kì dao động điều hồ của con lắc đơn khi đưa lên cao theo phương thẳng đứng sẽ tăng
<b>D. </b>Khi con lắc đơn dao động thì lực căng dây treo tại vị trí cân bằng ln lớn hơn trọng lượng của vật
<b>A</b>
7 <b>Câu 11.</b> Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng nếu:
<b>A.</b> tổng số nuclôn của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau phản ứng.
<b>B.</b> tổng độ hụt khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau phản ứng<b> </b>
<b>C.</b> tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn của các hạt nhân sau phản ứng.
<b>D.</b> tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng lớn hơn của các hạt nhân trước phản ứng.
<b>C</b>
1 <b>Câu 12.</b>
Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình
. Thời điểm chất điểm qua vị trí có li độ
x = - 4cm lần thứ 2012 là: <b>A. </b>
<b>A</b>
1 <b>Câu 13.</b> <sub>Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kỳ T = 2π (s), quả cầu nhỏ có khối lượng m</sub><sub>1</sub><sub>. Khi lị</sub>
xo có độ dài cực đại và vật m1 có gia tốc là – 2(cm/s2) thì một vật có khối lượng m2 (m1 = 2m2 ) chuyển động dọc theo trục
của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật m1, có hướng làm lò xo nén lại. Biết tốc độ chuyển động của vật m2 ngay
trước lúc va chạm là 3
chuyển động là: <b>A. </b>3,63 cm. <b>B. </b>6 cm. <b>C. </b>9,63 cm. <b>D. </b>2,37 cm<b>.</b>
3 <b>Câu 14.</b> Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn
mạch luôn ổn định. Cho L thay đổi. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị lớn nhất, điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở R bằng 220V. Khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất và bằng
275V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng 132V. Lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là:
<b>A.</b> 457V. <b>B.</b> 99V. <b>C.</b> 96V. <b>D.</b> 451V.
<b>B</b>
3 <b>Câu 15.</b> Người ta tạo sóng dừng trên một dây AB dài 0,8m. Đầu B cố định, đầu A gắn với cần rung với tần số f (
<b>A.</b>38 Hz<b> B.</b>40Hz<b> C.</b>42Hz <b>D.</b>36Hz
<b>B</b>
4 <b>Câu 16.</b> <sub>Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q</sub>
0 và dòng điện cực đại qua cuộn
cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng
0
<b>A. </b>q =
2
<b>A</b>
3 <b>Câu 17.</b> <sub>Các đặc tính nào sau đây </sub><i><b><sub>khơng phải</sub></b></i><sub> là của sóng âm? </sub>
<b>A.</b> Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào tính đàn hồi, mật độ và nhiệt độ của mơi trường truyền sóng.
<b>B.</b> Sóng âm là những sóng cơ học dọc lan truyền trong môi trường vật chất với tốc độ hữu hạn.
<b>C.</b> Tốc độ truyền sóng âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng và trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí.
<b>D.</b> Trong cùng một mơi trường, sóng âm có biên độ lớn hơn thì truyền đi với với tốc độ lớn hơn.
<b>D</b>
5 <b>Câu 18.</b> Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh sáng, người ta đặt màn quan sát cách hai khe một khoảng D thì khoảng vân là
1mm; khi tịnh tiến màn ra xa hai khe thêm một khoảng ΔD thì khoảng vân là 2i; khi tịnh tiến màn quan sát lại gần hai khe
một khoảng ΔD thì khoảng vân là i. Để khoảng vân là 3mm thì phải tịnh tiến màn xa hai khe thêm một khoảng là:
<b>A. </b>9ΔD <b>B. </b>2ΔD<b> C. </b>6ΔD <b>D. </b>3ΔD
<b>C</b>
4 <b>Câu 19.</b> <sub>Một mạch dao động LC thu được sóng trung, để thu được sóng ngắn thì phải :</sub>
<b>A.</b> Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp<b> </b>
<b>B.</b> Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp<b> </b>
<b>C.</b> Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
<b>D.</b> Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
<b>A</b>
7 <b>Câu 20.</b> <sub>Bom nhiệt hạch dùng phản ứng: D + T </sub><sub></sub><sub>a</sub><sub> + n. Biết khối lượng của các hạt nhân D, T và </sub><sub>a</sub><sub> lần lượt là m</sub><sub>D</sub><sub> = 2,0136u, m</sub><sub>T</sub><sub> = </sub>
3,0160u và ma = 4,0015u; khối lượng của hạt n là mn = 1,0087u; 1u = 931,5 (MeV/c2); số Avogadro NA = 6,023.1023mol-1.
Năng lượng toả ra khi 1 kmol heli được tạo thành là:
<b>A. </b>18,07 MeV. <b>B. </b>2,89.10-15<sub> kJ. </sub><b><sub>C. </sub></b><sub>1,74.10</sub>12<sub> kJ. </sub><b><sub>D. </sub></b><sub>1,09.10</sub>25<sub>MeV.</sub> <sub> </sub>
<b>C</b>
2 <b>Câu 21.</b>
Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: <i>u</i>1<i>u</i>2<i>acos</i>40 (<i>t cm</i>)<sub>, </sub>
tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB .
<b>A. </b>6,7 cm. <b>B. </b>9,7 cm. <b>C. </b>3,3 cm. <b>D. </b>8,9 cm.
<b>A</b>
5 <b>Câu 22.</b> Một thấu kính hai mặt lồi, cùng bán kính và được làm thủy tinh crao có tiêu cự 100 mm đối với ánh sáng màu vàng. Biết
chiết suất của thấu kính đổi với ánh sáng đỏ, vàng, lam lần lượt là n1 = 1,5076; n2 = 1,5100 và n3 = 1,51565. Khoảng cách
giữa hai tiêu điểm của thấu kính đối với hai ánh sáng đỏ và lam là:
<b>A. </b>2,4334 mm <b>B. </b>1,276 mm<b> C. </b>1,5685 mm <b>D. </b>0,532 mm
<b>C</b>
6 <b>Câu 23.</b> <sub>Một bộ pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin là 0,4 m</sub>2<sub>. Dịng ánh sáng chiếu vào bộ </sub>
pin có cường độ 1000 W/m2<sub>. Khi cường độ dòng điện mà bộ pin cung cấp cho mạch ngồi là 2,85A thì điện áp đo được hai </sub>
cực của bộ pin là 20 V. Hiệu suất của bộ pin là:
<b>A. </b>12,5% <b>B. </b>28,5% <b>C. </b>14,25% <b>D. </b>43,6%
<b>C</b>
1 <b>Câu 24.</b> <sub>Hai vật cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động cùng tần số và ngược pha nhau. Có biên độ lần lượt là A</sub><sub>1</sub><sub> và A</sub><sub>2</sub><sub> biết </sub>
A1 =2A2, khi dao động 1 có động năng Wđ1 = 0,56J thì dao động 2 có thế năng Wt2 = 0,08 J. Hỏi khi dao động 1 có động
năng W’
đ1 = 0,08J thì dao động 2 có thế năng là bao nhiêu?
<b>A.</b> 0,2J<b> B.</b> 0,56J <b>C.</b> 0,22J <b>D.</b> 0,48J
<b>A</b>
3 <b>Câu 25.</b> Điều nào sau đây là <i><b>Sai</b></i>khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha :
<b>A. </b>Stato gồm 3 cuộn dây giống nhau quấn trên lõi sắt đặt lệch nhau 1200<sub> trên một vòng tròn để tạo ra từ trường quay.</sub>
<b>B. </b>Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha.
<b>C. </b>Động cơ khơng đồng bộ ba pha có hai bộ phận chính là stato và rơto<b> </b>
<b>D. </b>Hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
<b>B</b>
2 <b>Câu 26.</b> <sub>Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 20Hz; AB = 8cm. </sub>
Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Một đường trịn có tâm tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng
chứa các vân giao thoa, bán kính 3cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là:
<b>A. </b>16. <b>B. </b>9. <b>C. </b>14. <b>D. </b>18.
<b>A</b>
6 <b>Câu 27.</b> <sub>Chọn phương án </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> khi nói về hiện tượng quang dẫn.</sub>
<b>A. </b>Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện.
<b>B. </b>Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng.
<b>C. </b>Mỗi phơtơn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết để nó trở thành một electron dẫn.
<b>D. </b>Năng lượng cần để bứt electrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại mới có
thể gây ra hiện tượng quang dẫn.
1 <b>Câu 28.</b> <sub>Một con lắc lò xo gồm lị xo có độ cứng k=50(N/m) và vật nặng có khối lượng m=200(g) treo thẳng đứng. Từ vị trí cân </sub>
bằng, người ta đưa vật dọc theo trục lò xo đến vị trí lị xo bị nén đoạn 4(cm) rồi bng nhẹ cho vật dao động điều hịa. Xác
định thời điểm đầu tiên lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại và đang giảm (tính từ thời điểm bng vật).
Lấy g=π2<sub> (m/s</sub>2<sub>) </sub> <b><sub>A.</sub></b><sub> 0,100(s)</sub> <sub> </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> 0,284(s) </sub><b><sub>C.</sub></b><sub> 0,116(s)</sub> <sub> </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> 0,300(s)</sub> <sub> </sub>
<b>B</b>
1 <b>Câu 29.</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là
bằng:
<b>A. </b>4 cm. <b>B. </b>8 cm. <b>C. </b>10 cm. <b>D. </b>12 cm.
<b>B</b>
6 <b>Câu 30.</b> <sub>Sự phát xạ cảm ứng là gì ? </sub>
<b>A.</b> Đó là sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích dưới tác dụng của một điện từ trường có cùng tần số.
<b>B.</b> Đó là sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích, nếu hấp thụ thêm một phơtơn có cùng tần sơ.
<b>C.</b> Đó là sự phát ra phơtơn bởi một ngun tử.
<b>D.</b> Đó là sự phát xạ đồng thời của hai nguyên tử có tương tác lẫn nhau.
<b>A</b>
3 <b>Câu 31.</b> Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật có 200 vịng, diện tích mỗi vịng là 400cm2<sub>, quay đều quanh trục đối xứng của </sub>
khung với tốc độ góc bằng 240 vịng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,1T. Trục quay vng góc với
vectơ cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian là lúc vectơ cảm ứng từ song song với mặt phẳng khung dây. Biểu thức của suất điện
động cảm ứng trong khung dây là: <b>A.</b>
<b>B.</b>
<b>B</b>
6 <b>Câu 32.</b>
Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng công thức
0
2
<i>n</i>
( trong n là số nguyên dương, E0 là năng
lượng ứng với trạng thái cơ bản. Khi nguyên tử hiđrơ chuyển từ trạng thái kích thích thứ ba về trạng thái kích thích thứ hai
thì nó phát ra bức xạ có bước sóng
nó sẽ phát ra bức xạ có bước sóng là: <b>A. </b> 0
<b>B</b>
1 <b>Câu 33.</b> <sub>Một con lắc lò xo đặt nằm ngang dao động điều hòa dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức. Khi đặt lần lượt lực cưỡng</sub>
1 0
là 1
;
. Hệ thức nào sau đây là <b>đúng</b>?
<b>A. </b>
<b>A</b>
3 <b>Câu 34.</b> Một máy biến áp lí tưởng lúc mới sản xuất có tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2. Sau một thời gian sử
<b>A. </b>x = 40vòng. <b>B. </b>x = 60vòng. <b>C. </b>x = 80vòng. <b>D. </b>x = 50vòng.
<b>B</b>
4 <b>Câu 35.</b> <sub>Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là </sub><i><b><sub>sai</sub></b></i><sub>?</sub>
<b>A. </b>Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân khơng
<b>B. </b>Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang
<b>C. </b>Trong chân khơng, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không<b> </b>
<b>D. </b>khi sóng điện từ lan truyền, điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha
<b>B</b>
6 <b>Câu 36.</b> Chiếu bức xạ có bước sóng vào catot của tế bào quang điện. Dòng quang điện bị triệt tiêu khi UAK ≤ - 4,1 (V).
Khi UAK = 5(V) thì vận tốc cực đại của electron đập vào anot là:
<b>A. </b>1,789.106<sub> m/s</sub> <sub> </sub><b><sub>B. </sub></b><sub>0,5625.10</sub>6<sub> m/s</sub><b><sub> C. </sub></b><sub>3,16.10</sub>11<sub> m/s </sub><b><sub>D. </sub></b><sub>3,2.10</sub>12<sub> m/s</sub> <b>A</b>
1 <b>Câu 37.</b> <sub>Một lị xo có khối lượng khơng đáng kể, hệ số đàn hồi k = 200N/m được đặt nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn</sub>
lại được gắn với chất điểm m1 = 1kg. Chất điểm m1 được gắn với chất điểm thứ hai m2 = 1kg . Các chất điểm đó có thể dao
động không ma sát trên trục Ox nằm ngang (gốc O ở vị trí cân bằng của hai vật) hướng từ điểm cố định giữ lị xo về phía
các chất điểm m1, m2. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lị xo nén 2cm rồi bng nhẹ. Bỏ qua sức cản của môi
trường. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 1N. Hỏi chất điểm m2 bị tách khỏi chất điểm m1 tại thời
điểm nào: <b>A.</b>/30 (s) <b>B.</b>/15 (s) <b>C.</b>/10 (s) <b>D.</b> 3/40 (s)
<b>B</b>
3 <b>Câu 38.</b> <sub>Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 400 Ω mắc nối tiếp với tụ điện C . Nối 2 đầu đoạn mạch với 2 cực của một máy </sub>
phát điện xoay chiều một pha, bỏ qua điện trở các cuộn dây trong máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 300
vịng/phút thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I . Khi rơto của máy quay đều với tốc độ 600 vịng/phút thì
cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2
dung kháng của đoạn mạch là: <b>A.</b> 100
800
6 <b>Câu 39.</b> <sub>Chiếu bức xạ có tần số </sub><i><sub>f</sub><sub>1</sub></i><sub> vào quả cầu kim loại đặt cô lập thì xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu </sub>
là <i>V1</i>và động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện đúng bằng một phần ba cơng thốt của kim loại. Chiếu tiếp bức
xạ có tần số <i>f</i>2<i>f</i>1<i>f</i> vào quả cầu kim loại đó thì điện thế cực đại của quả cầu là 7<i>V<sub>1</sub></i>. Hỏi chiếu riêng bức xạ có tần số <i>f</i>
vào quả cầu kim loại trên (đang trung hòa về điện) thì điện thế cực đại của quả cầu là:
<b>A. </b>4<i>V1</i> <b>B. </b>3<i>V1</i> <b>C. </b>2<i>V1 </i><b>D. </b>5<i>V1</i>
<b>A</b>
2 <b>Câu 40.</b> <sub>Tại điểm O có một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian với công suất không đổi, môi trường không hấp thụ</sub>
âm. Mức cường độ âm tại điểm A cách O 50m là 60dB để mức cường độ âm giảm xuống cịn 40dB thì cần phải dịch
chuyển điểm A ra xa O thêm một khoảng: <b>A.</b> 45m <b>B.</b> 500m <b>C.</b> 50m <b>D.</b> 450m
<b>D</b>
3 <b>Câu 41.</b> <sub>Một đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C thay đổi được theo thứ tự </sub>
đó mắc nối tiếp. M và N lần lượt là điểm nối giữa L và R; giữa R và C . Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều có biểu
thức
điện áp tức thời giữa hai điểm AN lệch pha
so với điện áp tức thời giữa hai điểm MB . Khi C=C2 thì điện áp hiệu dụng
giữa hai điểm AM đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa C1 và C2 là:
<b>A.</b>
2
1
<b>B.</b> C1=
2
1
<b>A</b>
3 <b>Câu 42.</b> <sub>Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, trong đó cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu </sub>
đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Khi điện dung của tụ điện có giá trị C1 thì Zc = 2ZL = 2R. Tăng điện dung của tụ
điện lên thì điều khẳng định nào sau đây là <b>sai</b>?
<b>A. </b>Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây tăng lên rồi giảm xuống.
<b>B. </b>Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tăng lên rồi giảm xuống.
<b>C. </b>Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện giảm xuống.
<b>D. </b>Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện tăng lên rồi giảm xuống.
<b>D</b>
3 <b>Câu 43.</b> Đoạn mạch điện xoay chiều AMB cấu tạo gồm đoạn AM chứa R và C mắc nối tiếp với đoạn MB chứa cuộn cảm thuần có L
thay đổi. Điện áp xoay chiều hai đầu mạch AB:
đại bằng 250 V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu AM là:
<b>A. </b> AM
AM
<b>C</b>
3 <b>Câu 44.</b> <sub>Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp , cuộn dây cảm thuần, điện trở R thay đổi được. Đặt hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay</sub>
chiều có điện áp hiệu dụng là 200V. Khi R = R1 và R = R2 thì mạch có cùng cơng suất. Biết R1 + R2 = 100. Khi R = R1
công suất của mạch là: <b>A. </b>400 W. <b>B. </b>220 W. <b>C. </b>440W. <b>D. </b>880 W.
<b>A</b>
5 <b>Câu 45.</b> <sub>Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng có: khoảng cách giữa hai khe F</sub><sub>1</sub><sub>, F</sub><sub>2</sub><sub> là a = 0,5 mm; khoảng cách từ mặt</sub>
phẳng chứa hai khe F1, F2 tới màn quan sát là D = 2 m; khe F phát ánh sáng gồm 3 đơn sắc với các bước sóng λ1 = 400 nm,
λ2 = 500 nm và λ3 = 600 nm. Trên bề rộng trường giao thoa L = 48 mm, quan sát được bao nhiêu vân sáng đơn sắc λ3?
<b>A. </b>6 <b>B. </b>8 <b>C. </b>20 <b>D. </b>21
<b>B</b>
7 <b>Câu 46.</b>
Trong phản ứng hạt nhân: 1
2
1
3
theo đơn vị MeV) là: <b>A.</b> c - a – b <b>B.</b> 4c - 2a - 3b <b>C.</b> a + b - c <b>D.</b> 2a +
3b - 4c
<b>B</b>
<b>Câu 47.</b> <sub>Một sóng cơ có tần số 20 Hz truyền trên mặt thống nằm ngang của một chất lỏng, với tốc độ truyền sóng là 2 m/s, gây ra </sub>
các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng chất lỏng cùng
phương truyền sóng, cách nhau 22,5 cm. Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp
nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất:
<b>A.</b>
<b>A</b>
4 <b>Câu 48.</b> <sub>Một mạch dao động LC lí tưởng, ban đầu nối hai đầu của cuộn dây thuần cảm vào hai cực của một nguồn điện có suất điện </sub>
động , điện trở trong là 2, sau khi dòng điện chạy trong mạch đạt giá trị ổn định thì người ta ngắt cuộn dây khỏi nguồn và
nối nó với tụ tạo thành mạch kín thì điện tích cực đại của tụ là 2.10-6<sub>C . Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng </sub>
lượng từ trường đạt giá trị cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng ba lần năng lượng trên cuộn cảm là
6
s. Giá trị
suất điện động là: <b>A. </b>2V <b>B. </b> 6V <b>C. </b>8V<b> D. </b> 4V
<b>C</b>
5 <b>Câu 49.</b> <sub>Thực hiện thí nghiệm Iâng trong khơng khí (n = 1). Đánh dấu điểm M trên màn quan sát thì tại M là một vân sáng. Trong </sub>
khoảng từ M đến vân sáng trung tâm còn 3 vân sáng nữa. Nhúng toàn bộ hệ thống trên vào một chất lỏng thì tại M vẫn là
một vân sáng nhưng khác so với khi ở trong khơng khí một bậc. Chiết suất của môi trường chất lỏng là:
<b>A.</b> 1,5<b> B.</b> 1,75 <b>C.</b> 1,25 <b>D.</b> 1,33
3 <b>Câu 50.</b> <sub>Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180 V - 120W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay </sub>
chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70 thì
đo thấy cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75A và công suất của quạt điện đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt động
bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào?
<b>A. </b>giảm đi 12 <b>B. </b>tăng thêm 20 <b>C. </b>giảm đi 20 <b>D. </b>tăng thêm 12