Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi thu TNTHPT 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.37 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề số 2


ĐỀ THI THỬ TN THPT
Thời gian: 60 phút


Họ tên học sinh:………Lớp12
Điểm:


<b>I.</b>

<b>Phần chung cho tất cả thí sinh (gồm 32 câu, từ câu 1 đến câu 32).</b>



1Sự kết tủa protein bằng nhiệt được gọi là


A) Sự cộng hợp B) Sự đông tụ C) Sự phân hủy D) Sự ngưng tụ
2Phát biểu <i>không</i> đúng là


A) Chất béo rắn tham gia phản ứng với H2( xúc tác Ni , t0 ) sẽ tạo chất béo lỏng


B) Chất béo là trieste của axit béo với glixerol


C) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt thường
D) Phản ứng thủy phân chất béo ở môi trường axit là phản ứng thuận nghịch


3Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này với


A) dung dịch KOH và dung dịch HCl B) dung dịch KOH và CuO


C) dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 D) dung dịch NaOH và dung dịch NH3


4Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn các tạp chất kẽm , thiếc , chì , người ta có thể khuấy loại thủy ngân
này trong



A) dung dịch Hg(NO3)2 loãng , dư B) dung dịch HCl dư


C) dung dịch FeCl2 dư D) dung dịch HNO3 đặc ,nóng , dư .


5Nhúng một thanh Cu vào 200ml dung dịch AgNO3 1M , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , toàn bộ Ag


đều bám vào thanh Cu . Khối lượng thanh Cu sẽ


A) tăng 15,2 gam B) tăng 4,4 gam C) tăng 21,6 gam D) giảm 6,4 gam
6Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với khí hidro bằng 44 . Khi đun nóng
este này với dung dịch NaOH tạo muối có khối lượng lớn hơn este đã phản ứng . Công thức este đã phản
ứng là


A) CH3COOCH3 B) HCOOC3H7 C) C2H5COOCH3 D) CH3COOC2H5


7Poli(vinyl clorua ) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng


A) trùng ngưng B) trao đổi C) oxihoá –khử D) trùng hợp
8Cho các chất metyl amin , amoniac , anilin , natrihidroxit . Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong dãy này là


A) amoniac B) metyl amin C) anilin D) natri hidroxit


9Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH là


A) C2H5Cl , C2H5COOCH3 , CH3OH B) H2NC2H4COOH , C2H5COOH , CH3COOCH3


C) C3H7OH , C2H5COOCH3 , CH3COCH3 D) C2H5Cl , C2H5COOCH3 , C6H5NH2


10Cho 13,2 gam este đơn no X tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M , thu được 12,3 gam muối . X





A) HCOOC2H5 B) HCOOCH3 C) CH3COOCH3 D) CH3COOC2H5


11Có một số chất thải ở dạng dung dịch , chứa các ion : Cu 2+<sub> , Zn</sub>2+<sub> , Fe</sub>3+<sub>, Pb</sub>2+<sub> , Hg</sub>2+<sub> …. Dùng chất nào sau</sub>


đây để xử lí sơ bộ các chất thải nói trên?


A) Etanol B) Giấm ăn C) Nước vôi dư D) HNO3


12Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại <i>không</i> phải do các electron tự do gây ra?


A) tính dẫn nhiệt và nhiệt B) Tính dẻo C) Ánh kim D) Tính cứng
13Để điều chế Ca người ta dùng phương pháp nào sau đây ?


A) Điện phân CaCl2 nóng chảy


B) Khử CaO bằng CO ở nhiệt độ cao
C) Dùng K khử Ca 2+<sub> trong dung dịch CaCl</sub>


2


D) Điện phân dung dịch CaCl2


14Dãy gồm các dung dịch làm q tím chuyển sang màu xanh là


A) C6H5OH , NH3 B) NaOH , C6H5NH2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

15Cho dãy các kim loại : Na, K , Ba , Ca , Be , Fe . Số kim loại trong dãy khử được nước tạo dung dịch
bazơ kiềm là



A) 6 B) 3 C) 4 D) 5


16Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxihố là


A) Fe(OH)2 , FeO B) FeO , Fe2O3


C) Fe(NO3)2 , FeCl3 D) Fe2O3 , Fe2(SO4)3


17Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là


A) glucozơ , glixerol , andehit fomic , natri axetat B) glucozơ , glixerol , fructozơ , ancol etylic


C) glucozơ , glixerol , fructozơ , axit axetic D) glucozơ , glixerol , fructozơ , natri axetat


18Để phân biệt các dung dịch riêng biệt : metyl amin , glyxin , axit axetic người ta dùng một thuốc thử là


A) NaOH B) phenolphtalein C) AgNO3 trong dung dịch NH3 D) q tím


19Canxi oxit cịn gọi là


A) Đá vôi B) Vôi tôi C) Thạch cao sống D) Vôi sống


20Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là


A) Cu 2+<sub>, Al </sub>3+<sub>, K </sub>+ <sub>B) Al </sub>3+<sub>, Cu </sub>2+<sub>, K </sub>+ <sub>C) K </sub>+<sub>, Al </sub>3+<sub> , Cu </sub>2+<sub> D) K </sub>+<sub>, Cu </sub>2+<sub>, Al </sub>3+


21Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của cation R2+<sub> là 2p</sub>6<sub> . Nguyên tử R là</sub>


A) Li B) Mg C) Na D) K



22Anilin và phenol đều tạo kết tủa trắng với


A) dung dịch NaOH B) dung dịch NaCl C) nước brom D) dung dịch HCl


23Chất <i>khơng</i> lưỡng tính là


A) Al(OH)3 B) Zn(HCO3)2 C) Cr2O3 D) ZnCl2


24Cho 10 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư .Sau phản ứng thu được 2,24 lít


khí hidro ( đkc) , dung dịch X và m gam kim loại không tan . Giá trị của m là


A) 4,4 B) 3,4 C) 5,6 D) 6,4
25Cho sơ đồ chuyển hóa :


Tinh bột → X → Y → axit axetic .
X và Y lần lượt là


A) mantozơ , glucozơ B) glucozơ , etyl axetat


C) glucozơ , ancol etylic D) ancol etylic , andehit axetic


26Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại kiềm là


A) Na – K – Cs – Rb – Li B) K – Li – Na – Rb – Cs


C) Li – Na – K – Rb – Cs D) Cs – Rb – K – Na – Li


27 Cho dãy các chất FeO , MgO , Fe2O3 ,Al2O3 ,Al, Fe3O4 . Số chất trong dãy bị oxihố bởi dung dịch



H2SO4 đặc nóng .


A) 3 B) 2 C) 5 D) 4


28Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin đơn chức no tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl thu được 2,98
gam muối .Nồng độ mol của dung dịch HCl là


A) 0,4M B) 0,25 M C) 0,2M D) 0,3M


29Tính chất hóa học đặc trưng của Fe là


A) tính bazơ B) tính khử mạnh C) tính khử trung bình D) tính oxihố
30Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu ( phần ngâm dưới nước ) những tấm
kim loại


A) Pb B) Sn C) Zn D) Cu


31Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn ( polime) đồng thời giải phóng những
phân tử nhỏ khác được gọi là phản ứng


A) Trùng ngưng B) Trùng hợp C) Trao đổi D) Nhiệt phân
32Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 ( đun nóng ) tạo thành Ag là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II.</b>

<b>Phần riêng – phần tự chọn (8 câu)</b>



<b>Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phần A hoặc B</b>


<i><b>A. Theo chương trình chuẩn (từ câu 33 đến câu 40)</b></i>


<b>Câu 37:</b> Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:



<b>A. </b>polietilen <b>B. </b>cao su buna <b>C. </b>PVC <b>D. </b>nilon-6,6


<b>Câu 38:</b> Tên gọi của chất có cơng thức HCOOCH3 là


<b>A. </b>axit axetic <b>B. </b>metyl fomic <b>C. </b>metyl axetat <b>D. </b>metyl fomat


<b>Câu 39:</b> Cho NaOH vào dung dịch chứa Cu2+<sub>. Hiên tượng xảy ra là</sub>


<b>A. </b>xuất hiện ↓ rồi tan <b>B. </b>xuất hiện ↓ màu nâu đỏ


<b>C. </b>không có hiện tượng gì <b>D. </b>xuất hiện ↓ màu xanh lam


<b>Câu 40:</b> Cho 3,1 gam metyl amin tác dung với lượng dư axit HCl. Khối lượng muối thu được là


<b>A. </b>4,075 gam <b>B. </b>6,75 gam <b>C. </b>33,75 gam <b>D. </b>3,375 gam


<b>Câu 33:</b> Để phân biệt hai khí SO2 và CO2 ta dùng


<b>A. </b>NaOH <b>B. </b>quỳ tím <b>C. </b>nước vơi trong <b>D. </b>nước brom


<b>Câu 34:</b> Cho các kim loại Fe, Cu, Ag lần lượt tác dụng với dung dịch chứa Cu2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, HNO</sub>


3 đặc nguội. Số


trường hợp xay ra phản ứng hóa học là


<b>A. </b>5 <b>B. </b>4 <b>C. </b>6 <b>D. </b>3


<b>Câu 35:</b> Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì kế tiếp trong bảng tuần hồn vào dung dịch
HCl dư thu được 6,72 lít khí (ở đktc). 2 kim loại đó là



<b>A. </b>Li và Na <b>B. </b>K và Rb <b>C. </b>Rb và Cs <b>D. </b>Na và K


<b>Câu 36:</b> Thực hiện phản ứng tráng gương bằng cách cho 9 gam glucozơ vào dung dịch AgNO3/NH3. Khối


lượng Ag thu được là


<b>A. </b>5,4 gam <b>B. </b>10,8 gam <b>C. </b>2,16 gam <b>D. </b>21,6 gam


<i><b>B. Theo chương trình nâng cao (từ câu 41 đến câu 48)</b></i>



<b>Câu 41:</b> Mùi tanh của các loại cá, đặc biệt là cá mè là do loại hợp chất nào sau đây gây nên?


<b>A. </b>protein <b>B. </b>lipit <b>C. </b>amin <b>D. </b>aminoaxit


<b>Câu 42:</b> Loại hợp chất nào sau đây không dùng để sản xuất polime


<b>A. </b>stiren <b>B. </b>buta-1,3-đien <b>C. </b>isoprene <b>D. </b>benzen


<b>Câu 46:</b> Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 (dư) thì


<b>A. </b>Khối lượng anot tăng <b>B. </b>pH của dung dịch giảm


<b>C. </b>Có khí thốt ra ở catot <b>D. </b>nước bị điện phân ở cả hai cực


<b>Câu 47:</b> Trong pin điện hóa Zn-Cu xảy ra phản ứng: Zn + Cu2+<sub> → Zn</sub>2+<sub> + Cu. </sub>


Biết E0


Cu2+/Cu= +0,34 V, E0Zn2+/Zn= -0,76V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa này là



<b>A. </b>1,1 V <b>B. </b>-1,1 V <b>C. </b>2,2 V <b>D. </b>0,42 V


<b>Câu 43:</b> Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là


<b>A. </b>natri fomat <b>B. </b>mantozơ <b>C. </b>fructozơ <b>D. </b>saccarozơ


<b>Câu 44:</b> Cho một lượng kim loại M phản ứng vủa đủ với 500 ml dung dịch H2SO4 0,1 M thu được 7,6 gam


muối duy nhất. Kim loại M là:


<b>A. </b>Fe <b>B. </b>Al <b>C. </b>Mg <b>D. </b>Cu


<b>Câu 45:</b> Cho các kim loại sau: Fe, Zn, Pb, Sn. Dãy sắp xếp các kim loại theo chiều tăng dần tinh kim loai từ
trái qua phải là:


<b>A. </b>Sn, Pb, Fe, Zn <b>B. </b>Zn, Fe, Sn, Pb <b>C. </b>Pb, Sn, Fe, Zn <b>D. </b>Fe, Sn, Pb, Zn


<b>Câu 48:</b> Thủy phân vinylaxetat trong mơi trường axit thì thu được


<b>A. </b>muối axetat và rượu vinylic <b>B. </b>axit axetic và rượu vinylic


<b>C. </b>muối axetat và anđehit axetic <b>D. </b>axit axetic và anđehit axetic


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×