Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.94 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i><b>Thứ hai ngày 26 tháng 3 năm 2012</b>
<b>Tập đọc:</b>
<b>A.Mục đích –Yêu cầu:</b>
-Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát,ngan ngát,thanh khiết ,dẹt lại.Bước
đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu
- Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của lá, hoa , hương sắc loài sen
-Trả lời được câu hỏi 1,2
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh vẽ SGK
<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>I.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>II.Dạy học bài mới:</b></i>
HĐ1:Luyện đọc
-Đọc mẫu
-Hướng dẫn đọc từ khó
-Giải nghĩa từ : đài sen,nhị ,thanh khiết
. đài sen: bộ phận phía ngồi cùng của hoa
sen
. nhị (nhụy): bộ phận sinh sản của hoa
. thanh khiết: trong sạch…
-Hướng dẫn đọc câu
-Hướng dẫn đọc bài
HĐ2: Ơn các vần en,oen
-Tìm tiếng có vần en trong bài
-Tìm từ ngồi bài có vần en, oen
- Nói câu chứa tiếng có vần en, oen :
<b> </b>
<b> Tiết 2</b>
3. Đọc hiểu và luyện nói
HĐ1: Đọc hiểu
-Khi nở, hoa sen trông đẹp như thế nào?
-Đọc câu văn tả hương sen?
HĐ2:Luyện nói
<i><b>III.Dặn dị:Về nhà luyện đọc lại bài.</b></i>
Đọc bài : vì bây giờ mẹ mới về.
Trả lời câu hỏi SGK
Lắng nghe Giáo viên đọc mẫu
-Đọc thầm và tìm tiếng ,từ khó: đài
sen,xanh ngát,x ra ngan ngát,thanh
-Phân tích – luyện đọc từ khó
-Luyện đọc câu, đọc nối tiếp từng câu
hết bài
-Luyện đọc nối tiếp đoạn
-Luyện đọc bài ĐT- CN
-sen, chen, ven
en: bén rễ, khen ngợi, …
oen: nông choèn, nhoẻn cười, …
-Những cây non em trồng đã bén rễ.
- Bé nhoẻn miệng cười tươi.
Đọc từng đoạn bài văn
-Khi nở cánh hoa đỏ nhạt xoè ra, phơ
đài sen và nhị vàng
<b>Tốn:</b>
Nắm được cách cộng số có hai chữ số ;biết đặt tính và làm tính cộng (khơng nhớ) số có
hai chữ số ;vận dụng để giải toán .
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
-Các bó que tính
<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>I.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>II.Dạy học bài mới:</b></i>
HĐ1:Giới thiệu cách làm tính cộng
1.Phép cộng dạng 35 + 24
Chục Đơn
vị
+3
2
5
4
5 9
*Đặt tính:
35
+ 24
59
2.Phép cộng: 35+20
3.Phép cộng: 35 + 2
Chú ý số 2 viết thẳng cột ở hàng đơn vị
+ 35
2
37
HĐ2:Thực hành
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Chấm bài nhận xét
Giải bài 1b
-Thực hiện trên thao tác que tính: lấy 35
que tính gồm 3 chục và 5 que tính ; lấy
24 que tính gồm 2 chục và 4 que tính
gộp các chục và các que tính rời được :
5 chục và 9 đơn vị
Nêu cách đặt tính và cách tính
-5 cộng 4 bằng 9, viết 9
-3 cộng 2 bằng 5, viết 5
Thực hiện tương tự
Nêu cách đặt tính và cách tính
-5 cộng 2 bằng 7, viết 7
-Hạ 3, viết 3
Vậy 35 + 2 = 37
-Tính theo cột dọc
Làm bài và nêu lại cách làm
+ 52
36 . …
88
-Đặt tính rồi tính
Thực hiện cách tính theo cột dọc
+ 35
12 . …
47
-Đọc đề ,phân tích đề và trình bày bài
giải
<b>III.Dặn dị:</b>Về nhà rèn cách tính và đặt tính Đáp số :85 cây
I<b>.Mục tiêu</b>
- Luyện đọc bài : Đầm sen. Đọc trơn toàn bài, hiểu được nội dung bài .
.Củng cố vần en , oen đã học
<b>II.</b>
<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i>Hoạt động 1</i> :Luyện đọc
<i>Hoạt động 2</i> :Tìm hiểu bài
-Nêu các câu hỏi có trong bài
<i>Hoạt động 3 </i>: Nói câu chứa tiếng có vần en,
oen
<b>III.Dặn dị</b> :Luyện đọc bài nhiều lần
-Đọc bài :Đầm sen
+ Đọc từng câu
+ Đọc tiếp nối các câu
+ Đọc toàn bài
-HS thảo luận nhóm đơi để trả lời
. Hoa sen rất đẹp, …
. Bé nhoẻn miệng cười, …
<b>LUYỆN TỐN: </b>
<b>-</b> Củng cố các số có hai chữ số: Đọc, viết được các số có hai chữ số
<b>-</b> So sánh các số có hai chữ số
<b>-</b> Cộng các số trong PV 100(cộng không nhớ)
- Giải tốn có lời văn
<b>-</b> HDHS làm bài ở vở BT
<b>-</b> Chấm, chữa bài. Nhận xét
<b> </b><i><b> </b></i>
<i><b> </b></i><b>Thứ ba ngày 27 tháng 3 năm 2012</b>
<b>Chính tả: </b>
<b>A.Mục đích -yêu cầu:</b>
-Nhìn bảng, chép lại và trình bày đúng bài thơ lục bát Hoa sen
-Điền đúng vần en,oen , g, gh vào chỗ trống
-Bài tập 2,3
<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>I.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>II.Dạy học bài mới:</b></i>
HĐ1:Hướng dẫn học sinh tập chép
-Đọc bài ca dao
-Hướng dẫn cách trình bày bài
-Đọc bài viết
Viết: về phép, cái thương, lời chúc, cái
hơn
-Đọc bài ca dao
-Hoa sen
-Tìm , nêu từ khó: trắng ,chén xanh,mùi
-Phân tích từ khó
HĐ2: Bài tập
-Chấm bài nhận xét tuyên dương
<i><b>III.Dặn dò:Về nhà viết lại những từ viết sai.</b></i>
- Nhìn bảng chép lại bài
-Đổi vở chấm bài
-Điền en hay oen: 2 học sinh lên
bảng,lớp làm vào vở .-Nhận xét ,sửa sai
Đèn bàn, cưa xoèn xoẹt
-Điền chữ g hay gh
Nêu quy tắc gh+e, ê,i
Thi tiếp sức điền nhanh , chữa bài
Đường gồ ghề, con ghẹ, chiếc ghim áo,
tủ gỗ lim, …
<b>Tập viết</b>
-Tơ được các chữ hoa : L, M, N
-Viết đúng các vần: en, oen , ong , oong; các từ ngữ: hoa sen , nhoẻncười, trong xanh,
cải xoong kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở TV1
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
-Chữ mẫu
-Bài tập viết
<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>I.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Nhận xét tiết tập viết trước
<i><b>II.Dạy học bài mới:</b></i>
HĐ1:Quan sát chữ mẫu và tô
*L
Giáo viên tô mẫu: ĐB từ giao điểm của
ĐN6 và ĐD4 tô theo chiều mũi tên, DB
tại giao điểm của ĐN2 và ĐD6
*M,N
Hướng dẫn tương tự
HĐ 2:HD viết vần, từ .
*en
-Viết mẫu
Tương tự cho các vần còn lại
*hoa sen
Tương tự cho các từ còn lại
HĐ3:Thực hành
Chấm bài nhận xét
<i><b>III.Dặn dò:Về nhà tập viết tô các chữ </b></i>
- Chấm bài ở vở TV
-Chữ L hoa là kết hợp của 3 nét cơ bản (cong
dưới, lượn dọc và lượn ngang)
-2 hoc sinh lên bảng tô chữ L
Lớp nhận xét tuyên dương
-Thực hiện tương tự
-Đọc vần
-Nêu cấu tạo vần: e + n
-Cách viết
-Viết bảng con
-Đọc từ
- Phân tích từ : từ hoa sen có hai chữ (chữ
hoa và chữ sen)
- HS nêu độ cao của các con chữ
- Viết bảng con
trên
<b>Toán :</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>
-Biết làm tính cộng (khơng nhớ) trong phạm vi 100, tập đặt tính rồi tính
-Biết tính nhẩm.
<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>I.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>II.Dạy học bài mới</b></i>
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
<i><b>III.Dặn dò:</b></i><b> </b>Nhận xét dặn dò
3 học sinh lên bảng đặt tính và tính
15 + 70 ; 42 + 35 ; 63 + 5
-Đặt tính rồi tính
- Học sinh làm bài
-Nêu lại cách tính
KQ: + 47
22 . …
69
-Tính nhẩm
Làm bài,nêu cách tính nhẩm và chữa bài
30 + 6 = 36
40 + 5 = 45 …
-Đọc đề phân tích đề,tóm tắt
Trình bày bài giải
Lớp em có tất cả số bạn là:
21 + 14 = 35 (bạn)
Đáp số: 35 bạn
-Vẽ đường thẳng có độ dài 8cm
<b>Thứ tư ngày 28 tháng 3 năm 2012</b>
<b>Tập đọc: </b>
<b>A.Mục đích-Yêu cầu:</b>
-Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ :kiễng chân,soạn sửa,buồm,thuyền
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ
-Hiểu nội dung bài:Chủ nhà hiếu khách, niềm nở đón những người bạn tốt đến chơi.
-Trả lời được câu hỏi 1,2
- Học thuộc lòng 2 khổ thơ đầu .
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh minh hoạ SGK
<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>I. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Đọc bài Đầm sen
<i><b>II.Dạy học bài mới:</b></i>
1.Giới thiệu bài
HĐ1:Hướng dẫn học sinh luyện đọc
-Giáo viên đọc mẫu
-Hướng dẫn đọc từ khó
-Luyện đọc câu
-Hướng dẫn đọc đoạn-cả bài
HĐ2: Ơn vần ong,oong
<b> </b>
<b> </b>
<b> Tiết 2</b>
3.Tìm hiểu bài và luyện nói
HĐ1: Tìm hiểu bài
-Những ai đã đến gõ cửa ngơi nhà?
-Gió được chủ nhà mời vào để cùng làm
gì?
HĐ2:Luyện đọc thuộc lịng
HĐ3:Luyện nói
<i><b>III.Dặn dị</b><b> :</b><b> Nhận xét tiết học,về nhà tiếp </b></i>
tục học thuộc lòng bài thơ.
-Lắng nghe Giáo viên đọc mẫu
-Đọc thầm và tìm tiếng khó:kiễng
chân,soạn sửa,buồm,thuyền
-Đọc từ khó
-Đọc nối tiếp câu đến hết bài
-Luyện đọc đoạn, đọc cả bài ĐT-CN
a)Tìm tiếng trong bài có vần ong: trong
b)Tìm từ ngồi bài có vần ong, oong
HS tự tìm
Vần ong: bóng đá, đóng cửa, …
Vần oong: boong tàu, xoong nồi, …
Luyện đọc bài
-Thỏ, Nai,Gió
-“Cùng soạn sửa đón trăng lên.... đi khắp
miềm làm việc tốt”
Thi đọc các khổ thơ theo cách phân vai
-Thi đua đọc thuộc lịng
-Nói về con vật em u thích:
VD: Tơi rất u con mèo nhà tơi. Nó có
bộ lơng rất mượt. Nó thường hay bắt
chuột …
<b>LUYỆN TIẾNG VIỆT </b>
I<b>.Mục tiêu</b>
- Luyện đọc bài : Mời vào. Đọc trơn toàn bài, hiểu được nội dung bài .
-.Củng cố vần ong , oong . Quy tắc viết ng, ngh đã học
- Học thuộc lòng bài thơ.
<b>II.</b>
<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i>Hoạt động 1</i> :Luyện đọc
<i>Hoạt động 2</i> Nói câu chứa tiếng có vần
ong, oong
<i>Hoạt động 3 </i>: Điền vào chỗ trống: ngh, ng
…ôi nhà …ề nông …e nhạc
-Đọc bài :Mời vào
+ Đọc từng dòng thơ
+ Đọc tiếp nối từng dòng
+ Đọc tồn bài
-HS thi đua giữa các nhóm
VD:
. Con ong chăm chỉ./ …
<b>- </b>Nhận xét, chữa bài
<b>III.Dặn dò</b> :Luyện đọc bài nhiều lần
<b> Thứ năm ngày 29 tháng 3 năm 2012</b>
<b>Tập đọc </b>
<b>A.Mục đích -Yêu cầu:</b>
1.Đọc trơn cả bài .Đọc đúng các từ ngữ :nâu gạch , rẻ quạt , rực rỡ,lóng lánh . Bước
đầu biết nghỉ hơi chỗ có dấu câu.
-Hiểu nội dung bài: Đặc điểm của đuôi công lúc bé và vẻ đẹp của bộ lông công khi
trưởng thành.
-Trả lời được câu hỏi 1,2(SGK).
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh minh hoạ chú công
<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>I.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>II.Dạy học bài mới:</b></i>
1.Giới thiệu bài
2.Các hoạt động dạy học
HĐ1:Hướng dẫn học sinh luyện đọc
-Đọc mẫu
-Hướng dẫn đọc từ khó
-Hướng dẫn đọc câu
-Hướng dẫn đọc đoạn ,bài
HĐ2: Ơn các vần oc,ooc
<b> </b>
<b> Tiết 2</b>
3.Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
HĐ1:Tìm hiểu bài đọc
-Lúc mới chào đời chú cơng có bộ lơng
màu gì?
- Chú đã biết làm động tác gì?
-Sau hai ,ba năm, đi cơng trống thay
đổi thế nào?
HĐ2:Luyện nói
<b>III.Dặn dị:</b>Về nhà luyện đọc lại bài và
-Đọc thuộc lòng bài thơ Mời vào và trả lời
các câu hỏi SGK
-Lắng nghe giáo viên đọc mẫu
-Đọc thầm và tìm ra những từ khó:nâu
gạch,rực rỡ,rẻ quạt,lấp lánh
Luyện đọc từ khó
-Luyện đọc câu nối tiếp đến hết bài
-Luyện đọc đoạn ,bài
. Đoạn 1: Từ đầu … rẻ quạt
. Đoạn 2: Phần cịn lại
-Tìm tiếng trong bài có vần oc:(ngọc)
- Tìm tiếng ngồi bài có vần oc:đọc bài, cá
lóc, …
- Tìm tiếng ngồi bài có vần ooc: rơ –
moóc, quần soóc …
-Thi nói câu có tiếng có vần oc,ooc
Thi đua giữa các đội
-Đọc 1 đoạn trong bài
Lúc mới chào đời, chú cơng có bộ lơng
tơ .màu nâu gạch
-Sau vài giờ chú đã có động tác x cái
đi nhỏ xíu thành hình rẻ quạt.
- Đi lớn thành …hàng trăm viên ngọc
lóng lánh.
trả lời câu hỏi<b>.</b>
<b>Toán </b>
-Biết làm tính cộng (khơng nhớ) trong phạm vi 100, biết tính nhẩm, vận dụng để cộng
các số đo độ dài.
<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>I.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Bài 2:
Bài 4:
Chấm bài ,nhận xét
<i><b>III.Dặn dò: Về nhà làm lại những bài </b></i>
tập làm sai trong vở
-Đặt tính và tính
33+13 35 + 4
-Tính (theo cột dọc)
Làm vào bảng con
Nêu cách tính
+ 53
14 . …
67
-Tính nhẩm
Làm bài ,2 học sinh lên bảng làm bài và
chữa bài
20 cm + 10 cm = 30 cm
14 cm + 5 cm = 19 cm …
Tóm tắt bài tốn,trình bày bài giải
Con sên bò được tất cả là:
15 + 14 = 29 (cm)
Đáp số:29 cm
<b> Thứ sáu ngày 30 tháng 3 năm 2012</b>
<b>Chính tả: </b>
<b>A.Mục đích -Yêu cầu:</b>
-Nhìn bảng chép lại cho đúng các khổ thơ 1,2 bài Mời vào khoảng 15 phút.
-Điền đúng vần ong hay oong, chữ ng hay ngh vào chỗ trống
-Làm bài tập 2,3
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
-Chép lại bài chính tả và phần bài tập lên bảng
<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>I.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>II.Dạy học bài mới:</b></i>
HĐ1:Hướng dẫn chính tả
Làm bài tập 3
-Đọc mẫu
-Những ai đến gõ cửa ngơi nhà?
-Hướng dẫn trình bày bài
-Đọc bài viết
HĐ2:Luyện tập
HD học sinh điền
Chấm bài nhận xét
<i><b>III.Dặn dò:Về nhà luyện viết những từ </b></i>
viết sai trong bài.
-Đọc khổ thơ 1,2
-Thỏ ,Nai
-Tìm từ khó : nếu, tai, xem gạc
-Phân tích từ khó
-Luyện viết bảng con
-Nhìn bảng chép bài vào vở
-Đổi vở chấm bài
- Điền ong hay oong
HS điền vào vở
-Đọc lại kết quả
-Điền chữ ng hay ngh
Nghề nông, nghe nhạc, đường đông nghịt,
ngọn tháp …
Nêu quy tắc chính tả: ngh +i, ê,e
<b>A.Mục đích-Yêu cầu:</b>
-Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
-Hiểu nội dung câu chuyện: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi và thiếu nhi cũng rất yêu quí Bác
Hồ
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh minh hoạ phóng to
<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<b>I Bài cũ:</b>
<b>II.Bài mới:</b>
HĐ1:Giáo viên kể chuyện
-Kể toàn bộ câu chuyện
HĐ2:Hướng dẫn học sinh kể chuyện
HĐ3: Ý nghĩa
<i><b>III.Dặn dò:Về nhà kể lại chuyện cho gia </b></i>
đình cùng nghe.
-Kể chuyện bơng hoa cúc trắng
Lắng nghe Giáo viên kể mẫu và quan sát
tranh vẽ
Quan sát tranh 1
Tranh vẽ gì?( Các bạn nhỏ đi qua cổng
Phủ Chủ tịch, xin cô giáo cho vào thăm
nhà Bác)
Kể lại nội dung tranh vẽ 1
Thực hiện tương tự tranh 2,3
Kể tiếp nối trong nhóm
-Đại diện từng nhóm thi kể
<b>Tốn </b>
-Biết đặt tính và làm tính trừ ( khơng nhớ) số có hai chữ số
-Biết giải tốn có phép trừ số có hai chữ số .
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
-Các bó que tính và que tính rời
<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>2.Dạy học bài mới:</b></i>
HĐ1:Hướng dẫn trên thao tác que tính
HĐ2:Giới thiệu cách đặt tính
Bước1: Đặt tính
57 – 23
_ 57
23
Bước 2:Trừ từ phải sang trái
HĐ2:Thực hành
Bài 1:
Bài 2:Đúng ghi đ, sai ghi s
Bài 3:
Chấm bài nhận xét
<i><b>III.Dặn dò:Về nhà tập đặt tính rồi tính </b></i>
-Đặt tính rồi tính
42 + 6 80 + 9
Thực hiện trên thao tác que tính
Lấy 57 que tính gồm:5 chục và 7 đơn vị
Tách ra 23 que tính gồm :2 chục và 3 đơn
vị
Còn lại 34 que tính :3 chục và 4 đơn vị
Viết số 57
Viết số 23
Sao cho hàng đơn vị thẳng cột hàng đơn
vị,hàng chục thẳng hàng chục
Viết dấu trừ ,gạch dấu ngang
-7 trừ 3 bằng 4, viết 4
-5 trừ 2 bằng 3, viết 3
Vậy 57- 23 = 34
Nhiều học sinh nêu lại cách đặt tính và tính
a)Tính theo cột dọc,làm bài và chữa bài
- 85
64 . …
21
b) Đặt tính rồi tính
Làm bài và nêu cách đặt tính cách tính chữa
bài
-Thi đua giữa các đội
- KQ :
a, đ, s, s, s
b, đ, đ, đ, đ
Đọc phân tích đề
Trình bày bài giải
Số trang sách Lan còn phải đọc là :
64 – 24 = 40 (trang)
<b> SINH HOẠT TẬP THỂ</b>
1.GVCN đánh giá các mặt hoạt động của lớp
* Ưu điểm:
+ Duy trì tốt các mặt hoạt động
+ Thực hiện tốt việc xếp hàng ra vào lớp, xếp hàng tập thể dục, tiếng hát đầu giờ,
giữa giờ
+ Vệ sinh lớp học sạch sẽ
+ Nhiều em tiến bộ trong học tập
+ Đồ dùng học tập được bảo quản tốt
+Các em có ý thức học tập và tự quản cao
* Tồn tại:
Còn vài em chưa có ý thức học tập
2.Kế hoạch tuần đến:
- Duy trì nề nếp đã thực hiện tốt
- BDHS giỏi và phụ đạo cho HS
- Ôn các chủ điểm đã thực hiện
- Sinh hoạt sao
<b> </b>
<b> </b>