Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

TOAN THI THU DH 2012CO DAP AN3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.7 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THI THỬ ĐẠI HỌC 2011</b>
<b>MƠN TỐN</b>


Thời gian làm bài: 180 phút


<b>A. PHẦN DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH</b>
<b>Câu I (2 điểm) </b>


Cho hàm số


1
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị

 

<i>C</i> của hàm số.


b) Biện luận theo <i>m</i> số nghiệm của phương trình
1


.
1
<i>x</i>



<i>m</i>
<i>x</i>





<b>Câu II (2 điểm)</b>


a) Tìm <i>m </i>để phương trình



4 4


2 sin <i>x</i>cos <i>x</i> cos 4<i>x</i>2sin 2<i>x m</i> 0


có nghiệm trên


0; .
2

 
 
 


b) Giải phương trình



8


4 2


2



1 1


log 3 log 1 log 4 .


2 <i>x</i> 4 <i>x</i>  <i>x</i>


<b>Câu III (2 điểm)</b>


a) Tìm giới hạn


3 2 2


0


3 1 2 1


lim .


1 cos
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>L</i>


<i>x</i>


  







b) Chứng minh rằng <i>C</i>1000  <i>C</i>1002 <i>C</i>1004  <i>C</i>1006 ... <i>C</i>10098 <i>C</i>1001002 .50
<b>Câu IV (1 điểm)</b>


Cho <i>a, b, c</i> là các số thực thoả mãn <i>a b c</i>  3.<sub> Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức</sub>
4<i>a</i> 9<i>b</i> 16<i>c</i> 9<i>a</i> 16<i>b</i> 4<i>c</i> 16<i>a</i> 4<i>b</i> 9 .<i>c</i>


<i>M</i>         


<b>B. PHẦN DÀNH CHO TỪNG LOẠI THÍ SINH</b>
<i><b>Dành cho thí sinh thi theo chương trình chuẩn</b></i>
<b>Câu Va (2 điểm)</b>


a) Trong hệ tọa độ <i>Oxy, </i>cho hai đường trịn có phương trình

<i>C</i>1

:<i>x</i>2<i>y</i>2 4<i>y</i> 5 0 và

<i>C</i><sub>2</sub>

:<i>x</i>2<i>y</i>2 6<i>x</i>8<i>y</i>16 0.


Lập phương trình tiếp tuyến chung của

<i>C</i>1

<i>C</i>2

.
b) Cho lăng trụ đứng <i>ABC.A’B’C’</i> có tất cả các cạnh đều bằng <i>a. </i>Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>AA’.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cho điểm <i>A</i>

2;5;3

và đường thẳng


1 2


: .


2 1 2



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


Viết phương trình mặt phẳng

 

 chứa


<i>d</i><sub> sao cho khoảng cách từ </sub><i>A</i><sub> đến </sub>

 

 <sub> lớn nhất.</sub>


<i><b>Dành cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao</b></i>
<b>Câu Vb (2 điểm)</b>


a) Trong hệ tọa độ <i>Oxy, </i>hãy viết phương trình hyperbol (<i>H</i>) dạng chính tắc biết rằng (<i>H</i>) tiếp


xúc với đường thẳng <i>d x y</i>:   2 0 tại điểm <i>A</i> có hồnh độ bằng 4.


b) Cho tứ diện OABC có <i>OA</i>4,<i>OB</i>5,<i>OC</i>6 và <i>AOB BOC COA</i>  60 .0 Tính thể tích


tứ diện <i>OABC.</i>
<b>Câu VIb (1 điểm)</b>


Cho mặt phẳng

 

<i>P x</i>:  2<i>y</i>2<i>z</i>1 0 và các đường thẳng 1


1 3


: ,


2 3 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i>d</i>    


2:<i>x</i><sub>6</sub>5 <sub>4</sub><i>y</i> <i>z</i> <sub>5</sub>5.


<i>d</i>    


 <sub> Tìm điểm </sub><i><sub>M</sub></i><sub> thuộc </sub><i><sub>d</sub><sub>1</sub></i><sub>, </sub><i><sub>N </sub></i><sub>thuộc </sub><i><sub>d</sub></i><sub>2 sao cho </sub><i><sub>MN</sub></i><sub> song song với (</sub><i><sub>P</sub></i><sub>) và đường</sub>
thẳng <i>MN</i> cách (<i>P</i>) một khoảng bằng 2.


<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Câu I</b> <b>2 điểm</b>


<b>a)</b>


Tập xác định: Hàm số


1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub> có tập xác định </sub><i>D R</i> \ 1 .

 



Giới hạn: 1 1



1 1 1


lim 1; lim ; lim .


1 1 1


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


  <sub></sub> <sub></sub>


  


   


  


<b>0,25</b>


Đạo hàm:

2
2


' 0, 1


1



<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    


 <sub> Hàm số nghịch biến trên các khoảng</sub>

 ;1



1;

. Hàm số khơng có cực trị.
Bảng biến thiên:


<b>0,25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

cận <i>I</i>

1;1

là tâm đối xứng.


Đồ thị: <i>Học sinh tự vẽ hình</i> <b>0,25</b>


<b>b) </b>


Học sinh lập luận để suy từ đồ thị (<i>C</i>)sang đồ thị



1


'
1
<i>x</i>



<i>y</i> <i>C</i>


<i>x</i>




<i>Học sinh tự vẽ hình</i>


<b>0,5</b>


Số nghiệm của
1
1
<i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>





 <sub> bằng số giao điểm của đồ thị </sub>


1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub> và </sub><i><sub>y m</sub></i> <sub>.</sub>
<b>0,25</b>


Suy ra đáp số
1; 1:


<i>m</i>  <i>m</i> <sub> phương trình có 2 nghiệm</sub>


1:


<i>m</i> <sub> phương trình có 1 nghiệm</sub>


1 <i>m</i> 1:


   <sub> phương trình vơ nghiệm</sub>


<b>0,25</b>


<b>Câu II</b> <b>2 điểm</b>
<b>a) </b>


Ta có


4 4 1 2


sin os 1 sin 2



2


<i>x c</i> <i>x</i>  <i>x</i>


và <i>c</i>os4<i>x</i> 1 2sin 2 .2 <i>x</i>


<b>0,25</b>


Do đó

 

1  3sin 22 <i>x</i>2sin 2<i>x</i> 3 <i>m</i>.


Đặt <i>t</i>sin 2<i>x</i><sub>. Ta có </sub><i>x</i> 0;2 2<i>x</i>

0;

<i>t</i>

0;1 .





 


<sub></sub> <sub></sub>    
 


Suy ra <i>f t</i>

 

3<i>t</i>22<i>t</i> 3 <i>m t</i>, 

0;1



<b>0,25</b>


Ta có bảng biến thiên <b>0,25</b>


Từ đó phương trình đã cho có nghiệm trên


10


0; 2



2 <i>m</i> 3



 


  
 


 


<b>0,25</b>


<b>b) </b>


Giải phương trình

  



8


4 2


2


1 1


log 3 log 1 log 4 2


2 <i>x</i> 4 <i>x</i>  <i>x</i>


Điều kiện: 0<i>x</i>1 <b>0,25</b>



 

2 

<i>x</i>3

<i>x</i>1 4 <i>x</i> <b>0,25</b>


<i>Trường hợp 1:</i> <i>x</i>1

 

2  <i>x</i>2 2<i>x</i> 0 <i>x</i>2


<b>0,25</b>


<i>Trường hợp 1:</i> 0<i>x</i>1


 

2  <i>x</i>26<i>x</i> 3 0  <i>x</i>2 3 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vậy tập nghiệm của (2) là <i>T</i> 

2; 2 3 3


<b>Câu III</b>


<b>a) </b>


Tìm


3 2 2


0


3 1 2 1


lim .


1 cos
<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>L</i>


<i>x</i>


  






Ta có


3 2 2


0


3 1 1 2 1 1


lim


1 cos 1 cos


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>L</i>



<i>x</i> <i>x</i>




 


   


 


 


 


 


 


<b>0,25</b>


Xét


2 2


1


2 2


0 0



2 1 1 2


lim lim 2


1 cos <sub>2sin</sub> <sub>2</sub> <sub>1 1</sub>


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>L</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


 


 


  


  <sub> </sub> 


 


 



<b>0,25</b>


Xét



3 2 2


2


2


0 0 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>


3


3 1 1 3


lim lim 2


1 cos


2sin 3 1 3 1 1


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>L</i>



<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


  


  


   


 


 


 


<b>0,25</b>


Vậy <i>L L</i> 1<i>L</i>2   2 2 4 <b>0,25</b>


<b>b) </b>


Chứng minh rằng <i>C</i>1000  <i>C</i>1002 <i>C</i>1004  ...<i>C</i>100100 2 .50
Ta có





 



100 0 1 2 2 100 100


100 100 100 100


0 2 4 100 1 3 99


100 100 100 100 100 100 100


1 ...


... ...


<i>i</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>i C</i> <i>i</i> <i>C</i> <i>i</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>i</i>


     


        


<b>0,5</b>


Mặt khác


1<i>i</i>

2  1 2<i>i i</i> 2 2<i>i</i>

1<i>i</i>

100 

 

2<i>i</i> 50 250
Vậy <i>C</i>1000  <i>C</i>1002 <i>C</i>1004  ...<i>C</i>100100 2 .50


<b>0,5</b>


<b>Câu IV</b> <sub>Cho </sub><i><sub>a, b, c</sub></i><sub> thoả </sub><i>a b c</i>  3.<sub> Tìm GTNN của</sub>


4<i>a</i> 9<i>b</i> 16<i>c</i> 9<i>a</i> 16<i>b</i> 4<i>c</i> 16<i>a</i> 4<i>b</i> 9 .<i>c</i>


<i>M</i>         


Đặt

2 ;3 ;4 ,

2 ;3 ;4 , w

2 ;3 ;4

w


<i>a b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b c</i> <i>a</i>


<i>u</i> <i>v</i>      <i>M</i> <i>u</i>  <i>v</i> 


 

2

 

2

2


w 2<i>a</i> 2<i>b</i> 2<i>c</i> 3<i>a</i> 3<i>b</i> 3<i>c</i> 4<i>a</i> 4<i>b</i> 4<i>c</i>
<i>M</i>   <i>u v</i>           


<b>0,25</b>


Theo cơ – si có 222<i>b</i>2<i>c</i>3 23 <i>a b c</i>  6<sub>. Tương tự …</sub> <b>0,5</b>
Vậy <i>M</i> 3 29.<sub> Dấu bằng xảy ra khi </sub><i>a b c</i>  1. <b>0,25</b>


<b>Câu Va</b> <i>Học sinh tự vẽ hình</i>


<b>a)</b>

<sub></sub>

<i><sub>C</sub></i><sub>1</sub>

<sub></sub>

<sub>:</sub><i><sub>I</sub></i><sub>1</sub>

<sub></sub>

<sub>0; 2 ,</sub>

<sub></sub>

<i><sub>R</sub></i><sub>1</sub><sub>3;</sub>

<sub></sub>

<i><sub>C</sub></i><sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub>:</sub><i><sub>I</sub></i><sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub>3; 4 ,</sub>

<sub></sub>

<i><sub>R</sub></i><sub>2</sub> <sub>3.</sub> <b>0,25</b>


Gọi tiếp tuyến chung của

<i>C</i>1

 

, <i>C</i>2




2 2


:<i>Ax By C</i> 0 <i>A</i> <i>B</i> 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<sub> là tiếp tuyến chung của </sub>

<i>C</i>1

 

, <i>C</i>2







 


 



2 2


1 1


2 2


2 2


2 3 1


;


; <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>


<i>B C</i> <i>A</i> <i>B</i>



<i>d I</i> <i>R</i>


<i>d I</i> <i>R</i> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B C</sub></i> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>


 


  


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 <sub></sub>    




Từ (1) và (2) suy ra <i>A</i>2<i>B</i><sub> hoặc </sub>


3 2


2
<i>A</i> <i>B</i>
<i>C</i>  


<i>Trường hợp 1:</i> <i>A</i>2<i>B</i><sub>.</sub>



Chọn <i>B</i> 1 <i>A</i> 2 <i>C</i> 2 3 5 : 2<i>x y</i>  2 3 5 0 
<i>Trường hợp 2:</i>


3 2


2
<i>A</i> <i>B</i>
<i>C</i> 


. Thay vào (1) được


2 2 4


2 2 0; : 2 0; : 4 3 9 0


3


<i>A</i> <i>B</i>  <i>A</i> <i>B</i>  <i>A</i> <i>A</i> <i>B</i>  <i>y</i>   <i>x</i> <i>y</i> 


<b>0,5</b>


<b>b) </b>


Gọi <i>H</i> là trung điểm của <i>BC</i>



3
; '


2
<i>a</i>


<i>d M BB C</i> <i>AH</i>


   <b>0,25</b>


2 3


' 1<sub>2</sub> '. <sub>2</sub> ' 1<sub>3</sub> . ' <sub>12</sub>3


<i>BB C</i> <i>a</i> <i>MBB C</i> <i>BB C</i> <i>a</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>BB BC</i>  <i>V</i>  <i>AH S</i><sub></sub> 


<b>0,25</b>


Gọi <i>I</i> là tâm hình vng <i>BCC’B’</i> (<i>Học sinh tự vẽ hình</i>)
Ta có <i>B C</i>' <i>MI B C</i>; ' <i>BC</i>' <i>B C</i>' <i>MB</i>.


<b>0,5</b>


<b>Câu VIa</b>


(<i>Học sinh tự vẽ hình</i>)


Gọi <i>K</i> là hình chiếu của <i>A</i> trên <i>d </i> <i>K</i> <sub>cố định;</sub>


Gọi

 

 là mặt phẳng bất kỳ chứa <i>d</i> và <i>H</i> là hình chiếu của <i>A</i> trên

 

 .


<b>0,25</b>


Trong tam giác vng <i>AHK</i> ta có <i>AH</i> <i>AK</i>.



Vậy <i>AHmax</i> <i>AK</i> 

 

 là mặt phẳng qua <i>K</i> và vng góc với <i>AK.</i>


<b>0,25</b>


Gọi

 

 là mặt phẳng qua <i>A</i> và vng góc với <i>d</i> 

 

 : 2<i>x y</i> 2<i>z</i>15 0

3;1; 4



<i>K</i>




<b>0,25</b>


 

 <sub> là mặt phẳng qua </sub><i><sub>K</sub></i><sub> và vng góc với </sub><i><sub>AK </sub></i>

 

 :<i>x</i> 4<i>y z</i> 3 0 <b>0,25</b>


<b>Câu Vb</b>
<b>a) </b>


Gọi

 



2 2


2 2


:<i>x</i> <i>y</i> 1
<i>H</i>


<i>a</i>  <i>b</i> 



(<i>H</i>) tiếp xúc với <i>d x y</i>:   2 0  <i>a</i>2 <i>b</i>24

 

1


<b>0,25</b>


  

16<sub>2</sub> 4<sub>2</sub>

 



4 2 4; 2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>A</i> <i>H</i>


<i>a</i> <i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Từ (1) và (2) suy ra

 



2 2


2 <sub>8;</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>:</sub> <sub>1</sub>


8 4


<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i>  <i>b</i>   <i>H</i>  


<b>0,5</b>


<b>b)</b>


(<i>Học sinh tự vẽ hình</i>)


Lấy <i>B’</i> trên <i>OB; C’</i> trên <i>OC</i> sao cho <i>OA OB</i> '<i>OC</i>' 4



<b>0,25</b>


Lấy <i>M</i> là trung điểm của <i>B’C’ </i>

<i>OAM</i>

 

 <i>OB C</i>' ' .


Kẻ <i>AH</i> <i>OM</i>  <i>AH</i> 

<i>OB C</i>' '



<b>0,25</b>


Ta có


2 3 4 6


2 3


3 3


<i>AM</i> <i>OM</i>   <i>MH</i>   <i>AH</i>  <b>0,25</b>




1 15 3


. .sin


2 2


<i>OBC</i>


<i>S</i>  <i>OB OC</i> <i>BOC</i>



Vậy


1


. 10 2


3


<i>OABC</i> <i>OBC</i>


<i>V</i>  <i>AH S</i> 


<b>0,25</b>


<b>Câu VIb</b>


Gọi <i>M</i>

1 2 ;3 3 ; 2 , <i>t</i>  <i>t t N</i>

5 6 '; 4 '; 5 5 ' <i>t</i> <i>t</i>   <i>t</i>


 



;

2 2 1 1 0; 1.


<i>d M P</i>   <i>t</i>   <i>t</i> <i>t</i>


<b>0,25</b>


<i>Trường hợp 1:</i> <i>t</i> 0 <i>M</i>

1;3;0 ,

<i>MN</i> 

6 ' 4; 4 ' 3; 5 ' 5<i>t</i>  <i>t</i>   <i>t</i> 









. 0 ' 0 5;0; 5


<i>P</i> <i>P</i>


<i>MN</i><i>n</i>  <i>MN n</i>   <i>t</i>   <i>N</i> 


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   



   


   


<b>0,25</b>


<i>Trường hợp 2:</i> <i>t</i> 1 <i>M</i>

3;0;2 ,

<i>N</i>

1; 4;0

<b>0,25</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×