Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KT HKII DE 1 SINH HOC 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.29 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường:THCS Minh Đức Tên:
Đề 2

ĐỀ KIỂM TRA HỌC II

Lớp:


Môn: Sinh 6 Thời Gian:45 phút
A. Trắc nghiệm khách quan. Hs làm bài 15 phút


Chọn câu đúng dưới đây và đánh dấu (X) vào bảng kết quả bên dưới:
Câu1: Các bộ phận của hạt gồm có


A Vỏ, phôi, chất sinh dưỡng dự trữ B Vỏ, chất dinh dưỡng dự trữ


C Vỏ và phôi


Câu2: Cùng phát tán nhờ gió là


A Quả chị và quả bồ cơng anh B Quả mận và quả đậu xanh


C Quả ổi và quả chị D Quả bồ cơng anh và quả đậu bắp


Câu3: Đặc điểm của quả khơ khi chín là:


A Quả mền B Quả khô không tách ra


C Quả khô vỏ quả tự tách ra C


Quả nhiều thịt


Câu4: Đặt điểm của thân cây rêu là


A Đã phân nhiều nhánh B Có phân nhánh nhưng cịn ít



C Chưa có mạch dẫn D Có


nhiều mạch dẫn


Câu5: Bậc phân loại cơ sở trong các bật phân loại thực vật là:


A Ngành B Bộ


C Họ C Loài


Câu6: Tổ tiên của các thứ cải trồng được hiện nay là:


A Cải củ B Cải bắp


C Cải dại C Su hào


Câu7: Đặc điểm của thực vật hạt kín so với hạt trần là:


A Cây than gỗ B Có hoa


C Có hạt D Có mạch dẫn


Câu8: Việc mà con người không được làm dưới đây là:
A Bảo vệ môi trường sống của thực vật


B Tham gia xây dựng vườn thực vật


vườn quốc gia


C Khai thác và đánh bắt các loài động vật, thực vật quý hiếm


D Ngăn chặn sự tàn phá rừng


Câu9: Yếu tố nào dưới đây đóng vai trị quan trọng trong việc điều hịa hàm lượng khí
cacboníc và õi trong khơng khí


A Quang hợp của cây xanh B Ánh sáng


C Gió D Hơ hấp của cây xanh


Câu10: Ở nhửng vùng bờ biển người ta trồng cây ở phía ngồi đê nhằm mục đích là:
A Chống xói lở cho đất. Gió bão. Rửa trơi đẩt


B Điều hịa khí hậu


C Giử được mạch nước ngầm
D Lấy gỗ, củi cho dân vùng biển


Câu11: Đặc điểm cấu tạo dưới đây không phải của nấm mốc trắng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C Tế bào có nhiều nhân D Cơ thể có nhiều tế bào


Câu12: Địa y là tổ chức cộng sinh giửa


A Nấm và vi khuẩn B Tảo và nấm


C Vi khuẩn và tảo D Rêu và nẩm


Bảng kết quả trắc nghiệm


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Tự luận: (7đ) HS làm bài 30 phút


Câu1: Nêu những điều kiện bên ngoài và bên trong cần cho hạt nẩy mầm? Nêu thí
nghiệm chứng minh (1.5đ)


Câu2: Kể các ngành thực vật mà em đã học. Ngành nào là quan trọng nhất. Vì sao? (1.5đ)
Câu3: So sánh điểm khác nhau giữa cây thuộc lớp một lá mầm và cây thuộc lớp hai lá
mầm? (1.5đ)


Câu4: Vì sao phải tích cực trồng cây gây rừng (1.5đ)
Câu5: Thế nào là vi khuẩn hoại sinh, kí sinh? (1.đ)
****Hết****


Đáp Án:


A Trắc nghiệm: (3đ)


Câu 1 A 7 C


2 A 8 C
3 C 9 A
4 C 10 A


5 D 11 B
6 C 12B


(mổi ý đúng 0.25đ)
B Tự Luận: (7đ)



Câu 1: Mơ tả thí nghiệm (1đ), kết luận điều kiện bên ngoài (0.25đ), điều kiện bên trong
(0.25đ)


Câu 2: Kể các ngành thực vật đúng (0.5đ), ngành quan trọng nhất? vì sao?
Câu 3: Có 5 ý (0.25đ/1 ý), riêng so sanh phôi. (0.5đ)


Câu 4: Điều hịa khí oxivaf cacbonnic trong khong khí (1đ)


Điều hịa khí hậu, góp phần làm giảm ô nhiểm mô trường (0.5đ)
Câu 5: Có 2 ý


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×