Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE HOA 9 BAI SO 1 PHAN DINH PHUNG1112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.45 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Người ra đề: Nguyễn Thị Nhi


Người duyệt đề: Nguyễn Thị Nhi



Trường THCS Phan Đình Phùng. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1.( Tiết 10).
Mơn : Hóa học 9. Thời gian: 45 phút.
A. Ma trận đề <i>(Số điểm tương ứng với tỉ lệ %)</i>

:



<b>Chủ đề</b>


<b>Mức độ Chủ đề</b>


<b>Tổng cộng</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Thấp</b> <b>Cao</b>


<b>Oxit </b>
(3/8)


Chuẩn: 1.1
Câu: 1. Ý 1
Điểm: 1,0đ


Chuẩn: 1.1
Câu: 1. Ý 2, 3
Điểm: 1,5đ


<b>1 câu</b>
<b>2,5 điểm</b>
<b>Axit </b>



(3/8)


Chuẩn: 1.2
Câu: 3. Ý 2
Điểm: 1,0đ


Chuẩn: 1.2
Câu: 3. Ý 1
Điểm: 1,5đ


<b>1 câu</b>
<b>2,5 điểm</b>
<b>Thí nghiệm</b>


(2/8)


Chuẩn: 2.1
Câu: 2
Điểm: 2,0đ


<b>1 câu</b>
<b>2,0 điểm</b>
<b>Tính tốn</b>


(7/8)


Chuẩn: 2.2
Câu: 4. Ý 0
Điểm: 0,5đ



Chuẩn: 2.2
Câu: 4. Ý 0
Điểm: 0,5đ


Chuẩn: 2.2
Câu: 4. Ý 1, 2
Điểm: 1,25đ


Chuẩn: 2.2
Câu: 4. Ý 3
Điểm: 0,75đ


<b>1 câu</b>
<b>3,0 điểm</b>
<b>Tổng cộng</b> <b>1,25 câu<sub>2,50 điểm</sub></b> <b>1,25 câu<sub>3,50 điểm</sub></b> <b>1,25 câu<sub>3,25 điểm</sub></b> <b>0,25 câu<sub>0,75 điểm</sub></b> <b>4 câu<sub>10,0 điểm</sub></b>


<b>ĐỀ 1:</b>


<b>Câu 1: (2,5điểm) Cho các chất: SO</b>3, CaO, FeO, CO. Oxit nào tác dụng được với:
a. nước( ở nhiệt độ thường)


b. dung dịch axit sunfuric loãng.
c. dung dịch Natrihidroxit.


Viết các phương trình hóa học xảy ra.


<b>Câu 2: (3 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch khơng màu đựng trong các</b>
lọ riêng biệt mất nhãn sau: NaNO3, HCl, H2SO4.



<b>Câu 3: (3 điểm) </b>


a. Viết các phương trình hóa học chứng minh axit H2SO4 lỗng có đầy đủ tính chất hóa học
chung của một axit.


b. Axit H2SO4 đặc có những tính chất riêng nào? Viết phương trình hóa học minh họa.
<b>Câu4: (3 điểm) Hịa tan hồn tồn 48 gam kim loại Magie vào dung dịch HCl 20%.</b>


a. Tính khối lượng và thể tích của khí H2 tạo ra ở đktc.
b. Tính khối lượng dung dịch axit HCl cần dùng.


c. Tính nồng độ phần trăm của muối thu được trong dung dịch sau phản ứng.
<i><b>(Cho Mg=24; H=1; Cl=35,5)</b></i>



<b>ĐỀ 2:</b>


<b>Câu 1: (2,5điểm) Cho các chất: P</b>2O5, BaO, CuO, NO. Oxit nào tác dụng được với:
a. nước( ở nhiệt độ thường)


b. dung dịch axit clohiđric.
c. dung dịch Kalihiđrôxit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 2: (3 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch không màu đựng trong các</b>
lọ riêng biệt mất nhãn sau: KNO3, HNO3, H2SO4.


<b>Câu 3: (3 điểm) </b>


a. Viết các phương trình hóa học chứng minh axit H2SO4 lỗng có đầy đủ tính chất hóa học


chung của một axit.


b. Axit H2SO4 đặc có những tính chất riêng nào? Viết phương trình hóa học minh họa.
<b>Câu4: (3 điểm) Hịa tan hoàn toàn 5,6 gam kim loại Sắt vào dung dịch HCl 7,3%.</b>


a. Tính khối lượng và thể tích của khí H2 tạo ra ở đktc.
b. Tính khối lượng dung dịch axit HCl cần dùng.


c. Tính nồng độ phần trăm của muối thu được trong dung dịch sau phản ứng.
<i><b>(Cho Fe=56; H=1; Cl=35,5)</b></i>


<b>B. Hướng dẫn chấm</b>
<b>- (Đề 1):</b>


<b>Câu 1. </b><i>Viết đúng mỗi phương trình phản ứng 0,5 x 5 = 2,5đ</i>


* Tác dụng với nước 1,0đ


SO3 + H2O   H2SO4
CaO + H2O   Ca(OH)2


* Tác dụng với H2SO4 loãng 1,0đ


CaO + H2SO4   CaSO4 + H2O
FeO + H2SO4   FeSO4 + H2O


* Tác dụng với NaOH 0,5đ


SO3 + 2NaOH  Na2SO4 + H2O
<b>Câu 2. </b><i>Nhận biết đúng mỗi chất 0,5 x 3 = </i> <i>1,5đ</i>



<i> Viết phương trình phản ứng </i> <i>0,5đ</i>


* Quỳ tím: - Nhận biết NaNO3 Khơng làm quỳ tím đổi màu
- dd HCl, H2SO4 : Làm quỳ hóa đỏ.


* dd BaCl2: - Nhận biết H2SO4 :tạo kết tủa trắng
H2SO4 + BaCl2   BaSO4 + 2HCl
- Nhận biết HCl không hiện tượng.
<b>Câu 3. </b><i>Viết đúng mỗi phương trình phản ứng 0,5 x 5 = 2,5đ</i>


a) Dung dịch axit H2SO4 lỗng có những tính chất hóa học của axit:
Mg + H2SO4   MgSO4 + H2


Al2O3 + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2O
2Fe(OH)3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 6H2O
b) Axit H2SO4 đặc có những tính chất hóa học riêng:
Cu + 2H2SO4


0
<i>t</i>


  <sub>CuSO</sub><sub>4</sub> <sub>+</sub> <sub>SO</sub><sub>2</sub> <sub>+</sub> <sub>2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
C12H22O11 2 4


<i>H SO</i>


   <sub>12C +</sub> <sub>11H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
<b>Câu 4.</b><i> (3,0 điểm)</i>



48


2( )


24


<i>Mg</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>


0,5đ


Mg + 2HCl   <sub>MgCl</sub><sub>2</sub> <sub>+</sub> <sub>H</sub><sub>2</sub> <sub>0,5đ</sub>


2mol<sub></sub> 4mol 2mol 2mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2 2.2 4( ) à 2 2.22, 4 44,8( )


<i>H</i> <i>H</i>


<i>m</i>   <i>g</i> <i>v</i> <i>V</i>   <i>l</i>


0,5đ
b) Khối lượng của dung dịch axit HCl cần dùng:


ddHCl


146


4.36,5 146( ) à .100 730( )



20


<i>HCl</i>


<i>m</i>   <i>g</i> <i>v</i> <i>m</i>   <i>g</i>


0,75đ
c) Nồng độ C% của dung dịch muối sau phản ứng:


2 2.95 190( ) à dds 48 730 4 774( )


190


% .100 24,55%


774


<i>MgCl</i>


<i>m</i> <i>g</i> <i>v</i> <i>m</i> <i>g</i>


<i>C</i>


     


 


0,75đ
<b>- Hướng dẫn chấm (Đề 2):</b>



<b>Câu 1. </b><i>Viết đúng mỗi phương trình phản ứng 0,5 x 5 = 2,5đ</i>


* Tác dụng với nước 1,0đ


P2O5 + 3H2O   2H3PO4
BaO + H2O   Ba(OH)2


* Tác dụng với H2SO4 loãng 1,0đ
BaO + 2HCl   <sub>BaCl</sub><sub>2</sub> <sub>+</sub> <sub>H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
CuO + 2HCl   <sub>CuCl</sub><sub>2</sub> <sub>+</sub> <sub>H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


* Tác dụng với NaOH 0,5đ


P2O5 + 6NaOH  2Na3PO4 + 3H2O
<b>Câu 2. </b><i>Nhận biết đúng mỗi chất 0,5 x 3 = </i> <i>1,5đ</i>


<i> Viết phương trình phản ứng </i> <i>0,5đ</i>
* Quỳ tím: - Nhận biết KNO3 vẫn tím


- dd HNO3, H2SO4 hóa đỏ.


* dd BaCl2: - Nhận biết H2SO4 tạo kết tủa trắng
H2SO4 + BaCl2   BaSO4 + 2HCl
- Nhận biết HNO3 không hiện tượng.
<b>Câu 3. </b><i>Viết đúng mỗi phương trình phản ứng 0,5 x 5 = 2,5đ</i>


a) Dung dịch axit H2SO4 lỗng có những tính chất hóa học của axit:
Mg + H2SO4   MgSO4 + H2



Al2O3 + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2O
2Fe(OH)3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 6H2O
b) Axit H2SO4 đặc có những tính chất hóa học riêng:
Cu + 2H2SO4


0
<i>t</i>


  <sub>CuSO</sub><sub>4</sub> <sub>+</sub> <sub>SO</sub><sub>2</sub> <sub>+</sub> <sub>2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
C12H22O11


2 4
<i>H SO</i>


   <sub>12C +</sub> <sub>11H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
<b>Câu 4.</b><i> (3,0 điểm)</i>


5,6


0,1( )


56


<i>Fe</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>


0,5đ


Fe + 2HCl   <sub>FeCl</sub><sub>2</sub> <sub>+</sub> <sub>H</sub><sub>2</sub> <sub>0,5đ</sub>



0,1mol<sub></sub> 0,2mol 0,1mol 0,1mol


a) Khối lượng và thể tích của khí H2 tạo ra (đktc):


2 0,1.2 0, 2( ) à 2 0,1.22, 4 2, 24( )


<i>H</i> <i>H</i>


<i>m</i>   <i>g</i> <i>v</i> <i>V</i>   <i>l</i> <sub>0,5đ</sub>


b) Khối lượng của dung dịch axit HCl cần dùng:
ddHCl


7,3


0, 2.36,5 7,3( ) à .100 100( )


7,3


<i>HCl</i>


<i>m</i>   <i>g</i> <i>v</i> <i>m</i>   <i>g</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c) Nồng độ C% của dung dịch muối sau phản ứng:


2 0,1.127 12,7( ) à dds 5,6 100 0, 2 105, 4( )


12,7



% .100% 12,05%


105, 4


<i>FeCl</i>


<i>m</i> <i>g</i> <i>v</i> <i>m</i> <i>g</i>


<i>C</i>


     


 


</div>

<!--links-->

×