Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de cuong on tap hk2 toan6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (891.97 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> ƠN TẬP TỐN LỚP 6</b>
<b>Học kì II- 2011-2012</b>
<i><b>A. SỐ HỌC:</b></i>


I/ Trắc nghiệm:


I.1 Chọn phương án đúng
1.


3
4 20




số thích hợp trong ơ trống là:


a. 6 b. -15 c. -6 d. 15


2. Giá trị của tích m.n2<sub> với m= -2, n = - 3 là:</sub>


a. -18 b. 18 c. -36 d. 36


3. Giá trị của biểu thức (x - 2)(x + 4) khi x = - 2 là:


a. 8 b. -8 c. 6 d. -6


4. Cho


1 2



2 3


<i>x</i> 


giá trị của x là:
a.
1
5

b.
1
5 <sub>c.</sub>
1
6

d.
1
6
5. Trong các phân số


1
2

;
2
3

;
5
9



;
9
10


phân số nhỏ nhất là:
a.
1
2

b.
2
3

c.
5
9

d.
9
10

6. Số đối của -3 là:


a. 3 b.


1
3


c.
3
1

d. 0
7. Số nghịch đảo của


1
5<sub> là:</sub>
a.


1
5


b. 1 c. 5 d.


5
1

8. Đổi
1
5
3


ra phân số ta được:
a.
14
3



b.
16
3

c.
5
3

d.
16
3
9.
5


6<sub> của 30 là:</sub>


a. 36 b. 18 c. 25 d. -25


10. 25% của 20. Số đó là:


a. 25 b. 16 c. 24 d. 5


11. Kết quả rút gọn đến phân số tối giản của phân số


5.8 5.6
10





là:


a. - 7 b. 1 c. 37 d. - 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

13. (-5) – (-5) =


a. 0 b. 10 c. - 10 d. 1


14. Bỏ dấu ngoặc biểu thức 30 (5 6) (12 8)    ta được:


a. 30 5 6 12 8    <sub>b. </sub>30 5 6 12 8   
c. 30 5 6 12 8    <sub>d. </sub>30 5 6 12 8   
15. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a có thể là:


a. Số nguyên dương, số nguyên âm b. Số nguyên dương, số 0
c. Số nguyên dương, số nguyên âm, hoặc số 0.


16. Số đối của số nguyên a có thể là:


a. Số nguyên dương b. Số nguyên âm


c. Số nguyên dương, số nguyên âm, số 0
17. Các ước của -3 là:


a. 3 b. -3 c. {1;3} d.

 1; 3



18. (-3)2<sub>.2</sub>3<sub> có giá trị là:</sub>


a. 72 b. -72 c. 36 d. -36



19. Tập hợp các ước của 17 là:


a. 17 b.

1; 17

c.

1; 17

d.

 1; 17


20. Trong tập hợp các số nguyên, số 36 có:


a. 18 ước b. 9 ước c. 16 ước d. 20 ước


21. (-2)(-3)(-4)=


a. -24 b. 24 c. -9 d. 9


22. (-3)4<sub>=</sub>


a. 81 b. - 81 c. 12 d. - 12


23. Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta một phân số:
a.
6
5 <sub>b. </sub>
6, 2
15
 <sub>c. </sub>
69
0 <sub>d. </sub>
1
6
5
24. Cho hai phân số


5


7

 <sub> và </sub>


20


28<sub>. So sánh hai phân số:</sub>
a.
5
7

 <sub>></sub>
20
28 <sub>b. </sub>
5
7

 <sub>=</sub>
20
28 <sub>c. </sub>
5
7

 <sub><</sub>
20
28 <sub>d. </sub>
5
7

=


20
28
25. Các phân số sau, phân số nào tối giản:


a.
3
6 <sub>b. </sub>
1
13

c.
9
6

d.
25
60
26. Phép tính


1 1
.
4 3


a.
1
12 <sub>b. </sub>
1
12


c.
2
7 <sub>d. </sub>
2
7

27. Trong các số sau, số nào là hỗn số::


a.
3
2
8

b.
9
1
5 <sub>c. </sub>
3
2
8


d.
15
5
7

I.2 Điền vào chỗ trống:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...


4. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “  <sub> ” đằng trước...</sub>
...
5. Khi bỏ dấu ngoặc có dâu “ + ” đằng trước...
...
6. Khi chuyển một số hạng từ vế này...
...
7. Muốn nhân hai số nguyên âm...
8. Muốn nhân hai số nguyên khác dấu...
...
9. Người ta gọi


<i>a</i>


<i>b</i> <sub> với </sub><i>a b</i>,  ,<i>b</i>0<sub> là...</sub>
10. Hai phân số


<i>a</i>


<i>b</i> <sub>và </sub>


<i>c</i>


<i>d</i> <sub>gọi là bằng nhau...</sub>


11. Muốn rút gọn phân số, ta chia...
12. Phân số tối giãn là phân số...
13.Phân số thập phân là...
14. Muốn tìm


<i>m</i>



<i>n</i> <sub>của một số b cho trước...</sub>


...
...
II/ Tự luận:


II.1 Tính giá trị biểu thức:


3 2


2


5 5


<i>A</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


3 1 3


7 5 7


<i>B</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


4 1 3 1


6 2 3 1 :



5 8 5 4


<i>C</i><sub></sub>  <sub></sub> 


 


5 7 1


0,75 : 2


24 12 8


<i>D</i><sub></sub>    <sub> </sub> <sub></sub>


   


5 2 5 9 5


1


7 11 7 11 7


<i>E</i>    
2


6 5 3


: 5 ( 2)



7 8 16


<i>F</i>     
II.2 Thực hiện phép tính:


1)


7 18 4 5 19


25 25 23 7 23


   



2)


2 15 15 15 4


17 19 17 23 19


 
   
3)
5 6
1
11 11
  
<sub></sub>  <sub></sub>
 


4)


15 4 2 1


1, 4 : 2


49 5 3 5


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


5)


7 8 7 3 12


19 11 19 11 19   


6)


4 2 4
:
7 5 7


 

 
 



7)


2 4 2


8 3 4


7 9 7


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

8)


2 5


0,7.2 20.0,375


3 28


9)


15 4 2


( 3, 2) 0,8 2 : 3


64 15 3


  



  <sub></sub>  <sub></sub>


 


10)


2


13 8 19 23


1 (0,5) 3 1 :1


15 15 60 24


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


II.3 Tìm x:
a.


4


5 : 13
7 <i>x</i>
b)



2 1 5


3<i>x</i> 2<i>x</i>2
c)


1 1


: 3 1
15 12


<i>x</i> 


g)
3 11 7 64
2<i>x</i> 5  8 49



h)


5 5 1


:


6 2 2


<i>x</i>  


i)


9



7 4


11
<i>x</i> <i>x</i>


j)


2 1 5


3<i>x</i> 8<i>x</i>12


l)


5 7 1


7 <i>x</i> 12 3


 


  


m)


3 1


:
4 <i>x</i>2


d)


3


27
4 <i>x</i>


e/ <i>−</i>5


<i>x</i> =
<i>y</i>
16=
<i>−</i>18
72
f/ <i>x</i>
15=
<i>−</i>8
3 +
12
5


k.



2


2,8 32 : 90


3


<i>x</i> 



l.


8 11
:


11 3


<i>x</i> 


II.4 Bài tốn có lời giải:


1. Một lớp có 45 học sinh. Khi giáo viên trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng
1


3<sub> tổng số bài. Số bài</sub>
đạt điểm khá bằng


9


10<sub> số bài còn lại. Tính số bạn đạt điểm trung bình.(Giả sử khơng có bài điểm yếu và kém).</sub>
2. Ba lớp 6 của trường THCS có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% so với học sinh của khối.
Số học sinh lớp 6B bằng


20


21<sub> số học sinh lớp 6A. Còn lại là học sinh lớp 6C. Tính số học sinh mỗi lớp?</sub>
3. Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng


1



6<sub> số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng</sub>
300% số học sinh giỏi, cịn lại là học sinh khá.


a. Tính số học sinh mỗi loại.
b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.


4. Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm
1


5<sub> số học sinh cả lớp.</sub>
Số học sinh trung bình bằng


3


8<sub> số học sinh cịn lại.</sub>
a. Tính số học sinh mỗi loại.


b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.


5. Chu vi hình chữ nhật là 52,5 m. Biết chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật.
B. <i><b>HÌNH HỌC</b><b> :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I.1 Chọn phương án đúng:
1. Nếu<i>xOy yOz xOz</i>  thì:


a. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy, Oz.
b. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz.
c. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy.


2. Để kết luận tia Oz là tia phân giác của góc <i>xOy</i> thì cần có:



a. <i>xOz zOy xOy</i>   . b. <i>xOz zOy</i>  .


c. <i>xOz zOy xOy</i>   và


  


2
<i>xOy</i>
<i>xOz zOy</i> 


.
3. Cho hình vẽ. Trên hình vẽ này có:


a. 1 góc.
b. 2 góc.
c. 3 góc.


4. Hình trịn là hình gồm:


a. Các điểm nằm ngồi đường tròn.
b. Các điểm nằm bên trong đường tròn.


c. Các điểm nằm bên trong đường tròn và các điểm nằm trên đường trịn.
5. Đường kính của đường trịn là:


a. Dây cung đi qua tâm.


b. Đoạn thẳng nối hai điểm trên đường tròn.



c. Đoạn thẳng nối tâm với một điểm nằm trên đường trịn.
6. Hai góc kề bù là hai góc:


a. Có một cạnh chung.


b. Có hai cạnh là hai tia đối nhau.


c. Có một cạnh chung và hai cạnh cịn lại là hai tia đối nhau.
7. Góc tù là góc có số đo::


a. Nhỏ hơn 900<sub>.</sub> <sub>b. Nhỏ hơn 180</sub>0<sub>.</sub>


c. Lớn hơn 900 <sub>và nhỏ hơn 180</sub>0<sub>.</sub>
8. Trong hình vẽ này:


a. <i>tOm</i> và <i>mOx</i> phụ nhau.
b. <i>tOm</i> và <i>tOx</i> kề nhau.
c. <i>tOm</i> và <i>mOx</i> bù nhau.
9. Tam giác ABC là hình gồm:


a. Ba đoạn thẳng AB, BC, AC.
b. Ba điểm A, B, C.


c. Ba đoạn thẳng AB, BC, AC khi ba
điểm A, B, C không thẳng hàng.


10. Cho hình vẽ. Trên hình vẽ này có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b. Điểm M nằm trong góc B.
c. Điểm M nằm trong góc C.



d. Điểm M nằm trong cả 3 góc của <i>ABC</i>
.


I.2 Đúng hay sai:


1. Góc tù là góc lớn hơn góc vng.


2. Nếu Oz là tia phân giác của góc <i>xOy</i>thì


 


<i>xOz zOy</i> <sub>.</sub>


3. Góc bẹt là góc có số đo bằng 1800<sub>.</sub>


4. Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh
chung.


5. Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn
thẳng AB, BC, AC.


6. Nếu <i>AOB AOC</i> <sub> thì tia OB nằm giữa</sub>
hai tia OA, OC.


7. Nếu tia OM nằm giữa hai tia Ox, Oy
khơng đối nhau thì điểm M nằm trong góc <i>xOy</i>.


8. Hai góc kề bù nhau là hai góc có tổng số
đo bằng 1800<sub>.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

4. Hình gồm hai tia chung góc Ox, Oy là


……….. Điểm O là...
Hai tia Ox, Oy là...
5. Góc bẹt là góc...
Góc nhọn là góc...
Góc tù là góc...
6. Góc kề nhau là...
Góc bù nhau là...
Góc phụ nhau là...
Góc kề bù nhau là...
7. Tia phân giác của một góc là...
...
8. Hình tạo bởi...
...


được gọi là tam giác ABC.


9. Đường trịn tâm O, bán kính R...
...Kí hiệu...


10. Nếu tia Oy năm giữa hai tia Ox, Oz thì...


11. Nếu


  


2
<i>xOy</i>


<i>xOz zOy</i> 
thì . . .


12. Mỗi góc có


một . . . .
II. <i><b>Tự luận</b><b> :</b></i>


1. Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ
hai tia Oy, Oz sao cho <i>xOy</i>100 ;0 <i>xOz</i>200


a. Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa
hai tia còn lại? Vì sao?


b. Vẽ Om là tia phân giác của <i>yOz</i>. Tính


<i>xOm</i>


2. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa
tia Ox vẽ hai tia Ot và Oy sao cho <i>xOt</i> = 300<sub>, </sub><i>xOy</i><sub> =</sub>
600<sub>.</sub>


a. Tia nào nằm giữa hai tia cịn lại?
b. Tính góc <i>tOy</i> ? So sánh <i>xOt</i> và <i>tOy</i> ?
c. Tia Ot có phải là tia phân giác của góc


<i>xOy</i><sub> hay khơng? Giải thích?</sub>



3. Cho góc bẹt <i>xOy</i>, vẽ tia Ot sao cho
<i><sub>yOt</sub></i> <sub>60</sub>0


 <sub>.</sub>


a. Tính số đo góc <i>xOt</i> ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×