Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (998.42 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1.</b> Có bao nhiêu cách trao 4 phần quà khác nhau cho 4 học sinh?
<b>A. </b>8. <b>B. </b>256. <b>C. </b>16. <b>D. </b>24.
<b>Câu 2.</b> Cho cấp số nhân
<b>A. </b>32. <b>B. </b>64. <b>C. </b>42. <b>D. </b>64.
<b>Câu 3.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
<b>A. </b><i>x</i>3<b>.</b> <b>B. </b><i>x</i> 1. <b>C. </b><i>x</i>2. <b>D. </b><i>x</i> 3.
<b>Câu 5.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 6.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>0. <b>D. </b>3.
<b>Câu 7.</b> Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
<b>A. </b> 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> . <b>B. </b>
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> . <b>C. </b>
2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> . <b>D. </b>
3
3 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>Câu 8.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i> có đồ thị
<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>0
<b>Câu 9.</b> Với các số thực dương <i>x</i>, <i>y</i> tùy ý, đặt log<sub>3</sub><i>x</i>, log<sub>3</sub><i>y</i> . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>
3
27
log
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>Câu 10.</b> Đạo hàm của hàm số <i>y</i> <i>e</i>1 2 <i>x</i>
là
<b>A. </b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub>2<i><sub>e</sub></i>1 2 <i>x</i>
<b>B. </b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub>2<i><sub>e</sub></i>1 2 <i>x</i>
<b>C. </b>
1 2
2
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>y</i>
<b>D. </b><i>y</i><sub> </sub><i>e</i>1 2 <i>x</i>
<b>Câu 11.</b> Cho <i>x y</i>, 0 và , . Tìm đẳng thức sai dưới đây.
<b>A. </b>
.
<b>Câu 12.</b> Nghiệm của phương trình 32<i>x</i>127 là
<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.
<b>Câu 13.</b> Tìm nghiệm của phương trình log<sub>2</sub>
<b>A. </b>
<b>Câu 14.</b> Tìm họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
ln 5
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i>
1
1
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<b>Câu 15.</b> Nguyên hàm của hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 3<i>x</i> 1
<i>x</i>
là
<b>A. </b>
3 2
3
ln
3 2
. <b>B. </b>
3 2
2
3 1
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i>
.
<b>C. </b>
3 <sub>3</sub> 2
ln
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x C</i>
. <b>D. </b>
3 <sub>3</sub> 2
ln
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>C</i>
.
<b>Câu 16.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
1
d 9
<i>f x</i> <i>x</i>
12
4
d 3
<i>f x</i> <i>x</i>
8
4
d 5
<i>f x</i> <i>x</i>
Tính
1
d
<i>I</i>
<b>A. </b><i>I</i>17. <b>B. </b><i>I</i> 1. <b>C. </b><i>I</i> 11. <b>D. </b><i>I</i>7.
<b>Câu 17.</b> Tính tích phân
3
0
d
2
<i>x</i>
<i>I</i>
<i>x</i>
<b>A. </b> 21
100
<i>I</i> . <b>B. </b> ln5
2
<i>I</i> . <b>C. </b> log5
2
<i>I</i> . <b>D. </b> 4581
5000
<i>I</i> .
<b>Câu 18.</b> Cho số phức <i>z</i> 3 2<i>i</i>. Tìm phần thực và phần ảo của số phức <i>z</i> :
<b>A. </b>Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i <b>B. </b>Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2
<b>C. </b>Phần thực bằng3 và Phần ảo bằng 2i <b>D. </b>Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2
<b>Câu 19.</b> Cho hai số phức <i>z</i>1 1 <i>i</i><sub> và </sub><i>z</i>2 2 3<i>i</i><sub>. Tính mơđun của số phức </sub><i>z</i>1<i>z</i>2<sub>.</sub>
<b>A. </b> <i>z</i>1<i>z</i>2 1. <b>B. </b> <i>z</i>1<i>z</i>2 5. <b>C. </b><i>z</i>1<i>z</i>2 13. <b>D. </b> <i>z</i>1<i>z</i>2 5.
<b>Câu 20.</b> Gọi <i>z</i><sub>0</sub>là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình <i>z</i>24<i>z</i>130. Trên mặt phẳng tọa
độ, điểm biểu diễn của số phức 1<i>z</i><sub>0</sub> là
<b>A. </b><i>M</i>
<b>Câu 21.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có diện tích đáy là
<b>A. </b>
3
3
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
6
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 22.</b> Cho khối lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy là tam giác đều cạnh 2<i>a</i> và <i>AA</i>'3<i>a</i> (minh họa
như hình vẽ bên).
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
<b>A. </b>
<b>Câu 23.</b> Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng <sub>3</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>, bán kính đáy bằng </sub><i><sub>a</sub></i><sub>. Tính độ dài đường sinh </sub>
của hình nón đó
<b>A. </b>2<i>a</i> 2. <b>B. </b>3
2
<i>a</i>
. <b>C. </b>2a. <b>D. </b>3a.
<b>Câu 24.</b> Cho lập phương có cạnh bằng <i>a</i> và một hình trụ có hai đáy là hai hình trịn nội tiếp hai mặt đối
diện của hình lập phương. Gọi <i>S</i><sub>1</sub> là diện tích 6 mặt của hình lập phương, <i>S</i><sub>2</sub> là diện tích xung
quanh của hình trụ. Hãy tính tỉ số 2
1
<i>S</i>
<i>S</i> .
<b>A. </b> 2
1
1
2
<i>S</i>
<i>S</i> . <b>B. </b>
2
1 2
<i>S</i>
<i>S</i>
. <b>C. </b> 2
1
<i>S</i>
<i>S</i> . <b>D. </b>
2
1 6
<i>S</i>
<i>S</i>
<b>Câu 25.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i> cho 2 véc tơ <i>a</i>(2;1; 1 ); <i>b</i>(1; ;3 m). Tìm <i>m</i> để
<b>A. </b><i>m</i> 5. <b>B. </b><i>m</i>5. <b>C. </b><i>m</i>1. <b>D. </b><i>m</i> 2
<i><b>A'</b></i> <i><b>C'</b></i>
<i><b>B'</b></i>
<i><b>B</b></i>
<b>Câu 26.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
<b>A. </b> 7 . <b>B. </b>9. <b>C. </b> 15 . <b>D. </b>3.
<b>Câu 27.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>M</i>
<b>A. </b>6<i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i> 6 0. <b>B. </b>6<i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i> 1 0.
<b>C. </b>6<i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i> 1 0. <b>D. </b><i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 6 0.
<b>Câu 28.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, đường thẳng đi qua điểm <i>A</i>
3 5 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> có phương trình là
<b>A. </b> 3 1 2.
1 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b> </b> <b>B. </b> 1 1 3.
3 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>C. </b> 1 1 3.
3 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b> </b> <b>D. </b> 3 1 2.
1 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 29.</b> Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố: “ Hiệu số chấm xuất
hiện trên 2 con xúc sắc bằng 1”.
<b>A. </b>2
9. <b>B. </b>
1
9. <b>C. </b>
5
18. <b>D. </b>
5
6.
<b>Câu 30.</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>22
: ( 1)
<i>d y</i><i>m x</i> tại ba điểm phân biệt <i>x x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub>.
<b>A. </b><i>m</i>2<b>. </b> <b>B. </b><i>m</i> 2<b>. </b> <b>C. </b><i>m</i>3<b>. </b> <b>D. </b><i>m</i> 3<b>. </b>
<b>Câu 31.</b> Tìm giá trị thực của tham số <i>m</i> để đường thẳng <i>y</i>
<b>A. </b> 3
4
<i>m</i> . <b>B. </b> 1
2
<i>m</i> . <b>C. </b> 3
4
<i>m</i> . <b>D. </b> 1
2
<i>m</i> .
<b>Câu 32.</b> Bất phương trình 2.5<i>x</i>25.2<i>x</i>2 133. 10<i>x</i> có tập nghiệm là <i>S</i>
<i>A</i> <i>b</i> <i>a</i> có giá trị bằng
<b>A. </b>3992. <b>B. </b>4008. <b>C. </b>1004. <b>D. </b>2017.
<b>Câu 33.</b> Cho
21
5
ln 3 ln 5 ln 7
4
<i>dx</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>x x</i>
<b>A. </b><i>a b</i> 2<i>c</i> <b>B. </b><i>a b</i> 2<i>c</i> <b>C. </b><i>a b</i> <i>c</i> <b>D. </b><i>a b</i> <i>c</i>
<b>Câu 34.</b> Tính mơđun số phức nghịch đảo của số phức <i>z</i>
<b>A. </b> 1
5. <b>B. </b> 5 . <b>C. </b>
1
25. <b>D. </b>
1
5.
Góc giữa đường thẳng <i>SC</i> và mặt phẳng
<b>A. </b>30. <b>B. </b>60. <b>C. </b>45. <b>D. </b>90.
<b>Câu 36.</b> Cho tứ diện <i>O ABC</i>. có <i>OA OB OC</i>, , đơi một vng góc với nhau <i>OA</i><i>OB</i><i>OC</i> 3. Khoảng
cách từ <i>O</i> đến <i>mp ABC</i>( ) là
<b>A. </b> 1
3 <b>B. </b>1 <b>C. </b>
1
2 <b>D. </b>
1
3
<b>Câu 37.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm (1; 2;3)<i>I</i> . Viết phương trình mặt cầu tâm <i>I, </i>cắt trục <i>Ox</i> tại hai
điểm <i>A </i>và <i>B</i> sao cho <i>AB</i>2 3
<b>A. </b>(<i>x</i>1)2(<i>y</i>2)2(<i>z</i>3)2 16. <b>B. </b>(<i>x</i>1)2(<i>y</i>2)2(<i>z</i>3)2 20.
<b>C. </b>(<i>x</i>1)2(<i>y</i>2)2(<i>z</i>3)2 25. <b>D. </b>(<i>x</i>1)2(<i>y</i>2)2(<i>z</i>3)29.
<b>Câu 38.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
1 2
: .
2 1 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua <i>M</i>, vng
góc với <i>d</i> và <i>d</i>?
<b>A. </b> 1 1 2.
17 14 9
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>B. </b> 1 1 2.
14 17 9
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>C. </b> 1 1 2.
17 9 14
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>D. </b> 1 1 2.
14 17 9
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 39.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
. Trên đoạn
<i>g x</i> có cùng giá trị nhỏ nhất và đạt tại cùng một điểm. Biết rằng điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
1;4
max <i>f x</i> 9. <b>B. </b>
1;4
max <i>f x</i> 23. <b>C. </b>
1;4
max <i>f x</i> 11. <b>D. </b>
1;4
max <i>f x</i> 19.
<b>Câu 40.</b> Số nghiệm nguyên thuộc khoảng
1 11
1 2
2 2
2 11
3 3 log
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
là:
<b>A. </b>7. <b>B. </b>8. <b>C. </b>5. <b>D. </b>11.
<b>Câu 41.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
2 <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x f</i> <i>x</i> <i>e</i>
với mọi <i>x</i>
3 2
2
0
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>f x</i>
<b>A. </b> 32
5
<i>I</i> . <b>B. </b> 16
3
<i>I</i> . <b>C. </b> 16
5
<i>I</i> . <b>D. </b> 14
<b>Câu 42.</b> Tập hợp điểm biểu diễn của số phức
<b>A. </b>Elip
2 2
1
4 3
<i>x</i> <i>y</i>
. <b>B. </b>Đường tròn
<b>C. </b>Đường tròn
2 2
1
3 4
<i>x</i> <i>y</i>
.
<b>Câu 43.</b> Cho khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' 'có đáy <i>ABC</i>là tam giác vuông tại <i>A</i>, <i>AB</i><i>a BC</i>, 2<i>a</i>. Hình
chiếu vng góc của đỉnh ’<i>A</i> lên mặt phẳng
60 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
<b>A. </b>
3
3 3
4
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
8
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3 3
8
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
16
<i>a</i>
.
<b>Câu 44.</b> Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, khối chóp có thể tích
lớn nhất bằng bao nhiêu ?
<b>A. </b>576 2. <b>B. </b>144 . <b>C. </b>576. <b>D. </b>144 6 .
<b>Câu 45.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
3 và cắt các tia
<i>Oy</i>, <i>Oz</i> lần lượt tại các điểm <i>B</i> và <i>C</i> khác <i>O</i>. Thể tích khối tứ diện <i>OABC</i> bằng
<b>A. </b>16. <b>B. </b>8
3. <b>C. </b>
16
3 . <b>D. </b>8.
<b>Câu 46.</b> Cho hàm đa thức bậc bốn <i>y</i> <i>f x</i>
Số điểm cực tiểu của hàm số <i>g x</i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.
<b>Câu 47.</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>a</i> trên đoạn
ln 1 ln 1
<i>x a</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>e</i> <i>x a</i> <i>x</i> có nghiệm duy nhất.
<b>A. </b>2. <b>B. </b>10. <b>C. </b>1. <b>D. </b>20
<b>Câu 48.</b> Xét các số phức <i>z</i><sub> thỏa mãn </sub> <i>z</i> 1 3<i>i</i> 2. Số phức <i>z</i> mà <i>z</i>1 nhỏ nhất là
<b>Câu 49.</b> Cho đường thẳng <i>y</i>2<i>x</i> và parabol <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>c</sub></i><sub> (</sub>
<i>c</i> là tham số thực dương).
Gọi <i>S</i><sub>1</sub> và <i>S</i><sub>2</sub> lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ.
Khi <i>S</i><sub>1</sub><i>S</i><sub>2</sub> thì <i>c</i> gần với số nào nhất sau đây?
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>0. <b>D. </b>1.
<b>Câu 50.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<i>d</i> là một trong các đường thẳng đi qua <i>A</i> và song song với
<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>
1.D 2.D 3.A 4.A 5.D 6.D 7.A 8.B 9.D 10.B
11.B 12.D 13.C 14.C 15.D 16.D 17.B 18.B 19.C 20.D
21.B 22.B 23.D 24.D 25.B 26.D 27.A 28.A 29.C 30.C
31.D 32.D 33.B 34.D 35.C 36.B 37.A 38.D 39.D 40.C
41.C 42.A 43.C 44.C 45.B 46.C 47.D 48.B 49.D 50.A
<b>Câu 1.</b> Có bao nhiêu cách trao 4 phần quà khác nhau cho 4 học sinh?
<b>A. </b>8. <b>B. </b>256. <b>C. </b>16. <b>D. </b>24.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Trao 4 phần quà khác nhau cho 4 học sinh có số cách là số hốn vị của 4.
Vậy có 4! 24 cách.
<b>Câu 2.</b> Cho cấp số nhân
<b>A. </b>32. <b>B. </b>64. <b>C. </b>42. <b>D. </b>64.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Ta có: <i>u</i><sub>6</sub><i>u q</i><sub>1</sub>. 52( 2) 5 64.
<b>Câu 3.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>Chọn A </b>
Dựa vào đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
<b>A. </b><i>x</i>3<b>.</b> <b>B. </b><i>x</i> 1. <b>C. </b><i>x</i>2. <b>D. </b><i>x</i> 3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 5.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
0
1 4 0 1
4
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
.
Bảng xét dấu của <i>f</i>
<i>x</i> 1 0 4
<i>f x</i> <sub></sub> 0 0 0
Vậy hàm số đã cho có hai điểm cực tiểu là <i>x</i> 1 và <i>x</i>4.
<b>Câu 6.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>0. <b>D. </b>3.
<b>Lời giải </b>
Ta có
2
lim 2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
0
lim 0
<i>x</i><sub></sub><i>y</i> <i>x</i> là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
lim 0 0
<i>x</i><i>y</i> <i>y</i> là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có tổng đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là 3.
<b>Câu 7.</b> Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
<b>A. </b> 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> . <b>B. </b>
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> . <b>C. </b>
2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> . <b>D. </b>
3
3 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Đường cong có dạng của đồ thị hàm số hữu tỉ bậc 1 trên bậc 1, đồ thị có các đường tiệm cận đứng
1
<i>x</i> và tiệm cận ngang <i>y</i>1 nên chỉ có hàm số 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> thỏa yêu cầu bài toán.
<b>Câu 8.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i> có đồ thị
<b>Lờigiải </b>
<b>Chọn B </b>
Xét phương trình hoành độ giao điểm của
3 0
<i>x</i> <i>x</i> 0
3
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy số giao điểm của ( )<i>C</i> và trục hoành là 3.
<b>Câu 9.</b> Với các số thực dương <i>x</i>, <i>y</i> tùy ý, đặt log<sub>3</sub><i>x</i>, log<sub>3</sub><i>y</i>. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>
3
27
log
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>B. </b>
3
27
log 9
2
<i>x</i>
<i>y</i>
2 <i>x</i> <i>y</i>
1log<sub>3</sub> log<sub>3</sub>
2 <i>x</i> <i>y</i> 2
.
<b>Câu 10.</b> Đạo hàm của hàm số 1 2<i>x</i>
<i>y</i><i>e</i> là
<b>A. </b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>2</sub><i><sub>e</sub></i>1 2 <i>x</i> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>2</sub><i><sub>e</sub></i>1 2 <i>x</i> <b><sub>C. </sub></b>
1 2
2
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>y</i>
<b>D. </b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>e</sub></i>1 2 <i>x</i>
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnB </b>
1 2 1 2
' <i>x</i>. 1 2 ' 2. <i>x</i>
<i>y</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>e</i>
<b>Câu 11.</b> Cho <i>x y</i>, 0 và , . Tìm đẳng thức sai dưới đây.
<b>A. </b>
<b>Chọn B </b>
Theo tính chất của lũy thừa thì đẳng thức <i>x</i> <i>y</i>
<b>Câu 12.</b> Nghiệm của phương trình 32<i>x</i>127 là
<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.
<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnD </b>
Ta có: 2<i>x</i> 1 3 <i>x</i>1.
<b>Câu 13.</b> Tìm nghiệm của phương trình log<sub>2</sub>
<b>A. </b>
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnC </b>
ĐK: <i>x</i> 5 0 <i>x</i>5
Khi đó log2
<b>Câu 14.</b> Tìm họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
ln 5
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i>
1
5
d
1
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
Từ công thức nguyên hàm d
ln
<i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>a</i>
<b>Câu 15.</b> Nguyên hàm của hàm số 2 1
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
là
<b>A. </b>
3 <sub>3</sub> 2
ln
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>C</i>
. <b>B. </b>
3 2
2
. <b>D. </b>
3 2
3
ln
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>C</i>
.
<b>Lời giải</b>
Áp dụng công thức nguyên hàm ta có
3 2
2 1 3
3 d ln
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<b>Câu 16.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
1
d 9
<i>f x</i> <i>x</i>
12
4
d 3
<i>f x</i> <i>x</i>
8
4
d 5
<i>f x</i> <i>x</i>
Tính
1
d
<i>I</i>
<b>A. </b><i>I</i>17. <b>B. </b><i>I</i> 1. <b>C. </b><i>I</i> 11. <b>D. </b><i>I</i>7.
<b>Lờigiải</b>
Ta có:
12 8 12
1 1 8
d d d
<i>I</i>
8 12 8
1 4 4
d d d 9 3 5 7
<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<b>Câu 17.</b> Tính tích phân
3
0
d
2
<i>x</i>
<i>I</i>
<i>x</i>
<b>A. </b> 21
100
<i>I</i> . <b>B. </b> ln5
2
<i>I</i> . <b>C. </b> log5
2
<i>I</i> . <b>D. </b> 4581
5000
<i>I</i> .
<b>Lờigiải </b>
ln 2 ln 5 ln 2 ln .
2 2
<i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i>
<b>Câu 18.</b> Cho số phức <i>z</i> 3 2<i>i</i>. Tìm phần thực và phần ảo của số phức <i>z</i> :
<b>A. </b>Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i <b>B. </b>Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2
<b>C. </b>Phần thực bằng3 và Phần ảo bằng 2i <b>D. </b>Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnB </b>
3 2 3 2
<i>z</i> <i>i</i><i>z</i> <i>i</i>. Vậy phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2 .
<b>Câu 19.</b> Cho hai số phức <i>z</i>1 1 <i>i</i><sub> và </sub><i>z</i>2 2 3<i>i</i><sub>. Tính mơđun của số phức </sub><i>z</i>1<i>z</i>2<sub>.</sub>
<b>A. </b> <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> 1. <b>B. </b> <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> 5. <b>C. </b><i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> 13. <b>D. </b> <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> 5.
<b>Lờigiải</b>
Ta có <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> 1 <i>i</i> 2 3<i>i</i> 3 2<i>i</i> <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> 3 2 <i>i</i> 13.
<b>Câu 20.</b> Gọi <i>z</i><sub>0</sub>là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình <i>z</i>24<i>z</i>130. Trên mặt phẳng tọa
độ, điểm biểu diễn của số phức 1<i>z</i><sub>0</sub> là
<b>A. </b><i>M</i>
<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnD </b>
Ta có 2
4 13 0 2 3
<b>Câu 21.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có diện tích đáy là
<b>A. </b>
3
3
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
6
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Áp dụng công thức 1
3
<i>V</i> <i>Bh</i> ta có
3
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> .
<b>Câu 22.</b> Cho khối lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy là tam giác đều cạnh 2<i>a</i> và <i>AA</i>'3<i>a</i> (minh họa
như hình vẽ bên).
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
<b>A. </b>
<b>Chọn B </b>
Khối lăng trụ đã cho có đáy là tam giác đều có diện tích là
2
(2 ) 3
4
<i>a</i>
và chiều cao là <i>AA</i>'3<i>a</i> (do
là lăng trụ đứng) nên có thể tích là
2
3
(2 ) 3
.3 3 3
4
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<b>Câu 23.</b> Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
3<i>a</i> , bán kính đáy bằng <i>a</i>. Tính độ dài đường sinh
của hình nón đó
<b>A. </b>2<i>a</i> 2. <b>B. </b>3
2
<i>a</i>
. <b>C. </b>2a. <b>D. </b>3a.
<b>Lờigiải </b>
2
3
3
<i>xq</i>
<i>xq</i>
<i>S</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>S</i> <i>Rl</i> <i>l</i> <i>a</i>
<i>R</i> <i>a</i>
.
<b>Câu 24.</b> Cho lập phương có cạnh bằng <i>a</i> và một hình trụ có hai đáy là hai hình trịn nội tiếp hai mặt đối
diện của hình lập phương. Gọi <i>S</i><sub>1</sub> là diện tích 6 mặt của hình lập phương, <i>S</i><sub>2</sub> là diện tích xung
quanh của hình trụ. Hãy tính tỉ số 2
1
<i>S</i>
<i>S</i> .
<b>A. </b> 2
1
1
2
<i>S</i>
<i>S</i> . <b>B. </b>
2
1 2
<i>S</i>
<i>S</i>
. <b>C. </b> 2
1
<i>S</i> . <b>D. </b>
2
1 6
<i>S</i>
<i>S</i>
.
<b>Lờigiải </b>
Ta có <i>S</i><sub>1</sub>6<i>a</i>2, <i>S</i><sub>2</sub> 2<i>rh</i>
Vậy
2
1
2
2
6 6
<i>S</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>a</i>
2
1 6
<i>S</i>
<i>S</i>
<b>Câu 25.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i> cho 2 véc tơ <i>a</i>(2;1; 1 ); <i>b</i>(1; ;3 m). Tìm <i>m</i> để
<b>A. </b><i>m</i> 5. <b>B. </b><i>m</i>5. <b>C. </b><i>m</i>1. <b>D. </b><i>m</i> 2
<b>Lờigiải </b>
<i><b>A'</b></i> <i><b>C'</b></i>
<i><b>B'</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i>a b</i> . 0 5<i>m</i>0 <i>m</i>5.
<b>Câu 26.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
<b>A. </b> 7 . <b>B. </b>9. <b>C. </b> 15 . <b>D. </b>3.
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnD </b>
Ta có
: 2 2 7 0 1 1 9
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
Vậy bán kính của mặt cầu bằng 3.
<b>Câu 27.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>M</i>
<b>A. </b>6<i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i> 6 0. <b>B. </b>6<i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i> 1 0.
<b>C. </b>6<i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i> 1 0. <b>D. </b><i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 6 0.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Mặt phẳng
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
6<i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i> 6 0.
<b>Câu 28.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, đường thẳng đi qua điểm <i>A</i>
3 5 0
<i>x</i><i>y</i> <i>z</i> có phương trình là
<b>A. </b> 3 1 2.
1 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>B. </b> 1 1 3.
3 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>C. </b> 1 1 3.
3 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>D. </b> 3 1 2.
1 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnA </b>
Vì đường thẳng vng góc với mặt phẳng <i>x</i> <i>y</i> 3<i>z</i> 5 0 nên nó có véc tơ chỉ phương là
<i>u</i> . Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là 3 1 2.
1 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 29.</b> Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố: “ Hiệu số chấm xuất
hiện trên 2 con xúc sắc bằng 1”.
<b>A. </b>2
9. <b>B. </b>
1
9. <b>C. </b>
5
18. <b>D. </b>
5
6.
<b>Lời giải </b>
Số phần tử của không gian mẫu: <i>n</i>
<i>A</i> nên
<i>n A</i> .
Vậy
<i>P A</i> .
<b>Câu 30.</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>22
: ( 1)
<i>d y</i><i>m x</i> tại ba điểm phân biệt <i>x x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub>.
<b>A. </b><i>m</i>2<b>. </b> <b>B. </b><i>m</i> 2<b>. </b> <b>C. </b><i>m</i>3<b>. </b> <b>D. </b><i>m</i> 3<b>. </b>
<b>Lời giải </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm của
3 2
3 2 ( 1)
Phương trình (1) <i>x</i>3 3<i>x</i>2<i>mx</i> 2 <i>m</i> 0 (<i>x</i> 1)(<i>x</i>22<i>x</i> <i>m</i> 2) 0
2 2
1 0 1
( ) 2 2 0 ( ) 2 2 0 (2)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Phương trình (1) ln có nghiệm <i>x</i>1, vậy để phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt thì
phương trình (2) phải có hai nghiệm phân biệt khác 1.
' 1 2 0 3
3
(1) 0 3
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>f</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Vậy <i>m</i>3thỏa mãn yêu cầu bài toán.
<b>Câu 31.</b> Tìm giá trị thực của tham số <i>m</i> để đường thẳng <i>y</i>
<b>A. </b> 3
4
<i>m</i> . <b>B. </b> 1
2
<i>m</i> . <b>C. </b> 3
4
<i>m</i> . <b>D. </b> 1
2
<i>m</i> .
<b>Lờigiải </b>
Hàm số 3 2
3 1
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> có TXĐ: <b></b>; 2
3 6
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>; ' 0 0
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
Suy ra đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là <i>A</i>
2 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
.
Đường thẳng <i>y</i>
3 1 2
<i>m</i>
<i>d</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
.
<b>Câu 32.</b> Bất phương trình 2.5<i>x</i>25.2<i>x</i>2 133. 10<i>x</i> có tập nghiệm là <i>S</i>
<i>A</i> <i>b</i> <i>a</i> có giá trị bằng
<b>A. </b>3992. <b>B. </b>4008. <b>C. </b>1004. <b>D. </b>2017.
<b>Lờigiải </b>
Ta có:
2 2
2.5<i>x</i> 5.2<i>x</i> 133. 10<i>x</i> 50.5<i>x</i>20.2<i>x</i> 133. 10<i>x</i> 50. 5 20. 2 133 0
2 5
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
Đặt 5
2
<i>x</i>
<i>t</i><sub> </sub> <sub></sub>
, <i>t</i>0, ta được bất phương trình: 2
50<i>t</i> 133<i>t</i>200 4 5
25 <i>t</i> 2
.
Với 4 5
25 <i>t</i> 2, ta có:
4 5 5
25 2 2
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 1
2
<i>x</i>
4 <i>x</i>2.
Tập nghiệm của bất phương trình là <i>S</i>
<i>A</i> <i>b</i> <i>a</i>
1000.2 4
<b>Câu 33.</b> Cho
21
5
ln 3 ln 5 ln 7
4
<i>dx</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>x x</i>
<b>A. </b><i>a b</i> 2<i>c</i> <b>B. </b><i>a b</i> 2<i>c</i> <b>C. </b><i>a b</i> <i>c</i> <b>D. </b><i>a b</i> <i>c</i>
<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnB </b>
Ta có
21
5 4
<i>dx</i>
<i>x x</i>
5
2
3
2
4
<i>dt</i>
<i>t</i>
1
ln 2 ln 2
2 <i>t</i> <i>t</i>
1ln 2 1ln 5 1ln 7
2 2 2
.
<b>Câu 34.</b> Tính mơđun số phức nghịch đảo của số phức <i>z</i>
<b>A. </b> 1
5. <b>B. </b> 5 . <b>C. </b>
1
25. <b>D. </b>
1
5.
<b>Lờigiải</b>
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>z</i> 5.
Vậy môđun số phức nghịch đảo của <i>z</i> là 1 1 1
5
<i>z</i> <i>z</i> .
<b>Câu 35.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng
Góc giữa đường thẳng <i>SC</i> và mặt phẳng
<b>A. </b>30. <b>B. </b>60. <b>C. </b>45. <b>D. </b>90.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Vì <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng
Mà
2 2
2
tan 1
3
<i>SA</i> <i>a</i>
<i>SCA</i>
<i>AC</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
.
Vậy <i>SCA</i>45.
<b>Câu 36.</b> Cho tứ diện <i>O ABC</i>. có <i>OA OB OC</i>, , đơi một vng góc với nhau <i>OA</i><i>OB</i><i>OC</i> 3. Khoảng
cách từ <i>O</i> đến <i>mp ABC</i>( ) là
<b>A. </b> 1
3 <b>B. </b>1 <b>C. </b>
1
2 <b>D. </b>
1
3
<b>Lời giải </b>
Gọi <i>A</i>' là chân đường cao kẻ từ <i>A</i> lên <i>BC</i>,<i>C</i>' là chân đường cao kẻ từ <i>C</i> lên <i>AB</i>.
Gọi <i>H</i> là giao của AA’ với CC’ suy ra H là trực tâm của tam giác<i>ABC</i>. Ta dễ dàng chứng
minh được <i>OH</i> (<i>ABC</i>).
Do đó: ( ; (<i>d O ABC</i>))<i>OH</i>. Tính <i>OH</i>.
Ta có: Tam giác <i>OAA</i>' vng tại ,<i>O</i> có <i>OH</i> là đường cao. Suy ra : 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
'
<i>OH</i> <i>OA</i> <i>OA</i> (1)
Lại có: Tam giác <i>OBC</i> vng tại ,<i>B</i> có <i>OA</i>' là đường cao. Suy ra: 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
'
<i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i> (2)
Từ (1) và (2) suy ra: 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>.
<i>OH</i> <i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i> Thay <i>OA</i><i>OB</i><i>OC</i> 3 vào, ta được:
2
1 1 1 1
1 1.
3 3 3
<i>OH</i>
<i>OH</i>
Vậy ( ; (<i>d O ABC</i>))<i>OH</i> 1.
<b>Câu 37.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm (1; 2;3)<i>I</i> . Viết phương trình mặt cầu tâm <i>I, </i>cắt trục <i>Ox</i> tại hai
điểm <i>A</i> và <i>B</i> sao cho <i>AB</i>2 3
<b>A. </b>(<i>x</i>1)2(<i>y</i>2)2(<i>z</i>3)216. <b>B. </b>(<i>x</i>1)2(<i>y</i>2)2(<i>z</i>3)220.
<b>C. </b>(<i>x</i>1)2(<i>y</i>2)2(<i>z</i>3)225. <b>D. </b>(<i>x</i>1)2(<i>y</i>2)2(<i>z</i>3)29.
<b>Lờigiải</b>.
Gọi <i>H</i> là trung điểm <i>AB</i> suy ra <i>H</i> là hình chiếu vng góc của <i>I</i> lên <i>Ox</i> nên <i>H</i>
2 2
13 4
<i>IH</i> <i>R</i><i>IA</i> <i>IH</i> <i>AH</i> .
<b>Câu 38.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
1 2
: .
2 1 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua <i>M</i>, vng
góc với <i>d</i> và <i>d</i>?
<b>A. </b> 1 1 2.
17 14 9
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>B. </b> 1 1 2.
14 17 9
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>C. </b> 1 1 2.
17 9 14
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>D. </b> 1 1 2.
14 17 9
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnD </b>
Đường thẳng <i>d</i> có một vectơ chỉ phương <i>u</i>
Gọi là đường thẳng qua <i>M</i>, vng góc với <i>d</i> và <i>d</i> nên có một vectơ chỉ phương là:
, 14;17;9
<i>u</i><sub></sub><i>u u</i><sub></sub>
.
Vậy phương trình đường thẳng : 1 1 2.
14 17 9
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 39.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
. Trên đoạn
<i>g x</i> có cùng giá trị nhỏ nhất và đạt tại cùng một điểm. Biết rằng điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
1;4
max <i>f x</i> 9. <b>B. </b>
1;4
max <i>f x</i> 23. <b>C. </b>
1;4
max <i>f x</i> 11. <b>D. </b>
1;4
max <i>f x</i> 19.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Hàm số <i>g x</i>
<i>x</i>
.
0 8 2 1; 4
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
4
<i>g</i> <i>g</i> <i>g</i>
1;4
min<i>g x</i> <i>g</i> 2 3
Điểm <i>A</i>
1;4
4 2 5
min 2 3
4 12
<i>a</i> <i>b c</i>
<i>f x</i> <i>f</i>
<i>a b</i>
<sub> </sub>
(2)
Từ (1), (2) ta có hệ
3 4
4 2 5 4
4 12 3
<i>a b c</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b c</i> <i>b</i>
<i>a b</i> <i>c</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
Suy ra <i>f x</i>
1;4
<b>Câu 40.</b> Số nghiệm nguyên thuộc khoảng
1 11
1 2
2 2
2 11
3 3 log
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
là:
<b>A. </b>7. <b>B. </b>8. <b>C. </b>5. <b>D. </b>11.
<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnC </b>
Điều kiện 11
2
<i>x</i> và <i>x</i>0.
Khi đó
1 11
1 2
2 2
2 11
3 3 log
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1 11
1 2
2 2
1 2 11
3 3 log
2 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
1 11 1 11
1 2 1 2
2 2 2
11
2
1 1 1 1 11
3 3 log 3 log 1 3 log 2
1
2 2 2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
Xét hàm số
<i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i> với <i>t</i>0. Khi đó
<i>t</i>
<i>f</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
nên hàm số đã
cho đồng biến trên
Do đó
1 11 1 11 3 10 11
1 2 1 2 0 ; 2 0;5
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
.
Vậy trên khoảng
<b>Câu 41.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
2 <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x f</i> <i>x</i> <i>e</i> với mọi <i>x</i>
3 2
2
0
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>f x</i>
<b>A. </b> 32
5
<i>I</i> . <b>B. </b> 16
3
<i>I</i> . <b>C. </b> 16
5
<i>I</i> . <b>D. </b> 14
3
<i>I</i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Theo giả thiết, ta có <i>f x f</i>
ln<sub></sub><i>f x f</i>. 2<sub></sub><i>x</i> <sub></sub><sub></sub>ln<i>e</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub>ln <i>f x</i> <sub></sub>ln <i>f</i> 2<sub></sub><i>x</i> <sub></sub>2<i>x</i> <sub></sub>4<i>x</i>
.
Mặt khác, với <i>x</i>0, ta có: <i>f</i>
Xét
<i>x</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
2 2
0
3 <i>f</i> <i>x</i> d
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
Đặt
d 3 6 d
d d <sub>ln</sub>
<i>u</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>u</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>v</i> <i>x</i> <i><sub>v</sub></i> <i><sub>f x</sub></i>
<i>f x</i>
Suy ra
2
2
3 2 2
0
0
3 ln 3 6 ln d
<i>I</i> <sub></sub> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <sub></sub>
2
0
3<i>x</i> 6<i>x</i> ln <i>f x</i> d<i>x</i>
Đổi biến <i>x</i> 2 <i>t</i> <i>dx</i> <i>dt</i>. Khi <i>x</i> 0 <i>t</i> 2 và <i>x</i> 2 <i>t</i> 0
Khi đó:
0
2
2
3 6 ln 2 d
<i>I</i>
2
2
0
3<i>t</i> 6 ln<i>t</i> <i>f</i> 2 <i>t</i> d<i>t</i>
2
2
0
3<i>x</i> 6<i>x</i> ln <i>f</i> 2 <i>x</i> d<i>x</i>
Từ
2
0
2<i>I</i>
Hay
2
2 2
0
1
3 6 2 4 d
2
<i>I</i>
2
4 3 2
0
1
6 24 24 d
2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
5 4 3
0
1 6 16
6 8
2 5<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 5
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 42.</b> Tập hợp điểm biểu diễn của số phức
<b>A. </b>Elip
2 2
1
4 3
<i>x</i> <i>y</i>
. <b>B. </b>Đường tròn
<b>C. </b>Đường tròn
2 2
1
3 4
<i>x</i> <i>y</i>
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Gọi <i>z</i> <i>x</i> <i>yi x y</i>
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>
2 2 2 2 2
2 2
1 1 4
1 4 1
1 16 8 1 1
8 1 4 16 2 1 4
4 2 1 4 8 16 3 4 12
1.
4 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Câu 43.</b> Cho khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' 'có đáy <i>ABC</i>là tam giác vuông tại <i>A</i>, <i>AB</i><i>a BC</i>, 2<i>a</i>. Hình
chiếu vng góc của đỉnh ’<i>A</i> lên mặt phẳng
60 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
<b>A. </b>
3
3 3
4
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
8
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3 3
8
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
.
<b>Lờigiải</b>
Ta có <i>BC</i><i>a</i> 3. Từ <i>H</i>kẻ <i>HI</i>vng góc với<i>BC</i>.
Ta có <i>HIC</i><i>BAC</i>nên . 3
4
<i>HI</i> <i>HC</i> <i>AB HC</i> <i>a</i>
<i>HI</i>
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>BC</i> .
Gọi <i>K</i>là trung điểm của ’ ’<i>A C</i> . từ <i>K</i> kẻ <i>KM</i>vuông góc với ’ ’<i>B C</i> .
Tứ giác <i>KMIH</i>là hình bình hành nên 3
4
<i>a</i>
<i>KM</i> <i>IH</i> .
Gọi <i>N</i>là điểm trên ’ ’<i>B C</i> sao cho <i>M</i>là trung điểm của ’<i>C N</i> ' 2 3
2
<i>a</i>
<i>A N</i> <i>KM</i>
.
Do <i>A H</i>'
<sub>0</sub> <sub>0</sub>
120 ' 60
<i>HIN</i> <i>A NI</i> .
Gọi <i>H</i>’ là hình chiếu của<i>I</i>lên ’<i>A N</i> suy ra <i>H</i>’ là trung điểm của ’<i>A N</i> .
0 3
' ' '. tan 60
4
<i>a</i>
<i>A H</i> <i>IH</i> <i>NH</i>
.
2 3
3 3 3 3
' . .
4 2 8
<i>ABC</i>
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>A H S</i>
.
<b>Câu 44.</b> Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, khối chóp có thể tích
lớn nhất bằng bao nhiêu ?
<b>A. </b>576 2. <b>B. </b>144 . <b>C. </b>576. <b>D. </b>144 6 .
<b>Lờigiải </b>
Giả sử khối chóp <i>S ABCD</i>. là khối chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9.
Gọi <i>O</i> là tâm hình vng <i>ABCD</i> thì <i>SO</i>
Đặt <i>IO</i><i>x</i>, 0 <i>x</i> 9, do <i>IAO</i> vuông tại <i>O</i> nên <i>AO</i> <i>AI</i>2<i>IO</i>2 81<i>x</i>2, suy ra
2
2 81
<i>AC</i> <i>x</i> .
Do tứ giác <i>ABCD là hình vng nên </i>
2
<i>AC</i>
<i>AB</i> 2. 81<i>x</i>2 , suy ra
2
<i>ABCD</i>
<i>S</i> <i>AB</i>
2
2 81 <i>x</i>
.
Vậy <sub>.</sub> 1 .
3
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>V</i> <i>S</i><sub></sub> <i>SO</i> 2
3 <i>x</i> <i>x</i>
2
3 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
Xét hàm số <i>f x</i>
3 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> với <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> ; <i>f</i>
3
9
<i>x</i>
<i>x</i> <i>l</i>
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy :
0;9
max 3
<i>x</i> <i>f x</i> <i>f</i> 576.
Vậy khối chóp có thể tích lớn nhất bằng 576.
<b>Câu 45.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
3 và cắt các tia
<i>Oy</i>, <i>Oz</i> lần lượt tại các điểm <i>B</i> và <i>C</i> khác <i>O</i>. Thể tích khối tứ diện <i>OABC</i> bằng
<b>A. </b>16. <b>B. </b>8
3. <b>C. </b>
16
3 . <b>D. </b>8.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Gọi <i>B</i>
Phương trình mặt phẳng
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>bc x</i> <i>c y</i> <i>b z</i> <i>bc</i>
<i>b</i> <i>c</i>
.
Ta có biểu thức liên hệ của khoảng cách từ <i>O</i> đến mặt phẳng
2
1 1 1 1 1 1 1 9
16
; <i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>d</i> <sub></sub><i>O</i> <sub></sub> .
Hai mặt phẳng
2 2 2 2 2
2 0 2 0
4
1 1 1 9 1 1 5
2
2 16 4 16
<i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
.
Vậy thể tích khối tứ diện <i>OABC</i> bằng 1 . . 8
6 3
<i>V</i> <i>a b c</i> .
<b>Câu 46.</b> Cho hàm đa thức bậc bốn <i>y</i> <i>f x</i>
Số điểm cực tiểu của hàm số <i>g x</i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.
<b>Chọn C </b>
Ta có: <i>g x</i>
' 4 . ' 6 2 . 2 . ' 3
<i>g x</i> <i>x f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x f</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Xét
4
0
' 0 <sub>3</sub>
' *
2
<i>x</i>
<i>g x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
4
4
4 4
4 4 4 4
4
4
4
4 4 4
4 <sub>4</sub>
4
4
4
0
0
3
'
2
*
0 0
1
3 <sub>1</sub>
'
2
<i>x</i> <i>f</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>c</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>d</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>d</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>e</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>b</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>e</i>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số <i>g x</i>
<b>Câu 47.</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>a</i> trên đoạn
ln 1 ln 1
<i>x a</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>e</i> <i>x a</i> <i>x</i>
có nghiệm duy nhất.
<b>A. </b>2. <b>B. </b>10. <b>C. </b>1. <b>D. </b>20
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Điều kiện xác định 1 0
1 0
<i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i>
(*)
Phương trình đã cho viết lại thành <i>Q x</i>
+) Với <i>a</i>0 thì <i>Q x</i>
+) Với <i>a</i>0 có (*) tương đương với <i>x</i> 1, <i>f x</i>
Ta có
1 1 1
1
lim lim ln lim ln 1
1 1
lim lim ln
1
1 1
<i>x a</i> <i>x</i> <i>x a</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x a</i> <i>a</i>
<i>Q x</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>Q x</i> <i>e</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
(2)
Kết hợp (1), (2) thì phương trình <i>Q x</i>
+) Với <i>a</i>0 có (*) tương đương với <i>x</i> 1 <i>a</i>, <i>g x</i>
<i>x</i> <i>a</i>.
Khi đó, <i>Q x</i>
1 1 1
1
lim lim ln lim ln 1
1 1
lim lim 1 ln 1
1
<i>x a</i> <i>x</i> <i>x a</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x a</i> <i>a</i>
<i>Q x</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>Q x</i> <i>e</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
(4)
Kết hợp (3), (4) suy ra <i>Q x</i>
Do <i>a</i> là số nguyên trên đoạn
<b>Câu 48.</b> Xét các số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i> 1 3<i>i</i> 2. Số phức <i>z</i> mà <i>z</i>1 nhỏ nhất là
<b>A. </b><i>z</i> 1 5<i>i</i>. <b>B. </b><i>z</i> 1 <i>i</i>. <b>C. </b><i>z</i> 1 3<i>i</i>. <b>D. </b><i>z</i> 1 <i>i</i>.
<b>Lờigiải </b>
Gọi <i>z</i> <i>x</i> <i>yi</i>, ,<i>x y</i><b></b>. Khi đó <i>M x y</i>
Suy ra tập hợp điểm <i>M</i><sub> là đường tròn tâm </sub><i>I</i>
Khi đó
1 1
<i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>I M</i> với <i>I</i>
1
<i>z</i> nhỏ nhất khi <i>I M</i> ngắn nhất hay <i>I</i> , <i>M</i>, <i>I</i> thẳng hàng, <i>M</i> nằm giữa <i>I</i> và <i>I</i>.
Phương trình đường thẳng <i>II</i> là <i>x</i>1.
<i>M</i> .
Thử lại ta thấy <i>M</i><sub>1</sub>
<b>Câu 49.</b> Cho đường thẳng <i>y</i>2<i>x</i> và parabol <i>y</i><i>x</i>2<i>c</i> (<i>c</i> là tham số thực dương).
Gọi <i>S</i><sub>1</sub> và <i>S</i><sub>2</sub> lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ.
Khi <i>S</i><sub>1</sub><i>S</i><sub>2</sub> thì <i>c</i> gần với số nào nhất sau đây?
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>0. <b>D. </b>1.
Phương trình hồnh độ giao điểm của đường thẳng và parabol
2 2
2 2 0
<i>x</i> <i>c</i> <i>x</i><i>x</i> <i>x c</i>
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì ' 1 <i>c</i> 0<i>c</i>1
Theo Vi-et ta có:
1 2
1 2
1 2 1 2
2 1
2
. . 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>c</i> <i>x x</i> <i>c</i>
<sub></sub>
Do
1 2
1
2 2
1 2
0
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>S</i> <i>S</i>
1 2 2
1
2 2 2
0 0
3 2 2
3
2
2 2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 0 2 0
0 0 0 3
0
3 3 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x c dx</i> <i>x</i> <i>x c dx</i> <i>x</i> <i>x c dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>cx</i> <i>x</i> <i>cx</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Thay
2 2
2 2
2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 3
2 . 2 0 1 0
3 3 3 3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Thay <sub>2</sub> 3
2
<i>x</i> vào
<b>Câu 50.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<i>d</i> là một trong các đường thẳng đi qua <i>A</i> và song song với
<b>A. </b><i>M</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Ta thấy <i>d</i> nằm trong mặt phẳng
Gọi <i>H</i> và <i>K</i> lần lượt là hình chiếu của <i>B</i> lên
min
, .
<i>d B d</i> <i>BK</i><i>BH</i> <i>K</i> <i>H</i>
<i>BH</i> đi qua <i>B</i>
1
: 1 2
3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>BH</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
. Do đó, <i>H</i><i>BH</i><i>H</i>
Mà
10 9 9 9
<i>H</i> <i>Q</i> <i>t</i> <i>H</i><sub></sub> <sub></sub>
Đường thẳng <i>d</i> qua <i>A</i>
9 9 9 9
<i>AH</i><sub></sub> <sub></sub>
suy ra
3 26
: 11
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
.
Thay tọa độ các điểm ở các đáp án vào phương trình đường thẳng d, ta thấy đáp án A thỏa mãn.
<b>Theo dõi Fanpage:Nguyễn Bảo Vương</b><b> </b>
<b>Tham gia ngay:Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TỐN)</b><b> /><b>Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương </b>
<b> </b>