Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

TUAN 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.2 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kế hoạch giảng dạy



<i> Học kì : 1 Từ ngày 07 / 11 / 2011</i>


<i>Tuần lễ: 13 Đến ngày 11 / 11 / 2011</i>



Thứ

trong

Tiết


buổi



Ngà


y


dạy



Tên bài giảng

Ghi

chú



2


Âm nhạc
Tập đọc


Tốn
Lịch sử


GDTT


07/11


Ơn tập bài: Cị lả. Tập đọc nhạc: TĐN số 4.
Người tìm đường lên các vì sao.


Nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.



Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai. (1075-1077).
Chào cờ.


3


Đạo đức
Tốn
LTVC


TLV
Mó thuật


08/11


Hiếu thảo với ông bà cha mẹ (T.2).
Nhân với số có ba chữ số. ( T.1)
MRVT: Ý chí – Nghị lực.
Trả bài văn kể chuyện.


Vẽ trang trí: Trang trí đường diềm.


4


Tập đọc
Thể dục
Tốn
Chính tả
Khoahọc


09/11



Văn hay chữ tốt.


Động tác điều hồ. TC: “Chim về tổ”.
Nhân với số có ba chữ số ( T.2).


( N-V) Người tìm đường lên các vì sao.
Nước bị ơ nhiễm.


5


LTVC
Tốn


Kể
chuyện


Địa lí
Kó thuật


10/11


Câu hỏi và dấu chấm hỏi.
Luyện tập.


Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.
Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ.


Thêu móc xích. ( T.1)



6


Tốn
TLV
Khoahọc


GDTT
Thể dục


11/11


Luyện tập chung.
Ôn tập văn kể chuyện.


Ngun nhân làm nước bị ô nhiễm.
Sinh hoạt lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ hai ngày 07 tháng 11 năm 2011</b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>Giáo dục tập thể: </b>

<b>Chào cờ – sinh hoạt tập thể </b>

(Tiết 13)
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU<i>:</i>


- Cả lớp trang nghiêm làm lễ chào cờ đầu tuần.


- Tập đội hình, đội ngũ, tập các bài trống chào cờ,quốc ca, ôn tập các bài hát múa đã học.
- Chấp hành ý thức, kỷ luật cao.


II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:



TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’


19’


13’


2’


<i>1.Ổn định tổ chức:</i>


2<i>.Tiến hành sinh hoạt:</i>


a, Tiến hành chào cờ đầu tuần:


-Học sinh các khối lớp trang nghiêm làm lễ
chào cờ đầu tuần.


- Giáo viên trực tuần tổng kết các hoạt động
trong tuần vừa qua và đưa ra phương hướng
tuần đến.


<i>b,Hoạt động tập thể</i>:


- Giáo viên hướng dẫn lớp trưởng điều khiển
lớp tập hợp hàng dọc.


- Tập đội hình, đội ngũ.


-Tập bài trống chào cờ, quốc ca


-Cả lớp ôn lại các bài hát múa đã học
- Giáo viên theo dõi, sửa chữa những động
tác các em tập chưa đúng.


3. <i>Củng cố, dặn doø:</i>


- Giáo viên nhận xét tiết sinh hoạt.


- Dặn học sinh về nhà ơn lại các động tác đội
hình, đội ngũ.


Lớp hát.


Học sinh lớp 1A1, lớp 4A1, 5A1.


Học sinh lắng nghe.


- Cả lớp tập hợp 4 hàng dọc, dóng hàng, cự ly
rộng, cự li hẹp, điểm số báo cáo.


- Nghiêm nghỉ, quay phải, quay trái, đội hình
chữ u, vòng tròn.


-6 HS


- Lớp trưởng cùng 4 tổ trưởng hướng dẫn các
bạn tập múa.


Học sinh theo dõi.



v Rút kinh


nghieäm<b>:</b> . . .
. . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tập đọc:</b>

Người tìm đường lên các vì sao

.(Tiết 25)
A. MỤC ĐÍCH U CẦU


1. Đọc trơi chảy, lưu lốt tồn bài. Đọc trơn tên riêng nước ngồi Xi-ơn-cốp-xki. Biết đọc bài với
giọng trang trọng, cảm hứng ca ngợi, khâm phục.


2. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: <i>Ca ngợi nhà khoa vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ khổ công nghiên cứu kiên </i>
<i>trì, bền bỉ suốt 40 năm, đã thực hiện thành cơng mơ ước tìm đường lên các vì sao.</i>


B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh họa bài tập đọc .
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
4’
1’
30’


<i><b>I. Ổn định tổ chức</b></i> :


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i> : <i>Vẽ trứng</i>


<i><b>III. Giảng bài mới</b></i> :



1. Giới thiệu bài - Ghi bảng :


<i>Người tìm lên các vì sao .</i>


2. Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài:


<b>a/ Luyện đọc</b>:


- Cho 1 HS đọc toàn bài .


- Bài này được chia ra làm mấy đoạn ?


- Gọi lần lượt 4 HS luyện đọc nối tiếp 4
đoạn . GV hướng dẫn HS đọc đúng 1 số từ
và các câu hỏi trong bài, tập giải nghĩa từ.
- Giới thiệu thêm tranh ảnh tàu Phương
Đông 1 đưa Ga-ga-rin vào vũ trụ, tranh ảnh
về khí cầu, tên lửa nhiều tầng, tàu vũ trụ .
- Cho HS luyện đọc nhóm đơi .


- GV đọc lại tồn bài.


<b>b. Tìm hiểu bài </b>


- Y/c HS đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi:
+ Từ bé, Xi-ơn-cốp-xki mơ ước điều gì ?
+ Lúc ấy ơng đã làm gì để có thể bay được
và kết quả của việc làm ấy thế nào?



- GV ghi bảng: <b>nhảy qua, ngã gãy chân</b>


+ Theo em, hình ảnh nào đã gợi ước muốn
tìm cách bay trong không trung của
Xi-ôn-cốp-xki?


* Đoạn 1 cho em biết điều gì?
- Y/c HS đọc thầm đoạn 2, 3, hỏi:


+ Để tìm hiểu điều bí mật đó,
Xi-ơn-cơp-xki đã làm gì?


- Ghi bảng: <b>hì hục</b>


+ Ơng kiên trì thực hiện mơ ước của mình
Hát


- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS xem tranh


- 1 HS đọc và cả lớp lắng nghe .
- Bài này chia ra làm 4 đoạn :
Đoạn 1 : Bốn dòng đầu.
Đoạn 2 : Bảy dòng tiếp theo
Đoạn 3 : Sáu dòng tiếp theo
Đoạn 4 : Ba dòng còn lại .
- 4 HS đọc nối tiếp ( 3 lượt)


- HS luyện đọc nhóm đơi.



+ …từ nhỏ đã mơ ước được bay lên bầu trời.
+ Ông dại dột nhảy qua cửa sổ để bay theo
những cánh chim, kết quả ông bị ngã gãy
chân.


+ Hình ảnh quả bóng khơng có cánh vẫn
bay đựơc đã gợi cho Xi-ơn-cơp-xki tìm cách
bay vào khơng trung.


<i>* Ước mơ của Xi-ơn-cốp-xki.</i>


+ Ơng đã đọc khơng biết bao nhiêu là sách,
nghĩ ra đươcï điều gì ơng lại hì hục làm thí
nghiệm, có khi đến hàng trăm lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4’


như thế nào ?


Ghi bảng: <b>kham khổ, không nản chí,</b>
<b>thành công</b>


+ Nguyên nhân chính giúp Xi-ôn-cốp-xki
thành công là gì ?


* Đoạn 2, 3 nói lên điều gì?


- Gọi HS đọc đoạn 4, hỏi: Đoạn 4 cho biết
điều gì?



- GV giới thiệu thêm về Xi-ơn-cốp-xki.
- Y/c HS thảo luận nhóm, đặt tên khác cho
truyện.


* Y/c HS đọc thầm toàn bộ câu chuyện, hỏi:
+ Câu chuyện ca ngợi ai, về điều gì?


- GV ghi bảng nội dung bài.


<b>c. Hướng dẫn đọc diễn cảm </b>


- Gọi 4 HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn.
- Gọi HS nêu cách đọc.


- Hướng dẫn HS luyện đọc và thi đọc diễn
cảm đoạn: “Từ nhỏ…… hàng trăm lần.”


<i><b>VI. Cuûng cố - Dặn dò</b></i>:


+ Bài tập đọc này thuộc thể loại văn gì?
+ Y/c HS đọc phần mở bài và kết bài của
truyện.


Hỏi: Câu chuyện giúp các em hiểu điều gì ?


- GV nhận xét tiết học và dặn HS chuẩn bị
bài sau .


mua sách vở và dụng cụ thí nghiệm. Sa
hồng khơng ủng hộ phát minh về khí cầu


bay bằng kim loaiï của ơng nhưng ơng khơng
nản chí .Ơng đã kiên trì nghiên cứu và thiết
kế thành cơng tên lửa nhiều tầng, trở thành
phương tiện bay tới các vì sao.


+ … vì ơng có ước mơ chinh phục các vì sao,
có nghị lực, quyết tâm thực hiện mơ ước .
* Nguyên nhân chính giúp Xi-ôn-côp-xki
thành công.


+ Sự thàmh công của Xi-ôn-côp-xki.
- HS lắng nghe.


- HS từng nhóm đặt tên cho truyện, viết vào
một mảnh giấy, nhóm trưởng thu và đọc.
VD: Người chinh phục các vì sao / Quyết
tâm chinh phục các vì sao / Từ mơ ước bay
lên bầu trời / Từ mơ ước biết bay như chim /
Ông tổ của ngành du hành vũ trụ .


<i>* Ca ngợi nhà khoa vĩ đại Xi-ơn-cốp-xki nhờ</i>
<i>khổ cơng nghiên cứu kiên trì, bền bỉ suốt 40</i>
<i>năm, đã thực hiện thành công mơ ước tìm</i>
<i>đường lên các vì sao.</i>


- 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn .


- Giọng đọc trang trọng, cảm hứng ca ngợi,
khâm phục. Nhấn giọng những từ ngữ nói
về ý chí, nghị lực, khao khát hiểu biết của


Xi-ơn-cốp-xki: <i>nhảy qua, gãy chân, vì sao,</i>
<i>khơng biết bao nhiêu,hì hục, hàng trăm,</i>
<i>chinh phục.</i>


- HS luyện đọc và thi đọc diễn cảm .


+ Văn kể chuyện.


+ MB: “Từ nhỏ……… vẫn bay được?”
KB: “Hơn bốn mươi năm………để chinh
phục”.


- Từ nhỏ, Xi-ôn-cốp-xki mơ ước được bay
lên bầu trời./ Suốt cuộc đời, Xi-ôn-cốp-xki
đã kiên trì, nhẫn nại nghiên cứu để thực
hiện ước mơ của mình ./ Xi-ơn-cốp-xki là
nhà khoa học vĩ đại ……


v Rút kinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 3:</b>


<b>Tốn:</b>

Nhân nhẩm số có hai chữ số với 11

.(Tiết 61)


A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


- Biết cách thực hiện nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.


- Áp dụng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 để giải các bài toán có liên quan.



- Giáo dục học sinh tính nhanh , chính xác .Rèn luyện tính cẩn thận trong thực hành tính
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
4’


1’
5’


5’


<i><b>I. Ổn định tổ chức : </b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i> :


- Y/c HS làm BT:Tính giá trị của biểu thức
45 x 32 + 1245 75 x 18 + 75 x 21
12 x ( 27 + 46 ) – 567


<i><b>III. Giảng bài mới</b></i> :


1. Giới thiệu bài - Ghi bảng :


<i>Nhân nhẩm số có hai chữ số với 11</i>


2. <i>Trường hợp tổng hai chữ số bé hơn 10</i>


- GV ghi bảng: 27 x 11
- Y/c cả lớp đặt tính và tính .



- Cho HS nhận xét kết quả 297 với thừa số
27, rút ra kết luận.


3. <i>Trường hợp tổng hai chữ số lớn hơn hoặc</i>
<i>bằng 10.</i>


- GV ghi baûng: 48 x 11


- Cho HS thử nhân nhẩm 48 x 11 .
- GV yêu cầu tất cả lớp đặt tính và tính :


Hát


- 3 HS lên bảng tính.


- 1 HS lên bảng tính , cả lớp làm vào nháp.


27
11
27
27
297


- Để có 279 ta viết số 9 (là tổng của 2 và 7)
xen giữa hai chữ số của 27.


- HS thử nhân nhẩm 48 x 11
- HS thực hiện y/c:



48
11
48
48
528


+ 4 cộng 8 bằng 12. Viết 2 xen giữa hai chữ
số của 48, được 428. Thêm 1 vào 4 của 428,
được 528.


<b>Baøi 1:</b> - Nêu yêu cầu của bài :Tính nhẩm
34 x 11 = 374


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

20’


4’


- Gọi HS nhận xét cách làm và rút ra cách
nhẩm đúng.


4 .Thực hành


<b>Baøi 1:</b> Cho HS nêu yêu cầu của bài


- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn.


<b>Bài 2 :</b> Cho HS nêu yêu cầu của bài


- Y/cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn



<b>Bài 3</b> : Cho HS đọc đề bài


- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn


<b>Bài 4:</b> Cho HS đọc đề bài.


- Y/c học sinh nhận xét bài làm của bạn


<i><b>VI. Củng cố - Dặn doø</b></i>:


- Muốn nhân hai số với 11 ta làm sao ?
- GV nhận xét tiết học. Dặn HS hoàn thành
bài tập và chuẩn bị bài sau.


82 x 11 = 902
- HS nhận xét bài làm của bạn.


<b>Bài 2 :</b> Nêu yêu cầu của bài : tìm x
x : 11 = 25 x : 11 = 78
x = 25 x 11 x = 78 x 11
x = 275 x = 858
- HS nhận xét bài làm của bạn


<b>Bài 3</b> - 1 HS đọc. Làm bài.


<i>Số học sinh của lớp Bốn là :</i>
<i>11 X 17 = 187 ( học sinh )</i>


<i>Số học sinh của khối lớp Năm là :</i>
<i>11 X 15 = 165 ( học sinh )</i>



<i> Số học sinh của hai khối lớp</i>
<i>187 + 165 = 352 ( học sinh )</i>


<i> Đáp số : 352 học sinh </i>


- HS nhận xét bài làm của bạn.


<b>Bài 4:</b> - 1 HS đọc. Làm bài.


<i>Phịng học A có số ngưới là :</i>
<i>11 X 12 = 135 ( người )</i>


<i>Phịng học B có số người là :</i>
<i>9 X 14 = 126 ( người )</i>


<i>Phòng học A nhiều hơn phòng học B số</i>
<i>người là : 132 – 126 = 5 ( người )</i>


<i>Vây câu b là đúng</i>


- HS nhaän xét bài làm của bạn.
2 HS nêu


v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . .


<b>Tieát 4:</b>



<b>Lịch sử:</b><sub> </sub>

Cuộc kháng chiến chống quân Tống



xâm lược lần thứ hai. (1075-1077).

(Tiết 13)
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Học xong bài này, HS biết :


- Trình bày sơ lược nguyên nhân, diễn biến, kết quả của cuộc kháng chiến chống quân Tống dưới
thời Lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Ta thắng được quân Tống bởi tinh thần dũng cảm và trí thơng minh của qn dân. Người anh hùng
tiêu biểu của cuộc kháng chiến này là Lý Thường Kiệt .


B. CHUẨN BỊ:


- Lược đồ phịng tuyến Như Nguyệt sông Cầu.
- Phiếu học tâïp của HS .


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
4’


1’


25’


<i><b>I. Ổn định tổ chức : </b></i>



<i><b>II.- Kieåm tra bài cũ</b></i> : Hỏi HS :


- Vì sao đến thời Lý, chùa được xây dựng
nhiều?


-Thời Lý , chùa được sử dụng vào việc gì ?


<i><b>III. Dạy bài mới</b></i> :


1. Giới thiệu bài - Ghi bảng:


<i>Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm</i>
<i>lược lần thứ hai(1075-1077) .</i>


2. Các hoạt động:


<i><b>* </b></i><b>Hoạt động 1:</b> <i>Lý Thường Kiệt chủ động</i>
<i>tấn công quân xâm lược Tống.</i>


- Cho HS đọc SGK, đoạn “ Lý Thường
Kiệt được triều đình …rồi rút về “.


- GV giới thiệu về Lý Thường Kiệt.


+ Khi biết quân Tống đang xúc tiến việc
chuẩn bị xâm lược nước ta lần thứ hai, Lý
Thường Kiệt có chủ trương gì?


+ Ơng đã thực hiện chủ trương đó như thế
nào?



+ Theo em, việc Lý Thường Kiệt chủ động
cho qn đánh sang đất Tống có tác dụng
gì?


- Kết luận: Chặn giặc từ xa là kế sách rất
phù hợp của Lý Thường Kiệt.


<b>* Hoạt động 2:</b> <i>Trận chiến trên sông Như</i>
<i>Nguyệt.</i>


- GV treo lược đồ kháng chiến, trình bày diễn biến.
- GV hướng dẫn HS trình bày theo gợi ý:
+ Lý Thường Kiệt đã làm gì để chuẩn bi
chiến đấu với giặc?


+ Quân Tông kéo quân sang xâm lược nước
ta vào thời gian nào?


+ Lực lượng của quân Tống khi sang xâm
lược nước ta như thế nào? Do ai chỉ huy?
+ Trận quyết chiến giữa ta và giặc diễn ra


Haùt


2 HS trả lời nêu được :


- Đạo phật được truyền bá rộng rãi…………
làng xã nào cũng có chùa.



- Chùa là nơi tu hành của các nhà sư và
cũng là nơi tổ chức tế lễ của đạo Phật,
chùa còn là trung tâm văn hoá của làng xã .


- 1 HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi.


+ Chủ trương: “Ngồi yên đợi giặc không
bằng đem quân đánh trước để chặn mũi
nhọn của giặc.”


+ Cuối năm 1075, Lý Thường Kiệt chia quân
thành hai cánh, bất ngờ đánh vào nơi tập
trung quân lương của nhà Tống ở Ung Châu,
Khâm Châu, Liêm Châu rồi rút về nước .
+ Lý Thường Kiệt chủ động cho quân đánh sang
đất Tống không phải là để xâm lược mà để phá
tan âm mưu xâm lược nước ta của nhà Tống .


- HS theo dõi.


- HS trình bày dựa theo gợi ý của GV:
+ Xây dựng phòng tuyến trên sơng Như
Nguyệt.


+ Cuối năm 1076.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4’


ở đâu? Nêu vị trí quân giặc và quân ta


trong trận này?


- Y/c HS trình bày lại diễn biến cuộc kháng
chiến theo cặp.


- Gọi đại diện các nhóm lên bảng, chỉ trên
lược đồ, trình bày lại cuộc kháng chiến .
* Hoạt động 3: <i>Kết quả của cuộc kháng</i>
<i>chiến và nguyên nhân thắng lợi.</i>


- Y/c HS đọc SGK từ “ Sau hơn 3 tháng …
được giữ vững.”


Hỏi:+ Em hãy trình bày kết quả của cuộc
kháng chiến chống Tống xâm lược lần thứ hai.
+ Theo em, vì sao nhân dân ta có thể giành
được chiến thắng vẻ vang ấy?


- Kết luận chung: <i>Nguyên nhân thắng lợi là</i>
<i>do quân dân ta rất dũng cảm. Lý Thường</i>
<i>Kiệt là một tướng tài.</i>


<i><b>IV. Củng cố - Dặn dò</b></i> :


- Cho 2 HS đọc tóm tắt bài trong SGK .
- GV giới thiệu bài thơ Nam Quốc Sơn Hà.
- GV nhận xét tiết học. Dặn HS học bài và
chuẩn bị bài sau .


+ Trận quyết chiến diễn ra trên phịng


tuyến sơng Như Nguyệt. Quách Quỳ chờ
quân thuỷ tiến vào phối hợp vượt sông và
quân thuỷ của chúng đã bị quân ta chặn
đường ……… tháo chạy.


- HS làm việc theo cặp.


- Đại diện các nhóm trình bày.


+ Qn Tống chết q nửa và phải rút về
nước, nền độc lập được giữ vững.


+ Vì nhân dân ta có một lịng nồng nàn u
nước, tinh thần dũng cảm, ý chí quyết tâm,
có sự lãnh đạo tài giỏi của Lí Thường Kiệt.


- 2 HS đọc.
- HS lắng nghe.
v Rút kinh


nghieäm<b>:</b> . . .
. . . . . .


<b>Tieát 5:</b>


<b>Kó thuật</b>:<i> </i>

Thêu móc xích

<b>( Tiết 13)</b>


I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


- HS biết cách thêu móc xích và ứng dụng của thêu móc xích .


- Thêu được các mũi thêu móc xích .


- HS hứng thú học thêu .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Tranh quy trình thêu móc xích .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1’
25’


4’


<i><b>1.Ổn định tổ chức: </b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS.


<i><b>3.Bài mới :</b></i>


1. Giới thiệu bài :


- GV nêu mục đích bài học .
2. Các hoạt động:



<b>* Hoạt động 1</b> : GV hướng dẫn HS quan sát và
nhận xét mẫu


GV giới thiệu mẫu : GV hướng dẫn HS kết hợp
quan sát 2 mặt của đường thêu móc xích mẫu với
quan sát hình 1 để trả lời câu hỏi về đặc điểm
của đường thêu móc xích .


- GV giới thiệu một số sản phẩm thêu móc xích
và u cầu HS trả lời về ứng dụng thêu móc xích


<b>* Hoạt động 2 :</b> GV hướng dẫn thao tác kỹ thuật
- GV treo tranh quy trình thêu móc xích , hướng
dẫn HS quan sát hình 2 SGK để trả lời câu hỏi về
cách vạch dấu đường thêu móc xích .


- GV vạch dấu trên mảnh vải ghim trên bảng
,chấm các điểm trên đường dấu cách đều 2 cm.
Hướng dẫn HS thao tác bắt đầu thêu , thêu mũi
thứ nhất, thêu mũi thứ hai … và cách kết thúc
đường thêu .


- GV lưu ý cho HS :
+ Thêu từ phải sang trái


+ Lên kim xuống kim đúng vào các điểm trên
đường vạch dấu .


+ Không rút chỉ chật quá hoặc lỏng quá .



- GV hướng dẫn nhanh lần 2 các thao tác thêu và
kết thúc đường thêu móc xích .


<i><b>4. Củng cố , dặn dò :</b></i>


- Gọi HS đọc phần <i>Ghi nhớ</i> ở cuối bài


- Dặn HS về nhà chuẩn bị dụng cụ để tiết sau
thực hành thêu móc xích


Lớp hát


HS bày vật dụng : kéo , thước , chỉ
thêu , kim khâu lên bàn


HS quan sát 2 mặt đường thêu và
nêu :


+ Mặt phải của đường thêu là
những vòng chỉ nhỏ móc nối tiếp
nhau giống như chuỗi mắc xích
+ Mặt trái đường thêu là những mũi
chỉ bằng nhau , nối tiếp nhau gần
giống các mũi khâu đột mau .


HS quan sát và chú ý nghe .


HS đọc <i>Ghi nhớ</i>



v Rút kinh


nghieäm<b>:</b> . . .
. . . . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 1:</b>


<b>m nhạc:</b> (GV chuyên âm nhạc dạy)


<b>Tiết 2:</b>


<b>Tốn:</b>

Nhân với số có ba chữ số.

( Tiết 62)


A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


- Biết thực hiện nhân với số có ba chữ số.


- Nhận biết tích riêng thứ nhất và tích riêng thứ hai, tích riêng thứ ba trong phép nhân với số có ba
chữ số. Áp dụng phép nhân với số có ba chữ số để giải các bài tốn có liên quan.


- Giáo dục học sinh tính nhanh, chính xác. Rèn luyện tính cẩn thận trong thực hành tính.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
4’


1’
5’



5’


20’


<i><b>I. Ổn định tổ chức</b></i> :


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i> :


- Y/c HS làm bài tập: Tính bằng cách thuận
tiện : 12 x 11 + 21 x 11 + 11 x 33


132 x 11 – 11 x 32 – 54 x 11


<i><b>III. Giảng bài mới</b></i> :


1. Giới thiệu bài - Ghi bảng:


<i>Nhân với số có ba chữ số .</i>


2 .Tìm cách tính 164 x 123
- GV ghi bảng: 164 x 123.


Y/c HS áp dụng tính chất 1 số nhân với một
tổng để tính.


3. Giới thiệu cách đặt tính và tính:


- GV hướng dẫn HS cách đặt tính và tính:
164



123
492
328
164
20172


492 là tích riêng thứ nhất
328 là tích riêng thứ hai
164 là tích riêng thứ ba


* Phải viết tích riêng thứ hai lùi sang một
cột so với tích riêng thứ nhất; phải viết tích
riêng thứ ba lùi sang trái hai cột so với tích
riêng thứ nhất.


<b>3. Thực hành:</b>


<b>Bài 1:</b> Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Y/c HS đặt tính rồi tính.


Hát


- 2 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào bảng
con.


- HS tính :


164 x 123 = 164 x ( 100 + 20 + 3 )



= 164 x 100 + 164 x 20 +164 x 3
= 16400 + 3280 + 492


= 20172
- HS theo doõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

4’


- Y/c HS nhận xét bài làm của bạn.


<b>Bài 2:</b> Cho HS nêu yêu cầu của bài.


- Y/c HS thực hiện tính ra nháp rồi viết giá
trị vào ơ trống.


- Y/c HS nhận xét bài làm của bạn.


<b>Bài 3 :</b> Cho HS đọc đề bài.
- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài.


- Y/c HS nhận xét bài làm của bạn.


<i><b>VI. Củng cố - Dặn dò</b></i>:


- GV nhận xét tiết học. Dặn HS hoàn thành
bài tập và chuẩn bị bài sau.


- HS thực hiện y/c. Kết quả:


79608 145375 665412


- HS nhận xét bài làm của bạn.


<b>Bài 2:</b> - Nêu yêu cầu của bài .


a 262 262 263


b 130 131 131


a x b 34060 34322 34453


- HS nhận xét bài làm của bạn.


<b>Bài 3 :</b>- 1 HS đọc.
-HS làm bài. <i>Bài giải:</i>


<i>Diện tích của mảnh vườn là :</i>
<i>125 x 125 = 15625 ( m2<sub> )</sub></i>


<i>Đáp số : 15625 m2</i>


- HS nhaän xét bài làm của bạn.
HS lắng nghe


v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . .


<b>Tieát 3:</b>



<b>Luyện từ và câu:</b>

Mở rộng vốn từ: Ý chí - Nghị lực.

( Tiết 25)


A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


1. Hệ thống hóa và hiểu sâu hơn những từ ngữ đã học trong các bài thuộc chủ điểm “Có chí thì
nên”.


2. Luyện tập MRVT thuộc chủ điểm trên, hiểu sâu hơn các từ ngữ thuộc chủ điểm.
3. Vận dụng từ ngữ vào giao tiếp.


B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- 1 số tờ phiếu kẻ sẵn các cột a, b- BT 1, BT 2
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


TG Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS


1’
4’
1’
30’


<i><b>I. Ổn định tổ chức</b></i>:


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: Tính từ (tt)


<i><b>III. Bài mới </b></i>


1. Giới thiệu bài - Ghi bảng:



<i>Mở rộng vốn từ : Ý chí - Nghị lực</i>


2. Hướng dẫn luyện tập:


<b>* Bài tập 1:</b>


- Gọi HS đọc y/c .


- Y/c HS trao đổi theo cặp.


- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Gọi HS nhận xét và chốt lời giải đúng:
a/ Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con
người: quyết tâm, bền chí, bền lịng, kiên
nhẫn, vững lòng...


b/ Các từ nêu lên thử thách đối với ý chí,
Hát


- HS thực hiện theo y/c của GV.


- HS đọc - Cả lớp đọc thầm.
- HS trao đổi theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

4’


nghị lực con người: gian khó, gian khổ, gian
lao, thách thức, chơng gai...


<b>* Bài tập 2:</b>



- Gọi HS đọc y/c của bài.


- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, 1 HS
đặt 2 câu, 1 câu với từ nhóm a, 1 câu với từ
nhóm b.


- Gọi HS nhận xét, góp ý.


- GV ghi bảng 1 số câu hay.


<b>Bài tập 3:-</b> Gọi HS đọc y/c của bài.


- GV nhắc các em viết đoạn văn theo đúng
y/c của bài.


- Gọi HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn đã
viết


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn đoạn
văn hay.


<i><b>IV. Củng cố - Dặn dò</b></i>:


- GV nhận xét tiết học, Dặn HS về nhà học
bài và chuẩn bị bài sau: Câu hỏi và dấu
chấm hỏi.


- HS sửa chữa bổ sung vào VBT.
- 1 HS đọc.



- HS đặt câu theo yêu cầu.


- Cả lớp nhận xét góp ý:


Gian khổ không làm anh nhụt chí. (gian
khổ - DT )


Công việc ấy rất gian khổ.(gian khổ-TT)
Khó khăn không làm anh nản chí. ( khó
khăn – DT )


Công việc này rất khó khăn. (khó
khăn-TT)


Đừng khó khăn với tơi ( khó khăn - ĐT)
- HS đọc yêu cầu bài.


- HS laøm baøi.


- HS tiếp nối nhau đọc.
- HS nhận xét, bình chọn.


HS lắng nghe


v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . .



<b>Tiết 4 :</b>


<b>Địa lí:</b>

Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ

(Tiết 13)


I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU<b>:</b>


Học xong bài này, HS biết : Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là người Kinh . Đây là
nơi dân cư tập trung đông đúc nhất cả nước .


Dựa vào tranh ảnh để tìm kiến thức .


Trình bày một số đặc điểm về nhà ở , làng xóm trang phục và lễ hội của người Kinh ở đồng bằng
Bắc Bộ .


Sự thích ứng của con người với thiên nhiên thông qua cách xây dựng nhà ở của người dân đồng
bằng Bắc Bộ .


Tôn trọng các thành quả lao động của người dân và truyền thống văn hóa của dân tộc .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


Tranh , ảnh về nhà ở truyền thống và nhà ở hiện nay , cảnh làng quê, trang phục , lễ hội của
người dân đồng bằng Bắc Bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’
4’


1’



25’


<i><b>1.Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


GV gọi HS trả lời câu hỏi : Người dân đồng bằng
Bắc Bộ đắp đê để làm gì ?


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


1. Giới thiệu bài :


Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta hiểu về cuộc
sống , hoạt động sản xuất của người dân ở đồng
bằng Bắc Bộ .


2.Các hoạt động:


<b> Chủ nhân của đồng bằng :</b>


Hoạt động 1 : GV yêu cầu HS dựa vào SGK trả
lời câu hỏi sau :


+ Đồng bằng Bắc Bộ là nơi đông dân hay thưa
dân ?


+ Người dân ở đồngbằng Bắc Bộ chủ yếu là dân
tộc nào ?


Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm :



Yêu cầu các nhóm dựa vào SGK , tranh, ảnh
thảo luận theo các câu hỏi sau :


+ Làng của người Kinh ở đồng bằng Bắc Bộ có
đặc điểm gì ?


+ Nêu đặc điểm về nhà ở của người Kinh ở đồng
bằng Bắc Bộ ?


+ Làng Việt cổ có đặc điểm gì ?


+ Ngày nay , nhà ở và làng xóm của người dân
đồng bằng Bắc Bộ có thay đổi như thế nào ?


<b>2.</b> <b>Trang phục và lễ hội </b>


Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm


- GV yêu cầu các nhóm HS dựa vào tranh,ảnh ,
kênh chữ trong SGK thảo luận theo gợi ý :


+ Hãy mô tả về trang phục truyền thống của
người Kinh ở đồng bằng Bắc Bộ .


+ Người dân thường tổ chức những lễ hội vào


haùt


2 HS trả lời



HS laéng nghe


HS dựa vào SGK trả lời câu hỏi :
-Là nơi đơng dân .


Chủ yếu là dân tộc Kinh


Các nhóm dựa vào SGK , tranh, ảnh
thảo luận và cử đại diện nhóm trả
lời .


- Làng của người Kinh ở đồng bằng
Bắc Bộ có đặc điểm sống thành từng
làng với nhiều ngơi nhà quây quần
bên nhau


-Đặc điểm về nhà ở của người Kinh
ở đồng bằng Bắc Bộ được xây dựng
chắc chắn , xung quanh có sân,vườn,
ao…


- Làng Việt cổ có lũy tre xanh bao
bọc. Mỗi làng có một ngơi đền thờ
Thành hồng ,là người có cơng với
làng với nước. Một số làng cịn có
đền, thờ, miếu


- …có nhiều thay đổi . Nhà ở và đồ
dùng trong nhà ngày càng tiện nghi


hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

4’


thời gian nào ?


+ Trong lễ hội thường có những hoạt động gì ?
kêû tên 1 số hoạt động trong lễ hội mà em biết ?
+ Kể tên một số lễ hội nổi tiếng của người dân
đồng bằng Bắc Bộ .


<i><b>4. Củng cố dặn dò:</b></i>


- GV gọi HS đọc mục Bạn cần biết


Dặn HS về nhà hocï bài và chuẩn bị bài sau


-Lễ hội chùa Hương , Hội Lim , Hội
đền HùØng ….


-2HS đọc mục Bạn cần biết


v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . . . . .


<b>Tieát 5:</b>


<b>Kể chuyện: </b>

<b>Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia </b>

<b>( Tiết 13)</b>


I/ MUÏC ĐÍCH YÊU CẦU:


- Kể được câu chuyện mình chứng kiến hoặc tham gia thể hiện tinh thần kiên trì , vượt khó .
- Lời kể tự nhiên , sáng tạo, kết hợp với nét mặt , cử chỉ , điệu bộ .


- Hiểu nội dung chuyện, ý nghĩa các câu chuyện mà bạn kể .
- Biết nhận xét , đánh giá lời kể của bạn theo các tiêu chí đã nêu .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Đề bài viết sẵn trên bảng lớp .
- Mục gợi ý 2 viết trên bảng phụ
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


TG Hoạt động dạy Hoạt động học


1’
4’


<i><b>1 . Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> :


Gọi 2 HS kể lại truyện đã nghe , đã đọc về người
có nghị lực .


GV nhận xét về giọng kể , câu chuyện và ghi
điểm .


Lớp hát



2 HS kể trước lớp .


Cả lớp lắng nghe và nhận xét


1’


30’


<i><b>3- Bài mới</b></i>


1.Giới thiệu bài :


- Tiết kể chuyện lần trước các em đã nghe , kể
những câu chuyện về người có ý chí , nghị lực
vươn lên trong cuộc sống . Hôm nay các em sẽ kể
những truyện về người có tinh thần , kiên trì vượt
khó ở xung quanh mình .Các em hãy tìm xem bạn
nào trong lớp mình đã biết quan tâm đến mọi
người xung quanh mình .


2. Hướng dẫn kể chuyện :
a<b>) </b><i><b>Tìm hiểu đề bài .</b></i>


- Gọi HS đọc đề bài .


HS laéng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

4’


- Phân tích đề bài , dùng phấn màu gạch chân


dưới các từ : chứng kiến , tham gia , kiên trì vượt
khó .


- Gọi HS đọc phần Gợi ý


- GV hỏi : Thế nào là người có tính kiên trì vượt
khó ?


+ Em kể về ai ? Câu chuyện đó như thế nào ?
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa trong SGK
và mơ tả những gì em biết qua bức tranh .


<i><b>b) Kể trong nhóm </b></i>


Gọi HS đọc lại gợi ý 3 trên bảng phụ .
Yêu cầu HS kể chuyện theo cặp .


<i><b>c) Kể trước lớp </b></i>


- Tổ chức cho HS thi kể


- Yêu cầu cả lớp theo dõi , nhận xét cách kể của
bạn .


- GV nhận xét cách kể của HS –cho điểm .


<b>4. Củng cố, dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học



- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện mà em nghe
các bạn kể cho người thân nghe .


3 HS tiếp nối nhau đọc gợi ý .
-Là người không quản ngại khó
khăn , vất vả ln cố gắng khổ
cơng làm được công việc mà
mình mong muốn .


HS tiếp nối nhau trả lời câu
chuyện mà mình định kể .


-Tranh 1,4 kể về 1 bạn gái có gia
đình vất vả . Tối đến bạn vẫn
chịu khó học bài .


Tranh 2,3 kể về 1 bạn trai bị
khuyết tật nhưng bạn vẫn kiên trì
cố gắng luyện tập và học hành .
1HS đọc


2 HS ngồi cùng bàn trao đổi kể
chuyện .


5 –7 HS thi kể và trao đổi với
bạn về ý nghĩa truyện .


HS lắng nghe


v Rút kinh



nghieäm<b>:</b> . . .
. . . . . . .


<b> </b>


<b> Thứ tư ngày 09 tháng 11 năm 2011</b>
<b>Tiết1:</b>


<b>Tập đọc:</b>

Văn hay chữ tốt

.( Tiết 26)


A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


1. Đọc trơi chảy, lưu lốt tồn bài .biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể từ tốn, đổi giọng linh hoạt
phù hợp với diễn biến của cây chuyện, với nội dung ca ngợi quyết tâm và sự kiên trig của Cao Bá
Quát .


2 - Hiểu các từ ngữ trong bài .


Hiểu ý nghĩa bài: <i>Ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm sửa chữ viết xấu của Cao Bá Quát .Sau khi hiểu </i>
<i>chữ xâu rất có hại, cao Bá Quát đã dốc sức rèn kuyện , trở thành người nổi danh văn hay chữ tốt .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Tranh minh họa bài tập đọc . SGK
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
4’



1’
30’


<i><b>I. Ổn định tổ chức : </b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i> :


Gọi 2 HS lên đọc nối tiếp nhau đọc bài


<i>Người tìm đường lên các vì sao</i> và nêu
ý nghĩa của bài ?


<i>Nhận xét – ghi điểm</i>


<i><b>III. Giảng bài mới</b></i> :


1. Giới thiệu bài - Ghi bảng: <i>Văn hay chữ </i>
<i>tốt</i>


2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:


<b>a. Luyện đọc:</b>


- Cho 1 HS đọc toàn bài .


Bài này được chia ra làm mấy đoạn ?


- Cho HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn và
luyện đọc từ khó:<i>khẩn khoản, huyện đường,</i>
<i>ân hận </i> và giải nghĩa từ trong SGK.



- Cho HS luyện đọc nhóm đơi.
- GV đọc lại tồn bài .


<b>b. Tìm hiểu bài </b>


- Y/c HS đọc thầm đoạn 1, trả lời câu hỏi:
+ Vì sao Cao Bá Quát thường bị điểm
kém ?


+ Thái độ của Cao Bá Quát như thế nào khi
nhận lời giúp bà cụ hàng xóm viết đơn ?
- Y/c HS đọc thầm đoạn 2, trả lời câu hỏi:
+ Sự việc gì xảy ra đã làm Cao Bá Quát
phải ân hận ?


- Đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi:


+ Cao Bá Quát quyết chí luyện viết chữ như
thế nào ?


- Tìm đoạn mở bài, thân bài, kết bài trong
bài văn kể chuyện ?


Haùt


- 1 HS đọc và cả lớp lắng nghe .
- 3 đoạn :


Đoạn 1: Từ đầu đến cháu xin sẵn lòng
Đoạn 2: Tiếp theo đến …… sao cho đẹp


Đoạn 3: Phần còn lại .


- Luyện đọc từng đoạn (2-3 lượt)


- HS luyện đọc nhóm đơi.


- Đọc thầm đọc 1 và trả lời câu hỏi:


+ Cao Bá Quát thường bị điểm kém vì chữ
viết xấu dù bài văn của ông viết rất hay .
+ Cao Bá Quát vui vẻ: Tưởng việc gì khó,
chứ việc ấy cháu xin sẵn lòng .


- Đọc thầm đọc 2 và trả lời câu hỏi:


+ Lá đơn của Cao Bá Quát vì chữ quá xấu,
quan không đọc được vui vẻ: tưởng việc gì
khó,viên quan khơng đọc được chữ viết
trong lá đơn nên thét lính đuổi bà cụ ra khỏi
huyện đường.


- Đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi:


+ Sáng sáng, ông cầm que vạch lên cột nhà
luyện chữ cho cứng cáp. Mỗi tối, viết xong
mười trang vở mới đi ngủ; mượn những
cuốn sách viết đẹp làm mẫu; luyện viết liên
tục suốt mấy năm trời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Câu chuyện ca ngợi ai, về điều gì?


- GV ghi bảng nội dung bài.


<b>c. Hướng dẫn đọc diễn cảm </b>


- Gọi 3 HS đọc tiếp nối 3 đoạn.


- Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn: “ Thuở đi
học ……… cháu xin sẵn lịng.”


<i><b>VI. Củng cố - Dặn dò: </b></i>


- Câu chuyện khun các em điều gì ?
- GV nhận xét tiết học, khen một số HS viết
chữ đẹp, giữ vở sạch và dặn HS chuẩn bị
bài sau.


Kết bài: Đoạn còn lại (Cao Bá Quát đã
thành công, nổi danh là người văn hay chữ
tốt .)


* <i>Ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm sửa chữ</i>
<i>viết xấu của Cao Bá Quát. Sau khi hiểu chữ</i>
<i>xâu rất có hại, cao Bá Quát đã dốc sức rèn</i>
<i>kuyện, trở thành người nổi danh văn hay chữ</i>
<i>tốt.</i>


- 3 HS đọc, cả lớp theo dõi phát hiện giọng
đọc.


- HS luyện đọc diễn cảm, và thi đọc.



Kiên trì luyện viết ,nhất định chữ viết sẽ
đẹp, /Kiên trì một việc gì đó , nhất định sẽ
thành cơng .


v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . .


<b>Tiết 2:</b>


<b> Thể dục:</b>

( GV chuyên thể dục dạy)


<b>Tiết 3:</b>


<b>Tập làm văn</b>

:

Trả bài văn kể chuyện.

( Tiết 25)


A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


- Hiểu được nhận xét chung của GV về kết quả bài viết của lớp để liên hệ với bài làm của mình.
- Biết sữa lỗi cho bạn và lỗi của mình.


- Có tinh thần học hỏi những câu văn, đoạn văn hay của bạn.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Bảng phụ ghi trước một số lỗi về: chính tả, cách dùng từ, cách diễn đạt, ngữ pháp,… cần sửa chung
trước lớp.


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’
1’


I<i><b>. Ổn định tổ chức</b></i>:


<i><b>II. Kieåm tra bài cũ</b></i>:


<i><b>III.Bài mới</b></i>:


1. Giới thiệu bài - Ghi bảng<i>: </i>
<i>Trả bài văn kể chuyện</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

10’


10’


10’


4’


2.Nhận xét chung bài làm của HS
- Gọi HS đọc lại đề bài.


+ Đề bài yêu cầu gì?
- Nhận xét chung.
- Ưu điểm:



+ HS hiểu đề, viết đúng yêu cầu của đề.
+ Diễn đạt câu ý: Biết cách dùng từ đặt
câu,


có sự sáng tạo khi kể theo lời nhân vật.
+ Trình bày bài văn rõ ràng, sạch sẽ, biết
cách mở bài theo cách gián tiếp và kết bài
theo cách mở rộng.


- GV nêu tên những HS viết bài đúng yêu
cầu; lời kể hấp dẫn, sinh động; có sự liên
quan giữa các phần; mở bài, kết bài hay…
- Khuyết điểm:


+ GV nêu các lỗi điển hình về ý, về dùng
từ, đặt câu, đại từ nhân xưng, cách trình bày
bài văn, chính tả.


+ GV viết lên bảng phụ các lỗi phổ biến và
giúp HS nhận ra lỗi, biết cách sữa lỗi.
- Trả bài cho HS.


3. Hướng dẫn chữa bài


- Yêu cầu HS tự chữa bài của mình bằng
cách trao đổi với bạn bên cạnh.


- GV đi giúp đỡ từng cặp HS yếu.


- Gv gọi 1 số HS có đoạn văn hay, bài được


điểm cao đọc cho các bạn nghe. Sau mỗi
HS đọc, GV hỏi để HS tìm ra: cách dùng từ,
lối diễn đạt, ý hay,…


4. Hướng dẫn viết lại đoạn văn
Gợi ý HS viết lại đoạn văn khi:
+ Đoạn văn có nhiều lỗi chính tả.


+ Đoạn văn lủng củng, diễn đạt chưa rõ ý.
+ Đoạn văn dùng từ chưa hay.


+ Đoạn văn viết đơn giản, câu văn cụt.
+ Mở bài trực tiếp viết lại thành mở bài
gián tiếp.


+ Kết bài không mở rộng viết lại thành mở
bài mở rộng.


- Gọi HS đọc các đoạn văn đã viết lại.
- Nhận xét từng đoạn văn của HS để giúp
HS hiểu các em cần viết cẩn thận vì khả
năng của em nào cũng có thể viết được văn
hay


<i><b>IV Củng cố - Dặn dò</b></i>:


- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà viết lại
bài văn và chuẩn bị bài sau


- 1 HS đọc thành tiếng


- Phát biểu yêu cầu của đề
- Lắng nghe


- Xem lại bài của mình.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi để cùng chữa
bài.


- 3 - 5 HS đọc. Các HS khác lắng nghe, phát
biểu.


- Tự viết lại đoạn văn.


- 5 – 7 HS đọc lại đoạn văn của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . .


<b>Tiết 4</b>

:



<b>Tốn:</b>

Nhân với số có ba chữ số ( TT

).( Tiết 63)


A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


- Biết cách thực hiện phép nhân với số có ba chữ số ( trường hợp có chữ số hàng chục là 0 )
- Áp dụng phép nhân với số có ba chữ số để giải các bài tốn có liên quan .


- Giáo dục học sinh tính nhanh, chính xác .Rèn luyện tính cẩn thận trong thực hành tính


B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- SGK, Vở ,Bảng con
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
4’


1’
10’


<i><b>I. Ổn định tổ chức</b></i> :


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i> :


- Gọi HS lên bảng làm BT. GV kết hợp
kiểm tra VBT của HS.


- GV nhận xét - ghi điểm.


<i><b>III. Giảng bài mới</b></i> :


1. Giới thiệu bài - Ghi bảng :


<i>Nhân với số có ba chữ số ( tt )</i>


2. Giới thiệu cách đặt tính và tính:



Cho cả lớp đặt tính và tính 258 x 203 và gọi
một học sinh lên bảng làm bài .


258 Tích riêng thứ hai gồm toàn chữ
x 203 số 0


774 Có thể bỏ bớt, khơng cần viết
000 tích riêng này, mà vần dễ dàng
516 thực hiện phép cộng


52374


- Hướng dẫn học sinh viết vào vở (dạng rút
gọn) lưu ý viết 516 lùi sang bên trái hai cột
so với tích tiêng thứ nhất .


Hát


- HS lên bảng làm BT 1,2 – VBT trang 41.


- Một học sinh laøm baøi:
258


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

20’


4’


<b>2. Thực hành </b>


<b>Bài 1:</b> Cho học sinh nêu yêu cầu của bài


Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn


<b>Bài 2 :</b> Cho học sinh nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của
bạn


<b>Bài 3 :</b> Cho học sinh nêu yêu cầu của bài


- Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của
bạn


<i><b>VI. Củng cố - Dặn dò</b></i>:


- GV nhận xét tiết học. Dặn HS hoàn thành
bài tập và chuẩn bị bài sau.




<b>Bài 1:</b> - Nêu yêu cầu của bài rồi làm bài:
Kquả: 159515 173404 264418
- HS nhận xét bài làm của bạn .


<b>Bài 2 :</b> - Nêu yêu cầu của bàivà làm bài.
Kết quả: S; S; Đ


- HS nhận xét bài làm của bạn


<b>Bài 3 :</b> - Nêu yêu cầu của bài, làm bài:
Số thức ăn trại chăn nuôi cần trong ngày là:
104 x 375 = 39000 ( g )



39000 g = 39 kg


Số thức ăn trại chăn nuôi cần trong 10 ngày
là: 39 x 10 = 390 ( kg )


Đáp số : 390 kg
- HS nhận xét bài làm của bạn.


HS lắng nghe


v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . .


<b>Tieát 5</b>

:



<b>Khoa học</b>

:

Nước bị ô nhiễm.

( Tiết 25)



A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Sau bài học, HS biết:


- HS phân biệt được nước trong và nước đục bằng cách quan sát và thí nghiệm.
- Giải thích tại sao nước sơng hồ thường đục và khơng sạch.


- Nêu đặc điểm chính của nước sạch và nước ơ nhiễm.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Hình vẽ trong SGK



HS chuẩn bị: 1 chai nước giếng, 2 chai không, 2 phễu lọc nước, bơng, 1 kính lúp.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’


4’


25’


<i><b>I. Ổn định tổ chức</b></i>:


<i><b>II.Kiểm ra bài cũ</b></i>: <i>Nước cần cho sự sống</i>


Hỏi: + Nước có vai trị như thế nào đối với
sự sống của con người, động vật và thực
vật?


+ Nêu vai trò của nước trong sản xuất nông
nghiệp và công nghiệp.


<i><b>III. Bài mới </b></i>


1. Giới thiệu bài - Ghi bảng:


Haùt


- 2 HS trả lời:


+ Nước chiếm phần lớn………… động vật và


thực vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

4’


<i>Nước bị ơ nhiễm</i>


2. Các hoạt động:


<b>Hoạt động 1</b>:<i>Tìm hiểu về một số đặc điểm</i>
<i>của nước trong tự nhiên</i>


* Mục tiêu: -HS phân biệt được nước trong
và nước đục bằng cách quan sát và thí
nghiệm.


- Giải thích tại sao nước sơng, hồ thường
đục và khơng sạch.


* Cách tiến hành:


- Y/c HS đọc mục quan sát và thực hành
trang 52-SGK.


- Y/c các nhóm làm thí nghiệm chứng minh
chai nào là nước sông, chai nào là nước
giếng?


- Y/c các nhóm thảo luận để phát hiện
những vi sinh vật sống trong nước ao hồ.
- GV kiểm tra kết quả làm việc của các


nhóm.


+ Tại sao nước sơng, hồ, ao đục hơn nước
mưa, nước giếng, nước máy.


- GV nhận xét và đánh giá, kết luận.


<b>Hoạt động 2:</b> <i>Xác định tiêu chuẩn đánh</i>
<i>giá nước bị ô nhiễm và nước sạch.</i>


* Mục tiêu: Nêu đặc điểm chính của nước
sạch và nước ơ nhiễm.


* Cách tiến hành:


- GV y/c các nhóm thảo luận và đưa ra các
tiêu chuẩn của nước sạch, nước bị ơ nhiễm.
- GV u cầu các nhóm lên ghi lên bảng
các ý kiến của mình.


- GV nhận xét và khen nhóm có kết quả
đúng.


<i><b>IV. Củng cố - Dặn doø</b></i>:


- Gọi HS đọc mục bạn cần biết.


- GV nhận xét tiết học. Dặn HS học bài và
chuẩn bị bài sau.



- HS đọc SGK .


- Các nhóm làm thí nghiệm.


- Các nhóm thảo luận để phát hiện những vi
sinh vật sống trong nước ao hồ: rong, rêu,…
và các vi sinh vật khác.


+ Do lẫn nhiều đất, cát, nhiều phù sa …


- HS thảo luận.


- Đại diện nhóm treo kết quả thảo luận của
nhóm mình lên bảng.


HS lắng nghe


v Rút kinh


nghieäm<b>:</b> . . .
. . . . . .


<i> </i>

<b>Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011 </b>
<b>Tiết 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


-Hiểu tác dụng câu hỏi, nhận biết dấu hiệu chính của câu hỏi là từ nghi vấn và dấu chấm hỏi.
-Xác định câu hỏi trong một văn bảng, đặt được câu hỏi thơng thường.



-HS u thích học mơn Tiếng Việt và thích sử dụng Tiếng Việt.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


Giấy khổ to kẻ bảng nội dung BT 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1’
10’


5’
15’


<i><b>I. Ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cu</b></i>õ : <i>MRVT: Ý chí - Nghị lực</i>


1 HS làm lại BT 1 ( tiết luyện từ và câu :
MRVT “ Ý chí- nghị lực “


2 HS đọc đoạn văn viết về người có ý chí nghị
lực BT 3.


<i><b>III. Bài mới </b></i>


1. Giới thiệu bài - Ghi bảng:



<i>Câu hỏi và dấu chấm hỏi</i>


2. Phần Nhận xét:
- GV treo bảng phụ.


<b>Bài tập 1:</b>


- Gọi HS đọc y/c bài tập, Đọc thầm bài Người tìm
đường lên các vì sao tìm câu hỏi có trong bài.
- GV ghi các câu hỏi này vào bảng.


<b>Bài tập 2, 3:</b>


- Gọi HS đọc y/c bài tập.


- Gọi HS trả lời, GV ghi kết quả vào bảng.


Câu hỏi Của ai Hỏi ai Dấu hiệu
Vì sao quả bóng không có


cánh mà vẫn bay được




Xi-ơn-cốp-xki - Tự hỏimình Từ vì saoDấu chấm
hỏi


Cậu làm thế nào mà mua
được nhiều sách và dụng


cụ thí nghiệm như thế


Một
người
bạn



Xi-ôn-
cốp-xki


Từ thế nào
Dấu chấm
hỏi


- Gọi HS đọc bảng kết quả.
3. Phần ghi nhớ


- GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ SGK.
4. Luyện tập:


<b>Bài tập 1: </b>


- Gọi HS đọc y/c.


- Y/c cả lớp đọc thầm bài “Thưa chuyện với mẹ”/
85, bài “Hai bàn tay”/ 114 và làm vào VBT.


- Gọi HS trình bày, HS và GV nhận xét, chốt lời
giải đúng:



TT Câu hỏi Câu hỏi của Để hỏi ai ? Từ nghi
Hát


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập. Tìm câu hỏi
có trong bài.


- HS đọc y/c.


- 1 HS đọc.


- 3, 4 HS đọc ghi nhớ.


- HS đọc yêu cầu.


- HS thực hiện y/c . 1 số HS làm vào
phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

4’


ai? vaán.


1 <b>* </b>Thưa chuyện với
mẹ


- Con vừa bảo gì ?
- Ai xi con thế ?


Câu hỏi của
mẹ
Câu hỏi của


mẹ


Để hỏi
Cường
Để hỏi
Cường



thế
2 * Hai bàn tay


Anh có u nước
khơng?


Anh có thểgiư õbímật
không?


Anh cómuốn đi với tơi
khơng ?


Nhưng chúngtalấy đâu
ra tiền?


Anh sẽ đi với tơi chứ?


Câu hỏi của
Bác Hồ
‘’
Của BácHồ
Của Bác Lê


Của BácHồ


Hỏi bác
Lê.
Hỏi bác Lê
Hỏi bác Lê
Hỏi
Bác Hồ
Hỏi bác Lê


Có…….
khơng
Có ...
khơng
Có ... ..
khơng
Đâu
chứ


<b>Bài tập 2:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- GV mời 1 cặp HS làm mẫu.


- GV viết câu văn lên bảng: <i>Về nhà, bà kể lại</i>
<i>câu chuyện, khiến Cao Bá Quát vô cùng ân hận.</i>


- GV yêu cầu từng cặp HS đọc thầm bài “Văn
hay chữ tốt”



- GV nhận xét, bình chọn các cặp hỏi - đáp
thành thạo, tự nhiên, đúng ngữ điệu.


<b>Bài tập 3</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV gợi ý tình huống


+ Tự hỏi về bài học đã qua, 1 bộ phim đã xem,
1 quyển sách cần tìm...


+ Nói đúng ngữ điệu câu hỏi - tự hỏi mình.
- GV nhận xét.


<i><b>IV.Củng cố - Dặn dò: </b></i>


- Gọi HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ của bài.
- Nhận xét tiết học. Viết lại vào vở 4 câu hỏi
vừa đặt ở lớp .


- Chuẩn bị bài: Luyện tập về câu hỏi.


- HS đọc yêu cầu.


- HS suy nghĩ, thực hành hỏi đáp.


- 1 số cặp thực hành hỏi đáp.


- Đọc yêu cầu bài tập



- Mỗi HS đặt 1 câu để tự hỏi mình.
+ Vì sao mình khơng giải được bài tập
này nhỉ / Mẹ dặn mình hơm nay phảu
làm gì đây ?/ khơng biết mình để quyển
truyện Đơ-rê-mon ở đâu? / nhân vật
trong bợ phim này trông quen q,
khơng biết đã đóng phim nào? /


1 HS đọc


v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . . . .


<b>Tieát 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tieát 3:</b>


<b>Toán: </b>

Luyện tập

. (Tiết 64)


A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


- Ơn tập cách nhân với số có hai chữ số , có ba chữ số .


- Ơn tập các tính chất : nhân một số với một tổng , nhân một số với một hiệu , tính chất giao hốn và
kết hợp của phép nhân . Tính giá trị của biểu thức số và giải tốn , trong đó có phép nhân với số có
hai chữ số hoặc ba chữ số .



- Giáo dục học sinh tính nhanh , chính xác .Rèn luyện tính cẩn thận trong thực hành tính
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
4’


30’


<i><b>I. Ổn định tổ chức : </b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ : </b></i>


- Y/c HS laøm baøi tập: Đặt tính rồi tính
456 x 102 7892 x 502


4107 x 208 3105 x 708


<i><b>III. Giảng bài mới :</b></i>


1. Giới thiệu bài - Ghi bảng : Luyện tập
2. Hướng dẫn luyện tập:


<b>Bài 1:</b> Cho HS nêu yêu cầu của bài.


- Y/c HS nhận xét bài làm của bạn.


<b>Bài 2:</b> Cho HS nêu yêu cầu của bài.


- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn.



<b>Bài 3 :</b> Cho HS nêu yêu cầu của bài.


- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
nháp.


<b>Baøi 1:</b> - 1 HS nêu: Đặt tính và tính:


345
200


69000


237
24
928
474
5 6 6 8
403


346
2 41 8


1 612
1 2 0 9
139438


- HS nhận xét bài làm của bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

4’



Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn


<b>Bài 4 :</b> Cho HS đọc đề bài.


<i><b>VI. Củng cố - Dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét tiết học. Dặn HS hồn thành
bài tập và chuẩn bị bài sau.


<b>Bài 3 :</b> - Nêu yêu cầu của bài: Tính bằng
cách thuận tiện nhất .


142 x 12 + 142 x 18 = 142 x ( 12 + 18 )
= 142 x 30 = 4260
49 x 365 – 39 x 365 = ( 49 – 39 ) x 365
= 10 x 365 = 3650
4 x 18 x 25 = 18 x ( 4 x 25 )


= 18 x 100 = 1800
HS nhận xét bài làm của bạn


<b>Bài 4 :</b> - 1 HS đọc.


Cách 1 :


Số bóng điện lắp đủ cho 32 phòng học là :
8 x 32 = 256 ( bóng )


Số tiền mua bóng điện đủ cho 32 phịng


học là: 3500 x 256 = 896000 ( đồng )
Đáp số : 896000 đồng


Cách 2:


Số tiền mua bóng điện đủ lắp cho mỗi
phòng học là : 3500 x 8 = 28000 ( đồng )
Số tiền mua bóng điện lắp đủ cho 32 phòng
học là : 28000 x 32 = 896000 ( đồng )
Đáp số : 896000 đồng .


HS laéng nghe
v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . . . .


<b>Tiết 4:</b>


<b>Chính tả</b>

( Nghe - viết):

Người tìm đường lên các vì sao

.(Tiết 13)


A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong bài “Người tìm đường lên các vì sao”.
- Tìm đúng, viết đúng những tiếng có âm đầu hoặc cuối l/n ; i/iê.


- Viết đẹp, đúng bài chính tả.
B. CHUẨN BỊ


- Bảng phụ. Bảng con.



- PHT


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’


4’ <i><b>I Ổn định tổ chức: </b><b>II.Kiểm tra bài cũ</b></i> : <i>Người chiến sĩ giàu </i>
<i>nghị lực</i>


<i><b>III Bài mới </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

1’
15’


15’


4’


1. Giới thiệu bài - Ghi bảng (<i>Nghe- viết) </i>
<i>Người tìm đường lên các vì sao </i>


2. Hướng dẫn nghe-viết:


- GV đọc đoạn văn viết chính tả.
Hỏi: + Đoạn văn viết về ai?


+ Em biết gì về nhà bác học Xi ôn cốp
-xki?



- Hướng dẫn viết từ khó:


+ Y/c HS tìm từ mình dễ lẫn khi viết chính
tả và luyện viết.


- GV nhắc HS cách trình bày.


- GV u cầu HS nghe và viết lại từng câu.
- GV cho HS chữa bài.


- GV chấm 12 vở.


3. Hướng dẫn làm BT chính tả:
Bài tập 2a:


- GV yêu cầu HS đọc bài 2a.
- GV nhận xét.


Bài tập 3a


- Y/c HS làm bài.


- GV chốt lại lời giải đúng.


<i><b>IV.Củng cố - Dặn dò </b></i>


- GV nhận xét tiết học. dặn HS xem lại
bài và chuẩn bị bài sau.



- HS theo dõi.


<i>+ </i>Xi - ôn - cốp - xki


+ Ông là nhà bác học vĩ đại đã phát minh
ra khí cầu bay bắng kim loại …


+ HS tìm từ và luyện viết:<i> Xi- ơn- cốp- xki, </i>
<i>dại dột, cửa sổ, rủi ro, non nớt, thí nghiệm…</i>


- HS nghe và viết vào vở


- Từng cặp HS đổi vở kiểm tra lỗi đối chiếu
qua SGK.


- HS làm việc cá nhân tìm các tính từ có hai
tiếng đầu bắt đầu bằng l hay n


- 2 HS lên bảng phụ làm bài tập.


<i><b>l: </b>long lanh, lóng lánh, lung linh, lơ lửng, </i>
<i>lấp lửng, lập lờ, lặng lẽ, lấm láp, lọ lem, </i>
<i>lộng lầy, lớn lao, lố lăng, lộ liễu …</i>


<i><b>n </b>: nóng nảy, nặng nề, não nùng, năng nổ , </i>
<i>non nớt, nõn nà, nông nổi, no nê, náo nức…</i>


- HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, làm bài
vào vở BT



a-nản chí , lí tưởng , lạc lối
b-kim khâu , tiết kiệm , tim
- Cả lớp và GV nhận xét


v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . .


<b>Tiết 5:</b>


<b>Thể dục:</b> <b>( GV chuyên dạy)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i> </i>

<b>Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2011</b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>Tập làm văn</b>

:

Ôn tập văn kể chuyện.

(Tiết 26)


A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


- Thơng qua luyện tập, giúp HS củng cố những hiểu biết về một số đặc điểm của văn kể chuyện.
- Kể được một câu chuyện theo đề tài cho trước. Trao đổi được với các bạn về nhân vật, tính cách
nhân vật, ý nghĩa câu chuyện, kiểu mở đầu và kết thúc câu chuyện.


B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


Bảng phụ ghi tóm tắt một số kiến thức về văn kể chuyện
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



TG Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS


1’
4’


1’
30’


4’


<i><b>I. Ổn định tổ chức</b></i>:


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i> - Kiểm tra sự chuẩn bị
của HS


<i><b>III. Bài mới </b></i>


1. Giới thiệu bài - Ghi bảng :<i> Ôn tập văn kể</i>
<i>chuyện</i>


2. Hướng dẫn ôn tập:


<b>Bài tập 1</b>: - Gọi HS đọc y/c bài tập.
- Gọi HS trả lời, GV nhận xét chốt lại lời
giải đúng:


<i>Đề 2 là văn kể chuyện vì khi làm đề này, HS</i>
<i>phải kể một câu chuyện có nhân vật, cốt </i>
<i>truyện, diễn biến, ý nghĩa … Nhân vật này </i>
<i>là tấm gương rèn luyện thân thể . Nghị lực </i>


<i>và quyết tâm của nhân vật đáng được ca </i>
<i>ngợi, noi theo .</i>


<b>Bài tập 2, 3:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Y/c HS nói đề tài câu chuyện mình định kể.
- Y/c HS viết dàn ý câu chuyện và thực
hành.


- Tổ chức cho HS thi kể chuyện.


- GV treo bảng phụ tóm tắt ý lên bảng.


<i><b>IV Củng cố - Dặn dò</b></i>:


Hát


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS trả lời, HS khác nhận xét.


- 1 HS đọc . Cả lớp đọc thầm.
- HS nêu.


- Mỗi HS tự chọn đề tài cho mình, viết dàn
ý câu chuyện.


- HS kể chuyện trong nhóm. Cử đại diện
nhóm thi kể chuyện trước lớp. Trao đổi với


các bạn về nhân vật, tính cách nhân vật, ý
nghĩa câu chuyện, kiểu mở bài, kết bài của
câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV nhận xét tiết học. Yêu cầu HS về nhà
viết lại những kiến thức về văn kể chuyện
thể hiện trong bảng tóm tắt.


HS lắng nghe


v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . .


<b>Tiết 2:</b>


<b>Tốn</b>

:

Luyện tập chung

.(Tiết 65)
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Giúp HS ôn tập, củng cố về :


- Một số đơn vị đo khối lượng, diện tích, thời gian thường gặp và học ở lớp 4 .


- Phép nhân với số có hai chữ số hoặc ba chữ số và một số tính chất của phép nhân .
- Lập cơng thức tính diện tích hình vng .


- Giáo dục học sinh tính nhanh, chính xác. Rèn luyện tính cẩn thận trong thực hành tính.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh



1’
2’


1’
25’


<i><b>I. Ổn định tổ chức</b></i> :


<i><b>II. Kieåm tra bài cũ</b></i> : Luyện tập


- Gọi HS lên bảng làm BT. GV kết hợp
kiểm tra VBT của HS.


- GV nhận xét - ghi điểm.


<i><b>III. Giảng bài mới</b></i> :


1. Giới thiệu bài - Ghi bảng : <i> Luyện tập </i>


2. Luyện tập:


Bài 1: Cho HS nêu u cầu của bài.
- Y/c HS làm vào vở, 3 HS lên bảng làm.
- Gọi HS nhận xét - chữa bài


Bài 2 : Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Y/c HS làm vào vở, 3 HS lên bảng làm.
- Gọi HS nhận xét - chữa bài


Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu của bài.


- Y/c HS làm vào vở, 3 HS lên bảng làm.
- Gọi HS nhận xét - chữa bài


Hát


- HS lên bảng làm BT 1,2 – VBT trang 41.


- 1 HS nêu: Viết số thích hợp vào chỗ trống
a-10 kg = 1 yến 100 kg = 1 tạ


50 kg = 5 yeán 300 kg = 3 taï
80 kg = 8 yeán 1200 kg = 12 taï
b- 1000 kg = 1 taán 10 tạ = 1 tấn
8000 kg = 8 taán 30 tạ = 3 tấn
15000 kg = 15 tấn 200 tạ = 20 taán
c- 100 cm2<sub> = 1 dm</sub>2 <sub>100 dm</sub>2<sub> = 1 m</sub>2


800 cm2<sub> = 8 dm</sub>2<sub> 900 dm</sub>2<sub> = 9 m</sub>2


1700 cm2<sub> = 17 dm</sub>2 <sub> 1000dm</sub>2<sub> = 10 m</sub>2


- Nêu yêu cầu của bài .
a- 268 x 235 = 62 980
324 x 250 = 81 000
b- 475 x 205 = 97 375
309 x 207 = 63 963


c- 45 x 12 + 8 = 540 + 8 = 548
45 x ( 12 + 8 ) = 45 x 20 = 900
- Nêu yêu cầu của bài



a- 2 x 39 x 5 = 39 x ( 2 x 5 )
= 39 x 10 = 390


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

4’


Baøi 4: ( Giaûm taûi)


Bài 5 : - Cho HS đọc đề bài.


- Gọi 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào
vở.


- Gọi HS nhận xét, GV nhận xét ghi điểm.


<i><b>VI. Củng cố - Dặn dò</b></i>:


- GV nhận xét tiết học. Dặn HS hoàn thành
bài tập và chuẩn bị bài sau .


c- 769 x 86 – 769 x 75 = 769 x ( 85- 75)
= 769 x 10 = 7690
- 1 HS đọc đề bài.


a-Muốn tính diện tích hình vng ta lấy độ
dài một cạnh nhân với chính nó nên :


S = a x a


b- với a = 25 cm thì S = 25 x 25 = 625 ( m2<sub> )</sub>



HS lắng nghe


v Rút kinh


nghieäm<b>:</b> . . .
. . . .


<b>Tiết 3:</b>


<b>Đạo đức:</b>

Hiếu thảo với ơng bà cha mẹ

(tt). ( Tiết 13)


A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Như tiết 1


B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN Như tiết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
4’


25’’


<i><b>I. Ổn định tổ chức</b></i> :


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i> :


- Chúng ta phải đối xử với ông bà, cha mẹ
như thế nào ?



<i><b>III. Giảng bài mới</b></i> :


1. Giới thiệu bài - Ghi bảng:


<i>Hiếu thảo với ông bà cha mẹ(tiết 2)</i>


2. Các hoạt động:


<b>* Hoạt động 1:</b> Đóng vai ( BT 3, SGK )
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho một
nửa số nhóm thảo luận, đóng vai theo tình
huống tranh 1, một nửa số nhóm thảo luận
và đóng vai theo tình huống tranh 2 .
- Gọi các nhóm lên đóng vai thể hiện cách
xử lí. Phỏng vấn HS đóng vai cháu về
cách ứng xử, HS đóng vai ơng bà về cảm
xúc khi nhận được sự quan tâm, chăm sóc
của con cháu .


* Kết luận: <i>Con cháu hiếu thảo cần phải</i>
<i>quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, nhất</i>
<i>là khi ông bà già yếu, oám ñau.</i>


<b>* Hoạt động 2:</b> Thảo luận nhóm đơi
(BT4)


- Nêu yêu cầu bài tập 4


Hát



- 2 HS trả lời.


- Các nhóm thảo luận theo y/c của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

4’


- Y/c HS thảo luận nhóm đôi.
- Gọi một số HS trình bày.


- Khen những học sinh đã biết hiểu thảo
với ông bà, cha mẹ và nhắc nhở các HS
khác học tập các bạn .


<b>* Hoạt động 3:</b> Trình bày giới thiệu các
sáng tác hoặc tư liệu sưu tầm được .(BT 5,
6 SGK)


- GV tổ chức cho HS trình bày, giới thiệu
tư liệu đã sưu tầm được.


* Kết luận chung: <i>Ông bà cha mẹ đã có</i>
<i>cơng lao sinh thành, ni dạy chúng ta nên</i>
<i>người. Con cháu phải có bổn phận hiếu</i>
<i>thảo với ơng bà cha mẹ.</i>


<i><b>VI. Củng cố - Dặn dò</b></i>:


- Theo em việc làm thế nào là hiếu thảo
với ông bà cha mẹ ?



- GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà
thực hiện đúng những dự kiến sẽ làm đểû
giúp đỡ ông bà cha mẹ .


- HS thảo luận nhóm đơi .
- Lần lượt từng HS trình bày.


- Trình bày giới thiệu các sáng tác hoặc tư
liệu sưu tầm được .


- HS trả lời.


v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . .


<b>Tieát 4:</b>


<b>Khoa học:</b>

Ngun nhân làm nước bị ơ nhiễm.

(Tiết 26)


A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Sau bài học, HS biết:


- Tìm ra những nguyên nhân làm nước ở sông, hồ, kênh, rạch, biển…… bị ô nhiễm.
- Sưu tầm thông tin về ngun nhân gây ra tình trạng ơ nhiễm nước ở địa phương.
- Nêu tác hại của việc sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm đối với sức khoẻ con người.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Hình vẽ trong SGK.



- Sưu tầm các thông tin về sự ô nhiễm nước và tác hại do nguồn nước bị ô nhiễm gây ra
C.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
4’


1’


<i><b>I.Ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: <i>Nước bị ô nhiễm</i>


- Thế nào là nước bị ô nhiễm?
- Thế nào là nước sạch ?


<i><b>III. Bài mới:</b></i>


1. Giới thiệu bài - Ghi bảng: <i>Nguyên</i>
<i>nhân làm nước bị ô nhiễm</i>


<i>2.</i> Các hoạt động:


<b>Hoạt động 1</b>: <i>Tìm hiểu một số ngun nhân</i>
<i>làm nuớc bị ơ nhiễm</i>


Hát



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

4’


* Mục tiêu:


- Phân tích các ngun nhân làm nước ở
sông, hồ, kênh, rạch, biển … bị ô nhiễm.
- Sưu tầm thông tin về nguyên nhân gây ô
nhiễm nước ở địa phương.


* Cách tiến hành:


- GV y/c HS quan sát các hình từ 1<sub></sub> 8/54, 55
SGK và trả lời câu hỏi sau:


+ Hình nào cho biết nước bị ô nhiễm?
Nguyên nhân gây ơ nhiễm đó?


+ Hình nào cho biết nước máy nhiễm bẩn?
Nguyên nhân gây nhiễm bẩn được miêu tả
là gì?


+ Hình nào cho biết nước biển? Nguyên
nhân gây nhiễm bẩn được miêu tả là gì?
+ Hình nào cho biết nước mưa bị nhiễm bẩn
nguyên nhân được miêu tả là gì?


+ Hình nào cho biết nước ngầm nhiễm bẩn?
Nguyên nhân gây nhiễm bẩn được miêu tả
là gì?



- Y/c các nhóm thảo luận về nguyên nhân
gây nhiễm bẩn. GV đi tới các nhóm và giúp
đỡ


- Gv gọi một số HS trình bày kết quả làm
việc của nhóm. Mỗi nhóm chỉ nói về một
nội dung.


- Kết luận: Có nhiều ngun nhân làm ô
nhiễm nước: xả rác, phân, nước thải bừa
bãi… ô nhiễm nước biển…


<b>Hoạt động 2:</b><i>Thảo luận về tác hại của sự ô</i>
<i>nhiễm nước</i>


* Mục tiêu: Nêu tác hại của việc sử dụng
nước bị ô nhiễm đối với sức khỏe con
người.


* Cách tiến hành:


- GV y/c HS thảo luận theo câu hỏi: Điều gì
xảy ra khi nguồn nước bị ơ nhiễm?


Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo luận
- GV nhận xét, kết luận: Nguồn nước bị ô
nhiễm là nơi các loại vi sinh vật sống, phát
triển và lan truyền các loại bệnh dịch như
tả, lị, thương hàn,…… Có tới 80% các bệnh
là do sử dụng nguồn nước bị ơ nhiễm.



<i><b>IV Củng cố - Dặn dò</b></i>:


- Gọi HS đọc mục Bạn cần biết tr 55-SGK
- GV nhận xét tiết học.


- HS quan sát hình và trả lời câu hỏi:
+ Hình 1 ,4


+ Hình 2


+ Hình 3
+ Hình 7 ,8
+ Hình 5 ,6 ,8


- Các nhóm làm việc theo y/c.


- Các nhóm trình bày. Các em liên hệ đến
ngun nhân làm ô nhiễm nước ở địa
phương


- HS thảo luận, trả lời: Làm cho vi sinh vật
sinh sống, phát triển và lan truyền các loại
bệnh dịch như tả, lị, tiêu chảy…


- Đại diện nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .


. . . .


<b>Tieát 5:</b>


<b>Giáo dục tập thể: </b>

Sinh hoạt lớp

(Tiết 13)


<i><b>I- Mục đích yêu cầu:</b></i>


- Cho HS học nội quy của trường, nhiệm vụ của HS.
- GV điều tra, nắm chắc lí lịch HS.


<i><b>II- Chuẩn bị</b></i> :


Sổ tay giáo viên; Sổ tay học sinh


<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


5’


1’


15’


10’


4’


<i><b>1. Kieåm tra </b>:</i>



-Giáo viên kiểm tra về sự chuẩn bị của học sinh .


<i><b>2. Bài mới</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu</b> :</i>


-Giáo viên giới thiệu tiết sinh hoạt cuối tuần .


<b>1*/ </b><i><b>Đánh giá hoạt động tuần qua</b></i><b>.</b>


-Giáo viên yêu cầu lớp chủ trì tiết sinh hoạt .
-Giáo viên ghi chép các cơng việc đã thực hiện
tốt và chưa hoàn thành .


-Đề ra các biện pháp khắc phục những tồn tại
còn mắc phải .


<b>2*/ </b><i><b>Phổ biến kế hoạch tuần 14:</b></i>


-Giáo viên phổ biến kế hoạch hoạt động cho
tuần tới :


-Về học tập: tiếp tục học tuần 1


- Về lao động:dọn vệ sinh trường, lớp sạch sẽ
-Về các phong trào khác theo kế hoạch của ban
giám hiệu:


-Thi đố vui để học vào ngày 27/11/2010



<i> <b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.


-Dặn dò học sinh về nhà học bài và làm bài xem
trước bài mới .


-Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự
chuẩn bị của các tổ cho tiết sinh hoạt
-Các tổ ổn định để chuẩn bị cho tiết
sinh hoạt.


-Lớp truởng yêu cầu các tổ lần lượt
lên báo cáo các hoạt động của tổ
mình


-Các lớp phó :phụ trách học tập , phụ
trách lao động , chi đội trưởng báo
cáo hoạt động đội trong tuần qua .
-Lớp trưởng báo cáo chung về hoạt
động của lớp trong tuần qua.


-Các tổ trưởng và các bộ phâïn trong
lớp ghi kế hoạch để thực hiện theo kế
hoạch.


-Sinh hoạt 15 phút đầu giờ (đọc báo ,
giải bài tập…)


-Lao động theo tổ



-Ghi nhớ những gì giáo viên Dặn dị
và chuẩn bị tiết học sau.


v Ruùt kinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>Tiết 5: </i>

<i>Giáo dục tập thể</i>

<i>: Sinh hoạt lớp(T13)</i>


<i> Mục đích yêu cầu :</i>


<i>Giúp học sinh đánh giá tình hình hoạt động của tuần 13</i>
<i>Đề ra phương hướng hoạt động của tuần 14</i>


<i>Rèn tính mạnh dạn choHS trước lớp, tinh thần phê và tự phê. </i>
<i>. Chuẩn bị :</i>


<i>Sổ tay giáo viên, sổ tay học sinh.</i>


<i><b>. Sinh hoạt lớp:</b></i>


<i><b>TT Hoạt động của giáo viên</b></i> <b> Hoạt đông của học sinh</b>


<i><b>1’</b></i>
<i><b>34’</b></i>


<i>1.</i> <i>Oån định tổ chức </i>
<i>2. Sinh hoạt lớp </i>


<i>GV hướng dẫn cho lớp trưởng lên tổ chức cho lớp sinh</i>
<i>hoạt </i>



<i>. Đánh giá tình hình hoạt động của tổ của lớp qua các</i>
<i>mặt đạo đức, học tập,lao động văn thể mỹ trong tuần</i>
<i>13</i>


<i>Các tổ trưởng lần lượt lên báo cáo tình hình hoạt động</i>
<i>của tổ mình trong tuẩn vừa qua. Nêu cụ thể từng bạn</i>
<i>có hoạt đơng tốt qua các mặt đạo đức, học tập, lao</i>
<i>động, văn thể mỹ và các bạn chưa hoạt động tốt.</i>
<i> Lớp phó học tập lên nhận xét về mặt học tập của cả</i>
<i>lớp.</i>


<i> + Lớp phó văn thể mỹ lên nhận xét về mặt văn thể</i>
<i>mỹ của cả lớp</i>


<i>+. Lớp phó lao động lên nhận xét về mặt trực nhật</i>
<i>trong lớp và khu vực dọn vệ sinh sân trường.</i>


<i>+. Lớp trưởng nhận xét chung</i>


<i>Lớp trưởng tổ chức cho các bạn bình bầu bạn, tổ xuất</i>
<i>sắc nhất trong tuần.</i>


<i>. Giáo viên nhận xét chung về hoạt đông của lớp trong</i>
<i>tuần 13</i>


<i>Ưu điểm: </i>


<i>HS đi học đều và đúng giờ, mặc đồng phục gọn,đẹp.</i>
<i> Có chuẩn bị bài trước khi đến lớp.</i>



<i> Vệ sinh sân trường sạch sẽ.</i>


<i> Quét mạn nhện, phòng học cho sạch sẽ.</i>
<i> + Nêu kế hoạch hoạt động tuần 14</i>


<i>Nghiêm túc thực hiện nội quy của trường, nhiệm vụ</i>
<i>của HS</i>


<i>Thực hiện tốt việc học bài, làm bài cho từng buổi học</i>
<i> + Chấp hành tốt luật giao thơng.</i>


<i>Rút kinh nghiệm tiết dạy :………</i>


Học sinh theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>Tieát: 4</i>



<i>Hoạt động tập thể: </i>

Sinh hoạt lớp


I- MỤC TIÊU


- Đánh giá hoạt động của tuần 13 và đề ra kế hoạch hoạt động trong tuần 14.
- Giáo dục học sinh biết lễ phép, vâng lời thầy giáo cô giáo và người lớn .


- Giữ gìn trật tự trong trường lớp. Giữ gìn vệ sinh trong trường lớp và vệ sinh thân thể .
- Giáo dục an tồn giao thơng .


II- CHUẨN BỊ


- Sổ tay giáo viên, Sổ tay học sinh.
III- SINH HOẠT LỚP



1. Ổn định tổ chức : ( 1 phút )
2. Sinh hoạt lớp: ( 29 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

a/ Đánh giá tình hình hoạt động của tổ, của lớp qua các mặt đạo đức, học tập, lao động, văn thể mỹ
trong tuần 13.


- Các tổ trưởng lần lượt lên báo cáo tình hình hoạt động của tổ trong tuần vừa qua. Nêu tên cụ thể
những bạn có hoạt động tốt qua các mặt đạo đức, học tập, lao động, văn thể mĩ và các bạn chưa hoạt
động tốt.


- Lớp phó học tập lên nhận xét về mặt học tập của cả lớp.
- Lớp phó văn-thể -mĩ lên nhận xét về mặt VTM của cả lớp.
- Lớp phó lao động lên nhận xét về mặt trực nhâït vệ sinh.
- Lớp trưởng nhận xét chung.


b/ Lớp trưởng tổ chức cho các bạn bình bầu bạn, tổ xuất sắc nhất trong tuần.
* GV nêu nhận xét chung về hoạt động của lớp qua tuần 13.


* Nêu kế hoạch hoạt động tuần 14:


- Nghiêm túc thực hiện nội quy của trường, nhiệm vụ của HS.
- Thực hiện tốt việc học bài - làm bài cho từng buổi học.
- Chấp hành tốt Luật giao thông.


- Thực hiện tốt các hoạt động của trường của Đội phát động.

<i>Tiết : 5</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>Thứ 5 ngày 4 tháng 12 năm 2008</i>




* Ruùt kinh nghiệm:


* Rút kinh nghiệm :


<i>Tiết: 3</i>



<i>Môn: Kể chuyện</i>



<i>Bài: </i>

Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.



A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
1. Rèn kó năng nói:


- HS chọn được một câu chuyện mình đã chứng kiến hoặc tham gia thể hiện tinh thần kiên trì vượt
khó. Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện. Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu
chuyện.


2. Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ.
3. Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


Bảng lớp viết đề bài


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


TG Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS


1’
2’
35’



I. Ổn định


II. Bài cũ : <i>Kể chuyện đã nghe, đã đọc </i>


III Bài mới


1.Giới thiệu bài - Ghi bảng: <i>Kể chuyện </i>
<i>được chứng kiến hoặc tham gia</i>


2. Hướng dẫn tìm hiểu yêu cầu của đề bài.
- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- GV viết đề bài lên bảng, gạch chân các
từ ngữ : chứng kiến, tham gia, kiên trì vượt


1 HS đọc đề bài – HS cả lớp đọc thầm,
tìm hiểu những từ ngữ quan trọng trong đề
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

2’


khoù.


- Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc gợi ý 1,2,3.
- Gọi HS tiếp nối nhau nói tên câu chuyện
mình chọn kể.


- GV nhắc HS:



+ Lập nhanh dàn ý câu chuyện định kể.
+ Dùng từ xưng hô - tôi (kể cho bạn, kể
trước lớp)


- GV khen ngợi nếu có HS chuẩn bị tốt dàn
ý cho bài trước khi đến lớp.


3. Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.


a/ Từng cặp HS kể cho nhau nghe câu
chuyện của mình.


b/ Thi kể chuyện trước lớp.


- Gọi vài HS tiếp nối nhau thi kể chuyện
trước lớp. Cho HS đối thoại về nội dung, ý
nghĩa câu chuyện.


- GV hướng dẫn cả lớp nhận xét, bình chọn
bạn có câu chuyện hay nhất, bạn kể
chuyện hấp dẫn nhất.


IV. Củng cố - Dặn dò:


- GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà,
tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
Chuẩn bị bài Búp bê của ai


- 3 HS tiếp nối nhau đọc gợi ý 1,2,3.


- HS tiếp nối nhau nói tên câu chuyện
mình chọn kể.


- HS lắng nghe.


- HS kể chuyện trong nhóm.Cả nhóm nhận
xét, góp ý.


- Đại diện các nhóm thi kể chuyện. Mỗi
em kể xong cùng các bạn đối thọai về nội
dung, ý nghĩa câu chuyện


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn người
kể chuyện hay nhất trong tiết học .


* Rút kinh nghiệm :


<i>Tiết: 4</i>


<i>Môn: Địa lí</i>



<i>Bài: </i>

Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ.



A. MỤC TIÊU : Sau bài học , HS biết:


- Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là người Kinh, đây là nơi dân cư tập trung đông đúc
nhất cả nước .


- Trình bày một số đặc điêûm về nhà ở , làng xóm , trang phục và lễ hội của người dân ĐBBB, nhận
ra sự thích ứng của con người với thiên nhiên ở ĐBBB thông qua cách xây nhà ở .



- Biết yêu quý, tôn trọng các đặc trưng truyền thống văn hoá của dân tộc vùng ĐBBB.
B. CHUẨN BỊ :


- Tranh lễ hội chùa Hương , tranh đấu vật , các tranh minh họa SGK .
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1’


2’ I. Ổn định tổ chức : II. Kiểm tra bài cũ : Hỏi HS :


- Địa hình của đồng bằng Bắc Bộ có đặc
điểm gì ?


2 HS trả lời nêu được :


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

30’


2’


III. Dạy bài mới :


1. Giới thiệu bài - Ghi bảng: <i>Người dân ở</i>
<i>đồng bằng Bắc bộ.</i>


2. Các hoạt động:


<b>1. Chủ nhân của đồng bằng</b>



* Hoạt động 1 :Làm việc cả lớp .


- Cho HS đọc mục 1 SGK (trang 100-101)
rồi thảo luận chung cả lớp :


+ Đồng bằng Bắc Bộ là nơi đông dân hay
thưa dân ?


+ Họ sống ở đây từ khi nào ?


+ Người dân sống ở ĐBBB chủ yếu là dân
tộc nào ?


* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm


- Cho HS quan sát các tranh minh họa ở
SGK


- Cho HS các nhóm thảo luận theo gợi ý :
+ Nêu các đặc điểm về nhà ở của người
Kinh .


- Gọi đại diện nhóm báo cáo, GV nhận
xét-chốt ý đúng.


<b>2. Trang phục và lễ hội </b>


* Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm .
- Y/c HS thảo luận theo gợi ý :



+ Hãy mô tả về trang phục truyền thống
của người Kinh ở ĐBBB ?


+ Người dân thường tổ chức lễ hội vào
thời gian nào ? Nhằm mục đích gì ?


+ Trong lễ hội có những hoạt động gì ? Kể tên
một số hoạt động trong lễ hội mà em biết .
+ Kể tên một số lễ hội nổi tiếng của
người dân ĐBBB .


- Gọi các đại diện nhóm trình bày. Cả lớp
tham gia nhận xét bổ sung .


- Nêu nhận xét và kết luận chung .
IV. Củng cố - Dặn dò:


- Cho 2 HS đọc phần tóm tắt bài ở SGK.
- GV nhận xét tiết học. Dặn HS học bài và
chuẩn bị bài sau .


- Đọc kĩ kênh chữ ở SGK .
- Thảo luận chung , nêu được :


+ ĐBBB là nơi tập trung dân cư đông nhất
nước .


+ Con người sinh sống ở đây từ rất lâu đời .
+ Người dân ở ĐBBB chủ yếu là người
Kinh .



- Quan sát tranh , họp nhóm thảo luận rồi
cử đại diện trình bày nêu được :


+ Nhà ở có nhiều thay đổi . Làng có nhiều
nhà hơn, nhiều nhà xây có mái bằng hoặc
cao hai tầng…


+ Nam thường mặc quần trắng, áo dài the,
đầu đội khăn xếp màu đen . Nữ thường
mặc váy đen, áo dài tứ thân, bên trong mặc
yếm đỏ, lưng thắt ruột tượng, đầu vấn tóc
và chít khăn mỏ quạ hoặc đội nón quai
thao


+ Lễ hội thường được tổ chức vào mùa
xuân và mùa thu để cầu cho một năm mới
mạnh khoẻ , mùa màng bội thu .


+ Các hoạt động thường có như chọi gà ,
cờ người , thi thổi cơm ,rước kiệu , tế lễ ,...
+ Những lễ hội nổi tiếng như :


- Hội Lim ở Bắc Ninh,ngày 11 tháng giêng.
- Hội Cổ Loa ở Đông Anh ngày 6 tết ÂL.
- Hội Đềøn Hùng ở Phú Thọ, ngày 10/3 ÂL
- Hội Gióng ở Sóc Sơn ( Hà Nội )


- 2 HS đọc .



<i>* Rút kinh nghiệm :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Môn: Kó thuật



Bài:

Thêu móc xích. ( T13)



A. MỤC TIÊU


- HS biết cách thêu móc xích và ứng dụng của thêu khăn tay . - Thêu được các mũi thêu móc xích
theo đường vạch dấu .


- HS hứng thú học tập .
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Tranh quy trình thêu móc xích .


- Mầu thêu móc xích bằng sợi len trên vải khác màu . mẫu khâu đột mau . Một số sản phẩm
may mặc được thêu trang trí bằng mũi thêu móc xích .


- Vật liệu và dụng cụ cần thiết :


+ Một mảnh vải sợi bơng trắng hoặc màu ,len, chỉ thêu khác màu vải,phấn vạch , thước , kéo .
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


I. Ổn định tổ chức : ( 1 phút )
II. Kiểm tra bài cũ : ( 4 phút )
III. Giảng bài mới :(27’)


1. 1. 1. Giới thiệu bài - Ghi bảng - Ghi bảng - Ghi bảng : (1’)



TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<i>17</i>


<i>10</i>


Hoạt động 1: GV hướng dẫn quan sát và
nhận xét mẫu


- Giới thiệu mẫu thêu lướt vặn , hướng dẫn
HS quan sát mũi tên thêu lướt vặn ở mặt
phải , mặt trái đường thêu kết hợp với quan
sát hình 1 a . 1 b .


- Nhận xét , bổ sung


Hoạt động 2 GV hướng dẫn thao tác kĩ
thuật .


- Treo tranh quy trình thêu lướt vặn , hướng
dẫn HS quan sát kết hợp với quan sát các
hình 2 ,3 ,4 SGK để nêu quy trình thêu móc
xích .


-GV nhận xét và hướng dẫn thêm để HS
hiểu rõ cách thêu .


IV. Củng cố - Dặn dò:


- Y/c HS nhắc lại quy trình thêu móc xích.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị vật liệu dụng cụ
đầy đủ theo SGK để tiết sau thực hành .


Quan sát mẫu


Nêu quy trình thêu .


Quan sát hình 2 SGK để trả lời câu hỏi
trong SGK . Quan sát hình 4 SGK để nêu
cách kết thúc đường thêu móc xích


<i>* Rút kinh nghiệm :</i>


<b>Tiết 5:</b>


<b>Kó thuật:</b>

Thêu móc xích

(Tiết 14)


<b>I</b>/ MỤC ĐÍCH U CẦU: - HS biết cách thêu móc xích và ứng dụng của thêu móc xích .
- Thêu được các mũi thêu móc xích .


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Tranh quy trình thêu móc xích .


- Mẫu thêu móc xích và một số sản phẩm được thêu trang trí bằng mũi thêu móc xích.
- Vật liệu : kim khâu , chỉ thêu , thước , phấn , kéo


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS



1’
4’


1’


25’


4’


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS .


- GV gọi HS đọc ghi nhớ bài Thêu móc xích.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bài :</b></i>


Bài hocï hơm nay chúng ta tiếp tục thực
hành thêu móc xích .


<b>2.Các hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động 3 :</b><i><b>HS thực hành thêu móc xích </b></i>


- GV gọi HS đọc lại phần ghi nhớ và thực hiện
các bước thêu móc xích .



- GV nhận xét,củng cố kĩ thuật thêu móc xích
theo các bước :


- B1 : : Vạch dấu đường thêu .


- B2 : Thêu móc xích theo đường vạch dấu .
- GV quan sát chỉ dẫn và uốn nắn cho HS còn
lúng túng , thực hiện chưa đúng kĩ thuật .


<b>Hoạt động 4 :</b><i><b>GV đánh giá kết quả thực hành</b></i>
<i><b>của HS </b></i>


- GV tổ chức trưng bày sản phẩm thực hành .
- GV treo các tiêu chí đánh giá lên bảng , yêu
cầu HS dựa vào tiêu chí đánh giá sản phẩm ,
- GV nhận xét đáh giá kết quả thực hành của
HS


4<i><b>. Củng cố, dặn dò</b></i><b> :</b>


- GV nhận xét tinh thần , kết quả học tập của
HS và dặn chuẩn bị tiết học sau .


Lớp hát


HS bày vật dụng lên bàn .
1 HS đọc ghi nhớ .


1 HS đọc lại phần ghi nhớ.



1 HS thực hiện các bước thêu móc
xích .


HS thực hành thêu móc xích .


HS trưng bày sản phẩm theo nhóm ,
dựa vào tiêu chí GV đưa , tự đánh
giá sản phẩm của mình và của bạn


HS lắng nghe


v Rút kinh


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×