Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.46 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
* Khái niệm: Là những hợp chất hữu cơ tạp chức, đa số chúng có cơng thức chung
là Cn(H2O)m.
- Monosaccarit: glucozơ; fructozơ
- Đisaccarit: saccarozơ, mantozơ
- Polisaccarit: tinh bột, xenlulozơ
<b>II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TTTN CỦA GLUCOZO:</b>
<b>1. Trạng thái thiên nhiên</b>
- Có trong thực vật, mật ong
- Trong máu người
Glucozơ là hợp chất có nhiều trong các loại thực
vật đặc biệt là quả chín. Trong máu người glucozơ
chiếm 0,1%
<b>2. Tính chất vật lí</b>
- Là chất rắn khơng màu, nóng chảy ở nhiệt 1460<sub>C</sub>
- Tan nhiều trong nước, có vị ngọt mát
<b>III/ CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>
CTPT: C6H12O6.
CTCT: CH2(OH)-[CH(OH)]4-CH=O
hoặc
- Glucozơ là hợp chất tạp chức
- Glucozơ chủ yếu tồn tại ở 2 dạng mạch vòng: <i>glucozo và</i> <i>glucozo</i>
<b>* Để xác định cấu tạo của glucozo, người ta căn cứ vào các dữ kiễn thí </b>
<b>nghiệm:</b>
Glucozo có phản ứng tráng gương và bị oxy hóa bởi dung dịch Brom tạo
thành axit Gluconic Glucozo có nhóm – CHO.
Glucozo tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam Glucozo có
nhiều nhóm – OH ở vị trí kề nhau.
Glucozo tạo este chứa 5 gốc axit (CH3COO - ) Glucozo có 5 nhóm – OH.
Khử hoàn toàn Glucozo thu được Hexan 6 nguyên tử C trong Glucozo
tạo thành mạch thẳng.
<b>III/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC:</b>
<b>1. Tính chất của ancol đa chức:</b>
<b>a) Tác dụng với Cu(OH)2:</b>
2<i>C H O</i><sub>6 12 6</sub> <i>Cu OH</i>( )<sub>2</sub> (<i>C H O</i><sub>6 11 6 2</sub>) <i>Cu</i>2<i>H O</i><sub>2</sub>
<b>b) Tác dụng với axit tạo este</b>
<b>2. Tính chất của andehit:</b>
<b>a) Phản ứng tráng gương: </b>
0
[ ] 2 3 2 [ ] OO 2 2
2 4 3 3 2 2 4 4 4 3
<i>t</i>
<i>HOCH CHOH CHO</i> <i>AgNO</i> <i>NH</i> <i>H O</i>
<b>b) Tác dụng với Cu(OH)2/NaOH:</b>
2 2 2
0
[ ] 2 ( ) [ ] OO 3
2 4 2 4 <i>O</i> <i>O</i>
<i>t</i>
<i>HOCH CHOH</i> <i>CHO</i> <i>Cu OH</i> <i>NaOH</i>
- Phản ứng với Cu(OH)2/NaOH và AgNO3/NH3 được dùng để nhận biết glucozơ
<b>c) Khử glucozơ bằng hiđro tạo thành rượu đa chức:</b>
2 2
[ ] [ ]
2 4 2 4
<i>o</i>
<i>OH</i>
<i>t</i>
<i>HOCH</i> <i>CHOH</i> <i>CHO</i> <i>H</i>
(Sobitol)
<b>3. Phản ứng lên men:</b>
PTPƯ: 6 12 6 2 2 5 2 2
<i>enzim</i>
<i>C H O</i> <i>C H OH</i> <i>CO</i>
<b>IV/ ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ:</b>
<b>1. Điều chế:</b>
Glucozơ là sản phẩm của quá trình thuỷ phân tinh bột, xenlulozo.
6 10 5 2 6 12 6
( ) <i>H</i>
<i>n</i>
<i>C H O</i> <i>nH O</i> <i>C H O</i>
<b>2. Ứng dụng:</b>
Làm thức ăn, thuốc chữa bệnh
Là nguyên liệu để tráng gương, tráng ruột phích
<b>V/ FRUCTOZO – ĐỒNG PHÂN CẤU TẠO CỦA GLUCOZO:</b>
<b>1. Cấu tạo:</b>
CTPT: C6H12O6
CTCT: CH2OH-[CHOH]3-COCH2OH
Hoặc
<b>2. Tính chất vật lí:</b>
Chất kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt.
<b>3. Tính chất hố học:</b>
Fructozơ có tính chất của rượu đa chức và của xeton.
<i>OH→</i>
−¿<i><sub>Glucozo</sub></i>