Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.79 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường tiểu học Trần Phú ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II ; Năm học: 2008 -2009 </b>
<b>Họ và tên : ……… Mơn : TỐN – Lớp 1 </b>
<b>Lớp 1 …………. Thời gian : 40 phút </b>
<b>Điểm</b> <b>Chữ ký GV chấm thi</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>
<b>ĐỀ </b>
<b>Bài1</b>.<b>Tính: (2 ñieåm)</b>
a. 53 17 50 34
+ 14 - 71 + 12 - 4
.………. ……….. ..………… .………..
b. 20 cm + 10 cm = ……….. 30 + 6 = ………
43 cm – 13 cm = ……….. 82 – 2 = ………
Bài 2 . Số? (2 điểm)
15 + …… = 9 19 – ……. =16 ……. + 60 = 70
14 + ……. = 8 17 – ……. = 15 90 – …….. = 10
Bài 3: (1 điểm)
a. Khoanh trịn vào số bé nhất: 30 60 50 90 20
b. Khoanh tròn vào số lớn nhất: 10 40 80 60 70
Bài 4: Điền dấu ( >,<,=) thích hợp vào chỗ chấm:(1,5 điểm)
> 15 + 4 ……… 9 16 …….. 5 + 11 19 – 0 ……. 8+ 11
<
= 19 – 2 ……….18 17 ………. 4 + 3 14 + 5 ………. 15 + 4
Bài 5: Trả lời câu hỏi:(1 điểm)
a, Số liền sau của số 7 là số ……….
b, Số liền sau của số 9 là số ……….
c, Số liền trước của số10 là số ………..
d, Số liền trước của số 1 là số ………
Bài 6:Giải bài toán: (2 điểm)
Đàn vịt có 13 con trên bờ và 6 con dưới ao . Hỏi đàn vịt có tất cả bao nhiêu con?
………
………
……….
………
……….
………
Bài 7: ( 0,5 điểm) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm
………
……….
Bài 1:
………đ
Bài 2:
………đ
Bài 3:
………đ
Bài 4:
Bài 5:
………đ
Bài 6:
………đ
<b>Trường tiểu học Trần Phú ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II; Năm học: 2008 -2009</b>
<b>Họ và tên : ……… Mơn : TỐN – Lớp 2 </b>
<b>Lớp 2 …………. Thời gian : 40 phút </b>
<b>Điểm</b> <b>Chữ ký GV chấm thi</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>
<b>* </b><i><b>Phần 1</b><b>:</b></i><b>(4 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất.</b>
Bài1 . Tìm x (1điểm): x x 3 = 15
A. x = 10 B. x = 12 C. x = 5
Bài 2. (1điểm) 5 x 5 + 8 = ………..
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 33 B. 23 C. 65 D. 18
Bài 3: (1điểm)
Một đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là: 2cm, 3cm,4cm. Độ dài đường
gấp khúc đó là:
<b> </b>A. 9cm B. 24cm C. 8cm
A. 3 B. 12 C:27
<b> * </b><i><b>Phaàn 2</b></i><b>:(6 điểm) </b>
Bài 5 . <b>Tính:(2 điểm)</b>
5 x 5 + 6 = ………… 4 x 8 – 17 = …………
2 x 9 –18 = …………. 3 x 7 + 29 = ………..
Bài 6. <b>Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)</b>
2 x 3 ………… 3 x 2 4 x 9 ………….5 x 9
4 x 6 ………… 4 x 3 3 x 10 ……….5 x 4
5 x 8 …………..5 x 4 5 x 2 ………..2 x 5
Bài 7<b>. Giải bài tốn:(2 điểm) </b>
Có 20 học sinh ngồi học, mỗi bàn có 2 học sinh. Hỏi tất cả có bao nhiêu bàn học?
………..
………
.. ………
……….
………..
………
.. ………
……….
………..
……….
<b>Trường tiểu học Trần Phú ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II; Năm học: 2011 – 2012 </b>
Bài 1:
………đ
Bài 2:
………đ
Bài 3:
………đ
Bài 4:
………đ
Bài 5:
………đ
Bài 6:
………đ
Bài 7:
………đ
Bài 1:
………đ
Bài 2:
………đ
Bài 3:
………đ
Bài 4:
………đ
Bài 5:
………đ
Bài 6:
………đ
<b>Họ và tên : ……… Mơn : TỐN – Lớp 3 </b>
<b>Lớp 3 …………. Thời gian : 40 phút </b>
Điểm Chữ ký GV chấm thi Lời phê của giáo viên
<b>Bài 1:(1 điểm) Khoanh vào kết quả đúng nhất.</b>
<b>1. Số liền sau của 4279 là:</b>
a. 4278 b. 4269 c. 4280 d. 4289
<b>2. Trong các số 5864; 8654; 6845; 8564; số lớn nhất là:</b>
a. 5864 b. 8654 c. 8564 d. 6845
<b>Baøi 2: (1 điểm) </b>
<b>*. Trong cùng một năm, ngày 23 tháng 3 là thứ ba,ngày 2 tháng 4 là:</b>
a. Thứ tư b. Thứ năm c. Thứ sáu d. Thứ bảy
a. 230 phuùt b. 320 phuùt c. 150 phút d. 105 phút
<b>Bài 3:(1 điểm)Viết các số sau:</b>
a. Tám nghìn bốn trăm năm mươi ………
b. Năm nghìn chín trăm linh bảy………
c. Hai nghìn không trăm linh bốn………
d. Sáu nghìn không trăm năm mươi………
<b>Bài 4: (0,5điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:</b>
a. 4083 : 4 = 102 (dư 3)
b. 4083 : 4 = 120 (dö 3)
c. 4083 : 4 = 1020 (dö 3)
d. 4083 : 4 = 12 (dư 3)
<b>Bài 5:(1 điểm) Tính</b>
3267 + 2815 = ….……….. 5492 – 4778 =…..………..
<b>Bài 6:(1,5 điểm) Đặt tính rồi tính:</b>
1419 x 5 3250 : 8
……....……… ………..
………....……… ………....………
………....……… ………....………
<b>Bài 7: ( 1 điểm) Viết thành phép nhân rồi tính kết quả:</b>
a. 1082 + 1082 + 1082 + 1082 =………..
<b>Bài 8 : ( 3 điểm)Có 30 cái bánh xếp đều vào 5 hộp. Hỏi trong 4 hộp đó có bao nhiêu cái </b>
<b>bánh?</b>
……….………..
………...
………
………..
………..
<b>Trường tiểu học Trần Phú ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - Năm học: 2008 - 2009</b>
<b>Họ và tên : ……… Mơn : TỐN – Lớp 4 </b>
Bài 1:
………đ
Bài 2:
………đ
Bài 3:
………đ
Bài 4:
………ñ
<b>Lớp 4 …………. Thời gian : 40 phút </b>
<b>Điểm</b> <b>Chữ ký GV chấm thi</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>
<b>ĐỀ </b>
<b>* Phần trắc nghiệm:(5 điểm)</b>
<b>Khoanh trịn vào trước câu trả lời đúng nhất:</b>
Bài1. (1 điểm) Phân số có tử số là 5, mẫu số là 11 là phân số:
A. 5 B. 11 C. 15
11 5 11
Bài 2. (1 điểm) Dãy phân số nào dưới đây chứa ba phân số bằng nhau?
A. 3 ; 6 ; 6 B. 2 ; 4 ; 8 C. 2 ; 3 ; 4 .
4 8 16 4 8 32 4 6 8
Bài 3. (1 điểm) Phân số nào dưới đây bằng phân số 3 ?
8
A. 12 B. 9 C. 6
18 24 12
Bài 4. (0,5 điểm) Phân số nào dưới đây bé hơn 1 ?
A. 8 B. 9 C. 1
9 9 1
Baøi 5. (0,5 điểm) Cho 4 + 1 = ……..
5
Phân số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 1 B. 4 C. 9
5 5 5
Bài 6. (0,5 điểm) Kết quả của phép cộng 1 + 1 laø:
3 2
A. 2 B. 2 C. 5
5 6 6
Bài 7. (0,5 điểm) Bớt 1 từ 1 ta sẽ được:
4
A. 1 B. 3 C. 4
4 4 4
<b>* Phần tự luận: (5 điểm) </b>
Bài 1. Tính: (1 điểm)
2 + 5 7 _ 5 1 + 2 9 _ 3
3 4 3 6 3 2
……… ……….. ... ...
……….. ………. ... ...
………. ………. ... ...
………. ……… ... ...
... ... ... ...
<b>Bài 2. (1điểm)Tìm</b><i><b> x</b></i><b>:</b>
<i><b>Phần 1</b></i>:
<b> </b><i><b> x + 4 = 3 25 _ x = 5 </b></i>
<b> </b>5 2<b> </b>3 6
……….. ……….
………. ……….
………. ………
... ...
………. ………
... ...
<b>Bài 3. Giải bài toán: (3điểm)</b>
Trong một cơng viên có 6 diện tích đã trồng hoa và cây xanh, trong đó 2 diện tích của cơng
viên
7 5
đã trồng hoa. Hỏi diện tích để trồng cây xanh là bao nhiêu phần diện tích của cơng viên?
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………..</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………..</b>
<b> HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ</b>
<b> Môn Toán – Lớp 1 ( giữa HK II – Năm học 2008-2009) </b>
Bài 1: (2 điểm) Học sinh tính và điền đúng mỗi kết quả đạt: 0,25điểm.
Bài 2: (2 điểm) Học sinh điền đúng từ 5-6 số đạt 2 điểm.
từ 3-4 số đạt 1,5 điểm.
2 số đạt 1 điểm.
1 số đạt 0,5 điểm
Bài 3: (1 điểm) Học sinh khoanh đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm.
Bài 4: (2,5 điểm) Học sinh điền đúng từ 5 – 6 số đạt 2, 5 điểm.
Đúng từ 1 – 4 số, mỗi số đạt 0,5 điểm
Bài 5: (1,5 điểm) Học sinh điền đúng mỗi dấu vào chỗ chấm đạt 0,25điểm.
Bài 6: (1 điểm) Viết đúng phép tính và kết quả đạt 1 điểm .
Bài 7:(0,5 điểm) Học sinh điền đúng kết quả có 5 hình vng đạt 0, 5 điểm.
………
<b> </b>
<b> HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ</b>
<b> Môn Toán – Lớp 2 ( giữa HK II – Năm học 2008-2009</b>
* Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào kết quả đúng
Bài 1: (1 điểm) ý A
Bài 2: (1 điểm) ý C
Bài 3: (1 điểm) ý B
Bài 5: (2 điểm) Học sinh điền đúng mỗi kết quả đạt 0,5 điểm.
Bài 6: (2 điểm) Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi kết quả đạt 0,5 điểm. (khơng đặt tính cả bài trừ 0,5 điểm)
Bài 7:( 2 điểm). Ghi đúng lời giải đạt:0,5 điểm.
Làm đúng phép tính đạt 1 điểm. Ghi đúng đáp số đạt 0,5 điểm
………
<b> HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ</b>
Mơn Tốn – Lớp 3 ( giữa HK II – Năm học 2008-2009
Bài 1 :(1điểm) Học sinh khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
<b>Bài 2: (1điểm)</b> Học sinh khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
<b>Bài 3:(1điểm) </b>Viết đúng mỗi số đạt 0,25 điểm
<b>Bài 4: (0,5 điểm)</b> Khoanh đúng kết quả đạt 0,5 điểm
<b>Bài 5: (1 điểm)</b> Tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm
<b>Bài 6:(1,5 điểm)</b> Đặt tính,tính đúng mỗi phép tính đạt 0,75 điểm
<b>Bài 7: (1điểm)</b> Thực hiện đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm
<b>Bài 8: (3 điểm) </b>
<b> </b>- Trình bày lời giải hợp lý với nội dung bài đạt 0,5 điểm
- Ghi phép tính và giải đúng đạt 1 điểm(Ghi phép tính đúng , kết quả sai khơng ghi điểm)
- Ghi đáp số đúng có đủ tên đơn vị đạt 0,5 điểm
<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ</b>
<b> Mơn Tốn – Lớp 4 ( giữa HK II – Năm học 2008-2009</b>
<b>Phần trắc nghiệm: 5 điểm</b>
<b>Bài 1: Khoanh vào ý B (1 điểm)</b>
<b>Bài 2: Khoanh vào ý C (1 điểm)</b>
<b>Bài 3: Khoanh vào ý A (1 điểm)</b>
<b>Bài 4: Khoanh vào ý D (0,5 điểm)</b>
<b>Bài 5: Khoanh vào ý C (0,5 điểm)</b>
<b>Bài 6: Khoanh vào ý A (0,5 điểm)</b>
<b>Bài 7: Khoanh vào ý D (0,5 điểm)</b>
<b>Phần tự luận: 5 điểm</b>
<b>Bài 1: (1 điểm)Đặt tính và tính đúng mỗi kết quả đạt 0,25 điểm. Đặt tính sai, kết quả đúng, khơng ghi điểm. Khơng </b>
đặt tính trừ 0,5 điểm cả bài.
<b>Bài 2: (2 điểm)Tìm đúng mỗi giá trị của </b><i>x</i> đạt 0,5 điểm
<b>Bài 3: (3 điểm) </b>
Chiều rộng mảnh đất là: (0,25 điểm)
180 : 2 = 90 (m) (0,75 điểm)
Chu vi mảnh đất là: (0,25 điểm)
(180 + 90) x 2 = 540 (m) (0,75 điểm)
Diện tích mảnh đất là: (0,25 điểm)
180 x 90 = 16 200 (m2) (0,5 điểm)
Đáp số: Chu vi: 540m; Diện tích: 16 200m2 (0,25 điểm)