Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.52 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn :
Ngày kiÓm tra : Tiết 35 :
<b>KiÓm tra 1tiÕt</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1 KiÕn thøc:</b>
<b> - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung,phương pháp dạy </b>
học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
-Kiểm tra kiến thức cơ bản ở những nội dung: Địa hình – khống sản, lớp nước, lớp vỏ
khí
<b>2 Kỹ năng: </b>
- Phát triển t duy lô gíc: chứng minh, phân tích bảng số liệu và rút ra nhËn xÐt
( Dựa vào bảng số liệu, tính nhiệt độ trung bình trong ngày, trong tháng, trong năm ca
mt a phng)
- Có kỹ năng trình bày bài kiểm tra
<b>3.Thái độ :Tự giác làm bài, độc lập suy nghĩ</b>
<b>II. Hỡnh thức kiểm tra.</b>
- Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận.
<b>III.</b> <b> Ma trận đề kiểm tra.</b>
<b>IV.</b> <b>Viết đề kiểm tra từ ma trận.</b>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO BÁT XÁT</b>
<b>TRƯỜNG THCS MƯỜMG HUM</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<sub>NĂM HỌC 2011- 2012</sub></b>
Mơn: Địa Lí 6
Thời gian: 45 phút
(Khơng kể thời gian giao đề)
<b>I. Trắc nghiệm khách quan (2đ)</b>
<i><b>Cõu 1 (1đ): Chọn các ý ở cột A với ý ở cột B để điền vào C sao cho phù hợp:</b></i>
<i><b>Khối khí ( A )</b></i> <i><b>Nơi hình thành và tính chất ( B )</b></i> <i><b>C</b></i>
1. Khèi khÝ
nóng a. Hình thành trên các biển và đại dương,<sub>có độ ẩm lớn</sub> 1...
2. Khối khí
lạnh b. Hình thành trên các vùng đất liền, có<sub>tính chất tương đối khơ.</sub> 2...
3. Khối khí đại
dơng c. Hình thành trên các vĩ độ thấp, có nhiệt<sub>độ tương đối cao.</sub> 3...
4. Khối khí lục
địa
d. Hình thành trên các vĩ độ cao, có nhiệt
độ tương đối thấp.
4...
<i><b>Câu 2(1 đ): Chọn các từ hoặc cụm từ ó cho trong ngoc ( kim loại, khoỏng sn, năng </b></i>
<b>lợng, phi kim loại ) in vo ch chm trong các câu dưới đây sao cho phù hợp : </b>
1. Những tích tụ tự nhiên các khống vật và đá có ích được con người khai thác và sử
dng đợc gọi là ...
2. Than , than bn, du mỏ, khớ đốt,..thuộc nhúm khoỏng sản...
3. Sắt, mangan, đồng, kẽm, titan, crôm thuộc nhúm khoỏng sản...
4. Muối mỏ, a-pa-tit, đỏ vụi, cát, sỏi thuộc nhúm khoỏng sản...
<b>II. Tự luận ( 8) </b>
<i><b>Câu 1( 3đ) : </b></i>
a. Trỡnh by khỏi nim hồ, cách phân loại hồ căn cứ vào nguồn gốc, tính chất của
nước ?
b. ThÕ nµo lµ hƯ thèng sông, lc vực sông?
<i><b>Câu 2( 3đ) : </b></i>
Trnh bày khái quát đặc điểm khớ hậu của các đới khí hậu trên Trái Đất?
<b>Cõu 3: (2 đ) </b>
Người ta đo được tại Lào Cai lúc 5 giờ đo được 22 ❑0 C, lúc 13 giờ đo được 25 ❑0
C, lúc 21 giờ đo được 19 ❑0 C. Em hãy tính nhiệt độ trung bình của ngày hơm đó tại
Lào Cai ?
<b> Lưu Thị Thanh Thuý</b>
<b> </b>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO BÁT XÁT</b>
<b>TRƯỜNG THCS MƯỜMG HUM</b>
<b> HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b> NĂM HỌC 2011- 2012</b>
<b>Mơn: Địa 6</b>
<b>* Hướng dẫn chấm:</b>
<b>- Điểm tồn bài tính theo thang điểm 10, làm tròn số đến 0,25đ</b>
- Cho điểm tối đa khi học sinh trình bày đủ các ý và làm bài sạch đẹp
- Ghi chú: Học sinh có thể khơng trình bày các ý theo thứ tự như hướng dẫn trả lời
nhưng đủ ý và hợp lí, sạch đẹp vẫn cho điểm tối đa. Thiếu ý nào sẽ trừ điểm ý đó
<b>* Hướng dẫn trả lời:</b>
<b>I. Trắc nghiệm khách quan ( 2đ)</b>
<i><b>Câu 1( 1đ)</b>: Mỗi ý đúng 0,25 điểm</i>
1 - c ; 2 - d ; 3 - a ; 4 - b
<i><b>Câu 2( 1đ): </b>Mỗi ý đúng 0,25 điểm</i>
1. khoáng sản ; 2. năng lợng ; 3. kim loại ; 4. phi kim lo¹i
<b>II. T lun ( 8 )</b>
<i><b>Câu 1( 3đ) : </b></i>
a. Khái niệm hồ, cách phân loại hồ: 2,0đ
- <i>H</i>ồ là những khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền. 0,5đ
<i>- Phân loại hồ:</i>
+ Căn cứ vào tính chất của nước, hồ được phân thành hai loại: hồ nước mặn và hồ
nước ngọt. 0,75đ
+ Căn cứ vào nguồn gốc hình thành có hồ vết tích của các khúc sông, hồ băng hà, hồ
miệng núi lửa, h nhõn to 0,75
b.Thế nào là hệ thống sông, lực vùc s«ng: 1,0đ
- Hệ thống sơng: dịng sơng chính cùng với các phụ lưu, chi lưu hợp lại với nhau tạo
thành hệ thống sông. 0,5đ
- Lưu vực sông: là vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho mt con sụng. 0,5
<i><b>Câu 2( 3đ) : </b></i>
+ Đới Nhiệt đới: Nóng quanh năm, lượng mưa lớn từ 100-2000mm. có gió Tín Phong
thổi thường xun ( 1,0đ)
+ Đới ơn đới: Nhiệt độ trung bình, lượng mưa trung bình từ 500-1000 mm. Có gió Tây
ơn đới thổi thường xuyên ( 1,0đ)
+ Hàn đới: Quanh năm lạnh giá, lượng mưa ít dới 500mm. có gió Đơng cc thi thng
xuyờn ( 1,0)
<i><b>Câu 3( 2đ) : Nhit độ trung bình ngày tại Lào Cai là : </b></i>
Tổng nhiệt độ các lần đo 22 + 25 + 19
Nhiệt độ TB ngày = = = 220<sub>C</sub>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO BÁT XÁT</b>
<b>TRƯỜNG THCS MƯỜNG HUM </b>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b> NĂM HỌC 2011- 2012</b>
<b> Môn: Địa lý 6</b>
<b>Các chủ </b>
<b>đề , ND</b>
<b>Nội dung kiểm tra theo chuẩn kiến </b>
<b>thức kĩ năng </b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
Địa hình
– khống
sản
KT:
- Nêu được khái niệm: khoáng sản. Kể
tên của một số loại khống sản phổ biến. <sub> (1đ)</sub>100%
KN:
Lớp vỏ
khí
KT:
- Trình bày được giới hạn và đặc điểm
của từng đới
- Nêu được sự khác nhau về nhiệt độ, độ
ẩm của các khối khí: nóng, lạnh; đại
dương, lục địa
16,7%
(1đ)
50 %
(3đ)
KN: - Dựa vào bảng số liệu, tính nhiệt độ
trung bình trong ngày, trong tháng, trong
năm của một địa phương.
Lớp
nước
KT:
- Trình bày được khái niệm sông, lưu
vực sông, hệ thống sông.