Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.58 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>GV : ThS. KHƯU CHÂU QUANG </b>
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM </b>
<b>KHOA CÔNG NGHỆ HOÁ HỌC </b>
<b>1.</b>
<b>2.</b>
<b>3.</b>
<b>HPLC</b> : High performance liquid chromatography,
gọi là sắc ký lỏng hiệu năng cao.
HPLC là phương pháp tách dựa trên các quá
trình tương tác xảy ra liên tục giữa chất phân tích
và hai pha:
<b>1.1. Khái niệm </b>
Phân loại dựa trên bản chất các tương tác như:
Sắc ký phân bố: pha tĩnh là chất lỏng.
Sắc ký hấp phụ: pha tĩnh là chất hấp phụ.
Sắc ký trao đổi ion: pha tĩnh là chất trao đổi ion.
<b>5 </b>
Sắc ký hấp phụ pha thuận: NP - HPLC
<b>1.2. Phân loại </b>
<b>6 </b>
Sắc ký hấp phụ pha đảo: RP - HPLC
<b>1.2. Phân loại </b>
Sắc ký phân bố: P - HPLC
Sắc ký trao đổi ion: IE - HPLC
<b>1.2. Phân loại </b>
<b>9 </b>
Sắc ký rây phân tử: GEL – HPLC hay F - HPLC
<b>1.2. Phân loại </b>
<b>10 </b>
Sự tương tác X – SP – MP trong cột:
<b>1.3. Các q trình tách trong cột sắc ký </b>
• Xi : chất phân tích.
• SP: pha tĩnh.
• MP: pha động.
Lực lưu giữ các chất trong cột:
F<sub>t</sub> = F<sub>1</sub> + F<sub>2</sub> + F<sub>3</sub>
Cân bằng động học trong cột tách:
<b>1.3. Các quá trình tách trong cột sắc ký </b>
Các dạng cân bằng động học:
<b>1.3. Các quá trình tách trong cột sắc ký </b>
<b>13 </b>
Quá trình tách tốt:
<b>1.3. Các quá trình tách trong cột sắc ký </b>
MP: MeOH/ ACN
MP: MeOH/ THF
<b>14 </b>
Cân bằng tương tác trong cột tách:
<b>1.3. Các quá trình tách trong cột sắc ký </b>
<i>Loại 1</i>: Tương tác hấp phụ (rắn – lỏng)
<i>Loại 2</i>: Tương tác chiết (lỏng – lỏng)
Cân bằng tương tác trong cột tách:
<b>1.3. Các quá trình tách trong cột sắc ký </b>
<i>Loại 3</i>: Tương tác tĩnh điện.
Cân bằng tương tác trong cột tách:
<b>1.3. Các quá trình tách trong cột sắc ký </b>
<b>17 </b>
<b>1. Thời gian lưu </b>
<b>1.4. Các đại lượng đặc trưng </b>
<b>18 </b>
Ảnh hưởng của SP vào thời gian lưu
<b>1.4. Các đại lượng đặc trưng </b>
<b>2. Hệ số phân bố </b>(K<sub>pb</sub>) là đại lượng đại diện cho
cân bằng động của chất trong 2 pha .
<b>1.4. Các đại lượng đặc trưng </b>
<b>3. Hệ số dung tích k<sub>i</sub>’ (tỉ số phân bố) </b>
<b>21 </b>
<b>3. Hệ số dung tích k<sub>i</sub>’ (tỉ số phân bố) </b>
<b>1.4. Các đại lượng đặc trưng </b>
<b>22 </b>
<b>3. Hệ số dung tích k<sub>i</sub>’ (tỉ số phân bố) </b>
<b>1.4. Các đại lượng đặc trưng </b>
<b>4. Độ phân giải R<sub>s</sub> </b>
<b>1.4. Các đại lượng đặc trưng </b>
Độ phân giải là đại lượng cho phép đánh giá hai
chất có thể tách ra khỏi nhau khơng.
2
2
1
1
2
1
1
R
2
R
2
1
1
R
2
R
w
w
)
t
t
(
18
,
1
<b>5. Số đĩa N của cột tách </b>
<b>1.4. Các đại lượng đặc trưng </b>
Là đại lượng biểu thị tổng số lớp chất di chuyển
trong cột tách.
Hay tính gần đúng:
2
2
1
R
2
R
w
t
54
.
5
w
t
16
N
của cột Neff:
<b>25 </b>
<b>Hệ thống máy của HPLC </b>
<b>26 </b>
<b>Sơ đồ nguyên lý của HPLC </b>
<b>29 </b>
<b>30 </b>
<b>33 </b>
<b>2.1. Pha động trong HPLC </b>
<b>34 </b>
<b>2.1. Pha động trong HPLC </b>
Yêu cầu:
<b>2.1. Pha động trong HPLC </b>
Pha động NP HPLC:
Pha động RP HPLC:
<b>37 </b>
<b>2.1. Pha động trong HPLC </b>
Độ phân cực của dung môi trong HPLC:
Polar Solvents
<b>Water > Methanol > Acetonitrile > Ethanol </b>
Non-polar Solvents
<b>N-Decane > N-Hexane > N-Pentane > Cyclohexane </b>
<b>38 </b>
<b>2.1. Pha động trong HPLC </b>
<i>Tính </i>
<i>chất của </i>
<i>một </i> <i>số </i>
<i>dung môi </i>
<i>trong </i>
<i>HPLC </i>
<b>2.1. Pha </b>
<b>động trong </b>
<b>HPLC </b>
<i>Tham </i>
<b>41 </b>
<b>2.1. Pha động trong HPLC </b>
Ảnh hưởng của pha động:
<b>42 </b>
<b>2.1. Pha động trong HPLC </b>
Ảnh hưởng của pha động:
<b>2.2. Gradient của pha động </b>
<b>45 </b>
<b>2.2. Gradient của pha động </b>
Mục đích:
+ Tăng hiệu quả tách của chất.
+ Rút ngắn thời gian lưu.
<b>46 </b>
<b>2.2. Gradient của pha động </b>
<b>2.2. Gradient của pha động </b>
<b>49 </b>
<b>2.3. Bơm cao áp </b>
<b>50 </b>
<b>2.3. Bơm cao áp </b>
<b>2.4. Bộ phận tiêm mẫu </b>
Đưa mẫu vào máy theo phương pháp không
ngừng dòng chảy.
<b>53 </b>
<b>2.5. Cột sắc ký </b>
<b> Thông thường: </b>
<b>L = 10 – 30 cm và có thể nối tiếp 2 cột hoăc nhiều hơn </b>
<b>ID = 4 – 10 mm, kích thước hạt nhồi: 3, 5 và 10</b><b>m </b>
<b>40.000 – 60.000 đĩa/m cột </b>
<i><b> Cột tốc độ cao và hiệu quả hơn </b></i>
<i><b>L = 3 - 7 cm và có thể nối tiếp 2 cột hoăc nhiều hơn </b></i>
<i><b>ID = 1 – 4,6 mm, kích thước hạt nhồi: 3 hoặc 5 </b></i><i><b>m </b></i>
<i><b>100.000 đĩa/m cột </b></i>
<i><b>Cột bảo vệ (Guard Column) </b></i>
Được lắp đặt trước cột phân tách để kéo dài tuổi thọ của cột
<b> Gốc R là C8 (n-octyl), C12 (n-octyl) </b>
<b>hoặc C18 (n-octyldecyl). </b>
<b> Pha động là H2O + dung mơi hịa tan </b>
<b>(acetonitrile, </b> <b>methanol, </b> <b>ethanol, </b>
<b>isopropanol). </b>
<b> Các cấu tử phân cực sẽ bị rửa ra </b>
<b>nhanh nhất, tăng độ phân cực của pha </b>
<b>động sẽ làm tăng thời gian chạy mẫu </b>
<b>Pha tĩnh-Pha đảo </b>
<i><b>(Stationary Phases for Reversed-Phase LC) </b></i>
<b>Pha tĩnh bình thường của LC </b>
<b>(Stationary Phases for Normal LC) </b>
<b> Pha động tương đối không phân cực: </b>
<b>Hexane, Isopropyl eter, toluene… </b>
<b> Các cấu tử không phân cực sẽ bị rửa </b>
<b>ra nhanh nhất, tăng độ phân cực của pha </b>
<b>động sẽ giảm thời gian chạy mẫu </b>
<b>2.5. Cột sắc ký </b>
<i><b>Ổn định nhiệt độ của cột (Column Thermostats)</b></i>
Phần lớn ứng dụng cua HPLC được thực hiện ở nhiệt độ
phòng
Tuy vậy chất lượng của sắc ký đồ sẽ tốt hơn nếu duy trì
nhiệt độ của cột không thay đổi (sai số < 0,05°C)
Thiết bị HPLC hiện đại được trang bị thêm lò gia nhiệt
cho cột (Column heater) ổn định nhiệt độ ở gần 150°C với
sai số < 0,05°C
Trang bị hệ thống phun nước làm lạnh (water jackets
<b>2.5. Cột sắc ký </b>
<b>Ảnh hưởng của bản chất pha tĩnh đến chất lượng tách </b>
<b>Pha đảo </b>
<b>2.5. Cột sắc ký </b>
<b>58 </b>
<b>2.6. Detector </b>
Là bộ phận phát hiện các chất khi chúng ra khỏi cột
và cho các tín hiệu ghi trên sắc ký đồ để định tính và
định lượng.
Tín hiệu đo được A:
A = k. C
Với: C: nồng độ chất phân tích.
k: hằng số thực nghiệm của detector.
Tín hiệu A có thể là độ hấp thu quang, cường độ
phát xạ, độ dẫn điện, nhiệt, hiệu điện thế, chiết suất.
<b>2.6. Detector </b>
Các loại detector:
<b>2.6. Detector </b>
<b>Detector UV, UV – Vis </b>
<i>Đại lượng đo</i>: độ hấp thu quang của chất phân tích
tại bước sóng cố định.
<b>61 </b>
<b>2.6. Detector </b>
<b>Detector UV, UV – Vis </b>
a. Loại dùng kính lọc
b. Loại 2 Flowcell c. Loại 1 Flowcell <b>62 </b>
<b>2.6. Detector </b>
<b>Detector Diode aray </b>
Đo độ hấp thu quang của các chất tại những giá trị
cố định của mỗi chất trong cùng một lúc (đo đồng
thời) theo dạng không gian.
Với: một chất và điều kiện nhất định, và L là hằng
số nên:
<b>2.6. Detector </b>
<b>Detector Diode aray </b>
<b>2.6. Detector </b>
<b>Detector huỳnh quang </b>
<i>Đại lượng đo</i>: độ phát xạ huỳnh quang của chất tại
<sub>Em</sub> nhất định khi được kích thích bằng <sub>Ex</sub> nhất
định.
<b>65 </b>
<b>2.6. Detector </b>
<b>Detector huỳnh quang </b>
a. Hệ dùng kính lọc
b. Hệ có bộ phân giải phổ cách tử c. Detector HQ của Agilent <b>66 </b>
<b>2.6. Detector </b>
<b>Detector đo chiết suất </b>
<i>Đại lượng đo</i>: độ chỉ số chiết suất của chất trong
pha động. Chiết suất dung dịch rửa giải từ cột tách
đi ra là:
hay:
Với: n<sub>o</sub> : chiết suất pha động.
n<sub>oi</sub>: chiết suất của chất trong pha động.
<b>2.6. Detector </b>
<b>Detector đo chiết suất </b>
<b>Mơ hình Detector chiết suất </b>
<b>3.1. Các yếu tố ảnh hưởng trong HPLC </b>
<b>Pha tĩnh: </b>
Loại pha tĩnh và nhóm thế R.
Cỡ hạt pha tĩnh.
<b>69 </b>
<b>3.1. Các yếu tố ảnh hưởng trong HPLC </b>
<b>Pha động: </b>
<b>70 </b>
<b>3.1. Các yếu tố ảnh hưởng trong HPLC </b>
<b>Detector: </b>
<b>Các yếu tố khác: </b>
<b>3.2. Tối ưu hóa các điều kiện trong HPLC </b>
<b>Mục đích: </b>
hưởng
<b>3.2. Tối ưu hóa các điều kiện trong HPLC </b>
<b>Quá trình tối ưu hóa: </b>
<b>73 </b>
<b>3.2. Tối ưu hóa các điều kiện trong HPLC </b>
<b>Q trình tối ưu hóa: </b>
2. Pha động
3. Các điều kiện nạp mẫu
+ Vòng mẫu, thể tích mẫu.
+ Cách nạp mẫu.
<b>74 </b>
<b>3.2. Tối ưu hóa các điều kiện trong HPLC </b>
<b>Quá trình tối ưu hóa: </b>
4. Detector
+ Loại detector và thơng số của nó.
+ Phương pháp chuẩn hóa để định lượng chất.
+ Các điều kiện ghi sắc ký đồ.
5. Xem xét các yếu tố ảnh hưởng
+ Nhiệt độ.
+ Chất nền của mẫu.
+ Các chất khác trong mẫu.
<b>3.2. Tối ưu hóa các điều kiện trong HPLC </b>
<b>Q trình tối ưu hóa: </b>
6. PP xử lý mẫu
+ Kỹ thuật xử lý mẫu.
+ Điều kiện và môi trường xử lý.
7. PP chuẩn hóa để định lượng chất
+ PP đường chuẩn.
Tăng chiều dài của cột
Giảm đường kính của cột
Giảm lưu lượng pha động
Pha tĩnh (vật liệu nhồi cột) đồng nhất
Giảm thể tích bơm mẫu
Lựa chọn pha tĩnh sạch hơn
<i><b>Các đặc điểm chung:</b></i>
Hiệu quả, độ chọn lọc cao, ứng dụng rộng rãi
Thể tich mẫu nhỏ
Có thể khơng phá hủy mẫu (nondestructive of sample)
Định lượng dễ dàng
<i><b>Ưu điểm của HPLC</b></i>
Áp dụng được với các mẫu không
bay hơi và không bền nhiệt
Áp dụng được cho các ion vô cơ
<i><b>Ưu điểm của GC</b></i>
Thiết bị đơn giản và rẻ
Nhanh chóng
Dễ dàng kết nối với phổ khối
<b>3.4. So sánh HPLC và GC </b>