Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.37 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Trường THCS Đức Hiệp</b></i><b> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b> </b><i><b>Môn: Sinh học 7</b></i>


<i><b> </b></i>Năm học: 2011 -2012
<b>Chủ đề </b>


<b>(chương)</b>


<b>MỨC ĐỘ NHẬN THỨC</b>


<i><b>Nhận biết</b></i> <i><b>Thông hiểu </b></i> <i><b>Vân dụng mức độ </b></i>


<i><b>thấp</b></i> <i><b>Vận dụng mức độ </b><b>cao</b></i>


1. Ngành động vật
nguyên sinh
(5 tiết)


Cấu tạo cơ thể
trùng roi (1- TN)


Dinh dưỡng ở
trùng sốt rét và
trùng kiết lị
( 1 –TL)


2% (2đ) 25% (0,5đ) 75%(1,5đ)


2. Ngành Ruột
khoang



(3 tiết)


- Đặc điểm riêng
của san hô so với
thuỷ tức, sứa và hải
quỳ (1 –TN)


-Tế bào gai trong
đời sống thuỷ tức
(1-TL)


10% (1đ) 100%(1đ)


3.Các ngành Giun
( 7 tiết)


- Vòng đời của
giun đũa
(1/2 TL)


- Đặc điểm của sán
lá gan thích nghi
với lối sống kí sinh
(1- TN)


- Các động vật của
ngành Giun đốt
(1- TN)


-Các biện pháp


phòng chống
(1/2 –TL)


25% (2,5đ) 40%(1đ) 60% (1.5đ)


4. Ngành Thân
mềm


(4tiết)


- Lối sống của trai
sông


(1- TN)


- Đặc điểm dinh
dưỡng của trai
sông (1- TL)


10% (1đ) 100% (1đ)


5. Ngành Chân
khớp


(8 tiết)


- Cấu tạo vỏ của
tôm (1- TN)
- Đặc điểm chung
của ngành Chân


khớp (1/2 -TL)


- Động vật ngành
Chân khớp và Giun
đốt (1-TN)


- Đặc điểm ảnh
hưởng đến sự phân
bố (1/2 –TL)


25% (2,5đ) 60% (1,5đ) 20%(0,5đ) 20% (0,5đ)


6. Ngành động vật
có xương sống
(4 tiết)


- Các loại vây
(1 –TN)


- Đặc điểm phân
biệt Cá sụn với Cá
xương (1 –TL)


10% ( 1đ) 100% (1đ)


Số câu 5 7,5 1,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường THCS Đức Hiệp</b> <b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học 2011-2012)</b>


<i><b>Họ và tên: ... Môn: Sinh học 7</b></i>



<i><b>Lớp :7... Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)</b></i>


<b>I. Trắc nghiệm:</b> (4 điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng:
Câu1: Cấu tạo cơ thể trùng roi gồm:


A. Màng cơ thể, chất nguyên sinh, nhân, không bào co bóp, hạt diệp lục
B. Màng cơ thể, nhân, không bào co bóp, điểm mắt, roi


C. Nhân, khơng bào co bóp, hạt diệp lục, điểm mắt, chất nguyên sinh


D. Màng cơ thể, nhân, khơng bào co bóp, hạt diệp lục, hạt dự trữ, điểm mắt, roi.
Câu 2: Đặc điểm khác nhau co bản của san hô so với thuỷ tức, sứa và hải quỳ là:
A. Sống thành tập đoàn B. Sống dị dưỡng


C. Sống tự dưỡng D. Sống ở biển
Câu 3: Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với lối sống kí sinh là:


A. Mắt phát triển B. Giác bám phát triển
C. Lông bơi phát triển D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 4: Những động vật được xếp vào ngành Giun đốt là:


A. Giun đất, giun đũa,giun kim B. Giun đất, đỉa, giun kim.


C. Giun đất, giun đỏ, đỉa D. Giun đũa, giun kim, giun móc
Câu 5: Trai sơng có lối sống:


A. Nổi trên mặt nước như động vật nguyên sinh B. Bơi lội trong nước như cá
C. Sống ở đáy ao, hồ, nửa ẩn mình trong bùn cát. D. Sống ở biển.



Câu 6: Vỏ bọc cơ thể của tơm có cấu tạo bằng chất:


A. Kitin B. Đá vôi C. Kitin có tẩm canxi D. Cuticun
Câu 7: Điểm giống nhau giữa động vật ngành Chân khớp với ngành Giun đốt là:
A. Cơ thể phân đốt B. Di chuyển bằng cách bay
C. Bộ xương ngoài bằng kitin D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 8: Loại vây nào dưới đây được xếp vào loại vây chẵn?


A. Vây bụng và vây ngực B. Vây ngực và vây lưng
C. Vây bụng và vây đuôi D. Vây ngực và vây hậu môn


<b>II. Tự luận:</b> (6 điểm)


Câu 1: (1,5 điểm) Dinh dưỡng ở trùng sốt rét và trùng kiết lị giống nhau và khác nhau như
thế nào?


Câu 2: (0,5 điểm) Ý nghĩa của tế bào gai trong đời sống của thuỷ tức?


Câu 3: (1,5 điểm) Trình bày vịng đời của giun đũa? Nêu các biện pháp phịng chống giun
đũa kí sinh ở người?


Câu 4: (0,5 điểm) Trình bày đặc điểm dinh dưỡng của Trai sơng?
Câu 5: (1,5 điểm)


a, Trình bày đặc điểm chung của ngành Chân Khớp?


b, Trong số đặc điểm chung của ngành Chân khớp thì các đặc điểm nào ảnh hưởng đến
sự phân bố rộng rãi của chúng?


Câu 6: (0,5 điểm) Nêu đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt Cá sụn và Cá xương?


Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Trường THCS Đức Hiệp Đáp án đề thi học kì I ( Năm học: 2011 -2012)</b>
<b> </b><i><b>Môn: Sinh học 7</b></i>


<b>I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn phương án đúng:</b>


<i><b>Câu</b></i> 1 2 3 4 5 6 7 8


<i><b>Đáp án</b></i> D A B C C C A A


<b>II. Tự luận: (6 điểm)</b>


<i><b>Câu 1:</b></i> (1,5 điểm) Dinh dưỡng ở trùng sốt rét và trùng kiết lị:
* Giống nhau: (0,5đ)


- Đều sử dụng hồng cầu làm thức ăn.


- Cơ thể chủ yếu là tế bào, nhưng đảm nhận mọi chức năng sống của một cơ thể độc lập.
* Khác nhau: (1đ)


<i><b>Trùng kiết lị</b></i> <i><b>Trùng sốt rét</b></i>


Lớn, nuốt nhiều hồng cầu một lúc và tiêu hố


chúng, rồi sinh sản nhân đơi liên tiếp. Nhỏ, nên chui vào hồng cầu kí sinh, ăn hết chất nguyên sinh của hồng cầu rồi sinh sản cho nhiều
trùng kí sinh mới một lúc rồi phá vỡ hồng cầu để ra
ngoài. Sau đó mỗi trùng kí sinh lại chui vào các hồng
cầu khác và lặp lại quá trình ấy.



<i><b>Câu 2</b></i>: (0,5 điểm) Ý nghĩa của tế bào gai trong đời sống của thuỷ tức:


Tế bào gai có gai cảm giác ỏ phía ngồi, có sợi rỗng dài, nhọn, xoắn lộn vào trong. Khi bị kích thích,
sợi gai có chất độc phóng vào con mồi, làm tê liệt. Vì thế chúng có thể ăn những động vật lớn hơn chúng rất
nhiều lần.


<i><b>Câu</b></i> 3: (1,5 điểm) * Vòng đời của giun đũa: (1đ)
Giun đũa  Trứng  Ấu trùng ( trong trứng)
( Ruột non) t/ăn


Ấu trùng ( Ruột non)


Máu, gan,
tim, phổi


* Các biện pháp phịng chống giun đũa kí sinh ở người: (0,5đ)
- Giữ vệ sinh ăn uống


- Hạn chế ăn rau sống, không uống nước lã
- Uống thuốc trừ giun định kì 6 tháng 1 lần
- Dùng lồng bàn, trừ diệt triệt để ruồi nhặng
- Không dùng phân bắc tươi để bón phân
- Phải có ý thức bảo vệ môi trường sống.
<i><b>Câu 4:</b></i> (0,5đ) Đặc điểm dinh dưỡng của Trai sông:


- Thức ăn : động vật nguyên sinh và vụn hữu cơ.
- Ôxi trao đổi qua mang.


<i><b>Câu 5</b></i>: (1,5đ)



a, Đặc điểm chung của ngành Chân khớp: (1đ)


- Có vỏ kitin che chở bên ngoài và làm chỗ bám cho cơ.
- Phần phụ phân đốt khớp động với nhau.


- Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác.


b, Các đặc điểm ảnh hưởng đến sự phân bố rộng rãi của chúng là: (0,5đ)


- Có vỏ kitin: vừa là bộ xương ngồi, vừa chống bay hơi nước, thích nghi sống ở trên cạn.
- Chân phân đốt, khớp động: làm khả năng di chuyển được linh hoạt và tăng cường.
<i><b>Câu 6</b></i>: (0,5đ) Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt Cá sụn và Cá xương là:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×