Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

dap an ma tran va de kiem tra ky II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.23 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra học kỳ ii </b>
<b>môn: to¸n 7</b>


<i><b>Năm học 2011 - 2012</b></i>
I. Ma trận đề kiểm tra:


<b> Cấp độ</b>
<b> Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b><sub>Cấp độ thấp</sub>Vận dụng</b> <b><sub>Cấp độ cao</sub></b> <b><sub>Tổng</sub></b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>1. Thống kờ.</b> - Xỏc nh du hiu.


- Lập bảng tần số.
- Tìm mốt, tìm giá trị
trung bình của dấu
hiệu.


<i>Số câu</i> 3 3


<i>Số điểm</i> 2,0 2,0


<i>TØ lÖ %</i> 20% 20%


<b>2. Biểu thức đại</b>


<b>số.</b> - Biết xác định hệsố của đơn thức
- Biết tìm bậc của
đơn thức, đa thức,


đa thức thu gọn.
- Sắp xếp đa thức
theo lũy thừa
tăng, giảm của
biến


- Cộng trừ đơn thức
đồng dạng, tích của
các đơn thức


-Xác định nghiệm
của đa thức.


- Thu gän ®a thức.
- Cộng, trừ hai đa
thức.


- Tính giá trị
của ®a thøc.


<i>Sè c©u</i> <i>3</i> <i>5</i> <i>1</i> <i>9</i>


<i>Sè ®iĨm</i> <i>1,0</i> <i>3,0</i> <i> </i>


<i>1,0</i>


<i> 5,0</i>


<i>TØ lÖ %</i> <i>10%</i> <i>30%</i> <i> 10%</i> <i>50%</i>



<b>3. Tam giác </b>
<b>- Tam giác cân, </b>
<b>tam giác đều. </b>
<b>- Các trờng hợp</b>
<b>bằng nhau của </b>
<b>tam giác.</b>


- Vận dụng tính
chất của tam
giác cân để chỉ
ra cỏc yu t
bng nhau


- Thành thạo cách vẽ
h×nh.


- Biết chứng minh
một tam giác là tam
giác cân, tam giác
đều.


- BiÕt chøng minh hai
tam gi¸c b»ng.


<i>Sè câu</i> <i>1</i> <i>1</i> <i>2</i>


<i>Số điểm</i> <i>1,0</i> <i>1,25</i> <i>2,25</i>


<i>Tỉ số %</i> <i>10%</i> <i>12,5%</i> <i>22,5%</i>



4. Quan hệ giữa
các yếu tố trong
tam giác. Các
đ-ờng đồng quy
trong tam giác.


Vận dụng tính chất
ba đờng cao trong
tam giác để chứng
minh quan h vuụng
gúc.


<i>Số câu</i> <i>1</i> <i>1</i>


<i>Số điểm</i> <i>0,75</i> <i>0,75</i>


<i>TØ sè %</i> <i>7,5%</i> <i>7,5%</i>


<i><b>Tỉng sè c©u</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>10</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>15</b></i>


<i><b>Tỉng sè ®iĨm</b></i> <i><b>2,0</b></i> <i><b>7,0</b></i> <i><b> 1,0</b></i> <i><b>10,0</b></i>


<i><b>TØ sè %</b></i> <i><b>20%</b></i> <i><b>70%</b></i> <i><b>10%</b></i> <i><b>100%</b></i>


<b>II. kim tra:</b>


Họ và tên: ………


Líp: 7…. <b>KiĨm tra viÕt häc kú II Môn: Toán 7</b>
<i><b> Thời gian: 90 phút</b></i>



<b>Đề bài:</b>
<i><b>Câu 1: ( 2,0 ®iĨm)</b></i>


Thời gian ( Tính bằng phút) giải một bài toán của học sinh lớp 7A đợc thầy giáo bộ môn
ghi lại nh sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

7 3 6 5 6 6 6 9 7 9 7 4


4 7 10 6 7 5 4 6 6 5 4 8


a. DÊu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b. Lập bảng tần số và tìm Mốt của dấu hiệu.
c. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
<i><b>Câu 2: ( 1,0 ®iĨm)</b></i>


Tính tổng và tích của các đơn thức sau rồi cho biết hệ số và bậc của đơn thức thu đợc?
a) 4x2<sub>y + 7x</sub>2<sub>y – 6x</sub>2<sub>y – 3x</sub>2<sub>y </sub> <sub>b) (</sub> 1


3 x2yz) .(-15xy3)


<i><b>Câu 3: ( 3,0điểm) Cho hai ®a thøc:</b></i>
P(x) = <i></i>3<i>x</i>2<i></i>2<i>x</i>4+<i>x</i>5<i></i>9<i>x</i>3+9<i>x</i>4+<i>x</i>2<i></i>1


4<i>x</i>


Q(x) = 3<i>x</i>4<i><sub> x</sub></i>5


+<i>x</i>2+2<i>x</i>4<i></i>2<i>x</i>3+3<i>x</i>2<i></i>1
4



a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)


c) Chøng tá r»ng x = 0 lµ nghiƯm cđa đa thức P(x) nhng không phải là nghiệm của
đa thức Q(x).


<i><b>Câu 4: (3,0điểm)</b></i>


Cho <i>ABC</i> vuụng ti A và có <i>B=</i>^ 600 . Đờng phân giác của góc B cắt AC tại D.
Gọi H là chân đờng vng góc kẻ từ D đến cạnh BC . Gọi K là giao điểm của BA và
HD.


a) <i>Δ</i> ABH là tam giác gì? Vì sao?
b) Chứng minh: BD<sub>KC</sub>


c) Chøng minh: DKC=DCK
C©u 5: (1,0 ®iĨm)


Cho ®a thøc f(x) = <sub>1</sub>+<i>x</i>+<i>x</i>2+<i>x</i>3+.. .+<i>x</i>2010+<i>x</i>2011


Tính f(1) và f(-1).


<b>Bài làm:</b>


<b>ĐáP áN Và THANG ĐIểM</b>
<i><b>( Đáp án này gồm 02 trang )</b></i>


Câu ý Nội dung Điểm



<b>1</b>


a - Dấu hiệu ở đây là thời gian ( tính bằng phút) giải một bài toán toán của <sub>mỗi học sinh lớp 7A</sub>
- Số các giá trị là : N = 36


0,75


b


Bảng tần số:


Giá trị (x) 3 4 5 6 7 8 9 10


TÇn sè (n) 2 6 5 10 7 3 2 1 N=36


0,5


Mèt cña dÊu hiƯu
M0 = 6


0,25


c


Sè trung b×nh céng cđa dÊu hiƯu:


X = <i>x</i>1.<i>n</i>1+<i>x</i>2.<i>n</i>2+. ..<i>xk</i>.<i>nk</i>


<i>N</i>



= 36 6


)
10
2
.
9
3
.
8
7
.
7
10
.
6
5
.
5
6
.
4
2
.
3
(












0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hệ số : 2 - Bậc của đơn thức thu đợc : 3
b


Tính đợc: ( 1<sub>3</sub> x2<sub>yz) .(-15xy</sub>3<sub>) = -5xy</sub>3
Hệ số : -5 - Bậc của đơn thức thu đợc: 4


0,25
0,25


<b>3</b>
a


Thu gän:


P(x) = <i>−</i>3<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>4+<i>x</i>5<i>−</i>9<i>x</i>3+9<i>x</i>4+<i>x</i>2<i>−</i>1
4 <i>x</i>


= - 2x2<sub> + 7x</sub>4<sub> + x</sub>5<sub>- 9x</sub>3<sub> - </sub> 1


4 x.


Q(x) = 3<i>x</i>4<i><sub>− x</sub></i>5



+<i>x</i>2+2<i>x</i>4<i>−</i>2<i>x</i>3+3<i>x</i>2<i>−</i>1
4


= 5x4<sub> - x</sub>5<sub> + 4x</sub>2<sub> - 2x</sub>3<sub> - </sub> 1


4 .


0,25


0,25
Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm của biÕn.


P(x) = x5<sub> + 7x</sub>4<sub> - 9x</sub>3<sub> - 2x</sub>2<sub> - </sub> 1


4 x.


Q(x) = - x5<sub> + 5x</sub>4<sub> - 2x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> - </sub> 1


4 .


0,25


0,25


b


Tính đợc: P(x) + Q(x) = 12 x4<sub> - 11 x</sub>3<sub> + 2 x</sub>2<sub> - </sub> 1


4 x -



1
4


0,5


Tính đợc: P(x) - Q(x) = 2 x5<sub>+2x</sub>4<sub> - 7x</sub>3<sub> - 6 x</sub>2<sub> - </sub> 1


4 x+


1
4


0,5


c


Ta cã P(0) = 05<sub> + 7.0</sub>4<sub> – 9.0</sub>3<sub> – 2.0</sub>2<sub> - </sub> 1


4 .0


= 0


VËy x = 0 lµ ngiƯm cđa ®a thøc P(x)


0,5


Q(0) = - 05<sub> + 5.0</sub>4<sub> – 2.0</sub>3<sub> + 4.0</sub>2<sub> - </sub> 1


4



= - 1


4 0


VËy x = 0 là không phải là ngiệm của đa thức Q(x)


0,5


<b>4</b> <sub>Ghi GT, KL </sub><sub>vµ</sub><sub> Vẽ hình đúng. </sub>


<b>K</b>


<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>


<b>H</b>


<b>D</b> <b>C</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


0,5


a XÐt <sub></sub>ABD và HBD có:



^


<i>A</i>= ^<i>H</i>=900


BD : cạnh huyền chung


^


<i>B</i><sub>1</sub>=^<i>B</i><sub>2</sub> (gt)


<i></i> <sub></sub>ABD = HBD (c¹nh hun - gãc nhän).


0,25


<i>⇒</i> AB=HB ( Cạnh tơng ứng) <i>⇒</i> <i>Δ</i> ABH cân tại A mà <i><sub>B</sub></i>^<sub>=</sub><sub>60</sub>0
<i>⇒</i> <i>Δ</i> ABH là tam giác đều


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

BKC


<i>⇒</i> BD là đờng cao ứng cạnh KC <i>⇒</i> BD vng góc KC 0,5


c


Vì ABD = HBD nên AD = AH ( hai cạnh tơng ứng)
Xét AKD vµ HCD cã:


<i>K</i>^<i><sub>A D</sub></i><sub>=</sub><i><sub>C</sub></i>^<i><sub>H D</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>0
AD = AH



^


<i>D</i><sub>1</sub>= ^<i>D</i><sub>2</sub> (hai gúc i nh)


<i></i> <sub></sub>AKD= HCD( g.c.g)


<i></i> DK=DC (hai cạnh tơng ứng)


0,5


<i></i> <sub></sub>DKC cân tại D
<i></i> DKC=DCK


0,5
5


Tớnh c: f(1) = +¿
3


+. ..+12010+12011


1+1+12¿ ( cã 2012 sè h¹ng)


= 1 + 1+ 1 +…+ 1 ( cã 2012 sè 1)


0,25


=> f(1) = 2012 <sub>0,25</sub>



f(1) =


<i>−</i>1¿2011


<i>−</i>102010


+¿


<i>−</i>1¿3+. ..+¿


<i>−</i>1¿2+¿


1+(<i>−</i>1)+¿


( cã 2012sè h¹ng)


= 1 +(-1) +1 +…(-1)+ 1 + (-1) ( cã 1006 sè 1 vµ 1006 sè (-1))


0,25


=> f(-1) = 0 0,25


</div>

<!--links-->

×