Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (869.41 KB, 175 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1. Đọc lưu lốt tồn bài.
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm; bước đầu biết
nhấn giọng các từ ngữ gợi tả.
2. Hiểu các từ ngữ trong bài: Sa Pa, rừng cây âm âm, Hmơng, Tu Dí, Phù Lá, hồng
hơn, áp phiên.
- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu mến
thiết tha của tác giả đối với cảnh đẹp của đất nước (trả lời được các câu hỏi; thuộc hai
đoạn cuối bài).
3. Học thuộc lòng hai đoạn cuối bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Yêu cầu h/s đọc bài <i>Con sẻ.</i>
- Nhận xét đánh giá.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hướng dẫn luyện đọc: </b>
- Chia đoạn: 3 đoạn.
- Tổ chức cho h/s đọc đoạn.
- GV sửa đọc kết hợp giúp h/s hiểu nghĩa
một số từ.
- Yêu cầu đọc nhóm.
- GV đọc mẫu.
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>
- Hãy miêu tả những điều em hình dung
được về mỗi bức tranh trong mỗi đoạn
của bài?
- Những bức tranh phong cảnh bằng lời
trong bài thể hiện sự quan sát tinh tế của
tác giả. Hãy nêu những chi tiết thể hiện
sự quan sát tinh tế ấy?
- Vì sao tác giả gọi sa Pa là món q kì
- HS đọc bài.
- HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp 2 lượt.
- HS đọc trong nhóm 3.
- 1 vài nhóm đọc bài.
- 1-2 h/s đọc toàn bài.
- HS chú ý nghe đọc mẫu.
- HS nêu ý kiến.
- Ý 1: Phong cảnh đường đi SaPa.
+ Những đám mây trắng nhỏ.
+ Những bông hoa chuối.
+ Những con ngựa nhiều màu sắc...
+ Nắng phố huyện...
+ Sự thay đổi mùa nhanh chóng...
- Ý 2: Phong cảnh một thị trấn trên
đường đi Sa Pa.
diệu của thiên nhiên?
-** Bài văn thể hiện tình cảm của tác giả
đối với cảnh đẹp Sa Pa như thế nào?
? Nội dung chính của bài là gì?
<b>4. Hướng dẫn luyện đọc diễn cảm:</b>
- GV hướng dẫn h/s tìm được giọng đọc
phù hợp.
- Tổ chức cho HS luyện đọc thuộc lòng
và diễn cảm.
- Nhận xét đánh giá.
<b>C. Củng cố dặn dị:</b>
<b>* GV nêu: Trẻ em có quyền được giáo</b>
dục về các giá trị như vẻ đẹp độc đáo của
Sa Pa
- Nêu nhận xét vẻ đẹp đường Sa Pa có gì?
- Nhận xét giờ học, dặn h/s chuẩn bị bài
sau.
thay đổi mùa rất lạ lùng hiếm có.
- Tác giả ngưỡng mộ, háo hức trước
cảnh đẹp Sa Pa.
- Ý 3: Cảnh đẹp Sa Pa.
* Ý nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của
Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu mến thiết
tha của tác giả đối với cảnh đẹp của đất
nước
- HS luyện đọc thuộc lòng và diễn
cảm.
- HS tham gia thi đọc thuộc lòng và
___________________________________
Giúp h/s:
- Viết được tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
- Giải được bài tốn <i>Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.(</i> Bài 1 (a, b), bài
3, bài 4).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng nhóm.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nêu các bước giải bài tốn <i>Tìm</i>
<i>hai số khi biết tổng và tỉ</i> <i>số của</i>
<i>hai số đó</i> ?
- GV NX.
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài : </b>
<b>2. Hướng dẫn luyện tập:</b>
<b>Bài 1: Viết tỉ số của a và b.</b>
- Yêu cầu h/s viết tỉ số.
- Chữa bài, nhận xét.
- HS nêu.
- HS NX.
- HS nêu yêu cầu.
- HS viết bảng con tỉ số của a và b:
a, <i>a<sub>b</sub></i> = 3<sub>4</sub> ; b, <i>a<sub>b</sub></i> = 5<sub>7</sub> ; c, <i>a<sub>b</sub></i> =
12
<b>Bài 2**: </b>
- Hướng dẫn h/s xác định yêu cầu
của bài.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
<b>Bài 3:</b>
- Hướng dẫn h/s xác định yêu cầu
của bài.
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
- u cầu h/s làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
<b>Bài 4:</b>
- Hướng dẫn h/s xác định yêu cầu
của bài.
- Nêu các bước giải bài toán?
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
<b>Bài 5**:</b>
- Hướng dẫn h/s xác định yêu cầu
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào nháp, 3 HS điền kết quả:
Tổng của hai số 72 120 45
Tỉ số của hai số 1<sub>5</sub> <sub>7</sub>1 <sub>3</sub>2
Số bé <i><b>12</b></i> <i><b>15</b></i> <i><b>18</b></i>
số lớn <i><b>60</b></i> <i><b>105</b></i> <i><b>27</b></i>
- HS đọc đề bài.
- HS nêu ý kiến.
- HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng nhóm.
Vì gấp 7 lần số thứ nhất thì được số thứ hai
nên số thứ nhất bằng <sub>7</sub>1 số thứ hai.
Ta có sơ đồ: ?
Số thứ nhất: |----| 1080
Số thứ hai: |----|----|----|----|----|----|----|
?
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
1 + 7 = 8 (phần)
Số thứ nhất là:
1080 : 8 = 135
Số thứ hai là:
135 x 7 = 945
Đáp số: Số thứ nhất: 135
Số thứ hai: 945.
- HS nêu yêu cầu.
- HS nêu các bước giải bài toán.
- HS làm bài.
<b>Bài giải</b>
Ta có sơ đồ: ?m
Chiều rộng: |---|---| 125m
?m
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
125 : 5 x 2 = 50(m)
Chiều dài của hình chữ nhật là:
125 – 50 = 75(m)
của bài.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
<b>C. Củng cố dặn dị:</b>
- Nêu cáh giải bài tồn tìm hai số
khi biết tổng và tỉ?
- Nhận xét tiết học.Chuẩn bị bài
sau.
- HS nêu yêu cầu.
- HS giải bài toán.
<b>Bài giải</b>
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
64 : 2 = 32 (m)
Ta có sơ đồ: ?m
Chiều rộng: |---| 8m
Chiều dài: |---|---|
?m
Chiều dài của hình chữ nhật là:
(32 + 8) : 2 = 20(m)
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
20 – 8 = 12 (m)
Đáp số: Chiều dài: 20 m;
Chiều rộng: 12 m.
___________________________________
<b>I. Mục tiêu:</b>
Học xong bài nµy häc sinh biÕt:
- Thuật lại diễn biến trận Quang Trung đại phá quân Thanh theo lợc đồ.
- Quân Quang Trung rất quyết tâm và tài trí trong việc đánh bi quõn xõm lc nh
Thanh.
- Cảm phục tinh thần quyết chiến quyết thắng quân xâm lợc của nghĩa quân Tây Sơn.
<b>II.Đồ dùng dạy - học.</b>
- Lc sgk ( TBDH).
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ</b>:
? KĨ l¹i chiÕn thắng Tây Sơn tiêu diệt
chính quyền họ Trịnh?
- 2 Hs nờu, lớp nx, trao đổi, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
<b>B, Bµi míi.</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2. Hoạt động 1: </b>
<b>1. Diễn biến trận đánh Quang Trung đại phá quân Thanh.</b>
* Mục tiêu: Thuật lại diễn biến trận Quang Trung đại phá quân Thanh theo lợc đồ.
* Cách tiến hành:
- Đọc sgk và trả lời: - Hs đọc thầm bài:
? Vì sao quân Thanh sang xâm lợc nớc
ta? - PK phơng Bắc từ lâu đã muốn thơn tínhnớc ta, nay mợn cớ giúp nhà Lê khôi phục
ngai vàng nên quân Thanh kéo sang xâm
lợc nớc ta.
- Đọc sgk và xem trên lợc đồ kể lại diễn
biến trận Quang Trung đại phá quân
Thanh:
- Hs trao đổi theo N4.
? Khi nghe tin quân Thanh sang xâm lợc
nớc ta, Nguyễn Huệ làm gì? Vì sao nói
Nguyễn Huệ lên ngôi Hoàng Đế là việc
lm cn thit? thit vì trớc hồn cảnh đất nớc lâm nguy
cần có ngời đứng đầu lãnh đạo nhân dân,
chỉ có Nguyễn Huệ mới đảm đơng nhiệm
vụ đó.
? Vua Quang Trung tiến quân đến Tam
Điệp khi nào? ở đây ông đã làm gì? Việc
làm đó có tác dụng gì?
-...ngày 20 tháng chạp năm 1789. Ơng
cho qn lính ăn Tết trớc rồi chia thành 5
đạo quân để tiến đánh Thăng Long. Làm
? Dựa vào lợc đồ, nêu đờng tiến của 5 đạo
quân? - Đạo 1: do Quang Trung chỉ huy tiếnthẳng vào Thăng Long, đạo 2 và 3 do đô
đốc Long và đô đốc Bảo chỉ huy tiến vào
Tây Nam Thăng Long, Đạo 4 do đô đốc
Tuyết chỉ huy tiến vào Hải Dơng, đạo 5
do đô đốc Lộc chỉ huy tiến vào Lạng
Giang.
? Trận đánh bắt dầu ở đâu? Diễn ra khi
nào ? Kết quả ra sao? - Mở màn là trận Hà Hồi, diễn ra vào đêm3 Tết Kỷ Dậu. Quân Thanh hoảng sợ xin
hàng.
? Thuật lại trận Đống Đa? - Hs thuật lại trên lợc đồ và đọc sgk.
* Kết luận: Tóm tắt ý trên.
<b>3. Hoạt động 2: </b>
<b>2. Lòng quyết tâm đánh giặc và sự mu trí của vua Quang Trung</b>.
* Mục tiêu: Quân Quang Trung rất quyết tâm và tài trí trong việc ỏnh bi
quõn xõm lc nh Thanh.
- Cảm phục tinh thần quyết chiến quyết thắng quân xâm lợc của nghĩa quân Tây Sơn.
* Cách tiến hành:
? Nh vua phi hnh quõn từ đâu để tiến
về Thăng Long đánh giặc? - ...từ Nam ra Bắc đó là đoạn đờng dài,gian lao, nhng nhà vua cùng quân sĩ vẫn
quyết tâm đi để đánh giặc.
? Thời điểm để nhà vua chọn là thời điểm
nào? Việc chọn thời điểm đó có lợi gì cho
qn ta và hại gì cho quân địch? Trớc khi
tiến vào Thăng Long nhà vua làm gì để
động viên tinh thần quân sĩ?
- Chọn Tết kỷ Dậu để đánh giặc. Nhà vua
cho quân ăn Tết trớc để quân sĩ thêm
quyết tâm đánh giặc, quân Thanh xa nhà
lâu vào dịp Tết chúng uể oải, nhớ nhà,
tinh thần sa sút.
? Vì sao quân ta đánh thắng đợc 29 vạn
quân Thanh? - Vì qn ta đồn kết một lịng đánh giặc,có nhà vua sỏng sut ch huy.
<b>4. Củng cố, dặn dò.</b>
- Nx tiết học, vn học thuộc bài và chuẩn bị bài sau.
<b>I. Mơc tiªu: </b>Gióp häc sinh:
- Ôn tập cách viết tỉ số của hai sè.
- Rèn kĩ năng giải tốn " Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó".
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng nhóm.
<b>III. Cỏc hot ng dy học.</b>
<b> 1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị. </b>
<b>- </b>KT bµi vỊ nhµ
- Mn lËp tû sè cđa hai sè ta làm thế
nào?
- GV NX.
- HS trả lời.
- HS NX.
<b> 3. Bµi míi.</b>
<b>a.Giíi thiƯu bµi</b> ghi đầu bài
<b>b. HD làm bài tập</b>
Hs lµm vµo phiÕu häc tËp.
- Gv nx chốt bài đúng. - Cả lớp làm, một số hs lên bảng làm bài,
lớp nx chữa bài.
- ViÕt phÐp chia dới dạng phân số.
a 3 2m 4kg 3l 4giờ
b 8 5m 9kg 7l 5giê
a : b 3
8
2
5
<i>m</i>
4
9
<i>kg</i>
31
71
4
5
<i>giê</i>
b : a 8
5
2
<i>m</i>
9
4
<i>kg</i>
71
31
5
4
<i>giê</i>
<b>Bài 2.</b> - Hs đọc u cầu bài.
- Líp lµm bµi vào nháp: 3 Hs lên bảng chữa bài.
Lp i chộo nháp kiểm tra,chấm bài bạn.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
Tỉng hai sè 392 1692 11256
TØ sè cđa
hai sè 5 9 1917 12345
Sè bÐ <i><b>392: (5+9) x 5 = 140</b></i> <i><b>1692 : (19+17) x 19</b></i>
<i><b> = 893</b></i> <i><b>11256: (123 + 45) x 123 </b><b>= 8241</b></i>
Sè lín <i><b>392 -140 =252</b></i> <i><b>1692 - 893 = 799</b></i> <i><b>11256 - 8241 = 3015</b></i>
<b>Bài 3.</b> - Hs đọc yêu cầu bài tốn.
- Tổ chức hs trao đổi tìm các bớc giải bài
toán: - Các bớc giải bài toán: Xác định tỉ số; vẽsơ đồ; tìm tổng số phần bằng nhau; tỡm
mi s.
- Làm bài vào nháp:
Lp i chộo nhỏp kim tra bi bn.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Cả lớp làm bài, 1 Hs lên bảng chữa bài.
<b>Bài giải</b>
Ta cú s :
Túi 1: --- 54
Tói thø hai :
Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 7 = 9 (phÇn)
Túi thứ nhất đựng số kg gạo là:
54 : 9 x 2 = 18 (kg)
Túi thứ hai đựng số kg gạo là:
54 - 18 = 36 ( kg )
Đáp số : Túi 1: 18kg,
Tói 2: 36kg
<b>Bài 4.</b> Làm tơng tự bài 3.
Hình chữ nhật có chu vi 450 m chiỊu
réng b»ng 2
3 chiỊu dµi. TÝnh diƯn tÝch
hình chữ nhật đó.
-Líp lµm bµi vµo vë. 1 Hs lên bảng chữa .
+Tớnh na chu vi
+ V s
+Tìm chiều rộng, chiều dài.
- Tính diện tích.
- Gv thu chấm một số bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
<b>Bài giải:</b>
Na chu vi hỡnh ch nht l:
450 : 2 = 225 (m)
Ta có sơ đồ:
ChiỊu réng: 225m
ChiỊu dµi :
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 (phần)
4<b>. Cñng cè – Dặn dò:</b>
- HS nờu cụng thc tỡm hai s khi biết
tổng và tỉ số của hai số đó.
ChiỊu dài hình chữ nhật là:
225 - 90 = 135 (m)
Diện tích hình chữ nhật là:
90 x 135 = 12150(m2<sub>)</sub>
Đáp số: 12150 m2
Giúp HS:
- Ôn 4 cách đặt câu khiến đã học trong các tình huống khỏc nhau.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng ph.
<b>III. Cỏc hot động dạy- học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Có mấy cách chuyển câu kể thành câu
khiến? Nêu ví dụ?
- Nhận xét đánh giá.
- 2 HS thực hiện.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện tập câu khiến:</b>
<b>Bài 1: </b>
Chuyển mỗi câu kể sau thành câu khiến: - HS đọc yêu cầu của bài.
- HS chuyển câu kể thành câu khiến.
VD:
Mẹ đi chợ. - Mẹ đi chợ đi!
- Mẹ ! Đi chợ!
Cô giáo chấm điểm. - Cô giáo chấm điểm đi ạ!
- HS NX câu của các bạn đặt.
- GV NX, ghi điểm.
<b>Bài 2: Hãy đặt 3-5 câu khiến trong các </b>
tính huống giao tiếp với bạn, cơ giáo, bố
mẹ.
- Yêu cầu h/s đặt câu.
- Gọi h/s đọc câu.
- GV chốt lại lời giải đúng.
- HS nêu yêu cầu.
- 3 HS lên bảng làm .
- HS làm bài vào vở.
VD:
Nam ơi, làm ơn cho tớ mượn bút đi!
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
<b>- Đặt câu khiến nói về tình huống em </b>
<b>- Nhận xét gi hc, dn h/s v hc bi.</b>
<b></b>
Gióp häc sinh:
- Biết cách giải bài tốn " Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó"
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Bảng nhóm.
I<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. </b>
<b> Ổn định tổ chức</b>
2. KiÓm tra bài cũ.
- Nêu bài giải bài 5/149. - Một số hs nêu miệng, lớp nx, bổ sung.
Đáp số: ChiỊu dµi: 20m;
ChiỊu rộng: 12m.
- Gv nx chữa bài, ghi điểm.
<b>3. Bài mới.</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>b. Bµi míi.</b>
<b>*. Bài tốn 1</b>. Gv chép bài toán lên bảng. - Hs đọc đề toán.
- Gv hỏi hs để vẽ đợc sơ đồ bài toán:
?
Sè bÐ: |---|---|---| 24
Sè lín: |---|---|---|---|---|
?
- Tổ chức hs suy nghĩ tìm cách giải bài : - Hs trao đổi theo cặp.
? Nêu các bớc giải bài toán:
- Gv tổ chức hs nêu bài giải:
- Hs nêu: Tìm hiệu số phần bằng nhau;
tìm giá trị một phần; Tìm số bÐ, t×m sè
lín.
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 3 = 2(phần).
Sè bÐ lµ:
12 x3 = 36
Sè lín lµ:
36 + 24 = 60
Đáp số : Số bé: 36
Sè lín: 60
<b>*. Bài tốn 2</b>. Gv ghi đề toán lên bảng: - Hs đọc đề.
- Tổ chức hs trao đổi cách giải bài toán: - Trao i theo nhúm 2.
- Nêu cách giải bài toán: - Tìm hiệu số phần bằng nhau; Tìm chiều
dài, chiều rộng hcn.
- Giải bài toán vào nháp: - Cả lớp làm bài, 1 Hs lên bảng giải bài.
- Gv cùng hs nx chữa bài và trao đổi, tìm
cách giải bài tốn tìm hai số khi biết hiệu
và tỉ số ca hai s ú.
<b>Bài giải</b>
Ta cú s : ? m
ChiỊu dµi: |---|---|---|---|---|---|---|
ChiÒu réng: |---|---|---|---| 12 m
?m
Theo sơ đồ, hiệu số phần bng nhau l:
7 - 4 = 3 (phn)
Chiều dài hình chữ nhật là:
12 : 3 x 7 = 28 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
28 - 12 = 16 (m).
<b>C. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1.</b> - Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv tổ chức hs trao đổi và đa ra cách giải
bài toán: - Hs trao đổi cả lớp.
- Làm bài vào nháp: - Cả lớp, 1 Hs lên bảng chữa bài, lớp đổi
chéo nháp trao đổi bài.
- GV cùng hs nx, chữa bài.
<b>Bài giải</b>
Ta cú s :
?
Sè bÐ: |---|---| 123
Sè lín: |---|---|---|---|---|
?
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 2 = 3 ( phần)
Sè bÐ lµ:
123 : 3 x 2 = 82
Sè lín lµ:
123 + 82 = 205
Đáp số: Số bÐ: 82
Sè lín: 205
<b>* Bµi 2:</b> - Líp lµm bµi vµo vë, 2 Hs lên bảng chữa
bài.
- Gv thu chấm một số bài: <b>Bài gi¶i</b>
Ta có sơ đồ:
Tuổi con: |----|----| 25 tuổi
Tuổi mẹ: |----|----|----|----|----|----|----|
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
7 - 2 = 5 (phần)
Tuổi con là:
25 : 5 x 2 = 10 (ti)
Ti mĐ lµ:
Đáp số: Con: 10 tuổi
MÑ : 35 tuæi
<b>*Bài 3:</b> HS đọc y/c của bài.
- Chấm vở.
- GV cùng hs nx, chữa bài.
- 1 HS lm bng nhúm, lớp làm vào vở.
- HS NX.
<b>Bài giải</b>
S bộ nht cú 3 ch s l 100. Do đó hiệu
hai số là 100.
Ta có sơ đồ: ?
Sè lín:|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sè bÐ:|---|---|---|---|---| 100
?
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
9 - 5 = 4 ( phần)
Sè lín lµ:
100 : 4 x 9 = 225
Sè bÐ lµ:
225 - 100 = 125
Đáp số: Số lớn: 225;
Số bé : 125.
<b>4 . Củng cố, dặn dò.</b>
- Nx tiÕt häc.
- Dặn HS v nh hc bi. CBBS.
I. <b>Mục tiêu : </b>
- MRVT thc chđ ®iĨm Du lịch - thám hiểm.
- Bit mt s t ch địa danh, phản ứng trả lời nhanh trong trò chơi "Du lch
trờn sụng"
II. <b>Đồ dùng dạy học.</b>
- Phiếu học tËp.
- Máy tính, đèn chiếu, phơng.
III. <b>Các hoạt ng dy- hc.</b>
1. <b>Giới thiệu bài</b> : Nêu MĐ, YC.
2. <b>Bµi tËp.</b>
<b>Bài 1.</b> Tổ chức Hs làm bài miệng. - Hs đọc u cầu bài, thảo luận nhóm đơi.
- Lớp suy nghĩ và trả lời, cùng trao đổi
n/x, bổ sung.
- Gv nx chung chốt ý đúng:
- GV cho HS xem một số hình ảnh về du
lịch.
<b>- b. Du lch l i chi xa ngh ngi,</b>
<b>ngm cnh</b>.
<b>Bài 2</b>. Làm tơng tù bµi 1.
- GV cho HS xem mét số hình ảnh về
thám hiểm.
- GV cho HS so sánh sự giống nhau và
khác nhau giữa du lịch và thám hiểm.
<b>- ý đúng: c, Thám hiểm có nghĩa là</b>
<b>thăm dị, tìm hiểu những nơi xa lạ, khó</b>
<b>khăn, có thể nguy hiểm.</b>
- HS thảo luận nhóm đơi rồi trả lời miệng.
* <b>Giống nhau:</b> là cùng đi xa.
<b>* Kh¸c nhau:</b>
<i><b>- Du lịch là đi chơi xa để nghỉ ngơi,</b></i>
<i><b>ngắm cảnh. Ai cũng có thể đi đợc.</b></i>
<i><b>- Thám hiểm là đi thăm dò, tìm hiểu</b></i>
<i><b>những nơi xa lạ, khó khăn, có thể nguy</b></i>
<i><b>hiểm đến tính mạng con ngời.</b></i>
<b>Bài 3.</b> Tổ chức Hs trao đổi nêu miệng cả
lớp:
- Gv cùng Hs nx, chốt ý đúng.
- NhiỊu Hs tr¶ lêi, líp nx, bỉ sung:
<i><b> Đi một ngày đàng học một sàng khôn</b></i>
<i><b>nghĩa là: Ai đợc đi nhiều nơi sẽ mở rộng</b></i>
<i><b>tầm hiểu biết, sẽ khôn ngoan, trởng</b></i>
<i><b>thành hơn,...</b></i>
<b>Bài 4</b>.- Tổ chức trị chơi theo nhóm 4: - Các nhóm tổ chức đố nhau:
- Lần lợt 1 nhóm đố, nhóm cịn lại trả lời
nhanh, đúng tính điểm.
- Gv cïng Hs n/x, tuyên dơng nhóm thắng
- Mỗi một con sông GV cho HS xem hình
ảnh trên màn hình, có gắn một hình ảnh
minh hoạ cho con sông ấy.
<b>a. Sông Hồng.</b> <b>đ. S«ng M·;</b>
<b>b. S«ng Cưu</b>
<b>Long</b> <b>e. S«ng Đáy.</b>
<b>c. Sông Cầu;</b> <b>g. Sông Tiền,</b>
<b>sông Hậu;</b>
<b>d. Sông Lam</b> <b>h. Sông Bạch</b>
<b>Đằng.</b>
3. <b>Củng cố, dặn dò:</b>
- GV n/x tiết học.
- HS VN HTLbài tập 4, chuẩn bị bài sau tiết 58.
<b>---Đạo đức:</b>
<b> Tiết 29: TÔN TRONG LUẬT GIAO THÔNG (TIẾT 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp học sinh:
- Phân biệt được hành vi tôn trọng <i>Luật Giao thông</i> và vi phạm <i>Luật Giao thông.</i>
- Nghiêm chỉnh chấp hành <i>Luật Giao thông</i> trong cuộc sống hằng ngày.
- Biết nhắc nhở bạn bè cùng tôn trọng <i>Luật Giao thông</i>.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Một số mẫu biển báo giao thông.
- Thẻ màu.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nêu một vài hành vi thể hiện tôn trọng luật
giao thông?
- Nhận xét.
<b>B. Hướng dẫn thực hành:</b>
<b>1. Trị chơi tìm hiểu biển báo giao thông.</b>
* Mục tiêu: HS nói được biển báo đó có ý
nghĩa gì?
* Cách tiến hành:
- Tổ chức cho h/s chơi theo 3 nhóm.
- GV phổ biến cách chơi .
- Tổ chức cho h/s chơi trò chơi.
- GV nhận xét khen ngợi các nhóm.
<b>2. Thảo luận nhóm bài 3:</b>
* Mục tiêu: HS nêu được ý kiến đúng trong
cách xử lí tình huống giao thông.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức cho h/s làm việc theo 3 nhóm.
- Yêu cầu: mỗi nhóm xử lí một tình huống.
- Nhận xét:
a, Khơng tán thành ý kiến của bạn và giải
thích cho bạn hiểu: Luật giao thơng cần được
thực hiện ở mọi lúc, mọi nơi.
b, Khuyên bạn khơng nên thị đầu ra ngồi,
nguy hiểm.
c, Căn ngăn bạn không ném đá lên tàu, gây
nguy hiểm cho hành khách và làm hư hỏng tài
sản cơng cộng.
<b>3. Trình bày kết quả điều tra thực tiễn:</b>
* Mục tiêu: HS nêu được những điều mình đã
điều tra ở địa phương về việc thực hiện an tồn
giao thơng.
* Cách tiến hành :
- Tổ chức cho các nhóm trình bày.
- Nhận xét.
* Kết luận chung: sgk.
<b>4. Hoạt động nối tiếp:</b>
- Thực hiện tôn trọng luật giao thông và động
viên mọi người cùng thực hiện.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS nêu.
- HS chú ý cách chơi.
- HS chơi trị chơi:
Các nhóm quan sát biển báo giao
thơng và nói ý nghĩa của biển báo.
- HS thảo luận theo nhóm.
- Các nhóm thảo luận đưa ra cách
xử lí tình huống được giao.
- Các nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét trao đổi.
- HS các nhóm trình bày kt qu
iu tra.
- Đọc trơi chảy, lu lốt bài thơ. Biết ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ, cuối mỗi dòng thơ.
- Biết đọc diễn cảm bài thơ giọng tha thiết, đọc đúng những câu hỏi lặp đi lặp lại
Trăng ơi..từ đâu đến? Giọng ngạc nhiên, thân ái, dịu dàng, thể hiện sự ngỡng mộ của
nhà thơ với vẻ đẹp của Trăng.
- Hiểu từ ngữ trong bài.
- Hiu bi th th hin tình cảm yêu mến; sự gần gũi của nhà thơ với trăng. Bài thơ là
khám phá rất độc đáo của nhà thơ về Trăng. Mỗi khổ thơ nh một giả định về nơi trăng
đến để tác giả suy nghĩ của mỡnh v trng.
<b>-</b> HTL bài thơ.
<b>II. Đồ dùng dạy - häc.</b>
<b>-</b> Tranh minh hoạ bài đọc sgk.
<b>-</b> Bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>
A, KiĨm tra bµi cũ.
? Đọc bài Đờng đi SaPa? Vì sao tg gọi
SaPa là món quà tặng kì diệu mà thiên
nhiờn tng cho? - 2 Học sinh đọc, trả lời câu hỏi.
- Gv cùng hs nx, bổ sung, ghi điểm.
<b>B, Bµi míi.</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.</b>
<b>a. Luyện đọc.</b>
- Đọc toàn bài thơ: - 1 Học sinh khá đọc.
- Chia đoạn: - Mỗi khổ thơ là một đoạn.
- Đọc ni tip: 2 Ln.
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hp sửa phát
âm.
- 6 Hc sinh c.
+ c ni tip lần 2: Kết hợp giải nghĩa
từ. - 6 Học sinh khỏc c.
- Luyn c theo cp:
- Đọc toàn bài th¬:
- Từng cặp đọc bài.
- 1 Học sinh đọc.
- Nx đọc đúng và gv đọc mẫu bài thơ. - Học sinh nghe.
<b>b. Tìm hiểu bài.</b>
- Đọc thầm 2 khổ thơ đầu và tr¶ lêi:
Trăng đợc so sánh với những gì? - Trăng hồng nh quả chín, trăng trịn nh
mắt cá.
? Vì sao tác giả nghĩ trăng đến từ cánh
đồng xa, từ biển xanh? - Vì trăng hồng nh một quả chín treo lơlửng trớc nhà; trăng đến từ biển xanh vì
trăng trịn nh mắt cá khơng bao giờ chớp
mi.
<b>-</b> Đọc lớt 4 khổ thơ còn lại, trả lời:
? Vầng trăng gắn với một đối tợng cụ
thể đó là những gì và những ai?
- Sân chơi, quả bóng, lời mẹ ru, chú Cội,
đờng hành quân, chú bộ đội, góc sân
-những đồ chơi, sự vật gần gũi với trẻ
em, những câu chuyện các em nghe từ
nhỏ, những con ngời thân thiết là mẹ, là
chú bộ đội trờn ng hnh quõn bo v
quờ hng...
? Bài thơ thể hiện tình cảm của tác giả
trng ni nào sáng hơn đất nớc em.
? Nêu ý chính bài thơ? <b>- ý nghĩa</b>: <i><b>Bài thơ thể hiện tỡnh cm</b></i>
<i><b>yêu mến; sự gần gũi của nhà thơ với</b></i>
<i><b>trăng. </b></i>
<b>c. Đọc diễn cảm và HTL bài thơ.</b>
- c ni tiếp bài thơ: - 6 Học sinh đọc.
? Tìm giọng đọc bài thơ: - Đọc diễn cảm giọng tha thiết, câu
Trăng ơi...Từ đâu đến? đọc giọng hỏi
đầy ngạc nhiên, ngỡng mộ; khổ cuối
giọng thiết tha trải dài, nhấn giọng:
hồng nh, tròn nh, bay, soi, soi vàng,
sáng hơn.
- Luyện đọc diễn cảm khổ thơ 1,2,3.
<b>-</b> Gv đọc mẫu: - Học sinh nêu cách đọc đoạn và luyện
đọc theo nhóm 3.
<b>-</b> Thi đọc diễn cảm: - Cá nhân, nhóm.
<b>-</b> Gv cùng học sinh nx, ghi điểm,
khen nhóm, cá nhân đọc tốt.
<b>-</b> HTL bài thơ: - Cả lớp nhẩm HTL bài thơ.
<b>-</b> c thuộc lòng bài thơ: - Cá nhân thi đọc khổ thơ, cả bài thơ.
- Gv cùng lớp, khen học sinh c thuc
bài thơ tại lớp.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nx tiết học, vn HTL bài thơ, chuẩn bị bài 59.
- Giúp hs rèn kĩ năng giải bài tốn: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
(dạng <i>m</i>
<i>n</i> víi m >1 vµ n > 1)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bng nhúm.
I<b>II. Cỏc hot ng dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2.</b> KiĨm tra bµi cị.
? Nêu cách giải bài toán Tìm hai số khi
bit hiu và tỉ số của 2 số đó? - 2, 3 Hs nêu, lớp nx, trao đổi, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
<b>3.Bµi míi.</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>b. Bµi tËp.</b>
<b>Bài 1.</b> - Hs đọc bài tốn.
- Phân tích và nêu cách giải bài: - Vẽ sơ đồ, tìm hiệu số phần bằng nhau;
tìm số bé, tìm số lớn.
- Vẽ sơ đồ bài: <b><sub>Bài giải:</sub></b>
Ta có sơ đồ: ?
Sè lín: |---|---|---|---|---|---|---|---|
Sè bÐ: |---|---|---| 85
?
? Giải bài toán dựa vào sơ đồ? Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
8 - 3 = 5 ( phần)
- Gv chèt l¹i cách giải bài toán.
Số lớn là:
<b>Bài 2</b>: Làm tơng tự. - Hs trao đổi cách giải bài, tự làm bài vào
nháp, lên bảng chữa bài.
<b>Bài giải: </b>
Ta có sơ đồ: ? bỳng
Đèn màu: |---|---|---|---|---|
Đèn trắng: |---|---|---| 250 búng
? bóng
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 3 = 2 (phần)
Số bóng đèn màu là:
250 : 2 x 5 = 625 (bãng)
Số bóng đèn trắng là:
625 – 250 = 375 (búng)
Đáp số: Đèn màu: 625 bóng
Đèn trắng: 375 bóng
<b>Bài 3.</b> - Hs lµm bµi vµo vë.
- Gv thu chÊm mét sè bµi:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- 1 Hs lên bảng chữa bài.
<b>Bài giải</b>
Số học sinh lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là:
35 - 33 = 2 (học sinh)
Mỗi học sinh trồng số cây là:
10 : 2 = 5 (cây)
Lớp 4A trồng số cây là:
5 x 35 = 175 (cây)
Lớp 4B trồng số cây là:
175 - 10 = 165 (cây)
Đáp số: 4A: 175 cây;
4B: 165 c©y.
<b>Bài 4.</b> - Hs đặt đề toán, đọc đề toán.
- Lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chọn một số đề toán để giải :
- Gv nx chữa bài. <b>Bi gii:</b>
Ta cú s đồ: ?
Sè bÐ: |---|---|---|---|---| 72
Sè lín: |---|---|---|---|---|---|---|---|---|
?
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
9 - 5 = 4 ( phần)
Sè bÐ lµ:
72 : 4 x 5 = 90
Sè lín lµ:
90 + 72 = 162
§¸p sè: Sè bÐ: 90
Số lớn: 162
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>
- Nx tiÕt häc
- HS về nhà làm lại bài tập 4.
- Rèn kĩ năng nói: Dựa lời kể của gv và tranh minh hoạ, Học sinh kể lại đợc toàn bộ
câu chuyện, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt tự nhiên.
- Hiểu truyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện.
<b>-</b> Rèn kĩ năng nghe: Nghe thầy cô kể, nhớ chuyện, nghe bạn kể những đúng lời kể
của bạn, kể tiếp lời kể của bn.
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
<b>-</b> Tranh minh ho bi c (TBDH).
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. Giới thiệu truyện.</b>
2. GV kĨ chun: 2 lÇn.
- Gv kĨ lÇn 1: - Häc sinh nghe.
- Gv kĨ lÇn 2: Võa kể vừa nhìn vào
tranh minh hoạ. - Học sinh theo dâi.
<b>3. Hs kể và trao đổi ý nghĩa</b>
<b>chuyện.</b>
- Đọc yêu cầu bài tập 1,2. - 1,2 Học sinh đọc.
- Tổ chức kể chuyện theo N 3: - N3 kể nối tiếp và kể toàn bộ câu
chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- Thi kể: - Cá nhân, nhóm,
- Trao đổi nội dung câu chuyện: <b><sub>-</sub></b> <sub>Cả lớp.</sub>
<b>-</b> VD: Vì sao Ngựa Trắng xin mẹ
đợc đi xa cùng i Bng?
Chuyến đi mang lại cho Ngựa Trắng
điều gì?
- Gv cùng học sinh nx, khen và ghi
điểm học sinh kể tèt. - Líp nx bạn kể theo tiêu chÝ: Néidung, c¸ch kĨ, c¸ch dïng từ.
<b>4.Củng cố, dặn dò.</b>
? Cú th dựng cõu tc ng nào để nói về chuyến đi của Ngựa Trắng? ( Đi một ngày
đàng học một sàng khôn).
<b>-</b> Nx tiÕt häc, Vn kể lại chuyện cho ngời thân nghe.
Cng c cho h/s:
- Viết đoạn văn miêu tả cây cối.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
- Nêu cấu tạo bài văn miêu tả cây cối.
- NX, ghi điểm.
- 2 – 3 HS nêu.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. GTB:</b>
<b>2. HD HS luyện tập:</b>
- GV treo bảng phụ ghi đề bài.
<b>Đề bài: Hãy tả cây bàng ở sân trường em. - 2 HS đọc đề.</b>
- Yêu cầu đọc kĩ đề bài rồi làm bài. - HS đọc kĩ đề.
- GV theo dõi nhắc nhở h/s vận dụng
cách mở bài gián tiếp và kết bài mở rộng
đã học.
- Gọi h/s đọc bài.
- Nhận xét đánh giá.
<b>-</b> HS NX.
<b>C. Củng cố - Dặn dị:</b>
<b>-</b> NX giờ học.
<b>-</b> Dặn HS về ơn tập kĩ văn miêu tả cây
cối.
- Giỳp h/s ôn tập củng cố về kiểu văn miêu tả cây cối.
- Viết được bài văn miêu tả cây cối.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>- Bảng phụ</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A . Kiểm tra:</b>
Muốn miêu tả cây cối cần thực hiện thế
nào ?
- GV NX.
- Cần quan sát kĩ ,...
<b>B. Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hướng dẫn ôn tập:</b>
<i>Đề bài : </i> Tả một cây rau hoặc luống rau
em thích.
- Yêu cầu đọc đề bài.
- GV hướng dẫn :
- HS đọc đầu bài.
- HS theo dõi.
+ Em lựa chọn cây rau hay luống rau gì ?
+ Đó là cây rau hay luống rau ở đâu, to
chừng nào… ?
+ Cây rau hay luống rau có đặc điểm gì ?
- Nêu ý kiến.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- GV theo dõi nhắc nhở.
- Gọi h/s đọc bài.
- Nhận xét đánh giá.
- HS làm bài.
- Đọc bài.
- HS NX.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Hướng dẫn chuẩn bị bài sau.
Gióp HS:
- Củng cố cách giải bài tốn:“Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”.
- Chú ý rèn cách trình bày bài tốn.
- B¶ng nhãm.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học : </b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b>
Nªu tØ số của số bạn nam so với số số
bạn nữ cđa líp ta. TØ sè cđa sè b¹n
nam so với học sinh của lớp ta.
- Gv nx chốt ý đúng, ghi điểm.
<b>2.Bµi míi : </b>
<b>A.GTB : </b>
<b>B. HD HS lµm bµi tËp : </b>
<b>Bµi 1 : </b>
<b>B, Bµi míi.</b>
<b>B, Bµi míi.</b>
<b>1.</b>
<b>1.</b> <b>Giíi thiƯu bµi.Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2.</b>
<b>2.</b> <b>HD HS lµm BT:HD HS lµm BT:</b>
<b>Bài 1:</b> Tổng của hai số là 658. Tỉ số
của hai số đó là 3
4 . Tìm hai số đó?
- Học sinh đọc đề bài tốn.
- Học sinh phân tích bài tốn.
- Gv hỏi học sinh để vẽ đợc sơ đồ bài
to¸n: ?Sè bÐ |---|---|---| 658
Sè lín |---|---|---|---|
?
? Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau
là bao nhiêu? Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:3 + 4 = 7 (phần)
? Muốn tìm số bé ta làm nh thế nào? Số bé là:
658: 7 x 3 = 282
? Muốn tìm số lớn ta làm nh thế nào? Sè lín lµ:
658 - 282 = 376
Đáp số: Số bé: 282;
Sè lín: 376.
<b>**Bài 2:</b> Chu vi một hình chữ nhật là
630m, chiều dài gấp rỡi chiều rộng.
Tìm chiều dài, chiều rộng hình chữ
nhật đó.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức học sinh trao đổi vẽ sơ đồ
và nêu cách giải bài:
- 1 Học sinh iu khin lp trao i,
- Cách giải: Tìm tổng số phần;Tìm chiều dài;
Tìm chiều rộng
Làm bài vào nháp:
- Gv cùng học sinh nx, chữa bài.
1 Hs lên bảng chữa bài.
<b>Bài giải</b>
Na chu vi hỡnh ch nht l:
630 : 2 = 315 (m)
Ta có sơ đồ: ? m
ChiÒu réng: 315m
ChiỊu dµi :
? m
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau l:
2 + 3 = 5 (phn)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
315 : 5 x 2 = 126(m).
Chiều dài hình chữ nhật là:
Đáp số: Chiều dài :189m
Chiều rộng:126m
<b>Bài 3.</b>
Hình chữ nhËt cã nưa chu vi lµ 150m
chiỊu réng b»ng 2
3 chiỊu dµi. TÝnh
diện tích hình chữ nhật đó.
-Líp lµm bµi vào vở. 1 Hs lên bảng chữa .
+Tớnh na chu vi
+ V s
+Tìm chiều rộng, chiều dài.
- Tính diện tÝch.
- Gv thu chÊm mét sè bµi.
- Gv cïng hs nx, chữa bài.
4<b>. Củng cố Dặn dò:</b>
- HS nờu cụng thc tỡm hai s khi bit
tng v t s ca hai s ú.
<b>Bài giải:</b>
Ta có sơ đồ: ?m
ChiỊu réng: 150m
ChiỊu dµi :
?m
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 (phn)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
150 : 5 x 2 = 60(m).
Chiều dài hình chữ nhật là:
150 - 60 = 90 (m)
Diện tích hình chữ nhật là:
90 x 60 = 5400(m2<sub>)</sub>
Đáp số: 5400 m2
Giúp HS:
<b>-</b> Nắm được cách chơi trò chơi Rồng rắn lên mây và Mèo đuổi chuột.
<b>-</b> Biết tham gia vào trò chơi một cách chủ động và khéo léo.
<b>-</b> u thích các trị chơi dân gian.
<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>-</b> Ngày 26-3 là ngày gì?
<b>2. Bài mới:</b>
<b>A. GTB:</b>
<b>B. Giới thiệu trò chơi Rồng rắn lên</b>
<b>mây</b>
<b>-</b> GV nêu tên trò chơi.
<b>-</b> Gọi HS nêu cách chơi.
- GV theo dõi, HD HS chơi cẩn thận.
<b>-</b> 1 HS nêu cách chơi.
<b>-</b> HS chơi thử.
<b>-</b> HS chơi theo tổ.
<b>C. Giới thiệu trò chơi Mèo đuổi</b>
<b>chuột</b>
- GV nêu tên trò chơi.
- Gọi HS nêu cách chơi.
- GV theo dõi, HD HS chơi cẩn thận.
<b>-</b> 1 HS nêu cách chơi.
<b>-</b> HS chơi thử.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
<b>-</b> NX giờ học.
<b>-</b> Dặn HS về chơi các trũ chi dõn gian.
- Giải được bài tốn Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
- Biết nêu bài tốn Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó theo sơ đồ cho
trước.( Bài 1, bài 3, bài 4)
<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nêu các bước giải bài toán khi biết
hiệu và tỉ số ?
<b>B. Dạy bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài :</b>
<b>2. Hướng dẫn luyện tập:</b>
<b>Bài 1:</b>
- Hướng dẫn h/s xác định yêu cầu của
bài.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
<b>Bài 2**:</b>
- Hướng dẫn h/s xác định yêu cầu của
bài.
- Xác định dạng toán.
- Nêu các bước giải bài toán.
- Yêu cầu làm bài.
- HS nêu ý kiến.
- HS đọc đề bài.
- HS xác định yêu cầu của bài.
- HS làm bài:
<b>Bài giải</b>
Ta có sơ đồ: ?
Số thứ nhất: |---|---|---|
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
3 - 1 = 2 (phần)
Số thứ nhất là:
30 : 2 x 3 = 45
Số thứ hai là :
45 – 30 = 15
Đáp số: Số thứ nhất: 45.
Số thứ hai: 15.
- HS đọc đề bài.
- HS xác định yêu cầu của bài.
- HS xác định dạng toán.
- HS nêu các bước giải bài toán.
- HS giải bài tốn:
<b>Bài giải</b>
Vì nếu số thứ nhất gấp lên 5 lần thì
được số thứ hai nên số thứ nhất bằng
1
- Chữa bài, nhận xét.
<b>Bài 3:</b>
- Hướng dẫn h/s xác định yêu cầu của
bài.
- Yêu cầu làm bài vào vở.
- Chữa bài, nhận xét.
<b>Bài 4:</b>
- GV gợi ý cho h/s đặt đúng đề toán.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Dặn h/s chuẩn bị bài sau.
Số thứ nhất: |---| 60
Số thứ hai: |---|---|---|---|---|
?
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 1 = 4 (phần)
Số thứ nhất là:
60 : 4 = 15
Số thứ hai là :
60– 15 = 45
Đáp số: Số thứ nhất: 15;
Số thứ hai: 45.
Đáp số: Số thứ nhất:15.
Số thứ hai: 75.
- HS đọc đề bài.
- Xác định yêu cầu và cách giải.
- HS giải bài toán:
Bài giải:
Hiệu số phần bằng nhau là:
4 - 1 = 3 (phần)
Số gạo nếp là:
540 : 3 = 180 (kg)
Số gạo tẻ là:
180 4 = 720 (kg)
Đáp số: Tẻ: 720 kg.
Nếp: 180 kg.
- HS nêu yêu cầu.
- HS tự đặt một đề toán phù hợp với sơ
đồ đã cho, đọc đề.
- HS giải bài toán.
KQ: Số cam: 34 cây.
_________________________________
- Hiểu thế nào là lời yêu cầu, đề nghị lịch sự (ND Ghi nhớ).
- Bước đầu biết nói lời yêu cầu, đề nghị lịch sự (BT1, BT2, mục III); phân biệt được
lời yêu cầu, đề nghị lịch sự và lời yêu cầu, đề nghị không giữ được phép lịch sự
(BT3); bước đầu biết đặt câu khiến phù hợp với 1 tình huống giao tiếp cho trước
(BT4).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Một số tờ phiếu ghi lời giải bài tập 2,3- Nhận xét.
- Phiếu bài tập 4.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
Nêu các từ ngữ thuộc chủ đề: Du lịch
-Thám hiểm.
- Đố nhau tên các dịng sơng.
- GV NX, ghi điểm.
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Phần nhận xét:</b>
- Đoạn văn.
- GV nhận xét, chốt lại ý đúng:
+ Lời yêu cầu của Hùng với bác Hai là
bất lịch sự.
+ Lời của Hoa với bác Hai là yêu cầu
lịch sự
<sub>Như thế nào là lịch sự khi yêu cầu, đề</sub>
nghị?
<b>3. Ghi nhớ sgk:</b>
- Lấy ví dụ về một yêu cầu đề nghị lịch
sự.
<b>4. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1:</b>
- Cho các câu khiến.
- Lựa chọn cách yêu cầu, đề nghị lịch
sự.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng: b,c.
<b>Bài 2:</b>
- Hướng dẫn h/s lựa chọn yêu cầu đề
nghị lịch sự.
- Nhận xét đánh giá.
Bài 3:
-Tổ chức cho h/s đọc đúng ngữ điệu câu
khiến
- Nhận xét.
+ Lan ơi, cho tớ về với!
+ Cho đi nhờ một cái!
Bài 4**:
- GV: với mỗi tình huống có thể đặt
những câu khiến khác nhau để bày tỏ thái
<b>-</b> HS thực hiện yêu cầu.
<b>-</b> HS NX.
- HS đọc đoạn văn.
- HS suy nghĩ làm bài.
- Là lời yêu cầu phù hợp với quan hệ
giữa người nói và người nghe, có cách
xư hơ phù hợp.
- HS nêu ghi nhớ sgk.
- HS lấy ví dụ về lời yêu cầu, đề nghị
lịch sự.
- HS nêu yêu cầu.
- HS đọc câu khiến với ngữ điệu phù
hợp.
- HS chọn cách nói lịch sự: b,c.
- HS nêu yêu cầu.
- HS lựa chọn cách nói phù hợp, lịch sự:
b,c,d. Cách nói c, d có lịch sự cao hơn.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS đọc các cặp câu khiến đúng ngữ
điệu.
- HS so sánh các cặp câu khiến.
+ Lời nói lịch sự vì có các từ xưng hơ :
Lan, tớ, với, ơi.
+ Câu bất lịch sự vì nói trống khơng,
thiếu từ xưng hô.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở, 1 vài h/s làm bài
vào phiếu.
độ lịch sự
- Nhận xét đánh giá.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Cần nêu yêu cầu, đề nghị thế nào cho
phù hợp?
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn h/s thực hành nói lịch sự, chuẩn bị
bài sau.
a. Bố ơi, bố cho con xin tiền để con mua
một quyển sổ ạ!
b. Bác ơi, bác cho cháu ngồi nhờ bên
nhà bác một lúc nhé!
_________________________________
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng bài báo ngắn có các chữ số.
- Làm đúng BT3 (kết hợp đọc lại mẩu chuyện sau khi hoàn chỉnh BT) hoặc BT CT
phương ngữ (2) a/b.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Bảng phụ viết nội dung bài tập 2a.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV đọc cho h/s viết 1 số từ.
- GV NX.
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hướng dẫn h/s nghe viết:</b>
- GV đọc bài viết.
- Nêu nội dung của mẩu chuyện?
- Lưu ý h/s cách viết một số chữ dễ viết
sai.
- GV đọc cho h/s nghe- viết bài.
- Thu một số bài, chấm, chữa lỗi.
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 2(a): </b>
- GV gợi ý h/s: thêm dấu thanh để tạo
tiếng có nghĩa.
- Chữa bài, nhận xét, chốt lại lời giải
- HS viết bảng con: sầm uất; sững sờ,
long lanh, ...
- HS nghe đọc đoạn viết.
- HS đọc lại bài cần viết.
- Giải thích các chữ số 1,2,3,4,... không
phải do người A rập nghĩ ra. Một nhà
thiên văn học ấn Độ khi sang Bát - đa
ngẫu nhiên truyền bá một bảng thiên
văn có các chữ số 1,2,3,4,...
- HS viết các từ khó.
- HS nghe - đọc viết bài.
- HS tự chữa lỗi trong bài viết của mình.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
đúng.
<b>Bài 3: Điền từ vào mẩu chuyện:</b>
- Yêu cầu h/s điền từ.
- Nhận xét, chữa bài.
- Nêu sự khôi hài của mẩu chuyện.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
+ ch: chài, chăm, chán, chậu, chặng,
chẩn,
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở, 1 h/s làm bài vào
bảng con.
- HS trình bày bài.
- HS đọc mẩu chuyện đã hồn chnh.
- HS nờu tớnh khụi hi ca mu chuyn.
<b></b>
Giúp HS:
- Giải được bài tốn <i>Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó</i>.( Bài 2, bài
4)
<b>II. Đồ dùng dạy – học : </b>
- Bảng nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nêu cách tìm 2 số khi biết tổng và tỉ,
hiệu và tỉ ?
- Nhận xét đánh giá.
<b>B. Dạy bài mới : </b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hướng dẫn luyện tập:</b>
<b>- HS nêu.</b>
<b>Bài 1**:</b>
- Hướng dẫn h/s
điền hoàn thành
vào bảng.
<b>- HS đọc yêu cầu.</b>
- HS làm vào SGK
<b>Hiệu hai số</b> <b>Tỉ số của hai số</b> <b>Số bé</b> <b>Số lớn</b>
15 2
3 <i>30</i> <i>45</i>
36 1
4 <i>12</i> <i>48</i>
- Nhận xét.
<b>Bài 2:</b>
- Hướng dẫn h/s
xác định yêu cầu
của đề.
- Nêu các bước giải
- Yêu cầu làm bài.
- Chữa bài, nhận
xét.
Bài 3**:
- Hướng dẫn h/s
xác định yêu cầu
của đề.
- Nêu các bước giải
bài toán?
- Yêu cầu làm bài.
- Chữa bài, nhận
xét.
<b>Bài 4:</b>
- Hướng dẫn h/s
xác định yêu cầu
của đề bài.
- Chữa bài, nhận
xét.
<b>C. Củng cố dặn</b>
của bài.
- HS nêu các bước
giải bài toán.
- HS giải bài toán:
<b>Bài giải</b>
Theo đề bài, số thứ
nhất gấp 10 lần số
thứ hai.
Hiệu số phần bằng
nhau là:
10 – 1 = 9 ( phần )
Số thứ hai:
738 : 9 = 82
Số thứ nhất là :
82 x 10 = 820
Đáp số: Số
thứ nhất: 820
Số
thứ hai: 82.
- HS đọc đề bài,
- HS nêu dạng toán,
nêu các bước giải
bài toán.
- HS giải bài toán:
<b>Bài giải</b>
Số túi gạo là:
10 + 12 = 22 ( túi )
Số ki-lô-gam gạo
nếp là:
220 : 22 x 10 = 100
(kg)
Số ki-lô-gam gạo tẻ
là:
220 – 100 =
120(kg)
Đáp
số: Gạo nếp: 100
kg.
<b>dị:</b>
- GV cùng h/s tóm
- HS vẽ sơ đồ, giải
bài toán.
<b>Bài giải:</b>
Tổng số phần bằng
nhau là:
3 + 5 = 8 (phần)
Quãng đường từ
nhà An đến hiệu
sách là:
840 : 8 x 3 = 315
(m)
Quãng đường từ
hiệu sách đến
trường là:
840 - 315 = 525
(m)
Đáp số: Đoạn
- Nhận biết được 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) của bài văn miêu tả con vật (ND
Ghi nhớ).
- Biết vận dụng hiểu biết về cấu tạo bài văn tả con vật để lập dàn ý tả một con vật
nuôi trong nhà (mục III).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh ảnh một số con vật nuôi trong nhà.
- Bảng học sinh lập dàn ý cho bài văn miêu tả con vật nuôi.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Yêu cầu đọc bài văn tả cây bàng đã
làm giờ trước.
- Nhận xét cho điểm.
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
- Yêu cầu đọc bài văn.
- Phân đoạn, nội dung của từng đoạn?
- Nhận xét.
- HS đọc.
- HS NX.
- HS nêu yêu cầu.
- HS đọc bài văn, phân đoạn và xác định
nội dung của từng đoạn.
+ Đ1: Mở bài: giới thiệu về con mèo sẽ
được tả trong bài.
<b>2. Ghi nhớ:</b>
- Yêu cầu h/s đọc ghi nhớ.
<b>3. Luyện tập:</b>
- GV treo tranh ảnh một số con vật nuôi.
- Hướng dẫn h/s quan sát kĩ các con vật.
- Chọn một con vật, lập dàn ý cho bài
văn miêu tả con vật đó.
- Theo dõi gợi ý h/s thực hành lập dàn ý.
- Yêu cầu đọc dàn ý.
- Nhận xét đánh giá.
<b>C. Củng cố ,dặn dò:</b>
- Nêu ích lợi của con vật em vừa thực
hiện lập dàn ý?
- Dặn hoàn chỉnh dàn ý cho bài văn,
chuẩn bị bài sau.
+ Đ4: Kết luận: cảm nghĩ về con mèo.
- HS đọc ghi nhớ sgk.
- HS quan sát tranh.
- Nêu ý kiến chon lập dàn ý cho con vật
định tả.
- HS lựa chọn một con vật để quan sát
kĩ, lập dàn ý cho bi vn miờu t.
- HS c dn ý ca mỡnh.
______________________________________
Giúp HS:
<b>- Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở đồng bằng </b>
duyên hải miền Trung :
+ Hoạt động du lịch ở đồng bằng duyên hải miền Trung rất phát triển.
+ Cỏc nhà mỏy, khu cụng nghiệp, phỏt triển ngày càng nhiều ở đồng bằng duyờn hải
miền Trung : nhà máy đờng, nhà máy đóng mới, sửa chữa tàu thuyền.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bản đồ hành chính Việt Nam. Tranh ảnh một số điểm du lịch ở đồng bằng duyên
hải miền Trung, một số nhà nghỉ đẹp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nêu một số hoạt động sản xuất của
người dân ở đồng bằng duyên hải
miền Trung?
? Gi¶i thÝch v× sao ngêi dân ở
ĐBDHMT lại trồng lóa, l¹c, mÝa và
làm muối?
- 1,2 Hs nêu, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi ®iĨm.
<b>2. Hoạt động 1: Hoạt động du lịch.</b>
<b>* Mục tiêu: </b>Trình bày một số nét tiêu biểu về một số hoạt động kinh tế du lịch.
* Cách tiến hành:
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. GTB : nêu mục tiêu .</b>
<b>2. HĐ1 : </b>
- Gv treo lợc đồ :
<b>3.Hoạt ng du lch:</b>
? Các dải ĐBDHMT nằm ở vị trí nào so
với biển? Vị trí này có thuận lợi gì về du
lịch?
- Hs trao i theo cp k tờn nhng bói
bin m mỡnh bit?
- Trình bày trớc líp:
- ...n»m ë s¸t biĨn.
- Vị trí này có nhiều bãi biển đẹp, thu hút
khách du lịch.
- Hs thùc hiÖn.
- VD: Bãi biển Sầm Sơn ( Thanh Hố),
Cửa Lị( Nghệ An); Thiên Cầm ( Hà
Tĩnh); Lăng Cô ( Thừa Thiên Huế)...
- Giới thiệu tranh ảnh su tầm đợc về bãi
biĨn: - LÇn lợt nhiều hs giới thiệu.
? Điều kiƯn ph¸t triĨn du lÞch ë
ĐBDHMT có tác dụng gì đối với ngời
dân?
- Ngêi d©n cã thêm việc làm tăng thêm
thu nhập...
* Kết luận: Vic phỏt triển du lịch và tăng thêm các hoạt động dịch vụ du lịch
sẽ gúp phần cải thiện đời sống nhõn dõn cho vựng này.
<b>3. Hoạt động 2: 4. Phát triển công nghiệp.</b>
* Mục tiêu: Trình bày một số nét tiêu biểu về một số hoạt động kinh tế : công
nghiệp. Sử dụng tranh, ảnh mơ tả một cách đơn giản cách làm đờng mía.
* Cách tiến hành:
? BDHMT phỏt trin loi ng giao
thông nào? - Giao thông đờng biển.
? Việc đi lại bằng tàu thuyền là điều kiện
phát triển ngành công nghiệp nào? - ...cơng nghiệp đóng tàu và sửa chữa tàuthuyền.
? Kể tên các loại hàng hố, sản phẩm làm
từ mía đờng? - ...bánh kẹo, sữa, nớc ngọt,...
? Quan sát H11, nêu một số cơng việc sản
xuất đờng từ cây mía? - Thu hoặch mía, vận chuyển mía, sảnxuất đờng thô, đờng kết tinh, đóng gói
sản phẩm.
? Cho biÕt khu vùc nµy còn phát triển
ngành công nghiệp gì? - ...ngành công nghiệp lọc dầu, khu côngnghiệp Dung QuÊt.
? Ngêi d©n ë ĐBDHMT có những ho¹t
động sản xuất nào? - ...hoạt động kinh tế mới: phục vụ du<sub>lịch, làm việc trong nhà máy, đóng </sub><sub>mới,</sub>
sửa chữa tàu, nhà máy đờng, các khu
công nghiệp.
* KÕt luận: Gv tóm tắt ý chính trên.
<b>4. Hot ng 3: 5. Lễ hội ở ĐBDHMT.</b>
* Mục tiêu: Nét đẹp trong sinh hoạt của ngời dân nhiều tỉnh miền Trung thể
hiện qua việc tổ chức l hi.
* Cách tiến hành:
? Kể tên cá lễ hội næi tiÕng ë vïng
ĐBDHMT? - Lễ hội Tháp Bà, lễ hội cá Ông, lễ hộiKa-tê mừng năm mới của ngời Chăm.
? Mô tả Tháp bà H13? - Tháp Bà là khu di tích có nhiều ngọn
tháp nằm cạnh nhau. Các ngọn tháp
không cao nhng trơng rất đẹp có đỉnh
nhọn...
? Kể các hoạt động lễ hội Tháp Bà? - Lễ ca ngợi cơng đức Nữ thần;
-ThĨ thao: b¬i thun, đua thuyền, cầu
chúc cuộc sống ấm no, hạnh phúc.
* Kết luận: Hs nêu ghi nhớ bài.
<b>5. Củng cố, dặn dò.</b>
- <i>Sn xut cụng nghip cú những ích lợi gì; và có tác hại gì đến mơi trường?</i>
- Nx tiÕt häc, Vn häc bµi vµ chn bị bài sau.
* Nu cũn thi gian, GV nờu cho HS biết:
<i><b>Lễ hội Cá Ông:</b> Ðã từ bao đời nay, lễ hội Cá Ơng (cịn được gọi là lễ tế cá Voi) là lễ </i>
<i>hội lớn nhất của ngư dân tỉnh Quảng Nam - Ðà Nẵng.</i>
<i>chức vào đêm đầu tiên tại làng Cá Ông dưới sự điều khiển của các vị chánh bái, là những vị </i>
<i>cao niên, có uy tín lớn trong làng chài.</i>
<i>Vị chánh bái dâng đồ tế lễ (thường không dùng hải sản) và đọc văn tế nói lên lịng biết ơn </i>
<i>của dân làng đối với cơng đức Cá Ơng và cầu mong mùa đánh bắt bội thu, thuyền bè đi khơi </i>
<i>về lọng an tồn.</i>
<i>Rạng sáng ngày hơm sau, dân làng đánh trống làm lễ rước trên biển. Tất cả tàu thuyền ra </i>
<i>khơi đến một vị trí đã định trước và vị chánh tế tổ chức "xin keo". Ðó là lễ Cá Ơng chứng dám </i>
<i>lịng thành của ngư dân ngồi biển. Vào nửa đêm hơm đó, dân làng làm lễ chánh tế bao gồm</i>
<i>lễ khai mõ, đội học trò dâng hương, dàn nhạc trình diễn, hát bội... Trong suốt ngày hội, các </i>
<i>tàu thuyền dù ở xa cũng tập trung về bến để tham gia lễ hội Cá Ông.</i>
<i><b>Lễ hội đua thuyền:</b> Ở Quảng Ngãi, lễ hội đua thuyền cổ truyền được tổ chức ở ba </i>
<i>nơi: Bình Châu (Sa Kỳ), Tịnh Long (Sơn Tịnh) và ở đảo Lý Sơn. Nhưng lễ hội đua thuyền ở </i>
<i>Bình Châu trên thuỷ trường là của Sa Kỳ được tổ chức với qui mơ nhỏ, khơng có thuyền đua </i>
<i>chun và khơng được tổ chức định kỳ nên nói đến lễ hội đua thuyền truyền thống ở Quảng </i>
<i>Ngãi là người ta nói đến Tịnh Long và Lý Sơn - một ở sông và một ở biển. </i>
<i><b>Lễ "</b><b>Pa Sưm" của người Khơ Mú</b> Người Khơ Mú ở Nghệ An thường làm lễ Pa</i>
<i>Sưm trước lúc tra hạt trên nương rẫy. Đây là lễ cầu khấn trời đất, tổ tiên và các thần</i>
<i>linh cho nương rẫy được bội thu. Chủ lễ là người phụ nữ trong nhà. Bà đóng vai Mẹ lúa, </i>
<i>tượng trưng cho sự sinh sôi, nảy nở.Người Khơ Mú ở Nghệ An thường làm lễ Pa Sưm trước </i>
<i>lúc tra hạt trên nương rẫy. Đây là lễ cầu khấn trời đất, tổ tiên và các thần linh cho nương </i>
<i>rẫy được bội thu.</i>
<b>---Sinh hoạt:</b>
<b>SƠ KẾT TUẦN 29</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Học sinh biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 29.
- Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải.
- Vệ sinh lớp học.
<b>II. Các hoạt động:</b>
- Học sinh tự nêu các ưu điểm và nhược điểm tuần học 29.
- Nêu ý kiến về phương hướng phấn đấu tuần học 30.
* GV nhận xét rút kinh nghiệm các nhược điểm của học sinh trong tuần 29.
* GV bổ sung cho phương hướng tuần 30:
- Tiếp tục phát huy ưu điểm ở tuần 29 đã đạt được, khắc phục tồn tại cố gắng
học tập tốt ở tuần 30.
- Rèn ý thức tự học, giúp đỡ lẫn nhau trong học tập.
- Nêu gương các em chăm học trong tuần để lớp học tập.
2. Vệ sinh lớp học<b> : </b>
- GV theo dõi nhắc nhở các em tham gia vệ sinh lớp học nhiệt tình , cẩn thn.
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Đọc trơi chảy tồn bài. Đọc lưu lốt các tên riêng nước ngồi; đọc rành mạch các
chữ số chỉ ngày, tháng, năm.
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi.
- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao
khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định trái đất hình
cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới (trả lời được các câu hỏi 1,
2, 3, 4 trong SGK).
-** HS khá, giỏi trả lời được CH5 (SGK).
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục trong bài:</b>
<b>1.Tự nhận thức: xỏc định giỏ trị bản thõn.</b>
<b>2.Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tng.</b>
<b>III. Các phơng pháp, kĩ thuật dạy học tích cùc cã thĨ sư dơng:</b>
1. Đặt câu hỏi.
2. Thảo luận cặp đơi – chia sẻ thơng tin.
3. Trình bày ý kiến cá nhân.
<b>IV . Đồ dùng dạy học:</b>
- Ảnh chân dung Ma- gien-lăng.
- Bảng phụ.
<b>V. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>:
- Đọc thuộc lòng bài Trăng ơi từ đâu
đến?
- 2 h/s đọc, trả lời câu hỏi.
- GV ghi điểm.
<b> B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>
- Yêu cầu đọc nối tiếp.
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa lỗi
phát âm.
- 6 h/s đọc.
+ Đọc nối tiếp lần 2: Kết hợp giải
nghĩa từ.
- 6 h/s khác đọc.
- Đọc chú giải.
- Luyện đọc theo cặp. - Từng cặp luyện đọc.
- Đọc toàn bài. - 1 h/s đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe.
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>
- Đọc thầm tồn bài, trao đổi: - HS đọc thầm, lần lượt trả lời:
+ Ma-gien- lăng thực hiện cuộc thám
hiểm với mục đích gì?
- Có nhiệm vụ khám phá những con đường
trên biển dẫn đến những vùng đất mới.
+ Đồn thám hiểm đã gặp những khó
khăn gì dọc đường?
- Cạn thức ăn, hết nước ngọt, phải uống
nước tiểu, ninh nhừ giày và thắt lưng da để
ăn, người chết, giao tranh với thổ dân.
+ Đoàn thám hiểm đã bị thiệt hại như
thế nào?
+ Hạm đội của Ma-gien-lăng đã đi theo
hành trình nào?
- Chọn ý c đúng.
+ Đoàn thám hiểm của Ma-gien-lăng
đã đạt những kết quả gì?
- Đã khẳng định Trái đất hình cầu, phát
hiện ra TBD và nhiều vùng đất mới.
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì về
các nhà thám hiểm?
<i> * Trẻ em có quyền được tiếp nhận</i>
- Những nhà thám hiểm rất dũng cảm, dám
vượt mọi khó khăn để đạt mục đích ....
- Nêu ý nghĩa của bài: - HS nêu nội dung bài.
<b>4. Đọc diễn cảm:</b>
- Đọc nối tiếp bài. - 6 h/s đọc.
- Nêu cách đọc bài? - Toàn bài đọc rõ, chậm, đọc rành rẽ
những từ ngữ thông báo thời gian. Nhấn
giọng: khám phá, mênh mông, ...
- Luỵên đọc đoạn 2+3:
- GV đọc mẫu. - HS lắng nghe, nêu cách đọc.
- Luyện đọc theo cặp. - Từng cặp đọc bài.
- Thi đọc. - Cá nhân, cặp đọc.
- GV cùng h/s nhận xét h/s đọc tốt.
<b>C. Củng cố dặn dị:</b>
- Thám hiểm làm những cơng việc gì?
- Nhận xét tiết học, dặn đọc bài và
chuẩn bị bài.
___________________________________
Giúp HS:
- Thực hiện được các phép tính về phân số.
- Biết tìm phân số của một số và tính được diện tích hình bình hành.
- Giải được bài tốn liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng (hiệu) của hai
số đó. (Bài 1, bài 2, bài 3)
<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>
<b>- Bảng nhóm.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi h/s chữa bài tập 4.
- Nhận xét cho điểm.
- HS chữa bài tập.
Đáp số: Đoạn đường đầu: 315m
Đoạn đường sau: 525m
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu3 bài:</b>
- Trước khi làm bài yêu cầu h/s nêu cách
làm ( đối với từng phần ).
- Yêu cầu h/s làm bài.
- 1 h/s nêu yêu cầu của bài.
- GV theo dõi nhắc nhở h/s yếu.
a) 20
23
20
11
20
12
20
11
5
3
b)
5
8<i>−</i>
4
9=
45<i>−</i>32
72 =¿ 72
13
; c)
9
16 <i>×</i>
4
3=¿ 4
3
;
d) 4<sub>7</sub>: 8
11=
4<i>×</i>11
8<i>×</i>7 =
11
14 e)
3
5+
4
5:
2
4<i>×</i>5
5<i>×</i>2=
3
5+2=
3+10
5 =
13
5
<b>Bài 2: GV gợi ý phân tích đề bài.</b>
- Bài tốn cho biết gì, hỏi gì?
- Bài dạng gì?
- GV mời h/s nêu cách làm.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Nhận xét đánh giá.
<b>Bài 3: </b>
- Bài tốn dạng gì?
- GV mời h/s nêu cách làm.
- Cùng HS NX, chữa bài.
<b>Bài 4**: </b>
- Tổ chức trị chơi tiếp sức theo nhóm
3 ( Nêu cách chơi, luật chơi )
- GV và h/s quan sát phân thắng thua.
GV kết luận: ghi điểm cho từng nhóm
<b>Bài 5.</b>
- 1 h/s đọc đề bài
- HS lên bảng làm bài.
<b>Bài giải:</b>
Chiều cao của hình bình hành là:
18 9
5
= 10(cm)
Diện tích của hình bình hành là:
18 10 = 180 (cm2 <sub>)</sub>
Đáp số: 180 cm2
- 1 h/s đọc đề bài.
- HS nêu cách giải.
- HS làm vào nháp, 1 h/s lên bảng chữa
<b>Bài giải:</b>
Ta có sơ đồ: ? chiếc
Số ô tô: |---|---|---|---|---| 63
Số búp bê: |---|---| đồ chơi
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 5 = 7 ( phần)
Số ơ tơ có trong gian hàng là:
63 : 7 5 = 45 ( ô tô )
Đáp số: 45 ô tơ
- 1 h/s đọc đề bài
- Các nhóm chuẩn bị trong 2 phút.
- 3 nhóm lên bảng làm bài.
<b>Bài giải:</b>
Ta có sơ đồ:
Tuổi bố: |----|----|----|----|----|----|----|----|----|
Tuổi con: |----|----| 35 tuổi
? tuổi
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
9 - 2 = 7( phần)
35 : 7 2 = 10 ( tuổi)
Đáp số: 10 tuổi.
<b>-</b> HS đọc yêu cầu.
? Vì sao em chọn B?
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Gọi h/s nhắc lại nội dung luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
Đáp án: B.
- Vì số phần đã tơ màu của hình
1
4 =
2
8 .
___________________________________
HS biÕt:
- Kể đợc một số chính sách về kinh tế và văn hố của vua Quang Trung.
- Tác dụng của các chớnh sỏch ú.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Th Quang Trung gưi cho Ngun ThiÕp. PhiÕu th¶o ln nhãm cho h/s.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Dựa vào lợc đồ hình 1, em hãy kể lại
trận Ngc Hi, ng a.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
1 . <b>Giới thiệu bµi:</b>
2. <b>Hoạt động 1:</b>
a.<b> Hoạt động 1:</b> Thảo luận nhóm.
- 1 h/s trình bày.
<b>1. Những chính sách về kinh tế cña</b>
<b>vua Quang Trung:</b>
* Mục tiêu: HS kể đợc một số chính sách về kinh tế của vua Quang Trung và tác
dụng của các chính sách đó.
* C¸ch tiÕn hµnh:
- GV trình bày tóm tắt tình hình kinh tế
đất nớc trong thời Trịnh-Nguyễn phân
tranh: ruộng đất bị bỏ hoang kinh tế
không phát triển.
- GV tæ chøc cho h/s th¶o luËn theo
nhãm.
+ GV phát phiếu thảo luận nhóm cho
h/s. Yêu cầu các nhóm thảo luận vấn
đề: vua Quang Trung đã có những
chính sách gì về kinh tế? Nội dung và
tác dụng của các chính sách đó?
- GV yêu cầu đại diện các nhóm phát
biểu ý kiến.
- GV tổng kết ý kiến của h/s và gọi 1
h/s tóm tắt lại các chính sách của vua
Quang Trung để ổn định và xây dựng
đất nớc.
b. <b>Hoạt động 2</b>: Làm việc c lp.
- Chú ý theo dõi.
- Mỗi nhóm 4 h/s.
+ Thảo luận để hồn thành phiếu
- Chính sách: Nông nghiệp ban hành
“ Chiếu khuyến nông” lệnh cho dân đã
từng bỏ làng quê phải trở về quê cũ cày
cấy, khai phá ruộng hoang vài năm sau,
mùa màng trở lại tơi tốt, làng xóm lại
thanh bình.
- Thơng nghiệp: Đúc đồng tiền mới,
yêu cầu nhà Thanh mở của biên giới để
dân hai nớc tự do trao đổi hàng hoá.
Mở của biển cho thuyền bn nớc
ngồi vào bn bán. Thúc đẩy các
ngành nông nghiệp, th cụng phỏt
trin.
- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến
mỗi nhóm chỉ trình bày về một ý, các
nhóm khác theo dõi và bổ sung ý kiÕn.
* Mục tiêu: HS hiểu đợc Quang Trung - ông vua luôn chú trọng bo tn vn hoỏ dõn
tc.
* Cách tiến hành:
- GV t chức cho h/s cả lớp trao đổi,
+ Theo em, t¹i sao vua Quang Trung
lại đề cao chữ Nơm?. + Vì: chữ Nơm là chữ viết do nhân dânta sáng tạo từ lâu, đã đợc các đời Lý,
Trần sử dụng. Chữ Nôm dựa vào cách
viết của chữ Hán nhng đọc theo âm
tiếng Việt. Đề cao chữ Nơm là đề cao
vốn q của dân tộc, thể hiện ý thức tự
cờng dân tộc.
+ GV giới thiệu: Vua Quang Trung rất coi trọng tiếng nói dân tộc, muốn đa tiếng nói
chữ Nơm thành chữ viết chính thức của nớc ta, thay cho chữ Hán. Nhà vua giao cho
La sơn Phu tử Nguyễn Thiếp lập viện Sùng chính để dịch chữ Hán ra chữ Nơm. Các
văn kiện Nhà nớc dần dần đợc viết bằng chữ Nơm. Năm 1789, kì thi Hơng đầu tiên
đ-ợc tổ chức ở Nghệ An, thí sinh phải thi thơ phú bằng chữ Nôm.
+ Em hiểu câu “ Xây dựng đất nớc lấy
việc học làm đầu” của vua Quang
Trung nh th no?
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV giới thiệu: công việc đang tiến
hành thuận lợi thì vua Quang Trung
mất (1792). Ngời đời sau đều thơng
tiếc một ông vua tài năng đức nhng
mt sm.
- Em hÃy phát biểu cảm nghĩ của mình
* GVnhận xét tiết học.
+ Vỡ học tập giúp con ngời mở mang
kiến thức làm việc tốt hơn, sống tốt
hơn. Công việc xây dựng đất nớc cần
ngời tài, chỉ học mới thành tài để giúp
nớc.
- HS chú ý lắng nghe.
<b>I. Mục tiêu:</b>
Củng cố cho h/s:
- Biết cách giải bài toán <i>Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.</i>
- Bước đầu giải được bài tốn <i>Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy – học : </b>
<b>- Bảng nhóm. </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Viết tỉ số của a và b với a = 3, b =5.
- Nhận xét đánh giá.
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hướng dẫn luyện tập:</b>
<b>Bài 1: Hiệu của hai số là 34. Tỉ số là</b>
5
3 . Tìm hai số đó?
- Hướng dẫn h/s giải bài toán.
- Nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài.
<b>Bài giải:</b>
-Chữa bài, nhận xét.
- Nêu lại các bước giải bài toán?
<b>Bài 2 : Đoạn đường AB ngắn hơn đoạn</b>
đường CD là 2km. Tìm chiều dài mỗi
- Hiệu và tỉ số là bao nhiêu? Vậy ta làm
thế nào?
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
<b>Bài 3: Tỉ số của hai số là </b> 4<sub>7</sub> . Hiệu của
hai số là 15. Tìm hai số đó.
- Hướng dẫn h/s nắm chắc yêu cầu của
bài.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
5-3= 2(phần)
Số bé là:
(34:2) 3= 51
Số lớn là:
51+34=85
Đáp số: Số bé: 51
Số lớn: 85
- HS đọc bài.
- HS trả lời nêu cách giải.
- HS làm bài vào vở; 1 HS làm bảng
nhóm gắn bảng.
- Lớp NX.
<b>Bài giải:</b>
Hiệu số phần bằng nhau là:
4-3=1(phần)
Độ dài của đoạn đường AB là:
(2:1) 3=6(km)
Độ dài đoạn đường CD là:
6+2=8(km)
Đáp số: AB: 6km
CD: 8km
- HS đọc đầu bài.
- HS làm bài.
KQ: Số bé: 20
Số lớn: 35
<b>I. Mơc tiªu:</b>
Giúp HS:
- Hiểu thế nào là lời yêu cầu, đề nghị lịch sự.
- Bước đầu biết nói lời yêu cầu, đề nghị lịch sự ; phân biệt được lời yêu cầu, đề nghị
lịch sự và lời yêu cầu, đề nghị không giữ được phép lịch sự ; bước đầu biết đặt câu
khiến phù hợp với 1 tình huống giao tiếp cho trước .
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
<b>- Bảng nhóm. </b>
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học : </b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b>
sự? Lấy ví dụ.
- GV NX, ghi điểm.
<b>2.Bµi míi : </b>
<b>A.GTB : </b>
<b>B. HD HS lµm bµi tËp : </b>
<b>Bµi 1 : </b>Những đề nghị nào sau đây là lịch sự?
<b>a.</b> Lam mở cửa ra đi!
<b>b.</b> Lam mở giúp chị cái cửa với!
<b>c.</b> Lam mở cửa hộ chị với!
<b>d.</b> Hồng cầm hộ tớ cái cặp về nhà có được khơng?
<b>e.</b> Hồng cầm cái cặp này về nhà cho tớ !
g. Hồng giúp tớ mang cái cặp này về nhà nhé!
<b>- GV NX. Gọi HS giải thích ý đã chọn.</b>
<b>- GV KL: Những đề nghị lịch sự là : b, c, </b>
d, g.
<b>-</b> HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> HS thi ghi vào bảng con các ý mình
lựa chọn.
<b> Bài 2: Những đề nghị nào không lịch sự?</b>
a. Mẹ phải mua cho con quyển truyện này đấy!
<b> b. Mẹ có thể mua cho con quyển truyện này khơng?</b>
c. Mẹ xem có thể mua quyển truyện này cho con được không?
d. Mẹ hãy mua quyển truyện này cho con!
<b>- GV NX. Gọi HS giải thích ý đã chọn.</b>
<b>- GV KL: Những đề nghị không lịch sự là</b>
<b>-</b> HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> HS thi ghi vào bảng con các ý mình
lựa chọn.
- Những lời đó là mệnh lệnh, bắt buộc mẹ
phải thực hiện.
<b> Bài 3. Đặt một câu khiến lịch sự trong mỗi tình huống sau:</b>
a. Em đến muộn, em đề nghị cô giáo cho vào lớp.
b. Em muốn nhờ một người đi đường chỉ cho một địa điểm mà em chưa biết.
<b>-</b> Gọi HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> Lưu ý <i>Đặt một câu khiến lịch sự</i> để
HS tránh đặt câu hỏi.
- GV NX.
<b>-</b> HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> Nghe GV HD.
- HS đặt câu vào vở.
- 2 HS làm bảng nhóm – mỗi HS 1 tình
huống gắn bảng.
- HS NX.
- Nhiều HS đọc câu của mình.
3. Củng cố - Dặn dò:
- NX giờ học.
- Dặn HS biết dùng câu lịch sự khi nêu
yêu cầu , đề nghị.
- Giúp h/s bớc đầu nhận biết ý nghĩa và hiểu đợc tỉ lệ bản đồ là gì? ( cho biết một đơn
vị độ dài thu nhỏ trên bản đồ ứng với độ dài thật trên mặt t l bao nhiờu ).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bn đồ Thế giới, bản đồ Việt Nam, bản đồ 1 số tỉnh, thành phố ( có ghi tỉ lệ
bản đồ phía dới ).
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>A. KiĨm tra bài cũ:</b>
- GV mời 1 h/s trình bày miệng lại bài
5(153).
- Nhận xét cho điểm.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bµi:</b>
<b>2. Giới thiệu tỉ lệ bản đồ:</b>
- GV cho h/s xem một số bản đồ: Bản
đồ Việt Nam (SGK) có ghi tỉ lệ 1:
10000000 và bản đồ một tỉnh, thành
phố: Bản đồ thành phố Lào Cai. và
nói “ Các tỉ lệ 1: 10000000; 1:
240000000 ghi trên các bản đồ gọi là
tỉ lệ bản đồ”.
- Tỉ lệ bản đồ 1: 10000000 cho biết
hình nớc Việt Nam đợc vẽ thu nhỏ
m-ời triệu lần.
- Độ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ
dài thật là 10000000cm hay 100km .
- Tỉ lệ bản đồ 1: 10000000 có thể viết
dới dạng phân số: 1
10000000 , tö sè
cho biết độ dài thu nhỏ trên bản đồ 1
đơn vị đo độ dài ( cm, dm, m) và mấu
số cho biết độ dài thật tơng ứng là
<b>3. Thùc hµnh</b>:
<b>Bài 1:</b> Củng cố cách đọc tỉ lệ bản đồ.
- GV mời h/s trình bày miệng.
- Với bản đồ: Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam tỉ lệ 1: 2200000
( Tỉ lệ 1cm trên bản đồ )
<b>Bµi 2: </b>
- GV gợi ý - phân tích.
- GV k bi sn trên bảng phụ.
- GV mời 1 h/s nêu cách làm.
- 1 h/s trrình bày miệng.
- HS quan sỏt Bn Việt Nam trong sgk.
- Chó ý.
- HS lÊy vÝ dô.
- 1 h/s đọc nội dung bài.
- Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000, độ dài 1mm ứng
với độ dài thật là 1000mm, độ dài 1cm ứng
với độ dài thật là 1000cm, độ dài 1dm ứng
với độ dài thật là 1000dm.
- Độ dài 1cm ứng với độ dài thật là
2200000 cm hay 22km.
- 1 h/s đọc yêu cầu của bài
h/s lµm vµo vở ,1 h/s lên bảng làm bài.
- HS nêu ý kiến.
- Cả lớp nhận xét.
Độ dài thật 1000cm 300dm 10000mm 500m
<b>Bài 3:</b> Củng cố cách tính độ dài thật trên
tỉ lệ bản đồ cho trớc.
- GV yªu cầu h/s giải thích lí do ghi Đ
hoặc S.
- GV nhận xét kết luận.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- Gọi h/s nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học, dặn h/s về nhà
- 1 hs/ nêu nội dung bài tập
- HS làm vào vở nháp, 1 h/s lên bảng làm
Cả lớp nhận xét.
a,10000m S (sai vì khác tên đơn vị, độ
dài thu nhỏ )
b, 10000dm Đ (đúng vì 1km=10000dm )
c, 10000cm S ( vì khác tên đơn vị)
d, 1km Đ (đúng vì 10000dm =1000m
=1km)
<b></b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. TiÕp tơc më réng vèn tõ vỊ <i>Du lịch - thám hiểm.</i>
2. Bit vit on vn v hot động du lịch hay thám hiểm có sử dụng những t ng
tỡm c.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>-</b> 4 tờ phiÕu viÕt néi dung BT 1, 2.
<b>-</b> Bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động day học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV kiÓm tra nội dung cần ghi
nhớ.
- Nhận xét cho điểm.
<b>B. Dạy bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Híng dÉn h/s lµm bµi tËp:</b>
<b>Bµi 1:</b>
- GV phát phiếu( Bảng phụ) cho
các nhóm( 4 nhúm) trao i, thi
tỡm t.
- Yêu cầu trình bày.
- GV khen ngợi những nhóm tìm
đợc đúng nhiều từ.
<b>Bµi 2:</b>
- HD làm bài.
- Yêu cầu h/s làm bài vào vở.
- Theo dõi nhắc nhở.
- Nhận xét chữa bài.
<b>Bài 3:</b>
- GV yêu cầu h/s làm bài cá nhân
vào vở. Mỗi em tự chọn nội dung
- 1 h/s trình bày.
- 1 h/s c yêu cầu của bài tập.
- HS các nhóm thực hiện.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
a) La bn, lu trại, thiết bị an toàn, quần áo,
đồ ăn, nớc uống, ốn pin,...
b) Tàu thuỷ, bến tàu, tàu hoả, ô tô, máy bay,
tàu điện, xe buýp, nhà ga, ...
c) Khách sạn, hớng dẫn viên, nhà nghỉ,
phòng nghỉ, công ti du lịch...
d) Phổ cổ, bÃi biển, công viên, hồ, núi, thác
nớc, chùa di tích lịch sử, ...
- 1 h/s đọc yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài vào vở
a) La bàn, lều trại, thiệt bị an toàn, quần áo,
đồ ăn, nớc uống, ...
b) b·o, thó d÷, nói cao, vực sâu, rừng rậm, sa
mạc, ma gió, tuyết, sóng thÇn,...
c) Kiên trì, dũng cảm, can đảm, táo bạo, bền
gan, bền chí, thơng minh, nhanh nhẹn, sáng
tạo, mạo hiểm, tị mị, hiếu kì, ham hiểu biết,
thích khám phá, khơng ngại khú.
viết về du lịch hay thám hiểm.
- GV chấm điểm một số đoạn viết
tốt.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Yêu cầu nhắc lại các từ chỉ khó
khăn khi du lịch thám hiểm?
- GV nhận xét tiết học.
- HS đọc đoạn văn trớc lớp.
- C¶ líp nhËn xÐt, rót kinh nghiÖm.
---
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường và trách nhiệm tham gia bảo vệ môi
trường.
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để bảo vệ môi trường.
- Tham gia bảo vệ môi trường ở nhà, ở trường học và nơi công cộng bằng những việc
làm phù hợp với khả năng.
Khơng đồng tình với những hành vi làm ơ nhiễm môi trường và biết nhắc bạn bè,
người thân cùng thực hiện bảo vệ môi trường.
<b>II. Tài liệu và phương tiện:</b>
- Các tấm bìa màu xanh, đỏ, trắng.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Cần làm gì để phòng tránh tai nạn giao
thông?
- GV nhận xét chung.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Khởi động: Trao đổi ý kiến.</b>
- Em đã nhận được gì từ mơi trường?
- GV kết luận: Mơi trường rất cần thiết cho
cuộc sống của con người. Vậy chúng ta cần
lam gì để bảo vệ mơi trường?
<b>2.Thảo luận nhóm:(thơng tin trang 43, 44SGK)</b>
* Mục tiêu: HS nhận biết được nguyên nhân
dẫn đến môi trường bị ô nhiễm.
* Cách tiến hành:
- GV chia lớp thành 6 nhóm- yêu cầu HS đọc
và thảo luận về sự kiện nêu trong SGK.
- Yêu cầu trình bày.
- GV kết luận:
+ Đất bị xói mịn: Diện tích đất trồng trọt giảm,
thiếu lương thực sẽ bị đói nghèo.
+ Dầu đổ vào đại dương: gây ô nhiễm biển, các
sinh vật bị chết.
+ Rừng bị thu hẹp: nước ngầm dự trữ giảm.
- GV yêu cầu HS giải thích phần ghi nhớ.
<b>3. Làm việc cá nhân (bài tập1, SGK)</b>
* Mục tiêu: HS phân biệt được những việc làm
- 2 HS trình bày.
- HS phát biểu:( khơng khí, cây
xanh, cảnh đẹp, ...)
- Các nhóm thực hiện trao đổi về
các sự kiện.
- Đại diện các nhóm trình bày,
nhóm khác bổ sung.
- HS giải thích.
có tác dụng bảo vệ môi trường, những việc làm
gây ô nhiễm môi trường.
* Cách tiến hành:
- GV giao nhiệm vụ cho HS làm bài tập 1:
Dùng phiếu để bày tỏ ý kiến đánh giá.
- Tổ chức cho h/s nhận định ý kiến bằng cách
giơ phiếu.
- GV kết luận:
+ Các việc làm bảo vệ môi trường: (b), (c), (đ),
(g).
+ Mở xưởng cưa gỗ gần khu dân cư gây ô
Giết, mổ gia súc gần nguồn nước sinh hoạt.. ô
nhiễm nguồn nước (d), (e), (h).
<b>4. Hoạt động nối tiếp:</b>
<i>- Tìm hiểu bảo vệ mơi trường ở địa phương.</i>
<i>Thực hành bảo vệ môi trường.</i>
- GV nhận xét tiết học, dặn h/s tham gia bảo vệ
môi trường.
- Chú ý
- HS bày tỏ ý kiến đánh giá theo
cỏch ó quy c.
- 1s HS gii thớch.
1. Đọc lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng đọc vui, dịu dàng và dí
dỏm thể hiện niềm vui, sự bất ngờ của tác giả khi phát hiện ra sự thay đổi săc mn
màu của dịng sông quê hơng.
2. Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài : Điệu, hây hây, ráng.
- Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi vẻ đẹp quê hơng.
3. Häc thuéc lòng bài thơ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đọc bài Hơn một nghìn ngày đêm
vịng quanh trái đất.
- GV nêu câu hỏi phù hợp với nội dung
đoạn văn.
- GV cùng HS NX, ghi im.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Gii thiu bài:</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>
- Yêu cầu 1 h/s khá đọc bài.
- Chia đoạn ( 2 đoạn ).
- Hớng dẫn cách đọc.
- Tổ chức cho h/s đọc tiếp nối ( 3 lợt)
- GV sửa phát âm, kết hợp giải nghĩa
một số từ mới trong bài.
- Yêu cầu đọc theo nhóm.
- 2 h/s đọc bài.
- Trả lời cõu hỏi.
- NX bạn đọc bài và TLCH.
- Chú ý lắng nghe.
- 1 h/s khá đọc bài.
- GV c mu ton bi.
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>
- Vỡ sao tác giả nói là dịng sơng điệu?
- Màu sắc của dịng sơng thay đổi nh
thế nào trong 1 ngày?
- Cách nói dòng sông mặc áo có gì
hay?
- Em thích hình ảnh nào trong bài ? Vì
sao ?
- Nêu ý nghĩa của bài ?
<b>4. Hớng dẫn học thuộc bài thơ:</b>
- GV c mu on 2 giỳp h/s tìm đúng
giọng đọc bài thơ.
- Yêu cầu luyện đọc.
- Tổ chc thi c.
- Nhn xột.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
<i>- Dũng sơng q hơng có vẻ đẹp thế </i>
<i>nào? Cần làm gì để bảo vệ các dịng </i>
<i>sơng ln đẹp.</i>
- Chn bị bài sau : Ăng- co vát.
* Nhận xét tiết häc.
- HS đọc theo cặp.
- 1, 2 h/s đọc trớc lớp.
- Vì dịng sơng ln thay đổi màu sắc
giống nh con ngời đổi màu áo.
- Nắng lên - áo lụa đào thớt tha; Tra -
xanh nh mới may; Chiều tối - màu áo
hây hây ráng vàng; Tối - áo nhung tím
thêu trăm ngàn sao lên; Đêm khuya -
sông mặc áo đen; Sáng ra - lại mặc áo
hoa.
- Đây là là hình ảnh nhân hố làm cho
sơng trở nên gần gũi với con ngời. /Hình
ảnh nhân hố làm nổi bật sự thay đổi
màu sắc của dịng sơng theo thời gian,
theo màu trời, màu nắng, màu cỏ cây.
- HS nêu ( ví dụ : Nắng lên mặc áo lụa
đào thớt tha; Chiều trôi thơ thẩn áng
mây, Cài lên màu áo hây hây ráng
vàng)
- Vì hình ảnh sơng mặc áo lụa đào gợi
cảm giác mền mại, thớt tha, rất đáng
u đúng với một dịng sơng.
- HS ph¸t biĨu.
- HS luyện đọc diễn cảm
- Luyện đọc thuộc lòng theo cặp.
- HS tham gia đọc diễn cảm, học thuộc
lịng.
Gióp HS :
- Từ độ dài thu nhỏ và tỉ lệ bản đồ cho trớc, biết cách tính độ dài thật trên mặt t.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Hình vẽ trong SGK trang 156 (phãng to)
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>A. KiĨm tra bµi cò:</b>
- GV treo bản đồ cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam - Yêu cầu h/s đọc tỉ lệ
bản đồ và cho biết độ dài thật là bao
nhiêu ?
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Bài toán 1:</b>
- 1 HS lên bảng chỉ và phát biểu.
- GV nờu đề toán.
+ Độ dài thu nhỏ trên bản đồ (đoạn AB)
dài mấy cm ?
+ Bản đồ trờng Mần non xã Thắng Lợi vẽ
theo tỉ lệ nào ?
+ 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là
bao nhiêu cm ?
+ 2 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là
bao nhiêu cm ?
- Em nµo có thể nêu cách giải
* GV giới thiệu cách ghi bài giải.
Chiều rộng thật của cổng trờng là :
2 x 300 = 600 (cm)
600 cm = 6 m
Đáp số : 6 m
- 2cm x 300
- HS ph¸t biĨu
- HS theo dõi.
<b>3. Bài toán 2 :</b>
- GV nêu câu hỏi phân tích bài toán.
- GV mời h/s nêu cách giải và kết quả.
- HS phát biểu
- HS nêu cách giải
- HS làm vào vở nháp, 1 h/s lên bảng giải.
Bài giải
Quóng ng H Ni Hi Phòng dài là:
102 x 1000000 = 102000000(mm)
102000000 = 102 km
Đáp số : 102 km
<b>4. Thực hành:</b>
<b>Bài 1: </b>
- GV gợi ý phân tích yêu cầu.
- Treo trờn lp bng ph ó k ni dung
sn bi tp 1.
- GV yêu cầu nêu cách làm và kết quả.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở
- 1 HS lên bảng làm vào bảng phụ.
- HS nªu. 2 x 500000 = 1000000 (cm)
Tỉ lệ bản đồ 1 : 500000 1 : 15000 1 : 2000
Độ di thu nh 2cm 3dm 50mm
Độ dài thật 1000000cm 45000dm 100000
<b>Bµi 2 : </b>
- GV gợi ý phân tích đề.
+ Bài toán vẽ theo tỉ lệ nào ?
+ Chiều dài phòng học (thu nhỏ) trên bản
đồ là bao nhiêu ?
- Bài toán tìm gì ?
- Yêu caauf h/s làm bài.
- 1 : 200
- 4 cm
- Tìm chiều dài thật của phòng học.
- HS làm bài vào vở
- 1 h/s lên bảng làm bài.
Bài giải:
Chiều dài thật của phòng häc lµ :
3 x 200 = 800 (cm)
800cm = 8 m
Đáp số : 8 m
<b>Bµi 3 : </b>
- GV nêu câu hỏi gợi ý phân tích đề bài
- u cầu h/s làm bài.
- Theo dâi gỵi ý h/s yÕu.
- GV thu một số bài để chấm.
- GV nhận xét, chữa bài.
- 2 HS đọc đề bài.
- HS lm vo v.
- HS lên bảng trình bày bài gải.
<b>Bài giải :</b>
Quóng ng thnh phố Hồ Chí
Minh-Quy Nhơn dài là :
27 x 2500000 = 67500000 (cm)
67500000 cm = 675 km
Đáp số : 675 km
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV mời h/s nhắc lại nội dung bài.
ng dng ca t l bn (tiếp theo )
1. Rèn kĩ năng nói:
- Bit k tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện, đoạn chuyện đã nghe, đã đọc
về du lịch hay thám hiểm, có nhân vật, ý nghĩa.
- Hiểu cốt truyện, trao đổi đợc với các bạn về nội dung ý nghĩa câu chuyện.
2. Rèn kĩ năng nghe: Lắng nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II. §å dïng dạy học:</b>
- Một số truyện viết về du lịch hay thám hiểm trong truyện cổ tích, truyện danh nhân,
truyện viễn tëng, trun thiÕu nhi, b¸o.
- Bảng viết lớp đề bài.
- Mét tê phiÕu viÕt dµn ý bµi KC.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
- GV mêi 1 h/s kể (1-2 đoạn) của câu
chuyện Đôi cánh của Ngựa Trắng.
- Nhận xét cho điểm.
- 1 h/s kể.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiƯu bµi:</b>
<b>2. Híng dÉn h/s kĨ chun:</b>
a. Hớng dẫn h/s hiểu yêu cầu của bài.
- GV viết lên bảng đề bài, gọi HS nêu và
gạch dới những từ ngữ quan trọng: <i>Kể lại</i>
<i>1 câu chuyện em đã đ ợc nghe , đ ợc đọc về</i>
<i>du lịch hay thám hiểm.</i>
- 1 h/s đọc đề bài.
- HS phát biểu.
- Theo gợi ý, có 3 truyện vốn đã có trong
sgk Tiếng Việt. Các em có thể kể những
truyện này. Bạn nào kể chuyện ngoài sgk
sẽ đợc cộng thêm điểm.
- Hai h/s nối tiếp nhau đọc gợi ý 1 và 2
- Cả lớp theo dõi.
- Chó ý
- GV d¸n tờ phiếu ghi vắn tắt dàn ý của
bài kể chuyện.
+ Cần kể tự nhiên.
+ Với những chuyện khá dài, các em
có thể chỉ kể 1-2 đoạn.
b. HS thc hnh kể chuyện và trao đổi
về nội dung câu chuyện.
- Yªu cầu tập kể theo cặp.
- Tổ chức thi kể chuyện.
- GV dán tiêu chuẩn đánh giá kể
chuyện.
* <i>GV giới thiệu về vẻ đẹp của đất nớc</i>
<i>ta và một số vẻ đẹp của đất nớc bạn</i>
<i>cùng việc bảo vệ mơi trờng của đất </i>
<i>n-ớc bạn.</i>
<b>C. Cđng cè, dặn dò:</b>
<i>* Tr em có quyền được tiếp nhận</i>
<i>thông tin.</i>
- HS tiÕp nèi nhau giới thiệu tên câu
chuyện mình sẽ kể.
- 1 h/s c dàn ý.
- Từng cặp h/s kể cho nhau nghe, kể
xong trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- HS thi kể trớc lớp.
- Cả lớp nghe bạn kể và đặt câu hỏi cho
bạn, chấm điểm cho bạn theo tiêu
chuẩn đã nêu.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- Về nhà kể lại câu chuyện vừa kể ở
lớp cho ngời thân, đọc trớc để chuẩn bị
nội dung cho tiết kể chuyện tuần 31.
<b></b>
1. Biết quan sát con vật, chọn lọc các chi tiết để miêu tả.
2. Biết tìm các từ ngữ miêu tả phù hợp làm nổi bt ngoi hỡnh, hnh ng ca con
vt.
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Mét sè tờ giấy khổ rộng viết bài <i>Đàn ngan mới nở</i> (BT1)
- Mét sè tranh, ¶nh chã, mÌo (cì to)
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nªu cÊu tạo của bài văn miêu tả con
vât ?
- Đọc lại dàn ý chi tiết tả một con vật
nuôi trong nhà.
- GV NX.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hớng dẫn quan sát:</b>
<b>Bài1+2 : </b>
GV : + miờu tả đàn ngan, tác giả
bài văn trên đã quan sát những bộ phận
nào của chúng ?
- Những bộ phận đợc quan sát và miêu
tả.
+ GV dán lên bảng tờ giấy đã viết bài
Đàn ngan mới nở, hớng dẫn h/s xác
- Những câu miêu tả em cho là hay?
Bài 3:
- GV kiểm tra kết quả quan sát ngoại
hình, hành động con mèo, con chó đã
dặn ở tiết trớc.
- GV treo tranh, ảnh chó, mèo lên bảng
+ Trớc hết, viết lại kết quả quan sát các
đặc điểm ngoại hình của con mèo hoặc
con chó của nhà em hoặc nhà hằng
xóm.
+ Dựa vào kết quả quan sát, tả ( miệng )
các đặc điểm ngoại hình của con vật.
Khi tả chỉ chọn những đặc điểm ni
bt.
Gợi ý h/s có thể ghi theo hai cột:
Các bộ phận Từ ngữ miêu tả
- GV nhận xét.
- 1 h/s trình bày.
- 1 h/s trình bày.
- 2 HS tiếp nối nhau đọc nội dung .
- HS phát biểu.
- HS phát hiện- nêu miệng.
- To hn cỏi trng mt tí (hình dáng)
- Bộ lơng, đơi mắt, cái mỏ, cái đầu, hai
chân.
- HS ph¸t biĨu.
- Ghi lại vào vở những câu đó
- 1 h/s đọc yêu cầu của bài.
- HS phát biểu.
- Quan sát - viết kết quả quan sát.
- HS ghi vắn tắt vào vở kết quả quan
sát đặc điểm ngoại hình của con mèo
hoặc con chó.
<b>Bµi 4:</b>
- GV nhắc h/s chú ý yêu cầu của đề:
+ Nhớ lại kết quả các em đã quan sát về
các hoạt động thờng xuyên của con
mèo hoặc con chó.
+ Dựa trên kết quả quan sát đã có, tả
( miệng) các hoạt động thờng xuyên
của con vật.
- GV nhận xét, khen ngợi những h/s
biết mu tả sinh động của con vật.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV mời h/s nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị tiết TLV tuần 31.
* NhËn xÐt tiÕt häc.
- 1h đọc yêu cầu của bài
- C lp c thm
- HS làm bài cá nhân.
- HS tiếp nối nhau phát biểu- miêu
hoạt động của con vật dựa trên kết quả
đã quan sát.
- HS nªu.
<b>I. Mục tiêu:</b>
Gióp HS:
- Nhớ được cấu tạo 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) của bài văn miêu tả con
vật.
- Biết vận dụng hiểu biết về cấu tạo bài văn tả con vật để lập dàn ý tả một con
vật ni trong nhà.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học : </b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>2.Bµi míi : </b>
<b>A.GTB : </b>
<b>B. HD HS lµm bµi tËp : </b>
<b>Bµi 1 : </b>
Ôn cấu tạo bài văn miêu tả con vật.
? Bài văn miêu tả con vật gồm mấy
phần ? là những phần nào ?
<b>-</b> Bài văn miêu tả con vật gồm 3
phần: mở bài, thân bài, kết bài.
<b>-</b> Gọi nhiều HS nhắc lại.
<b>Bài 2 : Hãy lập dàn ý tả một con vật</b>
ni mà em u thích.
<b>-</b> GV NX
<b>-</b> GV nhận xét.
<b>-</b> HS đọc đề.
- HS làm vào vở.
- 1 HS làm bảng phụ gắn lên bảng.
- Lớp NX.
- Vài HS đọc bài của mình.
<b>3. Củng cố - Dặn dị : </b>
<b>-</b> NX giờ học.
<b>-</b> Dặn HS về quan sát các con vật
thật kĩ.
<b>I. Mơc tiªu:</b>
Củng cố cho h/s:
- Bước đầu nhận biết ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì?
- Từ độ dài thu nhỏ và tỉ lệ bản đồ cho trước, biết cách tính độ dài thật trên mặt đất.
từ độ dài thật và tỉ lệ bản đồ cho trước, biết cách tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ.
<b>III. Cỏc hot ng dy </b>–<b> học : </b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b>
? Tỉ lệ bản đồ là gì ?
- GV NX.
<b>2.Bµi míi : </b>
<b>A.GTB : </b>
<b>B. HD HS lµm bµi tËp : </b>
<b>Bµi 1 : </b>
<b>-</b> 2 HS nêu.
<b>-</b> HS NX.
Nối tương ứng giữa độ dài “thu nhỏ”
trên bản đồ tỉ lệ 1:1000 với “độ dài thật”.
- GV gợi ý phân tích yêu cầu.
Độ dài thu nhỏ.
Độ dài thật
- GV yêu cầu nêu cách làm và kết quả
<b>Bài 2: Viết vào chỗ trống.</b>
- GV gợi ý phân tích đề.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Nhận xét đánh giá.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
1mm 1cm 1dm
1000cm 1000mm 1000dm
- HS nêu yêu cầu.
- HS nhắc lại cách thực hiện.
- HS làm bài.
Tỉ lệ bản đồ 1:1000 1:300 1:10 000 1:500
Độ dài thu nhỏ 1mm 1cm 1dm 1m
Độ dài thật 1000mm 300cm 10 000dm 500m
Bài 3(BT2-80) : Quãng đường từ bản A
đến bản B dài 12km. Trên bản đồ tỉ lệ
- GV nêu câu hỏi gợi ý phân tích đề bài
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Theo dõi gợi ý h/s yếu.
- HS đọc đầu bài.
- HS nêu cách làm bài.
- HS làm bài.
<b>Bài giải</b>
Đổi 12km= 1 200 000cm
- GV thu một số bài để chấm.
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- GV mời h/s nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau .
1 200 000 : 100 000 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm
Giỳp HS:
<b>-</b> Bit lm nhng vic cần làm để giữ an tồn giao thơng cho bản thân và cho mọi
người.
<b>-</b> Giáo dục ý thức, bồi dưỡng kĩ năng phịng tránh tai nạn giao thơng.
<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>
<b>-</b> Sưu tầm tư liệu, tranh ảnh về an tồn giao thơng.
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
1. Gi i thi u b i:ớ ệ à
* Bạn nào cho cơ biết:
? Những ngun nhân chính nào gây ra
tai nạn giao thơng?
? Em cần làm gì để phịng tránh tai nạn
giao thơng ?
- GV NX, tóm tắt lại các nguyên nhân.
- Nhiều HS trả lời.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>A. Hoạt động 1:</b> 1. Phịng tránh tai nạn giao thơng là
nhiệm vụ của mọi người.
? Phòng tránh tai nạn giao thơng là nhiệm
vụ của ai? Vì sao?
- Phịng tránh tai nạn giao thơng là nhiệm
vụ của mọi người. Vì tất cả mọi người
đều cần có trách nhiệm thì mới đảm bảo
an toàn cho tất cả mọi người.
? Trẻ em, cụ già có cần phịng tránh tai
nạn giao thơng khơng? Vì sao?
<b>-</b> HS trả lời.
<b>-</b> HS NX.
? Những người tàn tật có cần phịng tránh
tai nạn giao thơng khơng? Vì sao?
- GV NX, KL: Phịng tránh tai nạn giao
thơng là nhiệm vụ của mọi người.
<b>B. Hoạt động 2:</b> 2. Phương án phịng tránh tai nạn giao
thơng
- GV yêu cầu HS lập các phương án
phịng tránh tai nạn giao thơng.
- Thực hiện nhóm đơi.
- GV quan sát, hướng dẫn các nhóm trao
đổi, thảo luận để đưa ra các phương án.
- Mời đại diện các nhóm báo cáo - Các nhóm báo cáo.
<b>C. Hoạt động 3:</b>
- Hãy nghĩ xem con đường nào là an toàn
từ nhà đến trường và từ trường về nhà .
- HS nghĩ và nêu.
- Khi đợi cha mẹ, người nhà đến đón, khu
vực nào ở cổng trường là an toàn?
- HS nêu.
* Thi viết, vẽ về an tồn giao thơng:
- Em hãy nêu một hoạt động phịng tránh
tai nạn giao thông mà em biết.
- HS nêu.
- Em hãy viết hoặc vẽ về phịng tránh tai
nạn giao thơng.
- HS thực hiện.
<b>-</b> Vài HS đọc bài viết.
<b>-</b> HS NX.
<b>-</b> HS trưng bày bài vẽ.
<b>-</b> HS bình chọn bài vẽ đẹp, có ý nghĩa.
- GV nhận xét.
<b>3. Củng cố - Dặn dị:</b>
? Em đã làm gì để phịng tránh tai nạn
giao thông?
- Nhiều HS nêu.
<b>- NX tiết học.</b>
<b>- Dặn HS về nhà nói với người thõn</b>
nhng iu ó c hc trng.
Giúp HS:
- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.( Bài 1, bài 2)
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi h/s chữa bài 3.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài toán 1:</b>
- Độ dài thật ( khoảng cách giữa hai
điểm A và B trên sân trường, là bao
nhiêu mét?
- Trên bản đồ có tỉ lệ nào?
- Phải tính độ dài nào? Theo đơn vị
nào?
- Như vật độ dài thu nhỏ phải tìm và
độ dài thật đã cùng 1 đơn vị đo chưa?
Vì sao cần phải đổi đơn vị đo của độ
dài thật ra cm:
- Em nào có thể nêu cách giải.
- Tỉ lệ bản đồ 1: 500 cho biết cứ độ
- 1 h/s trình bày miệng bài giải.
- 200m
- 1 : 500
- Tính độ dài thu nhỏ tương ứng trên bản
đồ xăng - ti -mét.
- Chưa cùng 1 đ/v đo. Độ dài thu nhỏ theo
đơn vị cm thì độ dài thật tương ứng phải
là đơn vị cm.
- HS nêu cách giải.
dài thật là 500 cm thì ứng vối độ dài
trên bản dồ là 1cm . Vậy 2000 cm thì
ứng với 2000 : 500 = 4(cm) trên bản
đồ.
<b>2. Giới thiệu bài toán 2:</b>
- Quãng đường thật ( từ Hà Nội - Sơn
Tây) là bao nhiêu km?
- Trên bản đồ có tỉ lệ nào?
- Phải tính độ dài nào? theo đơn vị
nào?
- GV mời h/s nêu cách làm và kết quả
<b>3. Thực hành:</b>
Bài 1:
- GV chuẩn bị bài 1 trên bảng phụ.
- GV yêu cầu HS nêu cách làm mà
kết quả ở từng cột .
20m = 200cm
Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên
bản đồ là:
2000 m : 500 = 4 (cm)
Đáp số: 4 cm
- 41 km
- 1: 1000 000
- Tính độ dài thu nhỏ tương ứng trên bản
đồ theo đơn vị mm
- 1 h/s lên bảng làm bài, Dưới lớp làm
vào nháp.
Bài giải:
41 km = 41 000 000 mm
Quãng đường Hà Nội- Sơn Tây trên bản
41 000 000 : 1 000 000 = 41 (mm)
Đáp số: 41 mm
- 1 h/s nêu yêu cầu của bài tập.
- HS làm vào vở, nêu miệng kết quả
<b> </b>
Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 1 : 5000 1: 20 000
Độ dài thật 5 km 25 m 2km
Độ dài trên bản đồ <i> 50</i> cm <i>5</i> mm <i>1</i> dm
- Cả lớp nhận xét
Bài 2:
- GV gợi ý phân tích đề bài.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- GV yêu cầu h/s nêu cách giải.
- 1 h/s đọc đề bài.
- Hs làm vào vở, 1 h/s lên bảng làm bài
Bài giải:
12 km = 1 200 000 cm
Quãng đường từ bản A đến bản B trên
1 200 000 : 100 000 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm
Bài 3**:
- GV gợi ý phân tích đề bài.
- HD làm bài.
- 1 h/s đọc đề bài.
- HS làm vào vở nháp, 1 h/s lên bảng làm
bài.
- Yêu cầu h/s làm bài vào vở. Bài giải:
- GV nhận xét chữa bài.
1500 : 500 = 3 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật trên bản đồ là:
1000 : 500 = 2 (cm)
Đáp số: Chiều dài: 3 cm
Chiều rộng: 2 cm
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV mời h/s nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học, dặn h/s về nhà
làm lại bài 3 vào vở.
_________________________________
<b>Luyện từ và câu:</b>
<b>Tiết 60: CÂU CẢM</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu cảm (ND Ghi nhớ).
- Biết chuyển câu kể đã cho tàhnh câu cảm (BT1, mục III), bước đầu đặt được câu
cảm theo tình huống cho trước (BT2), nêu được cảm xúc được bộc lộ qua câu cảm
(BT3).
-** HS khá, giỏi đặt được hai câu cảm theo yêu cầu BT3 với các dạng khác nhau.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng lớp viết sẵn các câu cảm ở BT1 ( Phần nhận xét)
- Bản nhóm làm BT2 ( Phần luyện tập)
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV kiểm tra 2 h/s đọc đoạn văn đã viết
về hoạt động du lịch hay thám hiểm.
- GV NX, ghi điểm.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Phần nhận xét:</b>
<b>Bài 1: </b>
- GV yêu cầu h/s suy nghĩ trong.
- Chà, con mèo có bộ lơng mới đẹp làm
sao!
- A! con mèo này khôn thật!
Bài 2: Cuối các câu trên có dấu gì?
Bài 3:
- Câu cảm dùng làm gì?
- Câu cảm thường có các từ nào?
<b>3. Phần ghi nhớ:</b>
- GV yêu cầu h/s học thuộc nội dung
ghi nhớ.
<b>4. Phần luyện tập:</b>
- 2 h/s trình bày.
- HS NX.
- Ba h/s tiếp nối nhau đọc các BT 1,2,3
- HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến, trả lời
lần lượt từng câu hỏi
- Dùng để thể hiện cảm xúc ngạc nhiên,
vui mừng trước vẻ đẹp của bộ lông con
- Dùng để thể hiện cảm súc thán phục sự
khôn ngoan của con mèo.
- Cuối các câu trên có dấu chấm than.
- Câu cảm dùng để bộc lộ cảm súc của
người nói.
- Trong câu cảm thường có các từ ngữ:
ơi, chao, trời, quá, lắm, thật.
Bài 1:
- HD h/s làm bài.
- GV mời h/s phát biểu ý kiến.
- GV chốt lại lời giải đúng.
Bài 2:
- GV phát bảng phụ cho nhóm.
- GV mời 3nhóm lên dán bài lên bảng
lớp đọc kết quả.
- GV chốt lại lời giải.
Bài 3**:
- GV nhắc h/s:
+ Cần nói cảm súc bộc lộ trong mỗi câu
cảm.
+ Có thể nêu thêm tình huống nói
những câu.
- GV nhận xét.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- GV mời 1-2 h/s nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học thuộc nội dung cần ghi
nhớ, tự đặt 3 câu cảm viết vào vở.
- 1 h/s đọc nội dung BT1.
- HS làm vào vở.
- HS phát biểu ý kiến.
a, Chà (ôi), con mèo này bắt chuột giỏi
quá!
b, Ôi (ôi chao), trời rét quá!
c, Bạn Ngân chăm chỉ quá!
d, Chà, bạn Giang học giỏi ghê!
- 1 h/s đọc nội dung BT2.
- HS làm vào vở.
- 3 nhóm làm trên bảng phụ.
- HS phát biểu ý kiến. Lớp nhận xét.
a: Trời, cậu giỏi thậ
b. Trời ơi, lâu quá rồi mới gặp cậu!
- Một h/s đọc yêu cầu của BT3
- HS suy nghĩ (3phút), phát biểu ý kiến.
<b> _________________________________</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nhớ-viết đúng bài chính tả; biết trình bày đúng đoạn văn trích.
- Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b hoặc (3) a/b, BT do GV soạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ.
- 3 tờ phiếu khổ rộng viết nội dung bài tập 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Yêu cầu viết bảng.
- Nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
- GV nêu yêu cầu của bài.
<b>2. Hướng dẫn h/s nhớ viết:</b>
- Cả lớp viết trên bảng con 5-6 tiếng có
nghĩa bắt đầu bằng tr/ch hoặc vần êt/êch
- 1 h/s đọc thuộc lòng đoạn văn cần viết
trong bài đường đi Sa Pa.
- Nội dung đoạn văn?
- Yêu cầu đọc thầm bài.
- GV cho h/s viết 1 số chữ dễ viết sai
chính tả.
+ GV đọc: thoắt, khoảnh khắc, hây
hẩy, nồng nàn, hiếm quý.
- Yêu cầu nhớ viết.
- GV đọc cho h/s soát lỗi,
- GV thu 7 bài: chấm và chữa.
- GV nhận xét chung
<b>3. Hướng dẫn h/s làm bài tập: </b>
Bài 3 :
- GV mời 3 h/s lên bảng làm bài.
- GV cùng lớp nhận xét chữa bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV chốt lại nội dung bài các em ghi
nhớ những thông tin thú vị qua bài
chính tả BT(3).
- GV nhận xét tiết học.
- Phát biểu ý kiến.
- HS đọc thầm lại đoạn văn để ghi nhớ.
- HS viết bảng con
- HS nhớ viết.
- HS soát lỗi.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài thi giữa các nhóm.
Lời giải:
a. thế giới-rộng-biên giới dài.
b.Thư vin Quc gia-lu gi- bng
vng-i dng-th gii.
<b></b>
Giúp HS:
- Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế, tập ước lượng.( Bài 1 - HS có thể đo
độ dài đoạn thẳng bằng thước dây, bước chân.)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Thước dây cuộn, một số cọc mốc.
- Cọc tiêu ( để gióng thẳng hàng trên mặt đất)
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kiểm tra dụng cụ học tập.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hướng dẫn thưc hành tại lớp:</b>
a. Hướng dẫn HS cách đo độ dài đoạn
+ Cố định một đầu thước dây tại điểm
A sao cho vạch 0 của thước dây trùng
với điểm A.
+ Kéo thẳng thước dây cho đến điểm B
+ Đọc số đo ở vạch trùng với điểm B.
Số đó là độ dài đoạn thẳng AB.
b. Cách xác định ba điểm thẳng hàng
trên mặt đất.
- GV hướng dẫn: Dùng các cọc tiêu
gióng thẳng hàng để xác định ba điểm
thẳng hàng trên mặt đất.
<b>3. Thực hành ngoài lớp:</b>
- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ (4
h/s 1 nhóm)
- GV giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm
(Mỗi nhóm thực hành một hành động
khác nhau)
GV nhận xét kết luận.
Bài 1: Củng cố cách đo độ dài.
* Yêu cầu: HS dựa vào cách đo (như
đã hướng dẫn và hình vẽ trong sgk) để
đo độ dài giữa hai điểm cho trước.
* Giao việc:
+ Nhóm 1 đo chiều dài lớp học, nhóm
2 đo chiều rộng lớp học, nhóm 3 đo
khoảng cách hai cây ở sân trường.
* GV hướng dẫn, kiểm tra ghi nhận kết
quả thực hành của mỗi nhóm.
Bài 2: Củng cố về tập ước lượng độ dài
- GV yêu cầu thực hiện theo cặp.
(Mỗi em ước lượng 10 bước đi xem
được khoảng mấy mét, rồi dùng thước
đo kiểm tra lại).
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- GV mời 1, 2 HS nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học.
- Vài HS lên bảng thực hành.
- Chú ý.
- Thực hành theo nhóm 4.
- Các nhóm nêu cách thực hiện.
- Các nhóm thực hiện.
- Ghi kết quả đo được theo nội dung như
bài 1 trang 159.
- 1HS đọc nội dung của bài tập 2.
- HS thực hiện.
- HS tiếp nối nhau trình bày kết quả
______________________________________
Giúp HS:
- Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Phiếu khai
báo tạm trú, tạm vắng (BT1); hiểu được tác dụng của việc khai báo tạm trú, tạm vắng
(BT2).
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục trong bài:</b>
1. Thu thập, xử lớ thụng tin.
2. m nhn trỏch nhim cụng dõn.
<b>III. Các phơng pháp, kÜ tht d¹y häc tÝch cùc cã thĨ sư dơng:</b>
<b>IV. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bản phô tô mẫu phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng ( mỗi HS 1 tờ).
- 1 bản phô tô phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng cỡ to để GV treo lên bảng hướng dẫn
HS điền vào phiếu.
<b>V. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Yêu cầu đọc đoạn văn tả hoạt động của con mèo
(hoặc con chó) đã viết ở bài tập 4.
- Nhận xét đánh giá.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
Bài 1:
- GV treo tờ phiếu phơ tơ phóng to lên bảng, giải
thích từ ngữ viết tắt: CMND ( chứng minh nhân
dân)
- Hướng dẫn điền đúng nội dung vào ô trống ở
mỗi mục)
* Chú ý: Bài tập này nêu tình huống giả định ( em
và mẹ đến chơi nhà một bà con ở tỉnh khác), vì
vậy:
+ Ở mục địa chỉ, em phải ghi địa chỉ của người họ
hàng.
+ Ở mục Họ và tên chủ hộ, em phải ghi tên chủ
nhà nơi mẹ con em đến chơi.
ở mục 1 Họ và tên, em phải ghi họ, tên của mẹ
em.
+ Ở mục 6: Ở đâu đến hoặc đi đâu, em khai nơi
mẹ con em ở đâu đến.
* Mục Cán bộ đăng kí là mục dành cho cán bộ
( cơng an) quản lí khu vực tự kí và viết họ, tên.
Cạnh đó là mục dành cho chủ hộ kí và viết tên.
- GV phát phiếu cho từng HS.
- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc tờ khai.
Bài 2:
- Gọi h/s trả lời.
- GV nhận xét kết luận
Kết luận: Phải khai báo tạm trú tạm vắng để chính
quyền địa phương quán lí người đang có mặt hoặc
vắng mặt tại nơi ở những người nơi khác mới đến.
Khi có việc xảy ra, các cơ quan nhà nước có căn
cứ để điều tra, xem xét.
<b>C. Củng cố dặn dị:</b>
- Vì sao cần khai phiếu tạm trú tạm vắng?
- Nhận xét tiết học, dặn h/s chuẩn bị bài sau.
- 1 HS trình bày.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
và nội dung phiếu.
- Cả lớp theo dõi trong SGK.
- HS làm việc cá nhân, điền nội
dung vào phiếu.
- HS tiếp nối nhau đọc.
- Cả lớp nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS suy nghĩ trả lời.
______________________________________
Giúp HS:
- Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Huế:
+ Thành phố Huế từng là kinh đô của nước ta thời Nguyễn.
+ Thiên nhiên đẹp với nhiều cơng trình kiến trúc cổ khiến Huế thu hút được nhiều
khách du lịch.
- Chỉ được thành phố Huế trên bản đồ (lược đồ).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bản đồ TNVN.
- Bản đồ hành chính Việt Nam. Tranh, ảnh về Thành phố Huế.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Hãy nêu tên các thành phố đã học?
- Nhận xét.
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
- Nội dung sgk.
- GV yêu cầu h/s tìm trên bản đồ hành
chính Việt Nam kí hiệu và tên thành phố
Huế.
- Yêu cầu h/s thảo luận theo cặp các bài
tập trong SGK.
- GV yêu cầu h/s dựa vào lược đồ đọc
GV nêu nhiệm vụ:
+ u cầu h/s nêu tên các địa điểm du
lịch dọc sông Hương?
GV kết luận chung.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nêu lại nội dung bài học?
- Nhận xét giờ học, dặn h/s chuẩn bị bài
sau.
- HS nêu: Hà Nội, TP Hồ Chí Minh,...
<b>1. Thiên nhiên đẹp với các cơng trình</b>
<b>kiến trúc cổ.</b>
- HS đọc sgk.
- HS tìm trên bản đồ hành chính Việt
Nam kí hiệu và tên thành phố Huế.
- HS cùng nhau xác định được trên lược
đồ hình 1.
+ Con sơng chảy qua thành phố Huế là
sơng Hương.
+ Các cơng trình kiển trúc cổ kính là:
- HS dựa vào lược đồ đọc tên các cơng
trình kiến trúc cổ.
<b>2. Huế - thành phố du lịch.</b>
- HS thảo luận nhóm 2 trả lời.
+ Lăng Tự Đức, điện Hòn Chén,...
+ HS lên chỉ vị trí và mơ tả về vị trí của
Thành phố Huế.
- HS quan sát sau đó tự nêu ý kiến.
- HS nhắc lại.
- Học sinh biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 30.
- Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải.
- Vệ sinh lớp học.
<b>II. Các hoạt động:</b>
<b> 1. Sinh hoạt lớp: </b>
- Học sinh tự nêu các ưu điểm và nhược điểm tuần học30.
* GV nhận xét rút kinh nghiệm các nhược điểm của học sinh trong tuần 30.
* GV bổ sung cho phương hướng tuần 31:
- Phát huy ưu điểm đã đạt được, khắc phục tồn tại cố gắng học tập tốt hơn.
- Rèn ý thức tự học, giúp đỡ lẫn nhau trong học tập.
- Nêu gương các em chăm học trong tuần để lớp học tập: Hoàn, Linh, Quỳnh Anh,….
* Phát động phong trào thi đua học tập chào mừng ngày Giải phóng miền nam 30/4
và quốc tế lao động 1/5.
2. Hoạt động tập thể:
- Tổ chức cho h/s vệ sinh lớp học.
- GV theo dõi nhắc nhở các em tham gia nhit tỡnh, vui v, an ton.
<b></b>
- Đọc lưu loát bài văn, đọc đúng tên riêng (Ăng- co - vát, Cam-pu-chia, chữ số La
Mã).
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi, biểu lộ tình cảm kính
phục.
- Hiểu các từ mới trong bài: kiến trúc, điêu khắc, thốt nốt, kì thú, muỗm, thâm
nghiêm.
- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ăng-co Vát, một cơng trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt
diệu của nhân dân Cam-pu-chia (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- Bảng phụ.
<b>III. Hoạt động dạy - học.</b>
A, Ki m tra b i c .ể à ũ
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS đọc thuộc lịng bài thơ
<i>Dịng sơng mặc áo</i>, trả lời câu hỏi.
- 2 hs đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Lớp nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.
<b>B, Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.</b>
<b>a. Luyện đọc.</b>
- Đọc toàn bài: - 1 Hs khá đọc.
<b>- HD HS chia đoạn.</b> - 3đoạn: Mỗi lần chấm xuống dòng
là 1 đoạn.
- Đọc nối tiếp : 2lần - 3Hs đọc/ 1lần.
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa
phát âm:
- 3 hs đọc
+ Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải
nghĩa từ.
- 3 Hs khác đọc.
- Đọc theo cặp: - Từng cặp đọc bài.
- Đọc toàn bài: - 1 Hs đọc
- Gv nx đọc đúng và đọc mẫu: - Hs nghe.
<b>b. Tìm hiểu bài.</b>
- Đọc lướt đoạn 1 trả lời : Ăng - co
Vát được xây dựng từ đâu và từ bao
giờ?
- Ăng - co Vát được xậy dựng ở
Cam -pu- chia từ đầu thế kỉ XII.
? Nêu ý chính đoạn1? - ý 1: Giới thiệu chung về khu đền
Ăng-coVát.
- Đọc thầm đoạn 2 và trả lời:
? Khu đền chính đồ sộ như thế nào? - Khu đền chính gồm ba tầng với
những ngọn tháp lớn, ba tầng hành
lang dài gần 1500 m, có 398 gian
phịng.
? Khu đền chính được xây dựng kì
cơng như thế nào?
- Những cây tháp lớn được dựng
bằng đá ong và bọc ngoài bằng đá
nhẵn. Những bức tường buồng nhẵn
như mặt ghế đá, được ghép bằng
những tảng đá lớn đẽo gọt vng
vức và lựa ghép vào nhau kín khít
như xây gạch vữa.
? ý đoạn 2? - ý 2: Đền Ăng-co Vát được xây
dựng rất to đẹp.
- Đoạn 3 tả cảnh khu đền vào thời
gian nào trong ngày?
- Lúc hồng hơn.
? Lúc hồng hơn phong cảnh khu
đền có gì đẹp?
vào bóng tối cửa đền; Những ngọn
tháp cao vút lấp loáng giữa chùm lá
thốt nốt xồ tán trịn; Ngơi đền cao
với những thềm đá rêu phong càng
trở lên uy nghi, thâm nghiêm hơn
ánh dưới ánh chiều vàng, khi đàn rơi
bay toả ra từ các ngách.
? Nêu ý đoạn 3? - ý 3: Vẻ đẹp khu đền lúc hồng hơn
<i>* GV liên hệ vẻ đẹp của đền cùng</i>
<i>phong cảnh thiên nhiên quanh đền.</i>
? ý chính của bài: <b>* Ý nghĩa: Ca ngợi Ăng-co Vát,</b>
một cơng trình kiến trúc và điêu
khắc tuyệt diệu của nhân dân
Cam-pu-chia.
<b>c. Đọc diễn cảm.</b>
- Đọc nối tiếp: - 3 hs đọc.
? Nêu cách đọc bài? - Đọc chậm, nhấn giọng: tuyệt diệu,
gần 1500 mét 398 gian phịng, kì
thú, lạc vào, nhẵn bóng, kín khít,
huy hồng, cao vút, lấp loáng, uy
nghi, thâm nghiêm,...
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 3:
+ Gv đọc mẫu.
+ Tổ chức thi đọc diễn cảm.
<b>-</b> Hs nêu cách đọc
<b>-</b> Luyện đọc theo cặp.
- Cá nhân, nhóm đọc.
- Gv cùng hs nx, khen hs đọc tốt.
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
- <i>Khung cảnh thiên nhiên lúc hồng</i>
<i>hơn ở đền Ăng-co vát có gì đẹp?Con</i>
<i>người cần làm gì với các cảnh đẹp?</i>
- Nx tiết học, vn đọc bài và chuẩn bị
bài 62.
___________________________________
- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình.( Bài 1)
- Vẽ thu nhỏ được đoạn thẳng trên giấy.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Thước thẳng có vạch chia cm (dùng cho mỗi HS).
- Giấy để vẽ đoạn thẳng “thu nhỏ” trên đó.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV yêu cầu 1 HS lên bảng ước lượng
chiều dài, chiều rộng của bảng GV dài
bao nhiêu dm? Sau đó dùng đo lại.
- Nhận xét cho điểm.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Giới thiệu vẽ đoạn thẳng AB trên</b>
<b>bản đồ (ví dụ SGK): </b>
- GV nêu bài toán: Một bạn đo độ dài
đoạn thẳng AB trên mặt đất được 20 m.
Hãy vẽ đoạn thẳng (thu nhỏ) biểu thị
đoạn thẳng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1: 400
- GV gợi ý phân tích đề bài.
+ Trước hết tích độ dài thu nhỏ của đoạn
thẳng AB (theo cm)
+ 20 m = ? cm
+ Độ dài thu nhỏ là bao nhiêu?
- Vẽ vào tờ giấy một đoạn thẳng AB có
độ dài 5 cm.
<b>3. Thực hành:</b>
Bài 1:
- GV giới thiệu (chỉ lên bảng) chiều dài
bảng lớp học là 3 m. Yêu cầu vẽ đoạn
thẳng biểu thị bảng theo tỉ lệ 1:50.
- GV kiểm tra và hướng dẫn cho từng
HS
Bài 2**:
- GV gợi ý phân tích đề.
- Yêu cầu làm bài vào vở.
- GV theo dõi nhắc nhở.
- GV thu vở chấm điểm
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- Yêu cầu HS nhắc lại cách vẽ thu nhỏ
- Chú ý theo dõi.
- 20 m = 2000 cm
- Độ dài thu nhỏ: 2000 : 400 = 5 (cm)
- HS thực hành vẽ.
- 1 HS đọc nội dung bài tập.
- HS vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài
bảng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1: 50
- HS tính độ dài thu nhỏ rồi vẽ
+ Đổi 3m = 300 cm
+ Tính độ dài thu nhỏ: 300: 50 = 6(cm)
+ Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm
- 1 HS đọc nội dung của bài.
- HS làm vào vở- 1 HS lên bảng làm
+ Đổi 8 m = 800cm; 6 m = 600 cm
+ Chiều dài HCN thu nhỏ: 800 : 200 =
4 (cm)
+ Chiều rộng HCN thu nhỏ: 600 : 200
= 3 (cm)
+ Vẽ HCN có chiều dài 4 cm, chiều
rộng 3 cm.
4cm
___________________________________
<b>LỊCH SỬ</b>
<b> </b> <b>TIẾT 31: NHÀ NGUYỄN THÀNH LẬP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Học xong bài này học sinh biết:
- Nhà Nguyễn ra đời trong hồn cảnh nào, kinh đơ đóng ở đâu và một số ông vua
đầu thời Nguyễn.
- Nhà Nguyễn thiết lập một chế độ quân chủ rất hà khắc và chặt chẽ để bảo vệ
quyền lợi của dịng họ mình.
<b>II. Các hoạt động dạy - học.</b>
A, Ki m tra b i c .ể à ũ
? Hãy kể lại chính sách về kinh tế
văn hoá, giáo dục của vua Quang
Trung?
- 2,3 Học sinh nêu, lớp nx, bổ sung.
<b>B, Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Hoạt động 1: 1. Hoàn cảnh ra đời của nhà Nguyễn.</b>
<i>* Mục tiêu: Nhà Nguyễn ra đời trong hồn cảnh nào, kinh đơ đóng ở đâu và</i>
<i>một số ông vua đầu thời Nguyễn.</i>
*Cách tiến hành:
? Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn
cảnh nào?
- Sau khi vua Quang Trung mất triều
đại Tây Sơn suy yếu. Lợi dụng hồn
cảnh đó, Nguyễn ¸nh đã đem qn
tấn cơng lật đổ nhà Tây Sơn và lập ra
nhà Nguyễn.
? Sau khi lờn ngụi Hàng đế, Nguyễn
Ánh đã làm gì?
- 1802, Nguyễn ánh lên ngôi vua
chọn Phú Xuân (Huế) làm nơi đóng
đơ và đặt niên hiệu và Gia Long. Từ
năm 1802 – 1858, nhà Nguyễn trải
qua các đời vua Gia Long, Minh
KÕt luËn: Gv chèt ý trªn.
<b>3.Hoạt động 2 : 2. Sự thống trị của nhà Nguyễn.</b>
<i>* Mục tiêu: Nhà Nguyễn thiết lập một chế độ quân chủ rất hà khắc và chặt chẽ để</i>
<i>bảo vệ quyn li ca dũng h mỡnh.</i>
*Cách tiến hành:
? Trả lời câu hỏi sgk/65. Vua không
mun chia s quyn hnh cho ai: - Vua nhà Nguyễn không đặt ngôi hồnghậu.
- Bá chøc tĨ tíng.
- Tự mình trực tiếp điều hành mọi việc quan
trọng từ TƯ đến địa phơng.
Quân đội của nhà Nguyễn tổ chức
ntn? - Gồm nhiều thứ quân: bộ binh, thủy binh, t-ợng binh,...
- Có các trạm ngựa nối liền từ cực Bắc vào
cực Nam.
Kết luận: Gv chốt ý trên.
<b>4. Hot ng 3: 3. Đời sống nhân dân dới thời Nguyễn.</b>
<i>Mục tiêu: Thấy đợc đời sống nhân dân dới thời Nguyễn.</i>
? Em cã nhËn xÐt g× vỊ triỊu
Nguyễn? - Học sinh nêu ý kiến của mình.
- Triều Nguyễn là triều đại pk cuối
cïng trong lÞch sư VN.
Kết luận: Học sinh đọc ghi nhớ
<b>5.Cđng cố, dặn dò.</b>
- Nx tiết học, vn học thuộc bài và chuẩn bị bài Tuần 32.
- Củng cố cho Hs cách tính độ dài thật khi biết độ dài thu nhỏ và tỉ lệ trên bản đồ.
-Biết tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ khi biết độ dài thật và tỉ lệ.
- Thực hành vẽ đoạn thẳng thu nhỏ trên giấy.
<b> - Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.</b>
<b>II Chuẩn bị:</b>
- VBT
<b> III Các hoạt động dạy - học </b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động1: Hướng dẫn HS làm bài </b>
<b>tập:</b>
<b>Bài 1: </b><i>a, Góc dưới bản đồ địa hình một </i>
<i>thành phố có ghi tỉ lệ </i>
<i>1: 1000 000. Điều đó có ý nghĩa gì?</i>
<i> b, Hãy viết tỉ lệ đó dưới dạng phân số.</i>
GV hướng dẫn HS tự tìm hiểu đề tốn
HS đọc y/c bài 1.
HS thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện các nhóm trả lời .
- HS viết tỉ lệ vào bảng con.
<b>a, Tỉ lệ ghi ở góc bản đồ có ý nghĩa gì?</b> +Tỉ lệ bản đồ là 1 : 1000 000 cho biết
thành phố đó được vẽ trên bản đồ đã
thu nhỏ 1 000 000 lần.
b, Ghi tỉ lệ dưới dạng phân số:
+ 1: 1000 000 =
toán 2
<b>Bài 2: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 000, </b>
khoảng cách giữa hai điểm A và B trên
bản đồ đó là 2 cm . Tính độ dài thật giữa
hai điểm A và B.
<b>Bài tập 3: Bản đồ địa chính của thơn A </b>
- HS đọc y/c của bài
- HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả.
Bài giải:
Độ dài thật giữa hai điểm A và B là:
2 x 1000000 = 2000000(cm)
2000 000 cm = 20 km
có tỉ lệ
1
500<sub>. Khu đất nhà anh Hồng </sub>
hình chữ nhật có chiều rộng là 50 m và
chiều dài là 80 m. Hỏi trên bản đồ đó
chiều rộng và chiều dài khu đất nhà anh
Hoàng được vẽ bao nhiêu xăng - ti -
mét.
u cầu HS tự tìm hiểu bài tốn rồi
trả lời câu hỏi.
<b>Bài 4: Một đoạn đường thẳng dài 50 m. </b>
Hãy vẽ đoạn thẳng biểu thị đoạn đường
thẳng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 500.
<b>4.Củng cố - Dặn dò: </b>
- Gv n/x tiết học
- Chuẩn bị tiết ôn tập về số tự nhiên .
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT.
Bài giải:
50 m = 5000 cm
80 m = 8000 cm
Chiều rộng khu đất nhà anh Hoàng trên
bản đồ là:
5000 : 500 = 10 (cm)
Chiều dài khu đất nhà anh hoàng trên
bản đồ là:
8000 : 500 = 16 (cm)
Đáp số: Chiều rộng: 10 cm
Chiều dài: 16 cm
HS đọc y/c bài 4.
Bài giải
50 m = 5000 cm
Độ dài đoạn đường thẳng trên bản đồ
là:
5000 : 500 = 10 (cm)
Vẽ đoạn đường thẳng:
10 cm
A | | B
Tỉ lệ: 1: 500
<b></b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
1. Củng cố về cấu tạo và tác dụng của câu cảm, nhận diện được câu cảm trong đoạn
văn.
2. Biết đặt và chuyển câu kể thành câu cảm.
<b>II- Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ cho hoạt động nhóm
<b>III- Các hoạt động dạy- học</b>
Hoạt động của thầy <b> Hoạt động của trị</b>
<b>Ơn định</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>- GV NX.</b>
<b>B. Dạy bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu </b>
- Hát
cầu
<b>2. Phần luyện tập</b>
<b>Bài tập 1: Tìm câu cảm trong các </b>
<b>đoạn văn sau:</b>
<b> a. Khi thấy bóng thằng Nghi xuất </b>
hiện từ xa, tôi bước ra định chặn
đường . Thấy tôi, Nghi reo to:
- Ủa, mày đi đâu đó? Tao đang đi
tìm mày nè!
<i>Nguyễn Nhật Ánh</i>
b. Nó liếc mắt xuống, nhằm củ khoai
to nhất. Bà hàng đương lúi húi, vét vôi
ăn trầu.
- Ối giời ơi, nó ăn cắp khoai của tơi!
Bà hàng nằm xồi ra, nắm ngay được
nó.
<i>Theo Nguyễn Công hoan</i>
<b>Bài tập 2 :Gạch chân dưới từ ngữ thể </b>
hiện cảm xúc của người viết trong mỗi
câu sau;
a. Ơi, em tơi ngã đau q!
b. Ồ, chị ấy đẹp quá!
C, Ôi chao, chú chuồn nước mới đẹp
làm sao!
<b>Bài tập 3: Đặt một câu cảm cho mỗi </b>
a. Bộc lộ sự ngạc nhiên của em khi
thấy một điều lạ.
………
b. Bộc lộ niềm vui lớn của em khi
nghe tin em đoạt giải trong một cuộc
thi do trường tổ chức.
………..
- GV gợi ý cần bộc lộ cảm xúc và đọc
đúng giọng câu cảm.
<b>- GV NX.</b>
<b>Bài 4: Chuyển các câu kể sau thành </b>
<b>câu cảm.</b>
a. Bơng hồng này đẹp.
b. Gió thổi mạnh.
c. Cánh diều bay cao.
d. Em bé bụ bẫm.
- Đọc y/c của bài.
- HS thảo luận nhóm đơi, rồi nêu miệng
câu cảm có trong mỗi đoạn văn.
- Đại diện các nhóm nêu:
a. - Ủa, mày đi đâu đó? Tao đang đi tìm
mày nè! ( bộc lộ sự ngạc nhiên)
b. - Ối giời ơi, nó ăn cắp khoai của tôi!
( bộc lộ sự khiếp sợ và tiếc của)
- 2 em đọc yêu cầu bài 2
- Làm bài cá nhân vào vở
- 3 em chữa bài
a. Ôi, em tôi ngã đau quá!
b. Ồ, chị ấy đẹp quá!
C, Ôi chao, chú chuồn nước mới đẹp làm
sao!
- 1 em đọc yêu cầu bài
- Lớp đọc thầm, làm bài cá nhân vào vở.
- 1 em chữa bài
- 2-3 em đọc bài đúng
M: Ồ, con trăn này to thật!
M: Ơi, thích q!
- 1 em đọc u cầu bài 4
- HS đọc câu kể , rồi chuyển câu kể thành
câu cảm bằng cách:( thêm các từ ôi, ồ,
- HS thảo luận ghi hanh ra nháp rồi tiếp
nối nhau đọc trước lớp.
<b>5. Củng cố, dặn dò</b>
- Gọi 1 em đọc ghi nhớ
- GV n/x tiết học.
<i> d, Chà, em bé bụ bẫm thế!</i>
- 1 em đọc ghi nhớ.
- HS về nhà hoàn thành toàn bộ các bài
tập trên lp, chun b tit 63
<b></b>
<b> Tit 152: </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp hs ôn tập về:
- Đọc, viết số trong hệ thập phân.
- Hàng và lớp; giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một
số cụ thể.
- Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.
<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>
<b>- Bảng nhóm.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Bài tập.</b>
<b>Bài 1:</b> - Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv kẻ bảng, Gv cùng hs làm mẫu hàng
1.
- Hs làm bài vào nháp, 3 Hs lên bảng làm
bài theo cột.
- Gv cùng hs nx chữa bài.
Đọc số Viết số Số gồm có
<i>Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám</i> <i>24 308</i> <i>2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm,</i>
<i>8 đơn vị</i>
Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm
bảy mươi tư 160 274
1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2
trăm, 7 chục, 4 đơn vị
Một triệu hai trăm ba mươi bảy
nghìn khơng trăm linh năm 1 237 005
1 triệu, 2 trăm nghìn, 3 chục
nghìn, 7 nghìn, 5 đơn vị
Tám triệu khơng trăm linh tư nghìn
khơng trăm chín mươi 8 004 090
8 triệu, 4 nghìn, 9 chục
<b>Bài 2: </b>
- Hs làm bài vào nháp:
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc mẫu và tự làm bài. 3 Hs lên
bảng chữa bài, lớp đổi chéo nháp kiểm
tra.
- Gv cùng hs nx, chữa bài: 5794 = 5000 + 700 + 90 + 4
20 292 = 20 000 + 200 + 90 + 2
190 909 = 100000 + 90000 + 900 + 9
<b>Bài 3: Làm miệng</b> - Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv nghe, nx và chữa lỗi.
Viết số Đọc số Chữ số 5 thuộc hàng, lớp
67 358 Sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm mươi
tám
Chữ số 5 thuộc hàng chục,
lớp đơn vị.
851 904 Tám trăm năm mươi mốt nghìn chín trăm
linh tư
Chữ số 5 thuộc hàng chục
nghìn, lớp nghìn.
3 205 700 Ba triệu hai trăm linh năm nghìn bảy trăm Chữ số 5 thuộc hàng
nghìn, lớp nghìn.
195 080 126 Một trăm chín mươi lăm triệu khơng trăm
tám mươi nghìn một trăm hai mươi sáu
Chữ số 5 thuộc hàng triệu,
lớp triệu.
Viết số Đọc số Giá trị của chữ số 3
103 Một trăm linh ba 3
1 379 Một triệu ba trăm bảy chín 300
8 932 Tám triệu chín trăm ba mươi hai 30
13 064 Mười ba nghìn khơng trăm sáu mươi tư 3 000
3 265 910 Ba triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn
chín trăm mười
3 000 000
<b>Bài 4: Làm miệng</b> - Hs đọc yêu cầu bài và trả lời, lớp nx, trao
đổi, bổ sung.
a. Trong dãy số TN hai số tự nhiên liên tiếp
hơn kém nhau 1 đơn vị.
b. Số tự nhiên bé nhất là số 0.
c. Không có số tự nhiên lớn nhất vì thêm 1
đơn vị vào bất kì số tự nhiên nào cũng được
số tự nhiên liền sau nó.
<b>Bài 5. hs làm bài vào vở.</b> - Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv thu một số bài chấm. - 3 Hs lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài. a.Ba số tự nhiên liên tiếp:
67; 68; 69. 798; 799; 800.
999; 1000; 1001.
b.Ba số chẵn liên tiếp:
8; 10; 12. 98; 100; 102.
998; 1000; 1002.
c. Ba số lẻ liên tiếp:
51; 53; 55. 199; 201; 203.
997; 999; 1001.
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
- Nx tiết học, Vn làm bài tập tiết 152 VBT.
<b>---Luyện từ và câu</b>
<b> Tiết 61: THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
2. Biết nhận diện và đặt được câu có trạng ngữ.
<b>II- Đồ dùng dạy- học</b>
- Bảng phụ viết các câu văn ở bài tập 1.
- Bảng nhóm.
<b>III- Các hoạt động dạy- học</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>ơn định</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
- GV NX.
<b>B. Dạy bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài : nêu MĐ- YC tiết học</b>
<b>2. Phần nhận xét</b>
- Hai câu có gì khác nhau?
- Đặt câu hỏi cho phần in nghiêng
- Tác dụng của phần in nghiêng?
<b>3. Phần ghi nhớ( SGK- tr126) </b>
<b>4. Phần luyện tập</b>
<b>Bài tập 1</b>
- GV lưu ý HS : <i><b>Bộ phận trạng ngữ trả</b></i>
<i><b>lời cho câu hỏi Khi nào? ở đâu? Vì sao?</b></i>
<i><b>để làm gì ?</b></i>
- GV nhận xét, chốt ý đúng
- Treo bảng phụ, gạch dới bộ phận trạng
ngữ trong câu.
<b>Bài tập 2</b>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Bài yêu cầu gì?
- Hát
- 1 em nêu ghi nhớ tiết trước( câu cảm)
- 1 em đặt 2 câu cảm
- HS NX.
- Nghe, mở sách
- Câu b có thêm 2 bộ phận (in nghiêng)
<i><b>- Vì sao I- ren trở thành nhà khoa học </b></i>
<i><b>…?</b></i>
<i><b>- Nhờ đâu I- ren trở thành nhà khoa </b></i>
<i><b>học …?</b></i>
<i><b>- Khi nào I- ren trở thành nhà khoa </b></i>
<i><b>học …?</b></i>
<b>- Nêu nguyên nhân , thời gian xảy ra sự</b>
<b>việc.</b>
- 3 em đọc ghi nhớ, lớp đọc thuộc.
- Học sinh đọc yêu cầu bài 1
- Suy nghĩ làm bài vào nháp
- Lần lượt nêu ý kiến
<i><b>Ngày xưa, Rùa có một cái mai láng </b></i>
<i><b>bóng.</b></i>
<i> ( Võ Quảng)</i>
<i><b>Trong vườn, mn lồi hoa đua nở.</b></i>
<i> ( Xuân Quỳnh)</i>
<i><b>Từ tờ mờ sáng, cơ Thảo đã dậy sắm sửa </b></i>
<i><b>đi về làng</b></i><b>.</b>
<i><b>Vì vậy, mỗi năm, cô chỉ về làng chừng </b></i>
<i><b>hai ba lượt.</b></i>
( <i>theo </i>Thanh Tịnh) <i> </i>
- HS đọc yêu cầu bài 2, lớp đọc thầm.
- Viết 1 đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu kể
về một lần được đi chơi xa, có ít nhất 1
câu dùng trạng ngữ.
- GV chấm 5-7 bài, nhận xét
- GV đọc cho học sinh tham khảo ví dụ
sau:
<b> </b><i>Chủ nhật vừa qua, gia đình em về</i>
<i>q thăm ơng bà. Đúng 6 giờ sáng, cả</i>
<i>gia đình ra bến xe. Ngồi trong xe , em</i>
<i>ngắm cảnh hai bên đường thật đẹp. Nhà</i>
<i>cửa san sát, những cánh đồng thẳng</i>
<i>cánh cò bay. Về đến quê , em được gặp</i>
<i>ông bà.</i>
<i>Em thấy rất vui! </i>
<b>5. Củng cố, dặn dò</b>
- GV cho HS nhắc lại ND ghi nhớ của
bài.
- GV n/x tiết học.
- Dặn HS về nhà hoàn thành bài tập.
chuẩn bị tiết 62.
- 2 HS làm bài vào bảng phụ rồi dán lên
bảng lớp.
- HS n/x b sung.
- Nghe GV c
- HS c ghi nh.
<b></b>
<b> </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Đọc lưu lốt tồn bài, đọc diễn cảm giọng nhẹ hàng, thể hiện sự ngạc nhiên; đổi
giọng linh hoạt phù hợp nội dung từng đoạn.
- Hiểu từ ngữ trong bài.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nước, cảnh đẹp của
thiên nhiên đất nước theo cánh bay của chú chuồn chuồn, bộc lộ tình cảm của tác giả
đối với đất nước, quê hương.
<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc sgk
- Bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ.</b>
? Đọc bài Ăng- co Vát, trả lời câu
- 2 hs đọc, lớp nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.
<b>B, Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.</b>
<b>a. Luyện đọc.</b>
- Đọc toàn bài: - 1 Hs khá đọc.
- Chia đoạn: - 2 đoạn: Mỗi lần xuống dòng là 1
- Đọc nối tiếp : 2lần - 2Hs đọc/ 1lần.
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa
phát âm:
- 2 hs đọc
+ Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải
nghĩa từ. Lộc vừng
- 2 Hs khác đọc.
-1 loại cây cảnh, hoa hồng nhạt,
cánh là những tua mềm.
- Đọc theo cặp: - Từng cặp đọc bài.
- Đọc toàn bài: - 1 Hs đọc
- Gv nx đọc đúng và đọc mẫu: - Hs nghe.
<b>b. Tìm hiểu bài.</b>
- Đọc thầm đoạn 1 trao đổi và trả lời - Theo cặp bàn
? Chú chuồn chuồn nước được miêu
tả bằng những hình ảnh so sánh nào?
- Bốn cái cánh mỏng như cái giấy
bóng. Hai con mắt long lanh như
thuỷ tinh. Thân chú nhỏ và thon
vàng như màu vàng của nắng mùa
thu. Bốn cánh khẽ rung rung như
cịn đang phân vân.
? Em thích hình ảnh so sánh nào vì
sao?
- Hs lần lượt nêu: ...
? Đoạn 1 cho em biết điều gì? -ý 1: Miêu tả vẻ đẹp về hình dáng và
màu sắc của chú chuồn chuồn nước.
? Cách miêu tả của chú chuồn nước
có gì hay?
- Tác giả tả đúng cách bay vọt lên
bất ngờ của chú và theo cánh bay
của chú, cảnh đẹp của đất nước lần
lượt hiện ra.
? Tình yêu quê hương đất nước của
tg thể hiện qua những câu thơ nào?
- Mặt hồ trải rộng mênh mơng và
lặng sóng; luỹ tre xanh rì rào trong
gió, bờ ao với những khóm khoai
nước rung rinh; rồi những cảnh tuyệt
đẹp của đất nước hiện ra: cánh đồng
với những đàn trâu thung thăng gặm
cỏ, dịng sơng với những đồn
thuyền ngược xi, trên tầng cao là
đàn cị đang bay, là trời xanh trong
và cao vút.
? Đoạn 2 cho em biết điều gì? - ý 2: Tình yêu quê hương đất nước
của tác giả.
? Bài văn nói lên điều gì? <b>- ý nghĩa:</b><i>Ca ngợi vẻ đẹp sinh động</i>
<i>của chú chuồn chuồn nước, cảnh</i>
<i>đẹp của thiên nhiên đất nước theo</i>
<i>cánh bay của chú chuồn chuồn, bộc</i>
<i>lộ tình cảm của tác giả đối với đất</i>
<i>nước, quê hương.</i>
<b>c. Đọc diễn cảm.</b>
- Đọc nối tiếp bài: - 2 hs đọc.
long lanh, rung rung, phân vân,
mênh mông, lặng sóng, đọc đúng
những câu cảm ( Ôi chao! Chú
chuồn chuồn nước mới đẹp làm
sao.)
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 1:
+ Gv đọc mẫu: - Hs nêu cách đọc và luyện đọc theo
cặp.
- Thi đọc: - Cá nhân, cặp.
- Gv cùng hs nx, ghi điểm hs đọc
tốt.
3. Củng cố, dặn dò.- Nx tiết học, vn đọc bài và chuẩn bị bài 63.
<b>---TỐN</b>
<b>Tiết 153: ƠN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (TIẾP THEO)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp hs ôn tập về so sánh và xếp thứ tự số tự nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>
<b>- Bảng nhóm.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>
A, Ki m tra b i c .ể à ũ
? Đọc các số: 134 567; 87 934 956 - 2 hs đọc, lớp nx trao đổi về cấu tạo
số.
-Gv nx chung.
<b>B, Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Bài tập.</b>
<b>Bài 1:Điền dấu < > =</b> - Hs đọc yêu cầu bài.
- Làm bảng con: - Cả lớp làm, 1 số học sinh lên bảng
làm .
- Gv cùng hs nx, chữa từng bài và
trao đổi cách so sánh 2 số tự nhiên:
989 < 1321 34 579 < 34 601
27105 > 7985 150482 > 150459
8300 : 10 = 830 72600 = 726 x 100
<b>Bài 2,3.</b> - Hs đọc yêu cầu bài.
- Lớp làm bài vào nháp:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Lớp đổi chéo nháp chấm bài, 4 hs
lên bảng chữa bài.
<i><b>Bài 2: Viết các số theo thứ tự từ bé</b></i>
<i><b>đến lớn:</b></i>
a. 999; 7426; 7624; 7642
b. 1853; 3158; 3190; 3518.
<i><b>Bài 3. Viết các số theo thứ tự từ lớn</b></i>
<i><b>đến bé.</b></i>
10261; 1590; 1567; 897
b. 4270; 2518; 2490; 2476.
<b>Bài 4, 5.</b> Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv cùng hs nx, chữa và trao đổi bài.
Bài 4.Viết các số:
a. 0; 10; 100
b. 9; 99; 999
c. 1; 11; 101
d. 8 ; 98; 998.
<b>Bài 5: Tìm </b><i>x</i>, biết 57 < <i>x</i> < 62
Các số lớn hơn 57 và nhỏ hơn 62 là:
58; 59; 60; 61.
a. <i>x</i> là số chẵn: 58, 60
b. <i>x </i>là số lẻ: 61
c. <i> x</i> là số tròn chục: 60
Trong các số trên có 60 là số chẵn và
là số tròn chục.
<b>-3. Củng cố, dặn dò.</b>
- Nx tiết học, Vn làm bài 5b,c.
<b></b>
1. Rèn kĩ năng nói:
- Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện, đoạn chuyện đã nghe, đã đọc
về du lịch hay thám hiểm, có nhân vật, ý nghĩa.
- Hiểu cốt truyện, trao đổi đợc với các bạn về nội dung ý nghĩa câu chuyện.
2. Rèn kĩ năng nghe: Lắng nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Mét sè trun viÕt vỊ du lịch hay thám hiểm trong truyện cổ tích, truyện danh nhân,
truyện viễn tởng, truyện thiếu nhi, báo.
- Bng vit lp đề bài.
- Mét tê phiÕu viÕt dµn ý bµi KC.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
- GV mời 1 h/s <i>Kể lại 1 câu chuyện em</i>
<i>đã đ ợc nghe , đ ợc đọc về du lịch hay thám</i>
<i>hiểm.</i>
- NhËn xÐt cho ®iĨm.
- 1 h/s kể.
<b>- </b>hs nx<b>.</b>
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bµi:</b>
<b>2. Híng dÉn h/s kĨ chun:</b>
a. Hớng dẫn h/s hiểu yêu cầu của bài.
- 1 h/s đọc đề bài.
- HS phát biểu.
- HS tiÕp nèi nhau giíi thiƯu tên câu
chuyện mình sẽ kể.
- GV dán tờ phiếu ghi vắn tắt dàn ý của
bài kể chuyện.
+ Cần kể tự nhiên.
+ Với những chuyện khá dài, các em có
thể chỉ kể 1-2 đoạn.
b. HS thực hành kể chuyện và trao đổi về
nội dung cõu chuyn.
- Yêu cầu tập kể theo cặp.
- Tổ chức thi kĨ chun.
- GV dán tiêu chuẩn đánh giá kể chuyện.
* <i>GV giới thiệu về vẻ đẹp của đất nớc ta</i>
<i>và một số vẻ đẹp của đất nớc bạn cùng</i>
<i>việc bảo vệ môi trờng của đất nớc bạn.</i>
<i>* Trẻ em có quyền được tiếp nhận thơng</i>
<i>tin.</i>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- Về nhà kể lại câu chuyện vừa kể ở lớp
cho ngời thân, đọc trớc để chuẩn bị nội
dung cho tiết kể chuyện tuần 32.
- Từng cặp h/s kể cho nhau nghe, kể
xong trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- HS thi kể trớc lớp.
- Cả lớp nghe bạn kể và đặt câu hỏi
cho bạn, chấm điểm cho bạn theo tiêu
chuẩn đã nêu.
- C¶ lớp bình chọn bạn có chuyện hay
nhất, bạn kể hay nhÊt
<b></b>
<b>---TẬP LÀM VĂN</b>
<b>TIẾT 61: LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CON VẬT.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Luyện tập quan sát các bộ phận của con vật.
- Biết tìm các từ ngữ miêu tả làm nổi bật những đặc điểm của con vật.
<b>II. Đồ dùng dạy - học . </b>
- Sưu tầm tranh ảnh về một số con vật.
- Bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>
A, Ki m tra b i c .ể à ũ
? Tại sao phải khai báo tạm vắng
tạm trú?
- 2 Hs nêu, lớp nx,
- Gv nx chung, ghi điểm.
<b>B, Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC.</b>
<b>2. Bài tập.</b>
<b>Bài 1,2.</b> - Hs nối tiếp nhau đọc yêu cầu bài.
- Đọc nội dung đoạn văn sgk. - 1 Hs đọc, lớp đọc thầm.
- Tổ chức hs trao đổi theo cặp BT 2. - Từng cặp trao đổi và ghi vào nháp.
- Trình bày: - Một số nhóm nêu miệng, cử 1 nhóm
làm thư kí ghi bảng.
- Gv cùng hs nx, chốt ý đúng:
<b>Các bộ phận</b>
- Hai tai
- Hai lỗ mũi
- Hai hàm răng
- Bờm
- Ngực
- Bốn chân
- Cái duôi
<b>Từ ngữ miêu tả</b>
To, dựng đứng trên cái đầu đẹp.
ươn ướt, động đậy hoài
trắng muốt
được cắt rất phẳng
nở
<b>Bài 3. </b> - Hs đọc nội dung.
- Gv treo một số ảnh con vật: - Hs nêu tên con vật em chọn để q sát.
- Đọc 2 Vd sgk. - 2 Hs nối tiếp nhau đọc.
? Viết lại những từ ngữ miêu tả theo
2 cột như BT2: - Lớp làm bài vào vở.
- Trình bày: - Lần lượt hs nêu miệng, lớp nx.
- Gv nx chung, ghi điểm hs có bài
viết tốt.
<b>3. Củng cố, dặn dị.</b>
- Nx tiết học, VN hoàn chỉnh bài tập 3. Quan sát con gà trống.
<b></b>
1. Luyện tập quan sát các bộ phận của con vật. Biết tìm các từ ngữ miêu tả làm nổi
bật những đặc điểm của con vật.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Giáo viên kiểm tra việc chuẩn bị bài
(tranh, ảnh, con vật).
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hướng dẫn quan sát và chọn lọc chi</b>
Bài tập
- Giáo viên treo một số ảnh con vật (giáo
viên và học sinh đã chuẩn bị).
- Giáo viên nhắc các em:
+ Viết lại những từ ngữ miêu tả theo 2
cột như sau:
- Học sinh tiếp nối nhau nêu những con
vật các em đã quan sát.
- Chú ý.
- Một học sinh đọc nội dung bài tập.
- Vài học sinh nói tên con vật em chọn
để quan sát .
Các bộ phận Những đặc điểm chính(Từ ngữ miêu tả)
Đầu
Mình
….
...
...
- Giáo viên nhận xét, cho điểm một số
bài thể hiện sự quan sát kỹ lưỡng, chọn
từ ngữ miêu tả chính xác.
- Học sinh viết bài, đọc kết quả.
- HS NX.
<b>C. Củng cố dặn dị:</b>
- Hãy đặt câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn,
thời gian?
- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.
Giúp HS ôn tập về:
- Đọc, viết số, so sánh số tự nhiên.
- Biết đọc viiết và so sánh được số tự nhiên.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A.</b> <b> Kiểm</b>
<b>tra bài cũ:</b>
- GV gọi
h/s đọc:
2234;
532532
- Nhận xét
cho điểm.
<b>B. Dạy học</b>
<b>bài mới:</b>
<b>1. Giới</b>
<b>thiệu bài:</b>
<b>2. Hướng</b>
<b>dẫn luyện</b>
<b>tập:</b>
<b>Bài </b>
1(BT1-83) a. Đọc
số sau:
18072;
900871
b. Viết số:
Một trăm
bảy mươi
nghìn chín
trăm ba
mươi tư.
Hai trăm
linh tư
triệubảy
trăm linh
lăm nghìn
Bài
2(BT4-84) Viết
tiếp vào chỗ
trống.
- HD làm
- 1 HS đọc.
- HS nêu đầu bài.
- HS làm bài miệng, bảng con.
bài vào vở.
- Theo dõi
nhắc nhở.
- Chấm
chữa bài.
Số 736 1365 51713 103679 3900270
Giá trị chữ số 3 <i><b>30</b></i> ... ... ... ...
<b>Bài </b>
<b>3(BT1-84): Điền</b>
- Nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài.
- HD làm
bài.
- Yêu cầu
h/s làm bài.
- GV kết
luận.
<b>Bài 4**:</b>
Tìm số trịn
trăm <i>X</i> biết
190<<i>X</i><410
- Yêu cầu
làm bài.
- GV nhận
xét kết
luận.
<b>C. Củng cố</b>
<b>dặn dò:</b>
- Nêu cách
so sánh 2 số
tự nhiên?
1201...999 24601....2461
43685...43690 138...138701
5178....5100+78 520...519999
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS trình bày bài.
Vì X là số trịn trăm và 190<X<410 nên X nhận các giá trị là: 200;
300; 400.
Gióp HS
<b>-</b> Nắm vững: Nguyên nhân , biểu hiện, cách phòng chống, cách chữa bệnh phong.
<b>-</b> Hiểu: bệnh phong không đáng ghê sợ, rất khó lây, lây ít, chữa khỏi hồn tồn, …
<b>-</b> Xố b nhng nh kin v bnh phong.
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học : </b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b>
? Nêu những nguyên nhân chính gây
tai nạn giao thơng ?
- GV NX.
<b>2.Bµi míi : </b>
<b>A.GTB : </b>
<b>B. Hoạt động 1 : </b>
<b>-</b> HS nêu.
<b>-</b> HS NX.
<b>1. Khái niệm về bệnh phong : </b>
? Bệnh phong còn được gọi là bệnh
gì ?
Quan niệm cũ về bệnh như thế nào ?
Ngày nay, khoa học đã chứng minh
điều gì về bệnh phong ?
- Bệnh phong còn được gọi là bệnh hủi, bệnh
cùi.
- Quan niệm cũ cho rằng bệnh lây truyền và
không chữa khỏi được.
- Ngày nay, khoa học đã chứng minh bệnh
phong khơng đáng ghê sợ, rất khó lây, lây ít,
chữa khỏi hồn tồn.
* GV kết luận.
<b>C.</b>
<b> Hoạt động 2 : </b> <b>2. Nguyên nhân và biểu hiện của bệnh</b>
<b>phong : </b>
? Nguyên nhân gây ra bệnh là gì ? - Do vi trùng Han Sen gây nên.
* Hãy nêu đường truyền bệnh. - Trực khuẩn Han Sen xâm nhập vào cơ thể
người qua vùng da bị xây xước, vùng da hở :
tay, chân, ... khi cơ thể yếu, vệ sinh kém, da bị
tổn thương.
? Em có biết những biểu hiện nào của
bệnh phong không ?
- Khi mắc bệnh : đám da có màu hồng, trắng
nhạt,... tê tê, bì bì, khơng đau, khơng ngứa. Để
lâu, vi trùng xâm nhập, tạo nên di chứng : teo
cơ, co ngón tay, ngón chân, chân co.
<b>D.</b>
<b> Hoạt động 2 : </b> <b>3. Tác hại và cách phòng, chữa bệnh</b>
<b>phong : </b>
? Bệnh phong gây ra tác hại gì ? - Bệnh khơng gây chết người. Chữa muộn sẽ
tàn phế, để lại di chứng, ảnh hưởng đến sức
khoẻ lao động và vẻ đẹp.
* Hãy nêu cách phòng bệnh . + Phải giữ gìn sức khoẻ ( ăn uống đủ chất, thể
dục hằng ngày)
+ Vệ sinh thân thể thường xuyên, nhất là vệ
sinh da.
+ Nếu có bệnh, khơng được giấu, phải đi
khám và chữa bệnh tại các cơ sở y tế.
* Hãy nêu cách chữa bệnh. - Bệnh phong không nguy hiểm, lại khó lây
nên khi bị bệnh, bệnh nhân có thể điều trị tại
nhà dưới sự chỉ dẫn của thầy thuốc.
- Bệnh nhân được uống phối hợp 3 loại
thuốc : DDS, Rifamixin, Clofazimin
( lampreme)
<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>
- Gọi HS đọc ghi nhớ.
? Nhiệm vụ của người HS là gì ?
- GV NX giờ học.
- Dặn HS về đọc cho người thân nghe
để mọi người hiểu biết về bnh
phong.
Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.( Bài 1, bài 2, bài 3)
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra:</b>
+ Nêu cách so sánh hai số tự nhiên?
Lấy ví dụ?
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
Bài 1:
* Hãy nêu các dấu hiệu chia hết cho 2;
3; 5 và 9.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Theo dõi nhắc nhở h/s yếu.
- GV củng cố lại: Dấu hiệu chi hết cho
2; 5 xét chữ số tận cùng.
- Dấu hiệu chia hết cho 3, 9 xét tổng
các chữ số của số đã cho.
- GV NX.
<b>Bài 2: </b>
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Yêu cầu HS trình bày cách làm.
- Nhận xét chữa bài.
- 1 HS nêu.
- 1 HS đọc nội dung bài tập 1
- Nhiều HS nêu.
- HS làm bài vào vở
- Vài HS lên bảng làm bài.
a, Những số chia hết cho 2:
7 362; 2 640; 4136.
- Những số chia hết cho 5: 605; 2640.
b, Số chia hết cho 3:
7 362; 2 640; 20 601.
- Số chia hết cho 9: 7 362; 20 601.
c, Số chia hết cho cả 2 và 5: 2640.
d, Số chia hết cho 5 không chia hết cho
3: 605.
e, Số không chia hết cho cả 2 và 9: 605;
1 207.
- HS phát biểu nhận xét.
- 2 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài.
a, 252 ; 552; 852 chia hết cho 3;
b, 108; 198 chia hết cho 9;
Bài 3:
- GV gợi ý phân tích đề bài.
- HD làm bài miệng.
- GV chốt lại kết quả..
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 5?
- GV gợi ý phân tích đề bài.
- GV mời HS nêu cách làm bài.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV mời 1-2 h/s nhắc lại dấu hiệu chia
hết cho 2; 3; 5 9.
- GV nhận xét tiết học.
- CBBS.
<b>* 2 HS đọc nội dung của bài.</b>
- HS suy nghĩ, trình bày miệng.
- x chia hết cho 5 nên x có chữ số tận
cùng là 0 hoặc 5; x là số lẻ, vậy x có chữ
số tận cùng là 5.
Vì 23 < x < 31 nên x là 25.
- HS nêu.
- 2 HS đọc nội dung bài.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài.
Bài giải:
Xếp mỗi đĩa 3 quả thì vừa hết, vậy số
cam là một số chia hết cho 3. Xếp mỗi
đĩa 5 quả thì vừa hết, vậy số cam là một
số chia hết cho 5. Số cam đã cho ít hơn
20 quả. Vậy số cam là 15 quả.
<b></b>
Giúp HS:
- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (trả lời
câu hỏi <i>Ở đâu?</i> ); nhận biết được trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (BT1, mục III);
bước đầu biết thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu chưa có trạng ngữ (BT2); biết
thêm những bộ phận cần thiết để hồn chỉnh câu có trạng ngữ cho trước (BT3).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng lớp viết: Hai câu văn ở bài tập 1 (phần nhận xét). Ba câu văn ở bài tập 1 (phần
luyện tập).
- 3 băng giấy - mỗi băng viết 1 câu chưa hoàn chỉnh ở bài tập 2 (phần luyện tập).
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>A Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV kiểm tra 2 HS đọc đoạn văn ngắn
kể về một lần em đi chơi xa, trong đó ít
nhất 1 câu dùng trạng ngữ.
- Nhận xét cho điểm.
- 2HS trình bày.
<b>- HS NX.</b>
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Phần nhận xét:</b>
<b>Bài 1:</b> - 2 HS tiếp nối nhau đọc nội dung bài tập
+ Trước hết cần tìm thành phần Chủ ngữ,
Vị ngữ của câu. Sau đó, tìm thành phần
Trạng ngữ.
- GV mời 1 em lên bảng gạch dưới bộ
phận trạng ngữ trong câu.
* GV chốt lại lời giải.
- HS đọc lại các câu văn ở bài tập 1, suy
nghĩ, phát biểu ý kiến.
- 1 HS lên bảng làm.
<b>a) Trước nhà, mấy cây hoa giấy // nở tưng bừng.</b>
b) Trên các lề phố, trước cổng các cơ quan, trên mặt đường nhựa, từ khắp năm cửa ô
đổ vào, hoa sấu // vẫn nở, vẫn vương vãi khắp thủ đô.
<b>Bài 2: </b>
- GV yêu cầu HS trình bày miệng.
- GV nhận xét chốt lại bài.
<b>3. Phần ghi nhớ:</b>
<b>4. Phần luyện tập:</b>
Bài1:
- Yêu cầu 1 HS lên bảng gạch dưới bộ
phận trạng ngữ trong câu.
- GV theo dõi gợi ý.
- GV nhận xét chốt lại lời giải.
Bài 2:
- GV gợi ý: Phải thêm trạng ngữ chỉ
nơi chốn cho câu.
- GV dán 3 băng giấy lên bảng(bảng
phụ), yêu cầu 3 HS lên làm.
* GV chốt lại kết quả.
Bài 3:
- Bộ phận cần điền để hoàn thiện các
câu văn là bộ phận nào?
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Gọi h/s đọc bài làm.
* GV nhận xét chốt lại.
<b>C. Củng cố, dặn dị:</b>
- Tìm trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu
sau? Trên sân trường các bạn h/s đang
nhảy dây.
* Nhận xét tiết học.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS phát biểu.
a) Mấy cây hoa giấy nở tưng bừng ở
đâu?
b) Hoa sấu vẫn nở, vẫn vương vãi ở đâu?
- 3 HS tiếp nối đọc ghi nhớ
- 2 HS tiếp nối nhau đọc nội dung bài
tập 1.
- 1 HS lên bảng làm.
+ Trước rạp, người....
+ Trên bờ, ....
+ Dưới những mái nhà ẩm nước,....
- Cả lớp nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm vào vở.
- 3 HS lên bảng làm bài.
a, Ở nhà,....
b, Ở lớp,...…
c, Ngoài vườn,....
- Một HS đọc nội dung bài tập.
- Đó là thành phần chính: CN, VN trong
câu)
- HS làm bài cá nhân vào vở.
- 1 số HS trình bày bài làm.
VD: Ngoài đường, xe cộ đi lại tấp nập.
- HS phát biểu.
<b></b>
<b>PHÂN BIỆT L/N, DẤU HỎI/ DẤU NGÃ.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nghe-viết đúng bài CT; biết trình bày các dịng thơ, khổ thơ theo thể thơ 5 chữ.
- Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b hoặc (3) a/b, BT do GV soạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bốn tờ phiếu viết nội dung Bài tập 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra:</b>
- GV đọc một số từ ngữ: rong chơi,
dịng nước, nhà rơng, cơn giơng, giọng
nói, ở giữa.
- GVNX .
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Hướng dẫn HS nghe - viết:</b>
- GV đọc bài chính tả <i>Nghe lời chim</i>
<i>nói.</i>
+ Nội dung bài thơ nói gì?
- GV đọc cho HS viết một số từ ngữ dễ
viết sai: lắng nghe, nối mùa, ngỡ
ngàng, thanh khiết, thiết tha.
+ GV quan sát, nhận xét.
- Yêu cầu h/s nêu từ khó, viết bảng.
- GV đọc từng câu.
- Đọc c ho h/s chữa lỗi.
- Thu 7-8 bài chấm và chữa bài cho HS
- GV nhận xét chung.
<b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
Bài 2a:
- GV phát phiếu cho 4 nhóm thi làm
bài
- Tổ chức cho h/s làm bài.
- GV khen ngợi nhóm tìm đúng nhiều
tiếng (từ). Viết đúng chính tả.
- HS viết nháp, bảng con.
- Chú ý theo dõi SGK.
- Bầy chim nói về những cảnh đẹp,
những đổi thay của đất nước.
- HS viết nháp.
- HS viết từ khó.
- HS viết bài.
- HS sốt lỗi chính tả.
- HS đổi vở soát lỗi.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- 4 nhóm làm bài.
- Các nhóm làm bài xong trước lên bảng
đọc kết quả .
- HS làm vào vở khoảng 15 từ.
làm ăn, làm bài,...
- Vài học sinh nêu.
<b> </b>
Trường hợp chỉ viết
với l, không viết với n
Là, lạch, lột, làm, lãm, lảm, lãng, lảng, lảnh, lụt, lộc, lịch, lỏi,
Trường hợp chỉ viết
với l, không viết với n
Nộp, nôn, nuối, nơm, nổi, này, nãy, nằm, nỏ, noãn, nống,
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học, dặn ghi nhớ chính tả,
chun b bi sau.
- Biết đặt tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên.
- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
- Giải được bài tốn liên quan đến phép cộng và phép trừ.( Bài 1 (dòng 1, 2), bài 2,
bài 4 (dòng 1), bài 5)
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Những số như thế nào thì vừa chia hết
cho 3; vừa chia hết cho 9? Cho VD?
- Nhận xét đánh giá.
- 1 HS nêu ý kiến.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: </b> - 2 HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu nêu cách đặt tính và cách thực
hiện.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- GV theo dõi nhắc nhở h/s yếu.
- Nhận xét chữa bài.
- HS làm vào vở.
- Vài HS lên bảng chữa.
6 195
+ 2 785
8 980
47 836
+ 5 409
53245
10 592
+ 79 438
90 030
5 342
- 4 185
1 157
29 041
- 5 987
23 054
80 200
- 19 194
61 006
<b>Bài 2: </b>
- Nêu cách tìm số hạng, số bị trừ chưa
biết ?
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 3**:
- GV chuẩn bị đầu bài trên bảng phụ.
- Yêu cầu h/s đại diện nhóm 2 lên
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng làm bài.
a, x + 126 = 480
x = 480 - 126
x = 354
b, x – 209 = 435
x = 435 + 209
x = 644
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS thảo luận theo cặp.
bảng làm bài.
- Nhận xét kết quả.
Bài 4b: Tính bằng cách thuận tiện
nhất:
- Yêu cầu làm bài.
- GV theo dõi gợi ý h/s yếu.
- Nhận xét chữa bài.
- Yêu câu HS nêu cách làm.
Bài 5:
- Bài toán cho biết gì, hỏi gì?
- Yêu cầu h/s làm bài.
- GV chấm một số bài.
- Nhận xét chữa bài bảng phụ.
<b>C. Củng cố dặn dị:</b>
- Nêu cách đặt tính cộng trừ và tính;
cách tìm số hạng và số bị trừ chưa
biết?
- Nhận xét tiết học.
a + b = b + a; a - 0 = a
( a + b) + c = a + ( b + c)
a + 0 = 0 + a; a - a = 0.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài
- HS làm bài vào vở.
b, 168 + 2080 + 32 = (168 + 32) + 2080
= 200 + 2080 = 2280
87 + 94 + 13 + 6 = (87 + 13) + (94 + 6)
= 100 + 100 = 200
121 + 85 + 115 + 469
= (121 + 469) + (85 + 115)
= 590 + 200 = 790
- 1 HS đọc đề bài.
- 1 HS làm bài bảng phụ.
Bài giải
Trường tiểu học Thắng Lợi quyên góp
được số vở là :
1475 -184 = 1291 (quyển)
Cả hai trường quyên góp được số vở là:
1475 + 1291 = 2766 (quyển)
Đáp số: 2766 quyển
______________________________________
<b>I. Mục tiêu:</b>
Nhận biết được đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn tả con chuồn chuồn
nước (BT1); bước đầu viết được một đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn (BT3).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Bảng phụ viết các câu văn của Bài tập 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra:</b>
- GV gọi 2 HS đọc lại những ghi chép sau
khi quan sát các bộ phận của con vật mình
u thích.
- Nhận xét cho điểm.
- HS đọc bài chuẩn bị.
<b>2.Hướng dẫn luyện tập:</b>
Bài 1:
- GV gợi ý - phân tích yêu cầu.
+ Yêu cầu: Xác định các đoạn văn
trong bài. Tìm ý chính của từng đoạn.
- Gọi h/s làm bài miệng.
* GV chốt lại lời giải.
- 1 HS đọc nội dung BT 1.
- HS đọc kĩ bài con chuồn chuồn nước.
- HS phát biểu.
- 1 HS đọc lại lời giải.
Đoạn Ý chính mỗi đoạn
Đoạn 1 ( Từ đầu đến như
Tả ngoại hình của chú chuồn chuồn nước lúc đậu một chỗ.
Đoạn 2 ( còn lại) Tả chú chuồn chuồn nước lúc tung cánh bay, kết hợp tả
cảnh đẹp của thiên nhiên theo cánh bay của chuồn chuồn.
Bài 2:
- Yêu cầu xác định thứ tự đúng của các
câu văn để tạo thành đoạn văn hợp lí.
- GV mở bảng phụ đã viết sẵn 3 câu văn ;
mời 1 h/s lên bảng đánh số thứ tự để sắp
xếp các câu văn theo trình tự đúng, đọc
lại đoạn văn.
Bài 3:
- GV nhắc HS:
+ Mỗi em phải viết một đoạn văn có câu
mở đoạn cho sẵn Chú gà nhà em đã ra
dáng một chú gà trống đẹp.
+ Viết tiếp câu mở đoạn bằng cách miêu
tả các bộ phận của gà trống.
- Yêu cầu viết bài.
- GV theo dõi nhắc nhở gợi ý h/s yếu.
- GV nhận xét cho điểm.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- Nêu cách miêu tả con vật?
- Nhận xét tiết học, dặn chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài vào vở.
- HS phát biểu ý kiến.
- 1 HS thực hiện.
( Thứ tự đoạn văn: b, a, c )
- 1 HS đọc nội dung BT 3.
- HS theo dõi.
- HS làm bài vào vở
- Một số HS trình bày bài làm của
mình.
______________________________________
- Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà Nẵng:
+ Đà Nẵng là trung tâm công nghiệp, địa điểm du lịch.
- Chỉ được thành phố Đà Nẵng trên bản đồ (lược đồ).
-** Học sinh khá, giỏi:
Biết các loại đường giao thông từ thành phố Đà Nẵng đi tới các tỉnh khác.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Một số ảnh về thành phố Đà Nẵng. Lược đồ hình 1 bài 24.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra:</b>
- Em hãy cho biết nếu đi thuyền trên
sơng Hương, chúng ta có thể đến thăm
những địa điểm du lịch nào của thành
phố Huế?
- Nhận xét cho điểm.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
- GV yêu cầu HS quan sát lược đồ hình
1 của bài 24 và nêu tên thành phố ở
phía nam của đèo Hải Vân.
<b>2. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp.</b>
- Yêu cầu từng cặp quan sát lược đồ và
cho biết vị trí của thàng phố Đà Nẵng?
- GV theo dõi nhắc nhở.
Bước 2:
- Yêu cầu HS nhận xét tàu đỗ ở cảng
Tiên Sa?
Bước 3:
- Yêu cầu HS quan sát hình 1 của bài
và nêu các phương tiện giao thông đến
Đà Nẵng?
GV: Đà Nẵng là đầu mối giao thông
lớn ở duyên hải Miền Trung.
<b>3. Hoạt động 2: HS làm việc theo</b>
nhóm
Bước 1:
- Giao việc cho các nhóm.
Bước 2: GV yêu cầu HS liên hệ với
kiến thức bài 25 nêu lí do Đà Nẵng sản
xuất được một số mặt hàng vừa cung
- 1 HS nêu ý kiến.
- HS quan sát.
- Thành phố Đà Nẵng.
<b>1. Đà Nẵng thành phố cảng:</b>
- HS quan sát theo cặp
- Đà Nẵng nằm ở phía nam đèo Hải Vân
bên sông Hàn và vịnh Đà Nẵng, bán đảo
Sơn Trà.
- Đà Nẵng có cảng biển Tiên Sa, cảng
sông Hà gần nhau.
* Vài HS báo cáo kết quả.
- ..tàu lớn hiện đại
+ Tàu biển, tàu sông ( đến cảng sông
Hàn, cảng biển Tiên Sa)
+ Ơ tơ( theo quốc lộ 1A đi qua thành
phố)
+ Tàu hoả.
<b>2. Đà Nẵng - trung tâm công nghiệp:</b>
- HS thảo luận nhóm 4. Nêu lý do Đà
Nẵng là trung tâm công nghiệp.
<b>4. Hoạt động 3: HS làm việc cá nhân.</b>
Bước 1:
- Yêu cầu HS tìm trên hình 1 và cho
biết những địa điểm của Đà Nẵng - có
thể thu hút khách du lịch, những địa
điểm đó thường nằm ở đâu?
Bước 2:
- Các em có thể kể thêm những địa
điểm khác mà HS có thể biết.
- u cầu HS tìm lí do Đà Nẵng thu hút
khách du lịch?
* GV bổ sung: Đà Nẵng là địa điểm du
lịch nổi tiếng ở miền Trung.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Đà Nẵng có các phượng tiện giao
thông nào?
- Nhận xét tiết học.
<b>3. Đà Nẵng - địa điểm du lịch:</b>
- HS thực hiện.
- Bãi tắm: Bãi Nam, Mĩ Khê, Non
Nước..
- HS nêu ý kiến.
- HS phát biểu ( Do Đà Nẵng nằm trên
bờ biển có cảnh đẹp, có nhiều bài tắm
đẹp thuận lợi cho du lịch nghỉ ngơi )
- Học sinh biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 31.
- Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải.
-Vệ sinh lớp học.
<b>II. Các hoạt động:</b>
<b> 1. Sinh hoạt lớp: </b>
- Học sinh tự nêu các ưu điểm và nhược điểm tuần học 31.
- Nêu ý kiến về phương hướng phấn đấu tuần học 32.
* GV nhận xét rút kinh nghiệm các nhược điểm của học sinh trong tuần 31.
+ Bài kiểm tra khảo sát chất lượng kết quả chưa cao. Cần cố gắng ôn tập tốt.
* GV bổ sung cho phương hướng tuần 32:
- Tiếp tục phát huy ưu điểm đã đạt được, khắc phục tồn tại cố gắng học tập tốt hơn.
- Phát huy các đôi bạn cùng tiến.
- Nêu gương các em chăm học trong tuần ở lớp để lớp học tập noi gương. Rút kinh
nghiệm các h/s còn chưa chăm học hay quên đồ dùng.
- Phát động phong trào thi đua chào mừng ngày 30/4.
2. Hoạt động tập thể:
- Tổ chức cho h/s vệ sinh lớp học.
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đọc bài: Con chuồn nước, trả lời câu
hỏi.
- Nhận xét cho điểm.
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hướng dẫn luyện đọc:</b>
- Giáo viên hướng dẫn chia đoạn.
- Học sinh tiếp nối nhau đọc 3 đoạn
trong bài (2 lượt), kết hợp sửa phát âm;
giúp học sinh hiểu các từ ngữ mới.
- Yêu cầu h/s đọc nhóm.
- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>
- Tìm những chi tiết cho thấy cuộc
sống ở vương quốc nọ rất buồn?
- Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy
buồn chán như vậy?
- Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình
hình?
- HS đọc bài, trả lời câu hỏi.
+ Đoạn 1: Từ đầu.. môn cười cột.
+ Đoạn 2: Tiếp theo... học không vào.
+ Đoạn 3: Còn lại.
- HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn – luyện
đọc từ khó.
- Lần 2: Đọc chú giải.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 2 HS đọc cả bài.
- Theo dõi SGK
- HS đọc lướt đoạn 1.
- Mặt trời không muốn dậy, chim
khơng muốn hót, hoa trong vườn chưa
nở đã tàn gương mặt mọi người rầu rĩ,
héo hon ngay tại kinh đô cũng chỉ nghe
thấy tiếng ngựa hí, tiếng sỏi đá lạo xạo
dưới bánh xe, tiếng gió thở dài trên
những mái nhà.
? Đoạn 1 cho biết điều gì?
- Kết quả việc làm của nhà vua làm ra
sao?
- Điều gì bất ngờ xảy ra ở phần cuối
đoạn này?
- Thái độ của nhà vua thế nào khi nghe
tin đó?
- Yêu cầu nêu nội dung ý nghĩa câu
chuyện.
<b>4. Hướng dẫn đọc diễn cảm:</b>
- Giáo viên hướng dẫn đọc truyện theo
cách phân vai.
- Giáo viên hưỡng dẫn cả lớp luyện đọc
và thi đọc diễn cảm theo cách phân vai
đoạn: “Vị đại thần vừa xuất hiện đã vội
rập đầu...ra lệnh.”
- Giáo viên đọc diễn cảm đoạn văn.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- Em nhận xét gì về nỗi buồn của
vương quốc nọ?
- Về nhà tiếp tục luyện đọc đoạn văn.
- ý 1: Cuộc sống ở vương quốc nọ vơ
cùng buồn chán vì thiếu tiếng cười.
- HS đọc thầm đoạn 2,3.
- Sau một năm viên đại thần trở về, xin
chịu tội vì đã gắng hết sức nhưng học
khơng vào. Các quan nghe vậy ỉu xìu,
cịn nhà vua thì thở dài. Khơng khí triều
đình ảo não.
- Bắt được một kẻ đang cười sằng sặc
ngoài đường.
- Vua phấn khởi ra lệnh dẫn người đó
vào.
* HS nêu ý nghĩa: Cuộc sống thiếu
tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn
chán
- 4 HS đọc phân vai .
- HS đọc phân vai.
- Vài HS đọc diễn cảm đoạn văn.
- HS phát biểu.
___________________________________
<b>(TIẾP THEO)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có khơng q ba chữ số
(tích khơng quá sáu chữ số).
- Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số có khơng quá hai chữ số.
- Biết so sánh số tự nhiên. (Bài 1 (dòng 1, 2), bài 2, bài 4 (cột 1))
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng nhóm.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Muốn tìm thừa số chưa biết? Số bị chia
ta làm thế nào?
- Nhận xét đánh giá.
- 1 h/s phát biểu.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
Bài 1: (Bỏ dòng 2 cột a,b)
- GV yêu cầu HS nêu cách làm.
- GV theo dõi nhắc nhở gợi ý.
- HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS làm vào vở
- 2 h/s lên bảng làm bài.
- GV nhận xét.
b) 7368 24 ; 285120 216
0168 307 0691 1320
00 0432
0000
a.
2057
x 13
6171
2057
26741
¿❑
❑
❑
❑
3167
x 204
12668
63340
646068
❑
❑
❑
❑
Bài 2:
- GV yêu cầu HS nêu cách làm và kết
quả.
+ Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế
nào?
+ Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm
thế nào?
- Nhận xét đánh giá.
- 1HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm vào vở
- 2 h/s lên bảng làm bài.
a.40 <i>x</i> =1400 b. <i>x</i> : 13 = 205
<i>x</i> = 1400 : 40 <i>x</i> = 205
13
<i>x</i> = 35 <i>x</i> = 2665
- HS nêu cách làm bài.
- Cả lớp nhận xét.
Bài 3:
Tổ chức trò chơi tiếp sức: Chia 2 đội.
- GV nêu cách chơi, luật chợi.
(GV chuẩn bị đề bài trên bảng phụ)
GV kết luận thắng- thua.
- Yêu cầu HS phát biểu bằng lời các
tính chất (tương ứng với các phần trong
bài).
Bài 4:
- Yêu cầu h/s làm bài.
- GV chốt lại toàn bài.
320 : (16 x 2) = 320 : 16 : 2
15 x 8 x 37 = 37 x 15 x 8
- Bài tốn cho biết gì, hỏi gì?
- u cầu h/s làm bài.
* GV chốt lại lời giải.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- 2 đội: Mỗi đội 3 em.
- Chú ý.
2 đội thực hiện.
a x b = b x a a : 1 = a
(a x b) x c = a x (b x c) a : a = 1(a 0)
a x 1 = 1 x a = a 0 : a = 0(a
0)
a x (b + c) = a x b + a x c
- Cả lớp và GV nhận xét.
- HS phát biểu.
- 1HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm vào vở nháp, 2 h/s lên bảng làm
bài.
1350 = 135 x 100 ; 257 > 8672 x 0;
26 x 11 > 280 ; 1600 : 10 < 1006 ;
- HS đọc đề bài.
- HS làm bài vào vở, 1 h/s lên bảng chữa
bài.
Bài giải:
Số lít xăng cần để ô tô đi được quãng
đường dài 180 km là:
180 : 12 = 15 (l)
<b>C. Củng cố dặn dị:</b>
- Nhắc lại cách tính số bị chia, thừa số
chưa biết?
- GV nhận xét tiết học.
đường dài 180 km là:
7500 x 15 = 112500 (đồng)
Đáp số: 112500 (đồng)
<b></b>
<b>---LỊCH SỬ</b>
<b> TIẾT 32: </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Hs biết:
- Sơ lược về quá trình xây dựng; sự đồ sộ, vẻ đẹp của kinh thành và lăng tẩm ở
Huế.
- Tự hào vì Huế được cơng nhận là một di sản văn hố thế giới.
<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>
- Sưu tầm 1 số hình ảnh về kinh thành và lăng tẩm ở Huế.
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>
A, Ki m tra b i c .ể à ũ
? Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn
cảnh nào?
- 2 Hs nêu, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chốt ý đúng, ghi điểm.
<b>B, Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Hoạt động 1: Quá trình xây dựng kinh thành Huế.</b>
* Mục tiêu: Hs hiểu quá trình xây dựng kinh thành Huế.
* Cách tiến hành:
- Đọc sgk từ đầu...thời đó? - 1 Hs đọc, lớp đọc thầm.
thành Huế?
- Một số học sinh trình bày.
- Lớp nx, trao đổi, bổ sung.
- Gv nx, chốt ý chính.
*Kết luận: kinh thành Huế- kinh thành đồ sộ và đẹp nhất của nước ta.
<b>3. Hoạt động 2: Vẻ đẹp của kinh thành Huế.</b>
* Mục tiêu: Hs thấy được sự đồ sộ, vẻ đẹp của kinh thành và lăng tẩm ở
Huế.Tự hào vì Huế được cơng nhận là một di sản văn hoá thế giới.
* Cách ti n h nh:ế à
- Tổ chứ hs hoạt động theo N4: - Các nhóm trưng bày các tranh ảnh
sưu tầm được.
- Cử 1 đại diện đóng vai hướng dẫn
viên du lịch giới thiệu về kinh thành
Huế?
- Nhóm tự trao đổi và viết thành bài
giới thiệu.
- Trình bày: - Đại diện nhóm giới thiệu cả lớp
quan sát, nx.
- Gvcùng hs nx chung và khen nhóm
<b>4. Củng cố, dặn dò. Hs đọc ghi nhớ bài.- Về chuẩn bị bài Tổng kết ôn tập.</b>
<b></b>
<b>---BUỔI CHIỀU TỐN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp hs ôn tập về 4 phép tính với số tự nhiên
- Luyện giải bài toàn hợp, tính nhanh theo cách hợp lí..
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ.</b>
? Nêu tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân với phép cộng? Lấy
ví dụ?
- 3 hs lên bảng, lớp lấy ví dụ và làm.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
<b>B, Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính:</b>
68257 + 17629
1954 253
130050 : 425
95832 - 47106
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs làm bài vào bảng con
- Mỗi nhóm một phép tính rồi chữa trước
lớp.
- Cả lớp hồn thành các phép tính cịn lại
vào vở.
68257 + 17629
68257
17629
+❑❑
85886
1954 253
1954
+❑❑
2207
130050 : 425
130050 425
02550 306
000
95832 – 47106
+¿95832
47106
❑❑
48726
<b>Bài 2. Tính giá trị của biểu thức.</b> - HS đọc y/c của bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng chữa bài.
a. ( 15729 : 336) x 5 + 27 x 11
= 47 x 5 + 297
= 235 + 297 = 532
b. 1036 + 64 x 52 – 1827
= 1036 + 3328 – 1827
= 4364 - 1827 = 2537
c. 9900 : 36 – 15 x 11
= 275 – 165 = 110
- Gv cùng hs nx, chữa bài, trao đổi cách
làm bài:
<b>Bài 3.Tính theo cách hợp lí.</b> - Hs đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức hs trao đổi cách làm bài: - 1 Hs trao đổi cùng cả lớp:
chữa bài, lớp đổi chéo vở để kiểm tra bài
của nhau.
a. 360 + 250 + 640 + 750
= (360 + 640) + ( 250 + 750)
= 1000 + 1000 = 2000
b) 25 x 989 x 4 + 25
= (25 x 4) x 989 + 25
= 100 x 989 + 25
= 98900 + 25 = 98925
c) 54 x 113 + 45 x 113 + 113
= ( 54 + 45 + 1 ) x 113
d) 1 + 1 + 1 + 1 + …+ 1 – 999
( có 1000 số 1)
= 1 x 1000 – 999 = 1
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
<b>Bài 4: </b><i>Một cửa hàng có 15 tạ muối. Trong 4 ngày đầu đã bán được 180 kg muối. Số</i>
<i>muối còn lại đã bán hết trong 6 ngày sau. Hỏi:</i>
<i> a) Trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu ki – lơ – gam muối? </i>
<i> b) T</i>rong 6 ng y sau, trung bình m i ng y bán à ỗ à được bao nhiêu y n mu i? ế ố
- 1 hs lên trao đổi cùng lớp:
- Lớp làm bài vào vở:
- Gv chấm bài.
- Gv cùng hs nx chữa bài.
- Hs đọc u cầu bài, tóm tắt, phân tích và nêu
cách giải bài toán:
- 1 Hs lên bảng chữa bài.
Bài giải:
15 tạ = 1500 kg
a) Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số ki
1500 : ( 4 + 6) = 150 (kg)
b) Số ki – lô – gam muối cửa hàng bán được
trong 6 ngày sau là:
1500 – 180 = 1320 (kg)
1320 kg = 132 yến
Trong 6 ngày sau, trung bình mỗi ngày cửa hàng
bán được là:
132 : 6 = 22 (yến)
Đáp số: a) 150 kg
b) 22 yến
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nx tiết học, - Hs tiếp tục ơn tập các phép tính về số tự nhiên.
I - Mục tiêu<b> : </b>
- HS tìm được trạng ngữ trong các câu thơ hoặc đoạn văn.
- Xác định được trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu.
- Thêm được bộ phận trạng ngữ hoặc bộ phận chính cho câu hoàn chỉnh.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III- Các hoạt động dạy và học<b> : </b>
<b> 1- ÔĐTC : - HS hát</b>
- GV n/x
<b> 3</b>- B i m i:à ớ
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Bài tập 1: </b><i>Tìm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho </i>
<i>câu sau:</i>
a, Dưới trăng quyên đã gọi hè
Đầu tường lửa lựu lập loè đâm bông.
<i>Nguyễn Du</i>
b, Trong tù chú đã viết nên
Những vần thơ đẹp còn truyền đến nay.
<i>Trần Đăng Khoa </i>
c, Trên mặt biển đen sẫm, hòn đảo như một
vầng trăng sắp đầy, ngỡ ngàng ánh sáng.
<i>Phạm Đình Trọng </i>
- GV cho HS làm bài vào vở.
- 4 HS tiếp nối nhau lên chữa mỗi em một
câu.
- GV n/x đưa ra kết quả đúng.
<b>Bài tập 2:Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn vào</b>
chỗ trống để hồn chỉnh các câu văn nói về
buổi chào cờ đầu tuần.
a, ... , lá cờ đỏ sao vàng bay phấp phới.
b, ... , tượng Bác bằng thạch cao trắng nổi bật
trên nền phông xanh thẫm.
c, ... , đội cờ, đội trống mặc đồng phục, đội
mũ ca lô xinh xắn đứng nghiêm trang.
GV n/x chốt lại ý đúng.
<b>Bài tập 3: thêm chủ ngữ, vị ngữ vào các câu </b>
sau cho hoàn chỉnh.
a, Trên cành cây, ...
b, Ngoài đồng, ...
c, Trên sân trường, ...
GV n/x chốt lại những kết quả đúng.
- HS đọc y/c bài tập 1.
- HS thảo luận theo nhóm đơi:
Ghi những câu có trạng ngữ, rồi xác
định trạng ngữ của câu đó.
a<i><b>, </b>Dưới trăng</i> quyên đã gọi hè
TN
<i>Đầu tường</i> lửa lựu lập loè đâm bông
TN
b, <i>Trong tù</i> chú đã viết nên
TN
c<i><b>, </b>Trên mặt biển đen sẫm, </i> hòn đảo
TN
như một vầng trăng sắp đầy, ngỡ
ngàng ánh sáng.
- HS đọc y/c của bài tập 2
- Cả lớp làm bài vào phiếu học tập .
- Một HS làm bài vào bảng phụ, rồi
dán lên bảng lớp.
- GV và cả lớp chữa bài cùng đưa ra
kết quả đúng.
- Có thể thêm các trạng ngữ chỉ nơi
chốn sau:
<i>a, Trên đỉnh cột cờ, ...</i>
<i>b, Ở giữa lễ đài, ... </i>
<i>c, Phía trước lễ đài, ...</i>
- HS đọc y/c của bài tập 3.
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS làm vào bảng phụ, rồi dán lên
bảng lớp.
- HS tiếp nối nhau đọc bài làm của
mình .
Cả lớp và GV n/x .
+ Các CN - VN thêm vào câu có thể
là:
a, Trên cành cây, <i>chim hót líu lo.</i>
b, Ngoài đồng, <i>các bác nông dân</i>
<i>đang gặt lúa.</i>
c, Trên sân trường, <i>chúng em đang</i>
<i>chơi đùa vui vẻ.</i>
4- Củng cố - Dặn dò:
- GV n/x tiết học,- HS về nhà hoàn chỉnh các bài tập .tiếp tục ôn tập thêm trạng ngữ
chỉ thời gian cho cõu.
<b></b>
<b>( TIẾP THEO).</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp hs ôn tập về 4 phép tính với số tự nhiên.
- Củng cố về tính giá trị biểu thức.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
A, Ki m tra b i c .ể à ũ
? Nêu tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân với phép
cộng? Lấy ví dụ?
- 3 hs lên bảng, lớp lấy ví dụ và làm.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
<b>B, Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Bài tập.</b>
Bài 1. Giảm tải giảm phần b. - Hs đọc yêu cầu bài.
- Chia lớp thành 4 nhóm: - Mỗi nhóm tính một phép tính với giá trị của
m,n:
- Cử 4 hs lên bảng chưã bài, các
nhóm đổi chéo bài kiểm tra:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Nếu m = 952, n = 28 thì:
m + n = 952 + 28 = 980
m – n = 952 - 28 = 924
m x n = 952 x 28 = 26656
m : n = 952 : 28 = 34
<b>Bài 2. Làm tương tự bài 1.</b> a. 12054 : (15 + 67)
= 12054 : 82 = 147
- Gv cùng hs nx, chữa bài, trao đổi
cách làm bài:
29150 - 136 x 201
= 29150 - 27336 = 1814
b. 9700 : 100 + 36 x 12
= 97 + 432 = 529.
(160 x 5 – 25 x 4) : 4
= (800 - 100) : 4
= 700 : 4 = 175
<b>Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện</b>
nhất
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức hs trao đổi cách làm bài:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- 1 Hs trao đổi cùng cả lớp:
- Lớp làm bài phần a vào nháp, 3 Hs lên bảng
chữa bài, lớp đổi chéo nháp chấm bài
18 x 24 : 9 = ( 18 : 9 ) x 24
= 2 x 24 = 48
41 x 2 x 8 x 5 = (41 x 8) x (5 x 2)
= 328 x 10 = 3280
<b>Bài 4:</b>
- 1 hs lên trao đổi cùng lớp:
- Lớp làm bài vào vở:
- Gv chấm bài.
- Gv cùng hs nx chữa bài.
- Hs đọc yêu cầu bài, tóm tắt, phân tích và nêu
cách giải bài tốn:
- 1 Hs lên bảng chữa bài.
Bài giải
Tuần sau cửa hàng bán được số mét vải là:
319 + 76 = 395 (m)
Cả hai tuần cửa hàng bán được số mét vải là:
319 + 395 = 714 (m)
Số ngày cửa hàng mở cửa trong hai tuần là:
7 x 2 = 14 (ngày)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số
mét vải là:
714 : 14 = 51 (m)
Đáp số: 51 m vải.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nx tiết học, vn làm bài tập 3b vào vở. Bài 5 giảm tải giảm.
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu ( trả lời
câu hỏi bao giờ? Khi nào? mấy giờ?)
- Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu; thêm được trạng ngữ chỉ
thời gian cho câu.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ:</b>
? Đọc ghi nhớ bài trước? Lấy VD
thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu?
- 2 Hs nêu, và lấy vd.
? Đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ nơi
chốn?
- 2 Hs lấy ví dụ.
- Gv cùng hs n/x chung, ghi điểm.
<b>B, Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.</b>
<b>2. Phần nhận xét.</b>
<b>Bài tập 1,2.</b> - Hs đọc yêu cầu bài.
- Đọc nội dung bài tập: - 1 Hs đọc. Lớp suy nghĩ trả lời.
? Bộ phận trạng ngữ trong câu: - <i>Đúng lúc đó</i>,
? Bổ sung ý nghĩa gì cho câu? - Bổ sung ý nghĩa thời gian cho câu.
<b>Bài 3. Đặt câu hỏi cho loại trạng ngữ </b>
trên?
- Nhiều hs nối tiếp nhau đặt:
<i><b>nào?</b></i>
<b>3. Phần ghi nhớ.</b> - 3,4 Hs đọc nội dung phần ghi nhớ.
<b>4. Phần luyện tập.</b>
<b>Bài 1.</b> - Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs làm bài vào nháp,
- Trình bày: - Hs nêu miệng, lớp nx, trao đổi.
- Gv nx chung, chốt ý đúng: <i>- Trạng ngữ chỉ thời gian:</i>
<i>a. Buổi sáng hôm nay; Vừa mới ngày</i>
<i>hôm qua; qua một đêm mưa rào,</i>
<i>b. Từ ngày cịn ít tuổi; Mỗi lần đứng</i>
<i>trước những cái tranh làng Hồ giải</i>
<i>trên các lề phố Hà Nội,...</i>
<b>Bài 2. Lựa chọn phần a.</b> - Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs làm bài vào vở. - Cả lớp làm bài, 2 Hs làm vào phiếu.
- Trình bày: - Nhiều học sinh đọc đoạn văn của
mình đã thêm trạng ngữ, 2 hs dán
bảng phụ, lớp n/x, trao đổi, bổ sung.
- Gv nx chốt ý đúng, ghi điểm cho hs
làm đúng:
a. Cây gạo....vơ tận. Mùa đơng, cây
chỉ cịn... và màu đỏ thắm.
<b> Đến ngày đến tháng,....trắng nuột </b>
nà.
<b>5. Củng cố, dặn dò.</b>
- HS nhắc lại phần ghi của bài, lấy ví dụ phân tích.
- GV n/x tiết học, vn hoàn chỉnh bài tập 2a và làm bi tp 2b vo v.
<b></b>
<b> </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Đọc trôi chảy hai bài thơ, đọc đúng nhịp thơ.
+ Đọc diễn cảm bài thơ giọng ngân nga thể hiện tâm trạng ung dung, thư thái, hào
hứng, lạc quan của Bác trong mọi hoàn cảnh.
- Hiểu từ ngữ trong bài.
- Hiểu nội dung bài: Hai bài thơ nói lên tinh thần lạc quan yêu đời, yêu cuộc sống bất
chấp mọi hồn cảnh khó khăn của Bác. Từ đó khâm phục, kính trọng và học tập Bác;
ln u đời khơng nản chí trước khó khăn.
- HTL bài thơ.
<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>
<b>- Bảng phụ.</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>
A, Ki m tra b i c .ể à ũ
? Đọc phân vai truyện: <i>Vương quốc</i>
<i>vắng nụ cười</i>. Trả lời câu hỏi nội
dung bài.
<b>B, Bài mới. </b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.</b>
<b>a. Luyện đọc.</b>
- Đọc 2 bài thơ: - 2 Hs đọc.
- Đọc nối tiếp 2 bài thơ: 2 lần. - 2 Hs đọc.
+ Lần 1: Đọc kết hợp sửa lỗi phát âm. - 2 Hs đọc
+ Lần 2: Đọc kết hợp giải nghĩa từ
(chú giải)
- 2 Hs khác đọc.
- Đọc theo cặp 2 bài thơ: - Từng cặp luyện đọc.
- Đọc cả 2 bài thơ: - 1 Hs đọc
- Gv nx đọc đúng và đọc 2 bài thơ: - Hs nghe.
<b>b. Tìm hiểu bài:</b>
* Bài <i>Ngắm trăng</i> - Hs đọc thầm bài.
? Bác Hồ ngắm trăng trong hoàn cảnh
nào?
- Bác ngắm trăng qua cửa sổ pòng
giam trong tù.
- Đây là nhà tù của chính quyền
Tưởng Giới Thạch ở TQ.
? Hình ảnh nào cho thấy tình cảm gắn
bó của Bác với trăng?
- Người ngắm trăng soi ngồi cửa sổ,
trăng nhịm khe cửa ngắm nhà thơ.
? Bài thơ nói lên điều gì về Bác Hồ? - Bác Hồ yêu thiên nhiên, yêu cuộc
sống lạc quan trong cả những hồn
cảnh rất khó khăn.
* Đọc thầm bài : <i>Không đề.</i> - Cả lớp đọc thầm
? Bác Hồ sáng tác bài thơ này trong
hoàn cảnh nào? Những từ ngữ nào
cho biết điều đó?
- ...ở chiến khu Việt Bắc, trong thời
kì kháng chiến chống thực dân Pháp
gian khổ; từ ngữ cho biết: đường non,
rừng sâu quân đến, tung bay chim
ngàn.
? Tìm những hình ảnh nói lên lịng
u đời và phong thái ung dung của
Bác?
- Khách đến thăm Bác trong hoàn
cảnh đường non đầy hoa, quân đến
rừng sâu, chim rừng tung bay. Bàn
xong việc quân, việc nước, Bác xách
bương, dắt trẻ ra vườn tưới rau.
? Bài thơ cho ta thấy điều gì? - Giữa bộn bề việc quân việc nước,
Bác vẫn sống vẫn bình dị, yêu trẻ,
yêu đời.
? Nêu ý chính của 2 bài thơ: <b>* Ý nghĩa: </b><i>hai bài thơ nói lên tinh</i>
<i>thần lạc quan yêu đời, yêu cuộc sống</i>
<i>bất chấp mọi hòan cảnh khó khăn</i>
<i>của Bác. Từ đó khâm phục, kính</i>
<i>trọng và học tập Bác; ln u đời</i>
<i>khơng nản chí trước khó khăn.</i>
<b>c. Đọc diễn cảm và HTL.</b>
- Đọc nối tiếp 2 bài thơ: - 2 Hs đọc.
Nhấn giọng: khơng rượu, khơng hoa,
hững hờ, ngắm, nhịm.
Bài 2: Dòng 1- nhịp 2/2/2; dòng 2
- Gv đọc mẫu 2 bài thơ: - Hs nghe và luyện đọc diễn cảm theo
cặp.
- Thi đọc: - Cá nhân, nhóm.
- Gv cùng hs nx, ghi điểm.
- HTL: Nhẩm HTL 2 bài thơ: - Cả lớp.
- Thi HTL: - Từng hs thi HTL từng bài và cả 2
bài thơ.
- Gv cùng hs nx, ghi điểm.
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
- Nx tiết học, vn HTL 2 bài thơ và chuẩn bị bài 65.
<b></b>
<b>---TOÁN</b>
<b>TIẾT 158: ÔN TẬP BIỂU ĐỒ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp hs rèn kĩ năng đọc, phân tích và xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ: biểu đò
tranh và biểu đồ cột.
<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>
- Biểu đồ vẽ sẵn trên bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>
A, Ki m tra b i c :ể à ũ
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính
trong biểu thức có ngoặc đơn,
biểu thức có các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia...?
- Một số hs nêu, lấy ví dụ minh hoạ và giải.
- Gv cùng hs nx, trao đổi, bổ
sung, ghi điểm.
<b>B, Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Bài tập.</b>
<b>Bài 1.</b> - Hs đọc yêu cầu bài.
- Dựa vào biểu đồ hs trao đổi
theo cặp các câu hỏi sgk.
- Gv cùng hs nx, chốt ý đúng:
- Lần lượt hs trả lời từng câu hỏi.
a<i>. Cả 4 tổ cắt được 16 hình; trong đó có 4</i>
<i>hình tam giác; 7 hình vng; 5 hình chữ</i>
<i>nhật.</i>
<i>b. Tổ 3 cắt được nhiều hơn tổ 2 : 1hình</i>
<i>vng nhưng ít hơn tổ 2: 1 hình chữ nhật.</i>
<b>Bài 2: Tương tự bài 1.</b> - Hs trả lời miệng phần a.
- Phần b: hs làm bài vào nháp: - 2 Hs lên bảng làm bài:
Bài giải
- Gv cùng hs nx chữa bài. 1255 - 921 = 334 (
2
<i>km</i> <sub>)</sub>
Diện tích TP Đà Nẵng bé hơn diện tích TP
HCM là:
2095 - 1255 = 1040 (<i>km</i>2<sub>)</sub>
<b>Bài 3.</b> - Hs đọc yêu cầu bài, làm bài vào vở.
- Gv thu chấm 1 số bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Hs nêu miệng bài, chữa bài:
Bài giải
a. Trong tháng 12 cửa hàng bán được số
mét vải hoa là:
50 x 42 = 2100 (m)
b. Trong tháng 12 cửa hàng bán được tất cả
số mét vải là:
50 x ( 42 + 50 + 37) = 6450 (m)
Đáp số: a. 2100 m vải hoa
b. 6450 m vải các loại.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nx tiết học, vn làm bài tập VBT tiết 158.
<b></b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Rèn kĩ năng nói: Dựa lời kể của gv và tranh minh hoạ, Học sinh kể lại
được toàn bộ câu chuyện, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt tự nhiên.
- Hiểu truyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi con người với
<b>-</b> Rèn kĩ năng nghe: Nghe thầy cô kể, nhớ chuyện, nghe bạn kể những đúng lời kể
của bạn, kể tiếp lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>
<b>-</b> Tranh minh hoạ (TBDH).
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>? Kể về một cuộc du lịch hay cắm</b>
trại mà em tham gia?
<b>- 2 Hs kể, lớp nx.</b>
<b>- Gv nx chung, ghi điểm.</b>
<b>B, Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu truyện.</b>
2. GV k chuy n: 2 l n.ể ệ ầ
- Gv kể lần 1: - Học sinh nghe.
- Gv kể lần 2: kể trên tranh. - Học sinh theo dõi.
<b>3. Hs kể và trao đổi ý nghĩa</b>
<b>chuyện.</b>
- Đọc yêu cầu bài tập 1,2,3. - Học sinh đọc nối tiếp.
- Tổ chức kể chuyện theo N 3: - N3 kể nối tiếp và kể toàn bộ câu
chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- Trao đổi nội dung câu chuyện: <b>-</b> Cả lớp.
VD: Bạn thích chi tiết nào trong
truyện?
? Vì sao con gấu khơng xông vào con
người lại bỏ đi?
? Câu chuyện này muốn nói với chúng
ta điều gì?
- Gv cùng học sinh nx, khen và ghi
điểm học sinh kể tốt.
- Lớp nx bạn kể theo tiêu chí:
Nội dung, cách kể, cách dùng từ, hiểu
truyện.
<b>4.Củng cố, dặn dò.</b>
? Nêu ý nghĩa câu chuyện?
- Nx tiết học, Vn kể lại chuyện cho người thân nghe.
<b></b>
<b>---TẬP LÀM VĂN</b>
<b>TIẾT 63: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Củng cố kiến thức về đoạn văn.
- Thực hành vận dụng viết đoạn văn tả ngoại hình, tả hoạt động của con vật.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
A, Ki m tra b i c :ể à ũ
? Đọc đoạn văn tả các bộ phận của
con gà trống?
- 2 Hs đọc, lớp nx, trao đổi.
- Gv nx chung, ghi điểm.
<b>B, Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC .</b>
<b>2. Luyện tập.</b>
<b>Bài 1. </b> - 1 Hs đọc yêu cầu bài.
- Lớp quan sát ảnh con tê tê và đọc
nội dung đoạn văn:
- 1 Hs đọc to, lớp đọc thầm.
- Trao đổi trả lời câu hỏi theo cặp,
viết ra nháp:
- Hs trao đổi.
- Trình bày; - Lần lượt hs nêu từng câu, lớp nx, trao đổi,
bổ sung.
- Gv nx, chốt ý đúng:
a. Bài văn gồm mấy đoạn, ý chính
mỗi đoạn:
- 6 Đ: Mỗi lần xuống dịng là 1 đoạn.
+ Đ1: Mở bài: giới thiệu chung về con tê tê.
+ Đ2: Miêu tả bộ vẩy của con tê tê.
+ Đ3: Miêu tả miệng, hàm, lưỡi của tê tê và
cách tê tê săn mồi.
+ Đ4: Miêu tả chân bộ móng của tê tê và
cách nó đào đất.
+ Đ5: Miêu tả nhược điểm của tê tê.
b. Các bộ phận ngoại hình được
miêu tả:
Bộ vẩy, miệng, lưỡi, 4 chân; Tác giả chú ý
quan sát bộ vẩy của tê tê để có những quan
sát rất phù hợp, nêu được những nét khác biệt
khi so sánh. Giống vẩy cá gáy nhưng cứng và
dày hơn nhiều; bộ vẩy như bộ giáp sắt.
c. Tác giả miêu tả con tê tê rất tỉ mỉ
và chọn lọc được nhiều đặc điểm lí
thú:
- Cách tê tê bắt kiến: Nó thè cái lưỡi dài,nhỏ
như chiếc đũa, xẻ làm 3 nhánh, đục thủng tổ
kiến, rồi thò lươỡi vào sâu bên trong. Đợi
kiến bâu kín lưỡi, tê tê rụt lưỡi vào vào mõm,
tóp tép nhai cả lũ kiến xấu số.
- Cách tê tê đào đất: ...
<b>Bài 2,3: </b> - 2 Hs đọc yêu cầu bài.
- Nhớ lại việc quan sát ngoại hình và
quan sát hoạt động để viết bài vào
vở 2 đoạn văn về con vật em yêu
thích:
- Cả lớp viết bài. ( Nên viết 2 đoạn văn về
một con vật em u thích). Có thể mỗi bài
viết về 1 con vật.
- Trình bày: - Hs nối tiếp nhau đọc từng bài.
- Gv cùng hs nx, trao đổi, bổ sung
và ghi điểm hs có đoạn văn viết tốt.
<b>3. Củng cố, dặn dị.</b>
- Nx tiết học, vn hồn thành bài viết vào vở. Chuẩn bị bài 64.
<b></b>
<b>TIẾT 64: ÔN: XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
-Luyện tập củng cố kiến thức về đoạn văn.
-Thực hành vận dụng viết đoạn văn tả ngoại hình, tả hoạt động của con vật.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
A, Ki m tra b i c :ể à ũ
? Đọc đoạn văn tả các bộ phận của con
- 2 Hs đọc, lớp nx, trao đổi.
- Gv nx chung, ghi điểm.
<b>B, Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC .</b>
<b>2. Luyện tập.</b>
<b>Bài 1. </b> - 1 Hs đọc yêu cầu bài.
- Lớp quan sát ảnh con gà trống và đọc
nội dung đoạn văn:
* Đ1 : Chú gà nhà em đã ra dáng một
chú gà trống đẹp.Chú thuộc giống gà
pha nên to khỏe vậy mọi người đặt cho
chú cái tên là “Trống Cồ”. Trống Cồ đã
được hơn một tuổi. Nó có thân hình to
lớn và dáng dấp oai vệ, hơn hẳn những
chú gà trống khác. Đầu nó to gần bằng
- 1 Hs đọc to, lớp đọc thầm.
nắm đấm của em, bên trên rung rinh
chiếc mào đỏ thắm như bông hoa mào
gà. Cái mỏ cong khoằm xuống, đơi mắt
trịn xoe, sáng quắc. Chiếc cổ cao, bao
phủ một lớp lơng màu thiên thanh óng
trong vườn. Những chiếc lông đuôi vồng
lên thành đường cong mềm mại. một
cơn gió thổi qua làm những chiếc lơng
đi bay lên rung rinh trông thật đẹp. Từ
cặp mỏ há rộng, những âm thanh trịn
trịa, liên hồi phát ra: Ị!…Ĩ!...O…O…
vang động cả một vùng.
- Trao đổi trả lời câu hỏi theo cặp, viết
ra nháp:
- Hs trao đổi.
<i><b>+ </b>Đoạn 1 tả hình dáng của chú gà </i>
<i>trống.</i>
<i> + Đoạn 2: Tả hoạt động của chú gà </i>
<i>trống.</i>
- Lần lượt hs nêu từng câu, lớp nx, trao
đổi, bổ sung.
- Gv nx, chốt ý đúng:
+ Các bộ phận ngoại hình được miêu
tả:
- Thân hình, đầu, mào, mắt, cổ, lông.
+ Tác giả miêu tả những hoạt động nào
của con gà trống?
- Khi gáy,nó rướn cổ, đôi cánh vỗ phành
phạch. Đôi chân chắc khỏe bám vào cây
vững chắc. Khi gáy cái mỏ há rộng,...
<b>Bài 2. </b><i>Viết hai đoạn văn tả hình dáng</i>
<i>và hoạt động của con vật mà em yêu</i>
<i>thích.</i>
- 2 Hs đọc yêu cầu bài.
- Nhớ lại việc quan sát ngoại hình và
quan sát hoạt động để viết bài vào vở 2
đoạn văn về con vật em yêu thích:
- Cả lớp viết bài. ( Nên viết 2 đoạn văn
về một con vật em u thích).
VD: Tả về các con vật ni trong nhà nó
gần gũi với các em.( chó, mèo, gà, vịt,
bị, trâu, ...)
- Trình bày: - Hs nối tiếp nhau đọc từng bài.
- Gv cùng hs nx, trao đổi, bổ sung và
<b>3. Củng cố, dặn dị.</b>
- Nx tiết học, vn hồn thành bài viết vào vở. Chuẩn bị bài 64.
<b></b>
<b>---TOÁN</b>
<b>Tiết 59: ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp hs rèn kĩ năng đọc, phân tích và xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ: biểu đò
tranh và biểu đồ cột.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>1. Kiểm tả bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>A. GTB:</b>
<b>B. HD HS làm bài tập</b>
SỐ HÌNH CỦA BỐN TỔ ĐÃ CẮT ĐƯỢC
Tổ 1
Tổ 2
- GV đưa bảng phụ <b>- HS đọc yêu cầu.</b>
- HS ghi đáp án vào bảng con.
- GV NX, KL.
<b> a) Cả bốn tổ cắt được:</b>
B. 14 hình
b) Tổ 1 cắt được nhiều hơn
tổ 2:
A. 1 hình
c) Tổ 2 cắt được:
A. Nhiều hình tam giác
nhất
<b>Bài 2( Bài 2 Trang 91 – VBT)</b>
<b>- Phát phiếu bài tập</b>
- Cho HS đọc yêu cầu
- GV NX , KL:
<b>- HS đọc yêu cầu.</b>
- HS ghi vào phiếu.
- 1 HS ghi vào biểu đồ trên bảng
SỐ VẢI CỬA HÀNG BÁN ĐƯỢC TRONG BA THÁNG
(m)
4000
3500 ....
3000 ....
2500 ....
2000
1500
1000
500
0
... ... ... ( Tháng)
<b>Bài 3( Bài 3 Trang 91 – VBT)</b>
- GV NX.
<b>-</b> HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> HS nêu cách giải.
<b>-</b> HS làm vào vở.
<b>-</b> 1 HS làm bảng nhóm
<b>-</b> HS NX.
Trả lời:
a) Số lớp Một của Trường Tiểu học Hồ Bình năm học 2002-2003 nhiều hơn năm
học 2000-2001 là :
7 – 5 = 2(lớp)
b) Trong năm học 2003 -2004, Trường Tiểu học Hồ Bình có số học sinh lớp Một là:
30 x 6 = 180 ( học sinh)
<b>c) Trong năm học 2001 -2002, Trường Tiểu học Hồ Bình có số học sinh lớp Một là: </b>
35 x 4 = 140 (học sinh)
180 – 140 = 40 (học sinh)
Đáp số: a) 2 lớp
b) 180 học sinh
c) 40 học sinh
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- NX giờ học.
- Dặn HS về học bài. CBBS.
<b>GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS:
<b>-</b> Kiểm tra sự tự nhận thức, hiểu biết của mình về bệnh phong: nguyên nhân, biểu
hiện, nhiệm vụ của mỗi học sinh trong việc phòng, chống bệnh phong.
<b>-</b> Giáo dục ý thức trách nhiệm giữ gìn sức khoẻ cho bản thân , cho cộng đồng.
<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>
<b>-</b> Giấy kiểm tra.
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị giấy của học sinh.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>A. Giới thiệu nội dung kiểm tra:</b>
B. H c sinh l m b i:ọ à à
- GV chép đề.
- GV quan sát, nhắc nhở HS làm bài
<b>C. Thu bài, chấm điểm</b>
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- NX giờ học.
- Dặn HS về nói cho người thân biết
những điều mình biết về bệnh phong.
- Hs làm bài vào giấy.
<b>Câu hỏi</b>
Câu 1. Nguyên nhân gây bệnh phong và đường truyền bệnh.
Câu 2. Biểu hện của bệnh phong như thế nào?
Câu 3. Bệnh phong có chữa được khơng? Vì sao?
Câu 4. Em có nhiệm vụ gì trong việc phịng, chống bệnh phong?
<b>Đáp án</b>
Câu 1(2điểm). Nguyên nhân gây bệnh phong là do trực khuẩn Han Sen gây
nên.
Đường truyền bệnh: Trực khuẩn Han Sen xâm nhập vào cơ thể người qua
vùng da bị xây xước, vùng da hở : tay, chân, ... khi cơ thể yếu, vệ sinh kém, da bị tổn
thương.
Câu 2(2điểm). Biểu hiện của bệnh phong : Khi mắc bệnh : đám da có màu
hồng, trắng nhạt,... tê tê, bì bì, khơng đau, khơng ngứa, mất cảm giác.
Câu 3(2điểm). Bệnh phong chữa khỏi hoàn tồn , khơng để lại di chứng, tàn
phế nếu được phát hiện sớm và điều trị kịp thời theo sự hướng dẫn của y, bác sĩ. Vì
bệnh phong không phải dễ lây, không di truyền từ đời này sang đời khác.
bệnh. Phải giữ gìn vệ sinh thân thể, năng tắm rửa, giặt giũ được biểu hiện ban đầu của
bệnh phong để tự phát hiện cho mình và cho mọi người, giữ gìn sức khoẻ.
<b></b>
<b> </b>
- Giúp hs ôn tập, củng cố, khái niệm phân số; so sánh; rút gọn và quy đồng
mẫu số các phân số.
<b>II. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Bài tập.</b>
<b>Bài 1.</b> - Hs đọc yêu cầu bài tập.
- Lớp tự làm bài.
H1 H2 H3 H4
- Trình bày: - Hs nêu khoanh vào hình 3 là đúng.
Vì :
4 2
10 5
- Gv cùng hs nx, trao đổi cách
làm bài.
<b>Bài 2. </b> - Hs đọc yêu cầu bài, lớp làm bài vào nháp.
- 1 Hs lên bảng điền vào chỗ chấm.
0 <sub>10</sub>1 <sub>10</sub>2 <sub>10</sub>2 <sub>10</sub>2 <sub>10</sub>2 <sub>10</sub>2 <sub>10</sub>2 <sub>10</sub>2
2
10 1
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
<b>Bài 3. Rút gọn các phân số</b>
sau.
- Hs đọc yêu cầu bài toán, làm bài vào nháp.
- Chữa bài: - 3 Hs lên bảng làm bài, lớp đổi chéo nháp chấm bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài: 12
18=
12:6
18:6=
2
3<i>;</i>
4
20=
4 :4
20 :4 =
1
5
18
24=
18 :6
24 :6=
3
4
20
35=
20:5
35:5=
4
7
60
12=
60 :12
12:12=
5
1=5
<b>phân số sau:</b> số, 4 Hs lên bảng chữa.
- Gv thu một số bài chấm: <sub>a. </sub> 2
5=
2<i>×</i>7
5<i>×</i>7=
14
35<i>;</i>va
3
7=
3<i>×</i>5
7<i>×</i>5=
15
35
b) <sub>15</sub>4 = 4<i>×</i>3
15<i>×</i>3=
12
45 và
giữ nguyên <sub>45</sub>6
c) 1<sub>2</sub>=1<i>×</i>5<i>×</i>3
2<i>×</i>5<i>×</i>3=
15
1
5=
1<i>×</i>2<i>×</i>3
5<i>×</i>2<i>×</i>3=
6
30
và 1<sub>3</sub>=1<i>×</i>2<i>×</i>5
3<i>×</i>2<i>×</i>5=
10
30
<b>Bài 5. Sắp xếp theo thứ tự</b>
tăng dần:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
? Vì sao em sắp xếp như
vậy?
- HS đọc yêu cầu.
<sub>6</sub>1<i>;</i>1
3<i>;</i>
3
2<i>;</i>
5
2<i>;</i>
- HS nêu: <sub>6</sub>1<1
3 ( so sánh hai phân số cùng tử số);
1
3<1<
3
2 ;
3
2<
5
2 (so sánh hai phân số cùng mẫu số)
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
- Nx tiết học, vn làm bài tập VBT Tiết 159.
<b></b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân ( Trả lời câu
- Nhận biết trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu; thêm trạng ngữ chỉ nguyên
nhân cho câu.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Bảng nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
A, Ki m tra b i c :ể à ũ
? Đặt câu có trạng ngữ chỉ thời
gian và chỉ rõ trạng ngữ?
- Cả lớp đặt câu vào nháp, 1 số hs nêu, lớp nx,
bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
<b>B, Bài mới. </b>
<b>1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.</b>
<b>2. Phần nhận xét.</b>
<b>Bài tập 1,2:</b> - 2 Hs đọc nối tiếp.
- Lớp suy nghĩ trả lời: <b>Bài 1. Trạng ngữ </b><i>Vì vắng tiếng cười</i> trả lời câu
hỏi: <i>Vì sao</i> vương quốc nọ buồn chán kinh
khủng?
Bài 2: Trạng ngữ <i>Vì vắng tiếng cười</i> bổ sung ý
nghĩa nguyên nhân vì vắng tiếng cười mà
vương quốc nọ buồn chán kinh khủng.
<b>3. Phần ghi nhớ:</b> - 3,4 hs nêu.
<b>4. Phần luyện tập.</b>
<b>Bài 1:</b> - Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv đưa phiếu viết 3 câu lên
bảng:
- Trình bày: - 3 Hs lên gạch chân câu trên bảng, lớp nêu
miệng.
- Gv cùng hs nx, bổ sung, thống
nhất ý đúng:
- a. ... nhờ siêng năng....
<b>b. Vì rét,...</b>
<b> c. Tại Hoa...</b>
<b>Bài 2. Làm tương tự bài 1.</b> a. Vì học giỏi, Nam được cô giáo khen.
b. Nhờ bác lao công, sân trường lúc nào cũng
sạch sẽ.
c.Tại vì mải chơi, Tuấn khơng làm bài tập.
<b>Bài 3. Hs làm bài vào vở.</b> - Cả lớp đọc yêu cầu bài và suy nghĩ làm bài
vào vở.
- Trình bày: - Nối tiếp nhau đọc câu đã đặt.
- Lớp nx, bổ sung.
- Gv nx, ghi điểm.
<b>5. Củng cố, dặn dò.</b>
- GV n/x tiết học.
- HS vn học bài và chuẩn bị bài sau.
<b></b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn truyện <i>Vương quốc vắng </i>
<i>nụ cười</i>.
- Viết đúng những tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn: s/x.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Phiếu to viết nội dung bài tập 2a.
<b>A, Kiểm tra bài cũ:</b>
- Một học sinh lên đọc một số từ có âm
đầu là ch/tr, cả lớp viết nháp. - 2,3 Hs lên bảng viết:
VD: kể chuyện. Câu chuyện, đọc truyện,
trong truyện,..
- Gv tổ chức cho hs đổi chéo nháp, kiểm
tra và n/x bài bạn.
- Gv nx chung, ghi điểm 1 số hs.
- Lớp thực hiện yêu cầu của gv.
<b>B, Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ,YC.</b>
<b>2. Hướng dẫn học sinh nghe- viết.</b>
- Đọc đoạn : Từ đầu....trên những mái
nhà.
- 1 Hs đọc to.
? Đoạn văn kể chuyện gì? - 1 Vương quốc rất buồn chán và tẻ nhạt
vì người dân ở đó khơng ai biết cười.
? Những chi tiết nào cho thấy cuộc sống
ở đây tẻ nhạt và buồn chán?
- Đọc thầm đoạn viết và tìm từ khó viết? - Lớp đọc thầm và hs đọc từ khó viết
- Lớp viết bảng và nháp.
- Gv cùng hs n/x, chốt từ viết đúng: - VD: vương quốc, kinh khủng, rầu rĩ,
héo hon, nhộn nhịp, lạo xạo, thở dài,...
- Gv nhắc hs trước khi viết bài:...
- Gv đọc: - Hs viết bài.
- Gv đọc: - Hs sốt lỗi bài mình.
- Gv thu chấm một số bài: - Hs đổi chéo vở soát lỗi bài bạn.
- Gv cùng hs nx bài viết chính tả.
<b>3. Bài tập: </b>
<b>Bài 2: </b><i><b>Lựa chọn phần a.</b></i>
- Gv phát phiếu cho 1,2 Hs .
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc thầm toàn bài, suy nghĩ làm bài
vào vở. 1,2 Hs làm phiếu.
- Trình bày:
- Gv nx chốt ý đúng:
- Nêu miệng, dán phiếu.
- Lớp nx trao đổi.
Thứ tự điền đúng: <i>vì sao, năm xưa, xứ </i>
<i>sở, gắng sức, xin lỗi, sự chậm trễ.</i>
<b>4. Củng cố, dặn dò.</b>
- GV n/x tiết học. - HS Nhớ các từ để viết đúng chớnh t.
<b></b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố, kĩ năng thực hiện các phép cộng và trừ phân
số.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>- Bảng nhóm.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ.</b>
? Muốn quy đồng mẫu số các phân số ta
làm như thế nào? Lấy ví dụ?
- 2 Hs nêu và lấy ví dụ cả lớp giải theo ví
dụ.
- Gv nx chốt bài đúng.
<b>B, Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Bài tập.</b>
<b>Bài 1.</b> - Hs đọc yêu cầu bài.
? Nêu cách cộng, trừ các phân số có cùng
mẫu số?
- Hs nêu và lớp làm bài bảng con, 1 số hs
lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài: 2
7+
4
7=
2+4
7 =
6
4+5
12 =
9
12
9
9<i>−</i>4
12 =
5
12
9
12<i>−</i>
5
12=
9<i>−</i>5
12 =
4
12
5
12+
1
3=
5+4
- Gợi ý để HS nhận ra mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ phân số.
<b>Bài 2.Làm tương tự bài 1</b>
- Hs trao đổi cách cộng, trừ phân số
a) <sub>7</sub>2+3
5=
10
35+
21
35=
31
35 <i>;</i>
31
35 <i>−</i>
2
7=
31<i>−</i>10
35 =
21
35=
3
5
31
35<i>−</i>
3
5=
31<i>−</i>21
35 =
10
35=
2
7
3
5+
2
7=
21
35+
10
35=
31
35<i>;</i>
b) 3<sub>4</sub>+1
6=
9
12+
2
12=
11
12<i>;</i>
11
12<i>−</i>
3
4=
11
12 <i>−</i>
phép cộng và phép trừ phân số.
<b>Bài 3.</b>
- Yêu cầu học sinh gọi tên các thành phần
chưa biết trong từng phần và nêu cách
tìm x của mỗi phần đó.
- Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
- HS đọc yêu cầu.
- HS nêu.
- Cả lớp làm bài
- Gv thu chấm một số bài:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- 3 Hs lên bảng chữa bài.
a. 2<sub>9</sub>+<i>x=</i>1
<i>x </i>= 1 - 2<sub>9</sub>
<i>x</i> = 7<sub>9</sub>
b. 6<sub>7</sub><i>− x=</i>2
3
<i> x</i> = 6<sub>7</sub><i>−</i>2
3
c. <i>x −</i>1
2=
1
4
<i>x</i> = 1<sub>4</sub>+1
2
<i>x</i> = 3<sub>4</sub>
<b>Bài 4.</b> - Hs làm bài vào vở, 1 Hs làm bảng nhóm chữa
bài.
- Gv cùng hs trao đổi cách làm
bài.
- Gv thu chấm một số bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
<b>Bài giải</b>
a. Số phần diện tích để trồng hoa và làm đường
đi là:
3<sub>4</sub>+1
5=
20 (vườn hoa)
Số phần diện tích để xây bể nước là:
1<i>−</i>19
20=
1
20 (vườn hoa)
b. Diện tích vườn hoa là:
20 x 15 = 300 (<i>m</i>2<sub>)</sub>
Diện tích để xây bể nước là:
300 x <sub>20</sub>1 = 15 (<i>m</i>2<sub>)</sub>
Đáp số: a. <sub>20</sub>1 vườn
hoa.
b. 15 <i>m</i>2
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
<b></b>
<b>---TẬP LÀM VĂN</b>
<b>BÀI 64: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI, KẾT BÀI </b>
<b>TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Ôn lại kiến thức về đoạn mở bài và kết bài trong bài văn miêu tả con vật.
- Thực hành viết mở bài và kết bài cho phần thân bài ( HS đã viết )để hoàn
chỉnh bài văn miêu tả con vật.
<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>
- Bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>
A, Ki m tra b i c .ể à ũ
? Đọc đoạn văn tả ngoại hình và tả
hoạt động của con vật?
- 2 hs đọc 2 đoạn, lớp nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.
<b>B, Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC .</b>
<b>2. Luyện tập.</b>
<b>Bài 1. </b> - 1 Hs đọc yêu cầu bài.
- Lớp quan sát ảnh sgk/141 và đọc
nội dung đoạn văn:
- 1 Hs đọc to, lớp đọc thầm.
- Trao đổi trả lời câu hỏi theo cặp,
viết ra nháp:
- Hs trao đổi.
- Trình bày; - Lần lượt hs nêu từng câu, lớp nx,
trao đổi, bổ sung.
- Gv nx, chốt ý đúng:
a. Tìm đoạn mở bài và kết bài: - Mở bài: 2 câu đầu
- Kết bài: Câu cuối
b. Những đoạn mở bài và kết bài trên
giống cách mở bài và kết bài nào em
đã học.
- Mở bài gián tiếp
- Kết bài mở rộng.
c. Chọn câu để mở bài trực tiếp:
Chọn câu kết bài không mở rộng:
- MB: Mùa xuân là mùa công múa.
- KB: Chiếc ô màu sắc đẹp đến kì ảo
xập xoè uốn lượn dưới ánh nắng xuân
ấm áp.
<b>Bài 2,3: </b> - 2 Hs đọc yêu cầu bài.
- Viết đoạn mở bài gián tiếp và kết
bài mở rộng cho bài văn tả con vật
em viết ở bài trước:
- Cả lớp viết bài. 2 Hs viết bài vào
phiếu.
- Trình bày: - Hs nối tiếp nhau đọc từng phần, dán
phiếu.
- Gv cùng hs nx, trao đổi, bổ sung và
ghi điểm hs có MB, KB tốt.
<b>3. Củng cố, dặn dị.</b>
<b></b>
- Nhận biết được vị trí của Biển Đơng, một số vịnh, quần đảo, đảo lớn của Việt Nam
trên bản đồ (lược đồ): vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan, quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa,
đảo Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc.
- Biết sơ lược về vùng biển, đảo và quần đảo của nước ta: Vùng biển rộng lớn với
nhiều đảo và quần đảo.
- Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển, đảo:
+ Khai thác khống sản: dầu khí, cát trắng, muối.
+ Đánh bắt và ni trồng hải sản.
-** Học sinh khá, giỏi: Biết Biển Đông bao bọc những phần nào của đất liền nước ta.
Biết vai trò của biển, đảo và quần đảo đối với nước ta: kho muối vơ tận, nhiều hải
sản, khống sản q, điều hịa khí hậu, có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng, vịnh thuộn
lợi cho việc phát triển du lịch và xây dựng các cảng biển.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam. Tranh, ảnh về biển, đảo Việt Nam.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Vì sao Đà Nẵng lại thu hút nhiều khách du
lịch?
- Nhận xét cho điểm.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Hoạt động 1: </b>
* Làm việc theo cặp.
Bước 1:
+ Vùng biển nước ta có đặc điểm gì?
+ Biển có vai trị như thế nào đối với nước
Bước 2:
- Gọi h/s trình bày kết quả.
- Yêu cầu HS chỉ bản đồ Địa lí tự nhiên Việt
Nam treo tường, các vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái
Lan.
* GV mô tả, cho HS xem tranh, ảnh về biển
của nước ta, phân tích thêm về vai trị của
Biển Đông đối với nước ta.
<b>3. Hoạt động 2:</b>
* Làm việc cả lớp.
- GV chỉ các đảo, quần đảo trên biển Đông.
+ Em hiểu thế nào là đảo, quần đảo?
- 1 HS trình bày.
<b>1. Vùng biển Việt Nam:</b>
- HS thảo luận theo cặp trả lời.
- Có diện tích rộng và là một bộ phận
Biển Đông.
- Điều hồ khí hậu, có nhiều tài
nguyên quý, có nhiều bãi tắm đẹp
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
trước lớp.
- Vài HS lên bảng chỉ.
- HS theo dõi.
<b>2. Đảo và quần đảo:</b>
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Nơi nào ở biển nước ta có nhiều đảo nhất?
4. Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm 4
Bước 1:
- Tổ chức cho h/s thảo luận nhóm.
- Trình bày một số nét tiêu biểu của đảo và
quần đảo ở vùng phía bắc, vùng biển miền
Trung, vùng biển phía nam?
- Các đảo, quần đảo của nước ta có giá trị gì?
Bước 2:
- Yêu cầu HS chỉ các đảo, quần đảo của từng
miền ( Bắc,Trung, Nam) trên bản đồ Việt
Nam treo tường và nêu đặc điểm, ý nghĩa
kinh tế và quốc phòng của các đảo, quần đảo.
<i>mô tả thêm về cảnh đẹp, giá trị kinh tế, an</i>
<i>ninh quốc phòng và hoạt động của người</i>
<i>dân trên các đảo, quần đảo của nước ta.</i>
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
<i>- Biển, đảo , quần đảo mang lại lợi ích gì</i>
<i>cho nước ta?( GV liên hệ lợi ích biển- đảo</i>
<i>mang lại và nhiệm vụ của chung ta đối mới</i>
<i>môi trường ở biển, đảo)</i>
- Nhận xét tiết học, dặn chuẩn bị bài sau:
Khai thác khoáng sản và hải sản ở vùng biển
VN.
dương bao bọc. Nơi tập trung nhiều
đảo gọi là quần đảo.
- Vùng biển phía bắc bộ có vịnh Bắc
Bộ có nhiều đảo nhất của cả nước.
- HS thảo luận nhóm 4.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
- HS lên bảng chỉ.
- HS quan sát.
<b></b>
<b> </b>
<b> I. Mục tiêu.</b>
- Hs nhận ra những ưu điểm và tồn tại trong tuần 32
- Phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại.
- Đề ra phương hướng cho tuần 33
II. Các hoạt động dạy và học:
<b>1/ Nhận xét chung:</b>
<b>a. Ưu điểm:</b>
- Duy trì tỉ lệ chuyên cần tương đối cao.
- Đi học đúng giờ, thực hiện tốt nền nếp của trường, lớp.
- Nhặt rác đầu giờ xung quanh lớp học thực hiện tốt.
- Việc học bài và chuẩn bị bài ở nhà có tiến bộ.
- Trong các giờ thể dục giữa giờ xếp hàng nhanh nhẹn, tập tương đối tốt.
- Có ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Một số em đã tiến bộ trong học tập: Hoàng Anh, Thuận, Thuỷ,…
b. Tồn tại:
- Còn một số em kĩ năng giải tốn cịn chậm.
- Chưa chịu khó học thuộc các mơn thuộc lịng
- Chưa tự giác trong giờ học, còn lười ghi bài , về nhà chưa thuộc bài.
- Nhắc nhở: Khánh, Ngân, Ngọc Anh,…
- Một số em trong giờ ngủ trưa khó ngủ làm ảnh hưởng tới các bạn.
<b> 2- Phương hướng tuần 33</b>
- Phát huy những ưu điểm, khắc phục những tồn tại của tuần 31
- Tiếp tục rèn chữ viết và bồi dưỡng học sinh yếu.
- Hướng dẫn HS giải toán trên mạng để thi cấp tỉnh.
- Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường.
- GD ý thức bảo vệ của công, thực hiện an tồn giao thơng nhắc bố hoặc mẹ hay
người thân đi đón đúng giờ 16 h 25 phút mới ra cổng trường.
- Phòng bệnh thuỷ đậu, sởi, quai bị...mùa hè.
- Hướng dẫn HS có kế hoạch cho ơn tập chuẩn bị cho kiểm tra cuối năm.
<b>(TIẾP THEO)</b>
1. Đọc trơi chảy, lưu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng vui,
đầy bất ngờ, hào hứng, đọc phân biệt lời các nhân vật ( nhà vua, cậu bé).
2. Hiểu các từ ngữ : Tóc để trái đào, vườn ngự uyển.
- Hiểu được nội dung phần tiếp của truyện và ý nghĩa của toàn truyện: Tiếng
cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát
khỏi nguy cơ tàn lụi. Câu chuyện nói lên sự cần thiết của tiếng cười với cuộc sống
của chúng ta.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi h/s đọc bài : Ngắm trăng, Không
đề, trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét cho điểm.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hướng dẫn luyện đọc:</b>
- Bài chia 3 đoạn.
- GV hướng dẫn đọc.
- Tổ chức cho h/s đọc tiếp nối (3 lượt )
- GV giúp h/s sửa lỗi phát âm, hiểu một
số từ mới (Tóc để trái đào, vườn ngự
uyển).
- Yêu cầu đọc nhóm.
- GV đọc tồn bài.
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>
- Cậu bé phát hiện ra những chuyện
buồn cười ở đâu ?
- Vì sao những chuyện ấy buồn cười ?
- Bí mật của tiếng cười là gì ?
- Vài h/s đọc.
- 1 h/s đọc toàn bài.
- HS đọc tiếp nối nhau đọc.
- HS đọc theo cặp.
- 1, 2 h/s đọc cả bài.
- Chú ý.
- Xung quanh cậu: ở nhà vua- quên lau
miệng, bên mép vẫn dính một hạt
cơm; ở quan coi vườn ngự uyển- đứt
- Vì những chuyện ấy bất ngờ và trái
ngược với cái tự nhiên: trong buổi
thiết triều nghiêm trang, nhà vua ngồi
trên ngai vàng nhưng bên mép lại dính
một hạt cơm…
- Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở
vương quốc u buồn như thế nào ?
* Nêu ý nghĩa của truyện ?
<b>4. Hướng dẫn đọc diễn cảm:</b>
- GV đọc diễn cảm đoạn “ Tiếng cười
thật….có tàn lụi” giúp h/s phát hiện
giọng đọc phù hợp.
- GV mời 1 tốp 5 h/s đọc diễn cảm toàn
bộ truyện theo cách phân vai.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- Nêu ý nghĩa của bài ?
- Nhận xét tiết học, dặn h/s chuẩn bị bài
sau.
- Tiếng cười như có phép mầu làm mọi
gương mặt đều rạng rỡ, tươi tỉnh, hoa
nở, chim hót, những tia nắng mặt trời
- HS nêu nội dung bài.
- 3 h/s đọc diễn cảm toàn truyện theo
cách phân vai.
- HS đọc theo cặp luyện đọc diễn cảm.
- HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
<b> </b>
<b>(TIẾP THEO)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp h/s ôn tập củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia phân số.
- Rèn kĩ năng thực hiện phép tính với phân số.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nêu cách cộng , trừ hai phân số? Cho ví
dụ.
<b>- GV NX</b>
- 1 h/s trình bày.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. HD ôn tập:</b>
Bài 1:
- Nêu cách nhân chia 2 phân số?
- Yêu cầu h/s làm bài.
- 1 h/s nêu yêu cầu của bài.
- HS nêu
- HS làm bài.
a) 21
8
3
2
x
7
4
;
3
2
4
7
3 6 6 3 66
x 2 ; : 2
11 11 11 11 33
6
11:2=
6
2<i>×</i>11=
3
11<i>;</i>2<i>×</i>
3
11=
6
11
c)
4<i>×</i>2
7=
7 =
8
7<i>;</i>
8
7:
2
7=
8<i>×</i>7
2<i>×</i>7=4<i>;</i>
8
7: 4=
8
7<i>×</i>4=
2
7<i>;</i>
2
7<i>×</i>4=
2<i>×</i>4
7 =
Bài 2: Củng cố: Tìm số chưa biết, số
chia, số bị chia chưa biết
- Yêu cầu h/s làm bài.
- 1h/s nêu yêu cầu của bài.
- HS nêu cách tìm các thành phần chưa
biết trong bài.
- HS làm bài vào vở, bảng lớp.
3
7
7
2
:
3
2
3
2
x
7
2
a,
1
3
<i>x=</i>2
5:
1
3
<i>x=</i>6
5
c,
<i>x</i>: 7
11=22
<i>x=</i>22<i>×</i> 7
11
<i>x=</i>14
<b>-</b> Yêu cầu h/s nêu cách làm.
Bài 3: Củng cố cách nhân, chia, rút gọn
phân số.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- 2 h/s đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở.
1
3
7
x
7
3
,
<i>a</i> 1
7
3
:
7
3
,
<i>b</i>
c, <sub>3</sub>2<i>×</i>1
6<i>×</i>
9
2<i>×</i>1<i>×</i>3<i>×</i>3
3<i>×</i>2<i>×</i>3<i>×</i>11=
1
11 d,
2<i>×</i>3<i>×</i>4
2<i>×</i>3<i>×</i>4<i>×</i>5=
1
5
- Yêu cầu h/s nêu cách làm và rút ra
các kết luận.
Bài 4: Củng cố cách tính chu vi, diện
tích hình vng, hình chữ nhật.
- GV gợi ý phân tích đề bài:
+ Bài tốn u cầu gì ?
+ Bài tốn cần tìm gì ?
- Yêu cầu h/s làm bài.
- GV theo dõi gợi ý.
- 1h/s đọc đề bài.
- HS nêu ý kiến.
- HS làm vào vở nháp, 1h/s lên bảng
làm bài.
Bài giải:
a, Chu vi tờ giấy hình vng là:
5
8
4
x
5
2
( m )
Diện tích tờ giấy hình vng là:
25
4
5
2
x
5
2
( m2<sub>)</sub>
b, Tính diện tích một ơ vng là:
625
4
25
2
x
25
2
(m2<sub>)</sub>
Số ô vuông được cắt là :
2
25:
4
625=25 (ơ vng)
<b>C. Củng cố, dặn dị:</b>
- GV yêu cầu h/s hệ thống lại bài.
- Nhận xét tiết học.
5
1
5
4
(m)
Đáp số : a, 5
8
m ;
4
25 <sub>m</sub>2
b, 25 ô vuông ; c, 5
1
m.
<b> </b>
Học xong bài này, h/s biết :
- Hệ thống được quá trình phát triển của lịch sử nước ta từ buổi đầu dựng nước đến
giữa thế kỉ XIX.
- Nhớ được các sự kiện, nhân vật lịch sử tiêu biểu trong quá trình dựng nước và giữ
nước của dân tộc ta từ đàu Hùng Vương đến đầu thời Nguyễn.
- Tự hào về truyền thống giữ nước của dân tộc.
<b>II. Đồ dùng học tập:</b>
- Băng thời gian biểu thị các thời kì lịch sử trong SGK được phóng to.
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Dựa vào nội dung của bài, em hãy
mô tả kiến trúc độc đáo của quần thể
kinh thành Huế ?
- HS nêu.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.</b>
- GV đưa ra băng thời gian, giải thích
băng thời gian và yêu cầu h/s điền nội
dung các thời kì triều đại vào ơ trống
cho chính xác.
* GV chốt lại.
<b>3. Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.</b>
- GV đưa ra một số danh sách các nhân
vật lịch sử.
+ các em có thể tìm thêm các nhân vật
lịch sử khác và kể công lao của họ
trong các giai đoạn lịch sử đã học ở
lớp 4.
<b>4. Hoạt động 3: Làm việc cá nhân.</b>
- GV phát phiếu học tập của h/s.
- GV nhận xét- kết luận.
<b>C. Củng cố, dặn dị:</b>
- 1 HS trình bày.
- HS thực hiện.
- Vài h/s trình bày.
- HS ghi tóm tắt về cơng lao của các
nhân vật lịch sử (trong danh sách)
- 1 Số HS trình bày.
- HS làm bài trên phiếu.
- GV mời h/s nhắc lại nội dung bài.
________________________________________
<b>I. Mục tiêu:</b>
Củng cố luyện tập cho h/s:
- Kĩ năng thực hiện phép nhân, phép chia, cộng, trừ phân số.
- Áp dụng phép tính với phân số vào giải toán.
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nêu cách cộng , trừ , nhân chia phân
số?
- Nhận xét đánh giá.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. HD ôn tập:</b>
Bài 1:
- Nêu cách nhân chia 2 phân số?
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2: Tìm x
a. 4<sub>7</sub><i>× x=</i>1
3 ; b.
<i>x</i>:2
5=
2
9 ;
c. <i>x+</i>1
3=
4
5
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Nhận xét đánh giá.
Bài 3: Tính.
a. <sub>3</sub>2<i>×</i>1
6<i>×</i>
9
11 ; b.
5
11
3
7 ;
c. <sub>7</sub>2:2
3<i>−</i>
1
7
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Yêu cầu h/s nêu cách làm.
- 1 h/s trình bày.
- 1 h/s nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài.
a. 3<sub>5</sub><i>×</i>4
7=
12
35 ;
26
11 :
13
11 =
8=
16
56 +
21
56=
37
56
3<sub>4</sub><i>−</i>2
5=
15
20 <i>−</i>
8
20=
7
20
- Nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở, bảng lớp.
a, 4
7<i>×</i> <i>x</i> =
1
3
<i>x</i> =1
3:
4
7
<i>x</i> = 7
12
b. KQ: <sub>45</sub>4 ; c. <sub>15</sub>7
- 2 h/s đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở.
a. <sub>3</sub>2<i>×</i>1
6<i>×</i>
9
11=
2
18 <i>×</i>
9
11
= <sub>11</sub>1
KQ: b. 3<sub>7</sub> ; c . <sub>7</sub>2
- 1h/s đọc đề bài.
- HS nêu ý kiến.
Bài 4**: Một tấm vải dài 25m. Đã
may quần áo hết 4<sub>5</sub> tấm vải đó. Số
vải cịn lại dùng may các túi, mỗi túi
hết 5<sub>8</sub> m vải. Hỏi may được tất cả
bao nhiêu túi?
- GV gợi ý phân tích đề bài:
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn u cầu gì ?
+ Bài tốn cần tìm gì ?
- u cầu h/s làm bài.
- GV theo dõi gợi ý.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV yêu cầu h/s hệ thống lại bài.
- Nhận xét tiết học.
bài.
Bài giải:
Số vải may quần áo:
25 4<sub>5</sub>=¿ 20(m)
Số vải còn lại dùng may túi là:
25-20=5(m)
Số túi may được là:
5: 5<sub>8</sub> =8(túi)
Đáp số: 8 túi.
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp h/s:
- Nhận biết trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu; thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân
cho câu.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nêu ví dụ trạng ngữ chỉ nguyên nhân?
- Nhận xét, cho điểm. <b>-<sub>-</sub></b> 2HS nêu.<sub>HS NX.</sub>
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hướng dẫn luyện tập:</b>
Bài 1: Gạch dưới trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong các câu sau:
a, Vì sốt cao, bạn Hoa phải nghỉ học.
b, Nhờ cơng lao dạy dỗ và chăm sóc của cô giáo, lớp chúng em đã đứng đầu trường
về các mặt thi đua.
c, Do mải chơi, Lan đã bỏ làm bài tập.
- GV gọi h/s khá làm mẫu. - HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, phát
a, Vì sốt cao, bạn Hoa phải nghỉ học.
- GV mời 2 h/s lên bảng. - 2 HS lên bảng gạch dưới bộ phận trạng
ngữ trong các câu văn.
- Lớp theo dõi nhận xét.
b, Nhờ cơng lao dạy dỗ và chăm sóc của cô giáo, lớp chúng em đã đứng đầu trường
về các mặt thi đua.
<b>Bài 2 : Viết thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu: </b>Gi ra ch i hôm nay emờ ơ
ph i l i l p h c.ả ở ạ ớ ọ
- Gọi HS đọc yêu cầu.
? Bài yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- 2 h/s đọc yêu cầu của bài.
- HS nêu yêu cầu.
- HS đặt câu viết vào vở - 2 HS làm bảng
nhóm.
- Đọc câu.
- GV NX.
- Nhận xét.
Bài 3. Đặt câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân để
- Yêu cầu mỗi em đặt 2-5 câu có trạng ngữ chỉ
nguyên nhân.
- GV tới các bàn nhắc nhở h/s yếu.
- Gọi h/s đọc câu, nhận xét cho điểm.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- GV cùng h/s hệ thống lại bài.
- Nhận xét tiết học, dặn học thuộc ghi nhớ, chuẩn
bị bài sau.
- 2 h/s đọc yêu cầu của bài.
- HS nêu yêu cầu.
- HS đặt câu viết vào vở - 2 HS
làm bảng nhóm.
- Đọc câu.
VD<i>: Chỉ vì hay qn khăn đỏ</i>,
em bị trc nht liờn tc.
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp h/s ôn tập, củng cố kĩ năng phối hợp bốn phép tính vơi phân số để tính giá trị
của biểu thức và giải tốn có lời văn.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài :</b>
- Muốn chia 1 phân số cho 1 phân số ta
làm thế nào? Cho ví dụ.
- GV cùng HS NX.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
* Giới thiệu bài:
* HD HS làm bài tập:
Bài 1: Củng cố bốn phép tính với phân số
để tính giá trị của biểu thức.
( Bài 1 chỉ yêu cầu tính )
- 1h/s trình bày.
- Chú ý.
- HS nêu yêu cầu
- HS làm vào nháp, 4 h/s lên bảng làm bài
a, Cách 1 : ( 6
11+
5
11 )×
3
7=1<i>×</i>
3
7=
3
7 ;
Cách 2 :
b, Cách 1 :
3
5<i>×</i>
7
9<i>−</i>
3
5<i>×</i>
2
9=
7
15<i>−</i>
2
15=
5
15=
( 6
11+
5
11)×
3
7=
6
11<i>×</i>
3
7+
5
11<i>×</i>
3
7
¿18
77+
15
c, Cách 1 : (6
7<i>−</i>
4
2
5=
2
7<i>×</i>
5
2=
5
7
Cách 2 :
(6
7<i>−</i>
4
7):
2
5=
6
7:
2
5<i>−</i>
4
7:
2
5
¿6<i>×</i>5
2<i>×</i>7<i>−</i>
4<i>×</i>5
7<i>×</i>2=
15
7 <i>−</i>
10
7 =
5
7
d, Cách 1 :
8
15:
2
11+
7
15:
2
11=
8
15 <i>×</i>
11
2 +
7
15 <i>×</i>
11
2
¿88
30+
8
15:
2
11+
7
15:
2
11=(
8
15+
7
15):
2
11
¿( 8
15+
7
15)×
11
2
2 =1<i>×</i>
11
2 =
11
2 <i>;</i>
- GV NX.
Bài 2 : Củng cố cách tính nhanh.
- GV gợi ý cách tính đơn giản thuận
tiện nhất.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Nhận xét đánh giá.
Bài 3 : Củng cố giải tốn có lời văn
( có liên quan đến phân số )
- GV gợi ý – phân tích đề tốn.
- Bài tốn cho biết gì, hỏi gì?
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 4 : Củng cố kĩ năng chia một
phân số cho một phân số ( dạng tìm
thành phần chưa biết)
- Tổ chức trị chơi tiếp sức.
- Cả lớp nhận xét.
- 1 h/s đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở.
- 2 h/s lên bảng làm bài.
a, 5
2
5
x
4
x
3
4
x
3
x
2
b, 1 2
5
x
5
4
x
4
3
x
3
2
5
1
:
5
4
x
4
3
x
3
2
c, 70
1
d, 3
1
3
4
x
6
5
x
4
3
x
5
2
4
3
:
6
5
- 1 h/s đọc đề toán.
- HS nêu cách giải.
- 1 h/s lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
Bài giải
Số vải đã may quần áo là :
20 : 5 x 4 = 16 (m)
Số vải còn lại là :
20 – 16 = 4 (m)
Số túi đã may được là :
- Chia lớp thành 2 đội – mỗi đội 3 em
+ GV nêu cách chơi và luật chơi.
- GV kết luận, thắng thua.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV yêu cầu h/s nhắc lại nội dung bài
- HS thực hiện.
5
...
:
5
4
= 5
1
5
1
:
5
4
5
....
4
5
....
, suy ra …= 4 x 5 = 20.
Vậy khoanh vào D
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Mở rộng về hệ thống hoá vốn từ về tinh thần lạc quan, yêu đời trong các từ đó có
từ Hán Việt.
2. Biết thêm một số từ ngữ khuyên con người ln lạc quan, bền gan khơng nản chí
trong những ngày hồn cảnh khó khăn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Một số phiếu học ( 7 phiếu ) khổ rộng kẻ bảng nội dung các BT1, 2, 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV kiểm tra nội dung ghi nhớ trong
tiết luyện từ và câu trứoc. Đặt câu có
- Nhận xét cho điểm.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
Bài 1:
- HD làm bài.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2:
- HD xếp các từ theo 2 nhóm.
- Gọi h/s làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
- HS trình bày.
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài cá nhân, 1 h/s lên bảng.
Lớp nhận xét.
+ Tình hình…. có triển vọng tốt đẹp
+ Chú ấy sống… Luôn tin tưởng
+ Lạc quan là… luôn tin tưởng
- HS làm bài, nêu kết quả.
a. Có nghĩa là vui mừng: lạc quan, lạc
thú.
b. Có nghĩa là rớt lại, sai: Lạc hậu, lạc
đề, lạc điệu.
Bài 3:
- Tổ chức cho 2 nhóm thi đua làm bài.
- Nhận xét kết quả các nhóm.
Bài 4:
- Các câu tục ngữ khun ta điều gì?
- Sau khi h/s nói đúng lời khuyên của 2
câu tục ngữ mời 1 vài h/s nói hoàn
cảnh sử dụng 2 câu tục ngữ.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- GV mời 1, 2 h/s nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học, dặn về nhà HTL
2 câu tục ngữ ở bài 4; đặt 4,5 câu với
các từ ở bài 2,3.
- 2 nhóm thi đua làm bài.
b. Lạc quan( cái nhìn vui, tươi sáng,
không tối đen, ảm đạm)
c. Quan hệ, quan tâm( liên hệ gắn bó)
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS nêu ý kiến.
a. Khuyên gặp khó khăn là chuyện
thường tình, khơng nên buồn phiền,
nản chí.
b. Khuyên nhiều cái nhỏ dồn góp lại sẽ
thành lớn, kiên trì và nhẫn lại t thnh
cụng.
<b></b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Đọc lưu loát bài thơ. Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng hồn nhiên, vui tươi, tràn
2. Hiểu các từ ngữ trong bài : Cao hồi, cao vợi, thì, lúa tròn bụng sữa.
- Hiểu ý nghĩa của bài thơ: Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay lượn, hát ca
giữa không gian cao rộng, trong khung cảnh thiên nhiên thanh bình là hình ảnh của
cuộc sống ấm no, hạnh phúc, gieo trong lòng người đọc cảm giác thêm yêu đời, yêu
cuộc sống.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>- Bảng phụ.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Â. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đọc bài Vương quốc vắng nụ cười
(phần 2) theo cách phân vai, trả lời các
câu hỏi.
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>
- HS đọc phân vai.
- Chú ý.
- Bài gồm mấy khổ thơ?
- Tổ chức cho h/s tiếp nối nhau đọc 6
khổ thơ ( 2 lượt)
- GV kết hợp sửa phát âm, giúp h/s
hiểu một số từ ngữ mới trong bài.
- Yêu cầu h/s đọc theo cặp.
- GV đọc mẫu toàn bài.
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>
- Con chim chiền chiện bay giữa
khung cảnh thiên nhiên như thế nào ?
- Những từ ngữ và chi tiết nào vẽ lên
hình ảnh con chim chiền chiện tự do
bay giữa không gian cao rộng ?
- Tìm những câu thơ nói về tiếng hót
của chim chiền chiện ?
- Tiếng hót chim chiền chiện gợi cho
cảm giác như thế nào ?
- Nêu ý nghĩa của bài ?
<b>4. Hướng dẫn học thuộc lòng:</b>
- GV đọc diễn cảm mẫu 3 khổ thơ
(khổ 1, 2, 3)
- Giúp h/s phát hiện cách đọc.
- Yêu cầu luyện đọc.
- GV nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dị:</b>
- Em hiểu gì qua bài thơ?
- 6 khổ thơ.
- HS tiếp nối nhau đọc 6 khổ thơ.
- HS đọc theo cặp.
- 1, 2 h/s đọc bài trước lớp.
- Chú ý.
- HS đọc lướt toàn bài.
- ..chim bay lượn trên cánh đồng lúa,
giữa một không gian rất cao, rất rộng
- Chim bay lượn rất tự do: lúc sà xuống
cánh đồng- chim bay, chim sà ; Lúa
tròn bụng sữa…., lúc vút cao- các từ
ngữ bay vút, bay vút, vút cao, cao vút,
cao hồi, cao vợi, hình ảnh cánh đập
trời xanh chim biến mất rồi, chỉ còn
tiếng hót làm xanh da trời. Vì bay lượn
tự do nên lịng chim vui rất nhiều, hót
- Khổ 1 : Khúc hót ngọt ngào.
- Khổ 2 : Tiếng chim hót long lanh,
Như cành sương chói.
- Khổ 3 : Chim ơi, chim nói, Chuyện
chi, chuyện chi?
Khổ 4 : Tiếng ngọc trong veo, Chim
gieo từng chuỗi.
Khổ 5: Đồng quê chan chứa, Những lời
chim ca.
Khổ 6: Chỉ cịn tiếng hót, Làm xanh da
trời.
- Cảm giác về một cuộc sống rất thanh
bình, hạnh phúc.
- HS phát biểu.
- Chú ý.
- HS nêu cách đọc.
- HS luyện đọc diễn cảm và đọc thuộc
lòng theo cặp.
- Nhận xét tiết học, dặn chuẩn bị bài
sau.
<b></b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp h/s ôn tập, củng cố kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia các phân số và giải tốn
có lời văn.
<b>II. </b>Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nêu cách cộng, trừ hai phân số khác
mẫu số ? Cho ví dụ ?
- Nêu cách nhân, chia hai phân số ?
cho ví dụ ?
<b>- GV NX.</b>
<b>B. Bài bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
Bài 1: Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia
phân số.
- Gọi h/s nêu yêu cầu.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
- Yêu cầu H nêu cách làm bài
Bài 2: Củng cố kĩ năng tìm số bị trừ,
số trừ, thừa số chưa biết.
- GV treo bảng phụ có ghi đề bài sẵn
như (SGK)
- Yêu cầu h/s nêu cách làm.
- Yêu cầu làm bài.
- 1 h/s trình bày.
- 1 h/s trình bày.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- 4 h/s lên bảng làm bài.
- HS làm bài vào vở.
35
38
35
10
; 35
18
35
10
-35
28
7
2
5
4
35
8
; 5
14
10
28
2
7
x
5
4
7
2
:
5
4
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS quan sát nêu cách làm.
- HS làm bài vào vở.
- Vài h/s lên bảng điền kết quả.
a, b,
Số bị trừ 4
5
3
4
7
9 Thừa số
2
3
8
3
2
9
Số trừ 1
3
1
4
26
45 Thừa số
4
7
1
3
27
11
Hiệu 7
15
1
2
1
5 Tích
8
21
8
9
6
11
- GV nhận xét, chốt lại bài đúng.
Bài 3: Củng cố kĩ năng tính giá trị của
biểu thức.
- Gọi h/s làm bài bảng lớp.
- GV theo dõi nhắc nhở.
- GV yêu cầu h/s nêu cách làm. 12
9
12
30
12
8
4
3
2
5
3
2
12
29
12
9
2<i>×</i>1<i>×</i>3
5<i>×</i>2<i>×</i>1=
3
5
2
9:
2
9<i>×</i>
1
2=
2
9<i>×</i>
9
2<i>×</i>
1
2=
1
quan đến phân số)
- GV nêu câu hỏi – phân tích đề bài.
+ Bài tốn u cầu gì ?
+ Bài tốn tìm gì ?
- u cầu h/s làm bài.
- GV theo dõi gợi ý.
- Nhận xét chữa bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Yêu cầu h/s nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học, dặn chuẩn bị bài sau.
- HS đọc đề bài.
- HS trả lời.
- 1 h/s lên bảng, lớp làm bài vào vở.
Bài giải:
a, Số phần bể nước sau 2 giờ vòi nước đó
chảy được là :
5
4
5
2
5
2
(bể)
5 (bể)
b, Số nước cịn lại là:
4
5<i>−</i>
1
2=
3
10 (bể)
Đáp số : a, 5
4
(bể)
b, <sub>10</sub>3 bể.
<b></b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Rèn luyện kỹ năng nói:
- Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện, đoạn truyện đã nghe, đã đọc
có nhân vật, ý nghĩa, nói về tinh thần lạc quan, yêu đời.
- Một số báo, sách, truyện viết về những người có hồn cảnh khó khăn vẫn lạc quan,
yêu đời, có khiếu hài hước (GV và h/s sưu tầm được) : truyện cổ tích ngụ ngơn,
truyện danh nhân, truyện cười, truyện thiếu nhi.
- Bảng lớp viết sẵn đề bài, dàn ý kể chuyện.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kể 1,2 đoạn của câu chuyện Khát
vọng sống, nói ý nghĩa của chuyện.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Hướng dẫn h/s kể chuyện:</b>
a. Hướng dẫn h/s hiểu yêu cầu của bài
tập.
- GV gạch dưới những từ ngữ quan
trọng :
Hãy kể một câu chuyện đã nghe hoặc
được đọc về tinh thần lạc quan yêu
đời.
b, HS thực hành kể chuyện, trao đổi về
ý nghĩa câu chuyện.
- Yêu cầu tập kể theo nhóm.
- GV theo dõi nhắc nhở.
- Tổ chức thi kể trước lớp.
- GV yêu cầu cả lớp bình chọn bạn tìm
được câu chuyện hay nhất, bạn kể
chuyện lôi cuốn nhất, bạn đặt câu hỏi
thơng minh nhất.
<b>C. Củng cố, dặn dị:</b>
- Về nhà kể lại câu chuyện vừa kể ở
lớp cho nguời thân nghe.
- Chuẩn bị bài sau : Chuẩn bị nội dung
cho bài kể chuyện được chứng kiến
hoặc tham gia (tuần 34)
* Nhận xét tiết học.
- 2 h/s kể.
- 1 h/s đọc đề.
- HS đọc nối tiếp nhau đọc gợi ý1, 2.
- Cả lớp theo dõi trong SGK.
- 1 số h/s tiếp nối nhau giới thiệu tên
câu chuyện, nhận vật trong câu chuyện
mình sẽ kể.
- Từng cặp h/s kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
- Thi kể chuyện trước lớp.
+ Mỗi h/s kể xong câu chuyện, nói ý
nghĩa câu chuyện.
- Cả lớp nhận xét – bình chọn…
<b></b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS thực hành viết bài văn miêu tả con vật sau giai đoạn học về văn miêu tả con vật
– bài văn viết đúng yêu cầu của đề bài, có đầy đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài),
diễn đạt thành câu, lời van tự nhiên, chân thực.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Giấy bút để làm bài kiểm tra.
- Bảng lớp viết đề bài và dàn ý bài văn miêu tả con vật.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kiểm tra phần chuẩn bị giấy kiểm tra
<b>B. Dạy bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài:
2. GV chép đề bài:( Chọn 1 trong 3 đề sau)
Đề 1 : Tả một con vật nuôi trong nhà.
Đề 2 : Tả một con vật em chợt gặp trên
đường.
Đề 3 : Tả một con vật lần đầu tiên em thấy
trên hoạ báo hay trên truyền hình, phim
ảnh.
- Gọi h/s nêu ý định lựa chọn đề.
- GV nhắc h/s nên lập dàn ý trước khi viết,
nên viết nháp trước khi viết bài vào giấy
kiểm tra.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Theo dõi nhắc nhở.
- GV thu bài về nhà chấm điểm.
- Nhận xét tiết học, dặn h/s chuẩn bị bài
sau.
- HS chú ý.
- HS nêu đề bài định chọn.
- HS làm bài.
<b></b>
<b> TIẾT 66: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
-Luyện tập củng cố kiến thức về đoạn văn.
-Thực hành vận dụng viết đoạn văn mở bài , kết bài ,tả ngoại hình, tả hoạt động của
con vật.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Giấykhổ rộng, bút dạ.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
A, Ki m tra b i c :ể à ũ
? Đọc đoạn văn tả các bộ phận và
hoạt động của con vật em tả vào giờ
trước.
- 2 Hs đọc, lớp nx, trao đổi.
- Gv nx chung, ghi điểm.
<b>B, Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC .</b>
<b>2. Luyện tập.</b>
<b>Bài 1. Em hãy viết đoạn mở bài và</b>
kết bài miêu tả con vật mà em thích.
- 1 Hs đọc yêu cầu bài.
- Lớp quan sát ảnh một số con vật
mà GV treo trên bảng lớp.
- HS nêu tên các con vật trên bảng
lớp:
- GV hướng dẫn HS thực hành viết
đoạn mở bài và kết bài : Có thể MB
trực tiếp hoặc gián tiếp tùy theo nội
dung bài của các em cho phù hợp và
kết bài mở rộng.
- GV và HS n/x sửa những lỗi sai
- GV đọc một vài mở bài hoặc kết
bài mẫu cho HS tham khảo.
vịt, con mèo, con chó, ...)
- HS viết bài.
- HS tiếp nối nhau đọc trước lớp.
VD: Trong gia đình em có ni một
số con vật như chú gà trống đỏm
dáng, chị mèo mướp dễ thương, chú
lợn phàm ăn và chú chó Mi - lu tinh
nghịch. Mỗi con có một đặc điểm,
tính cách riêng nhưng em thích nhất
là chú gà trống.( hoặc chú chó
Mi-lu...)
<b>Bài 2. </b><i>Viết hai đoạn văn tả hình</i>
<i>dáng và hoạt động của con vật mà</i>
<i>em yêu thích.</i>
- 2 Hs đọc yêu cầu bài.
- Nhớ lại việc quan sát ngoại hình và
quan sát hoạt động để viết bài vào
vở 2 đoạn văn về con vật em yêu
thích:
- Cả lớp viết bài. ( Nên viết 2 đoạn
văn về một con vật em yêu thích).
VD: Tả về các con vật ni trong nhà
nó gần gũi với các em ( chó, mèo, gà,
vịt, bị, trâu, ...)
- Trình bày: - Hs nối tiếp nhau đọc từng bài.
- Gv cùng hs nx, trao đổi, bổ sung và
ghi điểm hs có đoạn văn viết tốt.
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
- Nx tiết học, vn hồn thành bài viết vào vở.
<b></b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS:
<b>- Ôn tập, củng cố kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia các phân số và giải tốn có lời văn.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy –học:</b>
<b>- Bảng phụ</b>
III. Các ho t ạ động d y – h c:ạ ọ
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nêu cách cộng, trừ hai phân số khác
mẫu số ? Cho ví dụ ?
- Nêu cách nhân, chia hai phân số ?
cho ví dụ ?
<b>- GV NX.</b>
<b>B. Bài bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
Bài 1: Củng cố kĩ năng tìm số bị , số
trừ, thừa số chưa biết.
- GV treo bảng phụ có ghi đề bài sẵn
như (SGK)
- Yêu cầu h/s nêu cách làm.
- Yêu cầu làm bài.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS quan sát nêu cách làm.
- HS làm bài vào vở.
- Vài h/s lên bảng điền kết quả.
Số bị trừ 4
5
17
30
12
13 Thừa số
2
5
1
3
4
11
Số trừ 1
15
2
5
8
13 Thừa số
4
Bài 2: Củng cố kĩ năng tính giá trị của
biểu thức.
- Gọi h/s làm bài bảng lớp.
- GV theo dõi nhắc nhở.
- GV yêu cầu h/s nêu cách làm.
- HS nêu yêu cầu của đề.
- HS làm bài vào vở.
- 3 h/s lên bảng làm bài.
Bài 4: Củng cố giải tốn có lời văn ( liên
quan đến phân số)
- GV nêu câu hỏi – phân tích đề bài.
+ Bài tốn u cầu gì ?
+ Bài tốn tìm gì ?
- u cầu h/s làm bài.
- GV theo dõi gợi ý.
- Nhận xét chữa bài.
- HS đọc đề bài.
- HS trả lời.
- 1 h/s lên bảng, lớp làm bài vào vở.
Bài giải:
a, Số phần bể nước sau 2 giờ vịi nước đó
chảy được là :
2
7+
2
7=
4
7 (bể)
Hoặc : <sub>7</sub>2<i>×</i>2=4
7 (bể)
b, Số nước cịn lại là:
4
7<i>−</i>
1
3=
5
21 (bể)
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Yêu cầu h/s nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xột tit hc, dn chun b bi sau.
<b></b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS :
- Củng cố các đơn vị đo khối lượng và các bảng đơn vị đo khối lượng.
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng và gải các bài tốn có liên quan.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>
- GV mời 1 h/s nhắc lại các đơn vị đo
khối lượng từ nhỏ đến lớn ?
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hướng dẫn h/s làm bài tập:</b>
Bài 1:
- GV yêu cầu hs đọc yêu cầu.
- Yêu cầu h/s làm bài.
+ Hai đợn vị đo khối lượng liền kề
nhau gấp và kém nhau bao nhiêu lần ?
Bài 2 :
- Yêu cầu h/s làm bài.
- GV theo dõi nhắc nhở.
- Yêu cầu h/s nêu cách làm.
Bài 3 :
- Tổ chức trò chơi tiếp sức.
+ GV nêu cách chơi – luật chơi (GV
phát giấy khổ to cho các đội)
- HS nêu.
- 1 h/s đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào bảng con.
2 h/s lên bảng làm bài.
1 yến = 10 kg; 1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100 kg; 1 tấn = 10 tạ
1tấn = 1000 kg; 1 tấn = 100 yến
- HS nêu ý kiến.
- 2 h/s đọc yêu cầu của bài
- 3 h/s lên bảng làm bài.
- HS làm bài vào vở.
a,10 yến = 100 kg; 2
1
yến = 5 kg
50 kg = 5 yến ; 1 yến 8 kg = 18 kg
b, 5 tạ = 50 yến; 1500 kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ; 7 tạ 20 kg = 720 kg
c, 32 tấn = 320 tạ; 4000 kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn; 3 tấn 25 kg = 3025 kg
- HS nêu ý kiến.
- GV kết luận; thắng- thua.
Bài 4 :
- GV gợi ý phân tích đề bài.
- Yêu cầu h/s làm bài.
<b>-</b> Gọi Hs nêu kết quả.
<b>-</b> Cùng HS NX.
Bài 5 :
- GV nêu câu hỏi phân tích yêu cầu.
- GV chấm vài vở, NX.
<b>C. Củng cố, dặn dò :</b>
- GV yêu cầu h/s nhắc lại nội dung ôn
tập.
- Nhận xét tiết học, dặn chuẩn bị bài
sau.
- HS nhận xét
- 1 h/s đọc đề bài.
- HS làm bài vào vở nháp ( HS nêu
miệng bài giải)
Bài giải:
1kg 700g = 1700g
Cả cá và rau cân nặng là:
1700 + 300 = 2000(g)
2000g = 2kg
Đáp số : 2kg
- 2 HS đọc đề bài.
- 1 HS lên bảng làm bài.
Bài giải:
Xe ơ tơ chở được tất cả là :
50 x 32 = 1600 (kg)
1600 kg = 16 tạ
Đáp số : 16 tạ
- HS nêu cách làm.
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Hiểu được tác dụng và đặc điểm của của trạng ngữ chỉ mục đích (trả lời cho câu
hỏi : Để làm gì ? Nhằm mục đích gì ? Vì cài gì ?).
2. Nhận biết trạng ngữ chỉ mục đích trong câu; thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho
câu.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng nhóm.
- Bảng phụ viết nội dung BT1, 2 (phần Luyện tập)
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Làm lại BT 2,4 tiết MRVT : Lạc quan,
yêu đời.
- NX, ghi điểm.
- 2 HS trình bày.
- GV phân tích yêu cầu để h/s nắm rõ.
- GV mời h/s trình bày bài.
* GV chốt lại: Trạng ngữ được in
nghiêng trả lời câu hỏi Để làm gì ? Nhằm
mục đích gì ? Nó bổ sung ý nghĩa mục
đích cho câu.
- 1 HS đọc nội dung BT 1, 2.
+ Cả lớp đọc thầm truyện <i>Con cáo và</i>
<i>chùm nho</i>, suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
<b>3. Phần ghi nhớ:</b>
<b>4. Phần luyện tập:</b>
Bài 1:
- Yêu cầu h/s làm bài.
- GV mời h/s phát biểu.
- GV dán tờ phiếu đã viết 3 câu văn, mời
1 h/s có lời giải đúng lên bảng làm bài.
- GV cùng HS NX, KL:
- 3 HS đọc nội dung cần ghi nhớ trong
SGK.
- 1 HS đọc nội dung BT.
- HS làm bài vào vở.
- HS phát biểu ý kiến.
<b>-</b> <i>Để tiêm phòng dịch cho trẻ em,</i> tỉnh đã cử nhiều đội y tế về các bản.
<b>-</b> <i>Vì Tổ quốc, </i>thiếu niên sẵn sàng.
<b>-</b> <i>Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho học sinh, </i>các trường đã tổ chức
nhiều hoạt động.
Bài 2 :
- Yêu cầu h/s làm bài.
- G yêu cầu h/s trình bày bài.
- GV dán tờ phiếu đã viết 3 câu văn,
mời 1 h/s có lời giải đúng lên bảng làm
bài.
- 1HS đọc yêu cầu.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- 1 HS đọc nội dung bài tập.
- HS làm bài vào vở.
- HS phát biểu ý kiến.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- 1 HS đọc lại bài làm đúng ở bảng lớp
<b>-</b> <i>Để lấy nước tưới cho ruộng đồng, </i>xã em vừa đào một con mương.
<b>-</b> <i>Vì danh dự của lớp, </i>chúng em quyết tâm rèn luyện và học tập thật tốt.
<b>-</b> <i>Để thân thể khoẻ mạnh, </i>em phải năng tập thể dục.
Bài 3 :
- GV yêu cầu h/s đọc kĩ đoạn văn.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- GV viết lên bảng câu văn in nghiêng đã
được bổ sung trạng ngữ chỉ mục đích.
- 2 HS tiếp nối nhau đọc nội dung BT3
( 2 đoạn a, b)
+ HS đọc kĩ đoạn văn
+ HS quan sát tranh minh hoạ 2 đoạn văn
trong SGK.
- HS phát biểu ý kiến.
<b>- Đoạn a: </b><i><b>Để mài cho răng mòn đi,</b>chuột gặm các đồ vật cứng.</i>
<b>- Đoạn b: </b><i><b>Để tìm kiếm thức ăn,</b></i> <i>chúng dùng cái mũi và mồm đặc biệt đó dũi đất.</i>
<b>C. Củng cố, dặn dị:</b>
- GV mời h/s nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học chuẩn bị tiết sau.
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Nhớ - viết đúng chính tả, trình bày đúng hai bài thơ <i>Ngắm trăng. Không đề</i>.
2. Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm dễ lẫn: tr/ ch; iêu/ iu.
<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>
- Bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV mời 1 h/s đọc cho 2 bạn viết
bảng lớp, cả lớp viết vào giấy nháp các
từ ngữ bắt đầu âm s/ x.
- GV NX.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hướng dẫn nhớ viết:</b>
- GV mời 2 h/s đọc thuộc lịng hai bài
thơ Ngắm trăng, Khơng đề.
- Nội dung bài?
- GV cho h/s viết những từ ngữ dễ lẫn .
hững hờ, tung bay, xách bương, tưới
rau.
- Nêu cách trình bày bài?
- Cho h/s viết 2 bài thơ theo trí nhớ.
GV quan sát uốn nắn h/s yếu.
- Chấm chữa bài: chấm 7 <sub></sub> 10 bài.
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
Bài 2:
- GV nhắc: chỉ điền vào bảng những
tiếng có nghĩa.
- GV phát phiếu cho các nhóm thi làm
bài.
- HS viết bảng lớp, nháp các từ chứa
s/x.
- 2 h/s đọc.
- Cả lớp đọc thầm.
- HS nêu nội dung bài thơ.
- HS viết bảng con.
- Nêu cách trình bày bài.
- HS gấp sgk, viết bài.
- HS đổi vở theo cặp soát lỗi.
- 1h/s đọc yêu cầu của bài.
- HS làm theo cặp.
- 4 nhóm làm trên phiếu.
- Đại diện từng nhóm dán bài lên bảng
lớp trình bày kết quả.
- Cả lớp nhận xét.
- Cả lớp viết bài vào vở - viết khoảng
20 từ theo lời giải đúng.
a am an ang
tr Trà, trả ( lại),
thanh tra, chim trả,
trả bài,…
Cây trám, cây
tràm, trám khe hở,
trạm xá, …
Cái trán, tràn
đầy, lan tràn,…
Trang sách, trang
trại, trang phục,
trang sức, trạng ngữ,
…
chả giò, chà sát,
chà đạp,…
chàm, chạm cốc,
chạm nọc,…
chứa, cái chạn,
chán chê,…
chang,…
Bài 3 (a):
- GV nhắc HS chỉ điền từ láy .
? Thế nào là từ láy?
- GV phát phiếu cho các nhóm thi làm
bài.
- HS đọc yêu cầu.
- Từ láy là từ phối hợp những iếng có âm
đầu hay vần hoặc cả âm đầu và vần giống
nhau.
- HS làm theo cặp.
- 4 nhóm làm trên phiếu.
- Đại diện từng nhóm dán bài lên bảng
lớp trình bày kết quả.
- Cả lớp nhận xét.
- Cả lớp viết bài vào vở - viết khoảng 20
từ theo lời giải đúng.
Lời giải
– Từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu
bằng âm tr
- trịn trịa, trắng trẻo, trơ tráo, trơ trẽn,
– Từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu
bằng âm ch
- chơng chênh, chống chếnh, chênh
chếch, chói chang, chong chóng,…
<b>C. Củng cố, dặn dị:</b>
- Về nhà ghi nhớ những từ ngữ đã ôn
luyện để viết đúng chính tả.
* GV nhận xét tiết hc.
<b></b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS:
- Củng cố các đơn vị đo thời gian đã học và quan hệ giữa các đơn vị đó.
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo thời gian và giải các bài tốn có liên quan.
<b>II. Đồ dùng dạy – học : </b>
- Bảng nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV mời 1 h/s trình bày lại Bài 4: (171)
- 1 h/s lên bảng trình bày bài.
Bài giải:
1700 + 300 = 2000 (g)
2000g = 2kg
Đáp số: 2kg
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
Bài 1: Củng cố chuyển đổi các đơn vị đo
thời gian.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- 2 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng làm bài.
1 giờ = 60 phút ;
1 phút = 60 giây ;
1 giờ = 3600 giây ;
1 năm = 12 tháng
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm không nhuận = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
- Yêu cầu h/s nêu cách làm.
Bài 2: Củng cố kĩ năng chuyển đổi đơn vị
đo thời gian.
a, 5 giờ =300 phút ; 420 giây =7 phút
3 giờ 15 phút = 195 phút; 12
1
giờ = 5 phút
c, 5thế kỉ =500năm;12 thế kỉ=1200 năm
20
1
thế kỉ =5 năm ; 2000 năm =20 thế kỉ
Bài 3: Củng cố về cách so sánh thời gian.
- Tổ chức trò chơi tiếp sức.
+ Chi lớp thành 2 đội (mỗi đội 4 H)
+ GV nêu cách chơi luật chơi.
- GV nhận xét: thắng thua.
Bài 4:
- GV gợi ý – phân tích yêu cầu của bài.
- Yêu cầu h/s làm bài vào nháp – sau đó
trình bày miệng.
- GV kết luận.
Bài 5:
- Thi nói đúng nói nhanh kết quả ( giải
thích cách làm)
Kết quả : b, 20 phút
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV yêu cầu h/s nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học, dặn h/s chuẩn bị tiết
sau.
- HS nêu cách làm.
- 2 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm vào vở- 3 h/s lên bảng làm bài
b, 4 phút = 240 giây;
2 giờ = 7200 giây
3phút 25 giây = 205 giây
10
1
phút = 6 giây
- HS nêu ý kiến.
- 1 HS đọc yêu cầu của đề.
- 2 Đội chơi.
5 giờ 20 phút > 300 phút
495 giây = 8 phút 15 giây
3
1
giờ = 20 phút
5
1
phút < 3
1
phút
- HS nhận xét.
- 2h/s đọc yêu cầu của bài.
- HS làm vào nháp.
- HS trình bày miệng.
a, Hà ăn sáng 30 phút
b, Thời gian Hà ở trường là 4 giờ.
- 2 h/s đọc yêu cầu của bài.
<b> </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Hiểu các yêu cầu trong <i>Thư chuyển tiền</i>.
2. Biết điền nội dung cần thiết vào một mẫu <i>Thư chuyển tiền</i>.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu Thư chuyển tiền – hai mặt truớc và sau-phô tô cỡ chữ to hơn SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Hướng dẫn điền nội dung vào </b>
<b>mẫu Thư chuyển tiền.</b>
Bài 1:
- GV lưu ý các em tình huống của BT :
Giúp mẹ điền những điều cần thiết vào
mẫu Thư chuyển tiền về quê biếu bà.
- GV giải nghĩa những từ viết tắt,
những từ khó hiểu trong mẫu.
- GV chỉ dẫn cách điền vào mẫu thư.
- GV phát mẫu Thư chuyển tiền.
- GV mời 1 số h/s đọc trước lớp Thư
chuyển tiền đã điền đủ nội dung.
Bài 2:
- GV mời 1, 2 h/s trong vai người nhận
tiền (là bà) nói trước lớp: Bà sẽ viết gì
khi nhận được tiền kèm theo thư
chuyển tiền này?
- GV hướng dẫn để h/s biết: Người
nhận cần viết gì? Viết vào chỗ nào
trong mặt sau thư chuyển tiền.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV mời h/s nhắc lại nội dung bài.
- Các em ghi nhớ cách điền nội dung
vào Thư chuyển tiền.
* GV nhận xét tiết học.
- 1 h/s đọc yêu cầu của bài.
- 2 h/s tiếp nối nhau đọc nội dung (mặt
trước và mặt sau) của mẫu thư chuyển
tiền.
- 1 h/s giỏi đóng vai em h/s điền giúp
mẹ vào mẫu Thư chuyển tiền cho bà -
nói trước lớp.
- Cả lớp điền nội dung vào mẫu Thư
chuyển tiền GV đã phát.
- HS trình bày kết quả.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- 1HS đọc yêu cầu của bài.
- 2 h/s thực hiện.
- HS viết vào mẫu thư chuyển tiền.
- Từng em đọc nội dung thư của mình.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- HS phát biểu.
- Kể tên một số hoạt động khai táhc nguồn lợi chính của biển đảo (hải sản, dầu khí,
du lịch, cảng biển,…):
+ Khai thác khống sản: dầu khí, cát trắng, muối.
+ Đánh bắt và nuôi trồng hải sản.
+ Phát triển du lịch.
- Chỉ trên bản đồ tự nhiên Việt Nam nơi khai thác dầu khí, vùng đánh bắt nhiều hải
sản của nước ta.
Học sinh khá, giỏi:
- Nêu thứ tự các công việc từ đánh bắt đến tiêu thụ hải sản.
- Nêu một số nguyên nhân dẫn tới cạn kiệt nguồn hải sản ven bờ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam, bản đồ công nghiệp, nông nghiêp Việt Nam.
- Tranh, ảnh về khai thác dầu khí; khai thác và ni hải sản, ô nhiễm môi trường biển.
<b>III. Các hạot động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nêu vai trò của biển, đảo và quần đảo đối
với nước ta?
- Nx, ghi điểm.
<b>B. Dạybài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Biển nước ta có những</b>
tài nguyên nào ? Chúng ta đã khai thác và
sử dụng như thế nào ?
<b>2. Hoạt động1: Khai thác khoáng sản.</b>
Bước 1: Làm việc theo cặp.
- Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất
của vùng biểnViệt Nam là gì ?
- Nước ta đang khai thác những khoáng sản
nào ở vùng biển Việt nam ? Ở đâu ? Dùng
để làm gì ?
- Tìm và chỉ trên bản đồ vị trí nơi đang
khai thác khống sản ( dầu khí, cát trắng) ở
biển Việt Nam.
GV: Hiện nay dầu khí của nước ta khai
thác được chủ yếu dùng cho xuất khẩu,
nước ta đang xây dựng nhà máy lọc và chế
biến dầu.
<b>3. Hoạt động 2: Đánh bắt và nuôi trồng</b>
hải sản.
Bước 1:
- Yêu cầu các nhóm thảo luận.
- Nêu những dẫn chứng thể hiện biển nước
ta có rất nhiều hải sản ?
- Hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta
diễn ra như thế nào ? Những nơi nào khai
thác nhiều hải sản ? Hãy tìm những nơi đó
- 1 h/s nêu ý kiến.
- HS theo dõi.
- HS dựa vào SGK, tranh, ảnh, vốn
hiểu biết để trả lời các câu hỏi bên.
- Là dầu mỏ và khí đốt.
- Dầu mỏ và khí đốt, khai thác cát
trắng để làm nguyên liệu cho cơng
nhiệp thuỷ tinh ở ven biển Khánh Hồ,
Quảng Ninh.
- HS lên bảng chỉ.
- HS các nhóm dựa vào tranh, ảnh, bản
trên bản đồ.
- Quan sát các hình trên ( tr.153 -SGK),
nêu thứ tự các công việc từ đánh bắt đến
tiêu thụ hải sản.
- <i>Ngồi việc đánh bắt hải sản nhân dân</i>
<i>cịn làm gì để có thêm nhiều hải sản và giữ</i>
<i>gìn mơi trường biển ?</i>
Bước 2 :
- Các nhóm trình bày kết quả lần lượt theo
từng câu hỏi, chỉ trên bản đồ vùng đánh bắt
nhiều hải sản.
- <i>GV nêu nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn</i>
<i>hải sản và ô nhiễm môi trường biển.</i>
<b>C. Củng cố, dặn dị:</b>
- <i>Để giữ gìn mơi trường và tài ngun biển</i>
<i>người dân cần làm gì? Nếu có dịp đi du</i>
<i>lịch biển em cần có thái độ thế nào?</i>
- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.
đến Kiên Giang.
+ HS lên bảng chỉ bản đồ.
- HS nêu: Nuôi các loại cá, tôm và các
hải sản khác như đồi mồi, trai ngọc....
<b></b>
- Học sinh biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 33.
- Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải.
- Vệ sinh lớp học.
<b>II. Các hoạt động:</b>
<b> 1. Sinh hoạt lớp: </b>
- Học sinh tự nêu các ưu điểm và nhược điểm tuần học33.
- Nêu ýý kiến về phương hướng phấn đấu tuần học 34.
* GV nhận xét rút kinh nghiệm các nhược điểm của học sinh trong tuần 33.
* GV bổ sung cho phương hướng tuần 34:
- Phát huy ưu điểm đã đạt được, khắc phục tồn tại cố gắng học tập tốt hơn.
2. Hoạt động tập thể:
- Tổ chức cho h/s vệ sinh lớp học.
- GV theo dõi nhắc nhở các em tham gia tích cực nhiệt tình.
<b></b>
<b>TIẾT 67 : TiÕng cêi lµ liỊu thc bỉ</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
2. HiĨu mét số từ ngữ trong bài : Thống kê, th giÃn, sảng khoái, điều trị.
- Hiu iu bi bỏo mun núi : Tiếng cời làm cho con nguời khác với động vật. Tiếng
cời làm cho con ngời hạnh phúc, sống lâu. Từ đó, làm cho h/s có ý thức tạo ra xung
quanh cuộc sống của mình niềm vui, sự hài hớc, ting ci.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>-</b> Tranh minh ho bi đọc trong SGK.
<b>-</b> Bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đọc thuộc lòng bài thơ : Con chim chiền
chiện, trả lời các câu hỏi về nội dung bài
đọc.
- Nhận xét, ghi điểm.
- 2 h/s đọc.
<b>B. D¹y bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Luyện đọc:</b> - 1 h/s khỏ c bi.
- GV HD HS chia đoạn (3 đoạn )- Híng
dẫn cách đọc. Đoạn 1: Từ đầu … đến <i><sub>400 lần.</sub></i> <i>mỗi ngày cười</i>
Đoạn 2: Tiếp theo … đến <i>làm hẹp mạch</i>
<i>máu.</i>
Đoạn 3: Còn lại.
- Tổ chức cho h/s đọc tiếp nối theo đoạn
(3 lợt)
- GV kết hợp sửa phát âm, giúp h/s hiểu
một số từ mới trong bµi.
- u cầu đọc nhóm.
- GV đọc tồn bài.
- HS tiếp nối nhau đọc theo đoạn.
- HS đọc theo cặp.
- 1, 2 h/s đọc tồn bài.
<b>3. T×m hiĨu bài:</b>
- Phân tích cấu tạo của bài báo trên. Nêu
ý chính của từng đoạn văn ? + Đoạn 1 : Tiếng cời là đặc điểm quantrọng, phân biệt con ngời với các loài
động vật khác.
+ Đoạn 2 : Tiếng cời là liều thuốc bổ
+ oạn 3 : Ngời có tính hài hớc sẽ sống
lâu h¬n.
- Vì sao nói tiếng cời là liều thuốc bổ? - Vì khi cời, tốc độ thở của con ngời tăng
lên đến 100 ki-lô-mét một giờ, các cơ mặt
th giãn, não tiết ra một chất làm cho con
ngời có cảm giác sảng khối, thoả mãn.
- Ngời ta tìm cách tạo ra tiếng cời cho
bệnh nhân để làm gì ?
- Em rút ra điều gì qua bài này ? Hãy
chọn ý đúng nhất.
GV: Tiếng cời làm cho con ngời khác với
động vật, tiếng cời làm cho con ngời
hạnh phúc, sống lâu. Cô hi vọng các em
sẽ biết tạo ra cho mình một cuộc sống
có niềm, sự hài hớc, tiếng cời.
<b>4. Hớng dẫn đọc diễn cảm:</b>
- GV đọc mẫu đoạn văn sau :
“TiÕng cêi là liều thuốc bổmạch
máu
- T chc cho h/s c din cm.
- Nhn xột ỏnh giỏ.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Yêu cầu h/s nhắc lại nội dung bài.
- Để rút ngắn thời gian điểu trị bệnh nhân,
tiết kiệm tiền cho Nhà nớc.
- (ý b: Cần biết sống một cách vui vỴ)
- NhËn xÐt tiÕt häc. Dặn HS CBBS.
Gióp HS :
- Củng cố các đơn vị đo diện tích đã học và quan hệ giữa các đơn vị đó.
- Rèn luyện kĩ năng chuyển đổi các đợn vị đo diện tích và giải các bài tốn có
liên quan.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng nhóm.
<b>III. Các hot ng dy hc:</b>
<b>A. Kim tra bi c:</b>
- Yêu cầu h/s lên bảng làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
- 1 HS nªu: 1 giê = ? phót
1 phót = ? gi©y
1 ngµy = ? giờ
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hớng dẫn h/s làm bài tập:</b>
<b>Bài 1 : </b>
- Yêu cầu h/s làm bµi.
- GV yêu cầu h/s nêu cách đổi.
- 2 h/s đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào v.
- 1 HS lên bảng làm bài.
1m2<sub> = 100 dm</sub>2<sub> ;</sub>
1m2<sub> = 10000 cm</sub>2<sub> ;</sub> 1 km
2<sub> = 1000000 m</sub>2<sub>;</sub>
1 dm2<sub> = 100cm</sub>2<sub>.</sub>
- Nhận xét cho điểm.
<b>Bài 2: </b>
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Theo dõi nhắc nhở.
- GV chữa bài- nhận xét.
- GV có thể yêu cầu h/s nêu cách lµm.
- 2 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở 3 h/s lên bảng làm
( mỗi em làm 1 phần )
a, 15 m2<sub> = 150 000 cm</sub>2
103 m2<sub> = 10 300 dm</sub>2 2110dm
2<sub> = 211 000 cm</sub>2
1
10 m2 = 10 dm2 ;
1
10 dm2 = 10 cm2
1
10 m2 = 1000 cm2
b, 500 cm2<sub> = 5 dm</sub>2
1300 dm2<sub> = 13 m</sub>2
60 000 cm2<sub> = 6 m</sub>2
1 cm2<sub> = </sub> 1
100 dm2
1 dm2<sub>= </sub> 1
100 m2
1 cm2<sub> = </sub> 1
10000 m2
c, 5 m2<sub>9 dm</sub>2<sub> = 509 dm</sub>2 <sub>8 m</sub>2<sub>50 cm</sub>2<sub> = 80 050 cm</sub>2
50 000 cm2<sub> =5 m</sub>2 700 dm
2 <sub>= 7 m</sub>2
<b>Bµi 3 : </b>
- GV tổ chức cho h/s thi tiếp sức.
+ Chia lớp làm 2 đội ( mỗi đội 2 H )
- GV kết luận: thắng- thua.
- 2 HS đọc yêu cầu của bài.
- 2 Đội thực hiện.
- HS nhËn xÐt.
2 m2<sub>5 dm</sub>2 <sub>> 25 dm</sub>2
3dm2<sub> 5cm</sub>2<sub> = 305 cm</sub>2 3 m
2 <sub>99 dm</sub>2<sub> < 4 m</sub>2
65 m2 <sub> = 6 500 dm</sub>2
<b>Bµi 4 : </b>
- GV gợi ý – phân tích đề bài.
+ Bài tốn u cầu gì ?
+ T×m g× ?
- GV yêu cầu h/s nêu cách làm.
- GV chốt lại lời gii ỳng.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Yêu cầu h/s nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học, dặn chuẩn bị bài
sau: Ôn tập về hình học.
1 h/s làm bảng nhúm, lớp làm bài vào
vở
Bài giải:
Diện tích của thửa ruéng lµ :
64 x 25 = 1600 (m2<sub> )</sub>
Trên cả thửa ruộng thu hoạch đợc số
thóc là :
1
2 x 1600 = 800 ( kg)
800 kg = 8 t¹
Đáp số : 8 tạ thóc
- Củng cố nội kiến thức đã học từ bài : Nớc ta từ cuối thời Trần Kinh thành Huế.
- Giúp HS hệ thống lại các kiến thức đã đợc hc hc kỡ II.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Cỏc lợc đồ của các trận đánh (tập đồ dùng ).
- Hệ thống câu hỏi ở bảng phụ (GV chuẩn bị )
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hớng dẫn h/s ôn tËp:</b>
- GV đa ra hệ thống câu hỏi để h/s trả lời
miệng ( lần lợt các câu hỏi từ bài : Nớc ta từ
cuối thời Trần Kinh thành Huế.)
* Lu ý đối với các bài nêu diễn biến của các
trận đánh yêu cầu HS ch lc .
- Sau mỗi ni dung tìm hiểu, GV hệ thống
lại.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV mời 1, 2 h/s nêu lại nội dung ôn tập.
- Nhận xét tiết học, dặn h/s chuẩn bị kiểm tra
học kì II.
- Chú ý.
- HS trình bày câu trả lời.
- HS ch lc .
- HS nêu nội dung ôn.
<b></b>
Gióp HS :
- Củng cố các đơn vị đo diện tích đã học và quan hệ giữa các đơn vị đó.
- Rèn luyện kĩ năng chuyển đổi các đợn vị đo diện tích và giải các bài tốn có
liên quan.
- Bảng nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bi c:</b>
- Yêu cầu h/s nờu ming.
- Nhận xét cho điểm.
- 1 HS nêu: 1 m2<sub> = ? dm</sub>2
1 m2<sub>= ? cm</sub>2
1 km2 <sub>= ? m</sub>2
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hớng dÉn h/s lµm bµi tËp:</b>
<b>Bµi 1 : Viết tên, kí hiệu, quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích đã học vào chỗ chấm</b>
trong bảng sau:
Tên Kí hiệu Quan hệ giữa các đơn vị
Mét vuông
<i>Đề - xi – mét vuông</i>
<i>Xăng – ti – mét vuông</i>
<i>Ki – lô – mét vuông</i>
<i>m2</i>
dm2
cm2
km2
1 m 2<i><sub> = 100</sub></i><sub> dm</sub>2<i><sub> = 10</sub></i>
<i>000</i> cm2
1 dm2<i><sub> = 100</sub></i><sub> cm</sub>2
100 cm2<i><sub> = 1</sub></i><sub> dm</sub>2
1km2<i><sub> = 1 000 000</sub></i><sub> m </sub>
2
- 2 h/s đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- GV yêu cầu h/s nêu cách
đổi.
- HS lµm miệng.
- 1 HS lên bảng ghi kt qu ca bi.
- Nhận xét cho điểm.
<b>Bài 2: </b>
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Theo dõi nhắc nhở.
- GV chữa bài- nhận xét.
- GV cã thĨ yªu cầu h/s
nêu cách làm.
- 2 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS lµm bµi vµo bng con 3 h/s lên bảng làm ( mỗi
em làm 1 phần )
a, 4 m2<sub> = </sub><i><sub>40 000</sub></i><sub> cm</sub>2
16 m2<sub> = </sub><i><sub>1 600</sub></i><sub> dm</sub>2 308dm
2<sub> = </sub><i><sub>30 800</sub></i><sub> cm</sub>2
1
2 m2 = <i>50</i> dm2 ;
1
2 dm2 = <i>50</i> cm2
1
100 m2 = <i>100</i> cm2
b, 700 cm2<sub> = </sub><i><sub>7</sub></i><sub> dm</sub>2
3 400 dm2<sub> = </sub><i><sub>34</sub></i><sub> m</sub>2
50 000 cm2<sub> = </sub><i><sub>5</sub></i><sub> m</sub>2
15 m2<sub>9 dm</sub>2<sub> = </sub><i><sub>1 509</sub></i><sub> dm</sub>2
7dm2<sub>25cm</sub>2<sub>= </sub><i><sub>725</sub></i><sub>cm</sub>2
28 m2<sub>50 cm</sub>2<sub> = 2</sub><i><sub>80 050</sub></i><sub> cm</sub>2
c, 948 dm2<sub> = </sub><i><sub>9</sub></i><sub> m</sub>2<i><sub>48</sub></i><sub>dm</sub>2
705 cm
2<sub> =</sub><i><sub> 7</sub></i><sub> dm</sub>2 <i><sub>5</sub></i><sub>cm</sub>2
30 045 cm2<sub> = </sub><i><sub>3</sub></i><sub> m</sub>2<i><sub>45</sub></i><sub>cm</sub>2
8 791 dm2<sub> = </sub><i><sub>87</sub></i><sub> m</sub>2<i><sub>91</sub></i><sub>dm</sub>2
<b>Bµi 3 : </b>
- GV tổ chức cho h/s thi tiếp sức.
+ Chia lớp làm 2 đội ( mỗi đội 2 H )
- GV kết luận: thắng- thua.
- 2 HS đọc yêu cầu của bài.
- 2 Đội thực hiện.
- HS nhËn xÐt.
3 m2<sub>6 dm</sub>2 <sub>> 36 dm</sub>2
2dm2<sub> 8cm</sub>2<sub> = 208 cm</sub>2 5 dm
2 <sub>99 cm</sub>2<sub> < 6 dm</sub>2
24 m2 <sub> = 240 000 cm</sub>2
<b>Bµi 4 </b>( VBT trang 103):
- GV gợi ý – phân tích đề bài.
+ Bài tốn u cầu gì ?
+ T×m g× ?
- 2 HS đọc đề bài.
- HS nêu ý kin.
1 h/s làm bảng nhúm, lớp làm bài vào vở
<b>Bài giải:</b>
- GV yờu cu h/s nờu cách làm.
- GV chốt lại lời giải đúng.
<b>C. Cñng cè, dặn dò:</b>
- Yêu cầu h/s nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học, dặn chuẩn bị bài
sau: Ôn tập vỊ h×nh häc.
Theo đề bài, ta có sơ đồ:
Cà phê: 9km2
Chè :
Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 1 = 3 (phần)
Diện tích trồng chè là :
9 : 3 = 3(km2<sub>)</sub>
Diện tích trồng cà phê là :
4 x 2 = 6 (km2<sub>)</sub>
Đáp số : 3km2<sub>; 6km</sub>2<sub>.</sub>
<b></b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Hiểu được tác dụng và đặc điểm của của trạng ngữ chỉ mục đích (trả lời cho câu
hỏi : Để làm gì ? Nhằm mục đích gì ? Vì cái gì ?).
2. Nhận biết trạng ngữ chỉ mục đích trong câu; thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho
câu.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
Trạng ngữ chỉ mục đích trả lời cho câu
hỏi nào?
- GV NX.
<b>- HS trả lời.</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>A. GTB:</b>
<b>B. HD HS làm bài:</b>
<b>- HS chú ý lắng nghe.</b>
<b>Bài 1: Gạch dưới trạng ngữ chỉ mục đích </b>
trong mỗi câu sau:
<b>- HS đọc yêu cầu.</b>
a, <i>Vì độc lập, tự do của Tổ quốc</i>, các liệt sĩ đã hi sinh thân mình.
b, <i>Để trở </i>
<i>thành con ngoan trò giỏi</i>, chúng em phải tích cực học tập và làm nhiều việc tốt ở
trường học, ở gia đình và ở xóm làng.
c, <i>Để </i>
<i>chuẩn bị cho trận thi đấu tranh cúp của huyện</i>, đội bóng á trđ ường em ang ra s c đ ứ
t p luy n.ậ ệ
- Hs suy nghĩ, trả lời miệng.
- GV NX, kết luận.
- HS NX.
<b>Bài 2. Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho </b>
câu <i>Bạn Hương luyện viết chữ đẹp.</i>
- GV NX, KL.
<b>-</b> Hs suy nghĩ , làm bài vào vở.
<b>-</b> 2HS viết bảng câu của mình.
<b>-</b> Nhiều HS đọc bài.
VD: <i>Để chuẩn bị cho cuộc thi Vở sạch </i>
<i>chữ đẹp,</i> bạn Hương luyện viết chữ đẹp .
<b>Bài 3. Thêm chủ ngữ và vị ngữ vào chỗ</b>
trống để hoàn chỉnh câu có trạng ngữ chỉ
mục đích.
<b>-</b> GV phát phiếu bài tập.
- GV nhận xét, kết luận:
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào phiếu.
- 1 Hs làm vào bảng phụ.
- HS NX.
a. Để phát hiện nhanh con mồi, <i>loài mèo có đơi mắt tinh và đơi tai rất thính</i>.
b. Để làm việc trên cột điện cao, <i>các chú công nhân phải thắt dây an tồn</i>.
c.Vì tương lai của các con, <i>các bậc cha mẹ thường làm việc hết mình</i>.
<b>3. Củng cố - Dặn dị:</b>
Trạng ngữ chỉ mục đích nhằm để làm gì?
<b>-</b> GV nhận xét giờ học.
<b>-</b> Dặn HS v xem li bi.
<b>-</b> HS tr li.
<b></b>
Giúp HS :
- Ôn tập về góc và các loại góc : góc vuông, góc nhọn, góc tù; các doạn thẳng //
vuông góc.
- Củng cố kĩ năng vẽ hình vuông có hình thøc cho tríc.
- Cđng cè c«ng thøc tÝnh chu vi, diện tích của hình vuông.
<b>II. dựng dy hc:</b>
- Eeke, thước kẻ.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
+ Hai đơn vị đo diện tích gấp và kém nhau
bao nhiêu lần ?
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Nhiều Hs trả lời.
- Lớp làm bảng con - 2 HS lên bảng
thực hiện:
8 m2<sub> 6m</sub>2
= ……cm2
1
10 m2 = cm2
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hớng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1:</b> Củng cố về các đoạn thẳng //, vuông
góc.
- Yêu cầu quan sát hỡnh v, nêu kết qu¶.
- 2 HS đọc yêu cầu của bài.
- GV kÕt luËn.
<i>a. Cạnh AB song song với cạnh CD.</i>
<i>b. Cạnh AB vng góc với cạnh AD; cạnh</i>
<i>AD vng góc với cạnh DC.</i>
D C
+ HS nªu kÕt quả.
+ HS khác nhận xét.
<b>Bài 2:</b> Củng cố kĩ năng vẽ hình vuông, tính
chu vi, diện tích hình vuông.
- Gọi h/s nêu cách tính chu vi diện tích hình
vuông?
- Yêu cầu h/s làm bài.
- GV chốt lại.
- 2 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS lµm vµo vë, 1h/s lên bảng làm bài
Bài giải:
A B
3 cm
Chu vi hình vuông là :
3 x 4 = 12 (cm)
Diện tích hình vuông là :
3 x 3 = 9 (cm2<sub>)</sub>
§¸p sè : Chu vi : 12 cm
DiƯn tÝch : 9 cm2
<b>Bµi 3:</b> Củng cố tính chu vi, diện tích hình
vuông, ( hình ch÷ nhËt)
- Tổ chức cho h/s chơi trị chơi tiếp sức
+ GV chia lớp làm 2 đội ( mỗi đội 2 h/s);
nêu cách chơi và luật chơi.
- GV kÕt luËn : Th¾ng- thua.
- 2 HS đọc yêu cầu của bài.
- 2 đội chơi thi đua.
? Vì sao em chọn kết luận này?
Đáp án:
a. Chu vi hình 1 bằng chu vi hình 2. S
b. Diện tích hình 1 bằng diện tích hình 2. S
c. Diện tích hình 2 lớn hơn diện tích hình 1. S
- HS nêu: Chu vi hình 1 là:
( 4 + 3) x 2 = 14(cm)
Diện tích hình 1 là:
4 x 3 = 12 (cm2<sub>)</sub>
Chu vi hình 2 là:
3 x 4 = 12 (cm)
Diện tích hình 2 là:
3 x 3 = 9(cm2<sub>)</sub>
<b>Bµi 4:</b> Cđng cố giải toán có lời văn ( vận
dụng cách tính diện tích hình chữ nhật và
hình vuông)
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Theo dõi nhắc nhở h/s.
- G yêu cầu HS nêu cách làm.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV yêu cầu h/s nhắc lại nội dung ôn tập.
- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS c bi.
- HS làm bài vào vở.
Bài giải:
Diện tích của phòng học là :
8 x 5 = 40 (m2<sub>) </sub>
40 m2<sub> = 400 000 cm</sub>2
Diện tích một viên gạch men để lát là :
20 x 20 = 400 ( cm2<sub>)</sub>
Số viên gạch cần sử dụng để lát nền
phòng học là :
400 000 : 400 = 1 000 ( viên)
Đáp số : 1 000 viên gạch
1. Tiếp tục mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về tinh thần lạc quan, u đời.
2. Biết đặt câu với các từ đó.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- 6 tờ phiếu khổ rộng kẻ bảng phân loại các từ phức mở đầu bằng tiếng <i>vui</i> (BT1).
- Bảng phụ viết tóm tắt cách thử để biết một từ phức đã cho chỉ hoạt động, cảm giác
- Bảng nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Một h/s trình bày nội dung ghi nhớ
( tiết LTVC Thêm trạng ngữ chỉ mục đích
cho câu), đặt 1 câu có trạng ngữ chỉ mục
đích.
- GV cựng HS nhn xột.
- 1 HS trình bày.
<b>B. Dạy bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>
<b>Bµi 1: </b>
- HS chú ý nghe.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- GV hớng dẫn h/s làm phép thử để biết
một từ phức đã cho chỉ hoạt động, cảm
giác hay tính tình ( treo bảng phụ)
- GV phát phiếu cho h/s trao đổi theo
nhóm.
- GV chốt lại lời giải đúng.
- Các nhóm đọc nội dung bài tập, xếp
đúng các từ ngữ đã cho vào bảng phõn
loi.
+ HS dán bài lên bảng lớp, trình bày kết
quả.
- C¶ líp nhËn xÐt.
a. Từ chỉ hoạt động: <i>vui chơi, góp vui, mua vui.</i>
b. Từ chỉ cảm giác: <i>vui lịng, vui mừng, vui sướng, vui thích, vui thú, vui vui.</i>
c. Từ chỉ tính tình: <i>vui tươi, vui tính, vui nhộn.</i>
<i>d. Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác: </i>vui v .
<b>Bài 2:</b>
- GV nêu yêu cầu của bài.
- HD lµm bµi.
Ví dụ : Cảm ơn các bạn đã đến <i>gúp vui</i> vi
bn mỡnh.
Bài 3:
- GV: Chỉ tìm các từ miêu tả tiếng cời- tả âm
thanh ( không tìm các từ miêu tả nụ cời, nh :
cời mồi, cêi nơ, cêi t¬i..)
- GV ghi nhanh lên bảng lớp những từ ngữ
đúng, bổ sung những từ ngữ mới.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
+ HS làm bài vào vở, tiếp nối nhau đọc
câu văn của mình.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 3.
+ HS trao đổi với bạn để tìm đợc nhiều
từ tả tiếng cời.
+ HS tiếp nối nhau phát biểu ý
kiến-mỗi em nêu 1 từ, đồng thời đặt câu với
từ đó.
- HS viết từ tìm đợc vào vở.
Cười ha hả Anh ấy cười <i>ha hả</i> đầy vẻ khối chí.
Cười hì hì Cu cầu gãi đầu cười hì hì, vẻ xoa dịu.
Cười hi hí Mấy cơ nàng khối chí điều gì mà cười hi hí
trong góc lớp.
khỳc khớch, rỳc rớch,
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV yêu cầu h/s nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học, dặn h/s chuẩn bị bài sau.
<b></b>
1. Đọc lu lốt tồn bài. biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể vui, hóm hỉnh. Đọc
phân biệt lời các nhân vật trong truyện ( ngời dẫn truyện, Trạng Quỳnh, chúa Trịnh).
2. Hiểu các từ ngữ trong bài :tơng truyền, thời vua lê - chúa Trịnh, túc trực, dã vị.
- Hiểu nội dung câu chuyện : Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm
cho chúa Trịnh ăn ngon miệng, vừa khéo giỳp chỳa thấy được một bài học v n
ung.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bng ph.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
- Đọc bài: <i>Tiếng cêi lµ liỊu thc bỉ</i>
Và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- GV Nx, ghi điểm.
- 2 HS c.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyn c:</b> - 1 HS khá đọc bài.
- HD HS chia đoạn. - Bài chia làm 4 đoạn:
+ on 1: 3 dũng u.
+ Đoạn 2: Tiếp theo đến <i>ngoài đề hai chữ</i>
<i>đại phong.</i>
+ Đoạn 3: Tiếp theo đến <i>khó tiêu.</i>
+ Đoạn 4: Còn lại.
- Tổ chức cho HS tiếp nối nhau đọc
( 3 lt )
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm, giúp h/s
hiểu một số từ ngữ mới trong bài.
- Yêu cầu đọc nhóm.
- GV đọc mẫu bài.
- HS tiếp nối nhau đọc ( 3 lợt)
- HS đọc theo cặp.
- 1-2 HS c ton bi.
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>
- Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món “
mầm đá”
- Tr¹ng Quúnh chuẩn bị món ăn cho
chóa nh thÕ nµo ?
- Vì chúa Trịnh ăn gì cũng khơng ngon
miệng thấy “ mầm đá” là món lạ thì muốn
ăn.
- Trạng cho ngời đi lấy đá về ninh cịn mình
chuẩn bị một lọ tơng đề bên ngoài hai chữ “
đại phong”. Trạng bắt chúa phải chờ cho đến
lúc đói mềm.
- Cuối cùng chúa có đợc ăn món mầm
đá khơng ? Vì sao ?
- V× sao chúa ăn tơng mµ vÉn thÊy
ngon miƯng ?
- Em có nhận xét gì về nhân vật Trạng
Quỳnh ?
- Nêu ý nghÜa cđa trun ?
- Chúa khơng đợc ăn món “mầm đá” vì thật
ra khụng có món đó.
- Vì đói thì ăn gì cũng thấy ngon.
- Trạng rất thơng minh.
<b>4. Hớng dẫn đọc diễn cảm:</b>
- GV chọn 1 đoạn văn để đọc diễn
cảm: “ Thấy chiếc lọ đề hai chữ vừa ...
miệng đâu ạ”
- GV đọc mẫu đoạn văn trên.
- Tổ chức luyện đọc phân vai.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học, dặn h/s chuẩn bị
bµi sau.
- 3 HS đọc tồn truyện theo cách phân vai.
- Chó ý
- HS đọc diễn cảm theo cặp
- HS thi đọc diễn cảm trớc lớp
- HS bình chọn h/s đọc hay diễn cảm.
<b>I. Mục tiêu:</b>
Gióp HS:
- Nhận biết và vẽ đợc hai đờng thẳng song song, hai đờng thẳng vng góc.
- Biết vận dụng cơng thức tính chu vi, diện tích các hình đã học để giải các bài tập có
yêu cầu tổng hợp.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Êke, thước kẻ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bi c:</b>
- Nêu quy tắc tính chu vi, diện tích hình
chữ nhật ( viết công thức tính)
- Nêu cách tính diện tích hình bình hành
(viết công thức)
- GV cựng HS nhn xột.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Hớng dẫn lµm bµi tËp:</b>
Bài 1: Củng cố về hai đờng thẳng song
song, 2 đờng thẳng vuụng gúc.
- Yêu cầu quan sát hình nêu câu trả lêi.
- GV kÕt ln.
Bµi 2: Cđng cè vỊ tÝnh diện tích vuông,
hình chữ nhật.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- GV yêu cầu h/s nêu cách làm.
Bài 3: Củng cố tính chu vi, diện tích hình
chữ nhật.
- Nêu cách tính chu vi diện tích hình chữ
nhật?
- Yêu cầu h/s làm bài.
- 1 h/s nêu quy tắc v viết công thức
tính.
- 1 HS nêu quy tắc v viết công thøcà
tÝnh.
- 2 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS quan sát hình vẽ trong SGK và nêu
miệng.
+ DE là đoạn thẳng // với AB và CD
vuông gãc víi BC.
- HS nhËn xÐt.
- 2 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS quan sát hình trong SGK- thảo
luận theo cặp.
- Đại diện vài cặp trình bày
+ S hỡnh vuụng ABCD = S hcn MNPQ
Vy S hcn MNPQ là 64 cm2<sub> và độ dài</sub>
NP = 4 cm.
Độ dài cạnh MN là : 64 : 4 = 16 (cm)
(vËy chän ý c : 16 cm)
- 2 HS đọc đề bài.
- 1 HS lên bảng làm.
- HS làm vào vở.
- HS vẽ hcn vào vở.
Bµi giải :
Chu vi hình chữ nhật là :
(5 + 4) x 2 = 18 ( cm)
Diện tích hình chữ nhật lµ :
5 x 4 = 20 ( cm2<sub>)</sub>
- Nhn xột ỏnh giỏ.
Bài 4: Củng cố cách tính diện tích hình
chữ nhât, hình bình hành.
- GV a ra 1 số câu hỏi phân tích đề tốn.
- u cầu h/s làm bài.
- GV thu 1 sè bµi cđa h/s chấm điểm.
C. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu h/s nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
DiÖn tÝch : 20 cm2
- 1 HS làm bảng nhúm – Lớp NX.
- 2 HS đọc bi.
- HS quan sát hình vẽ trong SGK.
- 1 HS lên bảng làm.
- HS làm vµo vë – 1 HS làm bảng
nhóm Lp NX.
Bài giải:
Diện tích hình chữ nhật BEGC là :
4 x 3 = 12 ( cm2<sub>)</sub>
DiƯn tÝch h×nh b×nh hµnh ABCD lµ :
4 x 3 = 12 ( cm2<sub>)</sub>
DiƯn tích của hình H là :
12 + 12 = 24 ( cm2<sub>)</sub>
Đáp số : 24 cm2
- Nhận xét.
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. RÌn lun kĩ năng nói :
- HS chn c mt cõu chuyn về ngời vui tính. Biết kể chuyện theo cách nêu những
sự việc minh hoạ cho đặc điểm tính cách của nhân vật (kể không thành chuyện), hoặc
kể lại sự việc để lại ấn tợng sâu sắc về nhân vật(kể thành chuyện)
- Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyn.
- Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp với lời nói cử chỉ điệu bộ.
<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>
- Bảng lớp viết đề bài. Bảng phụ viết nội
dung gợi ý 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Kể lại câu chuyện đã nghe, đã đọc về
một ngời có tinh thần lạc quan, yêu
đời-nêu ý nghĩa của câu chuyện
- NhËn xÐt cho điểm.
- 2 HS kể
<b>B. Dạy bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bµi:</b>
<b> 2. Hớng dẫn tìm hiểu u cầu của đề </b>
<b>bài:</b>
- Chó ý.
- 1 HS đọc đề bài.
- Ba HS tiếp nối nhau đọc các gợi ý 1, 2,
3 trong SGK.
* GV nhắc HS: Nh©n vËt trong c©u chun của mỗi em là một ngời vui tính mà em
biÕt trong cc sèng h»ng ngµy.
+ Có thể kể theo hai hướng:
- Giới thiệu một người vui tính, nêu những sự việc minh hoạ cho đặc điểm tính cách
đó ( kể không thành chuyện). Nên kể hướng này khi nhân vật là người thật, quen.
- Kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc về một người vui tính ( kể thành chuyện). Nên kể
hướng này khi nhân vật là người em biết khơng nhiều.
<b>3. HS thùc hµnh kĨ chuyện:</b>
a, Kể chuyện theo cặp:
- Yêu cầu kể chuyện theo cặp.
- GV quan sát nhắc nhở.
- 1 số HS nói nhân vật mình chọn kể
b, Thi kể chuyện trớc lớp:
- Yêu cầu kể trớc lớp.
- GV ghi lần lợt lên bảng những HS
tham gia thi kĨ , tªn chun.
<b>C. Cđng cè, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dn HS: V nh kể lại câu chuyện cho
gia đình, ngời thân nghe.
- Mét số HS nối tiếp nhau thi kể trớc lớp (
mỗi HS kể xong nói ý nghĩa câu chuyện)
- Cả lớp b×nh chän bạn kể hay nhất.
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giỳp HS:
1. Nhận thức đúng về lỗi trong bài viết của bạn và của mình khi đã đợc cơ giáo chỉ rõ.
2. Biết tham gia cùng các bạn trong lớp chữa những lỗi về bố cục bài, về ý, cách dùng
từ đặt câu, lỗi chính tả; Biết tự sửa lỗi của cơ u cầu chữa trong bài viết của mình.
3. Nhận thức đợc cái hay của bài văn cơ khen.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Bảng phụ và phấn màu để chữa lỗi chung.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>B. Bµi míi</b>:<b> </b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b> 2. GV nhận xét chung về kết quả làm</b>
<b>bài của cả lớp.</b>
- Chó ý.
- GV viết đề lên bảng đề kiểm tra (miờu
t con vt)
- Nhận xét chung về kết quả làm bài.
+ Những u điểm chính : cỏc em ó xác định đúng đề bài, trình bày bố cục ba phần
của bài văn rõ ràng, chữ viết sạch sẽ, diễn đạt ý tốt, như: Linh, Nguyễn Quỳnh Anh,
…
+ Nh÷ng thiÕu sót, hạn chế ( không nêu tên): nhiu bn vit sai lỗi chính tả,
một số bạn chưa biết cách diễn đạt ý, hình ảnh so sánh chưa phù hợp, …
- Thông báo điểm cụ thể:
+ Khá, giỏi :
+ TB :
+ Yếu :
- Trả bài cho HS.
<b>3. Hớng dẫn HS chữa bài:</b>
<i>a, Hớng dẫn từng HS sửa lỗi:</i>
- GV phát phiếu học tập cho từng HS làm việc cá
nhân.
+ Giao nhiệm vô:
<b>-</b> Đọc lời phê của cô giáo.
<b>-</b> Đọc những chỗ cô chỉ lỗi trong bài.
<b>-</b> Viết vào phiếu học các lỗi trong bài làm
theo từng loại( lỗi chính tả, từ, câu, diễn đạt,
ý) và sửa lỗi.
- Đổi bài làm, đổi phiếu cho bạn sốt lỗi.
- GV theo dõi kiểm tra.
b, Híng dẫn chữa lỗi chung:
- GV chộp cỏc li nh cha lên bảng.
- HS lµm việc cá nhân trên
phiếu.
+ Đọc lời phê của cô giáo.
+ Đọc những lỗi trong bài.
+ Viết vào phiếu các lỗi trong
bài.
- i bài làm, đổi phiếu cho
bạn soát lỗi.
- GV chữa lại cho đúng = phấn màu (nếu sai)
<b>4. Hớng dẫn học tập những đoạn văn, bài văn</b>
<b>hay.</b>
<b>- GV đọc những bài văn, đoạn văn hay.</b>
<b>C. Cđng cè, dỈn dß:</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- GV biểu dơng HS đạt điểm cao.
- Yêu cầu 1 số HS viết bài không đạt về nhà viết
lại bài.
- Cả lớp tự chữa trên nháp.
- HS trao đổi về bài chữa trên
bảng.
- HS chÐp vµo vë.
- Chú ý nghe bài văn hay.
- HS trao đổi, thảo luận tỡm ra
cái hay, cái đáng học tập.
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b> Giúp HS:</b>
<b>-</b> Củng cố về văn miêu tả con vật.
<b>-</b> Viết được bài văn miêu tả con chó.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>A. GTB:</b> <b>- HS chú ý</b>
<b>B. HD HS làm bài:</b>
<b>- GV đưa bảng phụ ghi đề bài.</b>
<b>Đề bài: </b>
Con chó là loài vật rất trung thành. Em
hãy tả một con chó mà em biết.
<b>-</b> GV nhận xét.
<b>-</b> Thu vở về chấm.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở.
- Vài HS đọc bài.
- HS NX.
<b> 3. Củng cố - dặn dò:</b>
<b>- Nhận xét giờ học.</b>
- Dặn HS về tập quan sát các con vật.
<b>---TOÁN</b>
<b>TIẾT 101: LUYỆN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
Gióp HS:
- Nhận biết và vẽ đợc hai đờng thẳng song song, hai đờng thẳng vuông góc.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Êke, thước kẻ.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>
<b>Bài 1. Cho hình tứ giác ABCD có góc </b> <b>- HS đọc yêu cầu.</b>
nh A v góc nh D l các góc vng. Hãy v ng th ng i qua B v song
đỉ à đỉ à ẽ đườ ẳ đ à
song v i c nh AD.ớ ạ
? Bài tập yêu cầu gì?
- u cầu HS lên bảng chỉ rõ các góc
vng và đường thẳng cần đi qua đâu.
- GV nhận xét, kết luận.
<b>- HS nêu.</b>
- 2 HS lên bảng chỉ.
<b>-</b> HS thực hiện yêu cầu vào vở nháp.
<b>-</b> 1 HS lên bảng, lớp nhận xét.
A B
<b> D C</b>
E
Bài 2. Cho HS quan sát hình vẽ và nêu
yêu cầu:
<b>- 2 HS đọc yêu cầu.</b>
<b> A B M N</b>
4cm
D C
<b> 12cm Q P</b>
Hình chữ nhật ABCD có chu vi bằng chu vi c a hình vng MNPQ. Hãy ủ
khoanh v o ch à ữ đặ ướ ố đt tr c s o ch di n tích c a hình vng MNPQ.ỉ ệ ủ
A. 16 cm2
C. 64 cm2 B. 144cm
2
D. 60 cm2
? Làm thế nào để chọn được ý đúng để
khoanh vào?
- Tìm chu vi hình chữ nhật và cũng là chu
vi hình vng, tính số đo một cạnh và
diện tích hình vng.
- u cầu HS tính nhẩm hoặc tính vào
nháp để lựa chọn đáp án đúng và viết vào
bảng con.
- GV nhận xét.
- Em tính như thế nào?
- HS tính, ghi bảng con:
C. 64 cm2
- Chu vi của hình chữ nhật ABCD và
cũng là chu vi của hình vng MNPQ là:
( 4 + 12 ) x 2 = 32 ( cm)
Số đo một cạnh của hình vng là:
32 : 4 = 8 (cm)
Diện tích của hình vng MNPQ là:
8 x 8 = 64 (cm2<sub>)</sub>
ABCD và hình vng DEFG. Điền số thích
Hợp vào chỗ chấm: A 11cm B
a) EC = …..cm; 3cm
AG = ….cm. D C
b) Diện tích hình H là…cm2<sub>.</sub>
c) Chu vi hình H là …cm. G F
6cm
- Cách tiến hành tương tự bài 2.
- GV NX, kết luận:
- HS nêu cách tính.
- HS làm vào vở.
- 1 HS làm bảng nhóm gắn bảng, lớp
nhận xét.
a) EC = …<i>3</i>..cm; AG = … <i>9</i>.cm. b) Diện tích hình H là <i>69</i>… cm2<sub>.</sub>
c) Chu vi hình H là <i>46</i>…cm.
<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Dn HS v hc bi. CBBS.
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS rèn kĩ năng giải toán về tìm số trung bình cộng.
<b>II. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>A. Kim tra bi c:</b>
- Nêu cách diện tích hình bình hành,
diện tích hình chữ nhật?
- GV nhn xột.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b> 2. Hớng dẫn làm bài tập:</b>
Bài 1:
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Theo dõi nhắc nhở h/s làm bài.
- GV yêu cầu h/s nêu cách tìm số
trung bình cộng.
Bài 2 :
- GV nờu cõu hi – phân tích đề bài.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Theo dõi gợi ý h/s yếu.
- HS nêu quy tắc.
- 2 HS đọc yêu cầu của bài.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS làm bài vào bảng con.
a, ( 137 + 248 + 395 ) : 3= 260
b, ( 348 + 219 + 560 + 725 ) : 4 = 463.
- 2 HS nêu.
- 2 h/s đọc đề bài.
- 1 HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm bài vào v.
Bài giải:
Số ngời tăng trong 5 năm là :
- Yêu cầu h/s nêu cách làm.
Bài 3:
- GV gi ý - phõn tớch bi.
- Cần tìm gì trớc, bằng phép tính gì?
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Nhận xét chữa bµi.
Bµi 4:
- G gợi ý – phân tích đề bài.
- Yờu cu h/s t lm bi.
- GV yêu cầu HS nêu các bớc giải.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Yêu cầu HS nêu lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học, dặn h/s về làm bài
5. Chuẩn bị bài sau.
635 : 5 = 127 ( ngêi)
§¸p sè : 127 ngêi
- 2 HS đọc đề bi.
- 1 HS lên bảng làm bài.
Bài giải:
T Hai gúp đợc số vở là :
36 + 2 = 38 (quyển)
Tổ Ba góp đợc số vở là :
38 + 2 = 40 ( quyển)
Cả ba tổ góp đợc số vở là :
36 + 38 + 40 = 114 ( quyển)
Trung bình mỗi tổ góp đợc số vở là :
114 : 3 = 38 (quyển)
Đáp số : 38 quyÓn vë.
- 2 HS đọc đề bài.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS làm vào vở.
Bài giải
Ln đầu 3 ô tô chở đợc là :
16 x 3 = 48 (máy)
Lần sau 5 ô tô chở đợc là :
24 x 5 = 120 (máy)
Số ô tô chở máy bơm là :
3 + 5 = 8 (ô tô)
Trung bỡnh mỗi ô tô chở đợc là :
(48 + 120) : 8 = 21 (máy)
Đáp số : 21 máy bơm
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phơng tiện ( trả lời câu hỏi Bằng
cái gì ? Với cái gì ?).
2. Nhận biết trạng ngữ chỉ phơng tiện cho câu; thêm trạng ngữ chỉ phơng tiện cho câu.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng lớp viết sẵn 2 câu văn ở BT1 (phần Nhận xét), 2 câu văn ở BT1 (phần Luyện
tập).
- Bng nhúm.
- Tranh, ảnh một vài con vật.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy học</b>:
- Làm lại BT 3 – tiết LTVC trớc (MR
VT: Lạc quan, yêu đời).
- GV NX.
<b>B. Dạy bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Phần nhận xét:</b>
Bài 1,2:
- 2 HS nêu.
- 2 HS tip ni nhau đọc nội dung BT1,2.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- GV nhận xét – chốt lại lời giải đúng.
+ ý 1: Các trạng ngữ đó trả lời câu hỏi
Bằng cái gì?, Với cái gì?.
+ ý 2: Cả 2 trạng ngữ đều bổ sung ý
nghĩa phơng tiện cho câu.
- HS ph¸t biĨu ý kiÕn.
- HS nhËn xÐt.
<b>3. Phần ghi nhớ : </b> - 2, 3 h/s đọc và nhắc lại toàn bộ nội dung
cần ghi nh trong sgk.
<b>4. HD làm bài tập:</b>
Bài 1:
- Yêu cầu h/s làm bài.
- GV mi 2 h/s lờn bng gạch dới bộ phận
trạng ngữ trong 2 câu văn đã viết trên
bảng lớp.
- GV nhËn xÐt kÕt luËn lêi gi¶i.
- 1 h/s đọc ni dung bi tp.
- Suy nghĩ, tìm trạng ngữ chỉ phơng tiện
trong câu.
- 2 h/s lên bảng thực hiện.
- Cả lớp nhận xét.
Câu a: <i>Bằng một giọng thân tình,</i> thầy khuyªn chóng em
Câu b: <i>Với óc quan sát tinh tế và đôi bàn tay khéo léo</i>, ngời hoạ sĩ dân gian đã sáng
tạo nên…
Bµi 2:
- GV treo một số ảnh các con vật đã
s-u tầm (trên bảng lớp).
- Yêu cầu các em viết một đoạn văn tả
* Lu ý khi trình bày chỉ rõ câu nào
trong đoạn văn có trạng ngữ chỉ phơng
tiện.
- GV nhận xét.
Vớ d : <i>Bng đôi cỏnh to rộng</i>, gà mái
che chở cho đàn con.
.
…
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn h/s chuẩn bị bài sau.
- 1 HS c yờu cu ca bài tập.
- HS quan sát ảnh minh hoạ c¸c con vËt
trong SGK, ảnh những con vật khác.
- HS t cõu vn.
- HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn miờu t
- HS nhắc lại néi dung cÇn ghi nhí.
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Nghe vit đúng chính tả, trình bày đúng bài vè dân gian Nói ngợc.
2. Làm đúng bài tập chính tả phân biệt âm đầu và dấu thanh dễ viết lẫn (r/d/gi, dấu
hỏi/dấu ngó).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bng ph viết nội dung bài tập 2 chỉ viết những từ ngữ cã tiÕng cÇn lùa
chän.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bi c:</b>
(mỗi em viết 6 từ)
- GV cựng HS nhn xột.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bµi</b>
<b>2. Híng dÉn nghe viÕt:</b>
- GV đọc bài <i>Nói ngợc.</i>
- GV đọc cho h/s viết một số từ dễ viết
lẫn (liếm lông, nậm rợu, lao đao,
trúm, đổ vồ, diều hâu…)
- Nội dung bài vè nói lên điều gì ?
- GV đọc bài cho h/s viết.
- GV thu 7- 8 chấm chữa bài.
<b>3. Hớng dẫn làm bài tập:</b>
- GV gọi 1 h/s đọc yêu cầu của bài.
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng; mời 3
nhóm lên thi tiếp sức.
- GV chốt lại lời giải đúng : <i>giải đáp</i>
– <i><b>tham gia </b></i>–<i> dïng <b>mét thiÕt bÞ </b></i>–
<i><b>theo dâi </b></i>– <i><b>bé n·o - kÕt qu¶ - bé</b></i>
<i>n·o- bé n·o </i>–<i><b>kh«ng thĨ.</b></i>
<b>C. Cđng cè, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn h/s luyện viết, chuẩn bị bài sau.
- HS theo dừi trong SGK.
- HS đọc thầm bài vè.
- HS viết vào vở nháp.
- Nói những chuyện phi lí, ngợc đời,
khơng thể nào xảy ra nên gây cời )
- HS gấp SGK – viết bài.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS đọc thầm đoạn văn, làm bài vào vở
- 3 nhóm lên thực hiện.
- Đại diện nhóm đọc lại đoạn văn <i>Vì</i>
<i>sao ta chỉ cời khi bị ngời khác cù? </i>
( sau khi đã đợc điền hoàn chỉnh)
- Cả lớp nhn xột.
<b>TIT 170 : Ôn tập về t×m hai sè khi biÕt tỉng</b>
<b> và hiệu của hai số đó</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp HS rèn kĩ năng giải toán “ Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số
đó”.
<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>
- Bảng nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nêu cách tính trung b×nh céng ?
Cho vÝ dụ.
- GV NX, ghi im.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bµi:</b>
<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>
Bµi 1 :
- GV kẻ bảng ( nh SGK) lên bảng lớp
- GV yêu cầu h/s nêu cách làm.
- 1 h/s nêu.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài.
Tổng hai số 318 1945 3271
Hiệu hai sè 42 87 493
Bµi 2 :
- GV gợi ý - phân tích đề bài.
- Yêu cầu h/s lm bi.
- Theo dõi nhắc nhở.
- Nhận xét chữa bµi.
Bµi 3:
- GV nêu câu hỏi- phân tích đề.
- Bài tốn cho biết gì, hỏi gì?
- Bài dạng gì?
- Yªu cầu h/s làm bài.
- GV chốt lại lời giải.
Bài 5 :
- Tổ chức trò chơi tiếp sức.
- GV chia lp lm 2 i (mi i 3
h/s)
+ GV nêu cách chơi- luật chơi.
- Theo dõi nhắc nhở.
- GV kết luận : Phân thắng thua.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhắc lại nội dung ôn tập?
- Nhận xét tiết học, dặn h/s chuẩn bị
bài sau.
- HS nờu ý kin.
- 1 HS c bi.
- 1 HS lên bảng làm bài cả lớp làm bài
vào vở.
Bài giải:
i th nht trng c l :
( 1375 + 285) : 2 = 830 (cây)
Đội thứ hai trồng đợc là :
830 – 285 =545 cây)
Đáp số : Đội 1 : 830 cây
- HS lµm vµo vở, 1 h/s lên làm trên bảng lớp.
Bài giải:
Nửa chu vi cđa thưa rng lµ :
530 : 2 = 265 (m)
ChiỊu réng cđa thưa rng lµ :
(265 – 47 ) : 2 = 109 (m)
ChiỊu dµi cđa thưa rng lµ :
109 + 47 = 156 (m)
DiƯn tÝch cđa thưa rng lµ :
156 x 109 = 17 004 (m2<sub>)</sub>
Đáp số : 17 004 m2
- 2 HS c bi.
- 2 i chi.
Bài giải:
S ln nht có ba chữ số là 999. Do đó tổng
của hai số đó là 999.
Số lớn nhất có hai chữ số là 99. Do đó hiệu
của hai số là 99.
Sè bÐ lµ :
(999 – 99) : 2 = 450
Sè lín lµ :
450 + 99 = 549
Đáp số : Số lớn : 549
Sè bÐ : 450
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Hiểu các yêu cầu trong <i>Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nớc.</i>
2. Biết điền nội dung cần thiết vào một bức điện chuyển tiền và giấy t mua bỏo chớ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mu <i>in chuyển tiền đi, Giấy mua báo chí trong nớc</i>- phơ tô cỡ to hơn trong SGK,
phát đủ cho từng h/s.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đọc lại <i>Th chuyển tiền</i> đã điền nội dung
- GV NX.
- 2 HS đọc.
<b>B. D¹y bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>Bµi 1:</b>
- Gäi h/s nêu yêu cầu.
- GV giải nghÜa nh÷ng ch÷ viết tắt trong
<i>Điện chuyển tiền ®i.</i>
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1 và mẫu <i>Điện</i>
<i>chuyển tiền đi.</i>
- Cả lớp đọc thầm.
- GV hớng dẫn cách điền
- GV mi 1 h/s khỏ, gii đóng vai em HS viết
giúp mẹ điện chuyển tiền – nói trớc lớp
cách em sẽ điền nội dung và mẫu <i>Điện</i>
<i>chuyển tiền đi</i> nh thế nào ?
- HS chó ý.
- Cả lớp làm việc cá nh©n.
+ 1 số h/s đọc trớc lớp mẫu Điện chuyển tin
i ó in y ni dung.
- Cả lớp và GVnhận xét.
Bài 2:
- GV giúp h/s giải thích các chữ viết tắt, các
từ ngữ khó.
+ Tờn bỏo chn t cho mình, cho ơng bà,
bố mẹ, anh chị.
+ Thời gian đặt mua báo (3 tháng, 6 tháng,
12 tháng)
- GV nhận xét cht li bi hay ỳng.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV mời h/s nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học
- Dặn h/s chuẩn bị tiết sau.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài và nội dung
<i>Giấy đặt mua báo chí trong nớc.</i>
- Cả lớp đọc thầm.
- HS c¶ lớp làm bài cá nhân.
- 1 s h/s c trc lớp <i>Giấy đặt mua báo</i>
<i>chí trong nớc.</i>
- HS nhËn xÐt.
- HS nêu nội dung bài.
Học xong bài này, HS biết :
- Chỉ trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam vị trí dãy núi Hồng Liên Sơn, đỉnh
Phan-xi-păng; đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải miền
Trung; các cao nguyên ở Tây Nguyên và các thành phố đã học trong chương trình.
- Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố đã học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Bản đồ hành chính Việt Nam.
III. Các ho t ạ động d y h cạ ọ
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nêu những dẫn chứng cho thấy biển
của nước ta rất phong phú về hải sản ?
- Dầu khí khai thác nước ta được dùng
để làm gì ?
- Nhận xét cho điểm.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.</b>
- GV treo bản đồ Địa lí tự nhiên Việt
- HS nêu ý kiến.
- HS nêu ý kiến.
Nam trên bảng lớp.
- GV yêu cầu một số h/s lên bảng chỉ
bản đồ.
+ Dãy núi Hoàng Liên Sơn…..
- GV nhận xét.
<b>3. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.</b>
Bước 1:
- GV phát cho m i nhóm m t b ngỗ ộ ả
h th ng v các th nh ph nh sau :ệ ố ề à ố ư
Tên thành phố Đặc điểm tiêu biểu
Hà Nội
Hải Phịng
Huế
Đà Nẵng
Đà lạt
Tp. Hồ Chí Minh
Cần Thơ
Bước 2:
- GV chốt lại kết quả.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV mời h/s nhắc lại nội dung bài.
* Nhận xét tiết học.
theo yêu cầu của bài 1.
- HS lần lượt lên chỉ bản đồ theo yêu
cầu của GV.
- HS nhận xét.
- HS thảo luận theo nhóm và hồn
thành bảng hệ thống.
- HS trao đổi kết quả trước lớp.
---
<b>I.Mục tiêu</b>:
- Hc sinh biết nhận ra những u điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 34.
- Biết phát huy những u điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải.
- Vui chơi, múa hát tập thể.
<b>II. Các hoạt động</b>:
<b> 1. Sinh ho¹t líp: </b>
- Học sinh tự nêu các u điểm và nhợc điểm tuần học34.
- Nêu ý kiến về phơng hớng phấn đấu tuần học 35.
* GV nhËn xÐt rót kinh nghiệm các nhợc điểm của học sinh trong tuần 34.
* GV bổ sung cho phơng hớng tuần 35:
- Phát huy u điểm đã đạt đợc, khắc phục tồn tại cố gắng học tập tốt hơn.
- Rèn ý thức tự học, giúp đỡ lẫn nhau trong học tập.
- Nêu gơng các em chăm học trong tuần ở lớp để lớp học tập noi gơng.
- Tích cực ơn tập cuối năm chuẩn bị kiểm tra định kì.
<b> 2. Hoạt động tập thể:</b>
- Tæ chøc cho h/s vệ sinh lớp học.
- GV theo dõi nhắc nhở các em tham gia tích cực nhiệt tình, an toàn.
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. Kiểm tra lấy điểm Tập đọc và HTL, kết hợp kĩ năng đọc- hiểu (HS trả lời 1-2 câu
hỏi về nội dung bài tập đọc).
- Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng : HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ HK
II của lớp 4.
2. Hệ thống hoá một số điều cần ghi nhớ về tác giả, thể loại nội dung chính của bài
tập đọc thuộc 2 chủ điểm Khám phá thế giới và Tình u cuộc sống.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong 15 tuần học sách tiếng việt 4 – Tập
hai (gồm cả văn bản phổ biến khoa học, báo chí)
+ 12 phiếu trong đó : 7 phiếu – mỗi phiếu ghi tên một bài tập đọc từ tuần 29 đến
tuần 34 – 5 phiếu ghi tên 5 bài Tập đọc thuộc các tuần từ tuần 19 đến tuần 27.
+ 7 phiếu – mỗi phiếu ghi 1 bài tập đọc có yêu cầu HTL.
- Một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng ở bài tập 2 để H điền vào chỗ trống.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Kiểm tra tập đọc:</b>
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài.
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc cho
h/s trả lời.
- GV nhận xét, cho ®iĨm.
3. Bài 2:(Ghi lại những điều cần nhớ
về các bài tập đọc là truyện kể trong
hai chủ điểm “ Khám phá thế giới
hoặc Tình yêu cuộc sống”
- GV phát bút dạ và phiếu cho các
nhóm thi làm bài (mỗi nhóm 4 HS)
- GV cht li kt qu ỳng.
- HS lên bốc thăm chän bµi.
- HS đọc trong SGK ( hoặc đọc thuộc
lịng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định
trong phiếu. Trả lời câu hỏi.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài theo nhóm.
- Đại diện nhóm dán nhanh kết quả
làm bài trên bảng lớp, trình bày.
- Tổ trọng tài và GV nhËn xÐt.
<b>Khám phá thế giới</b>
<b>TT</b> <b>Tên bài</b> <b>Tên tác giả</b> <b>Thể</b>
<b>loại</b>
<b>Nội dung chính</b>
1 Đường đi Sa
Pa
NGUYỄN
Văn
xuôi
Ca ngợi cảnh đẹp của Sa Pa, thể hiện
tình cảm yêu mến cảnh đẹp đất nước.
2 Trăng ơi…
từ đâu đến ?
TRẦN ĐĂNG
KHOA
Thơ Thể hiện tình cảm gắn bó với trăng,
với đất nước.
3 Hơn một
nghìn ngày
vịng quanh
trái đất
HỒ DIỆU
TẦN, ĐỖ
THÁI
Văn
Ma – gien – lăng cùng đồn thuỷ thủ
trong chuyến thám hiểm hơn một
nghìn ngày đã khẳng định trái đất
hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương
và nhiều vùng đất mới.
4 Dịng sơng
mặc áo
NGUYỄN
TRỌNG TẠO
Thơ Dịng sơng dun dáng ln đổi màu
-sáng, trưa, chiều, tối – như mỗi lúc lại
khốc lên mình một chiếc áo mới.
5 Ăng – co
Vát
Sách NHỮNG
KÌ QUAN
THẾ GIỚI
Văn
xi
Ca ngợi vẻ đẹp của khu đền Ăng – co
Vát, Cam – pu – chia.
chuồn nước THẾ HỘI xuôi nước, thể hiện tình yêu đối với quê
hương.
<b>Tình yêu cuộc sống</b>
TT <b>Tên bài</b> <b>Tên tác giả</b> <b>Thể loại</b> <b>Nội dung chính</b>
1 Vương quốc
vắng nụ cười
TRẦN
ĐỨC TIẾN
Văn xuôi Một vương quốc rất buồn chán, có
nguy cơ lụi tàn vì vắng tiếng cười.
Nhờ một chú bé, nhà vua và cả vương
quốc biết cười, thoát khỏi cảnh buồn
chán và nguy cơ lụi tàn.
2 Ngắm trăng,
Không đề
HỒ CHÍ
MINH
Thơ Hai bài thơ sáng tác trong hai hoàn
chiền chiện
Huy Cận Thơ Hình ảnh con chim chiền chiện bay
lượn, hát ca giữa không gian cao
rộng, thanh bình là hình ảnh của cuộc
sống ấm no, hạnh phúc, gieo trong
lòng người cảm giác yêu đời, yêu
cuộc sống.
4 Tiếng cười là
liều thuốc bổ
Báo GIÁO
DỤC VÀ
THỜI ĐẠI
Văn xi Tiếng cười, tính hài hước làm cho con
người khoẻ mạnh, sống lâu hơn.
5 Ăn “mầm đá” TRUYỆN
DÂN GIAN
VIỆT NAM
Văn xuôi Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh,
vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon
miệng, vừa khéo răn chúa.
<b>3. Cñng cố, dặn dò:</b>
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
<b> hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS rèn kĩ năng giải tốn “ Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của
hai số đó”
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài:</b>
<b> 2. Hớng dẫn HS làm bài tập:</b>
<b>Bài 1:</b>
- GV chuẩn bị bài Nh SGK ë b¶ng líp.
- u cầu h/s lên bảng. - 1 h/s đọc yêu cầu của bài. - HS làm bài vào vở.
TØ sè cña hai sè 1
6
2
3
3
5
Số lớn 78 102 135
- GV yêu cầu h/s nêu cách làm. - HS nêu cách làm.
<b>Bài 2 : </b>
- Tổ chức trò chơi tiếp sức:
- GV chia lớp làm 2 đội : Tổ chức cho HS
thi tiếp sức (mỗi đội 3 h/s ).
- 2 HS đọc yêu cầu của bài.
- 2 Đội làm bài.
HiÖu hai sè 72 63 105
TØ sè cña hai sè 1
5
3
4
4
7
Số bé 18 189 140
Số lớn 90 252 245
- GV yêu cầu đại din cỏc nhúm nờu
cách làm
<b>Bài 3: </b>
- GV gi ý – phân tích đề bài.
- Bài tốn cho biết gì, hi gỡ?
- Yờu cu h/s lm bi.
- GV yêu cầu h/s nêu cách làm.
<b>Bài 5: </b>
- GV gi ý phõn tớch bi >
Nờu cỏch gii.
- Yêu cầu h/s làm bài.
GV nhận xét cho điểm.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV mời 1 h/s nhắc lại nội dung ôn
tập
* GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS làm bài vào vở- 1 h/s lên bảng làm bài.
<b>Bài giải:</b>
Theo s , tng s phn bng nhau l:
4 + 5 = 9 (phần )
Sè thãc cña kho thø nhÊt lµ :
1350 : 9 x 4 = 600 (tÊn)
Sè thãc cđa kho thø hai lµ :
1350 – 600 = 750 (tÊn)
Đáp số : Kho 1 : 600 tấn;
Kho 2 : 750 tấn
- 1 h/s đọc bi.
- HS làm vào vở nháp > 1h/s lên bảng
làm bài.
<b>Bài giải:</b>
Hiệu số phần bằng nhau là:
4 1 = 3 (phần)
Tuổi con sau 3 năm nữa là:
27 : 3 = 9 (ti)
Ti con hiƯn nay lµ:
9 – 3 = 6 (ti)
Ti mĐ hiƯn nay lµ:
27 + 6 = 33 (tuổi)
Đáp số: Mẹ : 33 tuổi;
Con: 6 ti.
<i><b>( Đề nhà trờng ra)</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS:
- Bảng nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>A. GTB:</b>
B. HD HS l m b i:à à
<b>Bài 1. Tìm số trung bình cộng của </b>
các số sau:
- GV NX.
<b>-</b> HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> HS nêu cách tìm.
<b>-</b> HS làm bảng con.
a) ( 1 038 + 4 957 + 2 495) : 3
= 3 830.
b) (3 806 + 7 542 + 1 093 + 4 215 ) : 4
= 4 164.
<b>Bài 2.( bài 2 trang 107 – VBT)</b> - HS đọc u cầu.
? Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
- HS trả lời, nêu cách giải bài toán.
- HS làm vào vở, 1 HS làm bảng nhóm.
- GV chấm vở.
- GV NX, chữa bài.
- HS NX.
<b>Bài giải</b>
Khối lớp Ba mua số tờ báo là:
174 – 78 = 96 ( tờ)
Khối lớp Năm mua số tờ báo là:
174 + 93 = 267( tờ)
Trung bình mỗi khối lớp mua số tờ báo là:
( 267 + 174 + 96) : 3 = 179 ( tờ)
Đáp số: 179 tờ.
<b>Bài 3. ( bài 4 trang 107 – VBT)</b> - HS đọc u cầu.
? Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
- HS trả lời, nêu cách giải bài tốn.
- GV NX, chữa bài.
- HS NX.
<b>Bài giải</b>
a) Trung bình mỗi người được lĩnh số tiền là:
( 480 000 + 540 000) : 3 = 340 000( đồng)
b) Trung bình mỗi người được lĩnh số tiền là:
( 480 000 + 540 000) : 4 = 255 000( đồng)
Đáp số: a) 340 000 đồng;
b) 255 000 đồng.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Gọi HS nêu cách tìm số trung bình
cộng.
- NX giờ học.
- Dặn HS về nhà học bài.
+ Tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phơng tiện ( trả lời câu hỏi <i>Bằng cái gì ? </i>
<i>Với cái gì ?).</i>
+ NhËn biết trạng ngữ chỉ phơng tiện cho câu; thêm trạng ngữ chỉ phơng tiện cho câu.
<b>II. dựng dy hc:</b>
- Bảng nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS đọc ghi nhớ bài <i>Thêm trạng </i>
<i>ngữ chỉ phương tiện cho câu.</i>
- GV NX.
- HS đọc.
- HS NX.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>A. GTB:</b>
<b>B. HD HS làm bài:</b>
<b>Bài 1.Gạch dưới trạng ngữ chỉ phương </b>
tiện trong câu sau:
- GV NX, KL.
<b>-</b> HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> HS nêu miệng.
<b>-</b> 1 HS lên bảng gạch chân.
<b>-</b> HS NX.
<i>Bằng đôi bàn tay lao động và khối óc sáng tạo,</i> nhân dân ta ã xây d ng l i đ ự ạ đất
nướ đàc ng ho ng h n.à ơ
<b>Bài 2. Viết lại câu sau và thêm trạng ngữ </b>
chỉ phương tiện.
Cơ Hồ đã thêu xong bức tranh làng
<b>quê rợp bóng dừa.</b>
- Tổ chức cho học sinh thi giữa các tổ.
- HS đọc yêu cầu.
- HS suy nghĩ câu của mình. Mỗi tổ cử 2
bạn thi viết câu của mình trên bảng lớp.
- Lớp NX.
<b>- GV NX.</b>
VD: <i>Với đôi bàn tay khéo léo,</i> cơ Hồ đã thêu xong bức tranh làng q rợp bóng dừa.
<i> Bằng đơi bàn tay khéo léo,</i> cơ Hồ đã thêu xong bức tranh làng quê rợp bóng dừa.
<i>Với sự nỗ lực, </i>cơ Hồ đã thêu xong bức tranh làng quê rợp bóng dừa.
.
………
<b>Bài 3. Viết một đoạn văn từ 5 đến 7 câu</b>
tả hoạt động của một con vật nuôi em
thích, trong đó có dùng câu có trạng ngữ
chỉ phương tiện.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở.
- Vài HS đọc bài, nêu trạng ngữ chỉ
phương tiện mà mình đã dùng.
- HS NX.
- GV NX.
3. Củng cố - dặn dị:
<b>-</b> NX giờ học.
<b>-</b> Dặn HS về học bài.
<b>I. Mục tiêu: </b>
Giúp HS ôn tập, củng cố về :
- Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ t t bộ n ln.
- Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm một thành phần cha biÕt cđa mét
phÐp tÝnh.
- Giải bài tốn có liên quan đến tìm hai số biết tổng và hiệu hoặc biết hiệu và tỉ số của
hai số đó.
<b>II. Các hoạt ng dy hc:</b>
<b>A. Kim tra bi c:</b>
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Híng dÉn h/s lµm bµi tËp:</b>
<b>Bài 1: </b> - 2 HS đọc yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu h/s trình bày miệng.
- Nhn xột đánh giá. - HS xem bảng cho sẵn- trình bày miệng.<sub>- </sub><sub>Cỏc tỉnh cú diện tớch theo thứ tự từ bộ</sub>
đến lớn là: Kon Tum, Lâm Đồng, Gia
<b>Bài 2: </b>
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Theo dõi nhắc nhở h/s làm bài.
- GV yêu cầu h/s nêu cách làm.
- 2 HS c yờu ca bi.
- HS làm bài vào vở, bảng lớp.
a, 2
5+
3
10 <i>−</i>
1
2=
4+3<i>−</i>5
10 =
2
10 =
1
5 . b)
8
11+
8
33<i>×</i>
3
4=
8
11 +
2
11=
10
11
c) 7
9<i>×</i>
3
14 :
5
8=
1
6<i>×</i>
8
5=
4
15 . d)
5
7<i>×</i>16
32<i>×</i>21=
5
12<i>−</i>
1
6
= 5<i>−</i>2
12 =
3
12=
1
4 .
<b>Bµi 3</b>:
- Muốn tìm số bị trừ, số bị chia cha biết ta
làm thế nào?
- Yêu cầu h/s làm bài.
- NhËn xÐt chung cho ®iĨm.
- 2 HS đọc u cầu ca bi.
- HS nờu.
- 2 HS lên bảng làm bài, líp lµm bµi vµo
vë.
a, <i>x −</i>3
4=
1
2
<i>x=</i>1
2+
3
4
<i>x=</i>5
4
b, <i>x</i>:1
4=8
<i>x=</i>8 x 1
4
<i>x=</i>2
<b>Bài 4 :</b> Củng cố kĩ năng giải tốn : tìm
hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số.
- GV gợi ý phõn tớch bi.
+ Bài toỏn yêu cầu gì ?
+ Tìm gì ?
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Theo dâi nh¾c nhë.
- HS đọc đề bài.
- HS trả li nờu cỏch gii.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- Díi líp lµm vµo vë.
<b>Bài giải</b>
Ta có sơ đồ:
Sè thø ba :
Theo sơ đồ, ba lần số thứ nhất là :
84 – (1 + 1 + 1) = 81
Sè thø nhÊt lµ:
81 : 3 = 27
Sè thø hai lµ:
27 + 1 = 28
28 + 1 = 29
Đáp số : 27, 28, 29.
<b>Bi 5:</b> Củng cố giải tốn : Tìm hai số khi
biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- Tỉ chøc cho h/s thảo luận theo cặp.
- Yêu cầu h/s làm bµi.
- GV kết luận- chốt lại lời giải đúng.
- 2 h/s c bi.
- HS thảo luận theo cặp.
- Đại diện vài nhóm lên bảng làm bài
<b>Bi gii</b>
Ta có sơ đồ:
Tuổi con:
Tuổi bố :
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
6 – 1 = 5 ( phần)
Tuổi con là:
Tuổi bố là:
6 x 6 = 36( tuổi)
Đáp số : Con : 6 tuổi;
Bè : 36 tuæi.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV yêu cầu h/s nhắc lại néi dung luyÖn
tËp.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Dặn HS về học bài. CBBS.
<b>TẬP ĐỌC – HỌC THUỘC LỊNG ( Tiết 2)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL.
2. Hệ thống hoá, củng cố vốn từ và kĩ năng dùng từ thuộc 2 chủ điểm Khám phá thế
giới và Tình yêu cuộc sống.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL.
- 6 tờ phiếu khổ to kẻ bảng thống kê để H làm BT 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Kiểm tra tập đọc:</b>
<b>3. Hớng dẫn làm bài tập:</b>
Bài 2: (Lập bảng thống kê các từ đã
học)
- GV giao cho 1/2 sè h/s trong líp
- 1H đọc yêu cầu của bài.
- HS các nhóm thi làm bài.
thống kê các từ ngữ đã học trong 2 tiết
MRVT thuộc chủ điểm Khám phá thế
giới. Số còn lại- 2 tiết MRVT thuộc
chủ điểm Tình yêu cuộc sng.
- GV chốt lại lời giải.
Bi 3: Gii ngha v đặt câu với từ đã
thống kê đợc.
- GV mêi 1 h/s lµm mÉu.
- GVgọi h/s nêu nghĩa, đặt câu.
- GV cựng lp nhn xột.
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- GV yêu cầu h/s nhắc lại nội dung ôn
tập.
- Nhận xét tiết học, dặn h/s chuẩn bị
bài sau.
bảng, trình bày.
- Cả lớp nhËn xÐt.
- 1 H đọc yêu cầu của bài- H đọc thầm
- 1 HS lµm mÉu tríc líp :
- HS lần lợt trình bày.
- HS nhận xét.
- Ví dụ : từ góp : góp thêm, làm cho
mọi ngời thêm vui.
t câu: Hoạt cảnh kịch “ ở vơng quốc
<b>TIẾT 70 : ÔN TẬP – KIỂM TRA:</b>
<b>TẬP ĐỌC – HỌC THUỘC LÒNG – TẬP LÀM VĂN</b>
<b>(Tiết 3)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. Tiếp tục kiểm tra ly im tp c v HTL.
2. Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả cây cối (tả cây xơng rồng).
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL.
- Tranh vẽ cây xơng rồng trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Kiểm tra tập đọc:</b>
- Yêu cầu bốc thăm chuẩn bị bài.
- Yêu cu c v tr li cõu hi ni
bi.
<b>3. Ôn tập:</b>
- GV giỳp h/s hiu ỳng yờu cu ca
bi.
- Yêu cầu h/s lµm bµi.
- GV nhËn xÐt, chÊm ®iĨm nh÷ng
- HS bốc thăm đọc bài.
- HS đọc nội dung bài tập, quan sát
tranh minh hoạ trong SGK.
- Chó ý.
đoạn viết tốt.
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- NhËn xÐt tiÕt học, dặn h/s ôn và
chuẩn bị bài sau
- Mt s h/s c đoạn văn.
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS ôn tập, củng cè vÒ :
- Đọc số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong mỗi số.
- Thực hiện các phép tính với các số t nhiờn.
- So sánh hai phân số.
- Giải bài toán có liên quan tới tính diện tích hình chữ nhật và các số đo khối lợng.
<b>II. Cỏc hot ng dy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>
Bài 1 : - 2 HS đọc yêu cầu của bài.
- Gọi h/s làm bài ming.
- GV chốt lại.
- HS lần lợt trình bày miệng: Đọc và nêu giá
trị chữ số 9 ở mỗi số.
- HS NX.
Bài 2:
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Nhắc nhë h/s yÕu.
- GV yêu cầu h/s nêu cách đặt tớnh v
cỏch thc hin.
- 2 nêu yêu cầu của bài.
- 2 HS lên bảng làm- cả lớp làm vào bng
con
24579
43867
+❑❑
68466
82604
35246
<i>−</i>❑❑
47358
235
325
<i>×</i>❑❑
1175
470
705
❑❑❑
76375
101 598 287
15 49 354
1 148
000
<b>Bµi 3:</b> Cđng cè cách so sánh hai phân
số.
- Tổ chức trò chơi tiếp søc.
+ Chia lớp làm 2 đội ( Mỗi đội 2 H)
+ GV nêu cách chơi và luật chơi.
- GV phõn tớch bi.
- HD h/s lm bi.
- Yêu cầu làm bài v o vở.
- HS nêu yêu cầu bài.
- 2 Đội chơi thi tiếp sức.
5
7<
7
9 ;
7
8>
5
6
10
15=
16
24 ;
19
43<
19
34
- 2 HS đọc đề bài.
- Chú ý.
- 1 h/s lên bảng làm bài- cả lớp làm vào vở.
<b>Bài giải:</b>
Chiều rộng của thửa ruộng lµ :
120 x 2
3=80 (m)
DiƯn tÝch cđa thưa rng lµ:
120 x 80 = 9600(m2<sub>)</sub>
- GV chấm chữa lại bài.
Bài 5 :
GV gợi ý cách làm.
- Yêu cầu h/s làm bài
- Chữa bài.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
* Nhận xét tiết học
4800kg = 48 tạ
Đáp số : 48 tạ thóc
- 1 HS đọc yờu cu ca bi.
- HS nêu cách làm.
- HS làm bài vào vở nháp.
- HS trình bày miệng.
a, 230 b, …
- 23
207
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Ôn tập về các kiểu câu (câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến).
2. Ôn luyện về trạng ngữ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Một số tờ phiếu kẻ bảng để làm bài tập 1, 2.
<b>III. Các hot ng dy hc:</b>
<b>1.Gii thiu bi:</b>
<b>2. Ôn tập:</b>
Bài 1, 2 : Đọc truyện Có một lần.
Tìm 1 câu hỏi, 1 câu kể, 1 câu cảm, 1
câu khiến).
- GV phiếu cho h/s làm theo cặp.
- GV chốt lại lời gii ỳng.
Bài 3 (Tìm trạng ngữ)
- Yờu cu nờu trng ngữ ở bài trên.
- GV chốt lại lời giải ỳng.
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Yêu cầu HS nhắc lại néi dung «n tËp.
- NhËn xÐt tiƯt häc.
- 2 HS tiếp nối nhau đọc nội dung bài
tập 1, 2
- Cả lớp đọc thầm truyện, nói nội dung
truyện.
- HS đọc thầm lại truyện, tìm câu kể,
câu hỏi, cảm, khiến trong bài đọc.
- HS làm theo cặp.
- Đại diện cặp trình bày kết quả.
- HS làm vào vở theo lời giải đúng.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- 1 sè HS làm bài trên phiếu.
- 1 số HS trình bày bµi lµm.
<b> TP C HC THUỘC LỊNG – CHÍNH TẢ ( TiÕt 5)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL.
2. Nghe cơ đọc, viết đúng chính tả, trình bày ỳng bi th Núi vi em.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL.
<b>2. Kiểm tra TĐ và HTL:</b>
- Yờu cu bc thăm đọc và trả lời câu
hỏi.
- NhËn xÐt cho ®iĨm.
<b>3. Nghe- viết</b> bài “Nói với em”
- GV đọc 1 lần bài thơ Nói vơi em.
- GV nhắc các em chú ý cách trình
bày khổ thơ, những từ ngữ mình dễ
viết sai.
- Yêu cầu h/s nªu néi dung của bài
thơ?
- GV c bi th cho h/s viết.
- GV chấm – chữa 1 số bài.
<b>4. Cñng cố, dặn dò:</b>
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết häc.
- HS bốc thăm đọc bài.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Cả lớp theo dõi SGK.
- HS đọc thầm bi th.
- HS nêu ( Trẻ em sống giữa thế giíi
- HS viÕt bµi.
<b>I. Mơc tiªu:</b>
Gióp HS:
- Củng cố về vn miờu t con vt
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bng nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học : </b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b>
<b>2.Bµi míi : </b>
<b>A.GTB : </b>
<b>B. HD HS lµm bµi tËp : </b>
<b>Bµi 1 : </b>
? Bài văn miêu tả con vật gồm mấy
phần ? là những phần nào ?
? Có mấy cách mở bài, là những cách
nào ?
? Có mấy cách kết bài, là những cách
nào ?
- GV NX, KL.
- Bài văn miêu tả con vật gồm 3 phần: mở
bài, thân bài, kết bài.
<b>-</b> Có hai cách mở bài : mở bài trực tiếp,
mở bài gián tiếp.
<b>-</b> Có hai cách kết bài : kết bài mở rộng và
kết bài không mở rộng.
<b>-</b> Gọi nhiều HS nhắc lại.
<b>Bài 2 : Hãy tả chú gà trống chuồng.</b>
<b>-</b> GV NX
- GV nhận xét.
- HS đọc đề.
- HS làm vào vở.
- 1 HS làm bảng phụ gắn lên bảng.
- Lớp NX.
- Vài HS đọc bài của mình.
<b>4. Củng cố - Dặn dò : </b>
<b>-</b> Dặn HS về quan sát các con vật
thật kĩ. Chuẩn bị kiểm tra cuối
năm.
<b>I. Mơc tiªu:</b>
Gióp HS:
- Củng cố về dạng toỏn Tìm hai số khi biết tổng ( hoặc hiệu) v t s ca hai s ú.
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>
- Bảng nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học : </b>
- Gọi HS nờu cỏch <i>tỡm hai số khi biết</i>
<i>tổng ( hoặc hiệu) và tỉ số của hai số</i>
<i>đó.</i>
- GV NX.
<b>2.Bµi míi : </b>
<b>A.GTB : </b>
<b>B. HD HS lµm bµi tËp : </b>
<b>Bµi 1 . </b>Tìm a và b :
<b>-</b> Vài HS nêu.
<b>-</b> HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> Mỗi dãy bàn làm một phần và ghi
kết quả vào bảng con.
Tổng a + b 234 136 816 1975 2856
Tỉ số a : b 1 : 2 3 : 1 6 : 2 2 : 3 5 : 2
a <i>78</i> <i>102</i> <i>612</i> <i>790</i> <i>2040</i>
b <i>156</i> <i>34</i> <i>204</i> <i>1185</i> <i>816</i>
<b>Bài 2. Tìm x và y</b> <b>-</b> HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> Yêu cầu HS tính ra nháp.
<b>-</b> Tổ chức chơi trị chơi truyền điện.
<b>-</b> HS tính ra nháp.
<b>-</b> Chơi trò truyền điện.
Hiệu x - y 432 308 603 2000 2345
Tỉ số x : y 4 : 1 2 : 1 6 : 3 5 : 3 7 : 2
x <i>576</i> <i>616</i> <i>1206</i> <i>5000</i> <i>3283</i>
y <i>144</i> <i>308</i> <i>603</i> <i>3000</i> <i>938</i>
<b>Bài 3. ( Bài 3 trang 110 – VBT) </b> - HS đọc yêu cầu.
? Bài toỏn thuộc dạng toỏn nào? - Bài toỏn thuộc dạng toỏn: Tìm hai số khi
<i>biết tổng và tỉ số của hai số đó.</i>
- Hãy nêu lại các bước giải dạng toán
này.
- HS nêu.
<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài vào vở - 1 HS
làm bảng lớp.
- GV chấm vở, NX.
<b>-</b> HS NX.
<b>Bài giải</b>
Ta có sơ đồ:
Nam:
Nữ :
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 (phần)
Đồn đó có số vận động viên nam là:
(370 : 5 ) x 3 = 222 ( người)
Đồn đó có số vận động viên nữ là:
370 – 222 = 148 (người)
Đáp sô: Nam: 222người;
Nữ: 148 người.
<b>Bài 4. ( Bài 4 trang 110 – VBT) </b> - HS đọc yêu cầu.
? Bài toỏn thuộc dạng toỏn nào? - Bài toỏn thuộc dạng toỏn: Tìm hai số khi
<i>biết hiệu và tỉ số của hai số đó.</i>
- Hãy nêu lại các bước giải dạng toán
này.
- HS nêu
làm bảng lớp.
- GV chấm vở, NX.
<b>-</b> HS làm bài vào vở - 1 HS làm bảng
lớp.
<b>-</b> HS NX.
<b>Bài giải</b>
Nếu số bé tăng thêm 76 đơn vị thì được số
lớn chứng tỏ số lớn hơn số bé 76 đơn vị.
Ta có sơ đồ:
Số bé :
Số lớn:
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
7 – 3 = 4 (phần)
Số lớn là:
( 76 : 4 ) x 7 = 133
Số bé là:
133 – 76 = 57
Đáp số: Số lớn: 133;
Số bé: 57.
<b>-</b> Nhận xột gi hc.
<b>-</b> Dn HS v hc bi. CBBS.
Giúp HS ôn tập, củng cố về :
- Vit s, chuyển đổi các số đo khối lợng.
- Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số.
- Giải bài tốn liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- Mối quan hệ giữa hình vng và hình chữ nhật : Hình chữ nhật và hình bình hành.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>
Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- GV đọc, yờu cầu h/s viết số.
- NhËn xÐt. - 1 HS viÕt b¶ng líp c¶ líp viÕt a, 365 847; bảng con.
b, 16 530 464;
c, 105 072 009 .
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Gọi h/s lên bảng điền vào chỗ chm.
- GV cïng líp nhËn xÐt.
- 2 h/s đọc yêu cầu của bi.
- HS làm bài vào vở- 3 h/s lên bảng lµm
bµi.
a<b>) </b>2 yÕn = <i>20</i> kg ; 2yÕn 6 kg = <i>26</i> kg ; 40 kg = <i>4 </i>yÕn.
b) 5 t¹ = <i>500</i> kg ; 5 t¹ 75 kg = <i>575</i> kg ; 800kg = <i>8</i> t¹ ;
5 tạ = <i>50</i> yến; 9 tạ 9 kg = <i>909</i> kg ; 2
5 tạ = <i>40</i> kg .
c) 1 tấn = <i>1000</i> kg ; 4 tấn = <i>4000 </i>kg ; 2 tấn 800 kg = <i>2800 </i>kg ;
1 tấn = <i>10</i> tạ ; 7000 kg = <i>7 </i>tấn ; 12 000 kg = <i>12 </i>tấn ;
3 tấn 90 kg = <i>3090</i> kg ; 3
4 tấn = <i>750 </i>kg ; 6000 kg = <i>60</i> tạ.
- Hai đợn vị đo khối lợng liền kề nhau
gp hoặc kém nhau bao nhiêu lần ?
<b>- </b>Hai đợn vị đo khối lợng liền kề nhau
gp hoặc kém nhau 10 lần.
Bài 3 : Tính .
- Yêu cầu h/s tự làm bài.
- GV theo dõi nhắc nhở h/s yếu.
- Yêu cầu h/s nêu lại cách làm.
- 3 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.
- 4 HS lên bảng làm bài.
a, 2
5+
1
2+
7
10=
4
10+
5
10+
4+5+7
10 =
16
10 b,4
9+
11
8 <i></i>
5
6=
32+99
72 <i>−</i>
5
6=
131<i>−</i>60
72 =
69
23
24 .
c, 9
20 <i>−</i>
8
15<i>×</i>
5
12=
9
20<i>−</i>
2
9=
81<i>−</i>40
180 =
41
180 . d,
2
3:
4
5:
7
12=
2<i>ì</i>5<i>ì</i>12
3<i>ì</i>4<i>ì</i>7 =
10
7 .
Bài 4:
- GV gợi ý – phân tích đề bài.
- Bài tốn dạng gỡ?
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Chấm chữa bài.
- 2 HS c bi.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS dới lớp làm vào vở.
<b>Bài giải:</b>
Ta cú s :
Trai:
Gỏi:
Số học sinh gái của lớp học đó là :
35 : 7 x 4 = 20 (học sinh)
Đáp số : 20 học sinh gái
Bài 5 :
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Nhận xét đánh giá.
- 2 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS trao đổi theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
a, Hỡnh vuụng và hỡnh chữ nhật cựng cú những đặc điểm sau:
- Có 4 góc vng.
- Có từng cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
- Có các cạnh liên tiếp vng góc với nhau.
( Từ nhận xét trên có thể thấy hình vng là hình chữ nhật đặc biệt ( có chiều dài
bằng chiều rộng)).
b, Hình chữ nhật và hình bình hành cùng có những đặc điểm sau: Có từng cặp cạnh
đối diện song song và bằng nhau.
( Từ nhận xét trên có thể thấy hình chữ nhật có các đặc điểm của hình bình hành, nên
hình chữ nhật có thể coi là hình bình hành đặc biệt).
<b>C. Cđng cè, dỈn dò:</b>
- Chuẩn bị kiểm tra học kì II.
- Nhận xét tiÕt häc.
<b>TẬP ĐỌC – HỌC THUỘC LÒNG – TẬP LÀM VĂN</b>
<b>( Tiết 6)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL.
2. Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả hoạt động của con vật (chim bồ câu).
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL.
- Tranh minh hoạ hoạt động của chim bồ câu trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Giới thiệu bi:</b>
<b>2. Kiểm tra TĐ và HTL:</b>
- Yờu cu bc thm , đọc bài, trả lời
câu hỏi.
- NhËn xÐt cho ®iĨm.
<b>3. ¤n tËp:</b>
Bài 2: Viết đoạn văn tả hoạt động của
chim bồ câu.
- GV giúp h/s hiểu đúng yêu cầu của
bài.
- Yêu cầu viết đoạn văn.
- Gọi h/s đọc đoạn văn.
- GV nhn xột cho im.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xÐt tiÕt häc.
- H bốc thăm đọc bài, trả lời câu hỏi.
- HS đọc nội dung bài tập, quan sát
tranh minh hoạ b cõu trong SGK.
- Chỳ ý.
- HS viết đoạn văn.
- Chn bÞ kiĨm tra ( tiÕt 7, 8)
<i><b>( Nh trng ra )</b></i>
<i><b>( Nhà trng ra )</b></i>
Học xong bài này, HS biÕt :
- So sánh, hệ thống hoá ở mức đơn giản các kiến thức về thiên nhiên, con ngời, hoạt
động sản xuất của ngời dân ở Hoàng Liên Sơn, trung du Bắc bộ, Tây Nguyên, đồng
bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ và dải đồng bằng duyên hải min Trung.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Các bảng hệ thống cho HS ®iỊn.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nêu một số đặc điểm của Hà Nội,
Huế ?
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hớng dẫn HS «n tËp:</b>
* <b>Hoạt động 1: </b>HS thảo luận theo cặp
Bớc 1: HS thảo luận câu hỏi 3, 4
trong SGK.
Bớc 2 : HS trao đổi kết quả trớc lớp.
( Đáp án câu 4 : 4.1 : ý d ; 4.2 : ý b ;
4.3 : ý b ; 4.4 : ý b ).
* <b>Hoạt động 2:</b> Làm việc cá nhân.
Bớc 1: HS làm câu hỏi 5 trong SGK.
Bớc 2: HS trao đổi kết quả trớc lớp.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV yêu cầu h/s nhắc lại nội dung
luyện tập.
- Chuẩn bị cho kiĨm tra ci k× 2.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- 1 HS nªu ý kiÕn.
- HS thảo luận theo cặp.
- HS trao đổi trớc lớp.
- HS làm câu hỏi 5.
- HS trao đổi – kết luận.
- HS biết nhận ra những u điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 35.
- Biết phát huy những u điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải.
- Vệ sinh lớp học.
<b>II. Các hoạt động chính:</b>
<b>1. Sinh hoạt lớp:</b>
a) GV tiếp tục hớng dẫn các tổ trởng nêu ý kiến nhận xét chung các mặt học tập và
các hoạt động trong tổ ở tuần 35.
- Lớp trởng nhận xét chung tình hình học tập và các hoạt động của lớp. Nêu phơng
h-ớng phấn đấu của tuần học mới.
- HS trong lớp nêu ý kiến nhận xét bổ sung, nêu ý kiến các u và khuyết điểm còn tồn
tại trong tuần 35, hứa hẹn phấn đấu.
b) GV nhËn xÐt chung kÕt qu¶ häc tËp cđa lớp trong tuần:
- Ưu điểm:
+ a s cỏc em ó có ý thức học tập tốt, đi học đều, đúng giờ .
+ Về nhà đã có ý thức học bài, soạn bài : Nguyễn Trang, Nguyễn Quỳnh Anh, Vi,
Linh, Hoàn, …
+ Hầu hết đều ăn, ngủ ngoan .
- Nhợc điểm: + Còn một số bạn trong lớp cha chú ý nghe giảng, về nhà cha học bài,
chuẩn bị bài.
+ Giờ ngủ cha tự giác kê phản, còn trêu nhau trong giờ ngủ.
* Bổ sung cho phơng hớng phấn đấu ca lp tun 36:
- Cần chăm chỉ học tập, trong lớp chú ý nghe giảng, về nhà học bài, chuẩn bị bài.
Tip tc ụn tp tht tt kim tra các mơn cịn lại.
- Tự giác hơn để chuẩn bị ch ng, ng ngoan hn tun 35.
* Tuyên dơng các tấm gơng tiến bộ trong lớp: Hoàng Anh tiến bộ với môn Toán.
2. Vệ sinh lớp học: