Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.91 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sở GD – ĐT Bình Định ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ( Năm học 2011-2012 )</b>
<b>Trường THPT số II An Nhơn Môn : Vật lý . Mãđề 132 </b>
<b> Thời gian làm bài : 45 phút</b>
Cho biết hằng số Plăng h=6,625.10-34<sub>J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10</sub>8<sub> m/s; độ lớn</sub>
điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19<sub>C; 1u = 931,5 MeV/c</sub>2
<b>Câu 1 :Điều nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng :</b>
A. Ánh sáng được tạo thành bỡi các hạt gọi là phô tôn B. Sóng ánh sáng và sóng điện từ có bản chất khác
nhau
C. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng
D. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt .
<b>Câu 2 : Tia nào sau đây dung để tìm khuyết tật các vật đúc băng kim loại </b>
A. Tia tử ngoại B. tia hồng ngoại C. Tia gamma D. Tia X
<b>Câu 3 :Kết luận nào sau đây về bản chất các tia phóng xạ là khơng đúng ?</b>
A. Tia - là dịng electron chuyển động B. tia là dòng hạt nhân nguyên tử hê hê li
C. Tia là sóng điện từ D. Tia + là dịng prơ tơn chuyển động
<b>Câu 4 : Số prô tôn và số nơ trôn trong hạt nhân nguyên tử </b>3067<i>Zn</i><sub> lần lượt là :</sub>
A. 30 và 67 B. 37 và 30 C. 67 và 30 D. 30 và 37
<b>Câu 5 : Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân </b>2656<i>Fe</i><sub>. Biết m</sub><sub>Fe</sub><sub> = 55,9207 u; m</sub><sub>n</sub><sub> = 1,008665 u; m</sub><sub>p</sub><sub> =</sub>
1,007276 u .
<b>A. 6,84 MeV. </b> <b>B. 8,79 MeV C. 7,84 MeV. D. 5,84 MeV.</b>
<b>Câu 6 : Bắn hạt </b> có động năng K vào htạ nhân
14
7<i>N</i><sub> đứng yên . Phản ứng tạo ra hai hạt </sub>
17
8<i>O</i><sub> và </sub>
1
1<i>H</i><sub>bay ra</sub>
có cùng tốc độ và cùng hướng .Phản ứng thu năng lượng 1,21MeV .Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính
theo đơn vị u bằng số khối của nó .Động năng K của hạt là :
A. 2,541 MeV B. 1,556 MeV C. 1,655 MeV D. 2,321 MeV
<b>Câu 7 :Ban đầu ( t=0 ) có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất .Tại thời điểm t</b>1, tỉ số giữa số hạt nhân mẹ
và hạt nhân con là 1/7 .tại thời điêm t2=t1+276( ngày ) , tỉ số giữa số hạt nhân mẹ và hạt nhân con là
1/63 .Thời gian để số hạt nhân mẹ giảm đi e lần là :
A. 132,8 ngày B. 123,6 ngày C. 321,4 ngày D. 231,5 ngày
<b>Câu 8 : sự tán sắc ánh sáng là hiện tượng :</b>
A.phân tích 1 chùm sáng phức tạp thành các chum sáng đơn sắc khác nhau
B.chùm áng sáng trắng qua lăng kính bị lệch về phía đáy
C.chùm ánh sáng có màu bị tách ra các ánh sáng đơn sắc
D. Chùm ánh sáng trắng bị khúc xạ khi đi qua lăng kính
<b>Câu 9 : Thực hiện thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng lần lượt với 2 bức xạ đơn sắc có hiệu bước </b>
sóng là 120 nm , thấy rằng khoảng cách giữa 8 vân sáng liên tiếp của bức xạ 1 trùng với khoảng cách 10
vân sáng liên tiếp của bức xạ 2 . Tính bước sóng của bức xạ 1
A. 720 nm B. 540 nm C. 420 nm D. 680 nm
<b>Câu 10 :Phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>
A.Hiện tượng quang điện ngoài được ứng dụng để chế tạo quang điện trở
B. Hiện tượng quang điện trong xảy ra đối với các kim loại
C. Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra đối với các chất bán dẫn
D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng để chế tạo pin quang điện
<b>Câu 11 : Nguyên tử Hi đrơ chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E</b>n= -1,5eV sang trạng thái dừng có
năng lượng Em= -3,4 eV thì phát ra bức xạ có bước sóng là :
A. 0,654.10-7 <sub>m B. 0,654.10</sub>-4<sub>m C. 0,654.10</sub>-6<sub>m D. 0,654.10</sub>-5<sub> m</sub>
<b>Câu 12 :Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa áng sáng , hai khe cách nhau 3mm; khoảng cách từ 2 khe </b>
đến màn quan sát là 2m .Hai khe được chiếu bắng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm . Tại điểm M
cách vân trung tâm 1,2 mm có :
A. vân tối thứ 3 B. vân sáng bậc 2 C. vân sáng bậc 3 D. vân tối thứ 2
<b>Câu 13 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S</b>1,S2 là a = 0,5mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng 10,5<i>m</i><sub>.Miền </sub>
giao thoa trên màn rộng 26 mm . Số vân sáng trong miền giao thoa là :
A. 17 B. 15 D. 13 D. 11
<b>Câu 14 :Phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>
B.Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho ngun tố đó .
C.Chất rắn , chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng phát ra quang phổ vạch .
D.Quang phổ liên tục phụ thuộc vào bản chất mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng .
<b>Câu 15 : Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Iâng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có </b>
bước sóng 1 0, 4<i>m</i><sub> và bước sóng </sub>2<sub> =0,5µm . Khoảng cách hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ các </sub>
khe đến màn D = 2m.Trong miền giao thoa có bề rộng L trên màn có 5 vị trí trùng nhau của vân sáng 2
bức xạ , biết 2 trong 5 vị trí trùng nhau đó nằm ngồi cùng của khoảng L. Tính L
<b>A. 16mm B. 10mm C. 12mm D.8mm </b>
Câu 16 : Cho phản ứng : 1123<i>Na</i>11<i>H</i> 24<i>He</i>1020<i>Ne</i> . Lấy khối lượng các hạt nhân Na ; Ne ; He ; H lần
lượt là 22, 9873u ; 19,9869 u ; 4,0015u ;1,0073 u .Phản ứng này :
A.thu năng lượng 3,4524 MeV B. thu năng lượng 2,4219 MeV
C. tỏa năng lượng 2,4219 MeV D. tỏa năng lượng 3,4524 MeV
Câu 17 :Ánh sáng lân quang là ánh sáng :
A. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích .
C. được phát ra bỡi các chất rắn , chất lỏng và chất khí .
Câu 18 :So sánh nào sau đây về tia hồng ngoại và tia tử ngoại là đúng :
A.Nguồn phát tia hồng ngoại cũng là nguồn phát tia tử ngoại
B.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng hủy hoại tế bào .
C.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ .
D.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại dung để sưởi ấm và sấy khô
Câu 19 :Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Ở một trạng thái kích thích của ngun tử
hiđrơ, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 4,77.10-10<sub>m. Quỹ đạo đó có tên gọi là</sub>
quỹ đạo dừng A. M. B. O. C. N. D. L
<b>Câu 20 : </b>Cơng thốt êlectron của một kim loại là 7,2.10-19<sub>J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này</sub>
các bức xạ có bước sóng là 1 = 0,18 m, 2 = 0,21 m ; 3 = 0,32 m. và 4 = 0,35 m. Lấy h=6,625.10-34
J.s, c = 3.108<sub> m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?</sub>
<i>A. 3 và 4 B. 1 và 2.</i> C. (1, 2 và 3). D. 2 ; 3 ; 4
<b>Câu 21</b> : Trong phản ứng hạt nhân 199<sub>F + p </sub><sub></sub>
16
8<sub>O + X thì X là</sub>
<b>A</b>. n <b>B</b>.-. <b>C</b>. . hạt . <b>D. hạt </b>+.
Câu 22 :Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là
T. Sau thời gian 4T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này bằng
<b>A</b>. 1/64. <b>B</b>. 1/16 . <b>C</b>. 1/5 <b>D</b>. 1/32
<b>Câu 23 :Trong mạch dao động LC lý tưởng có dao động điện từ tự do , thì </b>
A.năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi .
B.năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện
C.năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm .
D.năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn
<b>Câu 24 : Mạch dao động Lc gồm L=</b>
1
<i>mH</i>
<sub>và C=</sub>
4
<i>nF</i>
<sub>. Tần số dao động riêng của mạch là : </sub>
A. 5 .10 6<i>Hz</i>
B. 5 .10 5<i>Hz</i>
C. 2,5.105<sub> Hz D. 2,5.10</sub>6<sub> Hz</sub>
Câu 25 ; Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A.Trong sóng điện từ , dao động của điện trường và từ trường ln ngược pha
B.Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian