Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

SO HOC 6 T106107108109

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.8 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Soạn: 28/4/2012
Giảng:


<i><b>TiÕt 106:</b></i><b> «n tËp HỌC KỲ II</b>
<b> </b>


<b>A. Mơc tiêu:</b>


<i>- Kiến thức:</i> Ôn tập một số kí hiệu tập hỵp :  ;  ;  ;  ; . Ôn tập về các
dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Số nguyên tố và hợp số. Ước chung và bội chung
của hai hay nhiều số.


<i>- Kĩ năng:</i> Rèn luyện việc sử dụng một số kí hiệu tập hợp. Vận dụng các dấu
hiệu chia hÕt, íc chung vµ béi chung vµo bµi tËp.


<i>- Thái độ:</i> Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.
<b>B. Chuẩn bị của GV v HS:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ.


- Học sinh: Dng c hc tp
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Tổ chức: </b>6A...


<b>2. KiĨm tra bµi cị: Trong q trình ơn tp</b>
<b>3.B i m i:</b> <b></b>


- Đọc các kí hiệu: ;  ;  ;  ; .
- Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trên.
- Chữa bài 168 <66 SGK>.



- Chữa bài 170 <67 SGK>.
- Yêu cầu giải thích.


<b>ụn tp v tp hp </b>
- HS c kí hiệu, cho ví dụ.


<b>Bµi 168.</b>


<i>−</i>3


4  Z ; 0  N.
3,275  N ; N  Z = N
N  Z.


<b>Bµi 170.</b>


C L = .
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 7 ôn tập


cuối năm.


<b>Bi 1:</b> Điền vào dấu * để:


a) 6 * 2 chia hết cho 3 mà không chia
hết cho 9.


b) * 53 * chia hÕt cho c¶ 2, 3, 5, 9
c) * 7 * chia hÕt cho 15.



Bµi 2:


Chøng tá: Tỉng cđa ba số tự nhiên liên
tiếp là một số chia hết cho 3.


<b>ôn tập về dấu hiệu chia hết </b>
- Phát biểu các dấu hiệu chia hết.


<b>Bài 1:</b>


a) 642 ; 672.
b) 1530.


c)  * 7 *  3 ;  5


 375 ; 675 ; 975 ; 270 ; 570 ; 870.


<b>Bµi 2.</b>


Gäi ba sè tù nhiên liên tiếp là:
n ; n + 1 ; n + 2.


Cã n + n + 1 + n + 2 = 3n + 3


= 3 (n+ 1) 3.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 8.


- ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ?
- BCNN của hai hay nhiều số là gì ?



<b>ôn tập về số nguyên tố, hợp</b>
<b>số, ớc chung, bội chung </b>


<b>Câu hỏi 8.</b>


Số nguyên tố và hợp số giống nhau
đều là các số tự nhiên lớn hơn 1.
Khác: Số ngun tố chỉ có ớc là 1
và chính nó, hỗn số có nhiều hơn 2
-ớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu HS làm câu hỏi 9.


- Yêu cầu HS làm bài tập:
Tìm số N x biết:


a) 70 x ; 84  x ; vµ x > 8.
b) x  12 ; x  25 ; x  30
vµ 0 < x < 500.


- u cầu HS hoạt động theo nhóm.


<b>Bµi tËp:</b>


Điền đúng, sai:


a) 2610  2 ; 3 ; 5 ; 9.
b) 342  18


c) ¦CNN (36; 60; 84) = 6


d) BCNN (35; 15; 105) = 105


- Số lớn nhất trong TH các ƯC của
các số đó.


- Số nhỏ nhất khác trong TH các BC
của các số đó.


<b>C©u 9:</b>


Cách tìm ƯCLN Cách tìm BCNN
+ Phân tích các số ra TSNT


Chän ra c¸c


TSNT chung Chọn ra các TSNT chung và
các TSNT riêng.
Lập tích các


TSNT chung ,
mỗi thừa


số lÊy víi sè mị
nhỏ nhất


LËp tÝch c¸c
TSNT chung v
riờng, mỗi thừa
số lấy với số mũ
ln nht



<b>Bài tập:</b>


Đại diÖn mét nhãm lên bảng trình
bày.


a) x ¦C (70 ; 84) vµ x > 8.


 x = 14.


b) x  BC (12 ; 25 ; 30) vµ 0 < x <
500


 x = 300.


<b>Bài tập:</b>


a) Đúng.


b)Sai vì 342 18.
c) Sai (= 12)


d) Đúng.


<b>4.Hớng dẫn về nhà </b>


- Ôn tập các kiến thøc vỊ 5 phÐp tÝnh céng, trõ, nh©n, chia, l thừa trong N, Z,
phân số, rút gọn, so sánh phân số.


- Làm câu hỏi 2 ; 3; 4; 5 <66 SGK>.



- Lµm bµi tËp 169 ; 171 ; 172 ; 174 <66 SGK>.


_______________________________
Soạn: 28/4/2012


Giảng:


<i><b>TiÕt 107</b><b>:</b></i><b> «n tËp HỌC KỲ II</b>
<b> </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<i>- Kiến thức:</i> Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số
nguyên, phân số. Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số, so sánh phân số. Ôn tập
các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phÐp tÝnh, tÝnh nhanh, tÝnh hỵp lÝ.
+ Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS.


<i>- Thái độ:</i> Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.
<b>B. Chuẩn bị ca GV v HS:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ.


- Học sinh: Dng c hc tp
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Tổ chøc: </b>6A...



<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>Trong q trình ơn tập
<b>3. B i m i:à</b> <b>ớ</b>


- Muèn rót gän mét phân số, ta làm thế
nào ?


Bài 1:


Rút gọn các phân số sau:
a) <i>−</i>63


72 b)
20
<i>−</i>140
c) 3. 10


5 . 24 d)


6 . 5<i>−6 . 2</i>
6+3
- KÕt qu¶ tèi gi¶n cha ? ThÕ nµo là
phân số tối giản ?


Bài 2:


So sánh các phân số sau:
a) 14


21 vµ
60


72
b) 11


54 vµ
22
37
c) <i>−</i>2


15 vµ
<i>−</i>24
72
d) 24


49 vµ
23
45


- GV cho HS ôn lại mét sè c¸ch so
sánh.


- Chữa bài 174 <67 SGK>.


<b>ôn tập rút gọn phân số, so</b>
<b>sánh phân số </b>


<b>Bài 1:</b>


a) <i></i>7


8 b)


<i>−</i>1


7
c) 1


4 d) 2.


<b>Bµi 2:</b>


a) 14
21=


2
3=


4
6<


60
72=


5
6
b) 11


54=
22
108<


22


37
c) <i>−</i>2


15 >
<i>−24</i>
72 =


<i>−</i>1
3 =


<i>−</i>5
15
d) 24


49<
24
48=


1
2=


23
46<


23
45


Mét HS lªn bảng :


<b>Bài 174:</b>



2000
2001>


2000
2001+2002
2001


2002>
2001
2001+2002


2000


2001+
2001
2002>


2000+2001
2001+2002
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi ôn tập cuối


năm:


So sánh tính chất cơ bản của phép
cộng và phép nhân số tự nhiên, số
nguyên, phân số <i></i> nêu ứng dụng.
- Chữa bài 171 <65 SGK>.


<b>Ôn tập quy tắc và tính chất</b>


<b>các phép toán </b>


<b>Bài 171:</b>


Yêu cầu 3 HS lên bảng chữa.
A = (27 + 53) + (46 + 34) + 79
= 80 + 80 + 79 = 239.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Yêu cầu HS làm câu hỏi 4, 5 SGK.
- Chữa bài tập 169 <66 SGK>.


Bài 172 <67>.


= - 1,7 . 10 = - 17.
D = 11


4 .(−0,4)−1,6.
11


4 +(−1,2).
11


4
= 11


4 . (- 0,4 - 1,6 - 1,2)
= 11


4 . (-3,2) = 11. (-0,8) = - 8,8.
E = 2



3<sub>. 5</sub>3<sub>. 7</sub>4


22. 52. 74 = 2. 5 = 10.


<b>Bµi 169:</b>


a) an<sub> = a. a ... a víi n </sub><sub></sub><sub> 0</sub>
víi a  0 th× a0<sub> = 1.</sub>
b) Víi a, m. n  N.
am<sub>. a</sub>n<sub> = a</sub>m + n<sub>.</sub>


am<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m - n<sub> víi a </sub><sub></sub><sub> 0 ; m </sub> <sub> n.</sub>
<b>Bµi 172:</b>


Gọi số HS lớp 6 C là x (HS).
Số kẹo đã chia là:


60 - 13 = 47 (chiếc).


x Ư (47) và x > 13.


x = 47.


Trả lời: Số HS lớp 6C là 47 HS.


<b>4.Hớng dẫn về nhà </b>


- Ôn tập các phép tính phân số: Quy tắc và các tính chất.



- Bài tËp vỊ nhµ sè 176 <67 SGK>. Bµi 86 <17> ; 91 <19> SBT.
- TiÕt sau «n tËp tiÕp về thực hiện dÃy tính và tìm x.


Son: 28/4/2012
Ging:


<i><b>Tiết 108:</b></i><b> «n tËp HC K II</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<i>- Kiến thức:</i> Luyện tập dạng toán tìm x.


<i>- Kĩ năng:</i> + Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lý, giá
trị cđa bµi tËp cđa HS.


+ Rèn luyện khả năng trình bày bài khoa học, chÝnh x¸c, ph¸t triĨn t
duy cđa HS.


<i>- Thái độ:</i> Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ.


- Học sinh: Dng c hc tp
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Tổ chức: </b>6A...


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>



- HS1: Chữa bài 86 (b,d) SBT 17. <b>Bµi 86:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b) 7
12<i>−</i>
27
7 .
1
18
d)

(

4


5+
1
2

)(


3
13<i></i>
8
13

)



- HS2: Chữa bài 91 <19 SBT>.
Tính nhanh:


M = 8
3.


2
5.


3
8. 10 .



19
92
N = 5


7.
5
11+
5
7.
2
11 <i>−</i>
5
7.
14
11


- Yêu cầu HS giải thích khi biến đổi đã
áp dụng những tính chất gì ?


b) = 7
12<i>−</i>


3
14=


49<i>−</i>18


84 =


31


84
d) =

(

8+5


10

)

.

(


<i>−5</i>
13

)

=


13
10.
<i>−</i>5
13 =
<i>−1</i>
2
HS2: <b>Bµi 91.</b>


M =

(

8
3.


3
8

)

.

(



2
5.10

)

.


19
92
= 1. 4. 19


92=
19


23
N = 5


7.

(


5
11+
2
11<i>−</i>
14
11

)


= 5


7.
<i>−</i>7
11 =


<i>−</i>5
11 .


<b>3. B i m i:à</b> <b>ớ</b>


- Cho HS lµm bµi 91 <19 SBT>.
TÝnh nhanh:


Q =

(

1
99+


12
999 <i>−</i>



123


9999

)

.

(


1
2<i>−</i>
1
3<i>−</i>
1
6

)


Cã nhËn xÐt gì về bài tập Q ?


Bài 176 <67 SGK>.


Đổi hỗn sè, sè thËp ph©n ra ph©n sè ?
Thø tù ?


<b>Lun tËp vỊ thùc hiƯn phÐp tÝnh</b>
<b>Bµi 91:</b>
NhËn xÐt:
1
2<i>−</i>
1
3<i>−</i>
1
6=


3<i>−2−1</i>
6 =0
VËy Q =

(

1



99+
12
999 <i>−</i>


123


9999

)

. 0 = 0


<b>Bµi 176:</b>


a) 1
13


15 . (0,5)2<sub>.3 + </sub> 24
23
1
:
60
19
1
15
8









= 28
15.

(



1
2

)



2


. 3+

(

8
15 <i>−</i>


79
60

)

:


47
24
= 28


15.
1
4. 3+


32<i>−</i>79
60 :


47
24
= 7


5+


<i>−</i>47
60 .


24
47
= 7


5+
<i>2</i>


5 =1 .


b) Hai HS lên bảng tính
T =

(

11


2


200+0<i>,</i>415

)

:0<i>,</i>01
=

(

121


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

M = 1


12<i>−</i>37<i>,</i>25+3
1
6
= 1


12+3
2



12<i>−</i>37<i>,</i>25
= 3 1


4<i>−</i>37<i>,</i>25
= 3,25 - 37,25
= - 34.


B = <i>T</i>
<i>M</i>=


102


<i>−</i>34=−3 .
Bµi 1: TÝnh x:


4
7 <i>x=</i>


9


8<i>−0,125</i>


Bµi 2: x - 25%x = 1
2


Bài 3:

(

50 %+21
4

)

.


<i>2</i>
3 =



17
6


<b>Toán tìm x </b>


<b>Bài 1:</b>


4
7 <i>x=</i>


9
8<i>−</i>


1
8
4


7 <i>x=1</i>
x = 1: 4


7
x = 7


4 .
7


4 vµ
4



7 l hai s nghch o
ca nhau.


<b>Bài 2:</b>


HS: Đặt x là nhân tử chung:
x(1 - 0,25) = 0,5


0,75x = 0,5
4


3<i>x=</i>
1
2
x = 1


2:
3
4
x = 1


2.
4
3
x = 2


3.


<b>Bµi 3:</b>

(

50 %+21


4

)

.
<i>−2</i>


3 =
17


6

(

1


2<i>x+</i>
9
4

)

=


17
6 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bµi 4:

(

3<i>x</i>


7 +1

)

:(<i>−</i>4)=
<i>−</i>1
28


1
2 <i>x+</i>


9
4=


17


6 .


3
<i>−</i>2
1


2 <i>x+</i>
9
4=


<i>−17</i>
4
1


2 <i>x=</i>
<i>−</i>17


4 <i>−</i>
9
4
1


2<i>x=</i>
<i>−</i>26


4
x = <i>−</i>26


4 :
1


2
x = - 13.


<b>Bµi 4: </b>


(

3<i>x</i>


7 +1

)

:(−4)=
<i>−</i>1
28
3<i>x</i>


7 +1=
<i>−</i>1
28 .(−4)
3<i>x</i>


7 =
1
7<i>−</i>1
3<i>x</i>


7 =−
6
7
x = <i>−</i>6


7:
3
7


x = - 2.


<b>4.Híng dÉn vỊ nhµ </b>


- Ơn tập tính chất và quy tắc các phép toán, đổi hỗn số, số thập phân, số phần
trăm ra phân số. Chú ý áp dụng quy tắc chuyển vế khi tìm x.


- Lµm bµi tËp sè 173, 175, 177, 178 <67, 68, 69 SGK>.
- Nắm vững ba bài toán cơ bản về phân số:


+ Tìm giá trị phân số của một số cho trớc.
+ Tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
+ Tìm tỉ sè cđa hai sè a vµ b.


- Xem lại các bài tập dạng này đã học.


__________________________________
Soạn: 28/4/2012


Giảng:


<i><b>TiÕt 109:</b></i><b> ôn tập HC K II</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<i>- Kiến thức:</i> Luyện tập dạng toán tìm x.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế


<i>- KÜ năng:</i> + Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lý, giá


trị của bài tập của HS.


+ RÌn lun kh¶ năng trình bày bài khoa học, chính xác, phát triển t
duy cđa HS.


<i>- Thái độ:</i> Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tin.
<b>B. Chun b ca GV v HS:</b>


- Giáo viên: Bảng phô.


- Häc sinh: Dụng cụ học tập
<b>C. TiÕn trình dạy học:</b>


<b>1. Tổ chức: </b>6A...


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>trong q trình ơn tập


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Ơn tập lí thuyết</b>
<b>GV: Nêu câu hỏi: </b>


<b>? Nêu quy tắc chuyển vế?</b>
<b>? muốn tìm </b>


<i>m</i>


<i>n</i> <sub> của số b cho trước</sub>


ta làm thế nào?


<b>?Muốn tìm một số khi biết </b>
<i>m</i>


<i>n</i>
của nó bằng a, ta làm thế nào?
<b>? Tính tỉ số của hai số a và b ta </b>
làm thế nào? Từ tỉ số đó hãy đổi
ra tỉ số phần


<b>HS: Trả lời -> HS khác bổ sung</b>
<b>GV: Chốt lại và ghi bảng.</b>


<b>Hoạt động 2: Bài tập ơn tập.</b>
<b>Dạng 1: Tốn tìm x</b>


G: Đưa ra bài tập tìm x yêu cầu
HS nghiên cứu cách làm


<b>H: Đọc đề bài</b><sub></sub>Thảo luận cách
làm


<b>G: ở phần a, b cần làm gì trước </b>
khi tính x?


H: Đổi các số là %, hỗn số ra
phân số<sub></sub>Rút gọn<sub></sub>Tính theo thứ tự
<b>G: ở phần b cần áp dụng tính chất</b>
nào, phần c cần áp dụng tính chất


nào?


<b>H: Phần b áp dụng tính chất phân</b>
phối của phép nhân đối với phép
cộng


- Phần c áp dụng định nghĩa phân
số bằng nhau hoặc coi x là 1 thừa
số chưa biết…..


<b>I. Lí thuyết</b>


<b>1. Quy tắc chuyển vế</b>
<b> a – x = b </b><sub></sub> a – b = x


<b>2. Ba bài toán cơ bản về phân số:</b>
* Tìm giá trị p/s của một số cho trước:


. ( ,<i>m</i> , 0)
<i>b</i> <i>m n N n</i>


<i>n</i>  


* Tìm một số biết gi trị một phn số của nĩ:
*


:<i>m</i>( , )
<i>a</i> <i>m n N</i>


<i>n</i> 



*Tìm tỉ số của hai số:
<i>a</i>


<i>b</i><sub> hay a : b</sub>


<b>II. Bài tập</b>


<b>1. Bài tập 1: Tìm x, biết:</b>
a) 8 0,125


9
7
4




<i>x</i>


 8


1
8
9
7
4






<i>x</i>




4 4 7


1 1:


7 <i>x</i>  <i>x</i> 7 4
b) x – 25% x = 2


1


 <sub>x(1 –25%) = </sub>2
1


25 1


1


100 2


<i>x</i><sub></sub>  <sub></sub> 


 


1 1 3 1


. 1 .



4 2 4 2


<i>x</i>   <i>x</i>


 <sub></sub>  <sub></sub>  


  <sub> </sub>




1 3 1 4 2


:


2 4 2 3 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- 4 HS lên bảng làm- Cả lớp làm
vào vở


- 1 HS nhận xét


<b>G: Hồn thiện lời giải từng </b>
bài<sub></sub>Khắc sâu cách tính x cho HS
nắm chắc


<b>H: Chữa bài tập vào vở(nếu sai)</b>
<b>Dang 2: Bài toán thực tế.</b>
<b>GV: Yêu cầu học sinh làm bài </b>
173(SGK)



? đọc tóm tắt đề


<b>HS: đọc và tóm tắt đề bài</b>
<b>GV: xi dịng, 1 giờ được </b>


1
3
khúc sơng; ngược dịng, 1 giờ
được


1


5<sub> khúc sơng:</sub>


? Một giờ dịng nước chảy được ?
( khúc sơng), ứng với 3km.


? Độ dài khúc sơng


? Bài tốn này thuộc dạng toán cơ
bản nào?


<b>HS: Bài toán 2 - tìm một số biết </b>
giá trị một phân số của nó.


<b>GV: Yêu cầu cả lớp làm bài 175 </b>
(SGK)


<b>HS: Đọc đề tóm tắt đề</b>



? Nêu những điều đã biết, phải
tìm, thực hiện như thế nào?
<b>HS: Thảo luận chung </b>


- Tìm thời gian vịi A một mình
chảy đầy bể


- Tìm thời gian vịi B một mình
chảy đầy bể


- Cả hai vòi chảy 1 giờ chảy được
bao nhiêu phần bể => Thời gian
để hai vòi chảy đầy bể….


c)



3 1


1 : 4


7 28


<i>x</i> 


 


  


 



  




3 1


1 . 4


7 28


<i>x</i> 


  




3 1


1


7 7


<i>x</i>


 

3 6


7 7



<i>x</i> 




6 3
:
7 7


<i>x</i>


 <sub>x = -2</sub>


<b>2. Bài tập 173 (Tr67 – SGK)</b>
<i><b>Tóm tắt: Một khúc sơng:</b></i>
Xi dịng mất 3 giờ
Ngược dòng mất 5 giờ
Vận tốc dòng nước: 3km/h.
Tính độ dài khúc sơng đó?
<i><b>Giải: </b></i>


Khi xi dịng, 1 giờ canơ đi được
1
3<sub> khúc</sub>
sơng:


Khi ngược dịng, 1 giờ canơ đi được
1
5
khúc sơng:



Một giờ dịng nước chảy được:
1 1 1 1


.( )


2 3 5 15<sub>( Khúc sông), ứng với 3km. </sub>
Độ dài khúc sông là:


1


3: 45( )
15 <i>km</i>


<b>3. Bài tập 175 (Tr67 – SGK)</b>


<i><b>Tóm tắt : Hai vịi cùng chảy vào 1 bể</b></i>
Chảy


1


2<sub> bể, vòi A mất </sub>
1
4


2<sub> giờ</sub>
Vòi B mất


1
2



4<sub> giờ</sub>


Hỏi Hai vịi cùng chảy bao lâu thì đầy bể
<i><b>Giải:</b></i>


Nếu chảy một mình để đầy bể thì vịi A
phải mất :


1 1 9
4 : .2 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>GV: Gọi một HS lên bảng trình </b>
bày


<b>HS: - Một HS trình bày cách giải </b>
trên bảng


- Lớp thực hiện cá nhân vào vở,
nhận xét bài làm của bạn


Cho HS tìm hiểu bài tập 178/68
SGK


<b>HS: Đọc và tìm hiểu bài tập 178</b>
<b>GV: GT cho HS về tỉ số </b>


vàng<sub></sub>Cho 3 HS lên bảng làm 3
phần a, b, c



<b>HS: 3 HS lên bảng- Cả lớp làm </b>
vào vở


<b>GV: Hoàn thiện lời giải</b>
<b>HS: Chữa bài tập vào vở</b>


Nếu chảy một mình để đầy bể thì vịi B
phải mất :


1
2


4<sub>:</sub>
1
2<sub>=</sub>


9 9
.2


4 2<sub> (giờ)</sub>
Trong một giờ, vòi A chảy được:


1:9 =
1
9<sub> (bể)</sub>
Trong 1 giờ , vòi B chảy được:


1:
9 2
29<sub> (bể)</sub>



Trong 1 giờ cả hai vòi chảy được:
1 2 1


9 9 3<sub> (bể)</sub>


Thời gian cả hai vòi cùng chảy vào bể là:
1 :


1


3<sub> = 3 (giờ)</sub>
<b>4. Bài tập 178(Sgk – tr67)</b>
Tỉ số vàng 1 : 0,618


a) Chiều rộng 3,09 m


=> chiều dài là: 3,09 . (1 : 0,618) = 5 m
b) Chiều rộng là: 4,5 : (1 : 0,618) = 2,781
m


c) Tỉ số giữa chiều dài và rộng là:


15,4: 8  1: 0,618 => không phải tỉ số


vàng.


<i><b>4. Củng cố</b></i>


- Nhắc lại ba bài toán cơ bản về phân số?


- Chú ý áp dụng quy tắc chuyển vế khi tìm x.
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà</b></i>


- Xem lại kiến thức và các dạng bài tập đã chữa.
- Ôn lại lý thuyết và các dạng bài tập HKII đã học


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×