Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

bai du thi cap truong cua tuj

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (945.72 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>kiĨm tra bµi cị</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

• Các chất rắn, lỏng, khí đều nở ra


khi nóng lên và co lại khi lạnh đi.


• Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn



chÊt láng, chÊt lỏng nở vì nhiệt


nhiều hơn chất rắn.



ã S co dãn vì nhiệt khi bị ngăn



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. Để tiết kiệm thanh ray.</b>



<b>B. Để tạo nên âm thanh đặc biệt.</b>


<b>C. Để dễ uốn cong đường ray.</b>



<b>D. Để tránh hiện tượng hai thanh ray đẩy </b>


nhau do dãn nở khi nhiệt độ tăng lên.





<b>Câu 2: Tại sao khi đặt đường ray xe lửa, </b>


<b>người ta không đặt các thanh ray sát nhau, </b>



<b>mà phải đặt chúng cách nhau một khoảng </b>


<b>ngắn?(chọn câu đúng)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Mẹ ơi, cho con </b>
<b>đi đá bóng nhộ!</b>
<b>Con khụng st </b>



<b>đâu! Mẹ cho </b>
<b>con đi nhé</b>
<b>Không đ ợc đâu! </b>


<b>Con đang sốt đây </b>
<b>này!</b>


<b>Mẹ và An</b>


<b>Mẹ dựa vào cảm giác của bàn tay để khẳng định </b>


<b>bạn An sốt, nh vậy có chính xác khơng?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C1.Thí nghiệm về cảm giác nóng lạnh</b>



<b>Các ngón tay có cảm giác thế nào?</b>


i. nhiƯt kÕ



N ớc đá


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Các ngón tay có cảm giác thế nào?</b>

<b>C1.Thí nghiệm về cảm giác nóng lạnh</b>



N ớc đá


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. NhiÖt kÕ</b>
10
0
10
90


20
30
40
50
60
70
80
100
110


<b>100o<sub>C</sub></b>


<b>0o<sub>C</sub></b>
10
0
10
90
20
30
40
50
60
70
80
100
110


<b>(a) (b) </b>
10
0


10
90
20
30
40
50
60
70
80
100
110


<b>100o<sub>C</sub></b>


<b>0o<sub>C</sub></b>


N c ỏ
ang tan
Hi n c


đang sôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Nhiệt kế</b> <b><sub>Em hÃy kể tên các loại nhiệt kế mà </sub><sub>Nhiệt kế có công dụng gì?</sub></b>
<b>em biết? </b>


0 <sub>C</sub>


0
10
20


100
30
40
50
60
70
80
90
110


Nhiệt kế điện tử


<b>Nhiệt kế r ợu</b> <b>Nhiệt kế y tÕ</b>
<b>NhiƯt kÕ thđy ng©n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. NhiƯt kÕ</b> <b>? NhiƯt kÕ th êng dïng ho¹t </b>


<b>động dựa trên hin t ng gỡ?</b> 0 <sub>C</sub>


0
10
20
100
30
40
50
60
70
80
90


110


<b>Quan sát hình ảnh, em hÃy kể tên </b>
<b>các bộ phận chính trên nhiệt kế?</b>


Thang chia độ


èng thñy tinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Nhiệt kế </b>
<b>thuỷ ngân</b>
<b>1.Nhiệt kế</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Loại Nhiệt </b>


<b>kế</b>



GHĐ

ĐCNN

Công dụng



<b>Nhiệt Kế </b>


<b>Thủy Ngân</b>



<b>Từ ………</b>


<b>Đến………….</b>



<b>Nhiệt kế Y </b>


<b>tế</b>


<b>Từ………….</b>


<b>Đến………….</b>


<b>Nhiệt kế </b>


<b>Rượu</b>



<b>Từ…………..</b>


<b>Đến…………</b>



<b>- 30</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>130</b>

<b>0</b>

<b>C</b>

<b>1</b>

<b>0</b>

<b>C</b>

<b>Đ</b>

<b><sub>độ</sub></b>

<b>o nhi t </b>

<b><sub> trong </sub></b>

<b>ệ</b>



<b>các thí </b>


<b>nghiệm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Nhiệt kế </b>
<b> y t</b>

<b>ế</b>


<b> Tìm GHĐ, ĐCNN, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Loại Nhiệt </b>


<b>kế</b>



GHĐ

ĐCNN

Công dụng



<b>Nhiệt Kế </b>


<b>Thủy Ngân</b>



<b>Từ ………</b>


<b>Đến………….</b>



<b>Nhiệt kế Y </b>


<b>tế</b>


<b>Từ………….</b>


<b>Đến………….</b>


<b>Nhiệt kế </b>



<b>Rượu</b>


<b>Từ…………..</b>


<b>Đến…………</b>



<b>-30</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>130</b>

<b>0</b>

<b>C</b>

<b>1</b>

<b>0</b>

<b>C</b>

<b>Đ</b>

<b><sub>độ</sub></b>

<b>o nhi t </b>

<b><sub> trong </sub></b>

<b>ệ</b>



<b>các thí </b>


<b>nghiệm</b>


<b>35</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>42</b>

<b>0</b>

<b>C</b>

<b>1</b>

<b>0</b>

<b>C</b>

<b>Đ</b>

<b><sub>độ</sub></b>

<b>o nhi t </b>

<b><sub> cơ thể</sub></b>

<b>ệ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Nhiệt kế </b>
<b> r</b>

<b>ượu</b>


<b> Tìm GHĐ, ĐCNN, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Loại Nhiệt </b>


<b>kế</b>



GHĐ

ĐCNN

Công dụng



<b>Nhiệt Kế </b>


<b>Thủy Ngaân</b>



<b>Từ ………</b>


<b>Đến………….</b>



<b>Nhiệt kế Y </b>



<b>tế</b>


<b>Từ………….</b>


<b>Đến………….</b>


<b>Nhiệt kế </b>


<b>Rượu</b>


<b>Từ…………..</b>


<b>Đến…………</b>



<b>-30</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>130</b>

<b>0</b>

<b>C</b>

<b>1</b>

<b>0</b>

<b>C</b>

<b>Đ</b>

<b><sub>độ</sub></b>

<b>o nhi t </b>

<b><sub> trong </sub></b>

<b>ệ</b>



<b>các thí </b>


<b>nghiệm</b>


<b>35</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>42</b>

<b>0</b>

<b>C</b>

<b>1</b>

<b>0</b>

<b>C</b>

<b>Đ</b>

<b><sub>độ</sub></b>

<b>o nhi t </b>

<b><sub> cơ thể</sub></b>

<b>ệ</b>


<b>-20</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>50</b>

<b>0</b>

<b>C</b>

<b>2</b>

<b>0</b>

<b>C</b>

<b>Đ</b>

<b><sub>độ</sub></b>

<b>o nhi t </b>

<b><sub> khí </sub></b>

<b>ệ</b>



<b>quyển</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>C4:</b>



<b>Cấu tạo của nhiệt kế y tế có </b>


<b>đặc điểm gì? Cấu tạo như </b>


<b>vậy có tác dụng gì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

10


0
10
90
20
30
40
50
60
70
80
100
110


<b>100o<sub>C</sub></b>


<b>0o<sub>C</sub></b>


1-Nhiệt giai Xenxiut



<i><b>*Trong nhiệt giai Xenxiut nhiệt độ nước đá đang </b></i>
<i><b> tan là </b><b>0</b><b>o</b><b><sub>C</sub></b><b><sub>.Nhiệt độ của hơi nước đang sơi là </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Nhiệt giai Celsius(1742)</b>


Ký hieäu nhieät giai:

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>Anders Celsius</b>
<b>(1701-1744)</b>


<b>100oC</b>:



Nhiệt độ của
hơi nước đang
sơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Nhiệt giai Fahrenheit(1714)</b>



<b>Gabriel Daniel Fahrenheit</b>
<b>(1686-1736)</b>


Ký hiệu nhiệt giai: <b>0F</b>


<b>212oF</b>:


Nhiệt độ của
hơi nước đang
sôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>So sánh 2 nhiệt giai</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Phương pháp đổi nhiệt giai</b>



<b>(212 - 32) khoảng chia của 0F</b>


<b>100 khoảng chia của 0C</b> <b><sub>180 khoảng chia của</sub></b> <b><sub>0</sub><sub>F</sub></b>


<b>1 khoảng chia của0C</b> <b><sub>1,8 khoảng chia của</sub></b> <b><sub>0</sub><sub>F</sub></b>


<b>(100 – 0) khoảng chia của 0C</b>


VÍ DỤ: Hãy tính xem 20

0

C ứng với bao nhiêu

0

F?



= 32ºF + (20x 1,8ºF)



= 32ºF + 36ºF


= 68ºF



1ºC = 1,8ºF




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Vận dụng:</b>



<b>Hãy tính xem 37</b>

<b>0</b>

<b>C ứng với bao nhiêu </b>



<b>0</b>

<b>F?</b>



• 37

0

C = 0

0

C + 37

0

C



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Ghi nhớ</b>



• Để đo

<b>nhiệt độ</b>

, ta dùng

<b>nhiệt kế</b>

.



• Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên



<b>hiện tượng dãn nở vì nhiệt</b>

của các chất.



• Có nhiều loại nhiệt kế khác nhau như:



Nhiệt kế

<b>rượu</b>

, nhiệt kế

<b>thủy</b>

<b>ngân</b>

, nhiệt


kế

<b>y tế</b>



• Trong

<b>nhiệt giai Celsius</b>

, nhiệt độ của



nước đá đang tan là 0

0

C, của hơi nước



đang sôi là 100

0

C.



Trong

<b>nhiệt giai Fahrenheit</b>

, nhiệt độ

của


nước đá đang tan là 32

0

F, của hơi nước



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 1: Nhiệt kế y tế dùng để làm gì? Tại </b>


<b>sao chỉ ghi từ </b>

<b>35ºC </b>

<b>đến</b>

<b> 42ºC </b>

<b>?</b>



<b>Củng cố :</b>



<b>Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể người.</b>


<b>Do nhiệt độ bình thường của người là37</b>

<b>ºC.</b>



<b>Trên hay dưới nhiệt độ </b>

<b>này</b>

<b> là bất thường </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>A</b>. Nước co dãn vì nhiệt khơng đều.


<b>B</b>. Dùng nước không thể đo được nhiệt độ âm.


<b>C</b>. Trong khoảng nhiệt độ ta thường đo, rượu và thủy
ngân co dãn đều đặn.


<b>D</b>. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 2: </b>

<b>Trong thực tế sử dụng, ta thấy có </b>



<b>nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế rượu, nhưng </b>


<b>không thấy có nhiệt kế nước vì (chọn câu</b>



<b>đúng) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :</b>



<b>1. Bài vừa học :</b>
<b>2. Bài sắp học :</b>


* <b>Xem lại GHĐ và ĐCNN của Nhiệt kế Thuỷ ngân và Nhiệt kế Y tế . </b>


•<b>Tiết 26: KIỂM TRA 1 TIẾT </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :</b>



<b>1. Bài vừa học :</b>
<b>2. Bài sắp học :</b>


* <b>Xem lại GHĐ và ĐCNN của Nhiệt kế Thuỷ ngân và Nhiệt kế Y tế . </b>


•<b>Tiết 26: KIỂM TRA 1 TIẾT </b>


•<b>Ơn lại một số nội dung sau đây : </b>


•<b>Chuẩn bị Tiết 27: THỰC HÀNH . </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×