Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Tuan 35L3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.13 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 35


Ngày soạn : 25 - 04 - 2012
Ngày dạy :


Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2012


<b>Toán</b>


Tiết 171: ôn tập về giải toán (tiếp theo)


<b>I. Mục tiêu</b>


- Bit gii bài tốn bằng hai phép tính và bài tốn liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tính giá trị ca biu thc.


* Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4(a).
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ.


<b>III. Cỏc hot ng dy </b><b> hc ch yu</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, kết luận.


<b>2. Bµi míi</b>



<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.


<b>b. Lun tËp</b>
<b>* Bµi 1</b>:


- u cầu HS đọc bi.


? Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
- GV gọi 1 HS làm bài trên bảng.


- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bµi.


<b>* Bµi 2:</b>


- u cầu HS đọc bài tốn.


? Bµi toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
? Bài toán thuộc dạng toán nào ?


- GV gọi 1 HS làm bài trên bảng.
- Yêu cầu HS nhận xét.


- GV nhận xét, chữa bài.


? Nờu cỏch gii bi toỏn rút về đơn vị ?



<b>* Bµi 3:</b>


- Yêu cầu HS c bi toỏn.


? Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
? Bài toán thuộc dạng toán nào ?


- Yêu cầu HS tóm tắt bài toán.


- GV gọi 1 HS làm bài trên bảng.
- GV chấm bài HS.


- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bài.


- 2 HS lên bảng làm bài.


- HS nghe.
- HS c.
- HS nờu.


- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.


- HS chữa bài.


<b>Bài giải</b>


Đoạn dây thứ nhất dài là :
9135 : 7 = 1305 (cm)


Đoạn dây thứ hai dài lµ :
9135 - 1305 = 7830 (cm)


Đáp số : 7830 cm
- HS đọc.


- HS nªu.
- HS nªu.


- 1 HS lªn bảng làm bài.
- HS nhận xét.


- HS chữa bài.


<b>Bài giải</b>


S muối mỗi xe chở đợc là :
15 700 : 5 = 3140 (kg)
Số muối đợt đầu chở đợc là :


3140 x 2 = 6280 (kg)
Đáp số : 6280 kg muối
- HS nªu.


- HS đọc.
- HS nêu.
- HS nêu.
- HS tóm tắt.
Tóm tắt :



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>* Bµi 4: </b>


? Bµi tập yêu cầu gì ?


? Trớc khi khoanh ta phải làm gì ?
- Yêu cầu HS làm bài và nêu kết quả.
- GV nhận xét, kết luận.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV tổng kết nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


- HS chữa bài.


<b>Bài giải</b>


Số cái cốc mỗi hộp có là :
42: 7 = 6 (c¸i)


Số cái hộp cần để xếp 4572 cỏi cc l :
4572 : 6 = 762 (hp)


Đáp số : 762 hộp
- HS nêu.


- Tính và kiểm tra kết quả tính.
- HS làm bài và nêu kết quả.


- HS chữa bài.


a) Khoanh vào D.
b) Khoanh vào B.
- HS nghe.


- HS nghe.
- HS nghe.
Thứ ba ngày 1 tháng 5 năm 2012


<b>Toán</b>


Tiết 172: luyện tập chung


<b>I. mục tiêu</b>


- c, vit các số có đến năm chữ số.


- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia ; tính giá trị của biểu thức.
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.


- Biết xem đồng hồ (chính xác đến từng phút).


* Bài tập cần làm : Bài 1 (a, b, c), Bài 2, Bài 3, Bài 4, Bài 5.
<b>II. đồ dùng dạy học</b>


- Mặt đồng hồ bằng bìa.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu </b>



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài.
- HS và GV nhận xÐt, kÕt ln.


<b>2. Bµi míi</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giới thiệu và ghi đề lên bảng


<b>b. Híng dÉn HS làm bài tập</b>
<b>* Bài 1:</b>


? Bài tập yêu cầu gì ?


- GV gọi 5 HS lên bảng yêu cầu HS viết
các số của bài và các số của GV đọc.
- Yờu cu HS nhn xột.


- GV nhận xét, chữa bài.


<b>* Bµi 2:</b>


- u cầu HS tự đặt tính rồi tính.
- Yêu cầu HS đổi vở để kiểm tra bài.
- GV nhn xột, kt lun.



<b>* Bài 3:</b>


? Bài tập yêu cầu gì ?


- GV cho HS xem ng h, sau đó yêu
cầu HS nêu giờ.


- GV nhËn xÐt, kÕt luận.


- 2 HS lên bảng làm bài.


- HS nghe.
- HS nêu.


- 5 HS lên bảnglàm bài.
- HS nhận xét.


- HS chữa bài.


- 4 HS lên bảng làm bài.


- HS i chéo vở kiểm tra kết quả.
- HS chữa bài.


- HS nêu.


- HS lần lợt nêu kết quả.
- HS chữa bài.


a. §ång hå A chØ 10 giê 18 phót.



b. §ång hå B chØ 2 giê kÐm 10 phót
hc 2 giê 50 phót.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>* Bài 4:</b>


? Bài tập yêu cầu gì ?


? GV cho HS làm bài, sau đó so sánh kết
quả của từng cặp phép tính để rút ra kết
luận : Thứ tự thực hiện các phép tính trong
biểu thức khác nhau sẽ cho giá trị khác
nhau.


- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bài.


? Nêu cách tính giá trị của biểu thức ?


<b>* Bài 5:</b>


-Yờu cu HS c bi.


? Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
? Bài toán thuộc dạng toán nào ?


- GV gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- GV chấm bài HS.


- Yêu cầu HS nhận xét.


- GV nhận xét, chữa bài.


? Nờu cỏch gii bi toỏn rỳt v n v ?


<b>3.Củng cố, dặn dò</b>


- GV tổng kết néi dung bµi học.
- GV nhËn xÐt tiÕt học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


giờ kém 26 phút.
- HS nêu.


- HS làm bài vµo vë, 4 HS lên bnagr
làm bài.


- HS nhn xột.
- HS cha bi.
- HS nêu.
- HS đọc.
- HS nêu.
- HS nêu.


- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.


- HS chữa bài.


<b>Bài gi¶i</b>



Số tiền mua một đơi dép là :
92 500 : 5 = 14500 (đồng)


Số tiền mua 3 đôi dép là :
14 500 x 3 = 43 500 (đồng)


Đáp số : 43 500 đồng
- HS nêu.


- HS nghe.
- HS nghe.
- HS nghe.


<b>Thể dục</b>


Tiết 69: nhảy dây. tung và bắt bóng cá nhân và theo nhóm 2-3 ngời


<b>I. Mục tiêu </b>


- Thực hiện đợc nhảy dây kiểu chụm hai chân nhẹ nhàng, nhịp điệu.
- Biết cách tung bắt bóng theo nhóm 2-3 ngời.


- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi.


- Nhắc lại đợc những nội dung cơ bản đã học trong năm học và thực hiện cơ bản
đúng một số bài tập theo yêu cầu của GV.


<b>II. địa điểm - phơng tiện</b>



- Địa điểm : Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện.
- Phơng tiện : Chuẩn bị cho 3 em 1 quả bóng, 2 em 1 dây nhảy.


<b>III. néi dung vµ phơng pháp lên lớp</b>


<b>1. Phần mở đầu</b>


- GV nhn lp, phổ biến nội dung, yêu cầu kiểm tra.
- GV cho HS khởi động và chơi trò chơi mà HS a thớch.


<b>2. Phần cơ bản</b>
<b>a. Kiểm tra lại</b>


- GV kiểm tra lại cho những HS cha hoàn thành các động tác đã học trong năm học.
- GV gọi những HS cha hoàn thành các nội dung kiểm tra trong nm lờn kim tra.


<b>b. Ôn tung, bắt bóng theo nhóm 2-3 ngời và nhảy dây kiểu chụm chân</b>


- GV khuyến khích HS nhảy dây.


<b>c. Chi trũ chi : Chuyn đồ vật</b>“ ”


- GV nêu tên trò chơi, chia lớp thành các đội đều nhau để HS thi với nhau, GV lm
trng ti.


<b>3. Phần kết thúc</b>


- GV cho HS chạy chậm theo vòng tròn thả lỏng, hít thở sâu.
- GV nhận xét, biểu dơng và nhắc nhở HS.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tự nhiên và xà hội</b>


Tiết 69: ôn tập và kiểm tra học kì II : tự nhiên


<b>I. Mục tiªu </b>


Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đề Tự nhiên :
- Kể tên một số cây, con vật ở địa phơng.


- Nhận biết đợc nơi em sống thuộc dạng địa hình nào : đồng bằng, miền núi hay
nông thôn, thành thị,...


- Kể về Mặt Trời, Trái Đất, ngày, tháng, mùa,...
<b>II. đồ dùng dạy học</b>


- Tranh ¶nh về phong cảnh thiên nhiên, cây cối, con vật của quê hơng.


- Tranh nh su tm v phong cnh thiên nhiên, cây cối, con vật của quê hơng.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu </b>


<b>1. KiÓm tra bài cũ </b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị cđa HS.
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


<b>2. Bµi míi</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV nêu mục tiêu bài học và ghi đề bài lên bảng.



<b>b. Hoạt động 1: Quan sát tranh </b>


- Tổ chức cho HS quan sát tranh ảnh về phong cảnh thiên nhiên, về cây cối, con vật
của quê hơng.


- HS quan sát theo nhóm.


<b>c. Hot ng 2: Vẽ tranh theo nhóm </b>


* Bíc 1 : Em mn sèng ë miỊn nµo ?


* Bớc 2 : HS liệt kê những gì các em đã quan sát đợc từ thực tế hoặc từ tranh ảnh theo
nhóm.


* Bíc 3: HS vẽ và tô màu theo gợi ý của GV.


<b>d. Hot ng 3: Trng by sn phm.</b>


- GV nêu yêu cầu và cho HS trng bày sản phẩm.
- HS quan sát nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


<b>Luyện Toán</b>
ôn tập về giải toán



<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết giải bài to¸n b»ng hai phÐp tÝnh.


- Biết giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị.
<b>II. đồ dùng dạy học</b>


- Vë lun To¸n (trang 67, 68).


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu </b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>


? Nêu cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị ?
- GV nhận xét, kết luận.


<b>2. Bµi míi </b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng.


<b>b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b>
<b>* Bài 1:</b>


- HS c bi toỏn.


? Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?


? Mun bit ụ tơ cịn phải đi bao nhiêu ki-lơ-mét ta phải biết gì ?


? Tính qng đờng ơ tơ đi đợc nh thế nào ?


- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.
- GV giúp đỡ HS yếu.


- HS và GV nhận xét, chữa bài.


? Nêu cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số ?


<b>* Bài 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?


? Muốn biết trạm còn lại bao nhiêu ki-lô-gam thóc ta phải biết gì ?
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.


- GV giúp đỡ HS yếu.


- HS vµ GV nhËn xÐt, chữa bài.


<b>* Bài 3:</b>


- HS c túm tt bi toỏn.


? Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
? bài toán trên thuộc dạng toán gì ?
- HS nêu bài toán.


? Muốn biết 5 sọt có bao nhiêu quả trứng ta phải biết gì ?
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.



- GV giỳp HS yu.


- HS và GV nhận xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


? Nờu cỏch gii bi toỏn liờn quan đến rút về đơn vị ?
- GV nhận xét tit hc.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


Thứ t ngày 2 tháng 5 năm 2012


<b>Toán</b>


Tiết 173: luyện tËp chung


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Biết tìm số liền trớc của một số ; số lớn nhất (số bé nhất) trong một nhóm 4 số.
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài toán bằng hai phép tính.
- Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản.


* Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4 (a, b, c).
<b>II. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu </b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>



- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, kÕt ln.


<b>2. Bµi míi </b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng.


<b>b. LuyÖn tËp</b>
<b>* Bài 1:</b>


- Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài.


- GV yêu cầu học sinh nêu cách tìm số liền
trớc, liền sau của một số sau đó yêu cầu HS
trả lời.


- GV chữa bài và yêu cầu HS làm bài trên
bảng nêu cách đặt tính và thực hiện phép
tính của mình.


<b>* Bµi 2:</b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài và nêu kết quả.
- GV nhận xét, chữa bµi.


<b>* Bµi 3: </b>



- GV gọi HS đọc đề bài.


- Cho cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng
làm bài.


- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>* Bài 4 ( a, b, c):</b>


- Yờu cu HS c bi.


- 2 HS lên bảng làm bài.


- HS nghe.
- HS nêu.


- HS nêu và trả lời:


+ Số liỊn tríc cđa 8270 lµ 8269.
+ Sè liỊn tríc cđa 35461 lµ 35460.
+ Sè liỊn tríc cđa 10000 lµ 9999.
- Học sinh trả lời và nêu: Số lớn nhất
là số : 44200.


- HS chữa bài.


- HS nêu.


- HS làm bài và nêu kết quả.


- HS chữa bài.


- Đặt tính rồi tính.


- Cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng
làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

? Bài tập yêu cầu gì ?


? Kể từ trái sang phải, mỗi cột trong bảng
trên cho biết những gì ?


? Mi bn Nga, M, c mua những loại đồ
chơi nào và số lợng của mỗi loại là bao
nhiờu ?


? Mỗi bạn phải trả bao nhiêu tiền ?


? Em có thể mua nhứng loại đồ chơi nào, số
lợng mỗi loại là bao nhiêu để phải trả
20.000 đồng ?


- GV nhËn xÐt, ch÷a bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò </b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.



- HS c bi.


- Bài tập yêu cầu chúng ta xem bảng
và trả lời.


- Kể từ trái sang phải, mỗi cột cho
chúng ta biết :


+ Cột 1: Tên của ngời mua hàng.
+ Cột 2: Ghi tiền của một con búp bê
và số lợng búp bê từng ngời mua.
+ Cột 3: Giá tiền của 1 ô tô và số
l-ợng ô tô từng ngêi mua


+ Cét 4: Gi¸ tiỊn cđa mét m¸y bay và
số lợng máy bay từng ngời mua.
+ Cột 5: Tæng sè tiỊn ph¶i tr¶ của
từng ngời.


+ Bạn Nga mua 1 búp bê và 4 ơ tô.
+ Bạn Mỹ mua 1 búp bê, 1 ô tô và 1
máy bay.


+ Bn c mua 1 ụ tụ và 4 máy bay.
+ Bạn Nga phải trả 20.000 đồng.
+ Bạn Mỹ phải trả 20.000 đồng.
+ Bạn Đức phải trả 20.000 đồng.
- Ngồi cách mua giống nhau các bạn
em có thể mua :



+ 4 ô tô và 2 máy bay cng phi tr
20.000 ng.


+ Mua 10 ô tô.
- HS chữa bài.
- HS nghe.
- HS nghe.


<b>Tiếng Viêt</b>
Ôn tiết 3


<b>I. Mục tiêu</b>


- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở tiết 1.


- Nghe - viết đúng bài Nghệ nhân Bát Tràng (tốc độ viết khoảng 75 chữ/15 phút) ;
không mắc quá 5 lỗi trong bài ; biết trình bày bài thơ theo thể lục bát (BT2).


* HS khá, giỏi viết đúng và tơng đối đẹp bài CT (tốc độ trên 70 chữ/15 phút).
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu viết từng bài tập đọc trong sách tiếng Việt 3 tập 2.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


<b>1. KiÓm tra bài cũ</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.



<b>2. Bµi míi</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.


<b>b. Kiểm tra đọc (1/4 HS trong lớp)</b>


- Thùc hiÖn nh tiÕt 1.


<b>c. Nghe - viết bài CT : Nghệ nhân Bát Tràng</b>


* Tìm hiểu nội dung.
- GV đọc bài 1 lần.


- GV gọi HS đọc phần chú giải.


? Dới ngòi bút của nghệ nhân Bát Tràng những cảnh đẹp nào đã hiện ra ?


+ Các cảnh đẹp hiện ra là: sắc hoa, cánh cò bay dồn dập, luỹ tre, cây đa, con đò, lá
trúc, trái mơ, quả bòng, ma rơi, Hồ Tõy.


* Hớng dẫn cách trình bày
? Bài viết theo thể thơ nào ?
+ Thể thơ lục bát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Dòng 6 chữ viết cách lề vở 2 ô li. Dòng 8 chữ viết cách lề vở 1 ô li.
? Những chữ nào phải viết hoa ?


+ Các chữ đầu dòng viết hoa.


+ Tên riêng: Hồ Tây, Bát Tràng.
* Híng dÉn viÕt tõ khã


- u cầu HS tìm các từ dễ lẫn khi viết chính tả.
+ Cao lanh, bay lả bay la, luỹ tre, tròn trĩnh, nghiêng.
- Yêu cầu HS đọc viết các từ vừa tìm đợc.


* HS viÕt bµi CT


* GV đọc lại bài CT cho HS soỏt li
* GV chm bi


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV tỉng kÕt néi dung bµi.
- GV nhËn xÐt tiÕt học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


<b>Rốn i tng Toỏn</b>
Luyn tp chung


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách viết số có năm chữ số.


- Bit cng, tr, nhõn, chia các số trong phạm vi 100 000.
- Biết xem đồng hồ.


- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.


<b>II. đồ dùng dạy học</b>


- Vë lun To¸n (trang 69, 70).


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu </b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>


? Nêu cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vi ?
- GV nhận xét, kết luận.


<b>2. Bµi míi </b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng.


<b>b. Hớng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>* Bài 1:</b>


- HS nêu yêu cầu của bài.


- HS làm bài vào vở và nêu kết quả
- HS và GV nhận xét, chữa bài.


<b>* Bài 2:</b>


- HS nêu yêu cầu của bài.


- HS làm bài vào vở, 4 HS lên bảng làm bài.
- 4 HS nêu cách làm bài.



- HS và GV nhận xét, chữa bài.


<b>* Bài 3:</b>


- HS nêu yêu cầu của bài.


- HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm bài.
- GV giúp đỡ HS yếu.


- HS vµ GV nhËn xét, chữa bài.


<b>* Bài 4:</b>


- HS c bi toỏn.


? Bi tốn cho biết gì ? Bài tốn hỏi gì ?
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.
- GV giúp đỡ HS yếu.


- GV chÊm bµi HS.


- HS và GV nhận xét, chữa bài.


? Nờu cỏch gii bài toán liên quan đến rút về đơn vị ?


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


? Nêu cách cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000 ?
- GV nhận xÐt tiÕt häc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thđ c«ng</b>


Tiết 35: Ơn tập chơng III – IV: đan nan và làm đồ chơi đơn giản


<b>I. Mơc tiªu </b>


- Ơn tập, củng cố đợc kiến thức, kĩ năng đan nan và làm đồ chơi đơn giản.
- Làm đợc một sản phẩm đã học.


* Víi HS khÐo tay :


- Làm đợc ít nhất một sản phẩm đã học.


- Có thể làm đợc sản phẩm mới có tính sáng tạo.
<b>II. đồ dùng dạy học</b>


- Mẫu các sản phẩm trong chơng 3 và 4.
- Giấy màu, dụng cụ môn học.


<b>III. Cỏc hot ng dy </b><b> học chủ yếu </b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>


- GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


<b>2. Bµi míi </b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>



- GV giới thiệu và ghi đề lên bảng.


<b>b. Hoạt động 1: Nội dung bài </b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu của bài và yêu cầu HS làm sản phẩm mà mình u thích.
(Biết cách làm và thực hiện các thao tác để làm đồ chơi đã học theo đúng quy trình.
Các sản phẩm phải gấp, cắt đúng kích thớc, đẹp).


- Cho HS nhắc lại tên các bài thủ công đã học trong chơng 3 và 4.
- Cho HS quan sát lại các sản phẩm.


- GV tỉ chøc cho HS lµm bµi kiĨm tra.


- GV giúp đỡ những HS còn lúng túng để các em hoàn thành bài kiểm tra.


<b>c. Hoạt động 2: Đánh giá sản phẩm</b>


- HS hoàn thành sản phẩm để GV đánh giá.
- GV chấm và đánh giá sản phẩm của HS.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV hệ thống nội dung bµi.


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập và kết quả kiểm tra.
- Dặn dò HS thực hiện lại tất cả các sản phẩm đã học ở lớp 3.


<b>Hoạt động tập thể</b>
Ôn tập các trũ chi dõn gian



<b>I. Mục tiêu</b>


- HS biết chơi các trò chơi.


- HS hiu c quy lut ca cỏc trò chơi.


- HS nêu đợc ý nghĩa của các trò chơi dân gian.
<b>II.Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


- GV phổ biến nội dung, yêu cầu của tiết học.


<b>2. Hớng dẫn ôn tập các trò chơi dân gian </b>


- GV cho HS khi ng k lại các khớp.


- GV nhắc lại tên các trò chơi và cách chơi sau đó cho HS chơi.
- GV tổ chức cho HS chơi theo tổ.


- GV tæ chức cho HS chơi theo nhóm.
- HS nêu ý nghĩa của các trò chơi dân gian.
- GV nhận xét, kết luận.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV tổng kết nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS.



Thứ năm ngày 3 tháng 5 năm 2012


<b>Toán</b>


Tiết 174: luyện tập chung


<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Biết các tháng nào có 31 ngày.


- Biết giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính.


* Bài tập cần lµm : Bµi 1, Bµi 2, Bµi 3, Bµi 4(a), Bài 5 (tính một cách).
* Giảm tải: Bài tập 5 chỉ yêu cầu học sinh tính một cách.


<b>II. dựng dy hc</b>


- Bảng phụ ghi các bài toán.


<b>III. Cỏc hot ng day </b><b> hc ch yu </b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Yêu cầu 2 HS lên bảng lµm bµi.
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


<b>2. Bµi míi </b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi </b>



- GV giới thiệu và ghi bi lờn bng.


<b>b. Luyện tập</b>
<b>* Bài 1:</b>


- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở và nêu kết quả.
- Yêu cầu HS nhËn xÐt.


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


? Muèn t×m sè liỊn tríc vµ liỊn sau cđa mét
sè ta lµm thế nào ?


<b>* Bài 2:</b>


- Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 4 HS lên bảng
làm bài.


- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>* Bài 3:</b>


- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi.



- GV nhận xét, chữa bài.


<b>* Bài 4:</b>


- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét.


- GV nhận xét, chữa bài.


- Yêu cầu HS nêu cách tìm thừa số cha biết,
tìm số bị chia cha biÕt.


<b>* Bµi 5:</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài.


? Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
? Nêu cách tính ?


- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét.


- GV nhận xét, chữa bài.


- 2 HS lên bảng làm bài.


- HS nghe.
- HS nêu.



- HS làm bài vào vở và nêu kết quả.
- HS nhận xét.


- HS chữa bài.


a. S lin trớc của 92458 là 92457.
Số liền sau của 69509 l số 69510.
b. Viết các số thứ tự từ bé đến lớn:
69134 ; 69314 ; 78507 ; 83507


- HS nêu.
- HS nêu.


- 4 HS lên bảng làm bµi, HS díi líp
lµm bµi vµo vë.


- HS nhËn xÐt.
- HS chữa bài.
- HS nêu.
- HS nêu.
- HS chữa bài.


* Các tháng có 31 ngày trong năm
là: Tháng một, tháng ba, tháng năm,
tháng bảy, tháng t¸m, th¸ng mêi,
th¸ng mêi hai.


- HS nêu.



- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xÐt.


- HS chữa bài.
- HS nêu.
- HS đọc.
- HS nêu.
- HS nờu.


- HS lên bảng làm bài 1 cách.
- HS nhận xét.


- HS chữa bài.


<b>Bài giải</b>


Diện tích một hình vuông lµ :
9 x 9 = 81 ( cm2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

? Nêu cách tính diện tích hình vuông ?


<b>3. Củng cố, dặn dò </b>


- GV tổng kết nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS ôn tập chuẩn bị KT cuối năm.


81 x 2 = 162 (cm2<sub>)</sub>
Đáp sè : 162 cm2


- HS nªu.


- HS nghe.
- HS nghe.
- HS nghe.


<b>Tiếng Việt</b>
Ôn tiết 6


<b>I. Mục tiêu</b>


- Mc , yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở tiết 1.


- Nghe - viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài Sao Mai (BT2).
* HS khá, giỏi viết đúng và tơng đối đẹp bài CT (tốc độ trên 70 chữ/15phút).
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- 17 phiếu, mội phiếu ghi tên một bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị cđa HS.
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


<b>2. Bµi míi</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.



<b>b. KiĨm tra häc thuéc lßng</b>


- Cho HS lên bảng bốc thăm bi c.


- GV gọi HS trả lời một câu hỏi vỊ néi dung bµi.


<b>c. Nghe - viÕt bµi CT : Sao Mai</b>


* Tìm hiểu nội dung.
- GV đọc bài 1 lần.


- GV gọi HS đọc lại bài CT.
? Nêu nội dung của bài ?
* Hớng dẫn cách trình bày
? Bài viết theo thể thơ nào ?
+ 4 chữ.


? C¸ch trình bày thể thơ này nh thế nào ?
+ Mỗi dòng th 4 chữ viết cách lề vở 2 ô li.
? Những chữ nào phải viết hoa ?


+ Các chữ đầu dòng viết hoa, từ Mai.
* Hớng dẫn viết tõ khã


- Yêu cầu HS tìm các từ dễ lẫn khi viết chính tả.
- Yêu cầu HS đọc viết các từ vừa tìm đợc.


* HS viÕt bµi CT



* GV đọc lại bài CT cho HS soát lỗi
* GV chm bi


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


<b>Thể dục</b>


Tiết 70: tổng kết năm học


<b>I. Mục tiêu </b>


- Thc hin đợc nhảy dây kiểu chụm hai chân nhẹ nhàng, nhịp điệu.
- Biết cách tung bắt bóng theo nhóm 2-3 ngời.


- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi.


- Nhắc lại đợc những nội dung cơ bản đã học trong năm học và thực hiện cơ bản
đúng một số bài tập theo yêu cầu của GV.


<b>II. địa điểm - phơng tiện</b>


- Địa điểm : Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện.
- Phơng tiện : Chuẩn bị cho 3 em 1 quả bóng, 2 em 1 dây nhảy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. PhÇn më ®Çu</b>



- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu kiểm tra.
- GV cho HS khởi động.


- GV cho HS chơi trò chơi mà HS a thích.


<b>2. Phần cơ bản</b>


<b>a. Tng kt ỏnh giỏ kt qu hc tp mơn Thể dục</b>


- GV cùng HS hệ thống tóm tắt các kiến thức, kĩ năng đã học trong các phần :
+ GV nhận xét ỏnh giỏ.


+ GV công bố kết quả học tập của HS.


+ Biểu dơng những học sinh có kết quả học tập tốt, nhắc nhở những em còn hạn chế.


<b>b. Chơi trò chơi</b>


- GV cho HS chơi trò chơi : Lò cò tiếp sức hoặc trò chơi dân gian.


<b>3. Phần kết thúc</b>


- GV cho HS chạy chậm theo vòng tròn thả láng, hÝt thë s©u.


- GV nhắc nhở HS tiếp tục tập luyện trong dịp hè, vận dụng những kiến thức, kĩ năng
đã học để tham gia vào phong trào TDTT a phng.


<b>Tự nhiên và xà hội</b>


Tiết 70: ôn tập và kiểm tra học kì II : tự nhiên



<b>I. Mục tiªu </b>


Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đề Tự nhiên :
- Kể tên một số cây, con vật ở địa phơng.


- Nhận biết đợc nơi em sống thuộc dạng địa hình nào : đồng bằng, miền núi hay
nông thôn, thành thị,...


- Kể về Mặt Trời, Trái Đất, ngày, tháng, mùa,...
<b>II. đồ dùng dạy học </b>


- Tranh ảnh về phong cảnh thiên nhiên, cây cối, con vật của quê hơng


- Tranh nh su tm v phong cảnh thiên nhiên, cây cối, con vật của quê hơng.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu </b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>


- GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


<b>2. Bµi míi </b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV nêu mục tiêu bài học và ghi đề bài lên bảng.


<b>b. Hoạt động 1: Làm việc cá nhân</b>


- Tỉ chøc cho HS kỴ bảng (nh SGK trang 133) vào vở.


- Theo dõi GV híng dÉn vµ lµm bµi.


- HS đổi chéo vở để kiểm tra.
- Hớng dẫn HS hoàn thành bảng.
- GV gọi một số HS trả lời trớc lớp.
- Lớp nhận xét, hoàn thiện câu trả lời.


<b>c. Hoạt động 2: Chơi trò chơi : Ai nhanh , ai đúng ?</b>“ ”


<b>* Bíc 1 :</b> Chia líp thµnh nhãm : 6 nhóm


- Chia bảng thành các cột tơng ứng víi sè nhãm.


<b>* Bớc 2 : </b>GV nói : Cây có thân mọc đứng (hoặc leo,…), rễ cọc (hoặc chùm,…).


<b>* Bớc 3 :</b> Yêu cầu HS nhận xét và đánh giá sau mỗi lợt chơi.


- Thực hiện ghi nhanh vào cột của nhóm mình. Nhóm nào nhanh, đúng là thắng cuc.




Nếu còn thời gian GV cho HS ôn tập về Mặt trời và Trái Đất.
* Ví dụ: Kể về Mặt Trời, kể về Trái Đất.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV hƯ thèng néi dung bµi.
- GVnhËn xÐt tiÕt häc.
- Dặn dò HS.



<b>Tiếng Việt</b>
Ôn tiết 9


<b>I. Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Viết một bài văn kể về một cuộc thi đấu thể thao mà em có dịp xem.
<b>ii. các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- GV kiĨm tra sù chn bị của HS.
- GV nhận xét, kết luận.


<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.


<b>b. Nhớ - viết bài : Ma (2 khổ thơ đầu)</b>


- HS nhớ và viết bài trong khoảng 12 phút.
- HS viết đúng các từ khó trong bài.


<b>c. TËp lµm văn</b>


<b>* bi:</b> Vit 1 bi vn k v mt cuộc thi đấu thể thao mà em có dịp xem.
- HS đọc đề bài và làm bài.


<b>3. Cđng cè, dỈn dò</b>



- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


<b>Biểu điểm</b>


<b>A. Chính tả (5 điểm) :</b> Mỗi lỗi sai trừ 0,5 điểm.


<b>B. Tp lm vn (5 điểm) :</b> Học sinh viết đúng yêu cầu của đề bài. Kể đợc tự nhiên,
chân thật một cuộc thi đấu thể thao mà em có dịp xem.


- Cã thĨ viÕt 5 - 7 câu hoặc nhiều hơn.


<b>3. Củng cố, dặn dò </b>


- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS.


Thứ sáu ngày 4 tháng 5 năm 2012


<b>Toán</b>


tit 175: Kiểm tra định kì (cuối học kì ii)


<b>I. Mơc tiªu</b>


Tập trung vào việc đánh giá:


- T×m sè liỊn sau cđa một số có bốn hoặc năm chữ số.


- So sánh các số có bốn hoặc năm chữ số.


- Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số có bốn, năm chữ số (có nhớ không liên
tiếp) ; nhân (chia) số cã bèn ch÷ sè víi (cho) sè cã mét ch÷ số (nhân có nhớ không
liên tiếp ; chia hết và chia cã d trong c¸c bíc chia).


- Xem đồng hồ (chính xác đến từng phút), mối quan hệ giữa một số đơn vị đo
thơng dụng.


- Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
- Giải bài tốn liên quan đến rút về đn vị.
<b>II. đồ dùng dạy học </b>


- §Ị kiĨm tra.


<b>iii. các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


<b>1. KiÓm tra bài cũ</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


<b>2. Bµi míi</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.


<b>b. Häc sinh lµm bµi kiĨm tra</b>



- HS lµm bµi kiĨm tra.
- GV thu bài kiểm tra.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


<b>đề kiểm tra</b>


<b>Thời gian làm bài : 40 phút (Không kể thời gian phát đề)</b>


<b>Phần 1 : </b>Mỗi bài tập dới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt
tr-ớc câu trả lời đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. 1000 B. 10 C. 1 D. 100
2. 72 phót : 6 x 5 = giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là :


A.12 B. 6 C. 1 D. 5


3. T×m x:


61083 : x = 9


A. x = 6787 B. x = 6887 C. x = 6797 D. x = Khơng tìm đợc x
4. Ngày 1 tháng 5 năm nay là thứ ba. Hỏi ngày sinh nhật Bác Hồ là thứ :


A. Thứ hai B. Thứ t C. Thứ sáu D. Thứ bảy
5. Buổi sáng Lan thức dậy lúc 5 giờ 45 phút. Lan tập thể dục và đánh răng rửa mặt


đến 6 giờ 30 phút .Thời gian Lan tập thể dục và đánh răng rửa mặt là:


A.30 phót B.35 phót C. 40 phót D. 45 phót
6. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông


A. Có 4 hình vuông
B. Có 5 hình vuông
C. Có 7 hình vuông
D. Có 9 hình vuông


<b>Phần 2 :Làm các bài tập sau</b>


1. Đặt tính rồi tính


998 + 5002 29999 : 5 10712 : 4 8000 - 25
2. Ghép 6 miếng bìa hình vng cạnh 4 cm (nh hình vẽ) thành hình chữ nhật. Tính
diện tích hình chữ nhật đó.


4cm


3. Có 84 bạn xếp thành 4 hµng. Hái nÕu xÕp thµnh 6 hµng nh thế thì có bao nhiêu
bạn ?


<b>HƯớNG DẫN CHấM</b>


<b>Phần 1 : Trắc nghiệm</b>


Mi cõu khoanh ỳng c 0,5 im



1.Khoanh vào C 2. Khoanh vµo C


3. Khoanh vµo A 4. Khoanh vµo D


5. Khoanh vµo D 6. Khoanh vµo D


<b>Phần 2: Làm bài tập</b> (Mỗi bài tập làm đúng đợc 2 điểm)
1. Mỗi bài tính đúng 0,5 điểm.


2. Mỗi câu lời giải, mỗi phép tính đúng đợc 0,5 điểm.


DiƯn tÝch miÕng b×a hình vuông là : (0,5 điểm)
4 x 4 = 16(cm2<sub>) (0,5 điểm)</sub>
Diện tích hình chữ nhật là: (0,5 ®iÓm)
16 x 6= 96 (cm2<sub>) (0,5 điểm)</sub>
Đáp số : 96cm2<sub> </sub>


* Nu sai hoc thiếu tên đơn vị, thiếu đáp số trừ 0,5 điểm tồn bài.
3. Mỗi câu lời giải, mỗi phép tính đúng c 0,5 im


Mỗi hàng có số bạn là : (0,5 ®iĨm)
84 : 4 = 21(bạn) (0,5 điểm)
6 hàng có số bạn là : (0,5 điểm)
21 x 6 = 126 (bạn) (0,5 điểm)


Đáp số : 126 bạn


* Nu sai hoặc thiếu tên đơn vị, thiếu đáp số trừ 0,5 điểm tồn bài.
Thứ bảy ngày 5 tháng 5 năm 2012



<b>Lun Toán</b>


Ôn tập về giải toán (tiếp theo)


<b>I. Mục tiêu</b>


- Bit giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết cách tính giá trị của biểu thức.


<b>II. đồ dùng dạy học</b>


- Vë lun To¸n (trang 68, 69).


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

? Nêu cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị ?
- GV nhận xét, kết luận.


<b>2. Bµi míi </b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng.


<b>b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b>
<b>* Bài 1:</b>


- HS c bi toỏn.


? Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
? Bài toán trên thuộc dạng toán gì ?



? Muốn biết bạn Nhật mua 6 qun vë nh thÕ hÕt bao nhiªu tiỊn ta phải biết gì ?
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.


- GV giỳp HS yu.


- HS và GV nhận xét, chữa bài.


? Nờu cỏch gii bài toán liên quan đến rút về đơn vị ?


<b>* Bài 2:</b>


- HS c bi toỏn.


? Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?


? Mun bit trong 10 phút ngời đó đi đợc bao nhiêu mét ta phải biết gì ?
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.


- GV giúp đỡ HS yếu.
- GV chm bi HS.


- HS và GV nhận xét, chữa bài.


<b>* Bài 3:</b>


- HS nêu yêu cầu của bài.


- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.
- HS giải thích tại sao lại đúng.



- GV giúp đỡ HS yu.


- HS và GV nhận xét, chữa bài.


? Nêu quy tắc tính giá trị của biểu thức ?


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


? Nêu quy tắc tính giá trị của biĨu thøc ?


? Nêu cách giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị ?
- GV nhận xét tiết hc.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


<b>Rốn i tng Toỏn</b>
Luyn tp chung


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách tính giá trị của biểu thức.
- Biết tìm ngày tháng.


- Biết tìm thành phần cha biết của phép tính.
- Biết tính diện tích hình chữ nhật.


<b>II. dựng dy hc</b>


- Vở lun To¸n (trang 71, 72).



<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> hc ch yu </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


? Nêu cách tính giá trị của biểu thức ?
- GV nhận xÐt, kÕt ln.


<b>2. Bµi míi </b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng.


<b>b. Híng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>* Bài 1:</b>


- HS nêu yêu cầu của bài.


- HS lm bi vo v, 4 HS lên bảng làm bài.
- GV giúp đỡ HS yếu.


- HS và GV nhận xét, chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>* Bài 2:</b>


- HS nêu yêu cầu của bài.


- HS làm bài vào vở và nêu kết quả.
- HS giải thích cách làm bài.



- HS và GV nhận xét, chữa bài.


<b>* Bài 3:</b>


- HS nêu yêu cầu của bài.


- HS lm bi vào vở, 2 HS lên bảng làm bài.
- GV giúp HS yu.


- HS và GV nhận xét, chữa bài.


? Nêu cách tìm số hạng cha biết ? Nêu cách tìm số bị trừ ?


<b>* Bài 4:</b>


- HS c bi toỏn.


- HS nêu yêu cầu của bài.


? Muốn tính diện tích hình chữ nhật MNPQ ta phải biết gì ?
? Tính chiều dài hình chữ nhật MNPQ nh thế nào ?


- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.
- GV giúp đỡ HS yếu.


- HS vµ GV nhận xét, chữa bài.


? Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật ?


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>



? Nêu quy tắc tính giá trị của biểu thức ?
- GV nhận xét tiÕt häc.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×