Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

hình 8 t 54

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.67 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày giảng ...


<b> TiÕt 54 KiÓm tra 45 phót ( ch¬ng III)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức: KiĨm tra việc lĩnh hội các kiến thức cơ bản của chơng mét c¸ch cã hƯ </b>
thèng


<b>2. Kỹ năng: Có ý thức vận dụng kiến thức cơ bản của chơng để giải các dạng bài tập </b>
(tính tốn, chứng minh, nhận biết..), làm bài nghiêm túc, trình bày sạch sẽ


<b>3 .Tư duy</b>


- Rèn khả năng quan sát, dự đốn, suy luận hợp lí và suy luận logic


- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác.


<b> 4.Thái độ: Có đức tính cẩn thận, sáng tạo ,thái độ học tập tích cực </b>
<b> * Tích hợp giáo dục đạo đức:</b>


Có trách nhiệm ơn tập chu đáo,trung thực trong kiểm tra.
<b>5. Định hướng phát triển năng lực</b>


Năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng
ngôn ngữ, năng lực hợp tác, năng lực tự học.


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


HS: - Sách vở, đồ dùng học tập, Học thuộc bài cũ ở nhà.
GV: - SGK,SGV, giáo án, đồ dùng dạy học, đề kiểm tra.


<b>III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC</b>


- DH gợi mở,vấn đáp


- Phát hiện,giải quyết vấn đề.
- DH hợp tác trong nhóm nhỏ.
<b>IV. TIẾN TRèNH DẠY HỌC</b>
<b> 1.Ổn định lớp(1p)</b>


Lớp Ngày giảng Sĩ số


8A
8B


2. Kiểm tra bài cũ: không
<b>3.Bài mới </b>


<b>*.MA TRẬN ĐỀ </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Cấp độ</b>
<b>Tên</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận</b>
<b>biết</b>
<b>Thơng</b>
<b>hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Tổng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>



1. Định lí
Talet…Hệ quả
của định lí


Nhận biết được
hệ quả định lí
và sử dụng hệ
quả để lập tỉ lệ
thức.


Vận dụng hệ
quả của định
lí Talet để
tính độ dài
Số câu
<i>Số điểm</i>
1
<i>1</i>
1
<i>1</i>
2
<i>2 điểm</i>
<i>(20%)</i>


2. Tính chất
đường phân
giác


Nhận biết tính


chất đường
phân giác


Vận dụng
tính chất
đường phân
giác để tính
độ dài
Số câu
<i>Số điểm</i>
1
<i>0.5</i>
1
<i>0.5</i>
2
<i>1 điểm</i>
<i>(10%)</i>


3. Các trường
hợp đồng
dạng của hai
tam giác, các
trường hợp
đồng dạng của
hai tam giác
vng


Biết được khi
nào thì hai tam
giác đồng dạng


với nhau


- Từ hai
tam giác
đồng
dạng biết
tìm số đo
góc trong
tam giác.


- Chứng
minh 2 tam
giác đồng
dạng
- Lập tỉ lệ
thức từ 2
tam giác
đồng dạng
và tính độ
dài các cạnh


Chứng minh
dẳng thức (từ
việc chứng
minh 2 tam
giác đồng
dạng)
Số câu
<i>Số điểm</i>
1


1
1
<i>1</i>
2
<i>3.5</i>
1
1.5
5
<i>7 điểm</i>
<i>(70%)</i>
<b>Tổng</b> <b><sub>3</sub></b>
<i><b> 2.5 điểm </b></i>
<i><b>(25%)</b></i>
<b>1</b>
<i><b> </b></i>
<i><b>1 điểm </b></i>
<i><b>(10%)</b></i>
<b>4</b>
<i><b> 5 </b></i>
<i><b>điểm (50%)</b></i>
<b>1</b>
<i><b> </b></i>
<i><b>1.5điểm </b></i>
<i><b>(15%)</b></i>
<b>9</b>
<i><b> </b></i>
<i><b>10 điểm </b></i>
<i><b>(100%)</b></i>
<b> Đề bài: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 1: Nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng ?


Câu 2: Áp dụng: Cho ABC MNQ. Có <i>A</i>ˆ= 200 ; <i>B</i>ˆ 85 0


Tính số đo của góc <i>Q</i>ˆ?
II.Bài tập : ( 8 điểm)


Câu 1: ( 3 điểm)
Cho hình vẽ:






a) AD là tia phân giác của ABC (D thuộc BC)


Tính DC biết BD= 4 cm; AB =12 cm; AC= 15 cm.
b) Biết DE //AB ( E thuộc AC). Tính DE?


Câu 2: ( 5 điểm)


Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 8 cm; BC = 6 cm
Vẽ đường cao AH của ADB


a) Chứng minh:AHB BCD
b) Tính độ dài AH.


c) Chứng minh AD2<sub>=DH.BD</sub>



* Đáp án


I. Lý thuyết: ( 2 điểm)


Câu 1: Nêu đúng định nghĩa hai tam giác đồng dạng ( 1 điểm)
Câu 2: Áp dụng: Cho ABC MNQ. Có <i>A</i>ˆ= 200 ; <i>B</i>ˆ 85 0


Tính số đo của góc <i>C</i>750<sub> ( 0,5 điểm)</sub>


ABC MNQ suy ra: <i>Q C</i>ˆ  750


( 0,5 điểm)
II.Bài tập : ( 8 điểm)


Câu 1: ( 3 điểm)


a) AD là tia phân giác của ABC


<i>BD</i> <i>DC</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <sub> ( 0.5 điểm)</sub>


Hay
4


12 15


<i>DC</i>







4.15
5
12


<i>DC</i>  <i>cm</i>


( 0.5 điểm)
b) Biết DE //AB. Tính DE?


Vì DE //AB nên theo hệ quả định lí Talet:


<i>DE</i> <i>DC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hay


5


12 9


<i>DE</i>







12.5
6.6
9


<i>DE</i>   <i>cm</i>


( 1 điểm)
Câu 2: ( 5 điểm)


Hình vẽ (0.5 điểm)


a) Chứng minh:AHB BCD
Xét AHB và BCD có:


<i>H</i>ˆ <i>C</i>ˆ 900<sub> ( 0.5 điểm)</sub>
<i>ABH</i>ˆ <i>BDC</i>ˆ <sub> ( so le trong) ( 0.5 điểm)</sub>


Suy ra: AHB BCD ( 0.5 điểm)
b) Tính độ dài BD, AH.( 1.5 điểm)


Dựa vào định lí Pytago tính BD= 10 cm ( 0.5 điểm)
Ta có:AHB BCD




<i>AH</i> <i>AB</i>


<i>BC</i> <i>BD</i><sub> ( 0.5 điểm)</sub>



Hay


8


6 10


<i>AH</i>






6.8
4.8
10


<i>AH</i>   <i>cm</i>


( 0.5 điểm)
<b>4. Củng cố(1’): Thu bài, nhận xét giờ KT</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×