Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1. Cho hình lập phương ABCD A B C D. . Góc giữa hai đường thẳng AB và B D bằng
A. 30 . B. 135 . C. 45 . D. 90 .
2. Biết
1
0
1
d
3
f x x
1
0
4
d .
3
g x x
0
d
g x f x x
A. 5.
3
B. 5.
3 C. 1. D. 1.
3. Tập xác định của hàm số ylogxlog 3
A.
trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
C.
5. Cho góc ở đỉnh của một hình nón bằng 60 . Gọi , ,r h l lần lượt là bán
kính đáy, đường cao, đường sinh của hình nón đó. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. l2 .r B. h2 .r C. l r . D. h r .
6. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng đi qua A
A. 1 1 1.
1 2 3
x <sub></sub> y <sub></sub> z <sub> B. </sub> 1 2 3<sub>. </sub>
1 1 1
x <sub></sub> y <sub></sub> z
C.
1 1 1<sub>.</sub>
1 2 3
x <sub></sub> y <sub></sub> z <sub> D. </sub> 1 2 3<sub>.</sub>
1 1 1
x <sub></sub> y <sub></sub> z
7. Hàm số ysinx đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. ;0 .
2
<sub></sub>
B.
3
; .
2
C.
3
; .
D. 2; .
8. Cho các số phức z 2 i và w 3 .i Phần thực của số phức z w bằng
A. 0. B. 1. C. 5. D. 1.
9. Họ các nguyên hàm của hàm số f x
A. 1cos 3 .
3 x C
B. cos 3x C . C. cos 3x C . D. 1cos 3 .
3 x C
10. Cho cấp số cộng
1
u Công sai của
3 B.
1<sub>.</sub>
3
C. 2.
3
D. 1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
11. Cho hàm số y f x
x 2 0 1 3 6
f x 0 0 0 || 0
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
12. Chu vi đường tròn lớn của mặt cầu S O R
A. <sub></sub><sub>R</sub>2<sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>4</sub><sub></sub><sub>R</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub></sub><sub>R</sub><sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>2</sub><sub></sub><sub>R</sub><sub>.</sub>
13. Cho hàm số y f x
x 3 2 0 1 3
f x 0 0 0
1
5
0
2
8
A. 0. B. 8. C. 1. D. 3.
14. Trong không gian Oxyz, cho u
A.
A. i
A. x3. B. x2. C. x4. D. x5.
17. Cho hàm số y f x
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
18. Gọi z z1, 2 là các nghiệm phức của phương trình z23z 5 0. Mô-đun của số phức
19. Đồ thị hàm số <sub>3</sub> 3
3
x
y
x x
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
20. Cho hàm số bậc ba y f x
A. 6. B. 3. C. 4. D. 2.
21. Một khối trụ có đường cao bằng 2, chu vi của thiết diện qua trục gấp 3 lần đường kính đáy. Thể tích
của khối trụ đó bằng
A. 2 . B. 32 . C. 8 .
3
D. 8 .
22. Đạo hàm của hàm số
2 1
x
x
f x
là
A.
1
2
ln 2
2 <sub>.</sub>
2 1
x
x
B.
2 <sub>.</sub>
2
ln 2
1
x
x<sub></sub> C.
1
2
2 <sub>.</sub>
x
x
D.
2 <sub>.</sub>
2 1
x
x <sub></sub>
23. Giả sử f x
1
0
2 d
f x x
A. 4.
3 B. 3. C. 2. D.
3<sub>.</sub>
2
24. Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD có cạnh đáy bằng ,a O là tâm của mặt đáy. Khoảng cách giữa
hai đường thẳng SO và CD bằng
A. .
2
a <sub>B. </sub><sub>a</sub><sub>.</sub> <sub>C. </sub> 2 <sub>.</sub>
2
a <sub>D. </sub> <sub>2 .</sub><sub>a</sub>
25. Trong không gian Oxyz, đường thẳng Δ : 1
1 1 1
x <sub></sub> y <sub></sub> z
song song với mặt phẳng nào sau đây?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
26. Họ các nguyên hàm của hàm số <sub>f x</sub>
A. 9 .
3
x
C
B. 9 .
3ln 3
x
C
C. 9 .
6ln 3
x
C
D. 9 .
6
x
C
27. Cho hàm số f x
x bằng
A. 3.
2 B.
3<sub>.</sub>
4 C.
1<sub>.</sub>
4 D. 2.
28. Cho các số thực dương ,a b thỏa mãn log2
A. 3. B. 1.
3 C.
1<sub>.</sub>
8 D. 8.
29. Cho khối lăng trụ tam giác ABC A B C. có cạnh bên AA 2a và tạo với mặt phẳng đáy một góc
bằng 60 , diện tích tam giác ABC bằng <sub>a</sub>2<sub>.</sub><sub> Thể tích khối chóp </sub><sub>ABC A B C</sub><sub>.</sub> <sub> bằng </sub>
A.
3
3
.
3
a
B. <sub>a</sub>3<sub>.</sub> <sub>C. </sub> <sub>3 .</sub><sub>a</sub>3 <sub>D. </sub> 3<sub>.</sub>
3
a
30. Phương trình cos 2 1
3
x có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0;3 ?
2
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
31. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
A.
A. 3. B. 0. C. 5. D. 2.
33. Một tổ học sinh có 12 bạn, gồm 7 nam và 5 nữ. Cần chọn một nhóm 3 học sinh của tổ đó để làm vệ
sinh lớp học. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho trong nhóm có cả nam và nữ?
A. 22. B. 175. C. 43. D. 350.
34. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số <sub>f x</sub>
A. 5. B. 1. C. 7. D. 2.
35. Giả sử f x
g x f x trên . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số <sub>e</sub>2x<sub>f x</sub><sub></sub>
A. <sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>C</sub><sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>2</sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>C</sub><sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>C</sub><sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub> </sub><sub>x</sub>3 <sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>C</sub><sub>.</sub>
36. Có bao nhiêu số phức z đôi một khác nhau thỏa mãn z i 2 và
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
37. Có 10 học sinh, gồm 5 bạn lớp 12A và 5 bạn lớp 12B tham gia một trò chơi. Để thực hiện trò chơi,
người điều khiển ghép ngẫu nhiên 10 học sinh đó thành 5 cặp. Xác suất để khơng có cặp nào gồm hai
học sinh cùng lớp bằng
A. 4 .
63 B.
1
.
63 C.
2
.
63 D.
38. Một chiếc xe đua F<sub>1</sub> đạt tới vận tốc lớn nhất là 360 km/h. Đồ thị bên biểu thị vận
tốc v của xe trong 5 giây đầu tiên kể từ lúc xuất phát. Đồ thị trong 2 giây đầu là
một phần của một parabol đỉnh tại gốc tọa độ ,O giây tiếp theo là đoạn thẳng và
sau đúng ba giây thì xe đạt vận tốc lớn nhất. Biết rằng mỗi đơn vị trục hoành biểu
thị 1 giây, mỗi đơn vị trục tung biểu thị 10 m/s và trong 5 giây đầu xe chuyển
động theo đường thẳng. Hỏi trong 5 giây đó xe đã đi được quãng đường là bao
nhiêu?
A. 340m. B. 420m.
C. 400m. D. 320m.
39. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
1 2 3
x y z
và
A. B
40. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vng cân, AB BC 2 .a Tam giác SAC cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vng góc với
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
41. Cho đồ thị
C y
x
Đường thẳng d đi qua điểm I
B Khi diện tích tam giác MAB, với M
A. 10. B. 6. C. 2 2. D. 2 3.
42. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. có AB AA2 ,a AC a , BAC120 . Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp A BCC B. bằng
A. 30 .
3
a
B. 10 .
3
a
C. 30 .
10
a
D. 33 .
3
a
43. Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình 6 2 3
5
x<sub></sub> x<sub></sub> x <sub></sub> a <sub> có hai nghiệm thực phân biệt? </sub>
A. 4. B. 5. C. 1. D. Vô số.
44. Cho hai hàm số
3
3
x
u x
x
và f x
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
45. Giả sử f x
A.
46. Giả sử f x
f x x x f x x x Biết 1, 1
2 6 12
f <sub> </sub> f <sub> </sub> a b c
với , ,a b c là
các số nguyên. Giá trị của a b c bằng
A. 11. B. 11. C. 1. D. 1.
47. Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình <sub>z</sub>2<sub></sub>
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
48. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh 3 ,a
ABC là tam giác vng tại A có cạnh AC a , góc giữa AD và
A. <sub>a</sub>3<sub>.</sub> <sub>B. </sub> 3 3<sub>.</sub>
6
a <sub>C. </sub> <sub>3</sub> 3
.
a <sub>D. </sub> <sub>3</sub> 3
.
4
a
49. Xét tất cả các số thực dương ,x y thỏa mãn log 1 1 1 2 .
10 2 2
x y <sub>xy</sub>
x y
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
Khi biểu thức 2 2
4 1
x y
đạt giá trị nhỏ nhất, tích xy bằng
A. 9 .
100 B.
9
.
200 C.
1
.
64 D.
1
.
32
50. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
A. 1. B. 4. C. 2. D. 5.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C D B C A C A C A B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D D B D A C B D B C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D A D A C C B D C B
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D A B C B B D D A A
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A A B D A A C C B
SCAN QR để xem video chữa
Video chữa FULL 50 câu:
/>
1. Fan Page Livestream và Post tài liệu:
2. Đăng ký học – Inbox thầy Đỗ Văn Đức:
3. GROUP Hỏi bài và giải đáp thắc mắc: />
4. Kênh youtube học tập:
5. Link tổng hợp các đề live page và live trong khóa BLIVE-B:
6. Thơng tin khóa học LIVESTREAM: />
35. Giả sử f x
g x <sub></sub> f x <sub> trên .</sub><sub></sub> <sub> Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số </sub><sub>e</sub>2x<sub>f x</sub><sub></sub>
A. <sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>C</sub><sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>2</sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>C</sub><sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>C</sub><sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub> </sub><sub>x</sub>3 <sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>C</sub><sub>.</sub>
Chọn B
Ta có: <sub>I</sub><sub></sub> <sub>e</sub>2x<sub>f x x</sub><sub></sub>
f x x C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
36. Có bao nhiêu số phức z đôi một khác nhau thỏa mãn z i 2 và
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Chọn A
Đặt z 2 x yi x y
Vì
0
0
0 .
x
y
xy x y
x y
x y
Lại có z i 2 x 2 yi i 2
Xét mặt phẳng Oxy, gọi M x y
Ngoài ra điểm M cịn thuộc ít nhất 1 trong 4 đường thẳng x0;y0;x y và x y, ta vẽ các
đường thẳng đó trên hệ trục tọa độ Oxy, từ đó ta thấy có 4 điểm M thỏa mãn.
37. Có 10 học sinh, gồm 5 bạn lớp 12A và 5 bạn lớp 12B tham gia một trò chơi. Để thực hiện trò chơi,
người điều khiển ghép ngẫu nhiên 10 học sinh đó thành 5 cặp. Xác suất để khơng có cặp nào gồm hai
học sinh cùng lớp bằng
A. 4 .
63 B.
1
.
63 C.
2
.
63 D.
8
.
63
Chọn D
Ta xét 2 ghế dài, mỗi ghế dài có 5 chỗ ngồi được xếp song song với nhau như hình vẽ
Số cách xếp 10 học sinh vào 10 chỗ ngồi này là 10!.
Ta sẽ tính tốn số cách xếp để học sinh lớp A ln ngồi đối diện với học sinh lớp B (vì khi đó ta sẽ
nhóm 2 học sinh này lại thành 1 nhóm).
Xếp 5 học sinh lớp A dàn hàng ngang, có 5! cách
Xếp tiếp 5 học sinh lớp B dàn hàng ngang, song song với hàng ngang có 5 học sinh lớp A, có 5! cách.
Ứng với mỗi cách xếp, ta hốn đổi vị trí của hai học sinh lớp A và lớp B đối diện nhau để đưa vào 10
chỗ ngồi, có <sub>2 cách hoán đổi </sub>5
Vậy tổng số trường hợp thỏa mãn: <sub>5!.5!.2 . </sub>5
Vậy xác suất cần tính:
2
5
2 . 5! 8
.
10! 63
Lưu ý: Ta có thể giải bài tốn bằng cách dùng quy tắc nhân xác suất, xét 10 vị trí được đánh số từ 1 tới
10, trong đó ta ghép 1 và 2 làm 1 nhóm, 3 và 4 làm 1 nhóm, …, 9 và 10 làm 1 nhóm
Ta thực hiện thao tác đưa học sinh lớp 12A vào các vị trí sao cho thỏa mãn u cầu bài tốn, xác suất
cần tính là: 8 6 4 2. . . 8 .
9 8 7 6 63
P
38. Một chiếc xe đua F<sub>1</sub> đạt tới vận tốc lớn nhất là 360 km/h. Đồ thị bên biểu thị vận
tốc v của xe trong 5 giây đầu tiên kể từ lúc xuất phát. Đồ thị trong 2 giây đầu là
một phần của một parabol đỉnh tại gốc tọa độ ,O giây tiếp theo là đoạn thẳng và
sau đúng ba giây thì xe đạt vận tốc lớn nhất. Biết rằng mỗi đơn vị trục hoành biểu
A. 340m. B. 420m.
C. 400m. D. 320m.
Chọn D
Đổi đơn vị: 360 km/h 100 m/s , vì mỗi đơn vị trục tung biểu thị 10 m/s nên trên đồ thị,
v t t .
Quãng đường xe đi được trong 5 giây đầu:
0
10. d m
S
2 3 5
1 2 3
0 2 3
d d d .
10
S
v t t v t t v t t S S S
Gọi phương trình Parabol là <sub>y at</sub><sub></sub> 2<sub> (do đồ thị nhận </sub><sub>O</sub><sub> làm đỉnh), ta có </sub>
y a a
Do đó phương trình Parabol: 3 2<sub>.</sub>
2
y t Suy ra
2
2
1
0
3 <sub>d</sub> <sub>4</sub>
2
S
S là diện tích hình thang vng có hai đáy bằng 6 và 10, chiều cao bằng 1 nên S<sub>2</sub> 8.
3
S là diện tích hình chữ nhật có hai đáy bằng 2 và 10 nên S<sub>3</sub>20.
Vậy 4 8 20 32 320
10
S
S
(m).
39. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
1 2 3
x y z
và
A. B
Giả sử M m
Từ giả thiết, 6 1 6 36.
6
OMNP
V mn p mn p
Phương trình
m n p vì
1 1 1
2 3
m n p
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Từ đó p2,m6,n 3
40. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vng cân, AB BC 2 .a Tam giác SAC cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vng góc với
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Chọn A
Gọi H là hình chiếu của S lên AC, vì SAC cân tại S nên SH AC, mà
SH ABC Gọi là hình chiếu của H nên SA, ta có
, ,
sin .
,
d H SAB d H SAB
d H SA HK
Dễ thấy tứ diện SHAB có các góc phẳng ở đỉnh H vuông, nên
2
1 1 1 1 2 2
.
2
,
a
SH
SH HA HB a
d H SAB
Lại có
2 2
. 2
, .
3
SH AH
d H SA HK a
SH AH
Do đó
2 3 3
sin . 60 .
2 2 2
41. Cho đồ thị
C y
x
Đường thẳng d đi qua điểm I
B Khi diện tích tam giác MAB, với M
A. 10. B. 6. C. 2 2. D. 2 3.
Chọn A
Ta có: SMAB 2SMAI MI d A MI.
d A MI nhỏ nhất.
Ta vẽ tiếp tuyến song song với IM, tiếp xúc với nhánh bên phải của
Xét
,
1
y
x
ta có
2
2
1 1 2
2 2 1 1 .
2 2
1
y x x
x
Xét 1 2,1 2
2
A<sub></sub> <sub></sub>
, ta có
1
2 2 2 10
2
AB IA
42. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. có AB AA2 ,a AC a , BAC120 . Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp .A BCC B bằng
A. 30 .
3
a <sub>B. </sub> 10
.
3
a <sub>C. </sub> 30
.
10
a <sub>D. </sub> 33
.
3
a
Chọn A
Khơng mất tính tổng qt, giả sử a1. Dễ thấy BC 7.
Các cách giải dưới đây đều sử dụng cơng thức tính nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp
Cách 1.
Sử dụng công thức: 2 2 2<sub>,</sub>
4
b d
GT
R R R trong đó R<sub>b</sub> là bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác
,
ABC có . . 2 7 7
4 <sub>4. .2.</sub>1 3 3
2 2
b
ABC
AB BC CA
R
S
, R<sub>d</sub> là bán kính đường trịn ngoại tiếp hình chữ nhật
B BCC có 1 11
2 2
d
R B C , GT là giao tuyến, bằng BC 7, nên 7 11 7 30.
3 4 4 3
R
Cách 2. Ta có:
2
2
. <sub>4</sub> .
ABCCB ABC A B C d
h
R R R Với Rd là bán kính đường trịn ngoại tiếp ABC, h là
độ dài đường sinh AA.
43. Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình 6 2 3
5
x<sub></sub> x<sub></sub> x <sub></sub> a <sub> có hai nghiệm thực phân biệt? </sub>
A. 4. B. 5. C. 1. D. Vô số.
Chọn A
Xét hàm số <sub>f x</sub>
Ta có:
3 2
x x x
x x
f x
Xét <sub>g x</sub>
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Đồng thời lim
x x
x
x f x x
<sub> </sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>
Lại có lim
x f x x , và f
x 0
y 0
y
0
1
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi 1 0 5 0.
5
a
a
Mà a <sub></sub> a
44. Cho hai hàm số
3
x
và f x
y f x như hình vẽ bên. Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để phương trình
f u x m có đúng 3 nghiệm phân biệt?
A. 4. B. 3.
C. 2. D. 1.
Chọn B
Xét
2
2 2
2
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
3
3
3 1
3 3
3 <sub>,</sub>
3 <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>
x x
x
x
x x x
x
u x
x <sub>x</sub> <sub>x</sub> <sub>x</sub> <sub>x</sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> do đó
u x x
Ta có bảng biến thiên hàm số u x
x 1
u 0
u
1
2
1
Tới đây là sử dụng phương pháp ghép trục để vẽ bảng biến thiên hàm số f u x
x 1
u 1 0 1 2 1
f u x 0
2
3
2
45. Giả sử f x
A.
Vì f x
Đặt 1 x t, ta có f t
Từ đó ta có bảng xét dấu của f x
x 2 1 1
f x 0 0 0
Ta có:
2
2
2 2
2
0 0
0 3 2 1
2 3 0
3 0 3 1 2
2
3 1
x x
x x x
g x xf x g x
f x x x
x
x
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Từ đó g x
46. Giả sử f x
f x x x f x x x Biết 1, 1
2 6 12
f <sub> </sub> f <sub> </sub> a b c
với , ,a b c là
các số nguyên. Giá trị của a b c bằng
A. 11. B. 11. C. 1. D. 1.
Chọn D
Từ giả thiết, ta có
sin cos
.sin .cos 0; 0;
sin sin
f x x f x x x
f x x f x x x x x
x x
2
sin sin
f x x
x x
<sub></sub> <sub></sub>
2 d ln sin cot 0;
sin sin
f x x
x x x x C x
x x
Lấy tích phân 2 vế, cận từ
2
đến ,
6
ta có
6
2
2
6 2 <sub>d</sub> <sub>ln 2</sub>
sin 2 3
sin sin
6 2
f f
x
x
x
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Suy ra 2 1 3 ln 2 1 1ln 2 3
6 6 6 2 2 12
f <sub> </sub> f <sub> </sub>
1 <sub>6 6ln 2</sub> <sub>3</sub>
12
Vậy a6;b 6 và c 1 nên a b c 1.
47. Có bao nhiêu số ngun a để phương trình <sub>z</sub>2<sub></sub>
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Chọn A
Xét phương trình <sub>z</sub>2<sub></sub>
1
1 2 1 2
2
0
.
0
z
z z z z
z
<sub> </sub>
Do đó
(thỏa mãn).
TH2. 0,
2
z m ni
z m ni
Ta có: 1 2 1 2 2 2 .
m n
z z z z m ni
m n
<sub> </sub>
Do đó
2
z m mi
z m mi
Ta có: 1 2 2
2 2 2
1 2
3 2 3 6
2 2 3 2 3 .
1
2
z z a m a m
m m m
m
z z a a m a a
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
Với m 6 a 9;m 1 a 1. Vậy có 4 số ngun a thỏa mãn.
48. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh 3 ,a
ABC là tam giác vng tại A có cạnh AC a , góc giữa AD và
A. <sub>a</sub>3<sub>.</sub> <sub>B. </sub> 3 3<sub>.</sub>
6
a <sub>C. </sub> <sub>3</sub> 3
.
2
a <sub>D. </sub> <sub>3</sub> 3
.
4
a
Chọn C
Gọi H là hình chiếu của D lên
2 2 <sub>2</sub>
Ngoải ra 3<sub>.</sub>
4 4
SAB
S<sub></sub> a a suy ra 1<sub>. .</sub>3 3 2 3 3<sub>.</sub>
3 4 4
SABD
V a a a Vậy 3
.
3 <sub>.</sub>
2
S ABCD
V a
49. Xét tất cả các số thực dương ,x y thỏa mãn log 1 1 1 2 .
10 2 2
x y
xy
x y
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
Khi biểu thức 2 2
4 1
x y
đạt giá trị nhỏ nhất, tích xy bằng
A. 9 .
100 B.
9 <sub>.</sub>
200 C.
1 <sub>.</sub>
64 D.
1 <sub>.</sub>
32
Chọn C
Từ giả thiết, ta có: log log 2
10 10
x y x y
xy xy
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 1
20 20.
x y xy
x y
Xét
2
2
2 2
1 2 1 1 4 1
20 . 1 ,
2 x y 4 x y
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
4 1
x y và
1 1
20
x y , hay
1 1
;
4 16
x y nên 1 1 .
4.16 64
xy
50. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
A. 1. B. 4. C. 2. D. 5.
Chọn B
Gọi H là hình chiếu của A lên
Do đó đường trịn
2 2 <sub>24 2</sub> <sub>22.</sub>
r R IJ
Xét <sub>JH</sub><sub></sub> <sub>9</sub>2<sub></sub><sub>9</sub>2<sub></sub><sub>6</sub>2 <sub></sub><sub>3 22</sub><sub></sub><sub>r</sub><sub> nên </sub><sub>H</sub><sub> nằm ngồi đường trịn </sub>
Chú ý rằng <sub>MA</sub><sub></sub> <sub>AH</sub>2<sub></sub><sub>HM</sub>2<sub>,</sub><sub> nên </sub><sub>MA</sub><sub> lớn nhất khi và chỉ khi </sub><sub>HM</sub> <sub> lớn nhất. </sub>
Lấy điểm K
3 3
JK JH