Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

GIAO AN L4 Tuan 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.97 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>


<b>Tuần: 29 (Từ ngày 26/03 đến 30/03/2012)</b>


<b>Khối lớp 04</b>



<b>Ngày</b>

<b>Môn</b>

<b>Bài dạy</b>



<b>Thứ hai</b>


<b>26/03/2012</b>



<b>Chào cờ</b>

Chào cờ đầu tuần



<b>Tập đoc</b>

Đường đi Sa Pa



<b>Toán</b>

Luyện tập chung



<b>Thể dục</b>



<b>Lịch sử</b>

Quang Trung đại phá quân Thanh (năm 1789)



<b>Thứ ba</b>


<b>27/03/2012</b>



<b>Tốn</b>

Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó



<b>LT và câu</b>

Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm



<b>Khoa học</b>

Thực vật cần gì để sống?



<b>Đạo đức</b>

Tơn trọng luật giao thơng (tiết 2)



<b>Hát</b>




<b>Thứ tư</b>


<b>28/03/2012</b>



<b>Toán</b>

Luyện tập



<b>Tập đọc</b>

Trăng ơi ... từ đâu đến?



<b>Chính tả</b>

Nghe - viết:Ai nghĩ ra các chữ số 1, 2, 3, 4...



<b>Địa lý</b>

Người dân và HĐSX ở đồng bằng D.hải M.Trung(tt)



<b>Mỹ thuật</b>


<b>Thứ năm</b>



<b> </b>



<b>29/03/2012</b>



<b>Toán</b>

Luyện tập



<b>LT và câu</b>

Giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu, đề nghị



<b>Tập làm văn</b>



<b>Kể chuyện</b>

Đôi cánh của Ngựa Trắng



<b>Thể dục</b>



<b>Thứ sáu</b>



<b>30/03/2012</b>



<b>Toán</b>

Luyện tập chung



<b>Tập làm văn</b>

Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật



<b>Khoa học</b>

Nhu cầu nước của thực vật



<b>Kỹ thuật</b>

Lắp cái nôi



<b>Sinh hoạt lớp</b>

Sinh hoạt cuối tuần



<b>Ngày dạy: 26.03.2010</b>



<b> </b>

<b>Tập đọc (Tiết 57)</b>



<b>ĐƯỜNG ĐI SA PA</b>



<b>I MỤC TIÊU:</b>


- Hiểu nội dung , ý nghĩa bài : Ca ngợi vẻ đẹp của Sa Pa , thể hiện tình cảm yêu mến thiết tha của
tác giả đối với cảnh đẹp của đất nước , q hương.


- Đọc lưu lốt tồn bài . Chú ý :


- Biết đọc bài văn với giọng đọc thể hiện niềm vui , sự háo hức của du khách trước vẻ đẹp của con
đường lên Sa Pa , phong cảnh Sa Pa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>



- Ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK , tranh ảnh về cảnh Sa Pa hoặc đường lên Sa Pa ( nếu có )
- Bảng phụ viết sẵn các câu trong bài cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1’</b>
<b>6’</b>
<b>29’</b>


<b>1 – Khởi động: </b>
<b>2 – Bài cũ :</b> Con sẻ


- 2 , 3 HS đọc và trả lời câu hỏi của bài thơ.
-GV nhận xét.


<b>3 – Bài mới :</b>


<b>a – Hoạt động 1 :</b> Giới thiệu bài


- Đất nuớc ta có nhiều phong cảnh đẹp . Một trong
địa danh đẹp nổi tiếng ở miền Bắc là Sa Pa. Sa Pa
là một địa điểm du lịch và nghỉ mát . Bài đọc
Đường đi Sa Pa hơm nay sẽ giúp các em hình dung
được vẻ đẹp đặc biệt của đường đi Sa Pa và phong
cảnh sa Pa.


<b>b – Hoạt động 2 : </b>Hướng dẫn HS luyện đọc



- GV nghe và nhận xét và sửa lỗi luyện đọc cho
HS.


- Hướng dẫn HS giải nghĩa từ khó.
- Đọc diễn cảm cả bài.


<b>c – Hoạt động 3 :</b> Tìm hiểu bài


- Mỗi đoạn trong bài là một bức tranh phong cảnh
đẹp . Hãy miêu tả những điều em hình dung được
về mỗi bức tranh ấy ?


+ Nói điều em hình dung được khi đọc đoạn 1 ?


+ Nói điều em hình dung được khi đọc đoạn văn tả
cảnh một thị trấn nhỏ trên đường đi Sa Pa ?


+ Miêu tả điều em hình dung được về cảnh đẹp của
Sa Pa ?


- Những bức tranh phong cảnh bằng lời trong bài
thể hiện sự quan sát tinh tế của tác giả . Hãy nêu
một chi tiết thể hiện sự quan sát tinh tế ấy ?


-Vì sao tác giả gọi SaPa là món q kì diệu của
thiên nhiên?


-Bài văn thể hiện tình cảm của tác giả đối với cảnh
đẹp Sa Pa như thế nào?



<b>d – Hoạt động 4 : </b>Đọc diễn cảm


- GV đọc diễn cảm đoạn <i><b>Xe chúng tôi leo…..liễu</b></i>
<i><b>rủ</b></i>. Giọng đọc suy tưởng , nhẹ nhàng , nhấn giọng
các từ ngữ miêu tả.


-Hát


-2,3 HS đọc .
-HS theo dõi.


- HS khá giỏi đọc toàn bài .


- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng
đoạn.


- 1,2 HS đọc cả bài .


- HS đọc thầm phần chú giải từ mới.
- HS đọc thầm – thảo luận nhóm trả
lời câu hỏi .


- Đoan 1 : Người du lịch đi lên Sa Pa
có cảm giác đi trong những đám mây
trắng bồng bềnh , huyền ảo , đi giữa
rừng cây , hĩa những cảnh vật rực rỡ
màu sắc : “ Những đám mây
trắng . . . lướt thướt liễu rũ. “


- Đoạn 2 : Cảnh phố huyện rất vui


mắt , rực rỡ sắc màu : “ nắng vàng
hoe … núi tím nhạt “


- Đoạn 3 : Một ngày có đến mấy mùa
, tạo nên bức tranh phong cảnh rất lạ
“Thoắt cái … hây hẩy nồng nàng. “
+ HS trả lời theo ý của mình.


-Vì phong cảnh Sa Pa rất đẹp. Vì sự
đổi mùa trong một ngày ở Sa Pa rất
lạ lùng, hiếm có.


-Ca ngợi : Sa Pa quả là món q diệu
kì của thiên nhiên dành cho đất nước
ta.


- HS luyện đọc diễn cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3’</b>
<b>1’</b>


<b>4.Củng cố:</b>


-Nội dung bài này muốn nói lên điều gì?


- GV nhận xét tiết học, biểu dương HS học tốt.


<b>5.Dặn dò: </b>


- Về nhà tiếp tục luyện đọc diễn cảm bài văn , học


thuộc đoạn 1 .


- Chuẩn bị bài sau: Trăng ơi . . . từ đâu đến?


- Vài hs nêu
- Hs lắng nghe


<b>Bổ sung: </b>


<b></b>
<b>---</b>


<b>---TOÁN TIẾT 141 </b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I - MỤC TIÊU :</b>


-Ôn tập cách viết tỉ số của 2 số của hai đại lượng cùng loại.


-Giúp HS rèn kĩ năng giải bài tốn “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó ”.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:</b>


-S G K, phiếu bài tập.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1’</b>


<b>5’</b>
<b>30’</b>


<b>1.Khởi động: </b>
<b>2.Bài cũ</b>: Luyện tập
-Bài tập 4.


-GV nhận xét


<b>3.Bài mới: </b>


<b>Hoạt động1:</b> Giới thiệu bài: Luyện tập


<b>Hoạt động 2</b>: Thực hành


<b>Bài tập 1</b>: Viết tỉ số a và b theo yêu cầu bài tập.


<b>Bài tập 2:</b>


-HS kẻ bảng vào vở


-Tính ngồi nháp, rồi viết kết quả vào ơ trống.


<b>Bài tập 3:</b> Các bước giải
-Xác định tỉ số


-Vẽ sơ đồ


-Tìm tổng số phần bằng nhau.
-Tìm mỗi số.



<b>Bài 4:</b> Các bước giải
-Vẽ sơ đồ


-Tìm tổng số phần bằng nhau
-Tìm chiều dài, chiều rộng.


<b>Bài 5:</b> Các bước giải
-Tính nửa chu vi
-Vẽ sơ đồ


-Tính chiều rộng, chiều dài.


-Hát


-1 HS lên làm bài.
-HS theo dõi.


-HS đọc yêu cầu BT và làm bài.
a. 3


4 b.
5


7 c.
12


3 =4 d.
6



8 =


3
4


-HS nêu yêu cầu BT.


-Làm vào giấy nháp rồi viết đáp số vào
ô trống trên bảng.


SB: 12 ; 15 ; 18
SL: 60 ; 105 ; 27
-HS nêu yêu cầu BT và làm bài.
ĐS: số thứ nhất : 135


Số thứ hai : 945


-1 HS đọc đề bài và làm bài.
ĐS: CR: 50 m


CD: 75 m


-1 HS đọc đề bài và làm bài.
ĐS: CD: 20 m


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3’</b>


<b>1’</b>


-Giải toán.



<b>4.Củng cố:</b>


-Gọi HS phát biểu quy tắc tính chu vi và diện tích
hình chữ nhật.


-Cách tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó.
-GV nhận xét.


<b>5.Dặn dị: </b>


-Về xem lại bài.


-Chuẩn bị bài: Tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số của
2 số đó.


- Vài hs nêu quy tắc


- Hs lắng nghe


<b>Bổ sung: </b>


<b></b>
<b>---LỊCH </b>

<b>SỬ – TIẾT 29</b>



<b>QUANG TRUNG ĐẠI PHÁ QUÂN THANH</b>


<b> ( Năm 1789 )</b>



<b>I MỤC TIÊU:</b>



- HS biết: Quân Quang Trung rất quyết tâm và tài trí trong cuộc đánh đại quân xâm lược nhà Thanh
- HS thuật lại được diễn biến trận Quang Trung đại phá quân Thanh theo bản đồ.


- Cảm phục tinh thần quyết chiến quyết thắng quân xâm lược của nghĩa quân Tây Sơn.


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :</b>


- Lược đồ trận Quang Trung đại phá quân Thanh (1789)
- Phiếu học tập của HS .


Họ và tên:………
Lớp: Bốn


Môn: Lịch sử


<b>PHIẾU HỌC TẬP</b>


Em hãy điền các sự kiện chính tiếp vào các dấu (…) cho phù hợp với mốc thời gian
Ngày 20 tháng chạp năm Mậu Thân (1788) ………
………
………


Đêm mồng 3 tháng giêng năm Kỉ Dậu (1789) ………


………
………


Mờ sáng ngày mồng 5………..
………


………


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1’</b>
<b>5’</b>


<b>1.Khởi động: </b>


<b>2.Bài cũ: </b>Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long
-Việc nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long có
ý nghĩa như thế nào?


-Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>30’</b>


<b>3’</b>


<b>1’</b>


-GV nhận xét.


<b>3.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động1: </b>Giới thiệu: Quang Trung đại phá
quân Thanh năm (1789).



<b>Hoạt động2: Hoạt động cả lớp</b>


- GV trình bày nguyên nhân việc Nguyễn Huệ
(Quang Trung) tiến ra Bắc đánh quân Thanh.


<b>Hoạt động 3: Hoạt động cá nhân</b>


- GV yêu cầu HS làm phiếu học tập (GV đưa ra
mốc thời gian, HS điền tên các sự kiện chính).


<b>Hoạt động 4: Hoạt động cả lớp</b>


-GV hướng dẫn HS nhận thức được quyết tâm và
tài nghệ quân sự của Quang Trung trong cuộc đại
phá quân Thanh (hành quân bộ từ Nam ra Bắc;
tiến quân trong dịp Tết; cách đánh ở trận Ngọc
Hồi, Đống Đa…)


<b>GV chốt lại:</b> Ngày nay, cứ đến ngày mồng 5Tết,
ở gò Đống Đa (Hà Nội) nhân dân ta lại tổ chức
giỗ trận để tưởng nhớ ngày Quang Trung đại phá
quân Thanh .


<b>4.Củng cố:</b>


-Quang Trung đại phá quân Thanh vào thời gian
nào?


- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong SGK
-GV nhận xét.



<b>5.Dặn dị: </b>


- Chuẩn bị bài sau: Những chính sách về kinh tế
và văn hoá của vua Quang Trung .


-HS theo dõi.


-HS dựa vào SGK để làm phiếu học
tập.


-HS dựa vào các câu trả lời trong phiếu
học tập để thuật lại diễn biến sự kiện
Quang Trung đại phá quân Thanh.
- Kể một vài mẩu chuyện về sự kiện
Quang Trung đại phá quân Thanh .


- Hs trả lời


- Hs lắng nghe


<b>Bổ sung: </b>


<b></b>
<b>---</b>


---Ngày dạy: 27.03.2012



<b> TỐN TIẾT 142</b>




<b> TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU </b>


<b>VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ</b>


<b>I - MỤC TIÊU :</b>


- Giúp HS biết cách giải bài tốn “Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó ”.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1’</b>
<b>5’</b>


<b>30’</b>


<b>3’</b>
<b>1’</b>


<b>1.Khởi động: </b>


<b>2.Bài cũ:</b> Luyện tập chung
-Bài tập 3:


ĐS: số thứ nhất : 135
Số thứ hai : 945
-GV nhận xét


<b>3.Bài mới: </b>



<b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu:Tìm 2 số khi biết hiệu và
tỷ số của 2 số đó.


<b>Hoạt động2:</b> Hướng dẫn HS giải bài tốn 1
-GV nêu bài tốn


-Phân tích đề tốn: Số bé là mấy phần? Số lớn là
mấy phần?


-Yêu cầu HS vẽ sơ đồ đoạn thẳng
-Hướng dẫn HS giải:


+ Hiệu số phần bằng nhau?
+ Tìm giá trị của 1 phần?
+ Tìm số bé?


+ Tìm số lớn?


<b>Hoạt động 3:</b> Hướng dẫn HS giải bài tốn 2
-GV nêu bài tốn


-Phân tích đề tốn: Chiều dài là mấy phần? Chiều
rộng là mấy phần?


-Yêu cầu HS vẽ sơ đồ đoạn thẳng
Hướng dẫn HS giải:


+ Hiệu số phần bằng nhau?
+ Tìm giá trị của 1 phần?


+ Tìm chiều rộng?
+ Tìm chiều dài?


<b>Hoạt động 4:</b> Thực hành


<b>Bài tập 1:</b> HD HS các bước giải
-Vẽ sơ đồ


-Tìm hiệu số phần bằng nhau
-Tìm số bé


-Tìm số lớn


<b>Bài tập 2:</b> HD HS các bước giải
-Vẽ sơ đồ


-Tìm hiệu số phần bằng nhau
-Tìm tuổi con


-Tìm tuổi mẹ
-Tìm hiệu của 2 số
-Vẽ sơ đồ


-Tìm hiệu số phần bằng nhau
-Tìm số lớn


-Tìm số bé


<b>4.Củng cố:</b>



-Gọi HS nhắc lại cách tìm số lớn số bé.
-GV nhận xét.


<b>5.Dặn dò: </b>


-Về xem lại bài.


-Chuẩn bị bài sau: Luyện tập


-Hát


-1 HS lên làm bài.


-HS theo dõi.
-HS đọc đề toán


-Số bé là 3 phần. Số lớn là 5 phần.
-HS thực hiện vẽ sơ đồ.


5 - 3 = 2 (phần)
24 : 2 = 12
12 * 3 = 36
36 + 24 = 60


-HS thực hiện & giải nháp theo GV
-HS đọc đề toán


-Chiều dài là 7 phần. Chiều rộng là
4 phần.



-HS thực hiện & giải nháp theo GV.
7 - 4 = 3 (phần)


12 : 3 = 4(m)
4 * 7 = 28 (m)
28 - 12 = 16 (m)


-HS nêu yêu cầu BT và làm bài.
ĐS: SL: 205, SB: 82


-HS nêu yêu cầu BT và làm bài.
ĐS: Con 10 tuổi, Mẹ 35 tuổi
-HS nêu yêu cầu BT và làm bài.
ĐS: SL: 225, SB: 125


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>
<b>Bổ sung: </b>


<b></b>
<b>---</b>


<b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 57</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: DU LỊCH, THÁM HIỂM</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Hiểu các từ du lịch,thám hiểm (BT1, BT2); bước đầu hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ ở BT3; biết
chọn tên sông cho trước đúng với lời giải câu đố trong BT4.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:</b>



-Bảng phụ viết bài thơ: “Những con sông quê hương”
-SGK.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy của GV</b> <b>Hoạt động học của HS</b>


<b>1’</b>
<b>3’</b>
<b>32’</b>


<b>3’</b>


<b>1.Khởi động:</b>
<b>2.Bài cũ: </b>


-Kiểm tra SGK của HS.
-GV nhận xét.


<b>3.Bài mới:</b>


<b>+ Hoạt động 1:</b> Giới thiệu bài<b>:</b> MRVT: Du lịch, thám
hiểm.


Hướng dẫn:


+ <b>Hoạt động 2</b>: Bài 1, Bài 2:


<b>Bài 1:</b>



- Làm việc cá nhân, dùng bút chì tự đánh dấu + vào ô
đã cho.


- GV chốt lại: Hoạt động được gọi là du lịch là: “Đi
chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh”


<b>Bài 2:</b>


-HS thảo luận nhóm đơi để chọn ý đúng.


-GV chốt: Thám hiểm có nghĩa là thăm dị, tìm hiểu
những nơi xa lạ, khó khăn, có thể nguy hiểm.


+ <b>Hoạt động 3</b>: Bài 3, 4


<b>Bài 3:</b>


- GV nhận xét, chốt ý.


* Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng học một sàng khôn”,
nêu nhận xét: ai đi nhiều nơi sẽ mở rộng tầm hiểu biết,
khôn ngoan, trưởng thành.


* Câu tục ngữ nói lời khuyên: Chịu khó đi đây đi đó để
học hỏi, con người mới khơn ngoan, hiểu biết.


<b>Bài 4:</b>


- Treo bảng phụ. Chia nhóm tổ chức thành 2 cặp nhóm


thi trả lời nhanh. Nhóm 1 nhìn bảng đọc câu hỏi, nhóm
2 trả lời đồng thanh. Hết nửa bài thơ đổi ngược nhiệm
vụ.


-Sau đó làm tương tự với nhóm 3, 4.
-Nhóm nào trả lời đúng đều là thắng.
- GV nhận xét.


<b>4.Củng cố:</b>


-Gọi HS đọc lại câu đố để đố lại em khác.
-Nhận xét tiết học.


-Hát


-HS theo dõi.


- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Trình bày kết quả làm việc.


- Đọc thầm yêu cầu.
- Trình bày kết quả.


- HS đọc yêu cầu bài.


- Cả lớp đọc thầm, suy nghỉ, trả
lời.


- HS nêu ý kiến.



- HS tiến hành.
Sông Hồng.
Sông Cửu Long.
Sông Cầu.
Sông Lam.
Sông Mã.
Sông Đáy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1’</b> <b>5.Dặn dò:</b>


-Về xem lại bài .


-Chuẩn bị bài sau: giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu ,


đề nghị. - Hs lắng nghe


<b>Bổ sung: </b>


<b></b>
<b>---</b>


<b>---Khoa học:</b>



<b>THỰC VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG</b>


<b>I. Mục tiêu </b> Sau bài học, HS biết


- Nêu được những yếu tố cần để duy trì sự sống của thực vật : nước, khơng khí, ánh sáng, nhiệt độ
và chất khống.


<b>KNS: </b>Kĩ năng làm việc nhóm. - Kĩ năng quan sát, so sánh có đối chứng để thấy sự phát triển khác


nhau của cây trong những điều kiện khác nhau.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Hình trang 114, 115 SGK


- Phiếu học tập – 5 cây trồng theo yêu cầu ( nếu có đ/k ).


<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1)Khởi động</b>: ( 2- 3 ph )
- KTBC : Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<b>2)Bài mới : </b>( 26- 2 8ph )<b> </b>


<b>-HĐ 1: </b>Trình bày cách tiến hành thí nghiệm
- Chia nhóm và u cầu các nhóm báo cáo đồ
thí nghiệm


- Cho HS đọc SGK để biết cách làm thí nghiệm.
- GV kiểm tra và giúp các nhóm làm việc
- GV nêu yêu cầu nhắc các việc trong nhóm đã
làm.


- HDHS làm vào phiếu để theo dõi sự phát triển
của cây.



- Khuyến khích HS về theo dõi.


+ Muốn biết TV cần gì để sống có thể làm thí
nghiệm như thế nào?


<b>- HĐ 2</b> : Dự đoán kết quả.
- Phát phiếu cho HS


- Dựa vào kết quả phiếu GV nêu câu hỏi cho HS
trả lời về 5 cây đậu


<b>- GV nêu KL </b>


<b>3)Củng cố dặn dò : </b>( 3- 5 ph )
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Lớp ổn định


- Mở SGK


- HS về nhóm: Nhóm trưởng báo cáo đồ dùng
của mình


- Các nhóm đọc thơng tin SGK để biết cách
làm TN0<sub>.</sub>


- Nhóm trưởng phân cơng cho các thành viên


trong tổ tiến hành làm thí nghiệm theo các
bước.


- Các nhóm trình bày cách làm và đ/k sống
của mỗi cây.


- Các nhóm tiến hành kẻ phiếu theo sự HD
của GV để theo dõi cây đậu sống.


- Bằng cách trồng cây trong đ/k sống thiếu
các yếu tố, đ/v cây chúng phải đầy đủ đ/k
sống.


- HS nhận phiếu và làm theo yêu cầu của
phiếu.


- Cây số 5 sống và phát triển bình thường vì
có đủ các chất dinh dưỡng cần thiết, 4 cây
còn lại vì thiếu chất nên phát triển kém
- Vài học sinh đọc mục bạn cần biết


Bổ sung : ………..……..
……….


<b>Tuần 29 </b>

<i> </i>



<b> Đạo đức</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nghiêm chỉnh chấp hành Luật Giao thông trong cuộc sống hằng ngày .



- Tìm hiểu về các biển báo GT,Giải quyết các tình huống thường gặp khi tham gia giao thông.


<b>II. CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN:</b>


- Kĩ năng tham gia giao thông đúng luật .


- Kĩ năng phê phán những hành vi vi phạm luật giao thông .


<b>III. CHUẨN BỊ</b>: Biển báo GT .


<b>IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1/ Kiểm tra bài cũ: Tôn trọng Luật GT
2/ Bài mới : Giới thiệu bài


b/ <b>Kết nối</b> :


<b>HĐ1: </b>Tìm hiểu về các biển báo giao thơng .
- GV nêu tên trò chơi, nêu luật chơi .


Lần lượt Gv cho HS quan sát các biển báo GT nêu ý
nghĩa,tác dụng của biển báo đó với người tham gia
giao thông .


- Gv nhận xét kết luận:


Gv liên hệ tình hình chấp hành các biển báo an tồn
giao thơng ở địa phương .



<b>c/ Thực hành , luyện tập </b>


<b>HĐ2: </b>Giải quyết các tình huống thường gặp khi
tham gia giao thông .


Bài tập 3/tr42:


Gv nêu yêu cầu ,giao nhiệm vụ cho các nhóm
GV nhận xét kết luận từng tình huống


Bài tập 4tr/42
Gv nêu yêu cầu


Nhận xét về tình hình an tồn giao thơng ở địa
phương và những đề xuất để thực hiện tốt hơn về an
tồn giao thơng.


Gv nhận xét kết luận


<b>d/ Vận dụng</b> : Củng cố


Vì sao ta pPhương thực hiện đảm bảo Luật GT?
Dặn dò: Chuẩn bị bài Bảo vệ môi trường


Kiểm tra 2 HS


Kiểm tra vở BT 4 HS


HS HĐ cá nhân tham gia chơi



1 HS đọc đề nêu yêu cầu


HS hoạt động nhóm đơi giải quyết tình
huống và trả lời vì sao?


Các nhóm trình bày
Lớp trao đổi ,nhận xét


HS hoạt động nhóm nêu nhận xét của
mình về tình hình giao thơng địa
phương và nêu đề xuất phương án làm
giảm tai nạn GT


Đại diện các nhóm trình bày
Lớp nhận xét bổ sung


- HS lắng nghe .


<b>Bổ sung: </b>


<b></b>
<b>---</b>


<b>---TOÁN TIẾT 143</b>



<b> LUYỆN TẬP </b>



<b>I - MỤC TIÊU :</b>



- Giúp HS rèn kĩ năng giải bài tốn “Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó ”(dạng với m
> 1 và n > 1) .


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:</b>


- SGK


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1’</b>
<b>5’</b>


<b>1.Khởi động: </b>


<b>2.Bài cũ:</b> Tìm hai số khi biết hiệu & tỉ số của hai
số đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>30’</b>


<b>3’</b>


<b>1’</b>


-BT 2:
-GV nhận xét


<b>3.Bài mới: </b>



<b>Hoạt động1:</b> Giới thiệu bài: Luyện tập


<b>Hoạt động 2:</b> Thực hành


<b>Bài tập 1:</b>


-Yêu cầu HS đọc đề toán
-Vẽ sơ đồ minh hoạ
-Các bước giải tốn:


+ Tìm hiệu số phần bằng nhau? (dựa vào tỉ số)
+ Tìm giá trị một phần?


+ Tìm số bé?
+ Tìm số lớn?


<b>Bài tập 2:</b>


Các bước giải tốn:


+ Tìm hiệu số phần bằng nhau? (dựa vào tỉ số)
+ Tìm giá trị một phần?


+ Tìm từng số?


<b>Bài tập 3:</b>


-Yêu cầu HS đọc đề toán
-Vẽ sơ đồ minh hoạ
-Các bước giải tốn:



+Tìm hiệu của số HS lớp 4 A và lớp 4 B
+Tìm số cây mỗi HS trồng


+Tìm số cây mỗi lớp trồng.


<b>Bài 4:</b> Mỗi HS tự đặt một đề toán.


-GV chọn một vài bài để HS cả lớp phân tích, nhận
xét.


<b>4.Củng cố:</b>


-Gọi HS nêu lại các bước tính về cách tìm 2 số khi
biết hiệu và tỉ số của 2 số đó.


-GV nhận xét.


<b>5.Dặn dị: </b>


-Về xem lại bài.


-Chuẩn bị bài: Luyện tập


-2 HS thực hiện


-HS theo dõi.
-HS đọc đề toán
-HS vẽ sơ đồ



ĐS: SB: 51, SL: 136
-1 HS đọc đề toán


ĐS: Đèn màu: 625 bóng
Đèn trắng 375 bóng
-HS đọc đề tốn


-HS vẽ sơ đồ minh hoạ
-HS làm bài


ĐS: 4A: 175 cây
4B: 165 cây


-Mỗi HS tự đặt 1 đề toán rồi giải.
- Hs nêu


- Hs lắng nghe


<b>Bổ sung: </b>


<b></b>
<b>---</b>


<b>---Ngày dạy: 28/03/2012</b>



<b> Tập đọc (Tiết 58)</b>



<b>TRĂNG ƠI . . . TỪ ĐÂU ĐẾN ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I MỤC TIÊU:</b>



- Giáo dục HS lòng yêu thiên nhiên , yêu quê hương đất nước.


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ viết sẵn nội dung câu hỏi 3.


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1’</b>
<b>6’</b>
<b>29’</b>


<b>3’</b>


<b>1–Khởi động: </b>


<b>2–Bài cũ :</b> Đường đi Sa Pa.


- Kiểm tra 2,3 HS đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi.


<b>3–Bài mới: </b>


<b>a–Hoạt động 1 :</b> Giới thiệu bài


- Hôm nay , với bài đọc “ Trăng ơi . . . từ đâu
đến ? “ , các em sẽ được biết những phát hiện về


trăng rất riêng , rất độc đáo của nhà thơ thiếu nhi
mà tên tuổi rất quen thuộc với tất cả các em – nhà
thơ Trần Đăng Khoa.


<b>b–Hoạt động 2 : </b>Hướng dẫn HS luyện đọc


- GV nghe và nhận xét và sửa lỗi luyện đọc cho
HS.


- Hướng dẫn HS giải nghĩa từ khó.
- Đọc diễn cảm cả bài.


<b>c – Hoạt động 3 :</b> Tìm hiểu bài
* Đoạn 1 : Hai khổ thơ đầu


- Trong hai khổ thơ đầu trăng được so sánh với
những gì ?


-Vì sao tác giả nghĩ trăng đến từ cánh đồng xa, từ
biển xanh?


* Đoạn 2 : Khổ thơ 3,4


-Trong mỗi khổ thơ tiếp theo, vầng trăng gắn với
một đối tượng cụ thể. Đó là những gì, những ai?


* Đoạn 3 : Khổ 5, 6


- Vầng trăng trong hai khổ thơ này gắn với tình
cảm sâu sắc gì của tác giả ?



-Bài thơ thể hiện tình cảm của tác giả đối với quê
hương đất nước như thế nào ?


<b>d–Hoạt động 4 : </b>Đọc diễn cảm
- GV đọc diễn cảm 2, 3 khổ thơ.


- Chú ý cách ngắt giọng và nhấn giọng một số câu
thơ, dòng thơ .


<b>4–Củng cố:</b>


-Hát


-2,3 HS đọc .
-HS theo dõi.


- HS khá giỏi đọc toàn bài .


- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng khổ.
- 1,2 HS đọc cả bài .


- HS đọc thầm phần chú giải từ mới.
- HS đọc thầm – thảo luận nhóm trả
lời câu hỏi .


- Trăng hồng như quả chín, Trăng
trịn như mắt cá.


-Vì trăng hồng như quả chín treo


lửng lơ trước nhà; trăng đến từ biển
xanh vì trăng trịn như mắt cá khơng
bao giờ chớp mi.


-Đó là sân chơi, quả bóng, lời mẹ ru,
chú Cuội, đường hành quân, chú bộ
đội, góc sân-những đồ chơi, sự vật
gần gũi với trẻ em, những câu chuyện
các em nghe từ nhỏ, những con người
thân thiết là mẹ, là chú bộ đội trên
đường hành quân bảo vệ quê hương.
+ Bài thơ nói lên tình u trăng của
nhà thơ.


+ Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp của ánh
trăng , nói lên tình u trăng , u đất
nước của nhà thơ.


- HS luyện đọc diễn cảm.


- Đại diện nhóm thi đọc thuộc lịng
từng khổ và cả bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1’</b>


-Hình ảnh thơ nào là phát hiện độc đáo của tác giả
khiến em nhớ nhất?


- GV nhận xét tiết học, biểu dương HS học tốt



<b>5–Dặn dò: </b>


- Về nhà học thuộc bài thơ.


- Chuẩn bị bài sau:<i> Hơn mợt nghìn ngày vịng</i>
<i>quanh trái đất</i>.


- Hs lắng nghe


<b>Bổ sung: </b>


<b></b>
<b>---</b>


<b>---Chính tả</b>



<b>Nghe- viết: AI ĐÃ NGHĨ RA CÁC CHỮ SỐ 1,2,3,4..?</b>



I.MỤC TIÊU: hs


-Nghe-viết đúng bài CT, bài viết sai khơng q 5 lỗi; trình bày bài báo ngắn có sáu chữ số.
-Làm đúng bài tập 3 (kết hợp đọc lại mẫu chuyện sau khi hoàn chỉnh bài tập).


II.ĐỒ DÙNG:


- 3 tờ phiếu khổ rộng viết nội dung BT2a, 3.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



<b> GV</b> <b> HS</b>



<b>1.Bài mới: </b>


a.Giới thiệu bài


<b>b.</b>


Hướng dẫn HS nghe - viết chính tả
-GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lượt


-GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết & cho
biết những từ ngữ cần phải chú ý khi viết bài


-GV viết bảng những từ HS dễ viết sai & hướng dẫn
-HS nhận xét


-GV yêu cầu HS viết những từ ngữ dễ viết sai vào
bảng con


-GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt cho HS viết
-GV đọc tồn bài chính tả 1 lượt


-GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng cặp HS đổi vở
soát lỗi cho nhau


-GV nhận xét chung


c. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả


<i>Bài tập 2a:</i>



-GV nhắc nhở.


-GV phát 3 tờ phiếu cho 3 cặp HS


-GV nhận xét kết quả bài làm của HS, chốt lại lời giải
đúng.


<i>Bài tập 3:</i>


-GV dán 3 tờ phiếu đã viết nội dung truyện, mời 3 -HS
lên bảng thi làm bài.


-GV hỏi HS về tính khơi hài của truyện vui


-HS theo dõi trong SGK


-HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết
-HS nêu những hiện tượng mình dễ viết
sai


-HS nhận xét


-HS luyện viết bảng con
-HS nghe – viết


-HS soát lại bài


-HS đổi vở cho nhau để sốt lỗi chính tả
-HS đọc u cầu của bài tập



-HS tự làm vào vở
-HS phát biểu ý kiến


-Cả lớp nhận xét kết quả làm bài
-Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng
-HS đọc yêu cầu của bài tập


-HS đọc thầm truyện vui <i>Trí nhớ tốt </i>làm
bài vào vở


-3 HS lên bảng thi làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3.Củng cố- Dặn dò: </b>


-GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.
-Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ để không
viết sai những từ đã học


Chuẩn bị bài: <i>Nhớ – viết: </i>Đường đi Sa Pa.


- HS nghe


<b>Bổ sung: </b>


<b></b>
<b>---</b>


<b>---Địa lý</b>



<b>Tiết 29: NGƯỜI DÂN VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT </b>



<b>Ở ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG(tiếp theo)</b>



I.MỤC TIÊU: HS


-Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân đồng bằng duyên hải miền Trung:
+Hoạt động kinh tế du lịch ở đồng bằng duyên hải miền Trung rất phát triển.


+Các nhà máy, khu công nghiệp phát triển ngày càng nhiều ở đồng bằng duyên hải miền Trung.
*GDBVMT: Mức đọ tích hợp: bộ phận.


II.ĐỒ DÙNG:


-Bản đồ hành chính việt nam.


-Tranh, ảnh một số địa điểm du lịch ở đồng bằng duyên hải miền trung một số nhà nghỉ đẹp, lễ hội
của người dân miền trung.


-Mẫu vật: đường mía hoặc một số sản phẩm được làm từ đường mía.


III.CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1.Bài cũ:</b>


-Có nhận xét gì về dân cư của vùng ĐBDHMT?


-Nhận xét cho điểm.


<b>2.Bài mới:</b>



-Giới thiệu bài:


<i><b>*Hoạt động1:</b></i> Du lịch ở ĐBDHMT.


-Treo lược đồ ĐBDHMT, yêu cầu HS quan sát
và trả lời câu hỏi:


+Các dải ĐBDHMT nằm ở vị trí náoo với biển?
Vị trí này có thuận lợi gì về du lịch ?


-Giảng thêm:ở vị trí sát biển vùng DHMT có
nhiều bãi biển đẹp…


-Treo tranh hình 9: Bãi biển Nha trang và giới
thiệu…


-Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi kể cho nhau
nghe tên của những bãi biển mà mình đã từng
đến hoặc được nhìn thấy, nghe thấy, đọc SGK
-Gọi đại diện cặp lên kể:


-Kết hợp ghi tên các bãi biển lên bảng


-Yêu cầu HS đọc sách để tìm thêm những cảnh
đẹp của ĐBDHMT.


HĐ 2: Phát triển công nghiệp.


-1-2HS trả lời: Dân cư của vùng đồng


bằng DHMTkhá đông đúc, chủ yếu là dân
tộc kinh, dân tộc Chăm và một số dân tộc
khác sống hòa thuận.


-Nhận xét.


-Nháéc lại tên bài học.
-Quan sát và trả lời.


+Các dải ĐBDHMT nằm ở sát biển.
+Ở vị trí này các dải ĐBDHMTcó nhiều
bãibiển đẹp, thu hút khách du lịch.
-HS lắng nghe


-HS quan sát và lắng nghe


-HS thảo luận cặp đôi kể cho nhau nghe
tên của những bãi biển mà mình đã từng
đến hoặc được nhìn thấy, nghe thấy , đọc
SGK


-Đại diện một số cặp kể tên trước lớp: bãi
biển Sầm Sơn (Thanh Hóa)…


-HS lên giới thiệu với cả lớp về bãi biển
trong tranh ảnh mà mình sưu tầm được.
-HS đọc sách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Ở vị trí ven biển ĐBDHMT có thể phát triển
loại đương giao thông nào?



-Việc đi lại nhiều bằng tàu thuyền là điều kiện
để phát triển ngành cơng nghiệp nào?


-Đưa hình 10 để giới thiệu về xưởng sửa chữa
tàu thuyền.


-GT:ĐBDHMT cịn phát triển ngành mía
đường.


-Kể tên các sản phẩm hàng hóa làm bằng mía
đường.


-Giảng thêm.


-Yêu cầu HS quan sát hình 11 và cho biết các
cơng việc để sản xuất đường từ mía.


HĐ 3: Lễ hội ở DHMT.


-Yêu cầu HS lên bảng xếp các hình ảnh giống
trong SGK.


-Giới thiệu Lễ hội Cá Ôâng.


-Yêu cầu HS đocï mục 3, quan sát hình 13 và
mô tả khu Tháp bà.


-Nhận xét, tuyên dương .
-Cho hs liên hệBVMT



<b>3.Củng cố – dặn dò: </b>


-Nêu lại tên ND bài học ?


-Gọi HS đọc lại phần in đậm SGK
-Nhận xét tiết học.


-Dặn HSvề ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.


-Phát triển ngành cơng nghiệp đóng tàu và
sửa chữa tàu thuyền.


-Theo dõi, lắng nghe


-Bánh kẹo, sữa, nước ngọt…


-Quan sát sau đó mỗi HS nêu tên một cơng
việc.


-5 HS lên bảng, lần lượt mỗi em xếp một
bức tranh…


-Đọc đoạn văn về Lễ hội tại khu di tích
thác bà ở Nha Trang.


-Quan sát hình 13 và mơ tả khu Tháp bà.
- HS nêu


-2 – 3 HS nhắc lại.


-3 -4 em đọc to.
-Về chuẩn bị.
- Hs nêu
- Hs lắng nghe


<b>Bổ sung: </b>


<b></b>
<b>---</b>


<b>---Ngày dạy: 29/03/2012</b>


<b>TOÁN TIẾT 144</b>


<b> LUYỆN TẬP</b>


<b>I - MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS rèn kĩ năng giải bài tốn “Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó ”.
Biết nêu bài tốn :Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó theo sơ đồ cho trước


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:</b>


-S G K, phiếu bài tập.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1’</b>
<b>6’</b>



<b>29’</b>


<b>1.Khởi động: </b>
<b>2.Bài cũ:</b> Luyện tập


-Gọi HS nêu lại các bước giải về tìm hiệu và tỉ số
của 2 số đó.


-BT 4


-GV nhận xét


<b>3.Bài mới: </b>


<b>Hoạt động1:</b> Giới thiệu bài: Luyện tập


<b>Hoạt động 2:</b> Thực hành


<b>Bài tập 1: </b>HD HS các bước giải


-Hát


-2, 3 HS nêu.


-HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3’</b>


<b>1’</b>



-Vẽ sơ đồ


-Tìm hiệu số phần bằng nhau
-Tìm số thứ hai.


-Tìm số thứ nhất.


<b>Bài tập 2: </b>HD HS các bước giải
-Xác định tỉ số


-Vẽ sơ đồ


-Tìm hiệu số phần bằng nhau
-Tìm mỗi số.


<b>Bài tập 3:</b>


-Yêu cầu HS lập đề toán theo sơ đồ
-Vẽ sơ đồ minh hoạ


-Tìm hiệu số phần bằng nhau
-Tìm số gạo nếp


-Tìm số gạo tẻ
-Yêu cầu HS tự giải


<b>Bài 4:</b> Mỗi HS tự đặt một đề tốn rồi giải bài tốn
đó.


<b>4.Củng cố :</b>



-HS nêu lại các bước giải về Tìm hai số khi biết
hiệu và tỉ số của hai số đó.


-GV nhận xét.


<b>5.Dặn dị: </b>


-Về xem lại bài.


-Chuẩn bị bài: Luyện tập.


-HS vẽ sơ đồ.
ĐS: Số thứ nhất: 45
Số thứ hai: 15


-HS nêu yêu cầu BT và làm bài.


ĐS: Số thứ nhất: 15
Số thứ hai: 75
-HS nêu yêu cầu BT.
-HS lập đề toán
-Vẽ sơ đồ


ĐS: gạo nếp: 180 kg
Gạo tẻ : 720 kg


-Mỗi HS tự đặt 1 đề toán rồi giải




- Hs nêu


- Hs lắng nghe


<b>Bổ sung: </b>


<b></b>
<b>---</b>


<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>

<b>TIẾT 58 </b>



<b>GIỮ PHÉP LỊCH SỰ KHI BÀY TỎ </b>


<b>YÊU CẦU , ĐỀ NGHỊ </b>



<b>I - MỤC TIÊU:</b>


1.HS hiểu thế nào là lời yêu cầu, đề nghị lịch sự .


2. Biết nói lời yêu cầu, đề nghị lịch sự ; biết dùng các từ ngữ phù hợp với các tình huống khác nhau
để đảm bảo tính lịch sự của lời yêu cầu, đề nghị .


<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


-Một tờ phiếu ghi lời giải BT2, 3 (phần nhận xét ).


-Một vài tờ giấy khổ to để HS làm BT 4 (phần luyện tập ).


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1’</b>
<b>6’</b>


<b>29’</b>


<b>1.Khởi động: </b>
<b>2.Bài cũ: </b>


-GV yêu cầu HS sửa bài làm về nhà.BT 3, 4.
-GV nhận xét


<b>3.Bài mới:</b>


<b>+Hoạt động1: </b>Giới thiệu:giữ phép lịch sự khi bày tỏ


-Hát


-2 HS làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3’</b>


yêu cầu , đề nghị.


<b>+Hoạt động 2:</b> Nhận xét


-Bốn HS đọc nối tiếp nhau đọc bài 1,2,3,4.



-HS đọc thầm đoạn văn ở BT 1 và trả lời các câu hỏi
2.3.4


<b>GV chốt lại ý đúng: </b>


-Câu 2.3:


-Câu nêu yêu cầu đề nghị:


-Bơm cho cái bánh trước. Nhanh lên nhé, trễ giờ học
rồi.


<i> (Hùng nói với bác Hai – yêu cầu bất lịch sự với </i>
<i>bác Hai)</i>


Vây, cho mượn cái bơm, tôi bơm lấy vậy.
<i>(Hùng nói với bác Hai – yêu cầu bất lịch sự)</i>


Bác ơi, cho chaú mượn cái bơm nhé.


<i> (Hoa nói với bác Hai – Yêu cầu lịch sự )</i>
<b>+Hoạt động 3:</b> Ghi nhớ


-Ba HS đọc phần ghi nhớ.


<b>+Hoạt động 4: Luyện tập </b>
<b>Bài tập 1:</b>


-HS đọc yêu cầu và thảo luận.
-GV chốt lại lời giải đúng


-Câu b và c.


<b>Bài tập 2: </b>


-HS thực hiện tương tự bài tập 1:


-Lời giải: Cách b,c,d là những cách nói lịch sự.
-Trong đó, cách c,d có tính lịch sự cao hơn.


<b>Bài tập 3: </b>


-HS đọc yêu cầu bài tập .


-4 HS tiếp nối nhau đọc các cặp câu khiến đúng ngữ
điệu, phát biểu ý kiến, so sánh từng cặp câu khiến về
tính lịch sự, giải thích vì sao những câu ấy giữ và
không giữ được phép lịch sự. GV nhận xét và kết
luận lời giải đúng.


<b>Bài tập 4</b>: Đặt câu khiến phù hợp với tình huống
-GV phát riêng cho một vài HS sau đó dán phiếu lên
bảng và sửa bài.


<b>4.Củng cố:</b>


-Vài HS nhắc lại ghi nhớ.


-Bốn HS đọc nối tiếp nhau đọc bài
1,2,3,4.



-HS đọc thầm đoạn văn ở BT 1 và
trả lời các câu hỏi 2.3.4


-HS theo dõi.


-Vài HS đọc lại ghi nhớ.


-HS đọc yêu cầu
-HS thảo luân theo cặp
-HS phát biểu ý kiến.


-HS đọc yêu cầu.


-HS thảo luận và phát biểu ý kiến.


-HS đọc yêu cầu.
-HS làm bài


-HS nối tiếp nhau đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1’</b>


-GV nhận xét tiết học.


<b>5.Dặn dò: </b>


-Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ.


-Chuẩn bị bài: mở rộng vốn từ : du lịch – thám hiểm - Hs lắng nghe



<b>Bổ sung: </b>


<b></b>
<b>---</b>


<b>---KỂ CHUYỆN</b> (Tiết 29)


<b>ĐÔI CÁNH CỦA NGỰA TRẮNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1 1. Rèn kĩ năng nói :


- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, HS kể lại được từng đoạn và tồn bộ câu chuyện


<i>Đơi cánh của ngựa trắng</i>, có thể phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt một cách tự nhiên.
- Hiểu truyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện : ( BT2 )


<b>II–ĐỒ DÙNG DẠY– HỌC</b>


- Tranh minh họa truyện trong SGK (có thể phóng to, nếu có điều kiện)


<b>III–CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY– HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>


<b>1’</b>
<b>5’</b>
<b>30’</b>



<b>1.Khởi động:</b>
<b>2.Bài cũ:</b>


-Kể chuyện đã chứng kiến hoặc tham gia.
-GV nhận xét.


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài: </b>Đôi cánh của ngựa trắng.


<b>b.Hướng dẫn hs kể chuyện:</b>


*<i><b>Hoạt động 1</b></i>:<i>GV kể chuyện</i>


-Giọng kể chậm rãi, nhẹ nhàng ở đoạn đầu, nhấn
giọng những từ ngữ ca ngợi vẻ đẹp của Ngựa
Trắng, sự chiều chuộng của Ngựa Mẹ với con,
sức mạnh của Đại Bàng Núi (trắng nõn nà, bồng
bềnh, yêu chú ta nhất, cạnh mẹ, suốt ngày, đáng
yêu, vững vàng, loang loáng, mê quá, ước ao…);
giọng kể nhanh hơn, căng thẳng ở đoạn Sói Xám
định vồ Ngựa Trắng; hào hứng ở đoạn cuối-Ngựa
Trắng đã biết phóng như bay.


-Kể lần 1:Sau khi kể lần 1, GV giải nghĩa một số
từ khó chú thích sau truyện.


-Kể lần 2:Vừa kể vừa chỉ vào tranh minh hoạ
phóng to trên bảng.



-Kể lần 3(nếu cần)


*<i><b>Hoạt động 2</b></i>:<i>Hướng dẫn hs kể truyện, trao đổi</i>
<i>về ý nghĩa câu chuyện</i>


-Yêu cầu hs đọc yêu cầu Bài tập 1, 2.
-Cho hs kể theo nhóm.


-Cho hs thi kể trước lớp.


-Hát


-1, 2 HS kể lại.
-HS theo dõi.
-Lắng nghe.


-Hs nghe kết hợp nhìn tranh minh hoạ,
đọc phần lời dưới mỗi tranh trong
SGK.


-HS theo dõi.


-Đọc yêu cầu các bài tập.


-Kể theo nhóm từng đoạn câu chuyện.
-Thi kể trước lớp theo 2 hình thức:
+Kể nối tiếp trong nhóm.


+Kể cá nhân cả câu chuyện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3’</b>


<b>1’</b>


-Cho hs nhận xét và bình chon bạn kể tốt.


<b>4.Củng cố:</b>


-Gv nhận xét tiết học, khen ngợi những hs kể tốt
và cả những hs chăm chú nghe bạn kể, nêu nhận
xét chính xác.


<b>5.Dặn dị:</b>


-u cầu về nhà kể lại truyện cho người thân.
-Chuẩn bịtiết sau: Kể chuyện đã nghe đã đọc.


chuyện.
- Hs lắng nghe


- Hs lắng nghe


<b>Bổ sung: </b>


<b></b>
<b>---</b>


<b>---Ngày dạy: 30/03/2012</b>


<b>TOÁN TIẾT 145</b>



<b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I - MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS rèn kĩ năng giải bài tốn “Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số” đó và “Tìm hai số
khi biết tổng và tỉ số của hai số”


-Chuẩn :Bai2,Bài4


-GD lòng ham thích học tốn cho HS.


<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


-S G K, phiếu bài tập.


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC: </b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>31’</b>


<b>1.Khởi động </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


-BT 4: 6 – 1 = 5 (phần)
170 : 5 = 34 (cây)
34 + 170 = 204 (cây)
-Nhận xét phần sửa bài.



<b>3.Bài mới </b>


<b>Hoạt động 1: </b>Giới thiệu : Luyện tập chung.


<b>Hoạt động 2: </b>Thực hành


<b>Bài 1:</b> HS làm vào giấy nháp. Sau đó điền kết quả
vào ơ trống đã kẻ sẵn trong tập.


-GV nhận xét.


<b>Bài 2:</b> HS đọc đề bài, tóm tắt, giải vào tập
Các bước giải


-Xác định tỉ số.
-Vẽ sơ đồ


-Tìm hiệu số phần bằng nhau
-Tìm mỗi số.


<b>Bài 3</b>: Các bước giải
-Tìm số túi gạo cả hai loại
-Tìm số gạo trong mỗi túi
-Tìm số gạo mỗi loại.


-Hát


-1 HS lên làm bài.



-HS theo dõi.


-HS nêu yêu cầu BT.


-Kẻ bảng như SGK viết đáp số vào ô
trống.


SB : 30 SL: 45
SB : 12 SL: 48
-HS đọc đề bài và làm bài.
ĐS: Số thứ 2: 82
Số thứ nhất: 820


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3’</b>


<b>1’</b>


<b>Bài 4</b>: Các bước giải
-Vẽ sơ đồ minh hoạ


-Tìm tổng số phần bằng nhau
-Tính độ dài mỗi đoạn thẳng.


<b>4.Củng cố:</b>


-Gọi HS nêu lại cách tính tổng tỷ- hiệu tỷ của 2 số
đó.


-Nhận xét tiết học.



<b>5.dặn dị:</b>


-Về xem lại bài.


-Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung


Gạo tẻ 120 kg.


-HS đọc đề tốn tóm tắt rồi giải.
Tổng số phần:


ĐS: đoạn đường đầu 315 m
đoạn đường sau 525 m
- Vài hs nêu


- Hs lắng nghe


<b>Bổ sung: </b>


<b></b>
<b>---</b>


---TẬP LÀM VĂN (Tiết 58)



<b>CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT . </b>



<b>I-MỤC TIÊU : </b>


-Nắm được cấu tạo ba phần của bài văn miêu tả con vật .



-Biết vận dụng những hiểu biết trên để lập dàn ý cho một bài văn miêu tả con vật .


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>:<b> </b>


-Thầy: Bảng phụ, tranh minh họa, phiếu…
-Trò: SGK, vở ,bút,nháp …


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC</b>

:



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1’</b>
<b>5’</b>
<b>30’</b>


<b>1/Khởi động: </b>
<b>2/Kiểm tra bài cũ:</b>


-Bàai tập 3
-Nhận xét chung.


<b>3/Bài mới:</b>


<b>*Giới thiệu bài</b>, ghi tựa


<b>*Hoạt động 1:</b> Cấu tạo của bài văn tả con vật
*Nhận xét:


-Gọi hs đọc bài văn “Con Mèo Hung”



-GV yêu cầu hs đọc thầm nội dung bài văn “Con Mèo
Hung”, phân đoạn và nêu nội dung chính của từng đoạn
-Gọi hs nêu ý kiến thảo luận.


-Cả lớp, gv nhận xét, chốt ý.


 Bài văn có 4 đoạn:


 Đoạn 1: “Meo meo đến với tôi đấy


(giới thiệu con mèo được tả)


 Đoạn 2: “Chà, nó có bộ lơng …… đáng u


(tả hình dáng con mèo)


 Đoạn 3: “Có một hơm……. Một tí”


(tả cảnh hoạt động tiêu biểu của con mèo)


 Đoạn 4: Phần còn lại(nêu cảm nghĩ về con mèo)


-GV dùng phấn màu ghi vào các đoạn các từ:
+Mở bài (đoạn 1)


+Thân bài (đoạn 2, 3)


-Hát


-2 Hs nhắc lại


-HS theo dõi.
-Vài hs đọc to.


-Hs đọc thầm nội dung trao
đổi theo nhóm đơi


-Vài nhóm nêu ý kiến
-hs nêu lại nội dung từng
đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3’</b>
<b>1’</b>


+Kết bài (đoạn 4)


<b>*Ghi nhớ:</b> GV cho hs nhận xét về cấu tạo của bài văn tả
con vật (Con Mèo Hung)


-GV nhận xét và kết luận.


<b>*Hoạt động 2: Luyện tập</b>


-GV gọi hs đọc yêu cầu đề bài.


-GV nhắc lại yêu cầu và cho hs quan sát một số tranh về
các con vật nuôi trong nhà.


-Gv yêu cầu hs nêu con vật chọn tả và nói rõ từng bộ
phận sẽ tả của con vật đó.



-GV nhận xét và cho hs tham khảo dàn ý của bài văn tả
con vật.


-GV yêu cầu hs dựa dàn ý tả con vật để lập một dàn ý chi
tiết cho con vật mình định tả.


<b> Dàn ý tả con mèo</b>


1)Mở bài: Giới thiệu con mèo
-Hoàn cảnh:


-Thời gian:


2)Thân bài: a/Tả hình dáng:
-Bộ lông:


-Cái đầu:
-Chân:
-Đuôi:


b/ Hoạt động tiêu biểu:
-Bắt chột: rình mồi, vồ mồi
-Hoạt động đùa giỡn của mèo
3)Kết bài: Cả nghĩ về con mèo tả


<b>4/Củng cố:</b>


-Gọi hs nhắc lại dàn bài tả con vật
-Nhận xét tiết học



<b>5/Dặn dò:</b>


-Về nhà học bài, chỉnh lại dàn bài và ghi vào vở
-Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập quan sát con vật.


-Vài hs nêu ý kiến nhận
xét


-hs đọc lại ghi nhớ
-Vài hs đọc to đề bài
-Cả lớp lắng nghe và quan
sát tranh


-Vài hs nêu miệng
-Vài hs đọc dàn ý


-HS lập một dàn ý chi tieát


- Hs nhắc lại


- Hs lắng nghe


<b>Bổ sung: </b>


<b></b>
<b>---</b>


<b> Khoa học:</b>



<b>NHU CẦU KHƠNG KHÍ CỦA THỰC VẬT</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


- Biết mỗi loài thực vật , mỗi giai đoạn phát triển của thực vật và nhu cầu về khơng khí khác nhau


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Hình 120, 121 SGK.
- Phiếu học tập.


<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ củaHS</b>


<b>1)Khởi động</b>: ( 3-5 ph )
- KTBC : Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<b>2)Bài mới </b>( 25- 27 ph )<b> </b>


<b>HĐ 1: Sự trao đổi khơng khí của TV</b> .


- Lớp ổn định


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>+ Hỏi:</b> Nêu các thành phần trong không khí?
+ Thành phần nào là quan trọng đối với TV?
- GV cho HS biết:


- Quang hợp : hút cacbơníc nhả ôxi
- Hô hấp : Hút ôxi nhả cácbôníc


- Liên tục trao đổi ngày đêm


- Cây sẽ bị chết nếu thiếu qúa trình trao đổi
- GV nhận xét, kết luận


<b>HĐ 2: ứng dụng thực tế</b>


- Yêu cầu lớp thảo luận câu hỏi


+ Thực vật “ăn gì” để sống nhờ đâu TV thực hiện
được điều kì diệu đó?


+ Nêu ứng dụng trong trồng trọt về khí các - bơ -
níc và ôxi ?


<b>- GV nêu KL </b>


<b>3)Củng cố dặn dò ; ( 3- 5 ph )</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Cho HS làm việc theo cặp


- 2 thành phần chính: ơxi và nitơ ngồi ra
cịn có cácbơníc ..


- Ơxi và cácbơníc là 2 thành phần quan trọng
của TV



- Làm việc nhóm 4


- Nhờ khí cácbơníc được lá cây hấp thụ và
nước rể hút lên nuôi sống cây và các bộ phận
.


- Bón phân xanh để tăng khí (cácbơníc cho
TV: phân chuồng, ..)


- Xới đất tơi xốp, thoáng cung cấp ôxi.
- Vài HS đọc mục bạn cần biết


- Hs lắng nghe


<b>Bổ sung: </b>


<b></b>
<b>---</b>


---KỸ THUẬT



<b>LẮP XE NÔI</b>

<i>(2 tiết )</i>



<b>I. Mục tiêu</b>


-HS biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp xe nôi.


-Lắp được từng bộ phận và lắp ráp xe nôi đúng kỹ thuật, đúng quy trình.



-Rèn luyện tính cẩn thận, an toàn lao động khi thực hiện thao tác lắp, tháo các chi tiết của xe nôi.


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


-Mẫu xe nôi đã lắp sẵn.
-Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật.


<b>III. Hoạt động dạy- học</b>


<b>Tiết 1</b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Ổn định lớp:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> Kiểm tra dụng cụ học tập.


<b>3.Dạy bài mới:</b>


<i>a)Giới thiệu bài:</i> Lắp xe nôi và nêu mục tiêu bài học.


<i> b)Hướng dẫn cách làm:</i>


ØHoạt động 1<b>: </b><i><b>GV hướng dẫn HS quan sát và nhận</b></i>
<i><b>xét mẫu.</b></i>


-GV giới thiệu mẫu cái xe nôi lắp sẵn và hướng dẫn HS
quan sát từng bộ phận.Hỏi:


+Để lắp được xe nôi, cần bao nhiêu bộ phận?



-GV nêu tác dụng của xe nôi trong thực tế: dùng để cho


-Chuẩn bị đồ dùng học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

các em nhỏ nằm hoặc ngồi để người lớn đẩy đi chơi.
Ø Hoạt động 2<i><b>: GV hướng dẫn thao tác kỹ thuật.</b></i>
<i><b> a. GV hướng dẫn HS chọn các chi tiết theo SGK</b></i>


-GV cùng HS chọn từng loại chi tiết trong SGK cho
đúng, đủ.


-Xếp các chi tiết đã chọn vào nắp hộp theo từng loại chi
tiết.


<i><b>b. Lắp từng bộ phận</b></i>


-Lắp tay kéo H.2 SGK. GV cho HS quan sát và hỏi:
+Để lắp được xe kéo, em cần chọn chi tiết nào, số
lượng bao nhiêu?


-GV tiến hành lắp tay kéo xe theo SGK.
-Lắp giá đỡ trục bánh xe H.3 SGK. Hỏi:
+Theo em phải lắp mấy giá đỡ trục bánh xe?
-Lắp thanh đỡ giá bánh xe H.4 SGK. Hỏi:


+Hai thanh chữ U dài được lắp vào hàng lỗ thứ mấy
của tấm lớn?


-GV nhận xét, bổ sung cho hoàn chỉnh
-Lắp thành xe với mui xe H.5 SGK. Hỏi:


+Để lắp mui xe dùng mấy bộ ốc vít?
-GV lắp theo các bước trong SGK.
-Lắp trục bánh xe H.6 SGK. Hỏi:


+Dựa vào H.6, em hãy nêu thứ tự lắp từng chi tiết ?
-GV gọi vài HS lên lắp trục bánh xe.


<b> </b><i><b>c Lắp ráp xe nôi theo qui trình trong SGK</b></i> .
-GV ráp xe nơi theo qui trình trong SGK.
-Gọi 1-2 HS lên lắp .


<i><b>d GV hướng dẫn HS tháo rời các chi tiết và xếp gọn</b></i>
<i><b>vào hộp.</b></i>


<b>3.Nhận xét- dặn dò:</b>


-Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.
-HS chuẩn bị dụng cụ học tiết sau.




-2 thanh thẳng 7 lỗ, 1 thanh chữ U
dài.


-HS trả lời.


-HS lên lắp.
-2 HS lên lắp.


-Cả lớp lắng nghe.



<b>Bổ sung: </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×