Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

DeDA Toan vao 10 chuyen BDinh1011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.44 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH
<b>Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn</b>


<b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN</b>
<b>Năm học 2010 – 2011</b>


Thời gian làm bài 150 phút
Ngày thi: 18/6/2010
<b>Bài 1: (2,0 điểm)</b>


Giải phương trình:

<i>x+2</i>

<i>x −</i>1+

<sub>√</sub>

<i>x −</i>2

<i>x −1=x+</i>8
5
<b>Bài 2: (2,0 điểm)</b>


Tìm tất cả các giá trị của a (a R) để phương trình sau có nghiệm nguyên:


<i>x</i>2 <i>a</i> 11 <i>x</i> <i>a</i>2


2 4 4 7 0


2


 


 <sub></sub>  <sub></sub>   


 


<b>Bài 3: (2,0 điểm)</b>


Biết rằng 3 số a, a+k và a+2k đều là các số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng k chia hết


cho 6.


<b>Bài 4: (2,5 điểm)</b>


Từ điểm P nằm ngồi đường trịn tâm O, bán kính R kẻ hai tiếp tuyến PA, PB với đường tròn.
Gọi H là chân đường vng góc hạ từ A xuống đường kính BC.


a) Chứng minh rằng PC cắt AH tại trung điểm E của AH.
b) Giả sử PO = d. Tính AH theo R và d.


<b>Bài 5: (1,5 điểm)</b>


Cho các số a, b, c > 0 thoả mãn a + b + c ≤ 1.


Chứng minh rằng: <i>a</i>2 <i>bc b</i>2 <i>ac c</i>2 <i>ab</i>


1 1 1 <sub>9</sub>


2  2  2 


  




</div>

<!--links-->

×