Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.46 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trờng Đại học vinh</b>
TRNG THPT CHUYấN
<b>Đề thi khảo sát chất lợng lớp 12, lần I</b>
<b>- 2010</b>
<b>Môn : vËt lÝ (Thời gian làm bài : 90 phút; 50 câu</b>
<i>trắc nghiệm)</i>
Họ, tên thí
sinh :...Số
báo danh ... <b>Mã đề thi 126</b>
<b>A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: Từ câu 01 đến câu 40)</b>
<b>Câu 1:</b> Sóng điện từ là q trình lan truyền của điện từ trường, gồm có điện trường và từ trường biến thiên tuần
hồn theo khơng gian và thời gian. Chúng có đặc điểm là
<b>A. </b>Đồng pha <b>B. </b>Ngược pha <b>C. </b>Vng pha <b>D. </b>Sóng dọc
<b>Câu 2: </b>Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì quan hệ giữa hiệu điện thế cực đại
giữa hai bản tụ điện <i>U</i><sub>0</sub> và cường độ dòng điện cực đại <i>I</i><sub>0</sub> là
<b>A. </b> <i>U</i>0=<i>I</i>0
<b>Câu 3: </b>Khi mắc tụ C1 với cuộn cảm L thì mạch dao động thu được sóng có <i>λ</i><sub>1</sub>=120<i>m</i> ; khi mắc tụ có điện
dung C2 cũng với cuộn L thì mạch dao động thu được sóng có <i>λ</i><sub>2</sub>=160<i>m</i> . Khi mắc song song C1 và C2 với
cuộn L thì mạch dao động thu được sóng có bước sóng là
<b>A. </b>280m <b>B. </b>200m <b>C. </b>96m <b>D. </b>40m
<b>Câu 4:</b> Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li để dùng trong truyền thơng vệ tinh :
<b>A. </b>Sóng trung <b>B. </b>Sóng dài <b>C. </b>Sóng ngắn <b>D. </b>Sóng cực ngắn
<b>Câu 5: </b>Đơn vị thường dùng để đo mức cường độ âm là
<b>A. </b>Jun trên giây (J/s) <b>B. </b>Oát trên mét vuông (W/m<i>2</i><sub>) </sub><b><sub>C. </sub></b><sub>Ben (B) </sub><b><sub>D. </sub></b><sub>Đêxiben (dB)</sub>
<b>Câu 6:</b> Bức xạ màu đỏ của quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô có bước sóng λ =0<i>,</i>6563 µm . Cho biết
<i>h</i>=6<i>,</i>625 . 10<i>−</i>34<i>J</i>.<i>s ;c</i>=3 . 108<i>m</i>/<i>s</i> . Năng lượng của phôtôn tương ứng là
<b>A. </b>1,8927 eV <b>B. </b>2,0012 eV <b>C. </b>1,7827 eV <b>D. </b>3,028 eV
<b>Câu 7:</b> Trong hiện tượng quang điện ngồi, động năng ban đầu cực đại của quang êlectrơn :
<b>A. </b>Không phụ thuộc vào bản chất kim loại <b>B. </b>Khơng phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng chiếu tới kim loại
<b>C. </b>Nhỏ hơn năng lượng phôtôn chiếu tới <b>D. </b>Phụ thuộc vào cường độ chùm sáng chiếu tới
<b>Câu 8:</b> Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số <i>x</i>1=<i>A</i>1cos(<i>ωt</i>+<i>ϕ</i>1)
và <i>x</i>2=<i>A</i>2cos(<i>ωt</i>+<i>ϕ</i>2) là
<b>A. </b> <i>A</i>=
<b>Câu 9:</b> Một mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm L và tụ C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn dây lên 4 lần
và thay tụ bằng một tụ khác có điện dung lớn gấp 4 lần thì tần số của mạch dao động sẽ :
<b>A. </b>Giảm 16 lần <b>B. </b>Tăng 4 lần <b>C. </b>Tăng 16 lần <b>D. </b>Giảm 4 lần
<b>Câu 10: </b>Hiệu điện thế tức thời hai đầu một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp ln sớm pha hơn cường độ dịng
điện tức thời trong mạch khi đoạn mạch đó chứa :
<b>A. </b>R, L, C <b>B. </b>R, C <b>C. </b>R, L <b>D. </b>L, C
<b>Câu 11:</b> Theo thuyết phơtơn của Anh-xtanh thì :
<b>A. </b>Một phơtơn có năng lượng tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng
<b>B. </b>Nguyên tử hay phân tử vật chất hấp thụ và phát xạ ánh sáng dưới dạng phôtôn
<b>C. </b>Một phơtơn có năng lượng giảm dần khi phơtơn truyền càng xa nguồn
<b>D. </b>Số phơ tơn càng nhiều thì cường độ chùm sáng càng lớn
<b>Câu 12:</b> Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế <i>u</i>=<i>U</i>0sin(<i>ωt</i>+<i>ϕ</i>)(<i>V</i>) , thì dịng điện
chạy qua cuộn dây là <i>i</i>=<i>I</i>0sin(<i>ωt</i>+<i>π</i>/4)(<i>A</i>) , đồng thời hiệu điện thế hiệu dụng trên R đạt cực đại. Giá trị
của <i>ϕ</i> là
<b>A. </b> <i>π</i>/4 <b>B. </b> 3<i>π</i>/4 <b>C. </b> <i>−</i>3<i>π</i>/4 <b>D. </b> <i>− π</i>/4
<b>Câu 13: </b>Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng :
<b>A. </b>Tần số <b>B. </b>Biên độ <b>C. </b>Cường độ âm <b>D. </b>Mức cường độ âm
<b>Câu 14:</b> Nếu nối ba cuộn dây của máy phát điện xoay chiều ba pha với ba mạch ngoài riêng rẽ giống nhau thì
khi cường độ dịng điện tức thời qua một pha đạt cực đại, cường độ dòng điện tức thời qua hai pha kia sẽ :
<b>A. </b>Bằng 0 <b>B. </b>Bằng 1/2 cường độ cực đại và cùng dấu
<b>C. </b>Bằng 1/2 cường độ cực đại và ngược dấu <b>D. </b>Bằng 1/3 cường độ cực đại và ngược dấu
<b>Câu 15: </b>Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước có hai nguồn phát sóng giống nhau, cùng dao động với biên độ a,
bước sóng là 15cm. Điểm M cách S1 là 25cm, cách S2 là 5cm sẽ dao động với biên độ là
<b>Câu 16:</b> Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách hai khe <i>a</i>=2,5 mm , khoảng cách hai khe tới màn
<i>D</i>=2,5<i>m</i> . Chiếu vào hai khe đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng <i>λ</i>1=0<i>,</i>48<i>μm ; λ</i>2=0<i>,</i>64<i>μm</i> thì
khoảng cách lớn nhất giữa hai vân sáng cùng màu sát nhau là
<b>A. </b> 3<i>,</i>84 mm <b>B. </b> 1<i>,</i>92 mm <b>C. </b> 0<i>,</i>48 mm <b>D. </b> 0<i>,</i>64 mm
<b>Câu 17:</b> Ánh sáng huỳng quang có đặc điểm :
<b>A. </b>Được phát ra bởi chất rắn
<b>B. </b>Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích
<b>C. </b>Có thể tồn tại trong thời gian dài sau khi tắt ánh sáng kích thích
<b>D. </b>Hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích
<b>Câu 18:</b> Pha trong dao động điều hịa của con lắc được dùng để xác định :
<b>A. </b>Biên độ dao động <b>B. </b>Năng lượng dao động toàn phần của con lắc
<b>C. </b>Tần số dao động <b>D. </b>Trạng thái dao động
<b>Câu 19:</b> Tìm câu trả lời <b>sai</b> khi nói về đặc điểm chung của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X :
<b>A. </b>Đều khơng nhìn thấy được <b>B. </b>Đều có thể gây ra hiện tượng quang điện ngồi
<b>C. </b>Có bản chất là sóng điện từ <b>D. </b>Có tác dụng lên phim ảnh
<b>Câu 20:</b> Đặt đồng thời hai hiệu điện thế xoay chiều giống nhau <i>u</i>=<i>U</i>0cos<i>ωt</i>(<i>V</i>) lên hai phần tử X và Y
(thuộc hai trong ba phần tử R, L, C) thì thấy cường độ dịng điện qua X sớm pha hơn qua Y là <i>π</i>/2 và cường
độ dòng điện qua Y cùng pha <i>u</i> . Các phần tử X, Y tương ứng là
<b>A. </b>L, R <b>B. </b>C, R <b>C. </b>R, C <b>D. </b>R, L
<b>Câu 21: </b>Năng lượng điện trường trong tụ điện của mạch dao động điện từ LC biến thiên tuần hoàn với tần số :
<b>A. </b> <i>f</i>=1/<i>π</i>
<b>Câu 22:</b> Máy biến thế có số vòng dây cuộn thứ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn sơ cấp. Biến thế này có tác dụng:
<b>A. </b>Tăng I, giảm U <b>B. </b>Giảm cả U và I <b>C. </b>Tăng U, giảm I <b>D. </b>Tăng cả U và I
<b>Câu 23: </b>Chọn phát biểu <b>sai </b>khi nói về sóng cơ học :
<b>A.</b> Vận tốc truyền sóng tăng dần khi lần lượt đi qua các mơi trường khí, lỏng, rắn
<b>B.</b> Sóng ngang truyền được cả trong các môi trường rắn, lỏng, khí
<b>C.</b> Sóng dọc truyền được cả trong các mơi trường rắn, lỏng, khí
<b>D.</b> Q trình truyền sóng là q trình truyền pha dao động
<b>Câu 24:</b> Một vật dao động điều hịa theo phương trình <i>x</i>=4 cos<i>πt</i>(cm) sẽ qua vị trí cân bằng lần thứ tư
(tính từ khi bắt đầu dao động) vào thời điểm :
<b>A. </b>3<i>s</i> <b>B. </b>4<i>s</i> <b>C. </b>3,5<i>s</i> <b>D. </b>4,5<i>s</i>
<b>Câu 25:</b> Trong dao động điều hòa, khi động năng của vật giảm đi 4 lần so với động năng cực đại thì :
<b>A. </b>Độ lớn li độ dao động giảm 2 lần <b>B. </b>Độ lớn vận tốc dao động giảm đi 2 lần
<b>C. </b>Độ lớn gia tốc dao động tăng 4 lần <b>D. </b>Thế năng dao động tăng 3 lần
<b>Câu 26:</b> Hai con lắc đơn có chiều dài l1, l2 được kéo lệch về cùng một phía với cùng biên độ góc <i>α</i><sub>0</sub> rồi thả
nhẹ để cho chúng dao động điều hòa với tần số <i>f</i><sub>1</sub>=5/3 Hz và <i>f</i><sub>2</sub>=1<i>,</i>25 Hz . Sau thời gian ngắn nhất bao
nhiêu thì hai con lắc lại ở cùng trạng thái ban đầu?
<b>A. </b>2s <b>B. </b>3s <b>C. </b>2,4s <b>D. </b>4,8s
<b>Câu 27:</b> Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, vị trí vân tối trên màn quan sát :
<b>A. </b> (2<i>k −</i>1)<i>i</i> <b>B. </b> kλ<i>D</i>/<i>a</i> <b>C. </b> (2<i>k</i>+1)<i>i</i> <b>D. </b> (2<i>k</i>+1)<i>λD</i>/2<i>a</i>
<b>Câu 28:</b> Một con lắc lị xo dao động theo phương thẳng đứng có cơ năng dao động <i>W</i>=2. 10<i>−</i>2<i>J</i> . Độ lớn lực
đàn hồi cực đại trong quá trình dao động là 2N; độ lớn lực đàn hồi khi lò xo ở vị trí cân bằng là 1N. Biên độ dao
động là
<b>A. </b>2cm <b>B. </b>8cm <b>C. </b>1cm <b>D. </b>4cm
<b>Câu 29:</b> Trong máy quang phổ, bộ phận phân tích chùm tia song song thành nhiều chùm đơn sắc song song là
<b>A. </b>Lăng kính <b>B. </b>Ống chuẩn trực <b>C. </b>Thấu kính <b>D. </b>Buồng ảnh
<b>Câu 30:</b> Đặc điểm của quang phổ :
<b>A. </b>Quang phổ liên tục phụ thuộc vào bản chất nguồn phát
<b>B. </b>Sự đảo sắc là sự chuyển một vạch sáng trên nền tối thành vạch tối trên nền sáng do bị hấp thụ
<b>C. </b>Quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn phát
<b>D. </b>Quang phổ vạch hấp thụ không phụ thuộc vào bản chất nguồn
<b>Câu 31:</b> Một con lắc đơn có độ dài <i>l</i> . Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kỳ dao động mới chỉ bằng
90% chu kỳ dao động ban đầu. Độ dài mới so với độ dài ban đầu đã giảm :
<b>A. </b> 90 % <b>B. </b> 19 % <b>C. </b> 81 % <b>D. </b> 10 %
<b>Câu 32:</b> Trong thí nghiệm giao thoa Iâng với ánh sáng đơn sắc, vân tối là nơi hai sóng ánh sáng gặp nhau có :
<b>A. </b>Hiệu khoảng cách từ đó tới hai khe S1, S2 bằng số lẻ lần nửa bước sóng
<b>B. </b>Độ lệch pha của hai sóng bằng số chẵn lần <i>π</i>/2
<b>C. </b>Độ lệch pha của hai sóng bằng số chẵn lần <i>π</i>
<b>D. </b>Hiệu khoảng cách từ đó tới hai khe S1, S2 bằng số nguyên lần bước sóng
<b>A. </b>Bước sóng dài nhất của bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện
<b>B. </b>Cường độ tối thiểu của chùm sáng để có thể gây ra hiện tượng quang điện
<b>C. </b>Vận tốc lớn nhất của êlectrôn quang điện
<b>D. </b>Thời gian chiếu sáng tối thiểu để gây ra hiện tượng quang điện
<b>Câu 35:</b> Một mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), tụ C biến thiên. Ban đầu giữ điện
dung của tụ <i>C</i>=<i>C</i><sub>0</sub> . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế <i>u</i>=<i>U</i>
dung của tụ bằng :
<b>A. </b> <i>C</i><sub>0</sub>/4 <b><sub>B. </sub></b> <i>C</i><sub>0</sub>/2 <b><sub>C. </sub></b> <i>C</i><sub>0</sub>/3 <b><sub>D. </sub></b> <i>C</i>0/
<b>A. </b>Hiện tượng cộng hưởng cũng xảy ra với dao động điện
<b>B. </b>Để có cộng hưởng cơ thì hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hồn có
tần số bằng tần số dao động riêng của hệ
<b>C. </b>Biên độ cộng hưởng của dao động cơ cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức
<b>D. </b>Khi xảy ra cộng hưởng thì biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại
<b>Câu 37:</b> Khi cho biết bước sóng của ba vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Laiman thì tổng cộng có thể biết
được bước sóng của bao nhiêu vạch trong quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô?
<b>A. </b>7 <b>B. </b>3 <b>C. </b>6 <b>D. </b>5
<b>Câu 38:</b> Trong đoạn mạch RLC nối tiếp, biết <i>R</i>=30<i>Ω</i> , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm <i>L</i>=2/5<i>π</i>(<i>H</i>) ,
tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều
<i>u</i>=120
<b>A. </b> 160<i>V</i> <b>B. </b> 80<i>V</i> <b>C. </b> 200<i>V</i> <b>D. </b> 120<i>V</i>
<b>Câu 39:</b> Nguồn phát sóng S dao động với tần số <i>f</i>=20 Hz , tạo ra sóng lan truyền trên mặt nước. Biết khoảng
cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 2cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
<b>A. </b> 18 cm/<i>s</i> <b>B. </b> 10 cm/<i>s</i> <b>C. </b> 40/9 cm/<i>s</i> <b>D. </b> 5 cm/<i>s</i>
<b>Câu 40: </b>Giá trị trung bình của cường độ dịng điện xoay chiều <i>i</i>=4 cos(100 πt)(<i>A</i>) trong một thời gian dài
bằng :
<b>A. </b> 0 <i>A</i> <b>B. </b> 4 <i>A</i> <b>C. </b> 2
<b>B. Phần Riêng: </b><i>Thí sinh chỉ đợc chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II) </i>
<b>Phần I. Theo chơng trình chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50)</b>
<b>Câu 41:</b> Khi tăng<b> khối lượng của vật treo phía dưới một lị xo treo thẳng đứng để độ biến dạng của lị xo tại vị</b>
trí cân bằng tăng 69%. Chu kỳ dao động điều hòa tăng :
<b>A. </b>69% <b>B. </b>16,9% <b>C. </b>30% <b>D. </b>33%
<b>Câu 42:</b> Ca tốt của một tế bào quang điện được làm bằng một kim loại có giới hạn quang điện 0<i>,</i>578<i>μm</i>
được chiếu bằng bức xạ 0<i>,</i>489<i>μm</i> . Tìm hiệu điện thế hãm tối thiểu để làm triệt tiêu dòng quang điện. Cho
biết <i>h</i>=6<i>,</i>625 . 10<i>−</i>34<i>J</i>.<i>s ;c</i>=3 . 108<i>m</i>/<i>s , e</i>=1,6 . 10<i>−</i>19<i>C</i> .
<b>A. </b> 0<i>,</i>39<i>V</i> <b>B. </b> <i>−</i>0<i>,</i>39<i>V</i> <b>C. </b> 3,9<i>V</i> <b>D. </b> <i>−</i>3,9<i>V</i>
<b>Câu 43:</b> Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ <i>C</i>=10<i>−</i>4/<i>π</i>(<i>F</i>) , cuộn dây thuần cảm <i>L</i>=1/5<i>π</i>(<i>H</i>) và
biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế <i>u</i>=<i>U</i>
<b>A. </b> 220<i>V</i> <b>B. </b> 200<i>V</i> <b>C. </b> 160<i>V</i> <b>D. </b> 160
<b>Câu 44: </b>Khi có dịng điện xoay chiều <i>i</i>=2
<b>A. </b> <i>u</i>=20
<b>C. </b> <i>u</i>=40 cos(<i>ωt − π</i>/12)(<i>V</i>) <b>D. </b> <i>u</i>=20
<b>Câu 45:</b> Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách hai khe <i>a</i>=1 mm , khoảng cách hai khe tới màn
<i>D</i>=2<i>m</i> . Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0<i>,</i>38<i>μm ≤ λ ≤</i>0<i>,</i>76<i>μm</i> . Bề rộng quang
phổ bậc 2 thu được ở trên màn là
<b>A. </b> 1<i>,</i>08 mm <b>B. </b> 0<i>,</i>76 mm <b>C. </b> 0<i>,</i>38 mm <b>D. </b> 1<i>,</i>52 mm
<b>Câu 46:</b> Một con lắc lị xo có độ cứng <i>k</i>=100<i>N</i>/<i>m</i> , khối lượng của vật treo <i>m</i>=100<i>g</i> , đang dao động
điều hồ trên phương thẳng đứng. Thời gian mà lị xo bị nén trong một chu kỳ dao động là 0<i>,</i>05<i>s</i> . Lấy
<i>g</i>=10<i>m</i>/<i>s</i>2 và <i>π</i>2=10 . Biên độ dao động của vật là
<b>A. </b>
<b>Câu 47: </b>Hai nguồn phát sóng S1 và S2 cách nhau 8<i>a</i> (cm) trên mặt một chất lỏng, dao động với phương
trình: <i>uS</i><sub>1</sub>=<i>uS</i><sub>2</sub>=4cos 100<i>πt</i>(cm) , vận tốc truyền sóng trên mặt nước là <i>v</i>=100<i>a</i>(cm/<i>s</i>) . Phương trình
dao động sóng tại M trên đường trung trực của S1S2, cách trung điểm O một đoạn 3<i>a</i> là
<b>A. </b> <i>uM</i>=8 cos(100<i>πt − π</i>)(cm) <b>B. </b> <i>uM</i>=8 cos(100<i>πt − π</i>/2)(cm)
<b>Câu 48:</b> Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng <i>l</i>=40 cm , dao động với biên độ góc <i>α</i>0=0,1 rad tại
nơi có <i>g</i>=10<i>m</i>/<i>s</i>2 . Vận tốc của vật nặng ở vị trí thế năng bằng ba lần động năng là
<b>A. </b> <i>±</i>0,2<i>m</i>/<i>s</i> <b>B. </b> <i>±</i>0,1<i>m</i>/<i>s</i> <b>C. </b> <i>±</i>0,3<i>m</i>/<i>s</i> <b>D. </b> <i>±</i>0,4<i>m</i>/<i>s</i>
<b>Câu 49: </b>Hai bước sóng cộng hưởng lớn nhất của một sợi dây đàn chiều dài L hai đầu cố định là bao nhiêu?
<b>A. </b> 4<i>L</i>/3<i>;</i>2<i>L</i> <b>B. </b> 4<i>L ;</i>4<i>L</i>/3 <b>C. </b> 4<i>L ;</i>2<i>L</i> <b>D. </b> 2<i>L ; L</i>
<b>Câu 50:</b> Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm <i>L</i>=0<i>,</i>05<i>H</i> và tụ điện có điện dung
<i>C</i>=20<i>μF</i> thực hiện dao động điện từ tự do. Biết cường độ dòng điện cực đại trong mạch là <i>I</i>0=0,05A .
Khi cường độ dòng điện tức thời trong mạch <i>i</i>=0,03A thì hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ điện là
<b>A. </b> 2<i>V</i> <b>B. </b> 4<i>V</i> <b>C. </b> 3<i>V</i> <b>D. </b> 1<i>V</i>
<b>Phần II. Theo chơng trình nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60)</b>
<b>A. </b>Mơ men qn tính <b>B. </b>Mơ men động lượng <b>C. </b>Động năng <b>D. </b>Mô men lực
<b>Câu 52:</b> Một vật có mơ men qn tính <i>I</i>=2 kg .<i>m</i>2 , đang quay đều, quay được 18 vòng trong 9s. Lấy
<i>π</i>2=10 . Động năng quay của vật là
<b>A. </b> 320<i>J</i> <b>B. </b> 32<i>J</i> <b>C. </b> 80<i>J</i> <b>D. </b> 160<i>J</i>
<b>Câu 53:</b> Một vành tròn có thể quay quanh trục vng góc với mặt của vành, đi qua tâm O của vành. Vành đang
quay với tốc độ góc <i>ω</i><sub>0</sub>=5<i>π</i>rad/<i>s</i> <sub>thì bắt đầu quay chậm dần đều. Sau khi quay được 25 vịng thì vành dừng</sub>
hẳn. Hỏi vành đã quay mất thời gian bao lâu?
<b>A. </b>10s <b>B. </b>40s <b>C. </b>20s <b>D. </b>25s
<b>Câu 54:</b> Một khối cầu đặc đồng chất, khối lượng m, bán kính R, quay đều quanh trục qua tâm, với tốc độ góc
<i>ω</i> . Mô men động lượng được xác định :
<b>A. </b> 0,4 mR2<i>ω</i> <b>B. </b> 0,4 mR2<i>ω</i>2 <b>C. </b> 0,4 mR<i>ω</i>2 <b>D. </b> 0,4 mR<i>ω</i>
<b>Câu 55:</b> Một đĩa tròn đồng chất có thể quay quanh trục vng góc với mặt đĩa tại tâm O của đĩa. Cho đĩa quay
và có động năng quay là <i>W</i> . Nếu động năng quay giảm đi bốn lần thì mơ men động lượng so với ban đầu
sẽ :
<b>A. </b>Tăng 2 lần <b>B. </b>Tăng 4 lần <b>C. </b>Giảm 4 lần <b>D. </b>Giảm 2 lần
<b>Câu 56:</b> Một mạch dao động gồm tụ điện <i>C</i>=5<i>μF</i> và cuộn dây có độ tự cảm <i>L</i>=50 mH , điện trở thuần
<i>R</i>=0<i>,</i>05<i>Ω</i> . Muốn duy trì dao động điều hòa trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là <i>U</i>0=4<i>V</i> thì
phải bổ sung cho mạch một năng lượng có cơng suất là bao nhiêu?
<b>A. </b> 4 . 10<i>−</i>5<i>W</i> <b>B. </b> 16 .10<i>−</i>5<i>W</i> <b>C. </b> 8 .10<i>−</i>5<i>W</i> <b>D. </b> 2. 10<i>−</i>5<i>W</i>
<b>Câu 57:</b> Trong thí nghiệm giao thoa lưỡng thấu kính, tiêu cự <i>f</i>=20 cm , được cưa đơi theo một đường kính
rồi tách ra một khoảng <i>e</i>=2 mm . Một khe hẹp song song với đường chia hai nửa thấu kính, cách đường ấy
<i>d</i>=60 cm , khe phát ánh sáng đơn sắc có <i>λ</i>=0,6<i>μm</i> . Khoảng vân trên màn E, cách hai nửa thấu kính một
khoảng <i>D</i>=2,1<i>m</i> là
<b>A. </b> 0<i>,</i>45 mm <b>B. </b> 0<i>,</i>27 mm <b>C. </b> 0<i>,</i>36 mm <b>D. </b> 0<i>,</i>18 mm
<b>Câu 58:</b> Mô men lực không đổi tác dụng vào một vật rắn có trục quay cố định. Đại lượng khơng thay đổi là
<b>A. </b>Tọa độ góc <b>B. </b>Mơ men qn tính <b>C. </b>Tốc độ góc <b>D. </b>Mo men động lượng
<b>Câu 59: </b>Khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn hẹp có kích thước nhỏ hơn bước sóng thì :
<b>A.</b> Sóng truyền qua khe và khe giống như một nguồn phát sóng mới <b>B.</b> Sóng tiếp tục truyền thẳng qua khe
<b>C.</b> Sóng gặp khe sẽ dừng lại <b>D.</b> Sóng gặp khe bị phản xạ lại
<b>Câu 60:</b> Một dây đàn có chiều dài <i>l</i>=96 cm khi gảy phát ra âm có tần số cơ bản <i>f</i> . Cần phải bấm phím
cho dây ngắn đi bao nhiêu để âm cơ bản phát ra bằng 1,2<i>f</i> :
<b>A. </b> 16 cm <b>B. </b> 80 cm <b>C. </b> 90 cm <b>D. </b> 6 cm