Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

De thi thu TN BT THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.6 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trung tâm GDTX
Kiến Xơng


2


ụn thi tt nghip nm hc 2011-2012


Môn: Toán 12


Thi gian: 150 phút(<i>không kể thời gian giao đề</i>)
<b>Câu 1. (3,0 điểm)</b>


Cho hµm sè


3 2
1


3 4
3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2) Viết phơng trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có hồnh độ x = 3.
<b>Câu 2. (2,0 im)</b>


1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>f x</i>( ) <i>x</i>26<i>x</i> 5.


2) TÝnh tÝch ph©n





1


3
0


2 1
<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>dx</i>


.
<b>Câu 3. (2,0 điểm)</b>


Trong khụng gian vi h ta Oxyz cho các điểm: A( -1; 2; 3) và đờng phng (d) cú


phơng trình:


2


1 2 ; .


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t t R</i>


<i>z t</i>


 




  


 


 <sub>. </sub>


1) Viết phơng trình mặt phẳng (P) qua A và vng góc với (d).
2) Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua (d).


<b>Câu 4. (2,0 điểm)</b>
1) Giải phơng trình:




2


2 2


log x 5log x 6 0


2) Giải phơng trình sau trên tập số phức:



2


z 4z 13 0.


<b>Câu 5. (1,0 điểm)</b>



Cho hỡnh chúp u S.ABCD cú đáy ABCD là hình vng cạnh a, góc giữa mặt bên và
mặt đáy bằng 600<sub>. Tính thể tích hình chóp S.ABCD.</sub>


-- HÕt


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×