Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi cuoi ki 2 lop 2huong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.12 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường tiểu học Lê Quý Đôn


Họ và tên: ……….
Lớp:……….


<i><b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2(đề 1)</b></i>



<i><b>Đề 1</b></i>: a. Số:


82 83 ………. ……… ………. 87


879 880 ………. ………. ……….. 884


b.Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp.
Số liền trước Số đã cho Số liền sau


……… 99 ………


………. 780 ………


<i><b>Bài 2:</b></i> Đặt tính rồi tính.


523 + 45 91 – 28 879 – 56 29 + 48


………
………
………....


<i><b>Bài 3</b></i>: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng


a. 6m 7 dm = ……..dm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:



A. 670 B. 607 C. 67 D. 13.


b. Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 23 mm,18 mm,25 mm . Chu vi tam giác ABC là:
A. 66 mm B. 56 mm C. 66 cm D. 66 m.
c. x : 7 = 0 x là:


A: x = 7 B: x = 0 C. x = 70 D. x = 1


<i><b>Bài 4:</b></i> Tính


5 x 7 + 40 = ……….. 3 x 10 : 5 = ……….. 6 x 0 + 27 = …………...
…………= ……… = ……… = ……….


<i><b>Bài 5</b></i>: Một tấm vải dài 465 m, sau khi bán đi một số mét thì tấm vải đó còn 132 m . Hỏi đã bán được bao
nhiêu mét vải:


<i><b>Bài giải</b></i>


………
………
……….


<i><b>Bài 6:</b></i> Sau khi bán được 142 kg muối thì cửa hàng cịn lại 236 kg muối. Hỏi trước khi bán cửa hàng có
bao nhiêu kg muối?


<i><b>Bài giải</b></i>


………
………


………


<i><b>Bài 7</b></i>: Viết số thành tổng theo mẫu: 679 = 600 + 70 +9


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – đề 2</b></i>


Bài 1: Tính nhẩm


4 x 8 = ………… 2 x 7 = …………. 14 : 2 = ………….
2 x 9 = ………… 3 x 5 = …………. 45 : 5 = ………….
5 : 5 x 8 = ………. 4 x 9 – 30 = …………..
Bài 2: Đặt tính rồi tính


234 + 152 25 + 48 897 – 456 90 – 56


………
………
……….
Bài 3: Tìm x


X + 372 = 682 x – 124 = 532 789 – x = 444


………
……….
Bài 4: Số: Ba trăm hai mươi lăm: viết là: ………..


Năm trăm hai mươi lăm ; viết là………..


Số: 287 đọc là: ………...
509 đọc là:……….
Bài 5: Viết số liền trước, liền sau vào chỗ thích hợp



Số liền trước Số đã cho Số liền sau


……… 99 ………


……… 999 ………




Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
a. Số gồm có ba trăm năm chục bốn đơn vị là


A: 345 B: 435 C: 354 D: 534
b. x + 16 = 51


A: x = 35 B. 121 C. x = 67 D. 45


c. Có 15 bông hoa. Em phải tô màu vào 1<sub>3</sub> số bông hoa. Số bông hoa cần tô màu là:
A. 3 B. 15 C. 5 D. 6


d. 4m5dm9cm=………..cm
Số cần điền vào chỗ chấm là


A. 405 B. 409 C. 509 D. 459


Bài 7: Quãng đường từ Hà Nội đến Vinh dài 289 km. Quãng đường từ Hà Nội đến Lạng Sơn ngắn hơn
quãng đường từ Hà Nội đến Vinh 136 km. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Lạng Sơn?


Bài giải



………
………
……….
Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.


a. 342,344,…………,………,………352,…………,………….,


b. 231, 233,…………,………,………,241………,………,
c. 715, 725,………,………,………,765,………,…………...,


<i><b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2- đề 3</b></i>


Bài1: a. Vi t , đ c các s .ế ọ ố


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chín trăm mười lăm</b> ………...


………. <b>674</b>


<b>Năm trăm hai mươi lăm</b> ………...


……… <b>709</b>


Bài 2: Viết các số 251,284,219,232,267 theo thứ tự


a. Từ lớn đến bé:………
b. Từ bé đến lớn……….
Bài 3: Điền vào chỗ chấm số thích hợp


- Số 567 gồm: ………trăm………chục………đơn vị
- Số 250 gồm: ………trăm………chục………đơn vị
Bài 4: Khoanh vào trước chữ đặt trước câu trả lời đúng



a. 4 x 7 + 321= ……….
Số cần điền vào chỗ chấm là


A. 501 B. 349 C. 368 D. 332
b. Lúc 16 giờ 30 phút


A. Kim dài chỉ số 4, kim ngắn chỉ số 6.
B. Kim dài chỉ số 4, kim ngắn chỉ số 3.


C. Kim dài chỉ giữa số 4 và số 5, kim ngắn chỉ số 6.
D. Kim dài chỉ giữa số 4 và số 5, kim ngắn chỉ số 3.


c. Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 23 mm, 18 mm, 25 mm. Chu vi tam giác ABC là.
A. 66 mm B. 56 mm C. 66 cm D. 66 m


Bài 5: Quang đường từ Hà Nội đến Hải Phòng dài 100 km . Quãng đường từ Hà Nội đến Như Quỳnh
dài bằng 1<sub>5</sub> quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng. Hỏi quãng đường từ Hà Nội đến Như Quỳnh
dài bao nhiêu kilômét?


Bài giải


………
………
………
Bài 6: Đặt tính rồi tính


286 + 701 64 + 18 90 – 38 765 – 315


………


………
………
Bài 7: Tìm x


X : 3 = 5 5 x X = 35 768 - x = 234 x – 154 = 522


………
……….
Bài 8: a. Viết số bé nhất có ba chữ số:………..


b. Viết số lớn nhất có ba chữ số:………..
c.Viết số liền sau của số 999:……….
Trường tiểu học Lê Quý Đơn


Họ và tên: ……….
Lớp:……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3 x 8 = 2 x 6 = 15 : 3 = 36 : 4 =
4 x 7 = 5 x 9 = 45 : 5 = 18 : 2 =
Baøi 2 Tính


3 x 7 + 32 = ………. 4 x 8 – 20 = ……….. 5 x 10 + 50 = ………..
= ……….. = ………. = ………
Bài 3: Tìm x


X + 125 = 876 X – 241 = 524 687 – x = 345


………
………..
Bài 4: Số



Đọc số Viết số


Năm trăm hai mươi lăm ………
………. 215


Tám trăm chín mươi lăm ………..
………. 987


Bài 5: Đặt tính rồi tính


408 + 31 81 – 34 25 + 37 876 – 231


………
………
………..
Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng


a. 36 : 4 + 91 = ………..
Số cần điền vào chỗ chấm là.


A. 95 B. 59 C. 123 D. 100
b. Số hình tứ giác có trong hình vẽ là


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4


c. Chu vi hình tam giác có độ dài mỗi cạnh là 6 cm



A. 18 cm B. 12 cm D . 24 cm C. 20 cm
Bài 7: Viết tiếp 4 số thích hợp vào chỗ chấm


101 ; 103 ; 105 ;……….;………;……….;………..;


Trường tiểu học Lê Quý Đơn


Họ và tên: ……….
Lớp:……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 1: Tính nhaåm


30 + 50 = ……… 70 – 50 = ………. 300 + 200 = ………
90 – 30 = ………. 80 – 70 = ……… 700 – 400= ………
Baøi 2: Tính


4 x 6 + 16 = ……… 3 x 5 – 6 = ……… 5 x 7 + 25 = ………..
= ……….. = ……….. = ………
Baøi 3: Tìm x


X : 5 = 5 X x 4 = 32 x – 241 = 136 654 – x = 212


………
………...
Bài 4: Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình sau để được


a. Hai hình tam giác b. Một hình tam giác và một hình tứ giác


Bài 5: Trong hình vẽ bên có :


a. có …………..hình tam giác
b. Có ………hình chữ nhật


Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng


a. Hình vng ABCD có chu vi là 12 cm. Cạnh hình vng ABCD dài:
A. 3cm B. 4 cm C. 16 cm D. 8cm
b. Hình tam giác ABC có ba cạnh đều dài 9 cm. Chu vi tam giác là:
A. 18 cm B. 27 cm C. 3 cm D. 12 cm
c. Số bé nhất trong các số 798 , 879, 789, 978, 897, 987 là:


A.798 B. 789 C. 879 D. 978
d. Trong số 314 , chữ số chỉ giá trị lớn nhất là


A. 4 B . 1 C. 3


Bài 7: Ngày hơm qua một siêu thị điện máy có 185 chiếc ti vi, nhưng ngày hơm nay siêu thị đó chỉ
còn lại 124 chiếc ti vi. Hỏi số ti vi đã bán


Bài giải


………
………
………
Bài 8: Tính


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×