Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

DOWNLOAD đề pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.35 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 </b> <b> </b>


<b>Câu 1.</b> Từ các chữ số 1, 2, 3 , 4, 5 , 6 , 7 , 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?.
<b>A. </b>2 . 8 <b>B. </b><i>C</i><sub>8</sub>2. <b>C. </b><i>A</i><sub>8</sub>2. <b>D. </b>82.


<b>Câu 2.</b> Cho một cấp số cộng (<i>u<sub>n</sub></i>), biết <sub>1</sub> 1; <sub>8</sub> 26
3


<i>u</i>  <i>u</i>  . Tìm cơng sai <i>d</i>?


<b>A. </b> 3
10


<i>d</i> . <b>B. </b> 11


3


<i>d</i>  . <b>C. </b> 3


11


<i>d</i> . <b>D. </b> 10


3


<i>d</i> .


<b>Câu 3.</b> Nếu tăng bán kính một khối cầu lên 5 lần thì thể tích của khối cầu tăng lên


<b>A. </b>125 lần. <b>B. </b>25 lần. <b>C. </b>5 lần. <b>D. </b>10 lần.
<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?



<b>A. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

 ;


<b>B. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ;



<b>C. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng

; 0

và đồng biến trên khoảng

0;



<b>D. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

; 0

và đồng biến trên khoảng

0;



<b>Câu 5.</b> Lăng trụ có chiều cao bằng <i>a</i>, đáy là tam giác vng cân và có thể tích bằng <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. Cạnh góc vng </sub>
của đáy lăng trụ bằng


<b>A. </b>4<i>a</i>. <b>B. </b>2<i>a</i>. <b>C. </b><i>a</i>. <b>D. </b>3<i>a</i>.
<b>Câu 6.</b> Tìm nghiệm của phương trình log 1<sub>2</sub>

<i>x</i>

2.


<b>A. </b><i>x</i> 3. <b>B. </b><i>x</i> 4. <b>C. </b><i>x</i>3. <b>D. </b><i>x</i>5.
<b>Câu 7.</b> Biết rằng

 



2


0


1
d


2


<i>f x x</i>


, tính

 




2


0


2 1 d


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>f x</i>  <i>x</i>.


<b>A. </b><i>I</i>3. <b>B. </b><i>I</i>1. <b>C. </b><i>I</i>2. <b>D. </b> 3
2


<i>I</i>  .


<b>Câu 8.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b>Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i> 1 và đạt cực đại tại <i>x</i>2.


<b>B. </b>Giá trị cực đại của hàm số bằng 1.


<b>C. </b>Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i>2 và khơng có điểm cực đại.
<b>D. </b>Hàm số đạt cực đại tại <i>x</i> 1 và đạt cực tiểu tại <i>x</i>2.


<b>Câu 9.</b> Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào?


<b>A. </b><i>y x</i> 33<i>x</i>23
<b>B. </b><i>y</i> <i>x</i>42<i>x</i>21
<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>21.
<b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>21


<b>Câu 10.</b> Với

<i>a</i>

là số thực dương tùy ý,

ln 7

 

<i>a</i>

ln 3

 

<i>a</i>

bằng


TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>

 


 


ln 7
ln 3
<i>a</i>


<i>a</i> <b>B. </b>


ln 7


ln 3 <b>C. </b>


7
ln


3 <b>D. </b>

ln 4

 

<i>a</i>


<b>Câu 11.</b> Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>( )3<i>x</i>21 là


<b>A. </b><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><i><sub>C</sub></i> <b><sub>B. </sub></b>
3


3
<i>x</i>


<i>x C</i>


  <b>C. </b>6<i>x</i><i>C</i> <b>D. </b><i><sub>x</sub></i>3<sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>C</sub></i>



<b>Câu 12.</b> Cho số phức <i>z</i> 3 2<i>i</i>. Tìm phần thực và phần ảo của số phức <i>z</i> :


<b>A. </b>Phần thực bằng3 và Phần ảo bằng 2<i>i</i> <b>B. </b>Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2


<b>C. </b>Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2<i>i</i> <b>D. </b>Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2


<b>Câu 13.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai véc-tơ <i>a</i>

<sub></sub>

3; 2;1 ,

<sub></sub>

<i>b</i> 

<sub></sub>

2; 0;1

<sub></sub>

. Độ dài của véc-tơ


<i>a b</i>  bằng


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b> 2. <b>D. </b>2.


<b>Câu 14.</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây không phải là phương trình của
một mặt cầu?


<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 <i>x</i> 2<i>y</i>4<i>z</i> 3 0. <b>B. </b>2<i>x</i>22<i>y</i>22<i>z</i>2   <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 0.
<b>C. </b>2<i>x</i>22<i>y</i>22<i>z</i>24<i>x</i>8<i>y</i>6<i>z</i> 3 0. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>22<i>x</i>4<i>y</i>4<i>z</i>100.


<b>Câu 15.</b> Trong không gian với hệ tọa độ O<i>xyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P</i> : 3<i>x</i>  <i>z</i> 2 0. Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của

 

<i>P</i> ?


<b>A. </b><i>n</i><sub>4</sub>  

1;0; 1

<b>B. </b><i>n</i><sub>1</sub>

3; 1; 2

<b>C. </b><i>n</i><sub>3</sub>

3; 1;0

<b>D. </b><i>n</i><sub>2</sub>

3;0; 1



<b>Câu 16.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng


1


: 2 3 ;
5



<i>x</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>






  



  


 . Véctơ nào dưới
đây là véctơ chỉ phương của <i>d</i>?


<b>A. </b><i>u</i><sub>1</sub>

0;3; 1

<b>B. </b><i>u</i><sub>2</sub> 

1;3; 1

<b>C. </b><i>u</i><sub>3</sub>

1; 3; 1 

<b>D. </b><i>u</i><sub>4</sub>

1; 2;5



<b>Câu 17.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy và
2


<i>SB</i> <i>a</i><sub>. Góc giữa đường thẳng </sub><i>SB</i> và mặt phẳng đáy bằng


<b>A. </b>60o. <b>B. </b>90o. <b>C. </b>30o. <b>D. </b>45o.
<b>Câu 18.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng xét dấu đạo hàm như hình sau


Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

đạt cực tiểu tại


<b>A. </b><i>x</i>0. <b>B. </b><i>x</i>3. <b>C. </b><i>x</i> 1. <b>D. </b><i>x</i>5.


<b>Câu 19.</b> Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i> 3<i>x</i> 4<sub>2</sub>
<i>x</i>


  trên khoảng

0;

.
<b>A. </b>


 


3
0;


min<i>y</i> 3 9


  <b>B. </b>min0;<i>y</i>7 <b>C. </b>0; 


33
min


5


<i>y</i>


  <b>D. </b> 


3
0;



min <i>y</i> 2 9
 


<b>Câu 20.</b> Cho log 7<sub>5</sub> <i>a</i> và log 4<sub>5</sub> <i>b</i>. Biểu diễn log 560 dưới dạng <sub>5</sub> log 560<sub>5</sub> <i>m a</i>. <i>n b</i>. <i>p</i>, với <i>m n p</i>, ,
là các số nguyên. Tính <i>S</i><i>m n p</i> . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 </b>


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>7 . <b>D. </b>3 .


<b>Câu 22.</b> Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>.     có <i>AB</i><i>a</i>, <i>AD</i>2<i>a</i> và <i>AA</i> 2<i>a</i>. Tính bán kính <i>R</i> của
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện <i>ABB C</i> .


<b>A. </b><i>R</i>3<i>a</i> <b>B. </b> 3
4


<i>a</i>


<i>R</i> <b>C. </b> 3


2
<i>a</i>


<i>R</i> <b>D. </b><i>R</i>2<i>a</i>


<b>Câu 23.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

xác định trên \ 0

 

, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau


Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực

<i>m</i>

sao cho phương trình <i>f x</i>

 

<i>m</i> có ba nghiệm
thực phân biệt.


<b>A. </b>

1; 2

<b>.</b> <b>B. </b>

1; 2

<b>.</b> <b>C. </b>

1; 2

<b>.</b> <b>D. </b>

; 2

<b>. </b>


<b>Câu 24.</b> Biết <i>F x</i>

 

là một nguyên hàm của

<sub> </sub>

1
1
<i>f x</i>


<i>x</i>




 và <i>F</i>

 

2 1. Tính <i>F</i>

 

3 .


<b>A. </b><i>F</i>

 

3 ln 2 1 <b>B. </b><i>F</i>

 

3 ln 2 1 <b>C. </b>

<sub> </sub>

3 1
2


<i>F</i>  <b>D. </b>

<sub> </sub>

3 7


4


<i>F</i> 


<b>Câu 25.</b> Một người gửi 300triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền hơn 600triệu đồng bao gồm cả gốc
và lãi?. Giả định trong suốt thời gian gửi lãi suất khơng đổi và người đó khơng rút tiền ra.


<b>A. </b>10năm. <b>B. </b>11năm. <b>C. </b>9năm. <b>D. </b>12 năm
<b>Câu 26.</b> Tính thể tích <i>V</i>của khối lập phương<i>ABCD A B C D</i>.    , biết <i>AC</i> <i>a</i> 3.



<b>A. </b><i>V</i> <i>a</i>3 <b>B. </b>


3
3 6


4
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>C. </b><i>V</i> 3 3<i>a</i>3 <b>D. </b> 1 3


3
<i>V</i>  <i>a</i>


<b>Câu 27.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:


Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số đã cho là:


<b>A. </b>4. <b>B. </b>1.
<b>C. </b>3. <b>D. </b>2.
<b>Câu 28.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>ax</i> <i>b</i>


<i>cx</i> <i>d</i>





 có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


<b>A. </b> 0


0


<i>ad</i>
<i>bc</i>









. <b>B. </b> 0


0


<i>ad</i>
<i>bc</i>









.


<b>C. </b> 0



0


<i>ad</i>
<i>bc</i>









. <b>D. </b> 0


0


<i>ad</i>
<i>bc</i>









.


<b>Câu 29.</b> Ký hiệu<i>S</i> là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

, trục hoành, đường thẳng
,


<i>x</i><i>a x</i><i>b</i> (như hình bên). Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?


<i>x</i>



0

1





<i>y</i> <sub></sub>

<sub></sub>

<sub>0</sub>

<sub></sub>


<i>y </i>





1


 


2





<i>O</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>

<sub> </sub>

d .
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i>


<b>B. </b>

 

d

 

d .


<i>c</i> <i>b</i>



<i>a</i> <i>c</i>


<i>S</i>

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i>

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i>
<b>C. </b>

 

d

 

d .


<i>c</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>c</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i>

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i>


<b>D. </b>

 

d

 

d .


<i>c</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>c</i>


<i>S</i>

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i>

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i>


<b>Câu 30.</b> Phần thực và phần ảo của số phức <i>z</i>(1 2 ) <i>i i</i>.


<b>A. </b>1 và 2 . <b>B. </b>2 và 1. <b>C. </b>1 và 2 . <b>D. </b>2 và 1.


<b>Câu 31.</b> Gọi <i>M</i> và <i>M</i> lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức <i>z</i> và <i>z</i>. Xác định mệnh đề đúng.
<b>A. </b><i>M</i> và <i>M</i> đối xứng nhau qua trục hoành. <b>B. </b><i>M</i> và <i>M</i> đối xứng nhau qua trục tung.
<b>C. </b><i>M</i> và <i>M</i> đối xứng nhau qua gốc tọa độ. <b>D. </b>Ba điểm ,<i>O M</i> và <i>M</i> thẳng hàng.


<b>Câu 32.</b> Cho hình lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>.    có tất cả các cạnh đều bằng

<i>a</i>

, cosin góc giữa hai
đường thẳng <i>A B</i> và <i>B C</i> bằng


<b>A. </b>1


4. <b>B. </b>


2


4 . <b>C. </b>


1


2. <b>D. </b>


3
4.


<b>Câu 33.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

 

<i>S</i> :<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>22<i>y</i>2<i>z</i> 7 0. Bán kính của mặt cầu đã
cho bằng


<b>A. </b>9. <b>B. </b>3. <b>C. </b> 15. <b>D. </b> 7.


<b>Câu 34.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, Cho hai điểm <i>A</i>

5; 4; 2

và <i>B</i>

1; 2; 4 .

Mặt phẳng đi qua <i>A</i> và vng
góc với đường thẳng <i>AB</i> có phương trình là


<b>A. </b>2<i>x</i>3<i>y</i>  <i>z</i> 8 0. <b>B. </b>3<i>x</i><i>y</i>3<i>z</i>130.
<b>C. </b>2<i>x</i>3<i>y</i> <i>z</i> 200. <b>D. </b>3<i>x</i><i>y</i>3<i>z</i>250.


<b>Câu 35.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>I</i>

1; 2; 3

và mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x</i>2<i>y z</i> 40.
Mặt cầu tâm <i>I</i> tiếp xúc với

 

<i>P</i> tại điểm <i>H</i>. Tìm tọa độ điểm <i>H</i>.



<b>A. </b><i>H</i>

3; 0; 2

<b>B. </b><i>H</i>

1; 4; 4

<b>C. </b><i>H</i>

3; 0; 2

<b>D. </b><i>H</i>

1; 1; 0



<b>Câu 36.</b> Từ các chữ số thuộc tập <i>X</i> 

0;1; 2;3; 4;5;6; 7

có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số
khác nhau và chia hết cho 18 .


<b>A. </b>1228. <b>B. </b>720. <b>C. </b>860. <b>D. </b>984.


<b>Câu 37.</b> Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>.    có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>B</i>, <i>AB</i>2 3<i>a</i>, <i>BC</i><i>a</i>,
3


2
<i>a</i>


<i>AA</i>  . Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AC</i> và <i>B C</i> bằng


<b>A. </b>3 7
7


<i>a</i>


. <b>B. </b>3 10


20


<i>a</i>


. <b>C. </b>3


4



<i>a</i>


. <b>D. </b>3 13


13


<i>a</i>


.


<b>Câu 38.</b> Cho
3


0


ln 2 ln 3
3


4 2 1


<i>x</i> <i>a</i>


<i>dx</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>x</i>   


 


, với , ,<i>a b c</i> là các số nguyên. Giá trị của <i>a</i><i>b</i><i>c</i> bằng



<b>A. </b>2. <b>B. </b>9. <b>C. </b>7. <b>D. </b>1.


<b>Câu 39.</b> Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i>để hàm số 1 3 2 2019
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 </b>


<b>A. </b><i>m</i> 1. <b>B. </b><i>m</i> 1. <b>C. </b><i>m</i> 1. <b>D. </b><i>m</i>1.


<b>Câu 40.</b> Cho tứ diện <i>ABCD</i> có <i>BC</i><i>a</i>, <i>CD</i><i>a</i> 3, <i>CD</i><i>a</i> 3, <i>ABC</i><i>ADC</i><i>BCD</i>900. Góc giữa
hai đường thẳng <i>BC</i> và <i>AD</i> bằng 600. Tính bán kính <i>R</i> của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện <i>ABCD</i>.


<b>A. </b><i>a</i> 3<b>. </b> <b>B. </b> 7
2


<i>a</i>


<b>. </b> <b>C. </b> 3


2


<i>a</i>


<b>. </b> <b>D. </b><i>a</i><b>. </b>


<b>Câu 41.</b> Cho các số thực <i>a b</i>, 1 thỏa mãn điều kiện log<sub>2</sub><i>a</i>log<sub>3</sub><i>b</i>1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức


3 2


log log



<i>P</i> <i>a</i> <i>b</i>.


<b>A. </b> log 3 log 2<sub>2</sub>  <sub>3</sub> . <b>B. </b> log 2<sub>3</sub>  log 3<sub>2</sub> . <b>C. </b>

2 3


1


log 3 log 2


2  . <b>D. </b> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


2


log 3 log 2 .


<b>Câu 42.</b> Gọi <i>S</i> là tập hợp các giá trị của tham số <i>m</i> để giá trị lớn nhất của hàm số


2 <sub>2</sub>


2


<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 





 trên


đoạn

<sub></sub>

1;1

<sub></sub>

bằng 3 . Tính tổng tất cả các phần tử của <i>S</i>.
<b>A. </b> 8


3


 . <b>B. </b>5. <b>C. </b>5


3. <b>D. </b>1.


<b>Câu 43.</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của <i>m</i> để bất phương trình

2

2


log 5log <i>x</i>  1 log <i>mx</i> 4<i>x</i><i>m</i>
đúng với mọi <i>x</i>?


<b>A. </b>

0

. <b>B. </b>1. <b>C. </b>Vô số. <b>D. </b>2.


<b>Câu 44.</b> Biết

3 e

2 d 1e2

2

,

,



     


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>n</i> <i>C m n</i> 


<i>m</i> . Giá trị của


2 2




<i>m</i> <i>n</i> bằng



<b>A. </b>10. <b>B. </b>65. <b>C. </b>5. <b>D. </b>41.


<b>Câu 45.</b> Hàm số trùng phương <i>y</i> <i>f x</i>

 

<i>x</i>4<i>ax</i>2<i>b</i> có giá trị cực tiểu bằng 2 và giá trị cực đại bằng 4.
Tìm điều kiện cần và đủ của <i>m</i> để <i>f x</i>

 

<i>m</i> có đúng hai nghiệm thực phân biệt?


<b>A. </b><i>m</i>

 

4 . <b>B. </b><i>m</i>

  

2  4;

<b>C. </b><i>m</i>

2; 4

. <b>D. </b><i>m</i> 

; 2

4;

.
<b>Câu 46.</b> Cho đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

có đạo hàm trên  và hàm số <i>y</i> <i>f</i>

<sub> </sub>

<i>x</i> có đồ thị là đường cong


dưới đây


Số điểm cực đại của hàm số <i><sub>g x</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub> <i><sub>f x</sub></i>

3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>

<sub> là </sub>
<b>A. </b>5. <b>B. </b>2.


<b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 47.</b> Cho hai số thực <i>x y</i>, thỏa mãn <i>x</i>2<i>y</i>21. Đặt


2


2
6


1 2 2


<i>x</i> <i>xy</i>


<i>P</i>


<i>xy</i> <i>y</i>






  .


Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b>P khơng có giá trị nhỏ nhất. <b>B. </b>P khơng có giá trị lớn nhất.
<b>C. </b>Giá trị nhỏ nhất của P là 3 . <b>D. </b>Giá trị lớn nhất của P là 1.


<b>Câu 48.</b> Cho hàm số ( )<i>f x</i> có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn
1


0


( ) d 1
<i>f x</i> <i>x</i>


, <i>f</i>

 

1 cot1.


Tính tích phân

 

 


1


2


0


tan tan d



<i>I</i>

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 49.</b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có đáy là tam giác đều <i>ABC</i> có cạnh bằng

6

. Biết rằng các mặt bên của
hình chóp có diện tích bằng nhau và một trong các cạnh bên bằng 3 2. Tính thể tích nhỏ nhất của
khối chóp .<i>S ABC</i>.


<b>A. </b>

2 3

. <b>B. </b>2 2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 50.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

có đạo hàm trên . Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm
số <i>y</i> <i>f</i>

<sub> </sub>

<i>x</i> và <i>y</i> <i>g x</i>

<sub> </sub>

. Hàm số <i>h x</i>

<sub> </sub>

3<i>f x</i>

<sub> </sub>

3<i>g x</i>

<sub> </sub>

3<i>x</i> nghịch biến trên khoảng nào sau
đây?


<b>A. </b>

1;3

. <b>B. </b>

0;2

. <b>C. </b>

2; 4

. <b>D. </b>

3; 4

.
<b>ĐÁP ÁN CHI TIẾT TẢI TẠI BẢN ĐÀY ĐỦ NHÉ! </b>


<b>THEO DÕI: FACEBOOK: </b>


<b>PAGE: </b> />


<b>YOUTUBE: </b>


/><b>WEB: </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×