Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

DOWNLOAD đáp án file pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (574.21 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


1.B 2.A 3.C 4.B 5.D 6.B 7.A 8.D 9.A 10.B
11.D 12.A 13.B 14.D 15.D 16.B 17.C 18.C 19.A 20.A
21.B 22.A 23.B 24.A 25.B 26.B 27.C 28.A 29.D 30.C
31.D 32.A 33.D 34.D 35.C 36.D 37.B 38.D 39.D 40.A
41.A 42.B 43.C 44.C 45.C 46.C 47.D 48.A 49.C 50.C


Lời giải chi tiết
<b>Câu 1.</b> Số cách chọn 2 học sinh từ 6 học sinh là


<b>A. </b><i>A</i><sub>6</sub>2. <b>B. </b><i>C</i><sub>6</sub>2. <b>C. </b><sub>2 .</sub>6 <b><sub>D. </sub></b><sub>6 .</sub>2


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Số cách chọn 2 học sinh từ 6 học sinh là: <i>C</i><sub>6</sub>2.
<b>Câu 2.</b> Cho một cấp số nhân

<sub> </sub>

: <sub>1</sub> 1, <sub>4</sub> 1<sub>4</sub>


4 4


 


<i>n</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> . Số hạng tổng quát bằng
<b>A. </b> 1 , *


4<i>n</i> <i>n</i> . <b>B. </b>


*


4


1


,<i>n</i>


<i>n</i> . <b>C. </b>


*
1


1
,


4<i>n</i> <i>n</i> . <b>D. </b>


*


1
,


4<i>n</i> <i>n</i> .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A </b>


Ta có: 3 3


4 4 1 4 4



1 1 1 1 1


. .


4 4 4 4 4


      


<i>u</i> <i>u q</i> <i>q</i> <i>q</i> .


Số hạng tổng quát:


1
1


1


1 1 1


. .


4 4 4




  


  <sub></sub> <sub></sub> 


 


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <i>u q</i> , <i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub></sub>*<sub>.</sub>


<b>Câu 3.</b> Diện tích mặt cầu bán kính <i>R</i> bằng
<b>A. </b>4 2


3

<i>R</i> . <b>B. </b>


2


2

<i>R</i> . <b>C. </b>4

<i>R</i>2. <b>D. </b>

<i>R</i>2.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn </b>4

<i>R</i>2


<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

  2;

. <b>B. </b>

2;3

. <b>C. </b>

3; 

. <b>D. </b>

 ; 2

.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn</b>

2;3



TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020




•ĐỀ SỐ 9- MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI



<i>x</i>  2 3 


<i>y</i> <sub> </sub> <sub>0</sub> <sub></sub> <sub>0</sub> <sub> </sub>


<i>y </i>





1


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 5.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác đều cạnh 2<i>a và thể tích bằng <sub>a</sub></i>3<sub>. Tính chiều cao </sub>


<i>h</i>
của hình chóp đã cho.


<b>A. </b> 3
6


 <i>a</i>


<i>h</i> <b>B. </b> 3


2


 <i>a</i>



<i>h</i> <b>C. </b> 3


3


 <i>a</i>


<i>h</i> <b>D. </b><i>h</i> 3<i>a</i>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Do đáy là tam giác đều cạnh 2<i>a nên </i>

 



2


2


2 3


3
4


<i>ABC</i>  


<i>a</i>


<i>S</i> <i>a</i> .


Mà 1 .



3 <i>ABC</i>


<i>V</i>  <i>S</i><sub></sub> <i>h</i>


3
2


3 3


3
3


<i>ABC</i>


<i>V</i> <i>a</i>


<i>h</i> <i>a</i>


<i>S</i> <i>a</i>


   


<b>Câu 6.</b> Tập nghiệm của phương trình

log (

<sub>3</sub>

<i>x</i>

2

7) 2



<b>A. { 15; 15}</b>

<b>B. { 4;4}</b> <b>C. </b>

 

4

<b>D. </b>

 

4


<b>Lờigiải </b>


<b>ChọnB </b>
2
3



log (

<i>x</i>

7) 2

2


7 9
<i>x</i>


   4


4


<i>x</i>
<i>x</i>




  <sub> </sub>



<b>Câu 7.</b> Cho

 



5
0


d 2


<i>f x</i> <i>x</i> 


. Tích phân

 



5



2
0


4<i>f x</i> 3<i>x</i> d<i>x</i>


  


 


bằng


<b>A. </b>133. <b>B. </b>120. <b>C. </b>130. <b>D. </b>140.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A </b>


 

 

 



5 5 5


5


2 2 3


0


0 0 0


4<i>f x</i> 3<i>x</i> d<i>x</i> 4 <i>f x</i> d<i>x</i> 3 <i>x x</i>d 4. 2 <i>x</i> 8 125 133



            


 


.


<b>Câu 8.</b> Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:


<b>A. </b>0 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3 .


<b>Lời giải </b>


Hàm số có ba điểm cực trị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>42<i>x</i>22 <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>22 <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>22 <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>22


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Đồ thị hàm số trên là đồ thị hàm trùng phương có 3 cực trị và có <i>a</i>0
<b>Câu 10.</b> Cho log<i>ab</i>2<sub> và </sub>log<i>ac</i>3<sub>. Tính </sub> <sub></sub><sub>log</sub>

2 3



<i>a</i>


<i>P</i> <i>b c</i> .


<b>A. </b><i>P</i>108 <b>B. </b><i>P</i>13 <b>C. </b><i>P</i>31 <b>D. </b><i>P</i>30


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Ta có: log<i><sub>a</sub></i>

<i>b c</i>2 3

2 log<i><sub>a</sub>b</i>3 log<i><sub>a</sub>c</i>2.2 3.3 13  .
<b>Câu 11.</b> Nguyên hàm của hàm số <i><sub>f x</sub></i>

 

<sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub> là </sub>


<b>A. </b><i>x</i>4<i>x</i>2<i>C</i>. <b>B. </b>3<i>x</i>2 1 <i>C</i>. <b>C. </b><i>x</i>3 <i>x C</i>. <b>D. </b>1 4 1 2
4<i>x</i> 2<i>x</i> <i>C</i>.


<b>Lời giải </b>


Ta có

3

d 1 4 1 2


4 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>C</i>


.


<b>Câu 12.</b> Cho số phức <i>z</i> 2 3<i>i</i>. Tìm phần thực <i>a</i> của <i>z</i>?


<b>A. </b><i>a</i>2 <b>B. </b><i>a</i>3 <b>C. </b><i>a</i> 2 <b>D. </b><i>a</i> 3


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Số phức <i>z</i> 2 3<i>i</i> có phần thực <i>a</i>2.


<b>Câu 13.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

3; 1;1

. Hình chiếu vng góc của điểm <i>A</i> trên mặt
phẳng

<i>Oyz</i>

là điểm



<b>A. </b><i>M</i>

3;0;0

<b>B. </b><i>N</i>

0; 1;1

<b>C. </b><i>P</i>

0; 1;0

<b>D. </b><i>Q</i>

0;0;1



<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Khi chiếu vng góc một điểm trong khơng gian lên mặt phẳng

<i>Oyz</i>

, ta giữ lại các thành
phần tung độ và cao độ nên hình chiếu của <i>A</i>

3; 1;1

lên

<i>Oyz</i>

là điểm <i>N</i>

0; 1;1

.


<b>Câu 14.</b> Trong không gian Oxyz cho điểm (2;3; 4)<i>I</i> và <i>A</i>

<sub></sub>

1; 2;3

<sub></sub>

. Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua
A có phương trình là:


<b>A. </b>(<i>x</i>2)2(<i>y</i>3)2(<i>z</i>4)2 3. <b>B. </b>(<i>x</i>2)2

<sub></sub>

<i>y</i>3

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>z</i>4

<sub></sub>

29.
<b>C. </b> 2

<sub></sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<sub></sub>

2


(<i>x</i>2)  <i>y</i>3  <i>z</i>4 45. <b>D. </b> 2

<sub></sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<sub></sub>

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Bán kính mặt cầu là <i>R</i><i>IA</i> 3<b>. </b>


Phương trình mặt cầu tâm (2;3; 4)<i>I</i> và <i>R</i><i>IA</i> 3 là <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2)</sub>2<sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>3</sub>

<sub></sub>

2<sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>z</sub></i><sub></sub><sub>4</sub>

<sub></sub>

2<sub></sub><sub>3</sub>


<b>Câu 15.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt phẳng

<sub> </sub>

<i>P</i> :<i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 5 0 có một véc-tơ pháp tuyến là
<b>A. </b><i>n</i><sub>1</sub>

3; 2; 1

<b>. </b> <b>B. </b><i>n</i><sub>3</sub> 

1; 2; 3

<b>. </b> <b>C. </b><i>n</i><sub>4</sub>

1; 2; 3

<b>. </b> <b>D. </b><i>n</i><sub>2</sub>

1; 2; 3

<b>.</b>


<b>Lời giải </b>


Một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng

<sub> </sub>

<i>P</i> :<i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 5 0 là <i>n</i><sub>2</sub> 

1; 2; 3







.


<b>Câu 16.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, đường thẳng


2
: 1 2


3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


  



  



  



có một véctơ chỉ phương là


<b>A. </b><i>u</i>3

<sub></sub>

2;1;3

<sub></sub>






. <b>B. </b><i>u</i>4  

<sub></sub>

1; 2;1

<sub></sub>





. <b>C. </b><i>u</i>2

<sub></sub>

2;1;1

<sub></sub>





. <b>D. </b><i>u</i>1 

<sub></sub>

1; 2;3

<sub></sub>





.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn </b><i>u</i>4  

<sub></sub>

1; 2;1

<sub></sub>





<b>Câu 17.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác vuông tại <i>C</i> , <i>AC a</i> , <i>BC</i>  2<i>a</i>, <i>SA vng góc với </i>


mặt phẳng đáy và <i>SA</i><i>a</i>. Góc giữa đường thẳng <i>S B</i> và mặt phẳng đáy bằng


<b>A. </b>60 <b>B. </b>90 <b>C. </b>30 <b>D. </b>45


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnC </b>



<i>SA</i>

<i>ABC</i>

nên

<i>AB</i>

là hình chiếu của <i>SA trên mặt phẳng</i>

<i>ABC</i>

.





<i><sub>SB ABC</sub></i><sub>,</sub>

<sub></sub>

<i><sub>SB AB</sub></i><sub>,</sub>

<sub></sub>

<i><sub>SBA</sub></i>


   .


Mặt khác có <i>ABC</i> vng tại <i>C</i> nên

<i>AB</i>

<i>AC</i>

2

<i>BC</i>

2

<i>a</i>

3

.
Khi đó

tan

1



3



<i>SA</i>


<i>SBA</i>



<i>AB</i>



nên

<i>SB ABC</i>,

30.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>

3

.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Từ bảng biến thiên, ta có <i>y</i> đổi dấu qua các nghiệm nên hàm số đã cho có 4điểm cực trị.


<b>Câu 19.</b> Tìm giá trị cực đại <i>y</i><sub>C§</sub> của hàm số <i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>2.


<b>A. </b><i>y</i><sub>C§</sub> 4 <b>B. </b><i>y</i><sub>C§</sub> 1 <b>C. </b><i>y</i><sub>C§</sub> 0 <b>D. </b><i>y</i><sub>C§</sub>  1
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Ta có <i>y</i> 3<i>x</i>2 3 <i>y</i> 0<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> </sub><sub>3</sub> <sub>0</sub>

 



 



1 1 0


1 1 4


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


   


 


    





3



lim 3 2



<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


3


2 3


3 2


lim 1 ,


<i>x</i><i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


 


 <sub></sub>   <sub></sub> 


 



3


lim 3 2


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


3


2 3


3 2



lim 1


<i>x</i><i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


 


 <sub></sub>   <sub></sub> 


 


Bảng biến thiên


Từ bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực đại của hàm số bằng 4


<b>Câu 20.</b> Cho <i>a</i> và <i>b</i> là hai số thực dương thỏa mãn <i>a b</i>3 232. Giá trị của 3log<sub>2</sub><i>a</i>2log<sub>2</sub><i>b</i> bằng
<b>A. </b>5. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>32. <b>D. </b>4 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>


Ta có: 3 2


2 2 2 2


log <i>a b</i> log 323log <i>a</i>2 log <i>b</i>5
<b>Câu 21.</b> Giải phương trình log (<sub>4</sub> <i>x</i>1)3.


<b>A. </b><i>x</i>63 <b>B. </b><i>x</i>65 <b>C. </b><i>x</i>80 <b>D. </b><i>x</i>82
<b>Lời giải </b>



<b>Chọn B </b>


<b>ĐK: </b> <i>x</i> 1 0 <i>x</i>1


Phương trình log<sub>4</sub>

<i>x</i>1

3 3


1 4 65


 <i>x</i>   <i>x</i>


<b>Câu 22.</b> Cho mặt cầu bán kính <i>R</i> ngoại tiếp một hình lập phương cạnh <i>a</i>. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>  2 3


3


<i>R</i>


<i>a</i> <b>B. </b><i>a</i>2<i>R</i> <b>C. </b><i>a</i>2 3<i>R</i> <b>D. </b>  3


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Nối <i>AC</i><i>A C O</i>  . Ta có: <i>O</i> cách đều các đỉnh của hình lập phương do đó <i>O</i> là tâm mặt cầu


ngoại tiếp, bán kính mặt cầu:


   



      


2 2 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2 3</sub>


2 2 2 <sub>3</sub> 3


<i>AC</i> <i>AA</i> <i>AD</i> <i>AB</i> <i>a</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>R OA</i> <i>a</i>


<b>Câu 23.</b> Đồ thị hàm số 3


3 2


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> cắt trục tung tại điểm có tọa độ là


<b>A. </b>

1;0

. <b>B. </b>

0; 2

. <b>C. </b>

0; 2

. <b>D. </b>

2;0

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B </b>


Thế <i>x</i>0 vào hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 ta được <i>y</i> 2.


Vậy đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là

0; 2

.


<b>Câu 24.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

thỏa mãn <i>f x</i>'

 

3 5 sin <i>x</i> và <i>f</i>

 

0 10. Mệnh đề nào dưới đây <b>đúng</b>?


<b>A. </b><i>f x</i>

 

3<i>x</i>5 cos<i>x</i>5 <b>B. </b> <i>f x</i>

 

3<i>x</i>5 cos<i>x</i>2



<b>C. </b><i>f x</i>

 

3<i>x</i>5 cos<i>x</i>15 <b>D. </b> <i>f x</i>

 

3<i>x</i>5 cos<i>x</i>2


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Ta có <i>f x</i>

 

<sub></sub>

3 5 sinx

<i>dx</i>3<i>x</i>5 cos<i>x C</i>
Theo giả thiết <i>f</i>

 

0 10 nên 5<i>C</i>10<i>C</i>5.
Vậy <i>f x</i>

 

3<i>x</i>5 cos<i>x</i>5.


<b>Câu 25.</b> Số lượng của một loại vi khuẩn tại thời điểm <i>t</i> (giờ) được tính theo công thức


 

0,28


200.10 <i>t</i>


<i>N t</i>  . Hỏi khoảng thời gian để số lượng vi khuẩn đó tăng lên gấp 10 lần gần nhất
với kết quả nào dưới đây?


<b>A. </b>3 giờ 58 phút. <b>B. </b>3 giờ 34 phút. <b>C. </b>4 giờ 3 phút. <b>D. </b>3 giờ 40 phút.
<b>Lời giải</b>


<i><b>O</b></i>


<i><b>D'</b></i> <i><b><sub>C'</sub></b></i>


<i><b>B'</b></i>


<i><b>D</b></i>


<i><b>A</b></i> <i><b>B</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Chọn B </b>


Số lượng vi khuẩn tại thời điểm <i>t</i><sub>1</sub>, <i>t</i><sub>2</sub> (giờ)

<sub></sub>

<i>t</i><sub>1</sub><i>t</i><sub>2</sub>

<sub></sub>

tương ứng là:

<sub> </sub>

0,281


1 200.10


<i>t</i>


<i>N t</i>  ,


 

0,282


2 200.10


<i>t</i>


<i>N t</i>  .


Để số lượng vi khuẩn đó tăng lên gấp 10 lần thì

 

 

0,282 0,281


2 10. 1 10 10.10


<i>t</i> <i>t</i>


<i>N t</i>  <i>N t</i>  




2 1



0,28 0,28 1


2 1 2 1


10 <i>t</i> 10 <i>t</i> 0, 28<i>t</i> 0, 28<i>t</i> 1 0, 28 <i>t</i> <i>t</i> 1


       


2 1


1 25
0, 28 7


<i>t</i> <i>t</i>


    (giờ)  3 giờ 34 phút.


Vậy cần xấp xỉ 3 giờ 34 phút để số lượng vi khuẩn tăng lên gấp 10 lần.


<b>Câu 26.</b> Cho khối chóp tam giác đều <i>S ABC</i>. có cạnh đáy bằng <i>a</i> và cạnh bên bằng 2<i>a</i>. Tính thể tích
<i>V</i> của khối chóp <i>S ABC</i>.


<b>A. </b>


3


13
12



<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>B. </b>


3


11
12


<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>C. </b>


3


11
6


<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>D. </b>


3


11
4


<i>a</i>


<i>V</i>  .



<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Do đáy là tam giác đều nên gọi <i>I</i> là trung điểm cạnh <i>BC</i>, khi đó <i>AI</i> là đường cao của tam
giác đáy. Theo định lý Pitago ta có


2


2 3


4 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>AI</i> <i>a</i>   , và 2 2 3 3


3 3.2 3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>AO</i> <i>AI</i>   .


Trong tam giác <i>SOA</i> vng tại <i>O ta có </i>


2


2 11


4



3 3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>SO</i> <i>a</i>  


Vậy thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. là


3


1 1 3 11 11


. .


3 2 2 3 12


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>a</i>  .


<b>Câu 27.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có báng biến thiên như sau:


Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>



<i><b>O</b></i>
<i><b>I</b></i>


<i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nhìn bảng biến thiên ta thấy x=0 hàm số không xác định nên x=0 là TCĐ của đồ thị hàm số


 



lim 3 3


<i>x</i><i>f x</i>  <i>y</i> là TCN của đồ thị hàm số


 



lim 1 1


<i>x</i><i>f x</i>  <i>y</i> là TCN của đồ thị hàm số
Vậy hàm số có 3 tiệm cận


<b>Câu 28.</b> Cho hàm số

<i>y</i>

<i>ax</i>

4

<i>bx</i>

2

<i>c</i>

(<i>a</i>0) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.


Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0. <b>B. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0.
<b>C. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0. <b>D. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0.


<b>Lời giải </b>
Đồ thị cắt trục tung tại điểm

<sub></sub>

0;<i>c</i>

<sub></sub>

, từ đồ thị suy ra <i>c</i>0



Mặt khác đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên <i>y </i>0 có ba nghiệm phân biệt, hay




3 2


4 2 2 2 0


<i>y</i>  <i>ax</i>  <i>bx</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>b</i>  có ba nghiệm phân biệt. Suy ra <i>a b</i>, trái dấu.
Mà <i>a</i>0<i>b</i>0


<b>Câu 29.</b> Diện tích của hình phẳng ( )<i>H</i> giới hạn bởi đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ), trục hoành và hai
đường thẳng <i>x</i><i>a</i>,<i>x</i><i>b a</i> ( <i>b</i>) (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo cơng thức


<b>A. </b> ( )d
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i>

<sub></sub>

<i>f x x</i> <b>. </b> <b>B. </b> ( )d ( )d


<i>c</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>c</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x x</i>

<sub></sub>

<i>f x x</i><b>. </b>


<b>C. </b> ( )
<i>b</i>



<i>a</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x dx</i><b>. </b> <b>D. </b> ( )d ( )d


<i>c</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>c</i>


<i>S</i>  

<sub></sub>

<i>f x x</i>

<sub></sub>

<i>f x x</i><b>.</b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Ta có: ( )d ( )d ( )d


<i>b</i> <i>c</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x x</i> 

<sub></sub>

<i>f x x</i> 

<sub></sub>

<i>f x x</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Suy ra ( )d ( )d


<i>c</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>c</i>


<i>S</i>  

<sub></sub>

<i>f x x</i>

<sub></sub>

<i>f x x</i><sub>. </sub>


<b>Câu 30.</b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> 1 <i>i</i> và <i>z</i><sub>2</sub> 2 3<i>i</i>. Tính môđun của số phức <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub>.



<b>A. </b><i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> 1. <b>B. </b> <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub>  5. <b>C. </b> <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub>  13. <b>D. </b> <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> 5.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C </b>


Ta có <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub>    1 <i>i</i> 2 3<i>i</i> 3 2<i>i</i> <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub>  3 2 <i>i</i>  13.


<b>Câu 31.</b> Điểm <i>M</i> trong hình vẽ biểu diễn số phức <i>z</i>. Chọn kết luận đúng về số phức <i>z</i>.


<b>A. </b><i>z</i> 3 5<i>i</i>. <b>B. </b><i>z</i>  3 5<i>i</i>. <b>C. </b><i>z</i> 3 5<i>i</i>. <b>D. </b><i>z</i>  3 5<i>i</i>.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D </b>


Ta có điểm <i>M</i>

3; 5

, nên số phức <i>z</i>  3 5<i>i</i>. Vậy <i>z</i>  3 5<i>i</i>.


<b>Câu 32.</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ <i>a</i>

2;<i>m</i>1;3 ,

<i>b</i>

1;3; 2 <i>n</i>

. Tìm <i>m n</i>,
để các vec tơ <i>a b</i> , cùng hướng.


<b>A. </b> 7; 3
4


  


<i>m</i> <i>n</i> . <b>B. </b><i>m</i>4;<i>n</i> 3. <b>C. </b><i>m</i>2;<i>n</i>0. <b>D. </b> 7; 4


3


  



<i>m</i> <i>n</i> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


2; 1;3 ,

1;3; 2



   


 


<i>a</i> <i>m</i> <i>b</i> <i>n</i> cùng hướng


, 0
<i>a</i><i>kb k</i> 




2 .1 2


1 .3 7


3


3 . 2


4




  





<sub></sub>   <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 <sub>  </sub>




<i>k</i> <i>k</i>


<i>m</i> <i>k</i> <i>m</i>


<i>k</i> <i>n</i>


<i>n</i>


.


Vậy các vec tơ <i>a b</i> , cùng hướng khi 7; 3
4


  


<i>m</i> <i>n</i> .



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. </b>

  

<i>S</i> : <i>x</i>2

2

<i>y</i>1

2

<i>z</i>1

28 <b>B. </b>

  

<i>S</i> : <i>x</i>2

2

<i>y</i>1

2

<i>z</i>1

2 10
<b>C. </b>

  

<i>S</i> : <i>x</i>2

2

<i>y</i>1

2

<i>z</i>1

28 <b>D. </b>

  

<i>S</i> : <i>x</i>2

2

<i>y</i>1

2

<i>z</i>1

2 10


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Gọi ,<i>R r</i> lần lượt là bán kính của mặt cầu

 

<i>S</i> và đường trịn giao tuyến
Ta có

<sub> </sub>



2
2


2 2


2 2


2.2 1.1 2.1 2


, 1 10


2 1 2


<i>R</i> <i>r</i>  <i>d I P</i>  <sub></sub>    <sub></sub> 
 


 


Mặt cầu

 

<i>S</i> tâm <i>I</i>

2;1;1

bán kính <i>R</i> 10là

<sub></sub>

<i>x</i>2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>z</i>1

<sub></sub>

2 10.


<b>Câu 34.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

4;0;1

và <i>B</i>

<sub></sub>

2; 2;3 .

<sub></sub>

Mặt phẳng trung trực của đoạn

thẳng <i>AB</i> có phương trình là


<b>A. </b>6<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 1 0. <b>B. </b>3<i>x</i><i>y</i>  <i>z</i> 6 0. <b>C. </b><i>x</i><i>y</i>2<i>z</i> 6 0. <b>D. </b>3<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> 0.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D </b>


Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng <i>AB</i> có véctơ pháp tuyến là <i>AB</i> 

6; 2; 2

và đi qua trung
điểm <i>I</i>

<sub></sub>

1;1; 2

<sub></sub>

của đoạn thẳng <i>A<b>B.</b></i> Do đó, phương trình mặt phẳng đó là:




6 1 2 1 2 2 0 6 2 2 0 3 0.


 <i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>    <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i><i>y</i> <i>z</i>


<b>Câu 35.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

1; 1; 2

, <i>B</i>

1; 2; 3

và đường thẳng


1 2 1


: .


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>      Tìm điểm <i>M a b c</i>

<sub></sub>

; ;

<sub></sub>

thuộc <i>d</i> sao cho 2 2


28



<i>MA</i> <i>MB</i>  , biết <i>c</i>0.
<b>A. </b><i>M</i>

1; 0; 3

<b>B. </b><i>M</i>

2; 3; 3



<b>C. </b> 1; 7; 2
6 6 3


 




 


 


<i>M</i> <b>D. </b> 1; 7; 2 .


6 6 3


<i>M</i><sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Ta có : <i>M</i><i>d</i> nên  <i>t</i> :<i>M</i>

1<i>t</i>; 2<i>t</i>; 1 2 <i>t</i>

.Đk :1 2 0 1

<sub> </sub>

*
2


<i>t</i> <i>t</i> 



   


2 2


28
<i>MA</i> <i>MB</i> 


 

<i>t</i> 2

3 <i>t</i>

2

1 2<i>t</i>

2

2 <i>t</i>

2

 

<i>t</i> 2

2 2<i>t</i>

2 28


              


2


12<i>t</i> 2<i>t</i> 10 0


   


 





1
5


/
6
<i>t</i> <i>L</i>


<i>t</i> <i>T m</i>



 



  

Với 5


6


<i>t</i>  , ta có 1 7; ; 2 .
6 6 3


<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

học sinh gồm 5 nam và 5 nữ vào hai dãy ghế đó. Xác suất để có đúng 1cặp học sinh
nam và học sinh nữ ngồi đối diện bằng


<b>A. </b> 5


63. <b>B. </b>


5


42. <b>C. </b>


10



21. <b>D. </b>


5
21.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Xếp 10 học sinh vào 10 ghế có 10!cách. <i>n</i>

 

 10!


Để xếp ngẫu nhiên 10 học sinh đó vào hai dãy ghế để có đúng 1cặp học sinh nam và
học sinh nữ ngồi đối diện ta thực hiện như sau:


- Chọn ra một ghế để xếp một học sinh nam vào: có 10cách chọn.
- Chọn ra một học sinh nam xếp vào ghế đã chọn: có

5 cách chọn.


- Chọn ra một học sinh nữ xếp vào ghế đối diện: có

5 cách chọn.



- Chọn ra 2 cặp ghế trong 4 cặp ghế còn lại để xếp 4 học sinh nam vào: Có <i>C</i><sub>4</sub>2.4! cách
- Xếp 4 học sinh nữ còn lại vào 4 ghế: có 4!


Vậy số cách xếp để có đúng 1cặp học sinh nam và học sinh nữ ngồi đối diện nhau là:


 

2


4


10.5.5. .4!.4! 864000


<i>n A</i>  <i>C</i> 



Vậy xác suất để có đúng 1cặp học sinh nam và học sinh nữ ngồi đối diện là:

 

 



 



864000 5


10! 21


<i>n A</i>
<i>P A</i>


<i>n</i>


  


 .


<b>Câu 37.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

, đáy<i>ABCD</i> là hình chữ nhật với <i>AC</i><i>a</i> 5và
2




<i>BC</i> <i>a</i> . Tính khoảng cách giữa <i>SD</i> và <i>BC</i>.
<b>A. </b> 3


2
<i>a</i>


. <b>B. </b><i>a</i> 3. <b>C. </b>3



4
<i>a</i>


. <b>D. </b>2


3
<i>a</i>


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B </b>


<i>ABCD</i>là hình chữ nhật nên <i>AB</i> <i>AC</i>2<i>BC</i>2 <i>a</i> 3.
Ta có




/ / AD


// .













<i>BC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Do đó<i>d SD BC</i>

,

<i>d B SAD</i>

,

.


Mặt khác, <sub></sub>   

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

,

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

  3




<i>AB</i> <i>AD</i>


<i>AB</i> <i>SAD</i> <i>d B SAD</i> <i>AB</i> <i>a</i>


<i>AB</i> <i>SA</i> .


Vậy <i>d SD BC</i>

<sub></sub>

,

<sub></sub>

<i>a</i> 3.


<b>Câu 38.</b> Số điểm cực trị của hàm số

<sub> </sub>



2
2
2
2 d
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>t t</i>


<i>f x</i>
<i>t</i>




<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>


Ta có

<sub> </sub>



2 2 <sub>2</sub>


2


2 4 2


2 2


2 2


d 1
2 d


ln 1 ln 1 ln 1 4


1 1 2



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>t</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>t t</i>


<i>f x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>x</i>




       


 




Xét hàm số <i><sub>f x</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub><sub>ln 1</sub>

<sub></sub><i><sub>x</sub></i>4

<sub></sub><sub>ln 1 4</sub>

<sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2



 

 







3 2 4 2


4 2 4 2 4 2



4 8 2 2 2


; 0 4 0 4 0


1 1 4 1 1 4 1 1 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


      <sub></sub>  <sub></sub>  


  <sub></sub>   <sub></sub>  


Dễ thấy <i>f</i>

 

<i>x</i> 0 có 3 nghiệm đơn. Vậy <i>f</i>

 

<i>x</i> đổi dấu 3 lần. Vậy hàm số có 3 điểm cực trị.
<b>Câu 39.</b> Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y</i>

<i>m</i> 1

<i>x</i> 2<i>m</i> 2


<i>x</i> <i>m</i>


  




 nghịch biến
trên khoảng

  1;




<b>A. </b>

1;2

. <b>B. </b>

2; 

.
<b>C. </b>

;1

 

 2; 

. <b>D. </b>

1; 2

.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Tập xác định <i>D</i><b></b>\

<i>m</i>

.



2
2
2
<i>m</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
 
 
 .


Để hàm số nghịch biến trên khoảng

  1;

thì



2
2
2
2
0


0 2 0 1 2



1 2.


1; 1 1


1
<i>m</i> <i>m</i>


<i>y</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>x m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
  
 
       
 
      
   
      
  
 
  


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. </b><i>L</i>24344<i>cm</i> <b>B. </b><i>L</i>97377<i>cm</i> <b>C</b><i><b>. </b>L</i>848<i>cm</i> <b>D. </b><i>L</i>7749<i>cm</i>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A </b>


Ta có mỗi lần bán đi một vịng đề can thì bán kính của cuộn đề can giảm đi số cm là: 0, 06<i>cm</i>


Bán kính lúc đầu là 22,45 cm, bán kính lúc sau là 6,25 cm. Số vòng đề can đã bán đi là:


22, 45 6, 25 ;0, 06

270


Chu vi một vòng đề can bán kính r là chiều dài của vịng đề can đó. Nó bằng:
2


<i>r</i>


<i>L</i>  <i>r</i>


Chiều dài L của tấm đề can đã bán bằng <i>L</i><i>L</i><sub>1</sub><i>L</i><sub>2</sub>...<i>L</i><sub>270</sub> với <i>L</i><sub>1</sub> là độ dài vịng đầu tiên
của cuộn đề can, bán kính là <i>r</i><sub>1</sub>22, 45<i>cm</i>. <i>L</i><sub>1</sub>cũng chính là chu vi của đường trịn bán


kính<i>r</i><sub>1</sub>22, 45<i>cm</i><i>L</i>12 . <i>r</i><sub>1</sub>. Vịng thứ 2, bán kính giảm đi 0,06cm do đó nó sẽ có bán kính
bằng <i>r</i><sub>2</sub> 22, 45 0, 06 22,39<i>cm</i>, <i>L</i><sub>2</sub>cũng chính là chu vi của đường trịn bán


kính<i>r</i><sub>2</sub> 22,39<i>cm</i><i>L</i>12 . <i>r</i><sub>1</sub>


Suy ra <i>L</i>2

<i>r</i><sub>1</sub>2

<i>r</i><sub>2</sub>... 2

<i>r</i><sub>270</sub> 2

<i>r</i><sub>1</sub><i>r</i><sub>2</sub>...<i>r</i><sub>270</sub>



Trong đó <i>r r</i><sub>1</sub>, , ...,<sub>2</sub> <i>r</i><sub>270</sub> là một cấp số cộng có <i>u</i><sub>1</sub>22, 45;<i>d</i>  0, 06, suy ra


270 1 269 22, 45 269.0, 06 6, 25 0, 06 6,31


<i>u</i> <i>u</i>  <i>d</i>      <i>cm</i>



Tổng <sub>1</sub> <sub>2</sub> ... <sub>270</sub>

1 270

270

22, 45 6,31 270

3882, 6


2 2


<i>r</i> <i>r</i>


<i>r</i> <i>r</i>  <i>r</i>       cm


Suy ra L=2 .3882.6

24382<i>cm</i>.


<b>Câu 41.</b> Cho các số thực dương <i>x y z</i>, , thỏa mãn đồng thời


2 2 2


1 1 1 1


log <i>x</i>log <i>y</i>log <i>z</i> 2020 và


2


log (<i>xyz</i>)2020. Tính log<sub>2</sub>

<i>xyz x</i>

 <i>y</i> <i>z</i>

<i>xy</i><i>yz</i><i>zx</i>1



<b>A. </b>4040. <b>B. </b>1010. <b>C. </b>2020. <b>D. </b>20202.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Đặt <i>a</i>log<sub>2</sub><i>x b</i>; log<sub>2</sub> <i>y c</i>; log<sub>2</sub><i>z</i>.
Ta có 1 1 1 1



2020


<i>a</i><i>b</i><i>c</i>  và <i>a b c</i>  2020












2 2 2 2 2 2


1 1 1


1


0
0


<i>a b c</i> <i>a b c</i> <i>ab ac bc</i> <i>abc</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a b ab</i> <i>abc</i> <i>abc b c bc</i> <i>a c ac</i>
<i>a b b c c</i> <i>a</i>


 


          


 



 


        


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Vì vai trị , ,<i>a b c</i> như nhau nên giả sử <i><sub>a</sub></i><sub></sub><i><sub>b</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub></sub><i><sub>c</sub></i><sub></sub><sub>2020</sub><sub></sub><i><sub>z</sub></i> <sub></sub><sub>2</sub>2020<sub> và </sub>


1


<i>xy</i> .




 


2 2
2
2 2


log 1 log ( ) 1 1


log 2 log 4040


<i>xyz x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i> <i>z x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>yz</i> <i>zx</i>


<i>z</i> <i>z</i>


            


  


<b>Câu 42.</b> Có bao nhiêu giá trị thực của tham số <i>m</i> để giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> <i>x</i>22<i>x m</i> 4


trên đoạn

<sub></sub>

2;1

<sub></sub>

bằng 4?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3 . <b>D. </b>4.


<b>Lời giải</b>

 

2


2 4


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i><i>m</i> có <i>f</i>

<sub> </sub>

<i>x</i> 2<i>x</i>2, <i>f</i>

<sub> </sub>

<i>x</i> 0 <i>x</i> 1. Do đó


 



2
2;1


max <i>x</i> 2<i>x</i> <i>m</i> 4 max <i>m</i> 1 ;<i>m</i> 4 ;<i>m</i> 5


        .


Ta thấy <i>m</i> 5 <i>m</i> 4 <i>m</i>1 với mọi <i>m</i>, suy ra
 2;1
max<i>y</i>




chỉ có thể là <i>m</i>5 hoặc <i>m</i>1.
Nếu


 2;1



max<i>y</i> <i>m</i> 5
   thì


5 4
5 1
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
  


  


1
<i>m</i>
  .
Nếu
 2;1


max<i>y</i> <i>m</i> 1
   thì


1 4
1 5
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
  



  


5
<i>m</i>
  .
Vậy <i>m</i>

1; 5

.


<b>Câu 43.</b> Cho bất phương trình .9<i>x</i>

1 .16

<i>x</i> 4

1 .12

<i>x</i> 0


<i>m</i>  <i>m</i>  <i>m</i>  với <i>m</i> là tham số. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của <i>m</i> thuộc khoảng

<sub></sub>

0 ; 10

<sub></sub>

để bất phương trình đã cho có tập nghiệm là <sub>. </sub>


<b>A. </b>8 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>9 . <b>D. </b>0 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>


 



2


4 4


.9 1 .16 4 1 .12 0 1 4 1 0 1


3 3


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i>  <i>m</i>  <i>m</i>   <i>m</i>  <sub> </sub>  <i>m</i>  <sub> </sub> <i>m</i>


   


Đặt 4 , 0
3


<i>x</i>


<i>t</i> <sub> </sub> <i>t</i> <i>x</i>


  . Bất phương trình

 

1 trở thành



2


1 4 1 0


<i>m</i> <i>t</i>  <i>m</i> <i>t</i><i>m</i>


Bất phương trình

 

1 có tập nghiệm là <sub> khi và chỉ khi </sub>

<i>m</i>1

<i>t</i>24

<i>m</i>1

<i>t</i><i>m</i>0,  <i>t</i> 0


 



2
2


4



, 0 2
4 1
<i>t</i> <i>t</i>
<i>m</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>

   
 


Xét hàm số

<sub> </sub>



2
2


4
4 1


<i>t</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>f t</i>


<i>t</i> <i>t</i>




 


  với <i>t</i>0, ta có

<sub></sub>

<sub>2</sub>

<sub></sub>

2


2 4



0 , 0
4 1
<i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>

    
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bất phương trình

 

2 được thỏa mãn khi và chỉ khi đường thẳng <i>y</i><i>m</i>luôn nằm trên mọi
điểm của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f t</i>

 

. Từ BBT suy ra <i>m</i>1


Mà <i>m</i> là số nguyên thuộc khoảng

0 ; 10

nên <i>m</i>

1 ; 2 ; 3 ;. . . ; 9


<b>Câu 44.</b> Cho 2


(4 ) d 3


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i><i>x</i>  <i>x</i><i>c</i>


. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>


2


( 2) d 2


4


<i>x</i>



<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x C</i>


. <b>B. </b> <i><sub>f x</sub></i><sub>(</sub> <sub></sub><sub>2) d</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>7</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>C</sub></i>


.


<b>C. </b>


2


( 2) d 4


4


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x C</i>


. <b>D. </b>


2


( 2) d 4


2


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x C</i>



.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>


Từ giả thiết bài toán

<sub></sub>

<i>f</i>(4 ) d<i>x</i> <i>x</i><i>x</i>23<i>x</i><i>c</i>.
Đặt <i>t</i>4<i>x</i>d<i>t</i>4d<i>x</i> từ đó ta có


2 <sub>2</sub>


1


( )d 3 ( )d 3


4 4 4 4


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>f t t</i> <sub> </sub>   <sub> </sub> <i>c</i> <i>f t t</i>  <i>t</i><i>c</i>


   


.


Xét


2 2


( 2)



( 2)d ( 2)d( 2) 3( 2) 4


4 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>    <i>x</i>  <i>c</i>  <i>x C</i>


.


Vậy mệnh đề đúng là


2


( 2)d 4


4


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x C</i>


.


<b>Câu 45.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

<i>mx</i>4<i>nx</i>3<i>px</i>2<i>qx r</i> trong đó <i>m n p q r</i>, , , , .Biết rằng hàm số


 



<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình



 

16 8 4 2


<i>f x</i>  <i>m</i> <i>n</i> <i>p</i> <i>q r</i> có tất cả bao nhiêu phần tử?


<b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>6.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Dựa vào đồ thị hàm số <i>f</i>

 

<i>x</i> ta có:

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>



2
1


2 1 d 0 2 1


<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>x x</i> <i>f</i> <i>f</i>





  

<sub></sub>

   


Bảng biến thiên của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 



Dựa vào bảng biến của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

,ta thấy phương trình <i>f x</i>

 

16<i>m</i>8<i>n</i>4<i>p</i>2<i>q r</i>
có 4 nghiệm phân biệt.


<b>Câu 46.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm <i>f</i>

<sub>  </sub>

<i>x</i>  <i>x</i>1

<sub> </sub>

4 <i>x</i><i>m</i>

<sub> </sub>

5 <i>x</i>3

<sub></sub>

3 với mọi <i>x</i>. Có bao

nhiêu giá trị nguyên của tham số<i>m</i> 

5;5

để hàm số<i>g x</i>

<sub> </sub>

 <i>f</i>

 

<i>x</i> có 3 điểm cực trị?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>


Do hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm với mọi <i>x</i> nên <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên , do đó hàm số

 

 



<i>g x</i>  <i>f</i> <i>x</i> liên tục trên . Suy ra <i>g</i>

 

0  <i>f</i>

 

0 là một số hữu hạn.
Xét trên khoảng

0;

: <i>g x</i>

 

 <i>f x</i>

 



 

<i>f</i>

  

<i>x</i> 1

 

4 <i>x m</i>

 

5 3

3


<i>g x</i>   <i>x</i>    <i>x</i>


 

0


<i>g x</i>  

<i>x m</i>

50 <i>x</i><i>m</i>


- TH 1: <i>m</i>0 thì <i>x</i>0. Khi đó <i>x</i>0 là nghiệm bội lẻ của <i>g x</i>

 

nên <i>g x</i>

 

đổi dấu một lần
qua <i>x</i>0 suy ra hàm số <i>g x</i>

 

có duy nhất một điểm cực trị là <i>x</i>0.


- TH 2 <i>m</i>0 thì <i>g x</i>

 

vơ nghiệm, suy ra <i>g x</i>

 

0 với mọi <i>x</i>0
Hàm số <i>y</i><i>g x</i>

 

đồng biến trên khoảng

0;

.


Cả hai trường hợp trên đều có: hàm số <i>g x</i>

<sub> </sub>

 <i>f</i>

 

<i>x</i> có duy nhất một điểm cực trị là <i>x</i>0.
- TH 3: <i>m</i>0 thì <i>x</i><i>m</i>là nghiệm bội lẻ của <i>g x</i>

 




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Lại có <i>m</i> [ 5; 5] và <i>m</i>nguyên nên <i>m</i>

1,2,3,4,5

.
Vậy có 5 giá trị nguyên của <i>m</i>.


<b>Câu 47.</b> Cho các số thực dương <i>x</i>, <i>y</i> thay đổi và thỏa mãn điều kiện <i>x</i> <i>y</i>1. Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức 2

 

2


log<i><sub>x</sub></i> 3log<i><sub>y</sub></i>
<i>y</i>


<i>x</i>


<i>T</i> <i>x</i>


<i>y</i>


  là


<b>A. </b>19. <b>B. </b>13. <b>C. </b>14 . <b>D. </b><i>T</i> 15.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D </b>


Từ giả thiết



2


2 log<i>x</i> 3 log<i>y</i> 1
<i>y</i>


<i>T</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>  <i>x</i>



 



2


4 1


3 1


log


1 log<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


  


.
Đặt <i>t</i>log<i><sub>x</sub></i> <i>y</i> vì 1 <i>y</i>  <i>x</i> <i>t</i>

0;1

.


u cầu bài tốn trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của hàm

<sub> </sub>



2


4 3
3
1
<i>f t</i>


<i>t</i>
<i>t</i>
  


với <i>t</i>

0;1

.


Dễ thấy hàm số <i>f t</i>

 

liên tục trên khoảng

0;1

<sub> </sub>






2
3 2
3 3
2 2


3 1 3


3 9 3


1 1


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>f</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>



 


  


  


  ,


 

0 3 1 0 1


3


<i>f</i> <i>t</i>   <i>t</i>   <i>t</i> .


 


0
lim
<i>t</i>
<i>f t</i>


 ;

<sub> </sub>


1
lim
<i>t</i>
<i>f t</i>


 .

Bảng biến thiên


Từ bảng biến thiên suy ra


0;1

 



1


min 15


3
<i>f t</i>  <i>f</i> <sub> </sub>


  . Vậy min<i>P</i>15 đạt được khi và chỉ khi


3


1
log


3


<i>x</i> <i>y</i>  <i>y</i> <i>x</i> trong đó 1 <i>y</i> <i>x</i>.
<b>Câu 48.</b> Cho hàm số

<sub> </sub>



2
1, 1
, 1
 


 
 


<i>a x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>b x</i> với <i>a b</i>, là các tham số thực. Biết rằng <i>f x</i>

 

liên tục và có


đạo hàm trên , tính

<sub> </sub>



2
1


d


<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A. </b> 26
3


<i>I</i> . <b>B. </b> 19


3


<i>I</i> . <b>C. </b> 25



3


<i>I</i> . <b>D. </b> 1


3

<i>I</i> .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


<b>+ </b>Hàm số

<sub> </sub>

<sub>2</sub> 1, 1
, 1
 

 
 


<i>a x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>b x</i> liên tục trên   <i>f x</i>

 

liên tục tại <i>x</i>1.


 

1  1


<i>f</i> <i>a</i> .



 



1 1


lim<sub></sub> lim<sub></sub> 1 1


     


<i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>a x</i> <i>a</i>


.


 

2



1 1


lim lim 1


 


 


   


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>b</i> .


 




<i>f x</i> liên tục tại

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>



1 1


1 lim lim 1 1 1


 


 


         


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>f</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>.


+ Với <i>a</i><i>b</i>,

 

<sub>2</sub> 1, 1
, 1
 

 
 


<i>a x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>a x</i> .



Hàm số <i>f x</i>

<sub> </sub>

có đạo hàm trên   <i>f x</i>

<sub> </sub>

có đạo hàm tại <i>x</i>1.

 

1  1


<i>f</i> <i>a</i> .


 

 



1 1


1 1 1


lim lim
1 1
 
 
   
 
 
<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f</i> <i>a x</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i> .


 

 

2

2


1 1 1



1 1 1


lim lim lim 2


1 1 1


  


  


    


  


  


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .


 



<i>f x</i> có đạo hàm tại <i>x</i>1

 

 

 

 



1 1


1 1



lim lim 2


1 1
 
 
 
   
 
<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f</i> <i>f x</i> <i>f</i>


<i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i>


Vậy <i>a</i><i>b</i>2.


+ Với <i>a</i><i>b</i>2,

 

2<sub>2</sub> 1, 1
2, 1
 

 
 

<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> .



 

 

 



2 1 2


1 1 1


d d d


 


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<i>I</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>




1


1 2 3 <sub>2</sub>


2 2


1


1 1 <sub>1</sub>


26


2 d 2 1 d 2



3 3


 <sub></sub>


 


    <sub></sub>  <sub></sub>   


 


<i>x</i> <i>x</i>

<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .


<b>Câu 49.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có <i>SA</i><i>SB</i><i>SC</i><i>AB</i><i>BC</i><i>CD</i><i>DA</i>1. Gọi <i>G</i><sub>1</sub> , <i>G</i><sub>2</sub>, <i>G</i><sub>3</sub> ,


4


<i>G</i> lần lươt là trọng tâm các tam giác <i>SAB</i>, <i>SBC</i> , <i>SCD</i>, <i>SDA</i>. <i>AC</i> cắt <i>BD</i> tại <i>O</i>. Khi thể
tích khối <i>S ABCD</i>. lớn nhất thì thể tích khối chóp <i>O G G G G</i>. <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> bằng


<b>A. </b> 1


81. <b>B. </b>


1


27. <b>C. </b>


1



54. <b>D. </b>


2
81.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Theo giả thiết ta có:


2 2 2


2 2 2


<i>AC</i> <i>BD</i> <i>CD</i> <i>OC</i> <i>OD</i>


<i>AC</i> <i>SO</i> <i>SC</i> <i>OC</i> <i>SO</i>



  
 

 
   
 
1
2


<i>SO</i> <i>OD</i> <i>BD</i> <i>SBD</i>


     vng tại <i>S</i>.
Lại có:



2 2 2


2 2 2


<i>AC</i> <i>BD</i> <i>CD</i> <i>OC</i> <i>OD</i>


<i>AC</i> <i>SO</i> <i>SC</i> <i>OC</i> <i>SO</i>



  
 

 
   
 


Dựng <i>SH</i><i>BD</i> tại <i>H</i><i>AC</i><i>SH</i> <i>SH</i>

<sub></sub>

<i>ABCD</i>

<sub></sub>

.
Đặt <i>SD</i><i>x x</i>

<sub></sub>

0 .

<sub></sub>



Ta có


2


2 2 2 1


1 .


2
<i>x</i>
<i>BD</i> <i>SB</i> <i>SD</i>  <i>x</i> <i>OD</i> 





2 2


2


2 2


1 3


1 3 , 0 3


4 2


1 1


1 3 .


2 2


<i>ABCD</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>OC</i> <i>AC</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>S</i> <i>AC BD</i> <i>x</i> <i>x</i>


 



        


      


Tam giác <i>SBD</i> vuông tại <i>S</i> có đường cao


2


.


.
1
<i>SB SD</i> <i>x</i>
<i>SH</i>
<i>BD</i> <i><sub>x</sub></i>
 

Suy ra
2 2
2
.


1 1 1 3 1


3 .


3 6 6 2 4


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>V</i>  <i>SH S</i>  <i>x</i> <i>x</i>     


Dấu “” xảy ra 6
2
<i>x</i>


  hay max <sub>.</sub> 1.
4
<i>S ABCD</i>


<i>V</i> 


Khi <sub>.</sub> 1
4
<i>S ABCD</i>


<i>V</i>  ta có:



1 2 3 4 1 2 3


2 1 1


, , , .


9 3 3


<i>G G G G</i> <i>ABCD</i>



<i>S</i>  <i>S</i> <i>d O G G G</i>  <i>d S ABCD</i>  <i>SH</i>


1 2 3 4


. .


2 2 1 1


.


27 27 4 54


<i>O G G G G</i> <i>S ABCD</i>


<i>V</i> <i>V</i>


    


Vậy khi thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. lớn nhất thì


1 2 3 4
.


1
.
54
<i>O G G G G</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 50.</b> Cho hàm số<i>y</i> <i>f x</i>

 

xác định trên  và có đạo hàm


  

1



2



s inx 2

2019


     


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Hàm số <i>y</i> <i>f</i>

1<i>x</i>

2019<i>x</i>2018nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

3 ; +

. <b>B. </b>

1 ; +

. <b>C. </b>

0 ; 3

. <b>D. </b>

 ; 3

.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Đặt <i>y</i><i>g x</i>

 

 <i>f</i>

1<i>x</i>

2019<i>x</i>2018.


Vì hàm số<i>y</i> <i>f x</i>

 

xác định trên nên hàm số <i>y</i> <i>g x</i>

 

cũng xác định trên .
Ta có <i>g x</i>

 

 <i>f</i>

1<i>x</i>

2019.


Để tìm khoảng nghịch biến của hàm số <i>y</i> <i>g x</i>

 

ta tìm các giá trị của <i>x</i> sao
cho<i>g x</i>

 

0 <i>f</i>

1<i>x</i>

20190 <i>f</i>

1<i>x</i>

20190






3 sin 1 2 0


3 0 do sin 1 2 0, x


0 3



    


      


  


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>ĐÁP ÁN CHI TIẾT TẢI TẠI BẢN ĐÀY ĐỦ NHÉ! </b>


<b>THEO DÕI: FACEBOOK: </b>
<b>PAGE: </b> />


<b>YOUTUBE: </b>


/>


<b>WEB: />


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×