Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (574.21 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>
1.B 2.A 3.C 4.B 5.D 6.B 7.A 8.D 9.A 10.B
11.D 12.A 13.B 14.D 15.D 16.B 17.C 18.C 19.A 20.A
21.B 22.A 23.B 24.A 25.B 26.B 27.C 28.A 29.D 30.C
31.D 32.A 33.D 34.D 35.C 36.D 37.B 38.D 39.D 40.A
41.A 42.B 43.C 44.C 45.C 46.C 47.D 48.A 49.C 50.C
Lời giải chi tiết
<b>Câu 1.</b> Số cách chọn 2 học sinh từ 6 học sinh là
<b>A. </b><i>A</i><sub>6</sub>2. <b>B. </b><i>C</i><sub>6</sub>2. <b>C. </b><sub>2 .</sub>6 <b><sub>D. </sub></b><sub>6 .</sub>2
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Số cách chọn 2 học sinh từ 6 học sinh là: <i>C</i><sub>6</sub>2.
<b>Câu 2.</b> Cho một cấp số nhân
4 4
<i>n</i>
<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> . Số hạng tổng quát bằng
<b>A. </b> 1 , *
4<i>n</i> <i>n</i> . <b>B. </b>
*
1
,<i>n</i>
<i>n</i> . <b>C. </b>
*
1
1
,
4<i>n</i> <i>n</i> . <b>D. </b>
*
1
,
4<i>n</i> <i>n</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Ta có: 3 3
4 4 1 4 4
1 1 1 1 1
. .
4 4 4 4 4
<i>u</i> <i>u q</i> <i>q</i> <i>q</i> .
Số hạng tổng quát:
1
1
1
1 1 1
. .
4 4 4
<sub></sub> <sub></sub>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i> <i>u q</i> , <i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub></sub>*<sub>.</sub>
<b>Câu 3.</b> Diện tích mặt cầu bán kính <i>R</i> bằng
<b>A. </b>4 2
3
2
2
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn </b>4
<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn</b>
<i>x</i> 2 3
<i>y</i> <sub> </sub> <sub>0</sub> <sub></sub> <sub>0</sub> <sub> </sub>
<i>y </i>
1
4
<b>Câu 5.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác đều cạnh 2<i>a và thể tích bằng <sub>a</sub></i>3<sub>. Tính chiều cao </sub>
<i>h</i>
của hình chóp đã cho.
<b>A. </b> 3
6
<i>a</i>
<i>h</i> <b>B. </b> 3
2
<i>a</i>
<i>h</i> <b>C. </b> 3
3
<i>a</i>
<i>h</i> <b>D. </b><i>h</i> 3<i>a</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Do đáy là tam giác đều cạnh 2<i>a nên </i>
2
2
2 3
3
4
<i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <i>a</i> .
Mà 1 .
3 <i>ABC</i>
<i>V</i> <i>S</i><sub></sub> <i>h</i>
3
2
3 3
3
3
<i>ABC</i>
<i>V</i> <i>a</i>
<i>h</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>a</i>
<b>Câu 6.</b> Tập nghiệm của phương trình
<b>A. { 15; 15}</b>
<b>ChọnB </b>
2
3
7 9
<i>x</i>
4
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<b>Câu 7.</b> Cho
5
0
d 2
<i>f x</i> <i>x</i>
5
2
0
4<i>f x</i> 3<i>x</i> d<i>x</i>
<b>A. </b>133. <b>B. </b>120. <b>C. </b>130. <b>D. </b>140.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
5 5 5
5
2 2 3
0
0 0 0
4<i>f x</i> 3<i>x</i> d<i>x</i> 4 <i>f x</i> d<i>x</i> 3 <i>x x</i>d 4. 2 <i>x</i> 8 125 133
<b>Câu 8.</b> Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
<b>A. </b>0 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3 .
<b>Lời giải </b>
Hàm số có ba điểm cực trị.
<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>42<i>x</i>22 <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>22 <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>22 <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>22
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Đồ thị hàm số trên là đồ thị hàm trùng phương có 3 cực trị và có <i>a</i>0
<b>Câu 10.</b> Cho log<i>ab</i>2<sub> và </sub>log<i>ac</i>3<sub>. Tính </sub> <sub></sub><sub>log</sub>
<i>a</i>
<i>P</i> <i>b c</i> .
<b>A. </b><i>P</i>108 <b>B. </b><i>P</i>13 <b>C. </b><i>P</i>31 <b>D. </b><i>P</i>30
<b>Lời giải </b>
Ta có: log<i><sub>a</sub></i>
<b>A. </b><i>x</i>4<i>x</i>2<i>C</i>. <b>B. </b>3<i>x</i>2 1 <i>C</i>. <b>C. </b><i>x</i>3 <i>x C</i>. <b>D. </b>1 4 1 2
4<i>x</i> 2<i>x</i> <i>C</i>.
<b>Lời giải </b>
Ta có
4 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<b>Câu 12.</b> Cho số phức <i>z</i> 2 3<i>i</i>. Tìm phần thực <i>a</i> của <i>z</i>?
<b>A. </b><i>a</i>2 <b>B. </b><i>a</i>3 <b>C. </b><i>a</i> 2 <b>D. </b><i>a</i> 3
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Số phức <i>z</i> 2 3<i>i</i> có phần thực <i>a</i>2.
<b>Câu 13.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>M</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Khi chiếu vng góc một điểm trong khơng gian lên mặt phẳng
<b>Câu 14.</b> Trong không gian Oxyz cho điểm (2;3; 4)<i>I</i> và <i>A</i>
<b>A. </b>(<i>x</i>2)2(<i>y</i>3)2(<i>z</i>4)2 3. <b>B. </b>(<i>x</i>2)2
(<i>x</i>2) <i>y</i>3 <i>z</i>4 45. <b>D. </b> 2
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Bán kính mặt cầu là <i>R</i><i>IA</i> 3<b>. </b>
Phương trình mặt cầu tâm (2;3; 4)<i>I</i> và <i>R</i><i>IA</i> 3 là <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2)</sub>2<sub></sub>
<b>Câu 15.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt phẳng
<b>Lời giải </b>
Một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng
.
<b>Câu 16.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, đường thẳng
2
: 1 2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
có một véctơ chỉ phương là
<b>A. </b><i>u</i>3
. <b>B. </b><i>u</i>4
. <b>C. </b><i>u</i>2
. <b>D. </b><i>u</i>1
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn </b><i>u</i>4
<b>Câu 17.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác vuông tại <i>C</i> , <i>AC a</i> , <i>BC</i> 2<i>a</i>, <i>SA vng góc với </i>
mặt phẳng đáy và <i>SA</i><i>a</i>. Góc giữa đường thẳng <i>S B</i> và mặt phẳng đáy bằng
<b>A. </b>60 <b>B. </b>90 <b>C. </b>30 <b>D. </b>45
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnC </b>
Có
.
Mặt khác có <i>ABC</i> vng tại <i>C</i> nên
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Từ bảng biến thiên, ta có <i>y</i> đổi dấu qua các nghiệm nên hàm số đã cho có 4điểm cực trị.
<b>A. </b><i>y</i><sub>C§</sub> 4 <b>B. </b><i>y</i><sub>C§</sub> 1 <b>C. </b><i>y</i><sub>C§</sub> 0 <b>D. </b><i>y</i><sub>C§</sub> 1
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có <i>y</i> 3<i>x</i>2 3 <i>y</i> 0<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> </sub><sub>3</sub> <sub>0</sub>
1 1 0
1 1 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
lim 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3
2 3
3 2
lim 1 ,
<i>x</i><i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub>
3
lim 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3
2 3
3 2
lim 1
<i>x</i><i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub>
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực đại của hàm số bằng 4
<b>Câu 20.</b> Cho <i>a</i> và <i>b</i> là hai số thực dương thỏa mãn <i>a b</i>3 232. Giá trị của 3log<sub>2</sub><i>a</i>2log<sub>2</sub><i>b</i> bằng
<b>A. </b>5. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>32. <b>D. </b>4 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Ta có: 3 2
2 2 2 2
log <i>a b</i> log 323log <i>a</i>2 log <i>b</i>5
<b>Câu 21.</b> Giải phương trình log (<sub>4</sub> <i>x</i>1)3.
<b>A. </b><i>x</i>63 <b>B. </b><i>x</i>65 <b>C. </b><i>x</i>80 <b>D. </b><i>x</i>82
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
<b>ĐK: </b> <i>x</i> 1 0 <i>x</i>1
Phương trình log<sub>4</sub>
1 4 65
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 22.</b> Cho mặt cầu bán kính <i>R</i> ngoại tiếp một hình lập phương cạnh <i>a</i>. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b> 2 3
3
<i>R</i>
<i>a</i> <b>B. </b><i>a</i>2<i>R</i> <b>C. </b><i>a</i>2 3<i>R</i> <b>D. </b> 3
3
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Nối <i>AC</i><i>A C O</i> . Ta có: <i>O</i> cách đều các đỉnh của hình lập phương do đó <i>O</i> là tâm mặt cầu
ngoại tiếp, bán kính mặt cầu:
2 2 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2 3</sub>
2 2 2 <sub>3</sub> 3
<i>AC</i> <i>AA</i> <i>AD</i> <i>AB</i> <i>a</i> <i>R</i> <i>R</i>
<i>R OA</i> <i>a</i>
<b>Câu 23.</b> Đồ thị hàm số 3
3 2
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> cắt trục tung tại điểm có tọa độ là
<b>A. </b>
<b>Chọn B </b>
Thế <i>x</i>0 vào hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 ta được <i>y</i> 2.
Vậy đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là
<b>Câu 24.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b><i>f x</i>
<b>C. </b><i>f x</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có <i>f x</i>
<b>Câu 25.</b> Số lượng của một loại vi khuẩn tại thời điểm <i>t</i> (giờ) được tính theo công thức
200.10 <i>t</i>
<i>N t</i> . Hỏi khoảng thời gian để số lượng vi khuẩn đó tăng lên gấp 10 lần gần nhất
với kết quả nào dưới đây?
<b>A. </b>3 giờ 58 phút. <b>B. </b>3 giờ 34 phút. <b>C. </b>4 giờ 3 phút. <b>D. </b>3 giờ 40 phút.
<b>Lời giải</b>
<i><b>O</b></i>
<i><b>D'</b></i> <i><b><sub>C'</sub></b></i>
<i><b>B'</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>B</b></i>
<b>Chọn B </b>
Số lượng vi khuẩn tại thời điểm <i>t</i><sub>1</sub>, <i>t</i><sub>2</sub> (giờ)
1 200.10
<i>t</i>
<i>N t</i> ,
2 200.10
<i>t</i>
<i>N t</i> .
Để số lượng vi khuẩn đó tăng lên gấp 10 lần thì
2 10. 1 10 10.10
<i>t</i> <i>t</i>
<i>N t</i> <i>N t</i>
2 1
0,28 0,28 1
2 1 2 1
10 <i>t</i> 10 <i>t</i> 0, 28<i>t</i> 0, 28<i>t</i> 1 0, 28 <i>t</i> <i>t</i> 1
2 1
1 25
0, 28 7
<i>t</i> <i>t</i>
(giờ) 3 giờ 34 phút.
Vậy cần xấp xỉ 3 giờ 34 phút để số lượng vi khuẩn tăng lên gấp 10 lần.
<b>Câu 26.</b> Cho khối chóp tam giác đều <i>S ABC</i>. có cạnh đáy bằng <i>a</i> và cạnh bên bằng 2<i>a</i>. Tính thể tích
<i>V</i> của khối chóp <i>S ABC</i>.
<b>A. </b>
3
13
12
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>B. </b>
3
11
12
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>C. </b>
3
11
6
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>D. </b>
3
11
4
<i>a</i>
<i>V</i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Do đáy là tam giác đều nên gọi <i>I</i> là trung điểm cạnh <i>BC</i>, khi đó <i>AI</i> là đường cao của tam
giác đáy. Theo định lý Pitago ta có
2
2 3
4 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AI</i> <i>a</i> , và 2 2 3 3
3 3.2 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AO</i> <i>AI</i> .
Trong tam giác <i>SOA</i> vng tại <i>O ta có </i>
2
2 11
4
3 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>SO</i> <i>a</i>
Vậy thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. là
3
1 1 3 11 11
. .
3 2 2 3 12
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>a</i> .
<b>Câu 27.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
<i><b>O</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>
Nhìn bảng biến thiên ta thấy x=0 hàm số không xác định nên x=0 là TCĐ của đồ thị hàm số
lim 3 3
<i>x</i><i>f x</i> <i>y</i> là TCN của đồ thị hàm số
lim 1 1
<i>x</i><i>f x</i> <i>y</i> là TCN của đồ thị hàm số
Vậy hàm số có 3 tiệm cận
<b>Câu 28.</b> Cho hàm số
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0. <b>B. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0.
<b>C. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0. <b>D. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0.
<b>Lời giải </b>
Đồ thị cắt trục tung tại điểm
Mặt khác đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên <i>y </i>0 có ba nghiệm phân biệt, hay
3 2
4 2 2 2 0
<i>y</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>b</i> có ba nghiệm phân biệt. Suy ra <i>a b</i>, trái dấu.
Mà <i>a</i>0<i>b</i>0
<b>Câu 29.</b> Diện tích của hình phẳng ( )<i>H</i> giới hạn bởi đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ), trục hoành và hai
đường thẳng <i>x</i><i>a</i>,<i>x</i><i>b a</i> ( <i>b</i>) (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo cơng thức
<b>A. </b> ( )d
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>c</i>
<i>S</i>
<b>C. </b> ( )
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>c</i>
<i>S</i>
Ta có: ( )d ( )d ( )d
<i>b</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>S</i>
Suy ra ( )d ( )d
<i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>c</i>
<i>S</i>
<b>Câu 30.</b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> 1 <i>i</i> và <i>z</i><sub>2</sub> 2 3<i>i</i>. Tính môđun của số phức <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub>.
<b>A. </b><i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> 1. <b>B. </b> <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> 5. <b>C. </b> <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> 13. <b>D. </b> <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> 5.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Ta có <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> 1 <i>i</i> 2 3<i>i</i> 3 2<i>i</i> <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> 3 2 <i>i</i> 13.
<b>Câu 31.</b> Điểm <i>M</i> trong hình vẽ biểu diễn số phức <i>z</i>. Chọn kết luận đúng về số phức <i>z</i>.
<b>A. </b><i>z</i> 3 5<i>i</i>. <b>B. </b><i>z</i> 3 5<i>i</i>. <b>C. </b><i>z</i> 3 5<i>i</i>. <b>D. </b><i>z</i> 3 5<i>i</i>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Ta có điểm <i>M</i>
<b>Câu 32.</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ <i>a</i>
<b>A. </b> 7; 3
4
<i>m</i> <i>n</i> . <b>B. </b><i>m</i>4;<i>n</i> 3. <b>C. </b><i>m</i>2;<i>n</i>0. <b>D. </b> 7; 4
3
<i>m</i> <i>n</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
<i>a</i> <i>m</i> <i>b</i> <i>n</i> cùng hướng
, 0
<i>a</i><i>kb k</i>
2 .1 2
1 .3 7
3
3 . 2
4
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>m</i> <i>k</i> <i>m</i>
<i>k</i> <i>n</i>
<i>n</i>
.
Vậy các vec tơ <i>a b</i> , cùng hướng khi 7; 3
4
<i>m</i> <i>n</i> .
<b>A. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Gọi ,<i>R r</i> lần lượt là bán kính của mặt cầu
2
2
2 2
2 2
2.2 1.1 2.1 2
, 1 10
2 1 2
<i>R</i> <i>r</i> <i>d I P</i> <sub></sub> <sub></sub>
Mặt cầu
<b>Câu 34.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b>6<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 1 0. <b>B. </b>3<i>x</i><i>y</i> <i>z</i> 6 0. <b>C. </b><i>x</i><i>y</i>2<i>z</i> 6 0. <b>D. </b>3<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 0.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng <i>AB</i> có véctơ pháp tuyến là <i>AB</i>
6 1 2 1 2 2 0 6 2 2 0 3 0.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i><i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 35.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
1 2 1
: .
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> Tìm điểm <i>M a b c</i>
28
<i>MA</i> <i>MB</i> , biết <i>c</i>0.
<b>A. </b><i>M</i>
<b>C. </b> 1; 7; 2
6 6 3
<i>M</i> <b>D. </b> 1; 7; 2 .
6 6 3
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có : <i>M</i><i>d</i> nên <i>t</i> :<i>M</i>
<i>t</i> <i>t</i>
2 2
28
<i>MA</i> <i>MB</i>
2
12<i>t</i> 2<i>t</i> 10 0
1
5
/
6
<i>t</i> <i>L</i>
<i>t</i> <i>T m</i>
Với 5
6
<i>t</i> , ta có 1 7; ; 2 .
6 6 3
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
học sinh gồm 5 nam và 5 nữ vào hai dãy ghế đó. Xác suất để có đúng 1cặp học sinh
nam và học sinh nữ ngồi đối diện bằng
<b>A. </b> 5
63. <b>B. </b>
5
42. <b>C. </b>
10
21. <b>D. </b>
5
21.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Xếp 10 học sinh vào 10 ghế có 10!cách. <i>n</i>
Để xếp ngẫu nhiên 10 học sinh đó vào hai dãy ghế để có đúng 1cặp học sinh nam và
học sinh nữ ngồi đối diện ta thực hiện như sau:
- Chọn ra một ghế để xếp một học sinh nam vào: có 10cách chọn.
- Chọn ra một học sinh nam xếp vào ghế đã chọn: có
- Chọn ra 2 cặp ghế trong 4 cặp ghế còn lại để xếp 4 học sinh nam vào: Có <i>C</i><sub>4</sub>2.4! cách
- Xếp 4 học sinh nữ còn lại vào 4 ghế: có 4!
Vậy số cách xếp để có đúng 1cặp học sinh nam và học sinh nữ ngồi đối diện nhau là:
4
10.5.5. .4!.4! 864000
<i>n A</i> <i>C</i>
Vậy xác suất để có đúng 1cặp học sinh nam và học sinh nữ ngồi đối diện là:
864000 5
10! 21
<i>n A</i>
<i>P A</i>
<i>n</i>
.
<b>Câu 37.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có <i>SA</i>
<i>BC</i> <i>a</i> . Tính khoảng cách giữa <i>SD</i> và <i>BC</i>.
<b>A. </b> 3
2
<i>a</i>
. <b>B. </b><i>a</i> 3. <b>C. </b>3
4
<i>a</i>
. <b>D. </b>2
3
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
<i>ABCD</i>là hình chữ nhật nên <i>AB</i> <i>AC</i>2<i>BC</i>2 <i>a</i> 3.
Ta có
/ / AD
// .
<i>BC</i>
Do đó<i>d SD BC</i>
Mặt khác, <sub></sub>
<i>AB</i> <i>AD</i>
<i>AB</i> <i>SAD</i> <i>d B SAD</i> <i>AB</i> <i>a</i>
<i>AB</i> <i>SA</i> .
Vậy <i>d SD BC</i>
<b>Câu 38.</b> Số điểm cực trị của hàm số
2
2
2
2 d
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>t t</i>
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Ta có
2 2 <sub>2</sub>
2
2 4 2
2 2
2 2
d 1
2 d
ln 1 ln 1 ln 1 4
1 1 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>t</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>t t</i>
<i>f x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>x</i>
Xét hàm số <i><sub>f x</sub></i>
3 2 4 2
4 2 4 2 4 2
4 8 2 2 2
; 0 4 0 4 0
1 1 4 1 1 4 1 1 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Dễ thấy <i>f</i>
<i>x</i> <i>m</i>
nghịch biến
trên khoảng
<b>A. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Tập xác định <i>D</i><b></b>\
Để hàm số nghịch biến trên khoảng
0 2 0 1 2
1 2.
1; 1 1
1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>y</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>x m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<b>A. </b><i>L</i>24344<i>cm</i> <b>B. </b><i>L</i>97377<i>cm</i> <b>C</b><i><b>. </b>L</i>848<i>cm</i> <b>D. </b><i>L</i>7749<i>cm</i>
<b>Lời giải</b>
Ta có mỗi lần bán đi một vịng đề can thì bán kính của cuộn đề can giảm đi số cm là: 0, 06<i>cm</i>
Bán kính lúc đầu là 22,45 cm, bán kính lúc sau là 6,25 cm. Số vòng đề can đã bán đi là:
Chu vi một vòng đề can bán kính r là chiều dài của vịng đề can đó. Nó bằng:
2
<i>r</i>
<i>L</i> <i>r</i>
Chiều dài L của tấm đề can đã bán bằng <i>L</i><i>L</i><sub>1</sub><i>L</i><sub>2</sub>...<i>L</i><sub>270</sub> với <i>L</i><sub>1</sub> là độ dài vịng đầu tiên
của cuộn đề can, bán kính là <i>r</i><sub>1</sub>22, 45<i>cm</i>. <i>L</i><sub>1</sub>cũng chính là chu vi của đường trịn bán
kính<i>r</i><sub>1</sub>22, 45<i>cm</i><i>L</i>12 . <i>r</i><sub>1</sub>. Vịng thứ 2, bán kính giảm đi 0,06cm do đó nó sẽ có bán kính
bằng <i>r</i><sub>2</sub> 22, 45 0, 06 22,39<i>cm</i>, <i>L</i><sub>2</sub>cũng chính là chu vi của đường trịn bán
kính<i>r</i><sub>2</sub> 22,39<i>cm</i><i>L</i>12 . <i>r</i><sub>1</sub>
Suy ra <i>L</i>2
Trong đó <i>r r</i><sub>1</sub>, , ...,<sub>2</sub> <i>r</i><sub>270</sub> là một cấp số cộng có <i>u</i><sub>1</sub>22, 45;<i>d</i> 0, 06, suy ra
270 1 269 22, 45 269.0, 06 6, 25 0, 06 6,31
<i>u</i> <i>u</i> <i>d</i> <i>cm</i>
Tổng <sub>1</sub> <sub>2</sub> ... <sub>270</sub>
2 2
<i>r</i> <i>r</i>
<i>r</i> <i>r</i> <i>r</i> cm
Suy ra L=2 .3882.6
<b>Câu 41.</b> Cho các số thực dương <i>x y z</i>, , thỏa mãn đồng thời
2 2 2
1 1 1 1
log <i>x</i>log <i>y</i>log <i>z</i> 2020 và
2
log (<i>xyz</i>)2020. Tính log<sub>2</sub>
<b>A. </b>4040. <b>B. </b>1010. <b>C. </b>2020. <b>D. </b>20202.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Đặt <i>a</i>log<sub>2</sub><i>x b</i>; log<sub>2</sub> <i>y c</i>; log<sub>2</sub><i>z</i>.
Ta có 1 1 1 1
2020
<i>a</i><i>b</i><i>c</i> và <i>a b c</i> 2020
2 2 2 2 2 2
1 1 1
1
0
0
<i>a b c</i> <i>a b c</i> <i>ab ac bc</i> <i>abc</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a b ab</i> <i>abc</i> <i>abc b c bc</i> <i>a c ac</i>
<i>a b b c c</i> <i>a</i>
Vì vai trị , ,<i>a b c</i> như nhau nên giả sử <i><sub>a</sub></i><sub></sub><i><sub>b</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub></sub><i><sub>c</sub></i><sub></sub><sub>2020</sub><sub></sub><i><sub>z</sub></i> <sub></sub><sub>2</sub>2020<sub> và </sub>
1
<i>xy</i> .
log 1 log ( ) 1 1
log 2 log 4040
<i>xyz x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i> <i>z x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>yz</i> <i>zx</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<b>Câu 42.</b> Có bao nhiêu giá trị thực của tham số <i>m</i> để giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> <i>x</i>22<i>x m</i> 4
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3 . <b>D. </b>4.
<b>Lời giải</b>
2 4
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i><i>m</i> có <i>f</i>
2
2;1
max <i>x</i> 2<i>x</i> <i>m</i> 4 max <i>m</i> 1 ;<i>m</i> 4 ;<i>m</i> 5
.
Ta thấy <i>m</i> 5 <i>m</i> 4 <i>m</i>1 với mọi <i>m</i>, suy ra
2;1
max<i>y</i>
chỉ có thể là <i>m</i>5 hoặc <i>m</i>1.
Nếu
2;1
max<i>y</i> <i>m</i> 5
thì
5 4
5 1
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
1
<i>m</i>
.
Nếu
2;1
max<i>y</i> <i>m</i> 1
thì
1 4
1 5
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<b>Câu 43.</b> Cho bất phương trình .9<i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> với <i>m</i> là tham số. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của <i>m</i> thuộc khoảng
<b>A. </b>8 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>9 . <b>D. </b>0 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
2
4 4
.9 1 .16 4 1 .12 0 1 4 1 0 1
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <sub> </sub> <i>m</i> <sub> </sub> <i>m</i>
Đặt 4 , 0
3
<i>x</i>
<i>t</i> <sub> </sub> <i>t</i> <i>x</i>
. Bất phương trình
2
1 4 1 0
<i>m</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>t</i><i>m</i>
Bất phương trình
2
2
4
, 0 2
4 1
<i>t</i> <i>t</i>
<i>m</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
Xét hàm số
2
2
4
4 1
<i>t</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>f t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
với <i>t</i>0, ta có
2 4
0 , 0
4 1
<i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
Bất phương trình
Mà <i>m</i> là số nguyên thuộc khoảng
(4 ) d 3
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i><i>x</i> <i>x</i><i>c</i>
2
( 2) d 2
4
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
<b>C. </b>
2
( 2) d 4
4
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
2
( 2) d 4
2
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Từ giả thiết bài toán
2 <sub>2</sub>
1
( )d 3 ( )d 3
4 4 4 4
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>f t t</i> <sub> </sub> <sub> </sub> <i>c</i> <i>f t t</i> <i>t</i><i>c</i>
Xét
2 2
( 2)
( 2)d ( 2)d( 2) 3( 2) 4
4 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>x C</i>
Vậy mệnh đề đúng là
2
( 2)d 4
4
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
<b>Câu 45.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình
<i>f x</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>p</i> <i>q r</i> có tất cả bao nhiêu phần tử?
<b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>6.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Dựa vào đồ thị hàm số <i>f</i>
2
1
2 1 d 0 2 1
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>x x</i> <i>f</i> <i>f</i>
Bảng biến thiên của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Dựa vào bảng biến của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>Câu 46.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Do hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>g x</i> <i>f</i> <i>x</i> liên tục trên . Suy ra <i>g</i>
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>g x</i>
- TH 1: <i>m</i>0 thì <i>x</i>0. Khi đó <i>x</i>0 là nghiệm bội lẻ của <i>g x</i>
- TH 2 <i>m</i>0 thì <i>g x</i>
Cả hai trường hợp trên đều có: hàm số <i>g x</i>
- Lại có <i>m</i> [ 5; 5] và <i>m</i>nguyên nên <i>m</i>
<b>Câu 47.</b> Cho các số thực dương <i>x</i>, <i>y</i> thay đổi và thỏa mãn điều kiện <i>x</i> <i>y</i>1. Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức 2
log<i><sub>x</sub></i> 3log<i><sub>y</sub></i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>T</i> <i>x</i>
<i>y</i>
là
<b>A. </b>19. <b>B. </b>13. <b>C. </b>14 . <b>D. </b><i>T</i> 15.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Từ giả thiết
2
2 log<i>x</i> 3 log<i>y</i> 1
<i>y</i>
<i>T</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <i>x</i>
2
4 1
3 1
log
1 log<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Đặt <i>t</i>log<i><sub>x</sub></i> <i>y</i> vì 1 <i>y</i> <i>x</i> <i>t</i>
u cầu bài tốn trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của hàm
4 3
3
1
<i>f t</i>
với <i>t</i>
Dễ thấy hàm số <i>f t</i>
3 1 3
3 9 3
1 1
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>f</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
,
3
<i>f</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> .
Từ bảng biến thiên suy ra
0;1
1
min 15
3
<i>f t</i> <i>f</i> <sub> </sub>
. Vậy min<i>P</i>15 đạt được khi và chỉ khi
3
1
log
3
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> trong đó 1 <i>y</i> <i>x</i>.
<b>Câu 48.</b> Cho hàm số
2
1, 1
, 1
<i>a x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>b x</i> với <i>a b</i>, là các tham số thực. Biết rằng <i>f x</i>
đạo hàm trên , tính
2
1
d
<b>A. </b> 26
3
<i>I</i> . <b>B. </b> 19
3
<i>I</i> . <b>C. </b> 25
3
<i>I</i> . <b>D. </b> 1
3
<i>I</i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
<b>+ </b>Hàm số
<i>a x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>b x</i> liên tục trên <i>f x</i>
<i>f</i> <i>a</i> .
1 1
lim<sub></sub> lim<sub></sub> 1 1
<i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>a x</i> <i>a</i>
.
1 1
lim lim 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>b</i> .
<i>f x</i> liên tục tại
1 1
1 lim lim 1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>f</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>.
+ Với <i>a</i><i>b</i>,
<i>a x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>a x</i> .
Hàm số <i>f x</i>
<i>f</i> <i>a</i> .
1 1
1 1 1
lim lim
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>a x</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> .
1 1 1
1 1 1
lim lim lim 2
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<i>f x</i> có đạo hàm tại <i>x</i>1
1 1
1 1
lim lim 2
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>f x</i> <i>f</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Vậy <i>a</i><i>b</i>2.
+ Với <i>a</i><i>b</i>2,
<i>x</i> <i>x</i> .
2 1 2
1 1 1
d d d
<i>I</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
1
1 2 3 <sub>2</sub>
2 2
1
1 1 <sub>1</sub>
26
2 d 2 1 d 2
3 3
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 49.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có <i>SA</i><i>SB</i><i>SC</i><i>AB</i><i>BC</i><i>CD</i><i>DA</i>1. Gọi <i>G</i><sub>1</sub> , <i>G</i><sub>2</sub>, <i>G</i><sub>3</sub> ,
4
<i>G</i> lần lươt là trọng tâm các tam giác <i>SAB</i>, <i>SBC</i> , <i>SCD</i>, <i>SDA</i>. <i>AC</i> cắt <i>BD</i> tại <i>O</i>. Khi thể
tích khối <i>S ABCD</i>. lớn nhất thì thể tích khối chóp <i>O G G G G</i>. <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> bằng
<b>A. </b> 1
81. <b>B. </b>
1
27. <b>C. </b>
1
54. <b>D. </b>
2
81.
Theo giả thiết ta có:
2 2 2
2 2 2
<i>AC</i> <i>BD</i> <i>CD</i> <i>OC</i> <i>OD</i>
<i>AC</i> <i>SO</i> <i>SC</i> <i>OC</i> <i>SO</i>
1
2
<i>SO</i> <i>OD</i> <i>BD</i> <i>SBD</i>
vng tại <i>S</i>.
Lại có:
2 2 2
2 2 2
<i>AC</i> <i>BD</i> <i>CD</i> <i>OC</i> <i>OD</i>
<i>AC</i> <i>SO</i> <i>SC</i> <i>OC</i> <i>SO</i>
Dựng <i>SH</i><i>BD</i> tại <i>H</i><i>AC</i><i>SH</i> <i>SH</i>
Ta có
2
2 2 2 1
1 .
2
<i>x</i>
<i>BD</i> <i>SB</i> <i>SD</i> <i>x</i> <i>OD</i>
2 2
2
2 2
1 3
1 3 , 0 3
4 2
1 1
1 3 .
2 2
<i>ABCD</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>OC</i> <i>AC</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i> <i>AC BD</i> <i>x</i> <i>x</i>
Tam giác <i>SBD</i> vuông tại <i>S</i> có đường cao
2
.
.
1
<i>SB SD</i> <i>x</i>
<i>SH</i>
<i>BD</i> <i><sub>x</sub></i>
Suy ra
2 2
2
.
1 1 1 3 1
3 .
3 6 6 2 4
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>V</i> <i>SH S</i> <i>x</i> <i>x</i>
Dấu “” xảy ra 6
2
<i>x</i>
hay max <sub>.</sub> 1.
4
<i>S ABCD</i>
<i>V</i>
Khi <sub>.</sub> 1
4
<i>S ABCD</i>
<i>V</i> ta có:
1 2 3 4 1 2 3
2 1 1
, , , .
9 3 3
<i>G G G G</i> <i>ABCD</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>d O G G G</i> <i>d S ABCD</i> <i>SH</i>
1 2 3 4
. .
2 2 1 1
.
27 27 4 54
<i>O G G G G</i> <i>S ABCD</i>
<i>V</i> <i>V</i>
Vậy khi thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. lớn nhất thì
1 2 3 4
.
1
.
54
<i>O G G G G</i>
<b>Câu 50.</b> Cho hàm số<i>y</i> <i>f x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Hàm số <i>y</i> <i>f</i>
<b>A. </b>
<b>Chọn C </b>
Đặt <i>y</i><i>g x</i>
Vì hàm số<i>y</i> <i>f x</i>
Để tìm khoảng nghịch biến của hàm số <i>y</i> <i>g x</i>
3 sin 1 2 0
3 0 do sin 1 2 0, x
0 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>ĐÁP ÁN CHI TIẾT TẢI TẠI BẢN ĐÀY ĐỦ NHÉ! </b>
<b>THEO DÕI: FACEBOOK: </b>
<b>PAGE: </b> />
<b>YOUTUBE: </b>
/>
<b>WEB: />