Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Mơn: <b>Tốn</b>
<b>Bài: ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ (tiếp theo)</b>
<i>Bài giải</i>:
Chiều dài thật của phịng học là:
4 x 200 = 800 (cm)
800cm = 8m
Đáp số : 8m
<b>Toán</b>
●
<i><b>Bài toán 1: </b></i> Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên sân
trường là 20m.Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, khoảng cách giữa
hai điểm đó là mấy xăng-ti-mét ?
<b>Tỉ lệ: 1: 500</b>
●
◄
<b>A</b>
<b>B</b>
-Khoảng cách giữa 2 điểm A và B:
20m ( độ dài thật)
-Tỉ lệ bản đồ là 1: 500
*u cầu bài tốn:
-Tính độ dài vẽ thu nhỏ tương ứng
trên bản đồ là bao nhiêu cm ?
◄
<b>Toán</b>
Thứ sáu, ngày 13 tháng 4 năm 2012
<b>Tỉ lệ: 1: 500</b>
●
●
◄
◄
<b>A</b>
<b>B</b>
20m = 2000cm
Khoảng cách giữa hai điểm A và
B trên bản đồ là:
2000 : 500 = 4 (cm)
Đáp số : 4cm
<b>Bài giải:</b>
<i><b>Bài toán 1: </b></i> Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên sân
trường là 20m.Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, khoảng cách giữa
hai điểm đó là mấy xăng-ti-mét ?
<b>Toán</b>
<b>ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ</b> <b>(tiếp theo)</b>
Thứ sáu, ngày 13 tháng 4 năm 2012
<i>Bài giải:</i>
41km = 41000000mm
Quãng đường từ trung tâm Hà Nội đến Sơn Tây trên bản
đồ dài là :
41000000 : 1000000 = 41 (mm)
Đáp số : 41mm
<b>Toán</b>
<b>ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ</b> <b>(tiếp theo)</b>
<i><b>*Luyện tập</b></i>:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
<b>1/158</b>
Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000
Độ dài thật 5km
Độ dài trên bản đồ …..cm<b>50</b> …...mm<b>5</b> …….dm<b>1</b>
1 : 5000
25m
1 : 20 000
2km
<b>Toán</b>
<b>ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ</b> <b>(tiếp theo)</b>
Quãng đường từ bản A đến bản B dài 12km.Trên
bản đồ tỉ lệ 1 : 100000, quãng đường đó dài bao
nhiêu xăng-ti-mét ?
<b>2/158</b>
<b>Toán</b>
<b>ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ</b> <b>(tiếp theo)</b>
<b>Toán</b>
<b>ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ</b> <b>(tiếp theo)</b>