Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.47 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Câu 1 : (2đ) </b> Tìm hai số biết
a. Hiệu các bình phơng của 2 số tự nhiên chẵn liên tiếp bằng 36
b. Hiệu các bình phơng của 2 số tự nhiên lẻ liên tiếp bằng 40
<b> </b>
<b>Câu 2</b>: (1,5đ) Số nào lớn hơn:
2
hay2006
2
<i></i>20055
20062+20052
<b> Câu 3:</b> (1,5 đ) Giải phơng trình
<i>x</i>+1
1000+
<i>x</i>+2
999 +
<i>x</i>+3
998 +
<i>x</i>+4
997 +
<i>x</i>+5
996 +
<i>x</i>+6
995 +6=0
<b> Câu 4</b>: (1đ) Giải bất phơng trình ax b> bx+a
<b> </b>
<b> Cõu 5:</b> (2,5đ) Cho hình thang ABCD có đáy lớn CD. Qua A vẽ đờng thẳng AK song
song với BC. Qua B vẽ đờng thẳng BI song song với AD. BI cắt AC ở F, AK cắt BD ở
E. Chứng minh rằng:
a. EF song song víi AB
b. AB2<sub> = CD.EF</sub>
<b> </b>
<b> Câu 6</b>: (1,5đ) Cho hình thang ABCD (AD//BC) có hai đờng chéo, cắt nhau ở O .
Tính diện tích tam giác ABO biết diện tích tam giác BOC là 169 cm2<sub> và diện tích tam </sub>
giác AOD là 196 cm2<sub>.</sub>
<b>Câu 1</b>: a. Gọi 2 số chẵn liên tiếp là x và x+2 (x chẵn).
Ta có: (x+2)2<sub> -x</sub>2<sub> =36 => x = 8.</sub>
Vậy 2 số cần tìm là 8 và 10.
b. Gọi 2 số lẻ liên tiếp là x và x+2 (xlẻ)
Ta có (x+2)2<sub> x</sub>2<sub> = 40 => x = 9</sub>
Vậy 2 số cần tìm là 9 và 11.
<b>Câu 2</b>: Theo tính chất của phân thức ta cã:
2006+2005¿2
¿
2
=2006<i>−</i>2005
2006+2005 .
2006<i>−</i>2005
2006+2005 <
20062<i>−</i>20052
¿
= 2006
2
<i>−</i>20052
20062+2 .2006 . 2005+20052 <
20062<i>−</i>20052
20062+20052
<b>Câu 3</b>: Phơng trình đã cho tơng đơng với:
<i>x</i>+1
1000+1+
<i>x</i>+2
999 +1+
<i>x</i>+3
998 +
<i>x</i>+4
997 +1+
<i>x</i>+5
996 +1+
<i>x</i>+6
995 +1=0
<i>⇔x</i>+1001
1000 +
<i>x</i>+1001
999 +
<i>x</i>+1001
998 +
<i>x</i>+1001
997 +
<i>x</i>+1001
996 +
<i>x</i>+1001
995 =0
<i></i>(<i>x</i>+1001)( 1
1000+
1
999+
1
998+
1
997+
1
996 +
1
995)=0
<i></i> x=-1001.
Vậy nghiệm của phơng trình là x=-1001.
* NÕu a<b th× x< <i>a</i>+<i>b</i>
<i>a− b</i>
* NÕu a=b th× ox> 2b
+ Nghiệm đúngvới mọi x nếu b<0
+ Vơ nghiệm nếu b 0
<b>C©u 5: </b>
a. <i>Δ</i>AEB và <i>Δ</i>KEB đồng dạng (g.g) <i>⇒</i>AE
EK =
AB
KD
<i>Δ</i>AFB Và <i>Δ</i>CFI đồng dạng (g.g) <i>⇒</i>AF
FC =
AB
CI
Mµ KD = CI = CD – AB <i>⇒A £</i>
EK =
AF
FC <i>⇒</i>EF // KC
VËy AF// AB
b. <i>Δ</i>AEB Và <i>Δ</i>KED đồng dạng, suy ra OK
AB=
DE
EB
<i>⇒</i>KD+AB
AB =
DE+EB
EB <i>⇒</i>
DK+KC
AB =
BD
EB <i>⇒</i>
DC
AB=
DB
EB (1)
Do EF// DI <i>⇒</i>DB
EB =
DB
EB=
AB
EF (2)
Tõ (1) vµ (2) <i>⇒</i>DC
AB=
AB
EF <i>⇒</i>AB
2
=DC. EF
<b>Câu 6</b>: Theo đề bài ta phải tính diện
tích tam giác ABO, biết SBOC = 169 cm2
SAOD = 196 cm2
Ta nhận thấy SABD = SACD (vì có chung đáy AD
và đờng cao tơng ứng bằng nhau)
Suy ra SABO = SCOD
Từ cơng thức tính diện tích tam giác ta rút ra rằng: tỷ số diện tích hai tam giác có
chung đờng cao bằng tỷ số hai đáy tơng ứng.
Do đó: <i>S</i>ABO
<i>S</i>BOC
=AO
OC =
<i>S</i><sub>AOD</sub>
<i>S</i>COD
=> SABO.SCOD = SBOC.SAOD
Mµ SABO = SCOD nªn: S2ABO = SAOD . SBOD = 169.196 = 132 .142
=> SABO = 13.14 = 182 (cm2)
E F
K <sub>I</sub>
B C
A
O
A B
D C