Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

VONG 14 LOP 4 NAM 1112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.83 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Vòng14 – lớp 4 – 2011 - 2012</b>



<b>BÀI 1 : Chọn các giá trị bằng nhau:</b>



<b>* 4/64 = 1/16 ;</b>


<b>3/7 = 9/21 ; 39/51</b>



<b>= 13/17 ; 13/18 =</b>


<b>65/90 ; 94x75 +</b>


<b>25x94 = 100x94 ; 568 x 12</b>



<b>= 284 x 24 ; 4527 + 1463</b>


<b>= 5990 ; 6789 x 3 = 5844</b>


<b>+ 14473 ; 4712 + 2431 =</b>


<b>7143 ; 16155 : 45 = 359</b>



<b>* 13 /14 = 26/28 ; </b>


<b>5/45 = 1/9 ; </b>


<b>16/18 = 8/9 ; </b>


<b>18/25 = 72/100 ; </b>


<b>112 x 6 = 56 x 12 ; </b>


<b>145x3 + 15x145 = </b>



<b>145x18 ; 5656 x 6 = 33936</b>


<b>; 9863 – 5295 = 4568 ; </b>


<b>7842 – 1168 = 6674 ; </b>


<b>34590 : 6 = 1153 x 5 ; .</b>



<b>* 21/9 = 7/3 ; </b>


<b>170/165 = 34/33 ; </b>


<b>4/6 = 2/3 ; </b>



<b>35/10 = 7/2 ; </b>


<b>94x75 + 25 x 94 = 100x94 ; </b>


<b>10 x 10 x 13 = 4 x 13 x 25 ; </b>


<b>4236 + 5487 = 9723 ; </b>


<b>35000+233=45601– </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

BÀI THI SỐ 2 :

<b>Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !</b>


Câu 1: 587 x 54 + 587 x 45 + 587 = 58700 ; Câu 2: 11 x 96 – 96 = 960


Câu 3: 245 x 35 – 245 x 25 = 2450 ; Câu 4: 686 x 87 + 686 x 13 = 68600


Câu 5: 476 x 68 + 476 x 32 = 47600 ; Câu 6: 11 x 79 – 79 = 790


Câu 7: 485 x 9 + 485 = 4850 ; Câu 8: 0 : 36 x ( 32 + 58 + 69 – 95 + 152) = 0


Câu 9: 108 x 73 + 108 x 27 = 10800 ; Câu 10: 123 x 6 + 4 x 123 = 1230


Câu 11:135 + 86 + 65 – 36 + 17 + 50 + 83 = 400 ; Câu 12: 589 + 589 x 9 = 5890


Câu 13: 524 x 11 – 524 = 5240 ; Câu 14: 302 x 32 – 302 x 22 = 3020


Câu 15: 512 x 21 + 512 x 79 = 51200 ; Câu 16: 348 : 2 + 76 – 48 : 2 + 24 = 250


Câu 17: 1km 3dam 2m = m 1032 ; Câu 18: 7 = 700


Câu 19: + = 26903


Câu 20: Để thì m là 2 ; Câu 21: Để - m thì m là 4



Câu 22: Để - m thì m là 2 ; Câu 23: Số tự nhiên a thoả mãn < a < là 4


Câu 24: Tìm y biết: y x (233 + 327) = 327 x 99 + 99 x 233 y = 99


Câu 25: Tìm y biết: 1000 - 345 + 345 : y = 655 + 345 : 5. y = (5)


Câu 26: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: + = (5 + a ) x

11


Câu 27: 256 x a + 256 x 71 = 25600. a =

29



Câu 28: (a x 1 – a : 1) : (a x 1883 + 543) = 0


Câu 29: 371 x 60 – 371 x a = 3710 a = 50


Câu 30: 583 x 29 + 583 x a = 58300. a = 71


Câu 31: 45 x a – 45 x 45 = 495. a = 56


Câu 32: 386 x 62 + 386 x a = 38600. a = 38


Câu 33: 674 x 91 – 674 x a = 6740 . a = 81


<b>* 170/165 = </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 34: Tìm a, biết: 451 < a < 460 và a là số chia hết cho 9. Trả lời: a = 459


Câu 35: Để là số nhỏ nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 3 thì n là 3


Câu 36: Để là số lớn nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 3 thì b là 7


Câu 37: Để là số bé nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 3 thì b là 1



Câu 38: Để là số nhỏ nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 3 thì a là 0


Câu 39: Trong số “Tám triệu năm trăm nghìn” có chữ số 0. 5


Câu 40: Tìm trung bình cộng của các số sau: 42; 68; 43; 56; 71.


Trả lời: Trung bình cộng của các số 42; 68; 43; 56; 71 là 56


Câu 41: Trung bình cộng của các số 138 ; 172 ; 155 là 155


Câu 42: Trung bình cộng của các số 97 ; 92 ; 132 ; 399 là 180


Câu 43: Tìm trung bình cộng của các số trịn chục có hai chữ số.


Trả lời: Trung bình cộng của các số trịn chục có hai chữ số là 50


Câu 44: Dãy số 1; 2; 3; 4; 5; …; 120; 121 có bao nhiêu số chẵn?
Trả lời: Dãy số 1; 2; 3; 4; 5; …; 120; 121 có số chẵn. 60


Câu 45: Có bao nhiêu số lẻ có 4 chữ số đều chia hết cho 9 ?Trả lời : Có thỏa mãn theo u cầu bài
tốn. 500


Câu 46: Có bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số chia hết cho 5 ? Trả lời : Có thỏa mãn theo u cầu
bài tốn. 9000


Câu 47: Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số chia hết cho 5 ? Trả lời : Có thỏa mãn theo yêu cầu
bài toán. 900


Câu 48: Tìm số có hai chữ số biết rằng số đó có hàng chục gấp 6 lần hàng đơn vị. Trả lời: Số cần tìm



là 61


Câu 49: Tìm số khi chia cho 5 khơng dư, cịn khi chia cho 2, 3, 4 đều dư 1. Trả lời: Số cần tìm là 25


Câu 50: Tìm số bị chia trong phép chia có thương bằng 23 và số dư bằng 8 và số dư đó là số dư lớn nhất có thể
có trong phép chia đó. Trả lời: Số bị chia cần tìm là 215


Câu 51: Tìm số bị chia của một phép chia có dư biết số chia là số lớn nhất có 1 chữ số;thương là số lẻ nhỏ nhất
có 3 chữ số khác nhau và số dư là số dư lớn nhất có thể có.


Trả lời: Số bị chia của phép chia đó là 935


Câu 52: Tích hai số là 22260. Nếu giảm thừa số thứ nhất đi 3 đơn vị thì tích giảm đi 636. Tìm thừa số thứ hai.
Trả lời: Thừa số thứ hai là 105


Câu 53: Túi thứ nhất đựng 18 kg gạo và gấp 3 lần số gạo ở túi thứ hai. Hỏi phải chuyển bao nhiêu ki-lô-gam gạo
ở túi thứ nhất sang túi thứ hai để số gạo ở hai túi bằng nhau?


Trả lời: Phải chuyển 6 kg gạo ở túi thứ nhất sang túi thứ hai.


Câu 54: Hai thùng mì chính chứa tất cả 84kg. Thùng thứ hai chứa 27kg. Hỏi phải chuyển bao nhiêu ki-lô-gam từ
thùng thứ hai sang thùng thứ nhất để số mì chính ở thùng thứ nhất gấp 3 lần số mì chính của thùng thứ hai?
Trả lời: Phải chuyển kg mì chính của thùng thứ hai sang thùng thứ nhất. 6


Câu 55: Lan mua 2 quyển sách và 1 quyển vở hết tất cả 12000 đồng. Phượng mua 2 quyển sách và 2 quyển vở
như thế hết tất cả 14000 đồng. Tính giá tiền một một quyển sách.


Trả lời: Giá tiền một quyển sách là đồng. 5000



Câu 56: Từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều cùng ngày kim giờ và kim phút gặp nhau mấy lần?


Trả lời: Từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều cùng ngày kim giờ và kim phút gặp nhau lần. 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 58: Tổng số gạo nếp và gạo tẻ là 240kg. Sau khi bán một số gạo nếp bằng gạo tẻ thì cịn lại 48kg gạo tẻ và
30kg gạo nếp. Tính số gạo tẻ có lúc đấu. Trả lời: Số gạo tẻ có lúc đầu là kg 129


Câu 59: Một nhà máy dệt khăn mặt, 3 ngày đầu mỗi ngày dệt được 1520 chiếc, 2 ngày sau mỗi ngày dệt được
1785 chiếc. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy dệt được bao nhiêu chiếc khăn mặt?


Trả lời: Trung bình mỗi ngày nhà máy dệt được chiếc khăn mặt. 1626


Câu 60: Trên đoạn đường dài 10km người ta trồng cây lấy bóng mát, mỗi cây cách nhau 5m. Hỏi phải trồng tất
cả bao nhiêu cây, biết rằng hai đầu đường đều có cây? Trả lời: Phải trồng tất cả cây. 2001


Câu 61: Có 7 quả cam, trung bình mỗi quả cân nặng 125g. Sau khi ăn 2 quả cam có khối lượng 105g và 90g thì
trung bình mỗi quả cam cịn lại nặng bao nhiêu gam?


Trả lời: Trung bình mỗi quả cam cịn lại nặng g. 136


Câu 62: Khối 4 một trường Tiểu học có 72 học sinh,trong đó có số học sinh được xếp loại trung bình, số học
sinh cịn lại xếp loại khá và giỏi. Tính số học sinh xếp loại khá và giỏi của khối 4 đó.


Trả lời: Khối đó có học sinh xếp loại khá và giỏi 54


Câu 63: Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 90dm và chiều cao bằng độ dài đáy?
Trả lời :Diện tích hình bình hành đó là 2700 .


Câu 64: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 240m. Người ta rào xung quanh vườn bằng kẽm gai và các cọc
bằng xi măng. Nếu nhìn theo chiều rộng ta thấy có 10 cọc, nếu nhìn theo chiều dài ta thấy có 16 cọc. Tính diện


tích khu vườn biết các cọc được trồng cách đều nhau và 4 góc vườn đều có cọc.


Trả lời: Diện tích khu vườn hình chữ nhật đó là . 3375


Câu 65: Một hình chữ nhật có chu vi 178 m. Nếu tăng chiều dài lên 14m và tăng chiều rộng lên 37m thì được
một hình vng. Tính diện tích hình chữ nhật. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là 1848 .
Câu 66: Nếu bớt một cạnh của hình vng đi 7m và bớt một cạnh khác đi 25m thì được một hình chữ nhật có
chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích cuả hình vng.


Trả lời: Diện tích hình vng là . 1156


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×