Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.01 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
sinh
Quê quán Chổ ở hiện
nay
Ngày
BC
Ngày
vào
Đảng
Ngày
về CQ
Chuyên môn Chức
vụ
Đối
tượn
g ưu
tiên
Vợ (chồng)
Trình
độ
Chuyên
ngành
Họ và tên N.N
1 2 3 4 5 6 7 8 10 11 12 13 14 15
1. Nguyễn Huy Hải 1959 Trường
Lộc
TT.Nghèn 1980 8/2010 ĐHSP Toán-lý HT Trần Thị
Hương
CB
2. Cao Việt Trung 1963 Huế TT.Nghèn 1982 4/98 9/2008 ĐHSP văn sử HP TB Lê Thị Minh may
3. Lê Thị Kim Lan 1979 TT.Nghèn TT.Ngh èn 3/07 10/2004 ĐHSP Nhạc TPT
Đ CS Lê Văn Thông Lái xe
4. Bùi Thị Bích Ngọc 1977 TX.Hồng
Lĩnh TX.Hồng Lĩnh 9/97 9/00 9/1997 ĐHSP văn TT BB Phạm Văn Chí GV
5. Phan Thị Mai Long 1976 TX. Hồng
Lĩnh
TX. H ồng
L ĩnh
9/99 11/03 9/2004 ĐHSP văn sử TP Thái Anh Hùng LĐ
6. Phạm Thị Hà 1960 TT.Nghèn TT.Nghèn 9/97 11/02 9/1999 CĐSP văn GV Nguyễn Văn
Lương
Hưu
trí
Nguyệt
1973 TT.Nghèn TT.Nghèn 9/94 1/99 8/2008 ĐHSP văn GV Trịnh Văn
Đồng
Bộ
đội
8. Phan Thị Tuyết Anh 1974 Thụ Lộc TT.Nghèn 9/93 12/99 10/2003 ĐHSP văn CTC
Đ
Trần Phi Long CB
9. Nguyễn Thị Bích
Hồng
1977 Trường
Lộc
TT.Nghèn 9/98 12/00 9/2004 HSP vn TKH
Nguyn Văn
Tạo
CB
10. Bùi Quỳnh Trang 1974 Đức Bình <sub>TT.Nghốn</sub> <sub>9/93</sub> <sub>01/95</sub> <sub>9/2011</sub> <sub>ĐHSP văn</sub> <sub>GV</sub> <sub>TB</sub> <sub>Trần Văn An</sub> <sub>CB</sub>
11. Phan Thị Tuyết Sâm 1979 TX.Hồng
Lĩnh
TX.Hồng
Lĩnh
10/00 1/00 9/2004 ĐHSP văn sử GV Phan Xuân
Bình
CB
12. Phan Thị Thanh Thìn 1977 Đức Thọ TX.Hồng
Lĩnh
9/98 12/00 8/2004 ĐHSP Văn giáo GV Nguyễn Xuân
Ánh
GV
13. Bùi Thị Thanh Loan 1986 Song Lộc Vượng Lộc 9/08 9/2008 CĐSP Văn giáo GV Nguyễn ViÕt
Nghĩa
CB
14. Lê Thị V©n Anh 1974 Phụ L ộc NghÌn 9/01 4/99 9/2011 CD Văn sử GV Nguyễn V
Nhuệ CB
15. Lờ Thị Thu Huyền 1979 Thụ L ộc Thiên Lộc 9/00 7/05 9/2000 ĐHSP toán tin TT Trần Hữu Tuấn LĐ
16. Nguyễn Thị Tuyết
Nhung 1974 Thiên Lộc Thiên Lộc 9/93 11/03 9/2000 CĐSP toán TP TB Trần Việt Tân CB
17. Bùi Minh Hải 1977 Song Lộc Song Lộc 9/00 5/08 9/2004 ĐHSP toán lý GV TB Nguyễn Thị
18. Thái Thị Kim Anh 1981 Nghi Xuân TT.Nghèn 9/02 7/05 9/2002 ĐHSP toán tin GV Trần Hậu Lâm CB
19. Đặng Văn Trọng 1964 Thiên Lộc Thiên Lộc 9/83 6/92 1/1997 ĐHSP toán lý GV Nguyễn Thị
Bính
GV
20. Thái Thị Thanh Bình 1975 Đức Thọ TT.Nghèn 9/96 7/05 9/1999 ĐHSP toán GV Lê Thanh Hải CB
21. Trần Ngọc Anh 1971 V ượng
Lộc V ượng Lộc 99 9/2001 ĐHSP toán lý GV LS Trần Thị Liên LR
22. Trần Thị Thu Hà 1977 Xuân Lộc TT.Nghèn 9/99 11/01 11/2003 ĐHSP tốn tin GV TB Nguyễn Huy
Hồn CB
23. <sub>Trần Thị Hồng </sub> <sub>1983</sub> <sub>Nhân Lộc </sub> <sub>Nhân Lộc </sub> <sub>9/05</sub> <sub>9/2005</sub> <sub>ĐHSP Cơng </sub>
nghệ
GV
24. Ngun ThÞ T Thanh 1977 Trờng Lộc Đậu Liêu 9/01 9/2011 <sub>C</sub><sub></sub><sub>SP</sub> Cụng
ngh
GV TB Phan §øc
ThiƯn
GV
25. Võ Hồn 1952 Thiên Lộc Thiên L ộc 9/96 9/2004 ĐHSP sinh TT Võ Thị Chiên LR
26. Trần Văn Luật 1979 TT.Nghèn TT.Nghèn 9/01 5/09 9/2001 ĐHSP tiếng
anh
TP Nguyễn Thị
Hương
CB
27. Nguyễn Duy Hải 1972 TT.Nghèn TT.Nghèn 9/99 6/95 8/2008 CĐSP tiếng
anh GV GDCS Hồ Thị Nhung CB
28. Nguyễn Thị Lê Na 1982 Vượng
Lộc Vượng Lộc 9/03 1/08 9/2008 ĐHSP tiếng anh GV BB
29. Ngô Thị Thanh
Huyền
1979 TT.Nghèn TT.Nghèn 10/01 8/05 9/2002 ĐHSP tiếng
anh
GV Võ Nhân Hùng Bộ
đội
30. Nguyễn Thị Minh
Hằng
1977 Đức Thọ TT.Nghèn 9/98 7/00 9/2001 ĐHSP hoá địa GV Lê Xuân Đức CB
Văn
CB
32. Nguyễn Huy Song 1982 Kim Lộc Kim Lộc 9/04 5/07 9/2004 ĐHSP sinh thể GV BB Trần Thị Thuỷ GV
33. Bùi Đức Lượng 1979 TT.H ồng
Lĩnh TT.Hồng Lĩnh 9/02 12/09 9/2007 ĐHSP thể dục GV TB Võ Thị Cảnh GV
34. Tôn Thị Sơn 1980 Vượng
Lộc
Vượng Lộc 9/04 9/2004 ĐHSP mỹ thuật GV Hµ Học Nghĩa GV
35. Trần Thị Mai 1981 TX.Hồng
Lĩnh
TX.Hồng
Lĩnh
9/05 9/2005 ĐHSP Địa GV TB Võ Ninh Thành Bộ
đội
36. Thái Vân Anh 1980 TX.Hồng
Lĩnh
TX.Hồng
Lĩnh
9/03 9/2008 ĐHSP Nh GV Lê Văn Tùng CB
37. Trần Thị Hồng Vân 1980 TP H à
Tĩnh
TX.Hồng
Lĩnh
1/06 1/2006 TC Kế toán KT Đoàn Văn Thi Bộ
đội
38. Trần Thị Thuỷ 1984 Đức Thọ Kim Lộc 9/08 9/2008 TC V.thư VT GDC
39. Trần Thị Đông 1964 Quang Lộc Thiên Lộc 1/98 12/03 1/1988 TC thiết TB Võ Huy Quý GV
40.
HIỆU TRƯỞNG