Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi hoc ki II mon Toan 7 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.51 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHỊNG GD&ĐT HỒNH BỒ


<b>TRƯỜNG THCS ĐỒNG LÂM</b>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>

Năm học: 2011-2012
MƠN THI: TỐN


Thời gian: 90 phút


<b> Cấp độ</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>1. Thống kê</b> Nhận biết được dấu


hiệu của giá trị Tìm được số các giá trị của
dấu hiệu


Biết lập bảng tần
số, tìm TBC, mốt
<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>%</b>
<b>1</b>
<b>0,5</b>
<b>5%</b>
1
0,5


5%
1
2
20%
3
3
30%
<b>2. Biểu thức đai số</b> Biết sắp xếp


hai đa thức 1
biến


Biết cộng trừ đa
thức một biến
<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>%</b>
1
1
10%
1
2
20%
2
3
30%
<b>3. Tam giác</b> -Biết vẽ hình và viết gt


kết luận một bài toán.



Nắm đợc đinh


lý Pytago, Vận dụng sự bằng<sub>nhau của hai tam</sub>
giác để so sánh các


cạnh và các góc.
<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>%</b>
1
0,5
5%
1
1
10%
2
2,5
25%
4
4
40%
<b>Tổng số câu</b>


<b>Tổngsố điểm</b>
<b>Tỉ lệ %</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PHỊNG GD&ĐT HỒNH BỒ


<b>TRƯỜNG THCS ĐỒNG LÂM</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>Năm học: 2011-2012
MÔN THI: TOÁN


Thời gian: 90 phút


<b>Bài 1:(3 điểm)</b>

Điểm kiểm tra 1 tiết mơn Tốn của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:



8 5 8 6 7 1 4 5 6


3 6 2 3 6 4 2 8 3


3 7 8 10 4 7 7 7 3


9 9 7 9 3 9 5 5 5


5 5 7 9 5 8 8 5 5


a/ Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì và số giá trị là bao nhiêu?


b/ Lập bảng tần số , tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
<b>Bài 2 ( 3 điểm)</b>


Cho hai đa thức: P(x) = –4x – 3x3<sub> – x</sub>2<sub> + 1 ; Q(x) = –x</sub>2<sub> + 3x – x</sub>3<sub> + 2x</sub>4
a) Hãy sắp xếp các đa thức trên theo thứ tự giảm dần của biến.


b) Tính (theo cột dọc) P(x) + Q(x) ;
c) Tính (theo cột dọc) P(x) – Q(x).
<b>Bài 3 ( 4 điểm) </b>


Cho tam giác cân ABC có AB = AC =5 cm, BC = 8 cm. Kẻ đường cao AH. Kẻ HD <sub> AB (D </sub>


AB), HE <sub> AC (E </sub><sub> AC).</sub>



a) Chứng minh HB = HC và BAH = CAH.
b) Tính độ dài AH.


c) Chứng minh tam giác HDE là tam giác cân.




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRƯỜNG THCS ĐỒNG LÂM</b> Năm học: 2011-2012
Mơn thi: TỐN


<b>Bài</b> <b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>


<b>(3 điểm)</b> a/ Dấu hiệu cần tìm ở đây là : Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của lớp 7A. Số giá trị là 35


(0,5đ)
0,5đ
b/ Bảng tần số:


Điểm số (x) Tần số (n) Các tích (x.n)


1 1 1


2 2 4


3 6 18


4 3 12



5 10 50


6 4 24


7 7 49


8 6 48


9 5 45


10 1 10


N = 45 Tổng: 261 X = 261: 45
= 5,8


(1,5đ)


M0 = 5 (0,5đ)


<b>2</b>
<b>(3 điểm)</b>


Sắp xếp


P(x) = -3x3<sub> – x</sub>2<sub> – 4x +1 ; </sub>


Q(x) = 2x4<sub> – x</sub>3<sub> – x</sub>2<sub> + 3x</sub> (0.5đ)<sub>0,5đ</sub>


a



P(x)+ Q(x) = 2x4<sub> – 4x</sub>3<sub> – 2x</sub>2<sub> – 1 + 1</sub> <sub>(1,0đ)</sub>


b <sub>P(x)</sub><sub>– Q(x) = 2x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub> – 7x + 1</sub> <sub>(1,0đ)</sub>


<b>3</b>
<b>(4 điểm)</b>


0,5đ


a/ Xét tam giác vuông ABH và ACH, ta có:
AB = AC ( <i>Δ</i> ABC cân tại A)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

AH: cạnh chung


Do đó: <i>Δ</i>ABH=<i>Δ</i>ACH ( cạnh huyền_ cạnh góc vng)
Suy ra : HB = HC và BAH = CAH


b/ Ta coù: BH = HC = BC/2 = 8/2 =4 cm


<i>Δ</i> ABH vuông tại H, ta có : AB2<sub> = AH</sub>2<sub> + BH</sub>2<sub> (định lí pytago)</sub>
==> AH2<sub> = AB</sub>2<sub> – HB</sub>2<sub> = 25 – 16 = 9</sub>


==> AH = 3 cm


1 điểm


c/ Xét hai tam giác vuông BDH và CEH, ta coù :
BH = HC (cmt)


^



<i>B</i>=^<i>C</i> ( <i>Δ</i> ABC cân tại A)


Do đó: <i>Δ</i>BDH=<i>Δ</i>CEH (cạnh huyền_ góc nhọn)
Suy ra: DH = EH


Suy ra: tam giaùc DHE cân tại H


1,5 điểm


</div>

<!--links-->

×