Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Tuan 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.16 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2009</i>


Tập đọc


<b>Ngu cơng xã trịnh tờng</b>


I. Mục đích - u cầu :


- HS biết đọc diễn cảm bài văn; biết định canh định c là bảo vệ rừng.


- Hiểu ý nghĩa bài văn : <i>Ca ngợi ơng Lìn cần cù, sáng tạo, dám thay đổi tập quán </i>
<i>canh tác của cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn. </i>Trả lời câu hỏi SGK.
- GD sự cần cù, sáng tạo và tính quyết đốn.


II. §å dïng :


III- Các hoạt động dạy - học :


<b>1, KiĨm tra bµi cò :</b>


- 2 HS đọc bài <i><b>Thầy cúng đi bệnh viện, </b></i>trả lời các câu hỏi về ND bài đọc.
<b>2, Bài mới</b> : <i><b>a, Giới thiệu bài : </b></i>


<i><b>b, HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>


*Luyện đọc: Chia bài làm 2 đoạn .
- 2 HS đọc toàn bài .


-3-4 tốp học sinh tiếp nối nhau đọc nối tiếp đoạn .


- HD HS đọc đúng các từ khó (Lào Cai, lúa nơng, lặn lội,...).
- HS luyện đọc theo cặp ( kết hợp giải thích từ ) .



- GV kết hợp sửa lỗi và giúp HS hiểu các từ đợc chú giải , có thể giải thích thêm một
số từ HS cha hiểu.


- GV đọc cả bài.
*Tìm hiểu bài


- GV tổ chức cho HS tìm hiểu nội dung
- Cả lớp đọc thầm SGK và trả lời câu hỏi.


- Chó ý c©u hái: <i>C©u chun gióp em hiểu điều gì?</i>


- HS tr li cõu hi v t liên hệ bản thân .
- Nội dung bài tập đọc nói lên điều gì?


*HD đọc diễn cảm:HD HS tìm giọng đọc phù hợp với từng đoạn.
- Chọn đọc diễn cảm đoạn 1.


- HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm 3.


- HS từng nhóm nối tiếp đọc diễn cảm đoạn 1.
-1tốp HS nối tiếp đọc diễn cảm tồn bài.
-HS bình chọn nhóm bạn đọc hay nhất.
<b>3-Củng cố, dặn dị</b>


- 1 HS nªu ý nghĩa bài .
- GV liên hệ thực tế.


- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS tốt.


To¸n



Tiết 81: Luyện tập chung


I. Mục đích - u cầu :


- HS biết thực hiện các phép tính với số thập phân.
- HS biết giải toán liên quan đến tỉ s phn trm.
- HS yờu thớch mụn hc.


II. Đô dùng :


III- Các hoạt động dạy - học :


<b>1, KiÓm tra bài cũ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- KT cách tính phần trăm của 2 số.
<b>2, Bµi míi</b> : <i><b>a, Giíi thiƯu bµi : </b></i>


<i><b>b, HD HS lun tËp:</b></i>


<b>*Bµi 1a: 2 HS lµm vµo vở. 1 em lên bảng chữa bài.</b>
-HS cả lớp chữa bảng của bạn, sửa chữa bài của mình.
- HSK-G làm cả bài.


<b>*Bài 2b,</b><sub> : Nêu yêu cầu của bài?</sub>


- Nêu thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh trong biĨu thøc?
- Cho HS làm bài cá nhân vào vở. HSK-G làm cả bài.
- Nhận xét, chữa bài.


<b>*Bài 3:</b>



- Cho HS c bài tốn. GV hớng dẫn HS tìm hiểu đề tốn.
-u cầu HS tự làm vở. Chấm một số bài.


-Ch÷a bµi.
<b>*Bµi 4:</b>


- Cho HSK-G đọc đề tốn, làm bài.
- Chữa bi trờn bng.


<b>3- Củng cố , dặn dò : </b>
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn về chuẩn bị bài sau


––––––––––––––––––––––––––––––––––
–––––––


<b>TiÕng viƯt*</b>


<b>Ơn tập về Từ và câu</b>


<b>I. Mục đích - yêu cầu</b>


- LTVC: Củng cố, mở rộng cho HS về từ và cấu tạo từ .
- Có kĩ năng xác định và sử dụng từ .


- GD HS yªu quý TiÕng ViƯt.


<b>II - §å dïng </b>



<b>III </b>–<b>Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị : </b>


<b>2. Bài mới : </b> <i><b>a, Giới thiệu bài:(1' )</b></i>
<i><b>b, Các hoạt động :</b></i>


Bài tập 1: GV đa ra BT<i>.</i> Một HS đọc BT 1. Cả lớp theo dừi.


Dùng gạch / tách các câu trong đoạn văn sau thành các từ và xếp vào bảng
phân loại :


Tri nng chang chang. Tiếng tu hú gần xa ran ran. Hoa ngô xơ xác nh cỏ may.
Lá ngô quắt lại rủ xuống. Những bắp ngô đã mập và chắc chỉ chờ tay ngời đến bẻ
mang về.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HS làm bài vào vở, đọc bài.
- GV nhận xét.


Bài tập 2: GV đa ra BT. HS đọc yêu cầu bài:
Ghi lại các từ có tiếng <i>tơi </i>:


a, 3 tõ ghÐp ph©n loại : .., .,


b, 3 từ láy : ………… ……… ……….., ., .


c, 3 tõ ghÐp tỉng hỵp: : .., .,


- HS làm việc cá nhân, 1 em lên bảng làm
- GV và cả lớp nhận xÐt.



Bài tập 3: GV đa ra BT. HS đọc yờu cu bi:
t cõu cú :


- Từ <i>thơm </i>là danh tõ : ………


- Từ <i>thơm </i>là động từ : ………


- Từ <i>thơm </i>là tính từ :


- HS làm việc cá nhân, 1 em lên bảng làm
- GV và cả líp nhËn xÐt.


Bài tập 4: GV đa ra BT. HS đọc yêu cầu bài:


Viết đoạn văn ngắn 4-6 câu tả cánh đồng lúa chín q em có sử dụng 3-4 từ chỉ
màu vàng khác nhau.


- HS viết vào vở, vài em đọc.
- Nhận xét.


<b>3. Cđng cè </b>–<b> dỈn dß : </b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


Bài tập 5: GV đa ra BT. HS đọc yêu cầu bài:


Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp: <i>trắng nõn, trắng bệch, trắng tinh, trắng</i>
<i>hồng, trắng ngần, trắng đục, trắng trẻo, trắng xố, trắng bạc, trắng muốt, trắng phau,</i>
<i>trắng bóng:</i>



<i>Tut rơi .. một màu</i>
<i>Vờn chim chiều xế . cánh cò</i>


<i>Da ……… ngêi èm o</i>


<i>Bé khoẻ đôi má non tơ ……….</i>
<i>Sợi len ... nh bông</i>
<i>Làn mây ... bồng bềnh trời xanh</i>


<i>... đồng muối nắng hanh</i>
<i>Ngó sen ở dới bùn tanh ...</i>


<i>Lay ơn ... tuyệt trần</i>


<i>Sơng mù ... không gian nhạt nhoà</i>
<i>Gạch men .. nền nhà</i>
<i>Trẻ em . Hiền hoà dễ thơng</i>


- HS viết vào vở, vài em đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Địa lí</b>

<b>Ơn tập </b>


<b>I. Mục đích - u cầu :</b>


- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên Việt Nam ở mức độ đơn giản :
Đặc điểm chính của các yếu tố tự nhiên nh địa hình, khí hậu, sơng ngịi, đất, rừng.


- Nêu tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi , đồng bằng, sông lớn, các đảo, quàn đảo
của nớc ta trên bản đồ.



-HS cã ý thøc «n tập chuẩn bị kiểm tra giữa kì.


<b>II. Đồ dùng :</b>


<b>III- Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>1, KiĨm tra bµi cò :</b>


<b>2, Bài mới</b> : <i><b>a, Giới thiệu bài : </b></i>
<i><b>b, Các hoạt động:</b></i>


<b>*Hoạt động 1:(Làm việc nhóm) </b>


- GV chia 8 nhóm , nêu yêu cầu thảo luận.


- HS đọc SGK và thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi thảo luận:
+Nhóm 1: Trả lời các câu hi cui bi ca bi 1,2.


+Nhóm 2: Trả lời các câu hỏi cuối bài của bài 3,4.
+Nhóm 3: Trả lời các câu hỏi cuối bài của bài 5,6.
+Nhóm 4: Trả lời các câu hỏi cuối bài của bài 7,8.
+Nhóm 5: Trả lời các câu hỏi cuối bài của bài 9,10.
...


- GV gợi ý các nhóm thảo luận .
<b>*Hoạt động 2:(làm việc cả lớp )</b>


- Tỉ chøc cho c¸c nhãm b¸o cáo kết quả.


- GV nhn xột b sung , hon thiện câu trả lời (Kết hợp cho HS chỉ trên bn hoc


l-c ).


<b>3-Củng cố, dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nhận xét giờ học.


Ngày soạn: 15 / 12 / 2011


Ngày dạy : <i><b>Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2011</b></i>
<b>ChÝnh t¶ </b><i><b>(</b></i><b> Nghe- viÕt)</b>


<b>Ngời mẹ của 51 đứa con </b>


<b>I. Mục đích - yêu cầu :</b>


- Nghe- viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn vn xi.
- Làm đúng bài tập 2.


- HS có ý thức giữ vở sạch – viết chữ đẹp.


<b>II. §å dïng :</b>


<b>III- Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>1, KiĨm tra bµi cị : </b>


- Cho HS lµm bµi tËp 2 tiÕt tríc.
<b>2, Bµi míi</b> : <i><b>a, Giíi thiƯu bµi : </b></i>


<i><b>b, Các hoạt động:</b></i>



*HD HS nghe viÕt:


- Cho HS đọc thầm bài viết.


-Tìm và tự luyện viết những từ em thấy khó viết.
- GV đọc cho HS viết.


- §äc cho HS soát lỗi.
*HD bài tập chính tả:
Bài tập 2a.


- HS nêu yêu cầu của bài.


-Tổ chức cho HS làm bài cá nhân.
-GV và HS cả lớp nhận xét.


Bài tập 2b.


- Cho cả lớp làm vào vở.


- GV cht li gii đúng ( tiếng xôi bắt vần với tiếng đôi)
<b>3-Củng cố, dặn dò:</b>


-NhËn xÐt tiÕt häc.


-Dặn ghi nhớ những từ ngữ đã viết chính tả.




<b>To¸n</b>



Tiết 82: Luyện tập chung


<b>I. Mục đích - yêu cầu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. §å dïng :</b>


<b>III- Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>1, KiĨm tra bµi cị : </b>


- KT các quy tắc về phép cộng, phép trừ và phép nhân các số thập phân.
<b>2, Bài mới</b> : <i><b>a, Giíi thiƯu bµi : </b></i>


<i><b>b, HD HS lµm bµi tËp:</b></i>


<b>Bài 1:Củng cố về cách chuyển hỗn số ra số thập phân.</b>
- HS đọc đề bài, nêu yêu cu.


- 2 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào vở.
- HS nêu miệng cách làm.


- Nhận xét & bổ sung, tự chữa bài của mình.
<b>Bài 2 : Tìm x.</b>


- HS thảo luận trong bàn, nêu tên và cách tìm thành phần cha biết.
- HS làm cá nhân.


- 2 HS lên bảng.


- Cha bi trong nhúm ụi.


- GV theo dõi, nhận xét.
<b>Bài 3:</b>


- HS đọc đề bài, hớng dẫn HS tìm hiểu đề tốn.
- Tổ chức cho HS lm bi vo v.


- Khuyến khích HS khá làm bài bằng hai cách.
<b>Bài 4 :</b>


- GV yờu cu HS K-G đọc đề bài, trao đổi tìm ra cách giải.
<b>3- Củng cố , dặn dị : </b>


- GV tỉng kÕt tiÕt học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>ễn tập về từ và cấu tạo từ.</b>


<b>I. Mục đích - u cầu :</b>


- Cđng cè kiÕn thøc vỊ tõ vµ cÊu t¹o tõ.


- Tìm và phân loại từ đơn, từ phức, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều
nghĩa theo yêu cầu của bài tập.


- HS yêu quý Tiếng Việt.


<b>II. Đồ dùng :</b>


<b>III- Cỏc hot động dạy - học :</b>



<b>1, KiĨm tra bµi cị : </b>
- Làm lại bài tập 3 tiết trớc.
<b>2, Bài mới</b> : <i><b>a, Giíi thiƯu bµi : </b></i>


<i><b>b, HD HS lµm bµi tËp:</b></i>


<b>Bµi tËp 1: </b>


- 1 HS đọc nội dung, lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Tổ chức cho HS làm bài vào vở.
- HS trao đổi với bạn để làm bài.
- HS phát biểu ý kiến.


- GV chốt lời giải đúng.
<b>Bài tập 2: </b>


- 1 HS đọc nội dung, lớp đọc thầm.
- HS làm bài cá nhân.


- HS chữa bài.
<b>Bài tập 3:</b>


- HS c yờu cu.
- HS lm bài .


- GV chốt lời giải đúng:
<b>Bài tập 4: </b>



- HS đọc yêu cầu, làm bài.
- GV cho HS làm bi cỏ nhõn
- Cha bi.


<b>3-Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS chuẩn bị bài sau.


Ngày soạn: 14 / 12 / 2011


Ngày dạy : <i><b>Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011</b></i>
<b>KHOA HọC</b>


<b>ễN TậP HọC Kì I</b>


<b>I. Mục đích - u cầu :</b>


- Củng cố và hệ thống các kiến thức về đặc điểm giới tính, một số biện pháp phịng
bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân. Tính chất và cơng dụng của một số
vật liệu ó hc.


- HS có kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tế.
- GD HS có ý thức giữ vệ sinh cá nhân.


<b>II. Đồ dùng :</b>


- GV: Hình tr. 68 SGK. PhiÕu häc tËp.


<b>III- Các hoạt động dạy - học :</b>



<b>1, KiĨm tra bµi cị :</b>


- Nêu đặc điểm chính của tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo.
<b>2, Bài mới</b> : <i><b>a, Giới thiệu bài : </b></i>


<i><b>b, Các hoạt động:</b></i>


 <i><b>Hoạt động 1</b></i>: Làm việc với phiếu hc tp.
- GV phỏt phiu hc tp.


- HS làm các bài tập trang 68 SGK và ghi lại kết quả làm việc vào phiếu học tập.
- Mỗi HS nêu ý kiÕn vỊ 1 h×nh


- HS đổi chéo bài cho nhau để kiểm tra, đánh giá bài của bạn.


<i>* Kết luận</i>: Cần thực hiện mắc màn, rửa tay sạch trớc khi ăn và sau khi đi đại tiện,
uống nớc đã đun sơi để nguội, ăn chín để phịng các bệnh liên quan đến vệ sinh cá
nhân.


<i><b> Hoạt động 2</b></i><b>: Trị chơi "Đốn chữ"</b>


<i>- </i>GV chia lớp làm 2 đội, mỗi đội cử 5 bạn chơi trò chơi tiếp sức.


- Phổ biến cách chơi: Quản trò đọc câu hỏi, quản trị ngớt lời 1 HS của nhóm chạy
nhanh lên bảng ghi câu trả lời lên bảng, đội nào ghi đợc nhiều câu đúng và nhanh thì
thắng cuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- HS chơi trò chơi.


<i>* Kết luận:</i> GV tóm tắt nội dung ôn thông qua trò chơi.



<i><b>Hot ng 3</b></i><b>: HĐ cả lớp</b>


- HS kể tên một số vật liệu đã học.


- HS lần lợt nêu tính chất và cơng dụng của từng vật liệu đó.
- GV nhận xét, cht ý.


<b>3. Củng cố - dặn dò: (3')</b>


- Túm tt ND bài: HS đọc lại nội dung cần biết .
- Nhn xột gi hc.


- Hớng dẫn HS chuẩn bị bài sau.


<b>Địa lý</b>


<b>ễn tp hc k I</b>


<b>I. Mc ớch - yờu cầu :</b>


- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về dân c, các ngành kinh tế của nớc ta ở mức độ
đơn giản.


- Nêu tên và chỉ đợc vị trí một số trung tâm cơng nghiệp, đồng bằng , cảng biển, sân
bay... của nớc ta trờn bn .


-HS có ý thức ôn tập chuẩn bị kiểm tra giữa kì.


<b>II. Đồ dùng : </b>



- Bn hành chính Việt Nam.


<b>III- Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>1, KiĨm tra bµi cị :</b>


<b>2, Bµi míi</b> : <i><b>a, Giới thiệu bài : </b></i>
<i><b>b, HD HS ôn tập:</b></i>


<b>Bài 1:</b>


Đánh dấu x trớc ý em cho là đúng:


a, Ngµnh sản xuất chính trong nông nghiệp nớc ta:


Chăn nuôi Trồng trọt Trồng rừng Nuôi và đánh bắt cá, tôm
b, Loại cây đợc trồng nhièu nhất ở nớc ta là:


Cà phê Lúa gạo Chè Cao su
c, Lúa gạo đợc trồng nhiều vựng:


Núi và cao nguyên §ång b»ng
Trung du Ven biĨn
<b>Bµi 2:</b>


Sắp xếp các ý ở cột A với cột B sao cho ỳng


A. Ngành công nghiệp B.Nơi phân bố chủ yếu Sắp xếp


1. Công nghiệp khai thác


khoáng sản


2. Công nghiệp cơ khí, dệt may,
thực phẩm


3. Công nghiệp ®iƯn(thủ ®iƯn)
4. C«ng nghiƯp ®iƯn(nhiƯt ®iƯn)


a, Trên các sơng ở miền núi
b, Nơi dân cơ đông đúc,
nhiều nguyên liệu


c, Nơi có mỏ khoáng sản
d, Gần nguồn nhiên
liệu(than, dầu khí)
<b>Bài 3: Kể tên các trung tâm du lịch lớn cđa níc ta.</b>


- HS kể tên và xác định trên bản đồ hành chính Việt Nam.


- Chỉ đợc vị trí một số trung tâm công nghiệp, đồng bằng , cảng biển, sân bay... của
n-ớc ta trên bản đồ.


<b> 3. Củng cố </b><b> dặn dò(3 )</b>
- Nhận xét giờ học


- Chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngy dy : <i><b>Thứ t ngày 21 tháng 12 năm 2011</b></i>
<b>Tập đọc</b>



<b>Ca dao về lao động sản xuất</b>


<b>I. Mục đích - yêu cầu :</b>


- HS biết đọc ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ lục bát. Thuộc lòng 2-3 bài ca dao.


- Hiểu nội dung của các bài ca dao: <i>Lao động vất vả trên ruộng đồng của những ngời </i>
<i>nông dân đã đem lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi ngời.(Trả lời các câu hỏi </i>
<i>SGK).</i>


- HS yêu quý lao động.


<b>II. §å dïng :</b>


-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.


<b>III- Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>1, KiĨm tra bµi cị :</b>


- Cho 2 HS nối tiếp đọc, nêu nội dung từng đoạn bài <i><b>Ngu Công xã Trịnh Tờng</b></i>.
<b>2, Bài mới</b> : <i><b>a, Giới thiệu bài : </b></i>


<i><b>b, HD HS luyện đọc:</b></i>


- HS đọc tiếp nối từng bài ca dao. Sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho HS (nắng, lặng,
lòng,...).


+ Lần 1:Từng tốp HS nối nhau đọc 3 bài ca dao.
+ Lần 2:HS đọc theo nhóm 3 cả bài



-Kết hợp giải nghĩa các từ đợc chú giải. Có thể giải thích thêm một số từ HS cha hiểu
- HS đặt câu để hiểu thêm nghĩa của từ.


-1 HS đọc toàn bài.


-GV đọc diễn cảm(giọng đọc tâm tình nhẹ nhàng.Nhấn giọng ở các từ ngữ gợi cảm)
c, Tìm hiểu bài


- GV HD HS đọc thầm SGK và trả lời câu hỏi.
- GV ghi nội dung chính lên bảng.


d, HD đọc diễn cảm toàn bài.HD HS đọc diễn cảm cả 3 bài.
- GV đọc mẫu.


- 3 HS đọc nối tiếp đọc.
- HS luyện đọc theo cặp.


- HS thi đọc diễn cảm từng bài.
- 2 HS đọc diễn cảm, lớp nhận xét.
- HS c thuc lũng.


- GV cho điểm.
<b>3-Củng cố, dặn dò:</b>
- HS nêu lại nội dung bài.


- HSK-G: Qua bi hụm nay em rút ra đợc điều gì?
- GV nhận xét tiết hc.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.



<b>Toán</b>


Tit 84: S dng máy tính bỏ túi để giải tốn về tỷ số phn trm
<b>I. Mc ớch - yờu cu :</b>


- Ôn tập các bài toán cơ bản về tỷ số phần trăm.


- HS biết sử dụng máy tính bỏ túi để hỗ trợ giải các bài toán về tỉ số phần trăm.
- HS cú ý thc hc tp tt.


<b>II. Đồ dùng :</b>


-Mỗi HS chuẩn bị một máy tính bỏ túi.


<b>III- Cỏc hot động dạy - học :</b>


<b>1, KiĨm tra bµi cị : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2, Bài mới</b> : <i><b>a, Giới thiệu bài : </b></i>
<i><b>b, Các hoạt động:</b></i>


<b>HĐ1: Hớng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để giải tốn về tỷ s phn trm:</b>


<i><b>* Tìm tỷ số phần trăm của 7 và 40</b></i>


- GV nêu YC : Tìm tỷ số phần trăm của 7 và 40
- 1 HS nêu lại cách tÝnh


- HS dùng máy tính để tính thơng và tỉ số phần trăm.
- GV HD HS thao tác trên máy tính để tìm tỷ số %.


- HS đọc kết quả trên màn hình.


<i><b>* TÝnh 34% cđa 56</b></i>


- GV nêu vấn đề : Tìm 34% của 56.
- HS thực hiện.


- GV HD HS thao tác trên MTBT.


<i><b>* Tìm một số biÕt 65% cña nã b»ng 78</b></i>


- GV nêu vấn đề : Tìm một số khi biết 65% của nó bằng 78
- HS tớnh


- GV HD HS thao tác trên MTBT
<b>HĐ2:Thực hành</b>


Bài 1: HS nêu yêu cầu.


- GV YC HS sử dụng MTBT để thực hiện dòng 1,2.
- HSK-G làm c, ghi kt qu vo v


Bài 2: Thực hiện tơng tự bài 1
<b> 3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- HS nhắc lại cách tìm tỉ số phần trăm, tìm một số phần trăm của một số và tìm một số
khi biết một số phần trăm của số đó bằng máy tính bỏ túi.


- GV nhËn xÐt giê häc.
- DỈn HS chuẩn bị bài sau.



<b>Toán</b>


Tit 83: Gii thiu mỏy tính bỏ túi


<b>I. Mục đích - u cầu :</b>


- Lµm quen víi m¸y tÝnh bá tói .


- Bớc đầu biết dùng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia,
các số thập phân.


- HS yêu thích học toán.


<b>II. Đồ dùng :</b>


-Mỗi HS chuẩn bị mét m¸y tÝnh bá tói.


<b>III- Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>1, KiĨm tra bµi cị : </b>


- KT về cách chia số tự nhiên.GV đọc cho HS ghi đề bài.
<b>2, Bài mới</b> : <i><b>a, Giới thiệu bài : </b></i>


<i><b>b, HD HS làm quen với máy tính bỏ túi:</b></i>


- HS quan sát máy tính bỏ túi và trả lời câu hỏi :
+ Trên máy tính có những gì?


+ Nêu t¸c dơng cđa tõng bé phËn m¸y tÝnh?



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV nêu phép tính(SGK), yêu cầu HS dùng máy tính để tính kết quả đồng thời nêu
lại các thao tác đã thực hiện để tính kết quả phép tớnh ó nờu.


<i><b>d)Luyện tập- thực hành</b></i>


Bài 1:YC HS dùng máy tÝnh vµ thùc hiƯn tÝnh.
- GV gióp HS u hoµn thành các bài.


*Thi tính nhanh bằng máy tính bỏ túi.
- GV nêu cách chơi, luật chơi.


- GV nêu phép tính cho c¶ líp thi .


- GV tổng kết cuộc thi, tuyên dơng HS tính nhanh và đúng
<b>3- Củng cố- dặn dò: </b>


- NhËn xÐt giê häc.


- Dặn HS về nhà khơng đợc tự dùng máy tính. Chỉ đợc dùng máy khi đợc phép của
GV.


<b>KĨ chun</b>


<b>Kể chuyện đã nghe ,đã đọc.</b>


<b>I. Mục đích - u cầu :</b>


- HS tìm đợc một truyện nói về những ngời biết sống đẹp, đem lại niềm vui, hạnh
phúc cho ngời khác. HSK-G tìm đợc truyện ngoài SGK, kể chuyện một cách tự nhiên,
sinh động.



- Kể lại đợc rõ ràng, đủ ý, biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- GDHS ý thức sống đẹp, vì mi ngi.


<b>II. Đồ dùng :</b>


- Một số sách, chuyện, ... cã liªn quan.


- Bảng lớp viết đề bài; viết văn tắt Gợi ý 1,2,3 SGK.


<b>III- Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>1, Kiểm tra bài cũ : - HS kể lại một câu chuyện đã kể tuần trớc.</b>
<b>2, Bài mới</b> : <i><b>a, Giới thiệu bài : </b></i>


<i><b>b, HD HS kĨ chun:</b></i>


- HS gạch chân những từ ngữ quan trọng trong đề bài .
- HS phân tích đề.


- 1 HS đọc gợi ý 1,2,3 .


- GV nh¾c HS lu ý : Các em cần kể câu chuyện ngoài SGK
- HS giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể.


<i><b>c. HS kể chuyện</b></i>


- GV chỉ trên bảng lớp nhắc HS lu ý kể chuyên tự nhiên theo trình tự hớng dẫn.
- Kể chun theo bµn.



-Thi kĨ chun tríc líp.
- GV nhËn xÐt , tÝnh ®iĨm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3- Cđng cè - dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học; khuyến khích HS về nhà kể lại câu chuyện vừa kể cho ngời
thân nghe.


-Dặn HS chuẩn bị ôn tập.


<b>Toán *<sub> </sub></b>

<b>Lun tËp </b>



<b>I. Mục đích </b>–<b> u cầu </b>


- Củng cố cho HS về cách tìm tỉ số phần trăm của hai số; biết tìm một số phần trăm
của một số và cách tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó.


- HS vận dụng giải bài toán có liên quan .
- GD HS ý thøc tÝch cùc, tù gi¸c trong häc tËp.


<b>II. Đồ dùng </b>


- GV : Tài liệu tham khảo


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị : </b>


- HS nhắc lại cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số a và b .


<b>2. Bài míi : </b><i><b>a, Giíi thiƯu bµi :</b></i>


<i><b> b, Híng dẫn HS luyện tập :</b></i>


<b>Tiết 1. Hoàn thành VBT Toán: </b>


<b>-</b> HS mở VBT Toán tiết 81, 82 hoàn thành các bài tập.


<b>-</b> HS K- G tự làm bài.


<b>-</b> HSTB lµm theo sù híng dÉn cđa GV.


<b>-</b> GV chÊm một số vở.
<b>Tiết 2. Luyện tâp thêm : </b>
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:


a, 64,37 5,72 x 6,9 b, 84,21 : 2,1 – 29,5 x 0,1


c, (16,57 – 8,43) x 0,15 : 0,01 c, (24,7 + 16,25) : 1,5 – 6,17
- GV chép bài lên bảng.


- HS cả lớp chép và làm vào vở . Chữa bài.


Bi 2 : Mt cửa hàng bán 3 tạ rỡi gạo, trong đó 25% là gạo nếp. Hỏi cửa hàng bán bao
nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi loại?


- GV chép đề lên bảng .
- HS làm bài , chữa bài .


Bài 3 : Một cửa hàng bán một chiếc ti vi đợc lãi 276 000 đồng và bằng 12% tiền vốn


bỏ ra. Hỏi giá bán chiếc ti vi đó là bao nhiêu tiền ?


- GV chép đề lên bảng . HDHS làm bài
- HSK-G làm bài , chữa bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 4 : Một trại ni gà có số gà trống bằng 25% số gà mái. Nếu trại đó mua thêm 72
con gà trống thì số gà trống bằng 40% số gà mái. Hỏi lúc đầu trại đó ni tất cả bao
nhiêu con gà?


- GV chép đề lên bảng.
- HS làm bài , chữa bài .
<b> 3. Củng cố - Dặn dị. </b>


- GV chèt l¹i néi dung bi häc .
- GV nhËn xÐt giê häc .


Bài 5 : Một trại nuôi ong, sau khi bán 270<i>l </i>mật ong thì lợng mật ong cịn lại bằng
37,5% lợng mật ong đã thu hoạch. Hỏi :


a, Trại đó cịn lại bao nhiêu lít mật ong?


b, Lợng mật ong cịn lại bằng bao nhiêu phần trăm lợng mật ong đã bán?


c, Ngời ta đem lợng mật ong còn lại đổ vào các chai, mỗi chai chứa 0,75<i>l </i> mật thì đợc
tất cả bao nhiêu chai ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 6: Một đội dự định trong ba ngày phải gặt xong 2ha lúa trên một cánh đồng. Ngày
đầu tiên đội gặt đợc 25% diện tích đã định. Ngày thứ hai đội gặt đợc 40% diện tích
cịn lại. Hỏi ngày thứ ba đội đó gặt đợc bao nhiêu héc-ta lúa ?



- GV chép đề lên bảng.
- HS làm bài , cha bi .


<b>Tập làm văn</b>


<b>Tr bi vn t ngi</b>


<b>I- Mục đích , yêu cầu </b>


- HS biết rút kinh nghiệm để làm tốt bài văn tả ngời (bố cục, trình tự miêu tả, chọn lọc
chi tiết, cách diễn đạt, trình bày).


- Nhận biết đợc lỗi trong bài văn và viết lại một đoạn văn cho đúng.
- HS yêu thích mơn học.


<b>II- §å dïng :</b>


- Bảng phụ viết 4 đề bài của tiết kiểm tra viết( Tả ngời) ở tuần 16, một số lỗi điển hình
về chính tả, dùng từ, đặt câu, đoạn, ý, ... trong bài làm của HS, cần sửa chung trớc lớp.


<b>III-Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>1-KiĨm tra bµi cị</b>


- GV kiểm tra vở, chấm điểm đơn xin việc làm 1-3 HS.
<b>2, Bài mới</b> : <i><b>a, Giới thiệu bài : </b></i>


<i><b>b, Các hoạt động:</b></i>


<b>H§1: Nhận xét về kết quả làm bài của HS</b>



- GV mở bảng phụ đã viết sẵn 4 đề bài của tiết KT, một số lỗi điển hình về chính tả,
dùng từ, đặt câu, ý ,... của HS.


- NhËn xÐt chung về bài làm của cả lớp:
+ Những điểm chính:


+ Những thiếu sót, hạn chế:
- Thông báo điểm cụ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HĐ2: HD HS chữa bài</b>
- GV trả bài cho HS
*HD chữa lỗi chung


- Một số HS lên bảng chữa từng lỗi.Cả lớp tự chữa trên nháp.
- GV chữa lại bằng phấn màu.


* HD từng HS sửa lỗi trong bài:


-HS c li nhn xột ca cụ, phỏt hiện thêm lỗi sai trong bài làm của mình & sửa
lỗi.Đổi bài cho bạn bên cạnh để soát lỗi.


- GV theo dõi HS làm việc


<b>HĐ3: HD học tập những đoạn văn hay, bài văn hay</b>


- GV c bi ca ...cú ý sáng tạo.
- HS trao đổi tìm cái hay, cái đẹp, cái đáng học tập của đoạn văn.
<b>3-Củng cố - dặn dị</b>


- NhËn xÐt chung tiÕt häc


- VỊ nhµ viÕt lại đoạn cha hay
- Chuẩn bị tiết ôn tập HKI .


<i><b> </b></i>


Ngày soạn: 17 / 12 / 2011


Ngày dạy : <i><b>Thứ sáu ngày 23 tháng 12 năm 2011</b></i>


<b>Tập làm văn</b>


<b>ụn tp v vit n</b>


<b>I. Mc ớch - yờu cầu:</b>


- HS biết điền đúng nội dung vào một lá đơn in sẵn (BT1).


- Viết đợc đơn xin học môn tự chọn Ngoại ngữ (hoặc Tin học) đúng thể thức, ni
dung cn thit.


- GD HS tôn trọng pháp lt


<b>II/ §å dïng :</b>


- Phiếu phơ tơ mẫu đơn xin học.


<b>III/ Các hoạt động dạy- học</b>


<b>1, KiĨm tra bµi cị :</b>


- 2 HS đọc lại đơn xin nghỉ học.


<b>2, Bài mới</b> : <i><b>a, Giới thiệu bài : </b></i>


<i><b>b, Các hoạt động:</b></i>


*Bµi tËp 1 (170):


- GV treo bảng phụ đã viết sẵn nội dung đơn xin việc làm .
- Một HS đọc yêu cầu.


- GV Cùng cả lớp trao đổi về một số nội dung cần lu ý trong đơn.
- GV phát phiếu HT, cho HS làm bài.


- C¶ líp vµ GV nhËn xÐt.
*Bµi tËp 2 (170):


- GV Cùng cả lớp trao đổi về một số nội dung cần lu ý trong đơn.
+ Đầu tiên ghi gì trên lá đơn?


+ Tên của đơn là gì?


+ Nơi nhận đơn viết nh thế nào?


+ Nội dung đơn bao gồm nhng mục nào?


- GV nhắc HS: Trình bày lý do viết đơn sao cho gọn, rõ, có sức thuyết phục
- HS viết đơn vào vở.


- HS nối tiếp nhau đọc lá đơn.


- Cả lớp và GV nhận xét về nội dung và cách trình bày lá đơn.


<b>3, Củng cố, dặn dị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Yêu cầu HS ghi nhớ mẫu đơn để viết đơn đúng thể thức khi cần thiết


<b>LuyÖn tõ và câu</b>


<b>ễn tp v cõu</b>


<b>I. Mc ớch - yờu cu:</b>


- HS tìm đợc 1 câu hỏi, 1 câu kể, 1 câu cảm, 1 câu khiến và nêu đợc dấu hiệu của
mỗi kiểu câu đó (BT1).


- Phân loại đợc các kiểu câu kể (<i>Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?</i>), xác định đợc chủ
ngữ, vị ngữ trong từng câu theo yêu cầu của bài tập 2.


- HS yªu thích môn học.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- 2 t giy kh to viết sẵn các nội dung cần ghi nhớ về các kiểu câu, các kiểu câu kể.
- Một vài tờ phiếu để HS làm bài 1,2.


- Phiếu kẻ bảng phân loại các kiểu câu kể để HS làm bài tập 2.


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>1, KiĨm tra bµi cị :</b>


- HS chữa bài tập 2 tiết trớc.
<b>2, Bài mới</b> : <i><b>a, Giíi thiƯu bµi : </b></i>



<i><b>b, Các hoạt động:</b></i>


<b>Bài 1: - 1 HS nêu yêu cầu của bài.</b>
- HS đọc truyện vui.


- Trao đổi cả lớp:


+ Câu hỏi dùng để làm gì? Có thể nhận ra câu hỏi bằng dấu hiệu gì?
+ Câu kể dùng để làm gì? Có thể nhận ra câu kể bằng dấu hiệu gì?


+ Câu khiến dùng để làm gì? Có thể nhận ra câu khiến bằng dấu hiệu gì?
+ Câu cảm dùng để làm gì? Có thể nhận ra câu cảm bằng dấu hiệu gì?
- HS nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ về cỏc kiu cõu.


- HS c li ghi nh.


- Đọc thầm chuyện vui, viết vào vở các kiểu câu theo yêu cầu.
- HS trình bày bài.


- Nhận xét, chữa bài.


<b>Bi 2: Phân loại các kiểu câu kể trong mẩu chuyện sau. Xác định thành phần của</b>
từng câu.


- HS nªu yªu cầu của bài.


+ Em ó bit nhng kiu cõu k nào?


- HS đọc mẩu chuyện Quyết định độc đáo và thực hiện yêu cầu của bài.


- HS trình bày bài.


- Chữa bài, nhận xét.
<b>3, Củng cố, dặn dò</b>


- Gv hệ thống nội dung bài.
- NHận xét giờ học.


- Dặn HS về chuẩn bị bài sau.


<b>o c</b>


<b>Hợp tác với những ngời xung quanh</b>



<b>(TiÕt 2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Hs biết thế nào là hợp tác với những ngời xung quanh. HS nêu đợc một số biểu hiện
về hợp tác với bạn bè trong học tập, làm việc và vui chơi. Biết đợc hợp tác với mọi
ngời trong công việc chung sẽ nâng cao đợc hiệu quả công việc, tăng niềm vui và tình
cảm gắn bó giữa ngời với ngời.


- Có kĩ năng hợp tác với bạn bè trong các hoạt động của lớp, của trờng. Có thái độ
mong muốn, sẵn sàng hợp tác với bạn bè, thầy giáo, cô giáo và mọi ngời trong cơng
việc của lớp, của trờng, của gia đình, của cộng đồng.


- Khơng đồng tình với những thái độ, hành vi thiếu hợp tác với bạn bè trong công việc
chung của lớp, của trờng.


<b>II. §å dïng:</b>



- Phiếu học tập cá nhân cho hoạt động 3 tiết 2.


<b>III. Các hoạt ng dy- hc:</b>


<b>1, Kiểm tra bài cũ :</b>


- Nêu một số biểu hiện của việc hợp tác với những ngời xung quanh?
<b>2, Bµi míi</b> : <i><b>a, Giíi thiƯu bµi : </b></i>


<i><b>b, Các hoạt động:</b></i>


 <b>Hoạt động 1: Làm bài tp 3-</b>sgk.


- Tổ chức cho HS thảo luận theo cặp.


- Tổ chức cho HS đại diện các cặp trình bày ý kiến.


- KL: Việc làm của các bạn Tâm, Nga, Hoan trong tình huống a là đúng. Việc làm
của bạn Long trong tình huống b là sai.


 <b>Hoạt động 2: Xử lí tình huống – Bài 4.</b>
- Tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm 4.


- KL: + Trong khi thực hiện công việc chung, cần phân công nhiệm vụ cho từng ngời,
phối hợp, giúp đỡ lẫn nhau.


+ Bạn Hà có thể bàn với bố mẹ về việc mang những đồ dùng cá nhân nào, tham gia
chuẩn bị hành trang cho chuyến đi.


 <b>Hoạt động 3: Làm bài tập 5</b>



- Yêu cầu HS làm việc cá nhân hoàn thành bài tp 5, sau ú trao i vi bn.


- Yêu cầu HS trình bày dự kiến sẽ hợp tác với những ngời xung quanh trong một số
việc; các bạn khác có thĨ gãp ý cho b¹n.


- NhËn xÐt.


<b>3, Cđng cè </b>–<b> dặn dò:</b>


- Thc hin hp tỏc vi bn trong cỏc hoạt động.
- Nhận xét ý thức tham gia học tập của HS.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>To¸n</b>


<b>Tiết 85: Hình tam giác</b>


<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


- HS biết đặc điểm của hình tam giác có: 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc.


- Phân biệt ba dạng hình tam giác (Phân loại theo góc). Nhận biết đáy và đờng cao
(t-ơng ứng) của hình tam giác. Làm đợc các bài tập 1; 2. HS K-G làm đợc tất cả các bài
tập.


- HS yªu thích môn học.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- GV: Cách dạng hình tam gi¸c nh sgk.


- HS : £-ke.


<b>III. Các hoạt động dạy- hc:</b>


<b>1, Kiểm tra bài cũ : - Tìm 40% của 200?</b>
<b>2, Bµi míi</b> : <i><b>a, Giíi thiƯu bµi : </b></i>


<i><b>b, Các hoạt động:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- HS xác định cạnh, đỉnh, góc của mỗi hình tam giác.
- HS viết tên ba góc, ba cạnh của mỗi hình tam giác.
<b>HĐ2: Giới thiệu ba dạng hình tam giác (theo góc)</b>
- GV gii thiu c im:


+ Hình tam giác có ba góc nhọn.


+ Hình tam giác có một góc tù và hai gãc nhän.


+ Hình tam giác có một góc vng và hai góc nhọn. (gọi là tam giác vng)
- HS quan sát hình vẽ, xác định từng loại hình tam giác theo đặc điểm GV vừa giới
thiệu.


<b>HĐ3: Giới thiệu đáy và đờng cao (tơng ứng)</b>


- GV giới thiệu hình tam giác ABC: đáy BC, đờng cao AH tơng ứng.


+ Độ dài đoạn thẳng từ đỉnh vng góc với đáy tơng ứng gọi là chiều cao của
tam giác.


- Tổ chức cho HS tập nhận biết đờng cao của hình tam giác.


<b>HĐ4:Thực hành</b>


<b>Bµi 1: Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác.</b>
- Nhận xét.


<b>Bi 2: Ch ra ỏy v đờng cao tơng ứng đợc vẽ trong mỗi hình.</b>
- Nhận xột.


<b>Bài 3: </b>


- Hớng dẫn HS thực hiện yêu cầu của bài.
- Nhận xét.


<b>3, Củng cố, dặn dò</b>


- Gv hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về chuẩn bị bài sau.


<b>Kĩ thuật</b>


<b>Thc n nuụi g.</b>


<b>I. Mc đích - yêu cầu:</b>


- HS cần phải liệt kê đợc tên một số loại thức ăn thông thờng dùng để nuôi gà. Nêu
đợc tác dụng và sử dụng một số thức ăn thờng dùng nuôi g .


- HS có nhận thức bớc đầu về vai trò của thức ăn trong chăn nuôi gà .
- HS yêu quý các con vật nuôi.



<b>II. Đồ dùng:</b>


- Mt s mẫu thức ăn nuôi gà và tranh ảnh minh hoạ một số thức ăn ,
- Phiếu học tập và phiếu đánh giá học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>1, KiÓm tra bµi cị : </b>


<b>2, Bài mới</b> : <i><b>a, Giới thiệu bài : </b></i>
<i><b>b, Các hoạt động:</b></i>


<b>* Hoạt động 1: .Tìm hiểu tác dụng của thức ăn ni gà.</b>
- GV h/d học sinh đọc mục 1 .Trong SGKvà hỏi .


+ Động vật cần những yếu tố nào để tồn tại ? sinh trởng và phát triển?
- GV hỏi :


+ Các chất dinh dỡng cung cấp cho cơ thể động vật đợc lấy ở đâu ?
* Gv giải thích tác dụng của thức ăn theo nội dung SGK.


* Gv kết luận hoạt động 1.


+ Thức ăn có tác dụng cung cấp năng lợng , duy trì và phát triển cơ thể của gà .
Khi nuôi gà cần cung cấp đầy đủ các loại thức ăn thích hợp.


<b>* Hoạt động 2: </b><i><b>. Tìm hiểu các loại thức ăn ni g</b></i> .


- GV yêu cầu HS kể tên các loại thức ăn nuôi gà mà em biết ?


- HS trả lời GV ghi tên các loại thức của gà do HS nªu .


- Cho HS nhắc lại tên các nhóm thức ăn đó .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV cho HS đọc nội dung mục 2 trong SGK .
- GV hỏi :


+ Thức ăn của Gà đợc chia làm mấy loại?
+ Em hãy kể tên các loại thức ăn ?


- GV chỉ định một số HS trả lời .
- GV nhận xột v túm tt.


* Gv phát phiếu học tập và híng dÉn HS lµm viƯc víi phiÕu
- GV cho HS thảo luận ,


- Yêu cầu các nhóm trình bày .


- GV cho HS khác nhận xét và bổ sung.
<b>3, Củng cố- dặn dò</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.


<b>Lịch sử</b>


<b>ễn tp hc kỡ I</b>


<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>



- HS biết: Những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1858 đến năm 1954; lập đợc bảng
thống kê một số sự kiện theo thời gian ( gắn với các bài đã học ).


- Kĩ năng tóm tắt những sự kiện lịch sử tiêu biểu trong giai đoạn lịch sử này.
- GD HS truyền thống dân tộc.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Bn hnh chớnh Vit Nam. Phiếu học tập của học sinh.


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>1, KiĨm tra bµi cị : </b>


- Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ hai của Đảng đã đề ra nhiệm vụ gì cho CMVN ?
<b>2, Bài mới</b> : <i><b>a, Giới thiệu bài : </b></i>


<i><b>b, Các hoạt ng:</b></i>


- GV chia lớp thành 3 nhóm và phát phiếu học tập cho các nhóm.
- Lập bảng các sự kiện lịch sử tiểu biểu từ năm 1858 11954.
Thời


gian. Sự kiện tiêu biểu Nội dung cơ bản Các NV lịch sửtiêu biểu
1858 Pháp nổ súng


xâm lợc nớc ta. Mở đầu quá trình thực dân pháp xâm lợc nớc ta


1859-1864 - Phong tràochống pháp của


Trơng Định


Phong tro n ra t nhng ngy đầu Pháp vào đánh chiếm


Gia Định Bình tây đạingun sối


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1885
1905
1908
1911
1930
1930
1931
1945
Phong trµo
chèng pháp của
Trơng Định
Phong trào Đông
du


Ng T Thnh ra đi tìm
đờng cứu nớc
Đảng cộng sản
Việt Nam ra đời.
Phong trào Xô
viết Nghệ - Tĩnh
CM tháng Tám
Bác Hồ đọc bảng
tuyên ngôn độc
lập tại quảng


tr-ờng Ba Đình


Phong trào nổ ra từ những ngày đầu khi pháp vào đánh chiếm Gia
Định; Phong trào lên cao thì triều đình ra lệnh cho Trơng Định giải
tán lực lợng nhng Trơng Định kiên quyết cùng nhân dân chống
quân xâm lợc.


Do Phan Bội Châu cổ động và tổ chức đ đ<b>ã</b> a nhiều thanh niên
Việt Nam ra nớc ngoài học tập để đào tạo nhân tài cứu nớc.
Năm 1911, với lòng yêu nớc , thơng dân Nguyễn Tất Thành đ<b>ã</b>


từ cảng nhà Rồng quyết trí ra đi tìm đờng cứu nớc.


Từ đây, cách mạng Việt Nam có Đảng l nh đạo sẽ tiến lên<b>ã</b>


dµnh nhiỊu thắng lợi vẻ vang.


Nhân dân Nghệ Tĩnh đ đầu tranh quyết liệt, dành quyền<b>Ã</b>


lm ch. Ngy 12/ 9 là ngày kỉ niệm Xô Viết Nghệ – Tĩnh.
Ngày 19- 8 ngày kỉ niệm cách mạng tháng Tám thành cơng.
Tun bố với tồn thể quốc dân đồng bào và thế giới biết: Nớc
Việt Nam đẫ thật sự độc lập tự do; nhân dân Việt Nam quyết
đem tất cả để bảo vệ quyền tự do độc lập.


T«n ThÊt


ThuyÕt- vua
Hàm Nghi
Phan Bội Châu


là nhà yêu nớc
tiêu biểu của
Việt Nam đầu
thế kỉ XX
Nguyễn Tất
Thành


<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò(5 )</b>
- Nhắc lại nội dung bài .


- Về nhà học bài , chuẩn bị bài sau.


<b>Luyện viết</b>


<i>Bài 17 : Với Đảng mùa xuân</i>



<b>I- mục Đích </b><b> yêu cầu :</b>


- Luyn vit ch, trỡnh by đúng, bài.
- HS luyện viết chữ nghiêng, thanh đậm.
- HS có ý thức viết chữ đẹp .


<b>II - đồ dùng: </b>


- HS : Vë LuyÖn viÕt .


<b>III - các hoạt động dạy- học:</b>


<b>1 - KiĨm tra bµi cị :</b>



<b>2 -Bµi míi : </b><i><b>a, Giíi thiệu bài</b></i>:


<i><b>b, Hớng dẫn viết:</b></i>


* Tìm hiểu bài viết :


- GV đọc đoạn cần viết.


- Nh¾c HS chó ý mét số từ ngữ dễ viết sai .
- HS tìm nêu cách chữ cần viết hoa.


- Nhận xét sửa sai .


<i><b>*Lun viÕt </b></i><b>:</b>


- GV nh¾c nhë t thÕ ngåi viÕt , cách cầm bút .
- GV cho HS viết.


- GV bao quát nhắc nhở .


<i><b>*Chấm chữa bài</b></i>


GV chấm một số bài, chữa lỗi phổ biến
<b>3, Củng cố- dặn dò </b>


- HS nhắc lại kĩ thuật viÕt thanh ®Ëm.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>KHOA HäC</b>



<b>Kiểm tra định kì cuối Kì I (Ơn tập)</b>


<b>I. Mục đích - yêu cầu :</b>


- Củng cố và hệ thống các kiến thức về đặc điểm giới tính, một số biện pháp phịng
bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân. Tính chất và cơng dụng của một số
vật liệu đã học.


- HS cã kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tế.
- GD HS có ý thức giữ vệ sinh cá nhân.


<b>II. Đồ dïng :</b>


- GV: H×nh tr. 68 SGK. PhiÕu häc tËp.


<b>III- Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>1, KiĨm tra bµi cị :</b>


- Nêu đặc điểm chính của tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo.
<b>2, Bài mới</b> : <i><b>a, Giới thiệu bài : </b></i>


<i><b>b, HDHS «n tËp:</b></i>


GV cho HS ôn tập dưới dạng làm bài tập:


Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 8)
Câu 1. Việc nào dưới đây chỉ phụ nữ làm được?


a) Làm bếp giỏi.


b) Chăm sóc con cái.


c) Mang thai và cho con bú.
d) Thêu, may giỏi.


Câu 2. Khi có người rủ em làm những việc có hại cho sức khỏe, em không nên làm
gì?


a) Nói rõ với họ là em không muốn làm việc đó.


b) Giải thích các lí do khiến em không muốn làm việc đó.
c) Nhận lời vì sợ người đó giận.


Câu 3. Bệnh nào dưới đây không lây do muỗi truyền?
a) Sốt rét.


b) Viêm gan A.
c) Sốt xuất huyết.
d) Viêm não.


Câu 4. Vật liệu nào sau đây dùng để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hỏa?


a) Nhôm. b) Đồng.


c) Gang. D) Thép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

a) Tơ sợi. b) Cao su. c) Chất dẻo.


Câu 6. các sản phẩm làm ra từ chất dẻo có thể được dùng để thay thế cho những sản
phẩm nào dưới đây?



a) Gỗ. b) Da. c) Thủy tinh.


d) Vải. e) Kim loại f) Tất cả các vật liệu trên.


Câu 7. Khi sử dụng thuốc kháng sinh, chúng ta không nên làm gì?
a) Tuân theo sự chỉ dẫn của bác sĩ.


b) Dùng thuốc kháng sinh khi biết chính xác cách dùng và biết thuốc đó dùng cho
loại bệnh nhiễm khuẩn nào.


c) Nếu đang dùng thuốc kháng sinh mà có hiện tượng dị ứng thì phải dừng lại
ngay.


d) Nếu đang dùng thuốc kháng sinh mà có hiện tượng dị ứng thì vẫn phải dùng
tiếp cho hết liều theo chỉ dẫn ban đầu.


Câu 8. Nên làm gì để phòng bệnh viêm gan A?
a) Ăn chín.


b) Uống nước đã đun sôi.


c) Rửa sạch tay trước khi ăn và sau khi đại tiện.
d) Thực hiện tất cả các việc trên.


Câu 9. Nêu cách phòng chung cho 3 bệnh: Sốt rét, sốt xuất huyờt, viờm nao.
1/ .


2/..
3/..


4/..


<b>3. Củng cố - dặn dò: (3')</b>


- Tóm tắt ND bài: HS đọc lại nội dung ơn tập .
- Nhận xét giờ học.


- Híng dÉn HS chuÈn bị bài sau.


<b>Sinh hoạt </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I - Mục đích </b>–<b> yêu cầu </b>


- Giúp HS thấy đợc u , khuyết điểm của bản thân và của cả lớp trong tuần .
- Kiểm điểm hoạt động đội.


- HS nắm đợc kế hoạch hoạt động tuần 18 .
- Rốn luyn cho HS tớnh t qun tt.


<b>II-Chuẩn bị:</b>


- Cán sự lớp tổng kết thi đua trong tuần.


- GV kiểm tra việc chuẩn bị sinh hoạt của cán bộ lớp.


<b>III-Hot động dạy - học : </b>


<b>*Hoạt động 1:</b>


- Lớp trởng tổ chức cho cả lớp sinh hoạt để kiểm điểm hoạt động tuần 17 và đề ra


ph-ơng hớng hoạt động trong tuần 18.


- ý kiÕn cña häc sinh.


<b>*Hoạt động 2 : GV nhận xét .</b>


- Về học tập: Thực hiện tốt việc chuẩn bị bài ở nhà, trong lớp hăng hái phát biểu.
- Về các hoạt động nề nếp đội : Thực hiện tơng đối tốt, tuy nhiên vẫn còn học sinh
thực hiện cha tốt, cần khắc phục.


- Tuyên dơng :





* Phơng hớng tuần 18 :


- Khc phục mọi tồn tại trong tuần 17.
- Ôn tập tốt chuẩn bị kiểm tra ci kì I.
<b>*Hoạt động 3 : Sinh hoạt văn nghệ</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×