Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.91 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn : 26 / 10 / 2011
Ngày dạy : Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2011
<b>Tp c</b>
- Kiểm tra tập đọc và HTL. Lập bảng thống kê các bài thơ đã học trong 3 chủ điểm.
- HS tiếp tục rèn kĩ năng đọc.
- HS cã ý thøc tù gi¸c trong häc tËp.
<b>II - §å dïng :</b>
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong 9 tuần học sách Tiếng Việt 5.
<b>III </b>–<b>Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1.KiÓm tra bµi cị :</b>
- Những chủ điểm đã học?
- Đọc 1 bài tập đọc bất kỳ đã học – Nêu nội dung chính.
<b>2.Bài mới :</b>
a, Giíi thiƯu bµi :
b, Hớng dẫn học sinh ôn tập:
<b>* Kiểm tra tập đọc và HTL :</b>
- GV tiÕn hµnh kiĨm tra 8 – 9 häc sinh.
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài( sau khi bốc thăm đợc xem lại bài 1 – 2 phút).
- HS đoc trong SGK(hoặc ĐTL) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
- GV đặt 1 câu hỏi trong đoạn, bài vừa đọc.
- HS tr¶ lêi.
- GV cho điểm theo hớng dẫn. HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà
luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau.
<b>* Bµi tËp 2 :</b>
<b>- Yêu cầu HS đọc BT2.</b>
- Chia líp thµnh 4 nhãm – HD HS .
- HS làm việc theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả .
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
<b>3, Củng cố </b><b> dặn dò </b>
- GV nhn xét tiết học.
- Dặn HS tiếp tục luyện đọc.
- Chuẩn bị tiết sau.
<b>To¸n</b>
- Cđng cè cho HS vỊ STP ; giải toán .
- Rốn k nng chuyn PSTP thnh STP, đọc , so sánh STP; giải bài toán liên quan đến
rút về đơn vị hoặc tỉ số.
- HS cã ý thức học toán .
<b>II. Đồ dùng :</b>
- GV + HS : SGK .
<b>II. Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>1,Kiểm tra bài cũ:</b>
- So sánh cách đổi đơn vị đo độ dài và đơn vị đo diện tích.
<b>2, Bài mới:</b>
a, Giíi thiƯu bµi
b, Lun tËp :
Bµi 1:
-Tỉ chøc cho HS lµm bµi rồi chữa bài.
- Nhận xét .
Bài 2
-Tổ chức cho HS làm bài.
- Đổi vở kiểm tra chéo.
Bài 3
- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân.
Bµi 4
- HS đọc bài tốn .
- HS thảo luận nhóm đơi , xác định dạng tốn, cách làm.
- HS lm bi cỏ nhõn.
- Tổ chức HS chữa bài.
- Khuyến khích HS làm bài theo 2 cách.
S:540 000 ng.
<b>3.Cng cố dặn dò:</b>
- HS nhắc lại cách đọc STP ; cách chuyển phân số thập phân thành số thập phân .
- Nhận xét đánh giá giờ học.
- ChuÈn bÞ bài sau.
_______________________________
Ngày soạn : 26 / 10 / 2011
Ngày dạy : Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2011
<b>TiếNG VIệT</b>
<b>I-Mục đích </b>–<b> yêu cầu :</b>
- Đọc lu lốt, trơi chảy bài tập đọc đã học; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn
(HSK-G bài thơ, bài văn); thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý
nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn ( HSK-G nhận biết đợc một số biện pháp nghệ thuật
đợc sử dụng trong bài) .
- Nghe – viết đúng bài chính tả, khơng mắc q 5 lỗi<i>.</i>
- Học sinh có ý thức giữ vở sạch, rèn chữ đẹp.
<b>II. Đồ DùNG </b>
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL( nh tiết 1).
<b>III- các Hoạt động dạy - học.</b>
<b>1.KiĨm tra bµi cị: </b>
<i>- </i> ĐTL một bài HTL đã học – Nêu nội dung?
<b>2.Bài mới: </b>
<i><b>a, Giíi thiƯu bµi :</b></i>
<i>b, Các hoạt động :</i>
<b>* Kiểm tra tập đọc và HTL :( khoảng 1/4 số HS trong lớp).</b>
- Thực hiện tơng tự tiết 1.
<b>* Nghe </b>–<b> viÕt chÝnh t¶ :</b>
- GV đọc đoạn văn, giúp HS hiểu nghĩa 1 số từ ngữ.
? Nêu những từ ngữ cÇn chó ý khi viÕt?
- Tỉ chøc cho HS luyện viết từ ngữ khó.
- Đọc cho HS viết bài.
- Đọc cho HS soát bài.
- Chấm bài lµm cđa 1 sè HS - NX
<b>3 , Cđng cè </b><b>dặn dò</b> :
- GV nhận xét giờ học, tiết häc.
- Dặn HS cha kiểm tra tập đọc, HTL hoặc kiểm tra cha đạt tiếp tục luyện đọc.
- Chuẩn bị tit sau.
________________________________
Ngày soạn: 27 / 10 / 2011
Ngày dạy : Thứ ba ngày 1 tháng 11 năm 2011
<b>TiếNG VIệT</b>
- Đọc lu lốt, trơi chảy bài tập đọc đã học; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn
(HSK-G bài thơ, bài văn); thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý
nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn ( HSK-G nhận biết đợc một số biện pháp nghệ thuật
đợc sử dụng trong bài) .
- Tìm và ghi lại đợc các chi tiết mà HS thích nhất trong các bài văn miêu tả (HSK-G
nêu đợc cảm nhận về chi tiết thích thỳ nht trong bi).
- HS thêm yêu văn học, yêu tiÕng ViƯt.
<b>II - §å dïng:</b>
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL( nh tiết 1).
<b>III - Các hoạt động dạy- học :</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b> <i>- </i> ĐTL một bài HTL đã học – Nêu nội dung?
<b>2.Bài mới: a, Giới thiệu bài :</b>
<i>b, Các hoạt động :</i>
<b>* KiÓm tra tËp ®oc vµ HTL : </b>
- Thùc hiƯn nh tiÕt 1.
<b>* Bµi tËp 2 :</b>
- HS đọc nội dung bài tập 2.
- GV ghi lên bảng tên 4 bài văn: Quang cảnh làng mạc ngày mùa, Một chuyên gia
máy xúc, Kỳ diệu rừng xanh, Đất Cà Mau
- HS lm vic độc lập: Mỗi em chọn 1 bài văn, ghi lại chi tiết mình thích nhất trong
bài, HSK-G suy nghĩ để giải thích lý do vì sao mình thích nhất chi tiết đó.
- GV khuyến khích HS nói nhiều hơn 1 chi tiết, đọc nhiều hơn 1 bài.
- HS nối tiếp nhau nói chi tiết mình thích trong mỗi bài văn. HSK-G giải thích lý do.
- Cả lớp và GV nhận xét, khen nhợi những HS tìm đuợc chi tiết hay, giải thích đợc lý
do mình thích.
<b>3 , Cđng cố </b><b>dặn dò</b> :
- GV nhận xét giờ học, tiÕt häc.
- Dặn HS cha kiểm tra tập đọc, HTL hoặc kiểm tra cha đạt tiếp tục luyện đọc.
- Chuẩn bị tiết sau.
<b>To¸n</b>
Tiết 48 : Cộng hai số thập phân
<b>I- Mục đích </b>–<b> u cầu :</b>
- Gióp HS biÕt thùc hiện phép cộng hai số thập phân.
- Biết giải bài toán với phép cộng hai số thập phân.
- GV + HS : SGK .
<b>III - Các hoạt động dạy- học :</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>
- Lấy VD hai STN rồi thực hiện phép cộng hai số tự nhiên đó.
<b>2.Bài mới: </b>
<i><b>a, Giíi thiƯu bµi :</b></i>
<i>b, Các hoạt động :</i>
<b>HĐ 1 : Hớng dẫn HS thực hiện phép cộng hai số thập phân.</b>
- Đọc đề, xác định yêu cầu của đề.
- Gợi ý đổi ra cm nếu cần.
- GV híng dÉn nh SGK
- Nªu VD2:15,9 + 8,75 =?
- HS tìm cách giải( thảo luận nhóm đơi).
- Tõ hai VD rót ra quy t¾c céng hai số thập phân?So sánh phép cộng hai số thập ph©n
víi phÐp céng hai STN.
- HS đọc quy tắc.
<b>HĐ 2 : Thực hành </b>
<i><b>Bài 1: </b></i>
- GV tæ chøc HSTB làm phần a, b; HSK-G làm cả bài.
- HS làm bài cá nhân.Nắm chắc cách thực hiện.
- Gọi HS yếu lên bảng.
<i><b>Bài 2</b></i>
- GV tổ chức HSTB làm phần a, b; HSK-G làm cả bài.
- GV tổ chức chấm chữa bài cho HS
- Giúp HS yếu.
<i><b>Bài 3: </b></i>
- HS đọc đề xác định yêu cầu của đề
- ChÊm vë mét sè em.
- §S: 37,4kg
<b>3.Củng cố - dặn dò:</b>
- HS nhc li cỏch cng hai số thập phân .
- GV nhận xét đánh giá tit hc .
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
<b>TiÕNG VIƯT</b>
- Lập đợc bảng từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) về chủ điểm đã học.
- Tìm đợc từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa theo yêu cầu.
- Giáo dục lòng say mê học tiếng Việt.
<b>II- §å dïng :</b>
- GV + HS : SGK .
- Thế nào là danh từ, động từ, tính từ? Cho VD ?
<b>2.Bài mới: </b>
<i>a,<b> Giới thiệu bài </b>:</i>
<i><b>b, Hớng dẫn HS ôn tập: </b></i>
<b> Bµi tËp 1:</b>
- HS đọc yêu cầu bài.
- Bài yêu cầu lập bảng từ ngữ về các chủ điểm nào? Thuộc các từ loại nào?
- HS tr¶ lêi.
? Đặt câu với một số từ ngữ, giải nghĩa một số câu thành ngữ, tục ngữ .
- Hoạt động nhóm 6 điền vào bảng khổ to.
- Chữa bài, chọn ra nhóm tìm đợc nhiều từ nhất, đúng chủ đề, đúng từ loại.
- HS đọc lại các từ đó.
- GV nhËn xÐt chung.
<b>Bµi tËp 2:</b>
- HS đọc yêu cầu.
? Thế nào là từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa?
- HS trả lời - HS khác nhận xét, bổ sung.
- Hoạt động nhóm 6 : Các nhóm thảo lun .
- GV theo dừi, giỳp .
- Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm khác bổ sung.
3- Củng cố, dặn dò :
? Hôm nay chúng ta ôn tập những nội dung gì?
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau .
<b>Toán</b>
Tit 49 : Luyn tp
<b>I-Mc ớch </b><b> u cầu :</b>
- Gióp HS biÕt céng c¸c sè thËp phân.
- Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân. Giải toán có nội
dung hình học.
- HS yêu thích học toán.
<b>II. Đồ DùNG :</b>
- GV + HS : SGK
<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>
<i><b> - HS hỏi đáp, lấy VD về cộng hai STP.</b></i>
<b>2.Bài mới: </b>
<i>b, HD HS luyện tập :</i>
Bài 1
- HS làm việc cá nhân.
- HS So sánh tổng của a+b và b+a và tự nhận biết tính chất và phát biểu tính chất.
- §ỉi vë kiĨm tra chÐo.
Bµi 2
- Tỉ chøc cho HSTB làm phần a, c; HSK-G làm cả bài.
- GV+ HS chữa bài.
Bài3
- T chc HS - c , xác định dạng toán
- HS làm bài cá nhân.
- Mét HS lên bảng.
- GV+HS ỏnh giỏ bi lm ca HS.
Bi 4
- Yêu cầu HSK-G đọc đề, xác định yêu cầu của đề.
- Xác định dạng toán, cách giải.
- T chc nhn xột ỏnh giỏ.
<b>3.Củng cố dặn dò:</b>
- HS nêu tính chất giao hốn của phép cộng .
- GV nhn xột ỏnh giỏ gi hc.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
_____________________________________
Ngày soạn: 28 / 10 / 2011
Ngày dạy : Thứ t ngày 2 tháng 11 năm 2011
<b>TiếNG VIệT</b>
- Đọc lu lốt, trơi chảy bài tập đọc đã học; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn
(HSK-G bài thơ, bài văn); thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý
nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn ( HSK-G nhận biết đợc một số biện pháp nghệ thuật
đợc sử dụng trong bài) .
- HS nêu đợc một số điểm nổi bật về tính cách nhân vật trong vở kịch <i>Lịng dân</i> và bớc
đầu có giọng đọc phù hợp (HSK-G đọc thể hiện đợc tính cách nhân vật)
- GD ý thức tự giác luyện đọc, khâm phục tấm lòng yêu nớc của dì Năm và bé An .
<b>II - Đồ dùng :</b>
- GV : Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL.
- HS : SGK .
<b>III - Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2.Bµi míi: a, Giíi thiƯu bµi :</b>
<i>b, Các hoạt động :</i>
<b>* Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng</b>
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài.
- HS xem l¹i bài khoảng 5 phút .
- c bi trong SGK hoặc đọc thuộc lòng.
- GV đặt một câu hỏi về đoạn bài vừa đọc.
- HS trả lời.
- GV- HS nhận xét , cho điểm.
<b>* Hoạt động 2: - Bài tập 2. </b>
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- GV hỏi : Bài tập có mấy yêu cầu?
- HS đọc thầm, phát biểu ý kiến về tính cách từng nhân vật.
- GV nhận xét chốt ý đúng.
- C¸c nhãm chọn diễn một đoạn kịch.
- Một số nhóm diễn trớc líp.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm diễn kịch giỏi nhất, diễn viên đóng vai đạt
- GV nhận xét chung, cho im nhúm cỏ nhõn.
3- Củng cố, dặn dò:
- HS nhắc lại nội dung ôn tập.
- GV nhận xét tiết học, khuyến khích HS diễn cả hai đoạn của vở kịch.
Ngày soạn: 29 / 10 / 2011
Ngày dạy : Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2011
<b>TiếNG VIệT</b>
- Tìm đợc từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa theo yêu cầu.
- Biết đặt câu để phân biệt từ đồng âm, từ trái nghĩa.
- Giáo dục HS ý thức sử dụng từ chính xác.
<b>II - §å dïng :</b>
- GV + HS : SGK
<b>III - Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>
- Thế nào là từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ nhiều nghĩa? Lấy VD? HS - GV nhận xét.
<b>2.Bài mới: </b>
<i><b>a, Giíi thiƯu bµi :</b></i>
<i>b, HD HS «n tËp :</i>
<b>Bài tập 1 : Gọi HS đọc yêu cầu của bài.</b>
- HS lµm bài cá nhân.
- Gi 3 HS c ni tip 3 câu đã thay từ đồng nghĩa.
Thay <i>bê = bng</i>
<i>b¶o = mêi</i>
<i>vò = xoa</i>
<b>Bài tập 2 : Làm việc cá nhân.</b>
- Gọi 2 HS lên thi làm bài.
- HSTB thực hiện3 trong 5 mục; HSK-G thùc hiƯn toµn bé.
- 2 HS thi đua làm nhanh, thi đọc thuộc các câu tục ngữ đó.
<b>Bài tập 3 : Làm việc cá nhân.</b>
- Mỗi em có thể đặt 2 câu hoặc đặt 1 câu chứa đồng thời 2 từ đồng âm.
- HS đọc nối tiếp nhau đọc các câu văn.
- HS - GV nhËn xÐt.
<b>Bài tập 4 : Làm việc nhóm đơi.</b>
- Trao đổi để đặt câu đúng với nghĩa đã cho của từ <i>đánh.</i>
- HS đọc nối tiếp các câu văn.
<b>3, Củng cố, dặn dò:</b>
- HS nhắc lại về từ nhiều nghĩa và từ đồng nghĩa .
- GV nhận xét giờ học .
- DỈn HS chn bị bài sau .
<b>a lớ</b>
HS biết một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố nông nghiệp ở n
-ớc ta. Biết đợc n-ớc ta trồng nhiều loại cây, trong đó cây lúa gạo đợc trồng nhiều nhất.
- Nhận biết trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật ni chính ở nớc ta.
- GD HS yêu quý và trân trọng ngời nơng dân .
<b>II- §å dïng:</b>
- GV : Bản đồ Kinh tế Việt Nam.
<b>III- các Hoạt động dạy - học.</b>
<b>1.KiÓm tra bµi cị:</b>
- Nớc ta có bao nhiêu dân tộc? Dân tộc nào có số dân đơng nhất, phân bố chủ yếu ở
đâu? Các dân tộc ít ngời sống chủ yếu ở đâu?
- Sự phân bố dân c ở nớc ta có đặc điểm gì?
<b>2.Bài mới. a, Gii thiu bi: </b>
<i><b>b, Giảng bài:</b></i>
<b>Ngành trồng trọt:</b>
<i><b>*HĐ1: Làm việc cả lớp:</b></i>
- Ngành trồng trọt có vai trò nh thế nào trong sản xuất nông nghiệp ở nớc ta?
- GV kết luận: Trồng trọt là nghàng sản xuất chính trong nông nghiệp. ở nớc ta, trồng
trọt phát triển mạnh hơn chăn nuôi.
<i><b>*HĐ2: Làm việc theo cặp.</b></i>
- HS quan sát hình 1, thảo luận các câu hỏi mục 1 SGK.
- HS trình bày kết quả.
- GV kt lun:Nc ta trồng nhiều loại cây, trong đó cây lúa gạo là nhiều nhất,các cây
công nghiệp và cây ăn quả đợc trng ngy cng nhiu.
<i><b>*HĐ3: Làm việc cá nh©n:</b></i>
- Nêu vùng phân bố cây lúa gạo, cây cơng nghiệp lâu năm?
- Kể các loại cây trồng ở địa phơng mình.
- HS quan sát tranh ảnh, chỉ trên bản đồ vùng phân bố một số loại cây và trả li.
<b>Ngành chăn nuôi:</b>
<i><b>*HĐ4( Làm viêc cả lớp).</b></i>
- Vì sao số lợng gia súc, gia cầm ngày càng tăng?
- Hóy kể tên một số vật nuôi ở nớc ta? ở địa phơng em?
-Trâu, bị, lợn, gia cầm đợc ni nhiều ở vùng núi hay đồng bằng?
- GV kt lun.
<b>3.Củng cố-dặn dò:</b>
- GV gi 1-2 HS c phn tóm tắt nội dung bài học.
- GV nhận xét giờ học, dặn HS chuẩn bị bài sau .
<b>KHOA HäC</b>
- HS biết một số việc nên làm và khơng nên làmđể đảm bảo an tồn khi tham gia giao
thơng đờng bộ.
- HS có kĩ năng tìm thơng tin để giải đáp câu hỏi.
- GD HS ý thức chấp hành đúng luật giao thông và cẩn thận khi tham gia giao thông.
<b>II. Đồ DùNG </b>
- GV : H×nh tr. 40; 41 SGK.
- HS : SGK .
<b>III- các Hoạt động dạy - học.</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>
<i>- </i> Để phòng tránh bị xâm hại, em cần chú ý điều gì?
- Trong trờng hợp bị xâm hại em cần chú ý điều gì?
<b>2.Bài mới: a, Giới thiệu bài :</b>
<i>b, Cỏc hot ng :</i>
<b>HĐ1: Quan sát và thảo luận.</b>
- GV yờu cu HS quan sát hình 1; 2; 3; 4 tr.40 SGK, chỉ ra những việc làm vi phạm
của ngời tham gia giao thơng trong từng hình, nêu hậu quả có thể xảy ra của những sai
phạm đó.
- Cho cả lớp thảo luận 2 câu hái tr. 40 SGK.
- Một số HS lên đặt câu hỏi và chỉ định các bạn trả lời.
- HS kể và nêu nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông đó .
<i>* Kết luận</i> : Nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông đờng bộ là do lỗi tại ngời tham gia
giao thông không chấp hành đúng Luật Giao thông ng b.
<b>HĐ 2: Quan sát và thảo luận.</b>
<i>- </i>GV yờu cầu HS quan sát hình 5; 6; 7 tr. 41 SGK, phát hiện những việc cần làm đối
với ngời tham gia giao thơng đợc thể hiện qua hình.
<i>* Kết luận</i>: Một số biện pháp thực hiên an tồn giao thơng: đi xe đạp đi sát lề đờng
bên phải và có đội mũ bảo hiểm, khơng đi hàng ba trên đờng. Khi qua đờng phải quan
sát kĩ. Đi xe máy đúng phần đờng quy định..
<b>3. Cñng cè - dặn dò: </b>
- Túm tt ni dung bi: HS nờu lại những việc cần làm đối với ngời tham gia
giao thơng để đảm bảo an tồn giao thơng.
- GV nhËn xét giờ học .
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
<b>TiÕNG VIƯT</b>
- Đọc lu lốt, trơi chảy bài tập đọc đã học; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn
(HSK-G bài thơ, bài văn); thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý
nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn ( HSK-G nhận biết đợc một số biện pháp nghệ thuật
đợc sử dụng trong bài) .
- Củng cố về nghĩa của từ , từ loại , từ láy , từ đồng âm .
- Có ý thức tự giác trong học tập .
<b>II - §å dïng :</b>
- GV + HS : SGK
<b>III - Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1.Kiểm tra bi c: </b>
- Chữa bài tập 3TR98 .
<b>2.Bài mới: a, Giới thiệu bài :</b>
<i>b, HD HS ôn tập :</i>
* . Đọc thầm bài “Mầm non”:
- Cho hs đọc thầm bài “Mầm non”.
- Hớng dẫn hs nhớ lại các kiến thức về nghĩa của từ , từ láy , từ loại , ừ đồng âm để lần
lợt trả lời các câu hỏi trong sgk TR99-100.
- Th¶o ln –Tr¶ lêi –NhËn xÐt –Bỉ sung .
- Sau mỗi câu GV nhận xét Chốt.
Cõu 1 :ý đ ( Mùa đông ).
Câu 2 :ý a( Dùng những ĐT chỉ hành động để kể ,tả về mầm non ).
C©u 3 :ý a ( Nhớ về những âm thanh rộn ràng , náo nức của cảnh vật mùa xuân ).
Câu 4 :ý b (Rừng tha thớt vì cây không có lá).
C©u 8 :ýb (TÝnh tõ ).
Câu 9: ý c(Nho nhỏ ,lim dim ,hối hả ,lất phất
Câu 10 :ý a (Lặng im ).
<b>3.Củng cố ,dặn dò :</b>
- Tóm tắt lại nội dung bài .
- GV nhËn xÐt giê häc .
- DỈn HS vỊ chuẩn bị bài sau .
<b>tậP LàM VĂN</b>
Đề bài : Hãy tả ngôi trờng thân yêu đã gắn bó với em trong nhiều năm qua .
<b>I-Mục đích </b>–<b> yêu cầu :</b>
-Học sinh nắm vững yêu cầu đề .
-Rèn cách lập đợc dàn bài, chuyển dàn bài thành bài văn hồn chỉnh .
- Có ý thức tự giác trong học tập .
<b>II. §å dïng : </b>
- GV : PhÊn mµu .
<b>III , Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>
- Nêu dàn bài chung của văn tả cảnh ?
<b>2.Bài mới: </b>
<i><b>a, Giới thiệu bài :</b></i>
<i>b, HD HS ôn tËp :</i>
* Hớng dẫn hs xác định yêu cầu đề :
- Vài em đọc lại đề .
- GV đọc lại .
+ Đề yêu cầu tả gì ?
+ Ngụi trng đó nh thế nào với em ?
* Hớng dẫn hs lập dàn bài :
- Cho 1-2 em đọc dàn bài .
- Híng dÉn hs nhËn xÐt –Bỉ sung .
- C¶ líp theo dâi .
- NhËn xÐt –Bỉ sung .
* Cho hs viết bài văn hoàn chỉnh .
* Thu bài + Chấm một số bài .
<b>3 . Củng cố ,dặn dò :</b>
- Đọc một số bài văn hay của lớp .
- GV nhËn xÐt giê häc .
<b>tO¸N</b>
- Gióp HS: BiÕt tÝnh tỉng nhiỊu sè thËp phân.
- Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các Stp và vận dụng tính tổng một cách
thuận tiƯn nhÊt.
<b>II. §å dïng : </b>
<b>III. Các hoạt động dạy hc:</b>
<b>1.Kim tra bi c: </b>
- Phát biểu quy tắc cộng hai sè thËp ph©n .LÊy VD råi thùc hiƯn phÐp céng.
<b>2.Bµi míi: </b>
<i><b>a, Giíi thiƯu bµi :</b></i>
<i>b, Các hoạt động :</i>
<b>H§ 1 : Híng dÉn HS tù tÝnh tỉng nhiỊu số thập phân : </b>
- Tổ chức cho HS tìm hiểu VD và giải toán nh SGK.
- HS c , xác định yêu cầu của đề, tìm cách giải và gii toỏn.
- HS làm bài cá nhân.
- HS ni tip nhau đọc kết quả.
- GV giíi thiƯu céng nh hai số thập phân.
* Bài toán
- GV t chc cho HS tự đọc đề và giải toán.
- HS đọc đề và túm tt .
- HS làm bài cá nhân.
- Từ hai VD HS rót ra quy t¾c céng nhiỊu sè thập phân.
- HS nêu cách cộng nhiều STP SGK .
<b>HĐ 2. Thùc hµnh:</b>
Bµi 1
- Tỉ chøc cho HS lµm bµi.
- HSTB làm phần a,b ; HSK-G làm cả bài.
- Một số HS lên bảng chữa bài.
Bài 2.
- Tổ chức cho HS lµm bµi 2.
- HS làm bài nhóm đơi tính tổng của ( a+b)+c ; a+(b+c) rồi tự so sánh cỏc tng vi
nhau.Rỳt ra tớnh cht.
- Yêu cầu HS nhËn biÕt vµ ghi nhí tÝnh chÊt cđa PC sè thập phân.
Bài 3
- HSTB làm phần a, c ; HSK-G làm cả bài.
- Chỳ ý ỏp dng tớnh cht ó học vào để tính thuận tiện.
<b>3, Củng cố dặn dị:</b>
- HS nhắc lại cách tính tổng nhiều STP .
- Nhn xét đánh giá giờ học .Dặn HS chuẩn bị bài sau.
<i> </i>
- Cđng cè kiÕn thøc bµi 16, 17, 18, 19.
- HS vẽ đợc tranh cổ động phòng tránh sử dụng các chất gây nghiện (hoặc xâm hại trẻ
em, hoặc HIV / AIDS, hoặc tai nạn giao thông).
- GD HS cã ý thức bảo vệ sức khoẻ bản thân và mọi ngời.
<b>II. §å dïng : </b>
- GV + HS : SGK .
<b>III , Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b><i> - </i>Nêu cách phòng một trong các bệnh đã học ?
<b>2.Bài mới: a, Giới thiệu bài :</b>
<i>b, HD HS «n tËp :</i>
<i><b>Hoạt động 1: Lm vic c lp</b></i>
* <i>Cỏch tin hnh:</i>
- Nêu tác hại của các chất gây nghiện.
- Nờu cỏc cỏch phũng tránh xâm hại trẻ em.
- Để phòng tránh nhiễm HIV / AIDS em cần làm gì?
- Nêu cách phịng tránh tai nạn giao thông.
<i>* Kết luận</i>: Cần chú ý tránh xa với các chất gây nghiện, đề phòng bị xâm
hại trẻ em, nhiễm HIV / AIDS, tai nạn giao thơng.
<i><b>Hoạt động 2: Thực hành vẽ tranh .</b></i>
<i>* C¸ch tiÕn hµnh:</i>
<i> -</i> GV chia líp lµm 4 nhãm.
- u cầu HS quan sát các hình 2, 3 tr. 44 SGK, thảo luận về nội dung tranh. Từ đó đề
xuất nội dung tranh của nhóm mình và phân cơng nhau cùng vẽ.
- Cho c¸c nhãm thi vÏ tranh.
- Từng nhóm treo tranh của nhóm mình lên bảng, đại diện nhóm trình bày sản phẩm
của nhóm mình trớc lớp.
- GV híng dÉn HS c¶ líp nhËn xÐt:
+ Tranh vẽ có đúng đề tài u cầu khơng?
+ Nội dung tranh có rõ ràng khơng?
+ Màu sắc trang trí nh thế nào?
+ Nhóm nào có tranh vẽ đẹp nhất? Thuyết minh cho tranh của nhóm mình hay
nhất?
<i>* KÕt ln:</i> GV tóm tắt nội dung các tranh HS vừa vẽ.
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
- Túm tt ND bi. Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Hớng dẫn HS chuẩn bị bài sau.
<b>KHOA HäC</b>
<b>I-Mục đích </b>–<b> yêucầu :</b>
- HS xác định giai đoạn tuổi dậy thì trên sơ đồ sự phát triển của con ngời kể từ lúc mới
sinh.
- HS vẽ đợc sơ đồ cách phòng tránh: bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan,
nhiễm HIV / AIDS.
- GD HS cã ý thøc b¶o vệ sức khoẻ bản thân và mọi ngời.
<b>II. Đồ DùNG :</b>
- GV : Sơ đồ tr. 42; 43 SGK.
- HS : SGK .
<b>III - Các hoạt động dạy- học :</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b><i>- </i>Em có thể làm gì để phịng tránh tai nạn giao thơng?
<b>2.Bài mới: </b>
<i><b>a, Giíi thiƯu bµi :</b></i>
<i>b, Các hoạt động :</i>
<i><b>Hoạt động 1: Lm vic vi SGK. </b></i>
<i>* Cách tiến hàn</i>h:
- GV yêu cầu HS làm bài tập 1, 2, 3 tr. 42 SGK.
+ GV a s bi 1, gọi 2 HS vẽ tiếp vào sơ đồ theo yêu cầu bài tập.
+ Câu 2: ý d.
+ C©u 3: ý c.
<i>* Kết luận</i>:Tuổi vị thành niên: 10 - 19 tuổi. Tuổi dậy thì ở nữ: 10 - 15 tuổi. Ti dËy
th× ë nam: 13 - 17 ti.
<i><b>Hoạt động 2: Trũ chi: Ai nhanh, ai ỳng</b></i>
<i>* Cách tiến hành:</i>
<i>- </i>GV hớng dẫn HS tham khảo sơ đồ cách phòng tránh bệnh viêm gan A tr43 SGK.
- GV chia lớp làm 4 nhóm, giao việc cho mỗi nhóm:Viết (vẽ) sơ
+ Nhóm 1: cách phòng tránh bệnh sốt rét.
+ Nhóm 2:Cách phòng tránh bệnh sốt xuất huyết.
+ Nhóm 3: Cách phòng tránh bệnh viêm nÃo.
+ Nhóm 4: Cách phòng tr¸nh nhiƠm HIV / AIDS.
- Các nhóm treo sơ đồ của mình lên bảng và cử ngời trình bày. GV HD HS nhn xột.
<i>* Kết luận: </i>GV chốt lại cách phòng các bệnh: viêm gan A, sốt rét, sốt xuất hut,
viªm n·o, nhiƠm HIV / AIDS.<i>:</i>
<b>3. Cđng cè - dặn dò: </b>
- Nhắc lại những nội dung vừa ôn.
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài sau.
<b>Đạo đức</b>
<b>I-Mc ớch </b><b> yờu cu :</b>
- HS biết đợc bạn bè cần phải đoàn kết, thân ái, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là những khi
khó khăn, hoạn nn.
- HS có kĩ năng xử lí thông tin.
- C xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hằng ngày.
<b>II. §å dïng : </b>
- PhiÕu bµi tËp dµnh cho HS.
<b>1.KiĨm tra bµi cị:</b>
- Cần đối xử với bạn bè ntn?
<b>2.Bài mới: a, Giới thiệu bài :</b>
<i>b, HD HS «n tËp :</i>
<b>Hoạt động 1: Đóng vai BT1/18</b>
- Tổ chức HS thảo luận , đóng vai theo nhóm 4.
- Tổ chức HS trao đổi nội dung nhóm bạn thể hiện, chọn cách ứng xử đúng.
- HS chọn cách ứng xử và thể hiện.
- Những việc làm sai trái: vứt rác khơng đúng nơi quy định, quay cóp trong giờ kiểm
tra, làm việc riêng trong giờ học.
- GV nhËn xÐt chung, kÕt luËn:
+ Cần khuyên ngăn, góp ý khi thấy bạn làm điều sai trái để giúp bạn tiến bộ,
nh thế mới là ngời bạn tốt.
<b>Hoạt động 2: Tự liên hệ.</b>
- Tổ chức HS trao đổi nhóm 2
+ Đối với bạn bè chúng ta phải trao đổi với nhau nh thế nào?
+ Em đã làm gì đề có tình bạn đẹp? Kể về tình bạn của em?
- Trao đổi cả lớp.
- GV cïng HS nhËn xÐt, kÕt luËn.
<i><b>* Kết luận: Tình bạn đẹp khơng phải tự nhiên đã có mà mỗi con ngời chúng ta cần</b></i>
phải cố gắng vun đắp gi gỡn.
<b>3, Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- T chc HS kể chuyện, đọc chữ, đọc ca dao, tục ngữ về chủ đề tình bạn.
- HS nhắc lại ghi nhớ.
- NhËn xet giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
<b>Lịch sử</b>
- Nắm đợc một số nét về cuộc mít tinh ngày 2 - 9 - 1945 tại Quảng trờng Ba Đình (Hà
Nội), Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tun ngơn Độc lập. Tiếp đó là lễ ra mắt và tuyên
thệ của các thành viên Chính phủ lâm thời. Đến chiều buổi lễ kết thúc.
- Đây là sự kiện lịch sử trọng đại, đánh dấu sự ra đời của nớc VN Dân chủ Cộng hoà.
- Giáo dục học sinh ý thức xây dựng đất nớc.
<b>II. §å DïNG :</b>
- Phiếu học tập của học sinh
<b>III - Các hoạt động dạy- học :</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>
- Nªu ý nghĩa lịch sử của cách mạng mùa thu?
<b>2.Bài mới: a, Giíi thiƯu bµi :</b>
<b>Hoạt động 1: (Làm việc theo nhóm)</b>
*Diễn biến:
- HS đọc từ đầu đến <i>Tun ngơn độc lập</i>
- HS th¶o ln nhãm 4 theo c©u hái:
+ Em hãy tả lại khơng khí tng bừng của buổi lễ tuyên bố độc lập?
+ Em có nhận xét gì về quang cảnh ngày 2-9-1945 ở Hà Nội?
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV chốt lại ý đúng, ghi bảng.
<b>Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.</b>
+ Néi dung cña bản Tuyên ngôn Độc lập:
- 1 HS c t <i>Hi đồng bào</i> cho đến <i>độc lập ấy</i>.
- Nêu nội dung của bản tuyên ngôn độc lập?
- Cuối bản tuyên ngôn độc lập, Bác Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam khẳng định điều gì?
- HS trình bày.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV chốt lại ý đúng, ghi bảng.
<b>Hoạt động 3: (Làm việc theo nhóm)</b>
+ ý nghĩa của sự kiện ngày 2-9-1945:
- HS đọc đoạn cịn lại:
+ Nªu ý nghÜa cđa sù kiƯn ngµy 2-9-1945?
- HS thảo luận nhóm 4, ghi kết quả vào bảng nhóm, sau đó đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, b sung.
- GV nhận xét tuyên dơng nhóm thảo luận tốt.
<b>3. Củng cố, dăn dò:</b>
- HS c phn ghi nh.
- GV nhận xét gi hc.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn : 27 / 10 / 2011
Ngày dạy : Thứ ba ngày 1 tháng 11 năm 2011
<b>Toán*</b>
- Cđng cè cho HS về STP ; giải toán .
- Rốn k nng chuyn PSTP thành STP, đọc , so sánh STP; giải bài toán liên quan đến
rút về đơn vị hoặc tỉ số.
- HS có ý thức học toán .
<b>II. Đồ dùng :</b>
<b>II. Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>1,Kiểm tra bài cũ:</b>
- So sánh cách đổi đơn vị đo độ dài và đơn vị đo diện tích.
<b>2, Bài mới: </b> <i><b>a, Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b, LuyÖn tËp :</b></i>
<b>Bài 1</b>: Chuyển các hỗn số sau thành phân số:
a) 12 b) 9
-Tỉ chøc cho HS lµm bài rồi chữa bài.
- Nhận xét .
<b>Bi 2</b>: Viết các hỗn số sau thành số thập phân:
a) 82 b) 12
-Tổ chức cho HS làm bài.
- Đổi vë kiĨm tra chÐo.
<b>Bài 3</b>: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7,306m =…..m…..dm….mm
b) 64,9m2 <sub> = ……m</sub>2 <sub>……dm</sub>2
c) 7 tấn 12 kg = ……..tấn
d) 14,03 ha =……. m2
- Tæ chức cho HS làm bài cá nhân.
- HS chữa bài .
<b>Bài 4</b>: Tìm số tự nhiên x biết: 0,8 < x < 1,4
- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân.
- HS chữa bài .
<b>Bi 5</b>: Vit cỏc s theo thứ tự từ bé đến lớn:
42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538.
- Tæ chức cho HS làm bài cá nhân.
- HS nêu miệng .
<b>Bài 6: </b>Tính:
a) - x b) + :
<b>Bài 7</b>: Một đội cơng nhân có 63 người nhận sửa xong một quãng đường trong 11
ngày. Hỏi muốn làm xong qng đường đó trong 7 ngày thì cần thêm bao nhiêu người
nữa? (Mức làm của mỗi người như nhau).
- HS đọc bài tốn .
- HS thảo luận nhóm đơi , xác định dạng tốn, cách làm.
- HS làm bi cỏ nhõn.
- Tổ chức HS chữa bài.
<b>Bi 8</b>: Ngi ta trồng ngơ trên thửa ruộng có chiều rộng 60m, chiều dài bằng chiều
rộng.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Biết rằng trung bình cứ 100m2 <sub>thu hoạch được 30 kg ngơ. Hỏi thửa ruộng đó</sub>
người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô.
- HS đọc bài toán .
- HS làm bài cá nhân.
- Tổ chức HS chữa bài.
<b>3.Củng cố dặn dị:</b>
- HS nội dung ơn tập.
<b>TIẾNG VIỆT*</b>
- Củng cố cho HS hiểu thế nào là đại từ, tác dụng của nó.
- Biết dùng đại từ để thay thế cho danh từ trong văn bản.
- GDHS dùng từ cho đúng văn cảnh.
<b>II. §å dïng :</b>
<b>II. Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>1,Kiểm tra bài cũ:</b>
- Thế nào là đại từ ?
<b>2, Bài mới: </b> <i><b>a, Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b, Luyện tập :</b></i>
+ HĐ1: Ôn về đại từ
- HS nêu về đại từ: dùng để xng hô <b>.</b> thay thế cho DT, ĐT, TT, cụm DT, cụm ĐT, cụm,
TT
- GV nêu yêu cầu cho cả lớp làm bài tập.
+ HĐ2: Lµm bµi tËp
Bµi 1: trang BTBT&NC TV 5 tập 1 trang 46.( cả lớp)
- HS tự làm bµi vµo vë .
- GV bao quát giúp đỡ các em còn lúng túng nhất là em yếu.
- HS gạch dới chân các đại từ trong đoạn văn.
- HS giỏi làm thêm ý b,c.
- HS tự làm bài. Thay thế các danh từ bằng đại từ thích hợp
- HS đọc bài làm của mình HS khác nhận xét . GVchữa bài.
<b>3: Củng cố, dặn dị: </b>
GV tãm t¾t néi dung bµi häc.