Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.77 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHỊNG GD&ĐT ĐƠNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b> TRƯỜNG THCS KIM SƠN NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b> Mơn : TỐN 9 </b>
<b> </b><i><b>(Thêi gian lµm bµi: 90 phót)</b></i><b> </b>
<b>A.MA TRẬN </b>
<b> Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL
1/ <i>Căn bậc hai – </i>
<i>Căn bậc ba</i>. <i>Bất </i>
<i>đẳng thức.</i>
Nhận biết được
định nghĩa CBH
của một số, tìm
ĐKXĐ của căn
thức….
Biết so sánh được hai
căn bậc hai số học và
Sử dụng phép tính và
các phép biến đổi để
rút gọn biểu thức có
chứa căn thức bậc
hai
Biết cm bất
đẳng thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
c1,c3
1.0
4
c2,7,8,9
2.0
2
<i>2/Tỉ số lượng </i>
<i>giác của góc </i>
<i>nhọn</i>
Nhận biết được
tỉ số lượng giác
của góc nhọn
Biết tính được tỉ số
lượng giác của một
góc rồi suy ra độ lớn
của góc đó.
Áp dụng được tính
chất tỉ số lượng giác
để tính được giá trị
biểu thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
C5
0,5
1
C13a
0,25
2
C4,10
1.0
4
1.75
<i>3.Hệ thức lượng </i>
<i>giác trong tam </i>
<i>giác vuông. </i>
<i> Hệ thức giữa </i>
<i>cạnh và góc </i>
<i>trong tam giác </i>
<i>vng</i>
Nhận biết được
một số hệ thức
về cạnh và
đường cao trong
tam giác vuông
Biết vẽ hình
Hiểu một số hệ thức
Biết áp dụng hệ thức
giữa cạnh và góc
trong tam giác vng
để giải quyết một số
bài toán thực tế
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
C13a
0.25
1
C13
1,5
1
C6
0.5
3
2,25
T số câu
T số điểm
<b>PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b> TRƯỜNG THCS KIM SƠN NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b> Môn : TOÁN 9 </b>
<b> </b><i><b>(Thêi gian lµm bµi: 90 phót)</b></i><b> </b>
<b>I/ Trắc nghiệm:</b> (5 điểm) <i>Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.</i>
<b> Câu 1</b>. Điều kiện xác định của biểu thức: <i>x</i> 2<sub> là:</sub>
A. x > 2 B. <i>x</i>2 C. x < 2 D. <i>x</i>2
<b> Câu 2</b>.Giá trị của biểu thức
1 1
3 2 3 2<sub> bằng:</sub>
A. 2 2 B. 2 3 C. 3 2 D. 3 2
<b> Câu 3: </b>Căn bậc hai của 144 là :
A. 12 B. -12 C. 12 D. 12 và -12
<b> Câu 4.</b> Biết
3
tan
2
giá trị biểu thức
sin os
sin os
<i>c</i>
<i>c</i>
<sub> bằng :</sub>
A.
1
5<sub> B. </sub>
2
5 <sub> C. 5 </sub> <sub> D. </sub>
5
2
<b> Câu 5. </b>Cho hình vẽ sau, khẳng định nào là <i><b>sai:</b></i>
C
B
A
A. sin
<i>AC</i>
<i>B</i>
<i>BC</i>
B. <i>AH</i>2 <i>BH BC</i>.
C. sin2<i>B</i>sin2<i>C</i>1<sub> D. </sub>tan<i>B c C</i> ot
<b> Câu 6</b>. Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7,5m. các tia sáng mặt trời tạo với mặt
đất một góc 420<sub>. Chiều cao của cột đèn là: </sub>
A. 6,1<i>m</i> <sub> B. </sub>6,3<i>m</i> <sub> C. </sub>6,8<i>m</i><sub> D. </sub>7,5<i>m</i>
<b> Câu 7:</b> Giá trị của biểu thức (2 3)2 - (2 3)2 bằng:
A. -2 3 B. 4 C. 0 D. 4-2 3
<b> Câu 8: </b> Nếu 4<i>x</i> + 9<i>x</i> = 5 thì giá trị của x bằng:
A. 25 B. -1 C. 4
5
D. 1
<b>Câu 9</b> : Rút gọn biểu thức
2
3<sub>, khi đó tan</sub> <sub> bằng: </sub>
A.
5
9<sub> B. </sub> <sub>3</sub>5<sub> C. </sub> <sub>2</sub>5 <sub> D. </sub>
1
2
<b>II/ Tù luËn: (5 ®iÓm)</b>
a) C = 3 2
<b> Câu 12</b>.(1,5 điểm)
Cho biểu thức: A=
2 1 1
.
1 1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> với x </sub><sub></sub><sub> 0 , x</sub><sub></sub><sub>1.</sub>
a/ Chứng minh rằng
1
1
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
b/ Tìm x biết A 0
<b> Câu 13</b>.(2.0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH
a/Tính BC, AH, <i>B C</i> , .
b/Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC.
Chứng minh rằng : AE.AB = AF.AC.
c/ Tính diện tích tứ giác BCFE.
<b>Câu 14.</b>(0.5 điểm)
Cho <i>x y z</i>, , 0<sub>, chứng minh </sub>
1 1 1 9
<i>x</i> <i>y</i><i>z</i> <i>x y z</i> <sub>.</sub>
<b>t---C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>I/ Trắc nghiệm.( Mỗi câu đúng : 0.5 điểm)</b>
<b>Câu 1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>ĐA</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A </b> <b>C</b>
<b>II. Tự luận(7 điểm)</b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu</b>
<b>11</b>
1,0
điểm
c/
3 2 50 2 18 98 3 2 5 2 6 2 7 2
9 2
<i>C</i>
<sub> </sub>
d/ D = 6 2 5 6 2 5 <sub> =</sub> ( 5 1) 2 ( 5 1) 2 5 1 5 1
= 5 1 5 1 2
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>Câu</b>
<b>12</b>
1,5
điểm
a) Với x 0 , x1.
3
2
2 1 1
1 1 1
1 1
2 1 1 1 1
.
1
1 1
2 1
. 2 1
1 1
1 1
. 1
1
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
b) Với x <sub> 0 , x</sub><sub>1.</sub>
1
0 0 1 0 1
1
<i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
Vậy 0 <i>x</i> 1
<b>C©u</b>
<b>13</b>
2.0 ® Vẽ đúng hình
a/ <b>F</b>
<b>E</b> <b>H</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
2 2 2
2 2
Ta có ABC vng tại A, đường cao AH
Theo định lí Pita go : BC
6 8 100
10
Lại có AB.AC=BC.AH(định lí 3)
. 6.8
AH= 4,8
10
<i>AC</i> <i>AB</i>
<i>BC</i> <i>cm</i>
<i>AB AC</i> <i><sub>cm</sub></i>
<i>BC</i>
Trong tam giác ABC vuông tại A, sin B = 4/5
<i>B</i>530 <i>C</i> 370
b<b>)Chứng minh : AE.AB = AF.AC</b>
2
2
Xét AHB vuông tại H, đường cao HE
Ta có : AH . (định lí1) (1)
Xét AHC vuông tại H, đường cao HF
Ta có : AH . (định lí1) (2)
Từ (1) và (2) AE.AB = AF.AC
<i>AE AB</i>
<i>AF AC</i>
c/ Ta có AH2<sub> = AE.AB suy ra AE = AH</sub>2<sub>: AB= 3,84 cm</sub>
Ta có AH2<sub> = AF.AC suy ra AF = AH</sub>2<sub> : AC = 2,88 cm</sub>
Suy ra diện tích tam giác AEF là : AE.AF :2 = 5,5296 cm2
Diện tích tam giác ABC là :AB.AC:2 = 6.8:2 = 24 cm2
Suy ra Diện tích tứ giác BCFE là : 24- 5,5296 = 18,4704 cm2
0.25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Câu</b>
<b>14</b>
0.5đ a)
1 1 1 9 1 1 1
9
<i>x y z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
6 <i>x y</i> <i>y z</i> <i>x z</i> 0
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>yz</i> <i>xz</i>
(luôn đúng)
Suy ra
1 1 1 9
<i>x</i><i>y</i><i>z</i> <i>x y z</i> <sub>, đẳng thức xảy ra khi </sub><i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
0,25