Tải bản đầy đủ (.docx) (78 trang)

giao an cong nghe 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (452.67 KB, 78 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 21/8/2011
<b> Phần 1: </b>Trång trät


Ch¬ng 1: Đại cơng về kỹ thuật trồng trọt
TiÕt 1 - Bµi 1,2:

Vai trß,nhiƯm vơ cđa trång trät



Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất trồng


<b>I.Mục tiêu: Qua bài này giáo viên làm cho học sinh:</b>


1. KiÕn thøc:


- Hiểu đợc vai trò của trồng trọt trong nền kinh tế.
- Trình bày đợc các nhệm vụ cơ bản của trồng trọt.


- Nêu và giải thích đợc các biện pháp thực hiện nhiệm vụ của trồng trọt.
- Nêu đợc khái niệm đất trồng là gì?


- Trình bày đợc vai trò của đất trồng đối với cây trồng


- Nêu các thành phần của đất trồng và phân biệt đợc các thành phần đó.
2.Thái độ:


- Có hứng thú trong học tập kĩ thuật nông nghiệp và coi trọng sản xuất.
- Có ý thức giữ gìn,bảo vệ tài ngun mơi trờng t.


<b>II.Chuẩn bị :</b>


<b> 1.</b><i><b>Nội dung</b></i>: Nghiên cứu bài 1,2 SGKvàSGV,tài liệu tham khảo có liên quan
<b> 2. </b><i><b>§å dïng,mÉu vËt</b></i><b>: tranh phãng to H1;H2(SGK)</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b> 1. </b><i><b>Tổ chức ổn định lớp: </b></i><b> </b>
<b> 2.</b><i><b>Bài mới:</b></i>


<b> Hoạt động 1:</b>


<i><b> T×m hiĨu vai trò của trồng trọt</b></i>


<b>Gv: treo tranh phóng to H1(SGK) lên </b>
bảng .Yêu cầu HS quan sát và trả lời câu
hỏi


<b>? Trồng trọt có vai trò gì trong nền kinh tÕ</b>
HS: th¶o ln tr¶ lêi


<b>? Hãy lấy ví dụ về một số loại cây lơng </b>
thực,thực phẩm,cây công nghiệp ở địa
ph-ơng em.


Hoạt động 2:


<i><b> T×m hiĨu nhiƯm vơ cđa trång trät</b></i>


<b>Gv u cầu HS xác định các nhiệm vụ của </b>
trồng trọt trong 6 nhiệm vụ(sgk)


<b>HS:th¶o luận trả lời các câu hỏi </b>


<b>Gv: Mi nhim v đó đảm bảo những vai </b>
trị nào của trồng trọt?



<b> Hot ng 3:</b>


<i><b> Tìm hiểucác biện ph¸p thùc hiƯn nhiƯm </b></i>
<i><b>vơ cđa trång trät</b></i>


<b>Gv giới thiệu các biện pháp để thực hiện </b>
nhiệm vụ của trồng trọt


- Gv yêu cầu HS làm bài tập mẫu SGK về
mục đích của các biện pháp trên.


<b>HS: Th¶o ln tr¶ lêi-> Gv kÕt luËn</b>
<b> </b>


<b> Hoạt động 4:</b>


<i><b> Tìm hiểu khái niệm về đất trồng</b></i>


- Gv yêu cầu HS đọc mục I(SGK)
<b>? Đất trồng là gì?</b>


<b>Hs: Th¶o ln tr¶ lêi.</b>


Gv treo tranh phãng to H2(SGK)


<b>? Hãy chỉ ra sự giống và khác khi trồng cây </b>
trong 2 môi trờng đất và nớc?


<b>I. Vai trß cđa trång trät:</b>



- Cung cấp lơng thực,thực phẩm cho
con ngời


- Nguyên liệu cho công nghiệp
- Thức ăn cho chăn nu«i


- Cung cấp nơng sản để xuất khẩu
<b>II.Nhiệm vụ của trồng trọt:</b>


- Sản xuất nhiều lúa,ngô,khoai,sắn để
bo m n,cú d tr


- Trồngcây rau,vừng..làm thức ăn cho
ngêi


- Trồng cây mía cung cấp cho nhà máy
đờng


- Trồng cây đặc sản:chè,cà phê,cao
su,tiêu để lấy nguyên liệu xuất khẩu
<b>III. Để thực hiện nhiệm vụ của trồng </b>
<b>trọt, cần sử dụng những biện pháp </b>
<b>gì?</b>


- Khai hoang,lấn biển để tăng diện tích
đất canh tác


- Tăng vụ trên đơn vị diện tích đất trồng
để tăng lợng nơng sản



- áp dụng đúng biện pháp kĩ thuật trồng
trọt để tăng năng suất cây trồng


<b>IV. Khái niệm về đất trồng:</b>
1. Đất trồng là gì?


- Là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái
đất, trên đó thực vật có khả năng sinh
sống và sản xuất ra sản phẩm.


<b> 2. Vai trò của đất trồng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hs: đều cung cấp oxi, nớc, …. ->Gv nhận
xét.


<b>? Vai trị của đất là gì?</b>
<b> Hoạt động 5:</b>


<i><b> Tìm hiểu thành phần của đất trồng</b></i>


- Gv treo sơ đồ thành phần của đất trồng lên
bảng


<b>? đất trồng gồm những thành phần nào?</b>
- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin và hồn
thành bảng mẫu trong SGK về vai trị của
các thành phần với cây trồng.


đứng vững.



<b>V.Thành phần của đất trồng:</b>
Gồm 3 thành phần chính:


- Phần khí:cung cấp ôxi cho cây hô
hấp


- Phần rắn(phần hữu cơ,phần vô
cơ):cung cấp chất dinh dỡng cho cây
- Phần lỏng:cung cấp nớc cho cây.
<b>IV: Kiểm tra và đánh giá tiết dạy:</b>


<b> 1. </b><i><b>KiÓm tra</b></i><b>:</b>


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ Sgk và trả lời câu hỏi:


Hãy lựa chọn các câu từ 1-11 để ghép với các mục I-IVcho phù hợp
I. Vai trò của trồng trọt


II. Vai trò của đất trồng
III. Những biện pháp để
thực hiện nhiệm vụ của
trồng trọt.


IV. Thành phần của đất
trồng.


1. Cung cÊp l¬ng thùc, thùc phÈm cho con ngêi


2.Cung cấp nớc, ôxi , chất dinh dỡng và giúp cây đứng
vững.



3.Khai hoang lÊn biĨn


4.Tăng vụ trên đơn vị diện tích trồng trọt.
5.Cung cấp thức ăn cho chăn ni


6.¸p dơng c¸c biƯn pháp kĩ thuật trồng trọt
7.phần lỏng


8.Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
9.phần khí


10. chất hữu cơ và vô cơ


11. Cung cấp nông sản để xuất khẩu.
<b> 2. </b><i><b>Đánh giá tiết dạy</b></i><b>:</b>


- Giáo viên nhận xét về thái độ, kết quả học tập
<b>V: Dặn dị: </b>


- HS vỊ trả lời câu hỏi bài 1,2 (sgk)


- HS về nhà đọc trớc bài 3: Một số tính chất chính của đất trồng.


Ngày soạn: 28/8/2011
Tiết 2- Bài 3:

Một số tính chất chớnh ca t trng



<b>I.Mục tiêu: Qua bài này giáo viên lµm cho häc sinh:</b>
1.KiÕn thøc:



- Trình bày đợc thành phần cơ giới của đất.


- Nêu đợc các trị số pH của đất chua,kiềm và đất trung tính.
- Trình bày đợc khả năng giữ nớc và giữ chất dinh dỡng của đất.


- Trình bày đợc khái niệm độ phì nhiêu của đất, nêu đợc vai trị độ phì nhiêu của đất
đối với năng suất cây trồng.


<b> 2.Kĩ năng:</b>


<b> - Nhn dng c t cỏt, đất thịt, đất sét bằng quan sát.</b>
<b> 3.Thái độ:</b>


- Có ý thức cải tạo đất để giảm tỉ lệ hạt cát, hạt sét làm cho đất tốt hơn, cải tạo đất có
độ pH cao hay thấp quá và bảo vệ độ phì nhiêu của đất.


<b>II.ChuÈn bÞ :</b>


<b> 1.</b><i><b>Nội dung</b></i>: Nghiên cứu bài 3 SGKvà SGV,tài liệu tham khảo có liên quan
<b> 2. </b><i><b>Đồ dùng,mẫu vật</b></i><b>:3 loại đất sét,đất thịt ,đất cát</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b> 1. </b><i><b>Tổ chức ổn định lớp: </b></i><b> - </b>ổn định trật tự
- Kiểm tra sỹ số
<b> 2.</b><i><b>Bài cũ:</b></i>


<b> ? Vai trò của đất đối với đời sống cây trồng </b>
? Thành phần của đất trồng và vai trò của chúng
<b> 3.</b><i><b>Bài mới:</b></i>



<b> Hoạt động 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>?Kể các thành phần của đất trồng</b>
HS: Phần khí ,phần lỏng và phần rắn
<b>Gv: Yêu cầu HS nghiên cứu mục I SGK </b>
và trả lời câu hỏi:


<b>? Kích thớc của các hạt :hạt cát,hạt </b>
limon,hạt sét khác nhau nh thế nào?
<b>HS: hạt cát: 0.05->2 mm,hạt limon </b>
(0,02->0,05 mm,hạt sét < 0,02 mm
<b>?Căn cứ vào đâu để phân ra 3 loại đất</b>
HS trả lời-> Gv kết luận.


<b> Hoạt động 2:</b>


<b> </b><i><b>Tìm hiểu độ chua,kiềm của đất</b></i>


- Gv gọi đọc mục II SGK
<b>?Độ PH đợc dùng làm gì?</b>


<b>HS thảo luận trả lời: Độ pH đợc dùng đo </b>
độ chua,độ kiềm của đất


<b>? Trị số PH dao động nh thế nào</b>


<b>?PH bao nhiêu là đất chua,đất kiềm,đất </b>
trung tính



<b>HS: Thảo luận trả lời . </b>
<b> Hoạt động 3:</b>


<i><b>Tìm hiểu khả năng giữ nớc,giữ chất </b></i>
<i><b>dinh dỡng của đất</b></i>


- Gv gäi HS nghiªn cøu mơc III SGK và
trả lời câu hỏi:


<b>? Hóy in vo bng SGK đất nào có khả </b>
giữ nớc và dinh dỡng :tốt ,trung bình,kém
- 1->2 HS đọc


- HS thảo luận trả lời
<b> Hoạt động 4:</b>


<i><b> Tìm hiểu độ phì nhiêu của đất</b></i>


- Gv cho HS đọc SGK


<b>? Đất phì nhiêu phải có đủ đặc điểm quan</b>
trọng nào?


- 1->2 HS đọc


- HS th¶o luËn tr¶ lêi


<b>?Làm thế nào đảm bảo đất ln phì nhiêu</b>
- HS thảo luận trả lời



*chú ý đến giống tốt,thời tiết,cung cấp đủ
nớc và chất dinh dỡng.


- Tỉ lệ % các loại hạt(cát, limon, sét)tạo
nên thành phần cơ giới của đất.


- Căn cứ tỉ lệ % các hạt chia ra:đất thịt
,đất cát,đất sét


<b>II. Thế nào là độ chua, độ kiềm của </b>
<b>đất:</b>


- PH < 6,5 đất chua.


- PH = 6,6 ->7,5 đất trung tính.
- PH >7,5 đất kiềm.


<b>III. Khả năng giữ nớc và chất dinh </b>
<b>d-ỡng của đất:</b>


- Đất sét giữ nớc,chất dinh dỡng tốt
- Đất thịt giữ nớc,chất dinh dỡng trung
bình


- Đất cát giữ nớc chất dinh dìng kÐm


<b>IV. Độ phì nhiêu của đất là gì?</b>


- Là khả năng của đất phải cung cấp đủ
nớc,ôxi,chất dinh dỡng bảo đảm năng


suất ,đồng thời không chứa các chất có
hại




<b>IV: Kiểm tra và đánh giá tiết dạy:</b>
<b> 1. </b><i><b>Kiểm tra</b></i><b>:</b>


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ Sgk và trả lời câu hỏi:
? Đất sét và đất thịt loại nào giữ nớc tốt hơn? Vì sao?


? Tính chất chính của đất là gì?(chua, kiềm, giữ nớc, giữ chất dinh dỡng)
<b> 2. </b><i><b>Đánh giá tiết dạy</b></i><b>:</b>


- Giáo viên nhận xét về thái độ, kết quả học tập của học sinh.
<b>V: Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày soạn: 5/9/2011
TiÕt 3:


<b> Bài 6: </b>

Bịên pháp sử dụng,cải tạo và bảo vệ đất


<b>I.Mục tiêu: Qua bài này giáo viên làm cho học sinh: </b>


1. KiÕn thøc:


<b> - Nêu đợc những lí do phải sử dụng đất hợp lí</b>


- Nêu đợc các biện pháp cơ bản về sử dụng đất hợp lí và mục đích của việc sử dụng
mỗi biện pháp.



- Chỉ ra đợc một số loại đất chính đang sử dụng ở việt nam và một số loại đất cần đợc
cải tạo.Nêu đợc các biện pháp và mục đích của từng biện pháp phù hợp với từng loại đất
cần đợc cải tạo.


2.Thái độ:


- Có ý thức tham gia cùng gia đình trong việc sử dụng hợp lí, bảo vệ, cải tạo đất vờn,
đất đồi nhằm đảm bảo độ phì nhiêu và bảo vệ mơi trờng.


<b>II.ChuÈn bÞ :</b>


<b> 1. </b><i><b>Néi dung</b></i><b> : Nghiên cứu bài 6 SGKvàSGV,tài liệu tham khảo có liên quan</b>
<b> 2. </b><i><b>§å dïng</b></i><b>: Tranh phãng to h×nh 3,4,5 SGK</b>


<b> III.Các hoạt động dạy - học:</b>


<b> 1. </b><i><b>Tổ chức ổn định lớp:</b></i> - ổn định trật tự
- Kiểm tra sỹ số
<b> 2.</b><i><b>Bài cũ:</b></i>


<b> ?Thế nào là đất chua ,đất kiềm và đất trung tính</b>
<b> ? Vì sao đất giữ đợc nớc ,chất dinh dỡng</b>


<b> 3.</b><i><b>Bµi míi:</b></i>


<b> Hoạt động 1:</b>


<b> </b><i><b>Vì sao phải sử dụng đất hợp lý</b></i>


<b>?Nếu khơng sử dụng đất hợp lý gây </b>


ra hậu quả gì


<b>HS: suy nghĩ trả lời: Diện tích đất bị </b>
thu hẹp


<b>?Thâm canh tăng vụ có mục đích gì?</b>
- HS thảo luận trả lời


*Tăng lợng sản phẩm thu đợc


<b>?Khơng bỏ đất hoang có mục đích gì</b>
<b> HS: trả lời tăng diện tích đất</b>


<b>?Chọn cây trồng phù hợp có mục </b>
đích gì


<b>?Võa sư dơng vừa cải tạo</b>


<b> Gv: nhn xột v kt lun </b>
<b> Hoạt động 2:</b>


<i><b>Tìm hiểu các biện pháp cải tạo và </b></i>
<i><b>bo v t</b></i>


Gv:Đất thuộc hệ thống sông


hng,sụng Cu Long có độ phì nhiêu
cao,các đất cịn lại chua,mặn,phèn
cần đợc ci to



- Gv treo tranh phóng to hình
3,4,5(SGK)lên bảng


<b>?Cy sâu,bữa kỹ,bón phân hữu cơ </b>
nhằm mục đích gì?loại đất nào?
<b>?Làm ruộng bậc thang có mục đích </b>
gì?loại đất nào?


<b>?Trồng xen cây nơng,lâm nghiệp </b>
bằng cây phân xanh có mục đích gì?
<b>?cày nơng,bừa sục có mục đích gì?</b>
<b>HS: quan sát hình – thảo luận trả </b>
lời


<b>GV: nhËn xÐt vµ kÕt ln</b>


<b>I. Vì sao phải sử dụng đất hợp lí:</b>


- Nếu khơng sử dụng đất hợp lí thì diện tích
đất bị thu hẹp,năng suất cây trồng giảm
->thiếu lơng thực


- ¸p dơng c¸c biƯn ph¸p nh:


+ Thâm canh tăng vụ :Tăng lợng sản phẩm
thu đợc


+ Không bỏ đất hoang:Cải tạo đất và tăng sản
lợng



+Chän c©y trång phï hợp : Cây sinh
tr-ởng,phát triễn tốt,năng suất cao


+ Va sử dụng vừa cải tạo:Cải tiến đất,tăng
độ phì nhiêu


<b>II. Biện pháp cải tạo và bảo vệ đất:</b>


- Cày sâu,bữa kỹ,bón phân hữu cơ: Tăng bề
dày lớp đất áp dụng cho đất mỏng,nghèo dinh
dởng


-Làm ruộng bậc thang:Hạn chế xói mịn áp
dụng cho đất dốc(đồi núi)


- Trồng xen cây nông,lâm nghiệp bằng cây
phân xanh:Tăng độ che phủ đất,hạn chế xói
mịn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>IV: Kiểm tra và đánh giá tiết dạy:</b>
<b> 1. </b><i><b>Kiểm tra</b></i><b>:</b>


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ Sgk và trả lời câu hỏi:
? Ngời ta dùng những biện pháp nào để cải tạo đất?


? Nêu những biện pháp cải tạo đất đã áp dụng ở địa phơng em.
2. <i><b>Đánh giá tiết dạy</b></i><b>:</b>


- Giáo viên nhận xét về thái độ, kết quả học tập của học sinh
<b>V: Dặn dò: </b>



- HS về trả lời câu 1,2,3(sgk) và đa mẫu đất, đọc kỹ bài thực hành 4 và bài 5.




Ngày soạn: 11/9/2011
<b>Tiết 4: bµi 4 & bµi 5</b>


<b>Bài 4: Thực hành xác định thành phần cơ giới của</b>


<b>đất bằng phơng pháp đơn gin</b>


<b>I. Mục tiêu: Qua bài học này học sinh phải: </b>
1.<i><b> Kĩ năng</b></i>:


- Thc hiện đợc quy trình thực hành và xác định đợc đúng từng loại đất bằng
phơng pháp vê tay.


<b> 2. </b><i><b>Thái độ</b></i><b>:</b>


- Có ý thức bảo vệ tài ngun, mơi trng t.
<b>II. Chun b :</b>


<b> 1. </b><i><b>g</b><b>iáo viên</b></i><b>: </b>


<b> - Nghiên cứu bài 4 SGKvà làm thử vài lần.</b>
- Thớc đo,1lọ nhỏ đựng nớc và một ống hút nớc.
- Tranh phóng to bảng 1: Chuẩn phân cấp đất(sgk)
<b> 2. </b><i><b>Học sinh</b></i><b>: 3 mẫu đất: đất sét, đất cát, đất thịt.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>



<b> 1. </b><i><b>Tổ chức ổn định lớp</b></i><b>: - </b>ổn định trật tự
- Kiểm tra sỹ số
<b> 2. </b><i><b>Bài cũ</b></i>:


<b> ? Thành phần cơ giới của đất là gì?căn cứ đâu để phân chia đất ?có mấy loại?</b>
<b> 3. </b><i><b>Bài mới</b></i><b>:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1 : </b><i><b>Gii thiu bi</b>:</i>


- GV nêu rõ mục tiêu của bài.


- Giới thiệu các dụng cụ, vật liệu cần cho


<b>I. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

bài


<b>Hot ng 2 : </b><i><b>Ni dung ca bi</b>:</i>


- Gv nêu yêu cầu bài thực hành


Gv: Trong quá trình thực hành phải gọn
gàng, sạch sẽ, trật tự không làm ảnh hởng
đến lớp bên cạnh.


- Gv giới thiệu bảng 1: Chuẩn phân cấp đất
- Gv giới thiệu quy trình thực hành và yêu
cầu HS nhắc lại.



<b>Hoạt động 3 : </b><i><b>Tiến hành:</b></i>


<b>Bíc 1: Gv thao t¸c mẫu: Thực hiện trình tự</b>
các bớc thực hành, làm chậm và giải thích
những thao tác khó.


- HS quan sát và ghi nhËn.


<b>? Yêu cầu HS quan sát sau bớc 3 có vê đợc</b>
đất thành thỏi khơng? nếu khơng đó là loại
đất gì? Nếu có hiện tợng nh thế nào? ng
loi t gỡ?


Gv gợi ý dựa vào bảng 1 sgk


<b>HS: Quan sát đất sau khi vê, dựa vào bảng</b>
1 sgk và trả lời loại đất.


<b>Gv: </b>giíi thiƯu bíc 4


<b>? Theo em khi nào thì thực hiện bớc 4</b>
<b>HS: quan sát và trả lời.Khi thực hiện bớc 3</b>
xong vê đợc thành thỏi, để xác định là đất
thịt trung bình, đất thịt nng hay t sột


- Gv yêu cầu HS thực hành theo các bớc và
ghi kết quả vào mẫu bảng sau:


Mu đất Trạng thái đất



sau khi vê Loại đất xác định
Số 1


Sè 2
Sè 3


<b>Bíc 2: HS thao t¸c – Gv quan s¸t</b>


- Gv yêu cầu HS viết kết quả thu đợc vào
bảng mẫu trên, và chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu để thực hành bài 5


<b>HS: ghi kết quả, dọn dụng cụ bài thực </b>
hành 3 và chuẩn bị dụng cụ, vật liệu để
thực hành bài 5.


- Vật liệu: 3 mẫu đất sạch cỏ, rác..
bằng quả trứng gà có ghi mẫu số 1, 2,
3 ở bên ngoài.


- HS phải biết xác định thành phần cơ
giới của đất bằng phơng pháp vê tay.


- Tranh phóng to bảng chuẩn phân
cấp đất.


<b>II. Néi dung:</b>
Gåm 4 bíc:
B



ớc 1 : Lấy một ít đất bằng viên bi
cho vào lòng bàn tay.


B


ớc 2 : Nhỏ vài giọt nớc cho đủ
ấm(khi cảm thấy mát tay, nặn thấy
dẻo là đợc).


B


ớc 3 : Dùng 2 bàn tay vê đất thành
thỏi có đờng kính khoảng 3 mm.


B


ớc 4 : Uốn thỏi đất thành vịng trịn
có đờng kính khoảng 3 cm.


<b>Bài 5: Thực hành xác định độ pH của</b>


<b> đất bằng phơng pháp SO MàU</b>
<b>I. Mục tiêu: Qua bài học ny hc sinh phi: </b>


1.<i><b> Kĩ năng</b></i>:


- Chuẩn bị đợc dụng cụ và vật liệu cần thiết để xác định đợc độ pH của đất đã lấy
mẫu.


2. <i><b>Thái độ</b></i><b>:</b>



- Có ý thức bảo vệ tài nguyên, môi trờng đất.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


<b> 1. </b><i><b>g</b><b>iáo viên</b></i><b>: </b>


<b> - Nghiên cứu bài 5 SGKvà làm thử vài lần.</b>
- Mét th×a nhá b»ng nhùa,


- Mét thang màu pH chuẩn, một lọ chất chỉ thị màu tổng hỵp


<b> 2. </b><i><b>Học sinh</b></i><b>: 2 mẫu đất ở ruộng, vờn, chậu cảnh... có ghi mẫu đất số 1,2</b>
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>1.</b> <i><b>Bµi cị</b></i><b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1 : </b><i><b>Giới thiệu bài</b>:</i>


- GV nêu rõ mục tiêu của bài.


- Giới thiệu các dụng cụ, vật liệu cần cho


<b>I. Chuẩn bị:</b>


- Dụng cụ: + Mét th×a nhá b»ng nhùa
+ Mét thang mµu pH chuÈn


bµi



<b>Hoạt động 2 : </b><i><b>Nội dung của bài</b>:</i>


- Gv nêu yêu cầu bài thực hành


Gv: Trong quá trình thực hành phải gọn
gàng, sạch sẽ, trật tự khơng làm ảnh hởng
đến lớp bên cạnh.


- Gv giíi thiệu quy trình thực hành và yêu
cầu HS nhắc l¹i.


<b>Hoạt động 3 : </b><i><b>Tiến hành:</b></i>


<b>Bớc 1:Gv thao tác mẫu: Thực hiện trình tự</b>
các bớc thực hành, làm chậm và nhắc nhở
HS khi nhỏ chỉ thị màu vào đất phải nhỏ từ
từ đến khi d thừa 1 giọt, nghiêng thìa sẽ
thấy dung dịch màu chảy ra.Nếu ít hoặc
nhiều chất chỉ thị màu kết quả khơng
chính xác.


- Bớc 3 thời gian so màu là 1 phút nếu sớm
quá chất chị thị cha tác động, muộn quá
dung dịch đất sẽ mất màu.


- HS quan sát và ghi nhận.


- Yêu cầu HS thực hành và ghi kết quả vào
bảng mẫu sgk.



<b>Bớc 2: HS thao tác - Gv quan sát và hớng</b>
dẫn những thao tác khã.


- HS ghi kết quả thực hành đợc vào bảng
mẫu sgk.


+ Một lọ chất chỉ thị màu tổng hợp
- Vật liệu: 2 mẫu đất sạch cỏ, rác..
bằng hạt ngơ có ghi mẫu số 1, 2, ở
bên ngoài.


- HS phải biết xác định độ pH của đất
bằng phơng pháp so màu.


<b>II. Néi dung:</b>
Gåm 3 bíc:
B


ớc 1 : Lấy một lợng đất bằng hạt
ngơ( bắp) cho vào thìa.


B


ớc 2 : Nhỏ từ từ chất chỉ thị màu tổng
hợp vào mẫu đất cho đến khi d thừa 1
giọt.


B



ớc 3 : Sau 1 phút, nghiêng thìa cho
chất chị thị màu chảy ra và so màu
với thang màu pH chuẩn.Nếu trùng
màu nào thì đất có độ pH tơng đơng
với độ pH của màu đó.


<b>IV: Kiểm tra và đánh giá tiết dạy:</b>
<b> 1. </b><i><b>Kiểm tra</b></i><b>:</b>


- Câu hỏi 1: Hãy nêu quy trình xác định thành phần cơ giới của đất bằng phơng
pháp đơn giản.


- Câu hỏi 2: Hãy nêu quy trình xác định độ pH của đất bằng phơng
pháp so màu.


<b> 2. </b><i><b>Đánh giá tiết dạy</b></i><b>:</b>


- Giáo viên nhận xét về thái độ, chuẩn bị và kết quả thực hành của học sinh
- Thu báo cáo thực hành


- Yêu cầu HS vệ sinh khu vực thực hành
<b>V: Dặn dò:</b>


- HS v nhà đọc trớc bài 7: Tác dụng của phân bón trong trồng trọt.


Ngày soạn: 18/9/2011
<b>Tiết 5:</b>


<b>Bài 7: tác dụng của phân bón trong trồng trọt</b>



<b>I. Mục tiêu: Qua bài học này học sinh phải: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Kể ra đợc một số dạng phân bón thờng dùng trong sản xuất gia đình, ở địa
phơng.


- Phân loại đợc những loại phân bón thờng dùng


- Trình bày đợc vai trị của phân bón đối với việc cải tạo đất và nâng cao độ phì nhiêu
của đất làm tăng năng suất và chất lợng sản phẩm cây trồng.


- Nêu đợc điều kiện để nâng cao hiệu quả của phân bón trong cải tạo đất và nâng cao
năng suất, chất lợng sản phẩm trồng trt.


2. <i><b>Kĩ năng</b></i><b>:</b>


- Lp đợc sơ đồ phân chia một số loại phân bón thờng dùng.
<b> 3. </b><i><b>Thái độ</b></i><b>:</b>


- Có ý thức thu gom các nguồn rác thải, phế thải có nguồn gốc từ động vật, thực vật
để đảm bảo vệ sinh môi trờng và tăng nguồn phân bún .


<b>II. Chuẩn bị :</b>
<b> 1. </b><i><b>g</b><b>iáo viên</b></i><b>: </b>


<b> - Nghiên cứu bài 7 SGKvà tài liệu tham quan.</b>
- Sơ đồ 2 và Tranh hình 6 sgk


2. <i><b>Học sinh</b></i><b>: Su tầm các loại phân bón thờng dùng.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>



<b> 1. </b><i><b>Tổ chức ổn định lớp</b></i><b>: - </b>ổn định trật tự
- Kiểm tra sỹ số
<b> 2. </b><i><b>Bài cũ</b></i>:


Gv tr¶ bµi thùc hµnh vµ nhËn xÐt.
<b> 3. </b><i><b>Bµi míi</b></i><b>:</b>


<b> Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b> Hoạt ng1:</b>


<i><b> Tìm hiểu khái niệm về phân bón</b></i>


<b>Gv: ?Phân bón có sẵn trong tự nhiên hay </b>
do con ngời tạo ra và cung cấp cho cây
trồng


<b>HS: Thảo luận trả lời</b>


<b>Gv:? HÃy kể một số phân bón mà em biÕt</b>
<b>HS: Th¶o luËn tr¶ lêi</b>


Phân lân, phân đạm, phân chuồng...
<b>Gv: Yêu cầu</b> HS phân loại các loại phân
bón trên.


- giới thiệu sơ đồ 2 sgk.


<b>? Phân bón đợc chia làm mấy nhóm ?</b>
- Gv yêu cầu HS hon thnh bi tp sgk.



Nhóm phân bón
Phân hữu cơ
Phân hoá học
Phân vi sinh


Loại phân bón
...
...
...
- HS hoàn thành bảng.


<b>Hot ng 2:</b>


<i><b>Tìm hiểu tác dụng của phân bón</b></i>


<b>- Gv treo hỡnh 6 sgk phóng to lên bảng, </b>
yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi:
<b>?Phân bón có ảnh hởng nh thế nàođến </b>
đất,năng suất và chất lợng nông sản.
<b>HS: Quan sát và trả lời</b>


HS kh¸c bỉ sung


- Khi khơng bón phân đất kém phì nhiêu,
năng suất thấp, hm lng thp.


<b>?Khi bón phân chuồng thì nên bón ủ hoai </b>
hay bón phân tơi.Vì sao?


<b>HS: trả lời</b>



<b>Gv: ? S dụng phân bón nh thế nào tăng </b>
độ phì nhiêu, năng suất, chất lợng nông
sản đồng thời không gây ụ nhim mụi


<b>tr-I. phân bón là gì ?</b>


- Phân bón là loại thức ăn do con ngời
tạo ra và cung cÊp cho c©y trång
- gåm 3 nhãm chÝnh:


+ Ph©n hữu cơ: phân chuồng,phân
rác,phân xanh,than bùn,khô dầu


+ Phõn hoỏ học: phân đạm, phân lân,
phân kali, vi lợng..


+ Ph©n vi sinh:


- Ph©n chøa vi sinh vËt chun hoá
lân


- Phõn cha vi sinh vt chuyn hoỏ
m.


<b>II. tác dụng của phân bón:</b>


- Phõn bón làm tăng độ phì nhiêu
của đất,tăng năng suất cây trồng và
chất lợng nông sản.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

êng.


<b>HS: Thảo luận trả lời</b>


<b>Gv: Để tạo ra nhiều nguồn phân bón e có </b>
biện pháp gì?


<b>HS: Thảo luận trả lời</b>


<b>IV: Kiểm tra và đánh giá tiết dạy:</b>
<b> 1. </b><i><b>Kiểm tra</b></i><b>:</b>


- Câu hỏi: Cho một số loại phân bón nh: phân rác, phân vi lợng, bèo dâu, phân
NPK, Urª, nitragin.


? Hãy phân loại các loại phân bón trên và vẽ sơ đồ phân loại các loại phân bón đó.
<b> 2. </b><i><b>Đánh giá tiết dạy</b></i><b>:</b>


- Giáo viên nhận xét về thái độ, chuẩn bị và kết quả học tập của học sinh
V: Dặn dò:


- HS về nhà học bài cũ và đọc trớc bài 9: Cách sử dụng và bảo quản các loại phân
bón thơng thờng


Ngày soạn: 26/9/2011


<b>Tiết 6:</b>


<b>Bài 9: </b>

<b>Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thờng</b>

<b>I. Mục tiêu: Qua bài học này học sinh ph¶i: </b>


1.<i><b> KiÕn thøc</b></i>:


- Nêu đợc các cách bón phân và u nhợc điểm của mỗi cách bón đang đợc sử dụng
ở nớc ta nói chung và địa phơng nói riêng.


- Phân biệt đợc bón lót và bón thúc.


- Nêu đợc cách sử dụng các loại phân bón thơng thờng và giải thích đợc cơ sở vật
chất của việc sử dụng đó.


- Trình bày đợc cách sử dụng phân vi sinh phù hợp với mục đích sử dụng.


- Trình bày đợc cách bảo quản phù hợp với mỗi dạng phân bón để giữ chất lợng của
chúng.


<b> 2. </b><i><b>Thái độ</b></i><b>:</b>


- Có ý thức tìm hiểu cơ sở khoa học của việc sử dụng phân bón để sử dụng phân bón
có hiệu quả cao trong sản xuất.


<b>II. Chn bÞ :</b>
<b> 1. </b><i><b>g</b><b>iáo viên</b></i><b>: </b>


<b> - Nghiên cứu bài 9 SGKvà tài liệu tham quan.</b>
- H×nh vÏ tõ 7-10 sgk


2. <i><b>Học sinh</b></i><b>: Kiến thức một số cách bón phân và bảo quản.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>



<b> 1. </b><i><b>Tổ chức ổn định lớp</b></i><b>: - </b>ổn định trật tự
- Kiểm tra sỹ số
<b> 2. </b><i><b>Bài cũ</b></i>:


? Phân hữu cơ gồm những loại nào ?
? Bón phân vào đất có tác dụng gì?
<b> 3. </b><i><b>Bài mới</b></i><b>:</b>


<b> Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b> Nội dung</b>
<b> Hoạt ng 1:</b>


<b> </b><i><b>Tìm hiểu cách bón phân</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- 1->3 HS c
Gv nờu cõu hi:


<b>?Căn cứ thời kỳ bón chia làm mấy loại</b>
<b>?Bón lót là cách bón nh thế nào</b>


<b>?Bún thỳc l hỡnh thc bún nh thế nào</b>
- 1->3 HS đọc


- HS th¶o luËn tr¶ lời


- GV treo tranh phóng to 7,8,9,10(SGK)
lên bảng


<b>?Nêu u nhợc điểm của các cách bón dựa </b>
vào gợi ý sau:



1.C©y dƠ sư dơng


2.Phân bón ko bị chuyển thành chất khó
tan do khơng tiếp xúc với đất


3.Phân bón ít bị chuyển thành chất khó tan
do hạn chế tiếp xúc với đất


4. Phân bón ít bị chuyển thành chất khó
tan do tiếp xúc nhiều với đất


5.TiÕt kiƯm ph©n bãn


6. Dễ thực hiện,cần ít cơng lao động
7.Chỉ bón đợc lợng nhỏ phân bó
8.Cần có dụng cụ,máy móc phức tạp
9.Chỉ cần dng c n gin


<b>Hot ng 2:</b>


<i><b>Tìm hiểu cách sử dụng ph©n bãn</b></i>


- Gv gọi HS đọc mục III(SGK)
- 1- 3 HS c


<b>? Đặc điểm của phân hữu cơ là gì?</b>
phù hợp cách bón nào?


<b>? c im ca phõn m,kali v phõn hn</b>


hp gỡ?dựng bún gỡ?


<b>?Đặc điểm phân lân?dùng bãn g×?</b>
<b> </b>


<b> Hot ng 3:</b>


<i><b>Tìm hiểu cách bảo quản phân bón</b></i>


<b>? HÃy nêu một số cách bảo quản phân mà </b>
em biết


<b>? Vỡ sao khụng ln lộn các loại phân </b>
- hs suy ngh tr li.


*Xảy ra phản ứng làm giảm chất lợng phân


ra bón lót và bón thúc:


+ Bún lót: Là bón phân vào đất trớc
khi gieo trồng,nhằm cung cấp chất dinh
dỡng cho cây con mới mọc


<b> + Bón thúc: Là bón phân trong thời </b>
gian sinh trởng của cây,nhằm đáp ứng
nhu cầu dinh dỡng trong tng thi k.


Hình thức
Bón hốc
Bón hàng


Bón vÃi
Phun trên lá


u điểm
1;9
1;9
6;9
1;2;5


Nh


ợc điểm
3


3
4
7;8


<b>II. Cách sử dụng các loại phân bãn </b>
<b>th«ng thêng:</b>


- Phân hữu cơ: Có nhiều chất dinh dỡng
nhng ở dạng khó tiêu,phải có thời gian
phân huỷ để cây dễ sử dụng


->Dùng để bón thúc


- Phân đạm, kali và phân hỗn hợp:
Có tỉ lệ dinh dỡng cao,sử dụng ngay
->Dùng để bón thúc



- Phân lân: ít hoặc khơng tan ->Dùng
để bón lót


<b>III. B¶o qu¶n các loại phân bón </b>
<b>thông thờng:</b>


- Đựng phân bón trong chum, vại,
đậy kín..


- ni khụ rỏo, thoỏng mát và
lẫn lộn các loại phân với nhau
đối với phân( hóa học, phân vi
sinh)


- Phân chuồng có thể bảo quản tạo
chuồng nuôi hoặc lấy ra ủ thành
đống, dùng bùn ao trét kín bên
ngồi.


<b>IV: Kiểm tra và đánh giá tiết dạy:</b>
<b> 1. </b><i><b>Kiểm tra</b></i><b>:</b>


- C©u hỏi: Bón lót và bón thúc khác nhau ở điểm nµo?


? Phân đạm, phân kali thờng dùng để bón lót hay bón thúc? vì sao?
<b> 2. </b><i><b>Đánh giá tiết dạy</b></i><b>:</b>


- Giáo viên nhận xét về thái độ, chuẩn bị và kết quả học tập của học sinh
V: Dặn dò:



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ngµy so¹n: 4/ 10/2011


<b>TiÕt 7:</b>


<b> Bài 10: Vai trò của giống và phơng pháp </b>


<b> chọn tạo giống cây trồng</b>
<b>I. Mục tiêu: Qua bài học này học sinh ph¶i: </b>


1.<i><b> KiÕn thøc</b></i>:


<b> - Biết đợc vai trị và các tiêu chí của giống cây trồng tốt.</b>
- Biết đợc một số phơng pháp chọn tạo giống cây trồng
<b> 2. </b><i><b>Thái độ</b></i><b>:</b>


- Có ý thức chọn lọc giống cây trồng hằng năm để đảm bảo chất lợng giống tốt
trong sản xuất.


- Ln có ý thức cải tạo, đa giống mới vào trồng trọt ở đất, vờn, đồi gia đình làm
tăng sản lợng và chất lợng sản phẩm.


<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
<b> 1. </b><i><b>g</b><b>iáo viên</b></i><b>: </b>


<b> - Nghiên cứu bài 10 SGKvà tài liệu tham quan.</b>
- H×nh vÏ tõ 11-14 sgk


2. <i><b>Học sinh</b></i><b>: Chuẩn bị kiến thức liên quan</b>
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>



<b> 1. </b><i><b>Tổ chức ổn định lớp</b></i><b>: - </b>ổn định trật tự
- Kiểm tra sỹ số
<b> 2. </b><i><b>Bài cũ</b></i>:


?ThÕ nµo lµ bãn lãt,bãn thóc?


? Phân đạm,phân kali thờng dùng để bón lót hay bón thúc?vì sao?
<b> 3. </b><i><b>Bài mới</b></i><b>:</b>


<b> Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b> Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


<i><b>T×m hiĨu vai trò của giống cây trồng.</b></i>


<b>Gv:treo tranh phóng to hình 11a,b,c </b>
(SGK)lên bảng


<b>HS:quan sát tranh </b>


<b>Gv:Quan sỏt hỡnh11a,11b,11c em hãy nêu </b>
vai trò của giống đối với trồng trọt ?lấy ví
dụ?


<b>HS: th¶o ln tr¶ lêi – LÊy vÝ dụ</b>
<b>Gv: Kết luận</b>


<b>Hot ng 2:</b>


<i><b>Tìm hiểu các tiêu chí của gièng c©y</b></i>
<i><b>trång tèt.</b></i>



<b>Gv:Gọi HS đọc mục II(SGK)</b>
HS: đọc,HS khác theo dõi


<b>Gv:?Chọn tiêu chí để đánh giá giống tốt</b>
trong các tiêu chí đã cho(SGK)


<b>HS: Th¶o ln tr¶ lêi</b>


Gv:kết luận và giải thích:Giống có năng
suất cao cha phải là giống tốt mà phải ổn
định năng suất qua các năm.


<b>? Việc nắm vững các tiêu chí đánh giá </b>
giống cây trồng tốt có ý nghĩa gì trong sản
xuất.


<b>Hoạt động 3:</b>


<i><b>T×m hiểu các phơng pháp chọn tạo giống</b></i>
<i><b>cây trồng.</b></i>


<b>Gv:Yêu cầu HS tự nghiên cứu các phơng </b>
pháp


<b>HS:Nghiên cứu các phơng pháp</b>


<b>Gv: Treo tranh phóng to H12(SGK) lên </b>
bảng.



<b>? HÃy nêu các bớc của phơng pháp chọn </b>
lọc giống cây trồng? Vì sao phải so sánh


<b>I.Vai trò của giống cây trồng:</b>


+ Thay giống cũ bằng giống mới năng
suất cao có tác dụng tăng năng suất cây
<i>trồng</i>


+ Sử dụng giống mới ngắn ngày có tác
dụng tăng số vụ trồng/năm


+ S dng ging mi ngn ngy thay
<i>đổi cơ cấu cây trồng</i>


<b>II. Tiêu chí của giống cây trồng tốt.</b>
- Sinh trởngtốt trong đk khí hậu,đất đai
và trình độ canh tác của địa phơng
- Có năng suất cao và ổn định
- Có chất lợng tốt


- Chng chu c sõu bnh


<b>III.Ph ơng pháp chọn tạo giống cây </b>
<b>trồng:</b>


<b>1.Phơng pháp chọn lọc:</b>
Gồm 2 bíc:


Bớc 1: Chọn các cây có đặc tính tốt, thu


lấy hạt từ nguồn giống khởi đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

với giống khởi đầu và giống địa phơng?
<b>Gv: Treo tranh phúng to H13(SGK) lờn </b>
bng.


<b>Gv: ? HÃy nêu các bớc của phơng pháp </b>
chọn lọc giống cây trồng?


HS: tr¶ lêi
<b>Gv:kÕt luËn</b>


<b>Gv:Phơng pháp đột biến là phơng pháp </b>
nh thế nào?


<b>HS: suy nghÜ tr¶ lêi</b>


sánh với giống khởi đầu và giống địa
phơng nếu hơn về các tiêu chí ging cõy
trng thỡ nhõn ging cho sn xut.


<b>2.Phơng pháp lai:</b>
Gåm 2 bíc:


Bíc 1: LÊy phÊn hoa cđa c©y làm bố,
thụ phấn cho nhụy cây làm mẹ.


Bc 2: Lấy hạt của cây dùng làm mẹ
gieo trồng và chọn lọc để đợc giống
mới.



<b>3.Phơng pháp gây đột biến:</b>


- Là phơng pháp sử dụng tác nhân lý
hoá( <i>α</i> ; <i>β ; γ</i> )tác động vào bộ phận
cây(hạt,nụ hoa..)gây ra đột biến chọn
những cây đột biến có lợi làm giống
<b>IV: Kiểm tra và đánh giá tiết dạy:</b>


<b> 1. </b><i><b>KiÓm tra</b></i><b>:</b>


- Bài tập: Đúng hay sai?


a. Tăng thêm vụ trong năm là nhờ giống mới ngắn ngày.
b.Ph¶i tÝch cực chăm bón mới tăng thêm vụ trong năm


c. Tạo giống mới là biện pháp đa năng suất cây trông lên cao
d. Muốn có chất lợng tốt phải tạo đợc giống mới.


Đáp án: đúng: a, c,d – sai: b
<b> 2. </b><i><b>Đánh giá tiết dạy</b></i><b>:</b>


- Giáo viên nhận xét về thái độ, chuẩn bị và kết quả học tập của học sinh
V: Dặn dò:


- HS về nhà học bài cũ và đọc trớc bài 11: Sản xuất và bảo quản giống cây trồng.


Ngµy soạn: 10/10/2011


<b>Tiết 8:</b>



<b> Bài 11: Sản xuất và bảo quản giống cây trồng</b>


<b>I. Mục tiêu: Qua bài học này học sinh phải: </b>


1.<i><b> KiÕn thøc</b></i>:


- Mô tả đợc các bớc trong quá trình sản xuất giống cây trồng, phân biệt sự khác
nhau trong mỗi bớc.


- Trình bày đợc kĩ thuật nhân giống bằng phơng pháp giâm cành, ghép mắt và chiết
cành.Phân biệt giâm cành và chiết cành.Nêu đợc ví dụ về những cây trồng thờng
giâm cành, chiết cành và ghép mắt và phơng pháp ni cấy mơ.


- Nêu và giải thích đợc các cách bảo quản hạt giống, mục tiêu bảo quản hạt giống,
những điều kiện để bảo quản hạt giống tốt.


<b> 2. </b><i><b>Thái độ</b></i><b>:</b>


- Có ý thức áp dụng kĩ thuật vào việc nâng cao chất lợng của giống để tạo đợc
giống tốt trong sản xuất lơng thực, thực phẩm, cây cảnh.


- Có ý thức cùng gia đình bảo quản hạt giống cây lơng thực, thực phẩm, đảm bảo
chất lợng, số lợng hạt giống cho sản xuất ở gia đình.


<b>II. ChuÈn bị :</b>
<b> 1. </b><i><b>g</b><b>iáo viên</b></i><b>: </b>


<b> - Nghiên cứu bài 11 SGKvà tài liệu tham quan.</b>
- Hình 15-17 và sơ đồ 3(sgk)



2. <i><b>Học sinh</b></i><b>: Chuẩn bị kiến thức liên quan</b>
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>


<b> 1. </b><i><b>Tổ chức ổn định lớp</b></i><b>: </b>
<b> 2. </b><i><b>Bài cũ</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> 3. </b><i><b>Bµi míi</b></i><b>:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt ng 1:</b>


<i><b>Tìm hiểu quy trình sản xuất giống cây </b></i>
<i><b>trồng bằng hạt</b></i>


<b>Gv: yêu cầu HS tự nghiên cứu thông tin </b>
SGK


HS :tù nghiªn cøu


<b>Gv: treo tranh phóng to sơ đồ 3(SGK) và </b>
yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
<b>? Tại sao giống lại phải phục tráng</b>
<b>? Các ô màu vàng(1->5) diễn tả điều gì</b>
<b>? Mũi tên sau 3 ơ(1,3,5) diễn tả điều gì</b>
<b>?Diễn tả quy trình sản xuất giống bằng hạt</b>
<b>HS:thảo luận trả lời </b>


<b>Gv: nhận xét và rút ra kết luận</b>


<b>Hot ng 2:</b>



<i><b>Tìm hiểu quy trình sản xuất giống bằng </b></i>
<i><b>nhân giống vô tÝnh</b></i>


Gv: treo tranh phãng to h×nh 15(SGK)
<b> ?Phơng pháp giâm cành là gì?</b>


<b>HS: quan sát,thảo luận trả lời</b>
<b>? Phơng pháp ghép mắt là gì?</b>
<b>HS: quan sát,thảo luận trả lời</b>
<b>?Phơng pháp chiết cành là gì?</b>
<b>HS: quan sát,thảo luận tr¶ lêi </b>
<b>Gv: Nêu ví dụ về nhân giống cây trồng </b>
bằng phơng pháp nuôi cấy mô


<b>Hot ng 3:</b>


<i><b>Tìm hiểu cách bảo quản hạt giống cây </b></i>
<i><b>trồng</b></i>


<b>Gv: gi HS c mc II(SGK) v tr li </b>
mt s cõu hi sau:


<b>HS:thảo luận trả lời</b>


<b>?Yêu cầu hạt giống đem cất giữ là gì</b>
<b>?Yêu cầu nơi cất giữ hạt giống</b>


<b>?Yờu cu ngi ct gi ht ging</b>
<b>?Yờu cầu dụng cụ để hạt giống</b>


<b>Gv: nhận xét,kết luận</b>


<b>I.s¶n xuÊt giống cây trồng:</b>
1. Sản xuất giống cây trồng bằng
<b>hạt:</b>




* Quy trình s¶n xuÊt :


+ Năm thứ 1:gieo hạt giống đã phục
tráng và chọn cây có đặc tính tốt


+ Năm thứ 2:Hạt của mỗi cây tốt gieo
thành từng dòng.Lấy hạt của các dòng
tốt nhất hợp lại thành giống siêu nguyên
chủng


+Năm thứ 3:Từ giống siêu nguyên
chủng nhân thành giống siêu nguyên
chủng


+Nm th 4:T ging nguyờn chủng
nhân thành giống sản xuất đại trà


<b>2.S¶n xuÊt gièng cây trồng bằng nhân</b>
<b>giống vô tính:</b>


* Giâm cành:từ một đoạn cành cắt rời
khỏi thân mẹ đem giâm vào cát ẩm sau


thời gian hình thành rễ


*Ghép mắt:lấy mắt,ghép vào một cành
khác


*Chit cnh:búc 1khoanh v ca cỏnh
sau ú bỏ đất,sau t/g ra rễ đem trồng.
<b>Ví dụ: Nhân giống sâm ngọc linh ở con </b>
tum, cây hoa lan, cây chuối..giúp chủ
động về giống, cây con mang đặc điểm
ca cõy m, chõt lng tt.


<b>II.Bảo quản hạt giống cây </b>
<b>trång:</b>


- Điều kiện bảo quản hạt giống tốt:
*Hạt ging phi t


chuẩn:Khô,mẩy,không lẫn tạp chất, tỉ lệ
lép thấp, không bị sâu bệnh..


*Ni ct gi(bo qun)phi m bo
nhiệt độ, độ ẩm khơng khí thấp,phải kín
để chim, chuột, cơn trùng khơng xâm
nhập


*Trong q trình bảo quản,thờng xuyên
kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, sâu mọt để xử



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>IV: Kiểm tra và đánh giá tiết dạy:</b>
<b> 1. </b><i><b>Kiểm tra</b></i><b>:</b>


- Câu hỏi: gia đình em đã áp dụng phơng pháp sản xuất giống cây trồng bằng
phơng pháp nhân giống vụ tớnh nh th no?


<b> 2. </b><i><b>Đánh giá tiết dạy</b></i><b>:</b>


- Giáo viên nhận xét về thái độ, chuẩn bị và kết quả học tập của học sinh
V: Dặn dò:


- HS về nhà học bài cũ và đọc trớc bài 12: Sâu bệnh hại cõy trng


Ngày soạn: 18/10/2011
<b>TiÕt 9:</b>


<b> Bài 12: Sâu, bệnh hại cây trồng</b>


<b>I. Mục tiêu: Qua bài học này học sinh ph¶i: </b>


1.<i><b> KiÕn thøc</b></i>:


- Nêu đợc những tác hại do sâu, bệnh hại gây ra cho cây trồng về năng suất, chất lợng
sản phẩm ở các mức độ khác nhau. Lấy đợc ví dụ minh họa.


- Xác định đợc những đặc điểm sinh học cơ bản của côn trùng làm cơ sở để hình
thành khái niệm sâu hại.


- Xác định đợc các đặc điểm chung và bản chất của sâu hại qua phân tích những điểm
giống và khác nhau giữa côn trùng và sâu hại.



- Lấy đợc ví dụ sâu hại cây trồng cần tiêu diệt và cơn trùng có ích cần phát triễn.
- Chỉ ra đợc những dấu hiệu cơ bản của khái niệm về bệnh cây và lấy đợc ví dụ minh
họa, phân biệt đợc sâu hại và bệnh hại về nguyên nhân gây hại, biểu hiện bị hại.


- Trình bày đợc một số dấu hiệu cây bị hại ở các bộ phận khác nhau và xác định đợc
nguyên nhân gây ra.


<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
<b> 1. </b><i><b>g</b><b>iáo viên</b></i><b>: </b>


<b> - Nghiên cứu bài 12 SGKvà tài liệu tham quan.</b>
- Hình 18 - 20 và sơ đồ 3(sgk)


2. <i><b>Học sinh</b></i><b>: Chuẩn bị kiến thức liên quan</b>
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>


<b> 1. </b><i><b>Tổ chức ổn định lớp</b></i><b>: - </b>ổn định trật tự
- Kiểm tra sỹ số
<b> 2. </b><i><b>Bài cũ</b></i>:


? Nêu quy trình sản xuất gièng b»ng h¹t


<b> ? Những điều kiện cần thiết để bảo quản hạt giống tốt</b>
<b> 3. </b><i><b>Bài mới</b></i><b>:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b> Hoạt động 1:</b>


<i><b>Tìm hiểu về tác hại của sâu,bệnh</b></i>



- GV gi HS c mc I(SGK)


- Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu
hỏi:


<b>?Sõu,bnh cú nh hng nh th nào đến đời </b>
sống cây trồng


<b>?Sâu bệnh có ảnh hởng nh thế nào đến </b>
chất lợng nông sản


<b>HS: Quan sát và trả lời câu hỏi</b>
<b>Gv: Nhận xét và kết luận</b>
<b> Hoạt động 2:</b>


<i><b>Kh¸i niƯm về côn trùng và bệnh cây</b></i>


<b>?HÃy kể một số côn trùng mà em biết ?</b>
- HS suy nghĩ trả lời


*Chõu chấu,sâu bớm,bọ xít,ong...
<b>?Vậy cơn trùng có đặc điểm gì?</b>


? H·y kÓ m t sộ


? H·y kÓ m t sộ ốố côn trùng có côn trùng có lợi,lợi, có h i ? có h i ?


<b>I. Tác hại cđa s©u, bƯnh:</b>



- Sâu bệnh tác động vào các bộ phận - Sâu bệnh tác động vào các bộ phận
của cây( củ, quả, thân, lá..) lm cõy


của cây( củ, quả, thân, lá..) làm cây


sinh tr


sinh trëng, ph¸t triƠn kÐmëng, ph¸t triƠn kÐm


- Làm giảm năng suất cây trồng(ít củ,- Làm giảm năng suất cây trồng(ít củ,
ít quả..)


ít quả..)


- Làm giảm chất l


- Làm giảm chất lợng cây trồng( củ ợng cây trồng( củ
nhỏ, hạt lép, ít tinh bột...)


nhỏ, hạt lép, ít tinh bột...)


<b>II. Khái niệm về côn trùng và bệnh </b>
<b>cây:</b>


<b>1. Khái niệm về côn trùng:</b>


* Cụn trựng là lớp động vật thuộc
ngành động vật chân khớp,cơ thể chia
làm 3 phần:



+ Đầu : Có một đôi râu


+ Ngực: Mang 3 đôi chân và thờng có
2 đơi cánh


+ Bơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Cần có biện pháp gì đối với cơn trùng có
lợi và cơn trùng có hại?


- GV: Treo tranh phóng to hình 18,19
(SGK) về biến thái của sâu bọ


<b>?Qúa trình sinh trởng,phát dục của sâu bọ </b>
diễn ra nh thế nào


<b>HS: quan sát, thảo luận,trả lời</b>


*Các giai đoạn:Trứng,sâu non,nhộng và
sâu trởng thành hoặc trứng,sâu non và
sâu trởng thành


<b>?Biến thái là gì?biến thái không hoàn toàn </b>
khác biến thái hoàn toàn nh thế nào


<b> Hot ng 3:</b>


<i><b>Tìm hiểu bệnh cây và dấu hiệu cây bị </b></i>
<i><b>bệnh</b></i>



- GV cho HS quan sỏt mt số cây bị bệnh
và đọc thông tin SGK


<b>? Hãy nêu khái niệm về bệnh cây</b>
<b>? Nguyên nhân gây bệnh ở cây là gì?</b>
<b>? Bệnh cây khác sâu hại nh thế nào</b>
* Sâu hại: phá từng bộ phận của cây
* Bệnh làm thay đổi cấu tạo, màu sắc,
trạng thái ca cõy.


<b>? Kể các dấu hiệu bệnh cây</b>
<b> </b>


trùng có lợi phải bảo vệ ,nhân giống
nuôi nhiều.


- Giai on t trng n sõu non trởng
thành lại đẻ trứng rồi chết gọi là vịng
đời.


- Sự thay đổi cấu tạo,hình thái của cơn
trùng trong vòng đời gọi là biến thái.
<b>2. Khái niệm v bnh cõy:</b>


a) Khái niệm:


- Bệnh cây là trạng thái không bình
th-ờng về chức năng sinh lí,cấu tạo và
hình thái của cây.



<b>b) Nguyên nhân:</b>


+ Di tỏc ng của vi sinh vật gây
bệnh(nấm,vi khuẩn,vi rút..)


+ §iỊu kiện sống không thuận lợi(thời
tiết,thiếu chất dinh dỡng..)


- Khi cõy bị sâu,bệnh phá hại,cây trồng
thờng thay đổi:


+ Cấu tạo: biến dạng lá,quả,thối củ..
+ Màu sắc :Trên lỏ,qu cú m
en,nõu,vng


+Trạng thái : Cây bị hÐo rò..


<b>IV: Kiểm tra và đánh giá tiết dạy:</b>
<b> 1. </b><i><b>Kiểm tra</b></i><b>:</b>


- Câu hỏi: Quan sát các hình 20(sgk) HÃy nêu các tranh bị sâu hại và bị bệnh hại
Đáp án: Tranh bị sâu h¹i: a;b;h a;b;h




Tranh bị bệnh hại : c;d;e;gTranh bị bệnh hại : c;d;e;g


2. <i><b>Đánh giá tiết dạy</b></i><b>:</b>



- Giáo viên nhận xét về thái độ, chuẩn bị và kết quả học tập của học sinh
V: Dặn dò:


- HS về nhà học bài cũ và đọc trớc bài 13: Phòng trừ sâu,bệnh hại.


Ngµy so¹n: 24/ 10/2011
<b>TiÕt 10:</b>


<b> Bài 13: Phòng trừ sâu, bệnh hại</b>


<b>I. Mục tiêu: Qua bài học này học sinh phải: </b>


1.<i><b> Kiến thức</b></i>:


- Nêu và giải thích nội dung, vai trò của từng nguyên tắc phòng, chống sâu bệnh,
bệnh hại cây trồng.


- Nờu c ni dung và u nhợc điểm của từng biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại.
2. Thái độ:


- Có ý thức tham gia cùng gia đình và địa phơng phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng
đảm bảo vệ sinh mơi trờng.


<b>II. Chn bÞ :</b>
<b> 1. </b><i><b>g</b><b>iáo viên</b></i><b>: </b>


<b> - Nghiên cøu bµi 13 SGKvµ tµi liƯu tham quan.</b>
- H×nh 21- 23 (sgk)


2. <i><b>Học sinh</b></i><b>: Chuẩn bị kiến thức liên quan</b>
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> 2. </b><i><b>Bµi cị</b></i>:


? Thế nào là côn trùng


<b> ?Thế nào là bệnh cây,một số dấu hiệu cây bị sâu,bệnh</b>
<b> 3. </b><i><b>Bài mới</b></i><b>:</b>


<b>Hot ng ca giỏo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b> Hot ng 1:</b>


<i><b>Tìm hiểu nguyên tắc phòng trừ sâu bÖnh</b></i>


- Gọi HS đọc mục I( sgk)


- Gv yêu cầu HS thảo luận nhóm
<b>? Phịng là chính có nghĩa nh thế nào</b>
<b>? Trừ sớm,kịp thời nhanh chóng triệt để là </b>
th no


<b>? Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng </b>
trõ lµ thÕ nµo


<b>HS: Thảo luận và trả lời</b>
<b>Hoạt động 2:</b>


<i><b>Tìm hiểu các biện pháp phòng trừ </b></i>
<i><b>sâu,bệnh hại</b></i>


<b>1. Biện pháp canh tác và sử dụng giống </b>


<b>chống sâu, bệnh h¹i:</b>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu các biện pháp
canh tác và sử dụng giống chống sâu,bệnh
hại để hoàn thnh bng sgk


<b>HS: Thảo luận và hoàn thành bảng</b>
<b>Gv: Nhận xét và kết luận</b>


<b>2. Biện pháp thủ công:</b>


- GV yêu cầu HS quan sát hình phóng to
21,22 trên bảng


<b>? Nêu u,nhợc điểm của biện pháp thủ công</b>
phòng trừ sâu,bệnh


<b>3. BiƯn ph¸p hãa häc:</b>


<b>? Sư dơng biƯn ph¸p ho¸ häc có u, nhợc </b>
điểm gì?


<b>? Thuc hoỏ hc cú ảnh hởng nh thế nào </b>
đến mơi trờng sống


<b>HS: Th¶o ln tr¶ lêi</b>


*Làm ơ nhiễm mơi trờng đất,nớc,khơng
khí,sinh vật bị chết con ngời ăn phải để lại
di chứng lâu dài



<b>? Theo em làm thế nào để giữ môi trờng </b>
sạch không ảnh hởng đến diệt trừ sâu,bệnh
<b>4. Biện phỏp sinh hc:</b>


<b> ? HÃy nêu u nhợc điểm của biện pháp </b>
sinh học ?


<b>5. Biện pháp kiểm dịch thực vật:</b>
<b>? HÃy nêu nội dung của biện pháp kiểm </b>
dịch thực vật?


<b>I.nguyên tắc phòng trừ sâu, </b>
<b>bệnh hại:</b>


- Phòng là chÝnh


- Trừ sớm, trừ kịp thời, nhanh chóng và
triệt


- Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng
trừ.


<b>II. các biện pháp phòng trừ sâu, </b>
<b>bệnh hại:</b>


<b>1. Biện pháp canh tác và sử dụng </b>
<b>giống chống sâu, bệnh hại:</b>


- V sinh ng rung


- Lm t


-Gieo trng ỳng thi v


- Chăm sóc kịp thời,bón phân hợp lý
- Luân phiên cây trồng khác nhau
- Sử dụng giống chống sâu,bệnh
<b>2. Biện pháp thủ c«ng:</b>


*Ưu điểm:dễ thực hiện, dụng cụ đơn
giản


*Nhợc điểm: kết qu dit khụng trit
.


<b>3. Biện pháp hóa học:</b>


*Ưu điểm:diệt sâu,bệnh nhanh,ít tốn
công


* Nhc im:gõy c hi cho ngi v
sinh vt


<b>4. Biện pháp sinh học:</b>


* u điểm: Hiệu quả cao, không gây ô
nhiễm môi trờng.


* Nhợc điểm: Tèn kinh phÝ



<b>5. Biện pháp kiểm dịch thực vật:</b>
* u điểm: Ngăn chặn đợc sâu, bệnh lây
lan


* Nhợc điểm: Cần có sự liên kết giữa
các tổ chức, địa phơng – Do phạm vi
rộng nên khó kiểm sốt,


<b>IV: Kiểm tra và đánh giá tiết dạy:</b>
<b> 1. </b><i><b>Kiểm tra</b></i><b>:</b>


- Câu hỏi: Vì sao sử dụng biện pháp canh tác lại đợc coi là biện pháp phòng trừ sâu,
bệnh hại ?


2. <i><b>Đánh giá tiết dạy</b></i><b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

V: Dặn dò:


- HS về nhà học bài cũ và đọc trớc bài thực hành 8 và bài 14.


Ngày soạn: 31/ 10/2011
TiÕt 11:


<b> Thùc hµnh bµi 8 vµ bµi 14</b>


Bài 8: Nhận biết một số loại phân hoá học thông thờng
<b>I. Mục tiêu: Qua bài học này học sinh phải: </b>


1.<i><b> Kiến thức</b></i>:



- Trình bày đợc một số tính chất cơ bản làm cơ sở để nhận biết, phân biệt đợc phân
lân, phân kali, phân đạm, vôi.


<b> 2. </b><i><b>Kĩ năng</b></i><b>:</b>


- T chun b c dng cụ, vật liệu cần thiết để nhận biết một số loại phân bón


- Thực hiện đúng quy trình kĩ thuật, thực hiện tốt từng thao tác trong mỗi bớc của quy
trình đúng tên, loại phân vơ cơ chứa đạm, chứa lân, hay kali khi mất nhãn


<b>II. Chuẩn bị :</b>
<b> 1. </b><i><b>g</b><b>iáo viên</b></i><b>: </b>


<b> - Nghiên cứu bài 8 SGKvµ tµi liƯu tham quan.</b>


- Mẫu phân hoá học thờng dùng,ống nghiệm thuỷ tinh,đèn cồn,than củi,
kẹp sắt gắp than,thìa nhỏ,diêm hoặc bật lửa,nớc sạch


2. <i><b>Học sinh</b></i><b>: Chuẩn bị một số mẫu phân hóa học</b>
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>


<b> 1. </b><i><b>Tổ chức ổn định lớp</b></i><b>: - </b>ổn định trật tự
- Kiểm tra sỹ số
3. <i><b>Bài mới</b></i><b>:</b>


<b> Hoạt động 1:</b>
<b> </b><i><b>Tổ chức thực hành</b></i>


- Gv nhắc lại dụng cụ cần thiết cho TH:
5->10 ống nghiệm,1 lọ nớc sạch,2 đèn


cồn,10 cục than,5 cặp sắt gắp than,thìa
nhựa,bao diêm


- Gv kiĨm tra chn bÞ TH cđa HS


- Gv chia líp lµm 5 nhãm,cư nhãm trëng
giao nhiệm vụ điều hành TH


<b> Hoạt động 2:</b>


<i><b>Híng dÉn kû tht thùc hiƯn thùc hµnh</b></i>


<b>? Hãy nêu dặc điểmcủa phân hữu cơ,phân </b>
đạm,kali và phân lân


- Gv giới thiệu đặc điểm phân hoá học:Tan
là đạm hay kali;ít hay khơng tan là lân;mùi
khai là đạm;khơng khai là kali;nâu sẫm là
lân;trắng là vôi


<b> Hoạt động 3:</b>


<i><b> Giáo viên làm mẫu</b></i>


-Gv tin hành làm thí nghiệm:Lấy ít phân
bằng hạt ngơ cho vào ống nghiệm nhỏ
15-20ml nớc lắc đều để


yªn 1-2p.Yªu cầu HS quan sát và nhận xét
tan hay không tan



- Gv:Nếu tan đốt đèn cồn và đốt than
đỏ,rắc mẫu phân hoá học lên cục than và
ngửi mùi


- Để xác định phân lân ta quan sát màu sắc
<b>? Để xác định phân làm mấy bớc</b>


<b> Hoạt động 4:</b>


<i><b> Häc sinh tù thùc hµnh</b></i>


- HS ghi nhận và kiểm tra đồ dùng thực
hành của mình cịn thiếu gì thì bổ sung
- HS trình bày dụng cụ TH trên bàn
- HS ghi nhận và về vị trí nhóm của mình
để chuẩn bị TH


- HS ghi nhận và chép vào vở làm tài liệu
để nhận dạng loại phân cho buổi thực
hnh


- HS quan sát Gv Làm thí nghiệm
- HS thảo luận và trả lời


- HS quan sát và nhận xét
- HS ghi nhËn


- HS th¶o luËn tr¶ lêi



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gv yêu cầu các nhóm thực hành và ghi
kÕt qu¶ nh b¶ng 19(SGK)


- Gv theo dâi nhãm thùc hành,uốn nắn HS


còn lúng túng - Các nhóm tiến hành thực hành


- HS hỏi Gv những thao tác cha hiĨu

Bµi 14:

<b>Thùc hµnh nhËn biÕt mét sè lo¹i thuèc </b>


<b> và nhÃn hiệu của thuốc trừ sâu,bệnh hại </b>
<b>I.Mục tiêu: Qua bài học này học sinh phải: </b>


<b>1. </b><i><b>Kĩ năng</b></i><b>:</b>


<b> - Nhn bit c c ca thuốc qua kí hiệu, biểu thị trên nhãn hiệu thuốc trên bao bì</b>
- Nhận biết đợc tên thuốc, hàm lợng chất độc và dạng thuốc qua kí hiệu ghi ở nhãn trên
bao bì.


<b>II.Chn bÞ :</b>


<b> 1. </b><i><b>g</b><b>iáo viên</b></i><b> : Nghiên cứu bài thực hành; Một số mÉu nh·n thuèc</b>
<b> 2. </b><i><b>Häc sinh</b></i><b> : - T×m hiĨu vỊ nh·n thc hãa häc </b>


<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>


<b> 1. </b><i><b>Tổ chức ổn định lớp</b></i><b>: - </b>ổn định trật tự
- Kiểm tra sỹ số
<b> 2.</b><i><b>Bài mới</b></i><b>:</b>



<b> Hoạt động 1:</b>
<b> </b><i><b>Tổ chức thực hành</b></i>


- Gv: KiÓm tra dơng cơ thùc hµnh cđa HS
- Gv chia líp làm 5 nhóm,cử nhóm trởng
giao nhiệm vụ điều hành bi thùc hµnh vµ
vƯ sinh sau thùc hµnh.


<b> Hoạt động 2:</b>


<i><b> Híng dÉn thùc hµnh</b></i>


- Gv: Phát các mẫu nhãn thuốc hóa học đã
chuẩn bị


- Nêu nhiệm vụ các nhóm phải hồn
thành:Tập nhận biết đặc điểm của thuốc
qua kí hiệu nêu trong nhãn.


- Gv: Yªu cầu các nhóm thảo luận và ghi
kết quả vào phiÕu thùc hµnh.


- Gv hớng dẫn đọc kí hiệu và chỉ dẫn nêu
trong nhãn:tên thuốc,nhóm độc ,dạng
thuốc,cơng dụng,địa ch sn xut..


- HS trình bày dụng cụ thực hành trên
bàn


- HS ghi nhn v v v trớ nhúm của


mình để chuẩn bị thực hành


- HS ghi nhËn và chép vào vở làm cơ sở
thực hành


- HS nhận bài tập


- HS quan sát và ghi nhËn
- HS tiÕn hµnh lµm thùc hµnh


<b>4. Cđng cè: </b>


- Gv nhận xét giờ thực hành về thái độ, chuẩn bị của học sinh.
- Thu phiếu bỏo cỏo thc hnh


- Gv yêu cầu HS thu dọn vị trí thực hành
<b>5. Dặn dò:</b>


- HS về nhà tập nhận biết các loại phân hóa học và nhÃn thuốc trừ sâu.
- «n tËp kiÕn thøc chn bÞ kiĨm tra.


Ngày soạn: 7/11/2011


<b>TiÕt 12:</b>


<b> Kiểm tra</b>

<b> I. Mục tiêu: Qua bài học này häc sinh ph¶i: </b>


1.<i><b> KiÕn thøc</b></i>:


<b> - Hệ thống lại kiến thức trọng tâm của chơng</b>


- Kiểm tra khả năng tiÕp thu cña HS


- ứng dụng kiến thức đã học vào bảo vệ và sản xuất cây trồng hiệu quả
<b>II. Chuẩn bị :</b>


<b> 1. </b><i><b>g</b><b>iáo viên</b></i><b>: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> 1. </b><i><b>T chức ổn định lớp</b></i><b>: - </b>ổn định trật tự
- Kiểm tra sỹ số
<b> 2. </b><i><b>Nội dung kim tra</b></i>:


<b>Nội dung</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>1.Phân bãn</b>


- Phân bón đợc chia làm
mấy nhóm


- ảnh hởng của phân bón
đến mơi trờng con ngời và
sinh vt khỏc.


Câu 1
2 điểm


Câu 3
2 điểm
<b>2.Giống cây trồng</b>


- Trình tự sản xuất hạt


giống


Câu 2
1 điểm
<b>3.Phòng trừ sâu bệnh</b>


- u nhợc điểm của biện
pháp thủ công


- Tác dụng phòng trừ sâu
bệnh của biện pháp hóa
học


Câu 4
2 điểm


Câu 5
3 điểm


<b>Tổng số câu</b> 3


5 điểm 13 điểm 12điểm


<b>Tổng % điểm</b> 50% 30% 20%


<b>§Ị ra:</b>


<b>Câu 1: Phân bón đợc chia làm mấy nhóm? lấy ví dụ các loại phân trong các nhóm đó </b>
<b>Câu 2: Hãy nêu những điều kiện cần thiết để bảo quản tốt hạt giống ?</b>



<b>Câu 3: Hãy nêu ảnh hởng của phân bón, thuốc trừ sâu đến mơi trờng, con ngời và sinh </b>
vật khác?


<b>C©u 4: HÃy nêu u, nhợc điểm của biện pháp phòng trừ sâu bệnh bằng biện pháp thủ </b>
công ?


<b>Cõu 5: Hãy nêu tác dụng của biện pháp hóa học đối với phòng trừ sâu, bệnh hại cây </b>
trồng ? Để nâng cao hiệu quả của biện pháp hóa học khi sử dụng cần chú ý vấn đề gì ?


<b>Đáp án:</b>
<b>Câu 1: Phân bón đợc chia làm 3 nhóm</b>


- Phân hữu cơ: - phân chuồng, phân bắc, phân xanh, than bùn, khô dầu....
- Phân hóa học: Phân đạm, phân lân, phân kali, phân NPK


- Phân vi sinh: - Nitragin( chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm)


<b>Câu 2: Phục tráng- so sánh dòng- nhân giống siêu nguyên chủng- nhân giống nguyên </b>
chủng- sản xuất đại trà.


<b>Câu 3: - Làm ô nhiễm khơng khí, đất, nớc</b>


- Gây ngộ độc cho ngời và các sinh vật khác.
<b>Câu 4: u điểm: - Dễ thực hiện</b>


- Dụng cụ đơn giản
Nhợc điểm: - Hiệu quả thấp


- Tèn c«ng, tèn thêi gian



<b>C©u 5: - DiƯt s©u, bƯnh nhanh, hiệu quả trên diện tích rộng</b>
- Kh«ng tèn c«ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ngày soạn: 13/11/2011


TiÕt 13:



<b>Chơng II: Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trờng trong trồng trọt</b>
<b> Bài 15- 16: </b>

Làm đất và bón phân lót- Gieo trồng cây nơng nghiệp


<b> I. Mục tiêu: Qua bài học này học sinh phải: </b>



1.<i><b> KiÕn thøc</b></i>:


<b> - Hiểu đợc cơ sở khoa học, ý nghĩa thực tế của quy trình sản xuất và bảo vệ mơi </b>
tr-ờng trong trồng trọt.


- Biết đợc khái niệm về thời vụ, những căn cứ để xác định thời vụ, mục đích kiểm
tra, xử lí hạt giống.


<b> 2. Thái độ:</b>


- Tích cực vận dụng kiến thức đã học vào sản xuất và bảo vệ môi trờng.
<b>II. Chun b :</b>


<b> 1. </b><i><b>g</b><b>iáo viên</b></i><b>: </b>


- Nghiên cứu bài 15-16(SGK) và SGV
<b> - Tranh phóng to H25;26;27;28(SGK) </b>
2. <i><b>Học sinh</b></i><b>: Chuẩn bị kiến thức liên quan</b>
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>



<b> 1. </b><i><b>Tổ chức ổn định lớp</b></i><b>: - </b>ổn định trật tự
- Kiểm tra sỹ số
<b> 2. </b><i><b>Bài cũ</b></i>:


- Tr¶ bµi kiĨm tra vµ nhËn xÐt
<b> 3. </b><i><b>Bµi míi</b></i><b>:</b>


<b> Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b> Nội dung bài dạy</b>
Hoạt động 1:


<i><b> Tìm hiểu về mục đích của việc làm đất</b></i>


- Gv lấy ví dụ: Có 2 thửa ruộng,một thửa
ruộng đã đợc cày bừa và thừa ruộng kia
cha cày bừa


<b>?Em có nhận xét gì về tình hình cỏ </b>
dại,tình trạng đất?cỏ dại trên 2 thửa
ruộng


- HS th¶o luËn tr¶ lêi
- Gv nhËn xÐt -> KÕt luËn:


Hoạt động 2:


<i><b> Tìm hiểu nội dung các cơng việc làm </b></i>
<i><b>t</b></i>



- Gv treo tranh phóng to H25(SGK) lên
bảng


<b>? Yờu cầu cơng việc cày đất là gì?có tác </b>
dụng gì?


I.Làm đất nhằm mục địch gì?:
- Làm đất nhằm mục đích: làm cho đất
tơi xốp,tăng khả năng giữ nớc,chất dinh
dỡng,dệt cỏ dại và mầm mống sâu,bệnh
ẩn nấp trong đất


<b>II. các công việc làm đất:</b>
<b> </b>


<b> 1.Cày đất:</b>


- Là xáo trộn lớp đất mặt ở độ sâu từ
20-30cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>? So sánh cày đất bằng trâu với cày đất </b>
bằng máy


- Gv treo tranh phãng to H26(SGK) lên
bảng


<b>? Yờu cu ca cụng vic ba đất là gì?</b>
Tác dụng của bừa ?Phải đảm bảo những
yêu cầu kỉ thuật nào?



<b>? Yêu cầu của công việc bừa đất là gì?</b>
Tác dụng của bừa ?Phải đảm bảo nhng
yờu cu k thut no?


<b>? Tại sao phải lên luống?</b>


<b>? Quy trình lên luống nh thế nào?</b>




<b>? Loại đất nào cần đập đất và lên luống</b>
Hoạt động 3:


<i><b> T×m hiĨu kØ tht bãn lãt</b></i>


- Gv: Sử dụng phân hữu cơ hoặc phân lân
để bón lót theo quy trình


- HS l¾ng nghe vÝ dơ


<b>? HÃy nêu cách bón lót phổ biến mà em </b>
biết




Hoạt động 4:


<i><b> T×m hiĨu thêi vơ gieo trång</b></i>



<b>? Hãy kể các yếu tố xác định thời vụ gieo</b>
trồng


<b>? Trong c¸c yếu tố trên yếu tố nào là </b>
quan trọng nhất ?




Gv: Yêu cầu HS hoàn thành bảng các loại
cây trồng ứng với các vụ gieo trång


Vơ gieo trång Thêi gian C©y trång
1……


2…….
3…….


………..
…………
………….
………
………
………


Hoạt động 5:


<i><b> T×m hiểu kiểm tra và xử lí hạt giống</b></i>


<b>? Kim tra hạt giống để làm gì?</b>


- Gv yêu cầu HS đọc các tiêu chí hạt
giống đem gieo và lựa chọn tiêu chí phải
đảm bảo


<b>? Xử lí hạt giống nhằm mục đích gì?</b>
<b>? Có mấy phơng pháp xử lí hạt giống? </b>
Phơng pháp nào phổ biến? Lấy ví dụ


Hoạt động 6:


<i><b> Tìm hiểu phơng pháp gieo trồng</b></i>


<b> </b>


<b>2.Ba v p đất:</b>
a) Bừa:


- Trộn đều đất,làm nhỏ đất,san phẳng
đất


- Thu gom cỏ dại
b) Đập đất:


- Làm đất vỡ nhỏ


- Đất nhỏ,bột tạo điều kiện giữ độ ẩm
<b>3.Lên luống:</b>


- Để dễ chăm sóc,chống ngập úng và


tạo tầng đất dày cho cây sinh trởng,phát
triễn


- Quy trình lên luống:
+ Xác định hớng luống
+ Xác định kích thớc luống
+ Đánh rãnh,kéo đất tạo luống
+ Làm phẳng mặt luống


- áp dụng cho đất: đất thịt,trồng màu
<b>iii. bón phân lót:</b>


* Quy tr×nh:


- Rải phân lên mặt ruộng hay theo
hàng,theo hốc c©y


- Cày,bừa hay lấp đất để vùi phân
xuống dới


<b>IV. Thêi vô gieo trång:</b>


1.Căn cứ để xác định thời vụ gieo
<b>trồng:</b>


- Dựa vào: khí hậu,loại cây trồng,tình
hình phát sinh sâu,bệnh ở mỗi địa phơng
2. Các vụ gieo trồng:


- Cã 3 vô gieo trång chÝnh:



+ Vụ đông xuân: từ tháng 11-> tháng
4-5 năm sau. VD: lúa,ngơ,khoai


+ Vơ hÌ thu: tõ th¸ng 4-> tháng 7
trong năm. VD: lúa,ngô,khoai


+ Vụ mùa: từ tháng 6-> tháng 11 trong
năm.VD: lúa,rau


<b>V.kim tra và xử lí hạt giống:</b>
1. Mục đích kiểm tra hạt giống:
- Phát hiện hạt tốt để dùng,hạt xấu sẽ
loại bỏ


2.Mục đích và phơng pháp xử lí hạt
<b>giống:</b>


- Xư lí hạt giống có tác dụng vừa kích
thích hạt nảy mầm nhanh vừa diệt trừ
sâu,bệnh có hại


- Cú 2 phơng pháp xử lí:
+ Xử lí bằng nhiệt
+ X lớ bng húa cht


<b>VI.ph ơng pháp gieo trồng :</b>
<b> 1. Yêu cầu kỉ thuật:</b>


- Đảm bảo về thời vụ,mật độ,khoảng


cách và độ nông,sâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

? Khi gieo trồng phải đảm bảo các yêu
cầu kỉ thuật gì?


- Gv u cầu HS quan sát H27(SGK)
<b>? Có mấy phơng pháp gieo trồng? áp </b>
dụng đối với loại cõy trng no?


- Gv yêu cầu HS quan sát H28 a,b(SGK)
kể các phơng pháp trồng cây


* Gồm 2 phơng pháp:


+ Gieo bằng hạt : áp dụng cho cây
trồng ngắn ngày(lúa,ngô,đỗ,rau..)
+ Trồng bằng cây con: áp dụng cây
ngắn ngày và dài ngày


<b>IV: Kiểm tra và đánh giá tiết dạy:</b>
<b> 1. </b><i><b>Kiểm tra</b></i><b>:</b>


- C©u hái:


<b> Câu 1: ghép các câu ghi số từ I đến IV với các câu ghi từ 1 đến 4 cho phù hợp</b>
<b> I. Mục đích làm đất 1. Làm đất nhỏ và thu gom cỏ dại</b>


II. Cày đất 2.Dễ thốt nớc, dễ chăm sóc
III. Bừa đất 3. Lật đất sâu lên bề mặt



IV. Lên luống 4. Làm đất tơi xốp, diệt cỏ dại và mầm sâu
bệnh, tạo điều kiện cho cây phát triễn
Câu 2: Câu nào đúng nhất?


a. Yếu tố quyết định thời vụ là sâu, bệnh phát triễn
b. Yếu tố quyết định thời vụ là khí hậu


c. Yếu tố quyết định thời vụ là con ngời


d. Yếu tố quyết định thời vụ là giống cây trồng.
2. <i><b>Đánh giá tiết dạy</b></i><b>:</b>


- Giáo viên nhận xét về thái độ, chuẩn bị và kết quả học tập của học sinh
V: Dặn dò:


- HS về nhà học bài cũ và đọc trớc bài thực hành 8 và bài 14.


Ngày soạn: 21/11/2011


Tiết 14:



<b> Bài 17: Thực hành: </b>

Xử lí hạt gièng b»ng níc Êm


<b> I. Mơc tiªu: Qua bài học này học sinh phải: </b>



1.<i><b> Kĩ năng</b></i>:


- Làm đợc các cơng việc xử lí hạt giống bằng nớc ấm.
<b> 2. Thái độ:</b>


- Tích cực vận dụng kiến thức đã học vào thực tế ở gia đình và địa phơng


<b>II. Chuẩn b :</b>


<b> 1. </b><i><b>g</b><b>iáo viên</b></i><b>: </b>


- Nghiên cứu bài 17- 18(SGK) và SGV


<b> - MÉu h¹t gièng ngô và lúa,nhiệt kế,nớc nóng</b>
- Đĩa petri,khay men,giấy thấm nớc,kẹp,vải khô
2. <i><b>Học sinh</b></i><b>: Chuẩn bị kiến thức liên quan</b>


<b>III.Cỏc hot ng dy - học:</b>


<b> 1. </b><i><b>Tổ chức ổn định lớp</b></i><b>: - </b>ổn định trật tự
- Kiểm tra sỹ số
<b> 2. </b><i><b>Bài cũ</b></i>:


? Xử lí hạt giống nhằm mục đích gì? ở địa phơng em thờng xử lí hạt giống theo
cách nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Hoạt động 1:
<b> </b><i><b>Giới thiệu bài thực hnh</b></i>


- Gv phân chia lớp thành 4 nhóm và nơi
thùc hµnh cho tõng nhãm


- 2 nhóm sẽ nghiên cứu thơng tin và làm
mơt bài tập thực hành,nhóm kia sẽ làm bài
tập cịn lại sau đó sẽ thảo luận kết quả đạt
đợc



- Gv nêu mục tiêu của bài thực hành:làm
đợc thao tác xử lí hạt giống bằng nớc ấm
và sức nảy mầm của một số hạt giống
Hoạt động 2:


<b> </b><i><b>Tỉ chøc thùc hµnh</b></i>


<b>Bµi tập 1:Thực hành xử lí hạt giống bằng </b>
nớc ấm


<b> - Gv giới thiệu từng bớc của quy trình xử </b>
lí hạt giống và làm mẫu cho HS quan
sát,kết hp tranh v gii thớch


- Gv yêu cầu nhóm 1,2 thực hành tiến hành
xử lí hạt giống theo hớng dẫn và ghi kết
quả vào mẫu báo cáo thực hµnh


<b>Bài tập 2: Thực hành xác định sức nảy </b>
mầm và tỉ lệ nảy mầm của hạt giống


- Gv giới thiệu từng bớc của quy trình xử lí
hạt giống và làm mẫu cho HS quan sát,kết
hợp tranh vẽ để gii thớch


- Gv yêu cầu nhóm 3,4 thực hành tiến hành
xử lí hạt giống theo hớng dẫn và ghi kết
quả vào mẫu báo cáo thực hành


- Gv yêu cầu các nhóm thực hành



-Gv theo dõi các nhóm và hớng dẫn,giải
thích thao tác trong quá trình xử lí


Hoạt động 3:
<i><b>Tổng kết tiết thực hành</b></i>


Gv :- Yªu cầu các nhóm dọn vệ sinh nơi
thực hành


- Yêu cầu các nhóm nộp bản báo cáo TH
- Nhận xét tiết thực hành: sự chuẩn bị,ý
thức học tập,kết quả thùc hµnh


- Dặn dị HS về đọc trớc bài 19:Các biện
pháp chăm sóc cây trồng


- HS vỊ vÞ trÝ thực hành của mình
- HS ghi nhận


- HS ghi nhận


- Nhóm 1,2 nhận bài tập


- Nhóm 1,2 quan sát và ghi nhận
- Các thành viên nhóm 1,2 thực hành
xử lí hạt giống


- Nhóm 3,4 nhận bài tập thực hành
- Nhóm 3,4 quan sát và ghi nhận


- Các thành viên nhóm 3,4 thực hành
xử lí hạt giống


- Các nhóm thực hành bài tập của
nhóm


- Cỏc nhóm nhờ sự giúp đỡ của Gv


- C¸c nhãm thùc hµnh dän vƯ sinh
- HS ghi nhËn


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ngày soạn: 28/11/2011


TiÕt 15:



<b> Bài 19: Các biện pháp chăm sóc cây trồng</b>

<b> I. Mục tiêu: Qua bài học này học sinh phải: </b>



1.<i><b> Kiến thøc</b></i>:


- Nêu đợc biện pháp tỉa, dặm cây và mục đích của những biện pháp đó trong trồng
trọt. Nêu đợc ví dụ minh họa.


- Trình bày đợc các cách làm cỏ cho cây trồng và mục đích của việc làm cỏ. Nêu ví
dụ minh họa.


- Nêu đợc vai trị của tới, tiêu nớc, nêu ví dụ minh họa.


- Trình bày đợc cách bón thúc phân cho cây khi cần và nêu đợc loại phân sử dụng
bón thúc có hiệu quả.



2. Thái độ:


- Tham gia cùng gia đình chăm sóc cây trồng ở vờn nh tỉa, dặm, làm cỏ, vun xới..
<b>II. Chuẩn bị :</b>


<b> 1. </b><i><b>g</b><b>iáo viên</b></i><b>: </b>


- Nghiên cøu bµi 19 (SGK) vµ SGV
<b> - Tranh phãng to H29;30(SGK) </b>


2. <i><b>Học sinh</b></i><b>: Chuẩn bị kiến thức liên quan</b>
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>


<b> 1. </b><i><b>Tổ chức ổn định lớp</b></i><b>: - </b>ổn định trật tự
- Kiểm tra sỹ số
<b> 2. </b><i><b>Bài mới</b></i>:


<b> Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b> Nội dung dạy</b>
<b> Hot ng 1:</b>


<i><b>Tìm hiểu kỉ thuật làm cỏ,vun xới,tỉa dặm </b></i>
<i><b>cây</b></i>


<b>Gv: HÃy nêu nội dung và vai trò của công </b>
việc tỉa cây?


<b>HS: Thảo luận trả lời</b>
<b>Gv: Nhận xét và kết luận</b>



<b>Gv: HÃy nêu nội dung và vai trò của công </b>
việc dặm cây?


<b>HS: Thảo luận trả lời</b>
<b>Gv: Nhận xét và kết luận</b>


<b>Gv: Treo tranh H29a (SGK) phóng to lên </b>
b¶ng


- Yêu cầu HS lựa chọn các nội dung về
mục đích của việc làm cỏ


<b>? Mục đích của làm cỏ,vun xới là gì?</b>
Gv lu ý:- Làm cỏ phải kịp thời,không làm
tổn thơng cây


<b>Gv: Treo tranh H29b (SGK) phóng to lên </b>
bảng


- Yờu cu HS la chn cỏc nội dung về
mục đích của việc vun xới


<b>? Mục đích của làm cỏ,vun xới là gì?</b>
Gv lu ý: Vun xi phi kp thi,khụng lm


<b>I. Tỉa, dặm cây:</b>
1. TØa c©y:


- Néi dung: Bỏ các cây yếu, sâu,
bệnh.



- Mục đích: Loại bỏ cây bệnh, đảm
bảo mt .


2. Dặm cây:


- Nội dung :Trồng vào chỗ cây chết,
tha


- Mục đích: Đảm bảo mật độ cây trên
ruộng


<b>II.Lµm cá, vun xíi:</b>
<b> 1. Lµm cá:</b>


- Néi dung: DiƯt hÕt cá mäc xen víi
c©y trång.


- Mục đích:Loại bỏ cây dại tranh
chất dinh dỡng và ánh sáng của cây
trng


<b> </b>


<b> 2.Vun xới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

tổn thơng cây


<b> Hoạt động 2:</b>



<i><b> Tìm hiểu kỉ thuật tới,tiêu nớc</b></i>


<b>? Em cú nhận xét gì về mức độ cần nớc </b>
của các loại cây trồng


<b>Gv: Theo em nội dung và mục đích của </b>
cơng việc tới nớc là gì?


<b>HS: Th¶o luËn tr¶ lêi</b>
<b>Gv: NhËn xÐt vµ kÕt ln</b>


<b>Gv: Mỗi loại cây đều có phơng pháp tới </b>
n-ớc thích hợp.Có các cách tới sau:


<b>Gv: H·y quan sát H30(SGK) chọn các </b>
ph-ơng pháp tới nớc phù hợp


<b>HS: Thảo luận và trả lời</b>
<b>Gv: kết luận </b>


H.a:tới ngập ; Hb:tíi gèc c©y;H.c: tíi
thÊm;H.d: tíi phun ma.


<b>Gv: ? Vì sao phải tiêu nớc kịp thời</b>
<b>Gv: Hãy nêu nội dung và mục đích của </b>
cơng việc tiêu nớc ?


Hoạt động 3:


<i><b> T×m hiĨu kØ tht bãn thóc ph©n</b></i>



<b>Gv: Hãy nêu nội dung và mục đích của </b>
cơng việc bón thúc phân


<b>? T¹i sao phải bón thúc bằng phân hữu cơ </b>
hoai mục và phân hóa học


Gv: m bo v sinh mụi trng
<b>? Bón theo quy trình nào?</b>
<b>HS : Thảo luận trả lời </b>


<b>III.Tíi,tiªu níc:</b>
1.Tíi níc:


- Nội dung: Cung cấp nớc làm cho
đất đủ độ ẩm qua tới gốc, tháo nớc và
rãnh, phun đều trên diện tích


- Mục đích: Đảm bảo đủ nớc, cây
trồng sinh trởng, phát triễn tốt.
<b> 2.Phơng pháp tới:</b>


- Tới theo hàng, vào gốc cây
- Tới thấm: nớc đợc đa vào rãnh
luống(liếp) để thấm dần vào luống
- Tới ngập: cho nớc ngập tràn mặt
ruộng


- Tới phun ma: nớc đợc phun thành
hạt nhỏ tỏa ra nh ma bằng hệ thống vòi


tới phun


3. Tiªu níc:


- Nội dung: Tháo nớc bớt đi để cây
không bị ngập nớc, đất thống khí
- Mục đích: Cây khơng bị thiếu ơxi
<b>IV: bón thúc phân:</b>


- Nội dung: Cung cấp thêm phân để
cây trồng đủ chất dinh dỡng.


- Mục đích: Bổ sung kịp thời chất
dinh dỡng cho cây.


- Quy tr×nh bãn:
+ Bãn ph©n


+ Làm cỏ, vun xới vùi phân vào đất
<b>IV: Kiểm tra và đánh giá:</b>


Chọn các số thứ tự của các câu a đến g ghép với các câu từ 1 đến 4 cho phù hợp:
1. Xới, vun xới a. Bỏ các cây yếu, sâu bệnh


2. Làm cỏ b.Bằng cách tíi trµn, phun
3.Tíi níc c.Cung cÊp thªm chÊt dinh dìng


4.Bón thúc d.Thêm đất màu vào gốc, làm đất thoáng
e.Trồng vào chỗ còn tha



g. Bỏ cây yếu, sâu bệnh
- Gv yêu cầu HS đọc ghi nhớ SGK


- Gv nhËn xÐt tiÕt học
V: Dặn dò:


- HS vỊ nhµ lµm bµi tËp SGK


- Đọc trớc bài 20: Thu hoạch, bảo quản và chế biến nông sản


Ngày soạn: 5/12/2011


TiÕt 16:



<b> Bài 20: Thu hoạch, bảo quản và chế biến nông sản</b>

<b> I. Mục tiêu: Qua bài học này học sinh phải: </b>



1.<i><b> KiÕn thøc</b></i>:


- Trình bày đợc yêu cầu và phơng pháp thu hoạch với loại sản phẩm để đảm bảo
số lợng, chất lợng, đáp ứng mục đích sử dụng.


- Bổ sung đợc các ví dụ về thu hoạch sản phẩm trồng trọt ở địa phơng và nêu u
nhợc điểm của mỗi phơng pháp.


- Nêu đợc mục đích chung của bảo quản sản phẩm, điều kiện cơ bản về sản phẩm và
phơng tiện để bảo quản.


- Trình bày đợc mục đích cơ bản của việc chế biến sản phẩm trồng trọt, các phơng
pháp chế biến từng loại sản phẩm. Liên hệ với cách chế biến các sản phẩm của địa


phơng.


2. Thái độ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
<b> 1. </b><i><b>g</b><b>iáo viên</b></i><b>: </b>


- Nghiên cứu bài 20 (SGK) và SGV
<b> - Tranh phóng to H 31;H 32 (SGK) </b>
2. <i><b>Học sinh</b></i><b>: Chuẩn bị kiến thức liên quan</b>
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>


<b> 1. </b><i><b>Tổ chức ổn định lớp</b></i><b>: - </b>ổn định trật tự
- Kiểm tra sỹ số
<b> 2. Bài cũ:</b>


<b> ? Hãy nêu nội dung và mục đích của biện pháp chăm sóc cây trồng</b>
<b> 3. </b><i><b>Bài mới</b></i>:


<b> Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b> Nội dung dạy</b>
<b> Hoạt động 1:</b>


<i><b> Tìm hiểu cách thu hoạch nông sản</b></i>


<b>Gv: Cho cây lúa ở những giai đoạn sau:</b>
a) Hạt vừa và chắc


b) Ht chớn,vng u
c) Ht chớn,bụng r.



<b>? Theo em nên thu hoạch ở giai đoạn nào ?</b>
Vì sao ?


<b>HS: Th¶o ln tr¶ lêi</b>


<b>? Thu hoạch nơng sản cần đảm bảo yêu </b>
cầu nh thế nào ?


<b>Gv: Treo tranh H31(SGK) lên bảng, yêu </b>
cầu HS quan sát


<b>? HÃy chọn cách thu hoạch và công cụ phù</b>
hợp với từng bức tranh


<b>? HÃy lấy ví dụ cho mỗi cách thu hoạch </b>
trên


Hot ng 2:


<i><b> Tìm hiểu cách bảo quản nông sản</b></i>


<b>? Bo qun nụng sn nhm mc ớch gỡ?</b>
<b>HS: Thảo luận trả lời</b>


<b>Gv: NhËn xÐt vµ kÕt luËn</b>


<b>? Hãy nêu các điều kiện để bảo quản tốt </b>
hạt ging


<b>HS: Thảo luận trả lời</b>


<b>Gv: Nhận xét và kết luận</b>


<b>? Có mấy phơng pháp bảo quản hạt giống?</b>
<b>HS: Thảo luận trả lời</b>


<b>Gv: Nhận xét và kết luận</b>


<b>? Bảo quản lạnh áp dụng cho loại nông sản</b>
nào?


<b> Hoạt động 3:</b>


<i><b> Tìm hiểu cách chế biến nông sản</b></i>


<b> ? Vì sao phải chế biến nông sản</b>
<b>HS: Thảo luận trả lêi</b>


<b>Gv: NhËn xÐt vµ kÕt ln</b>


<b>? Có những phơng pháp chế biến nào?</b>
<b>? Hãy lấy ví dụ các loại củ,quả đợc sấy </b>
khơ


<b>? Gia đình em thờng muối những loi </b>
nụng sn no?


<b>I. Thu hoạch:</b>


<b>1. Yêu cầu :</b>




- Thu hoạch phải đúng độ
chín,nhanh gọn v cn thn


<b>2. Thu hoạch bằng phơng pháp nào ?</b>
- Mỗi loại cây có cách thu hoạch kh¸c


nhau nh hái, cắt, nhổ, đào bằng phơng
pháp thủ công hoặc cơ giới


<b>II. Bảo quản:</b>
<b> 1. Mục đích:</b>


- Bảo quản để hạn chế sự hao hụt về
số lợng và giảm sút chất lợng của nông
sản


<b> 2. Các điều kiện để bảo quản tốt:</b>
- Đối với hạt, cần phơi,sấy khô


- Đối với rau, quả phải sạch sẽ,không
giập nát


- Kho bảo quản phải xây dựng nơi cao
ráo, thoáng khí,hệ thống thông gió và
đ-ợc khử trùng


3. Phơng pháp bảo quản:
- Bảo quản thông thoáng


- Bảo quản kín


- Bảo quản lạnh


<b>III. Ch bin:</b>
<b> 1. Mục đích :</b>


- Chế biến nông sản là làm tăng giá
trị của các sản phẩm và kéo dài thời gian
bảo quản


<b> 2. Phơng pháp chế biến:</b>


- sấy khơ. Ví dụ: nhãn, vải, chuối..
- Chế biến thành bột mịn hay tinh bột.
ví dụ : sắn, ngô, đỗ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

IV: Kiểm tra và đánh giá tiết học :
<b> Gv :Câu nào đúng nhất ?</b>


Cơ sở của việc bảo quản nông sản là?


a) gim thiu hot ng sinh lớ, sinh húa trong nông sản
b) giảm thiểu sự tiếp xúc của nông sản với khơng khí
c) giảm thiểu sự phá hủy của sinh vật với nông sản


d) giảm thiểu sự phá hủy của sinh vật và hoạt động sinh hóa của sản phẩm
e) nâng cao trách nhiệm của ngời quản lí


Đ/án : d



Gv : Gọi HS đọc ghi nhớ SGK


- Nhận xét tiết học: thái độ,kết quả học tập
V: Dặn dò:


- HS vỊ lµm bµi tËp SGK


- Ôn lại kiến thức cũ để chuẩn bị ôn tập


Ngày soạn: 12/12/2011


Tiết 17:



<b> «n tËp</b>
<b>I. Mơc tiêu: Qua bài học này học sinh phải: </b>
1.<i><b> KiÕn thøc</b></i>:


- Củng cố và hệ thống đợc kiến thức trọng tâm của chơng I và chơng II


- Vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế sản xuất và bảo vệ cây trồng cho năng
suất cao
<b>II. Chuẩn bị :</b>


<b> 1. </b><i><b>g</b><b>iáo viên</b></i><b>: </b>


- Hệ thống câu hỏi ôn tập


<b> - Tranh ảnh liên quan đến nội dung ôn tập </b>
2. <i><b>Học sinh</b></i><b>: ôn tập kiến thức đã học</b>



<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>


<b> 1. </b><i><b>Tổ chức ổn định lớp</b></i><b>: - </b>ổn định trật tự
- Kiểm tra sỹ số
<b> 2. Bài cũ:</b>


<b> ? Hãy nêu nội dung và mục đích của biện pháp chăm sóc cây trồng</b>
<b> 3. </b><i><b>Bài mới</b></i>:


<b> Hoạt động 1:</b>


<i><b> Tỉ chøc «n tËp</b></i>


- Gv chia lớp làm 6 nhóm thảo luận theo
nội dung ôn tập Gv đề ra


Nhóm 1: ? Đất trồng gồm những thành
phần nào?Vai trò của từng thành phần đối
với cây trồng


<b>? Hãy nêu một số tính chất chính của đất </b>
trồng


Nhóm 2: ? Hãy kể những biện pháp để cải
tạo đất? Nêu những biện pháp cải tạo đất ở
địa phơng em


Nhóm 3: ? Bón phân vào đất có tác dụng
gì? Hãy kể các biện pháp bón phõn



<b>? giống cây trồng có vai trò nh thế nào </b>
trong trồng trọt? Nêu các biện pháp chọn
tạo giống c©y trång


Nhóm 4: ?Hãy nêu tác hại của sâu bệnh
đối với cây trồng và các biện pháp phịng
trừ


<b>? Hãy nêu mục đích của việc làm đất và </b>
bón phân lót


Nhóm 5: ?Xử lí hạt giống nhằm mục đích
gì? ở địa phơng em có tiến hành xử lí hạt
giống khơng?nếu có thờng dùng phơng
phỏp no?


<b>? Nêu u nhợc điểm của phơng pháp gieo </b>


- HS về vị trí tổ thảo luận của mình
-Nhóm 1 ghi nội dung câu hỏi và tiến
hành thảo luận


-Nhóm 2 ghi nội dung câu hỏi và tiến
hành thảo luận


-Nhóm 3 ghi nội dung câu hỏi và tiến
hành thảo luận


-Nhóm 4 ghi nội dung câu hỏi và tiến


hành thảo luận


-Nhóm 5 ghi nội dung câu hỏi và tiến
hành thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

trồng


Nhóm 6: ? Nêu nội dung của các biện
pháp chăm sóc cây trång


<b>? Hãy giải thích các u cầu của thu hoạch</b>
nơng sản?Bảo quản nơng sản nhằm mục
đích gì?và bằng cách nào?


<b> Hoạt động 2:</b>


<i><b> Tiến hành ôn tập</b></i>


- Gv yêu cầu mỗi tổ cử th kí
- Gv theo dõi các tổ thảo luận
- Yêu cầu các tổ trình bày đáp án
- Gv kết luận:


<b> Hoạt động 3:</b>


<i><b> Tổng kết tiết dạy</b></i>


- Gv nhận xét tiết ôn tập


- Gv yêu cầu HS về ôn lại nội dung ôn


tập,chuẩn bị cho tiết kiểm tra học kì


hành thảo luËn


- Mỗi tổ cử th kí để ghi chép ý kin cỏc
thnh viờn trong t


- Các tổ thảo luËn


- Tổ trởng trình bày đáp án tổ mình
- Các tổ khác góp ý kiến


- Các tổ hồn thành đáp án của mình
- HS ghi nhận


- HS ghi nhận


Ngày soạn: 19/12/2011

TiÕt 18:



<b> KiĨm tra häc kú i</b>
<b>I. Mơc tiªu: Qua bài học này học sinh phải: </b>


1.<i><b> Kiến thức</b></i>:


- Đánh giá mức tiếp thu kiÕn thøc cđa häc sinh qua phÇn kÜ tht trồng trọt,quy trình
sản xuất và bảo vệ môi trờng trong trồng trọt


<b> 2. </b><i><b>Kĩ năng</b></i><b>:</b>



<b> - Rốn luyện kỷ năng t duy, độc lập sáng tạo, áp dụng vào thực tế cuộc sống.</b>
<b> 3. </b><i><b>Thái độ</b></i><b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> 1. </b><i><b>g</b><b>iáo viên</b></i><b>: </b>


- Chuẩn bị đề ra và đáp án


2. <i><b>Học sinh</b></i><b>: ôn tập kiến thức đã học</b>
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>


<b> 1. </b><i><b>Tổ chức ổn định lớp</b></i><b>: - </b>ổn định trật tự
- Kiểm tra sỹ số
<b> 2. Nội dung:</b>


<b>Néi dung</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>1. Đất trồng:</b>


- t trng no gi nc tt
nht


Câu 1
0,5 điểm
<b>2. Vai trò của giống cây </b>


<b>trồng.</b>


- Nêu vai trò của giống
trong trồng trọt.



Câu 2
1,5 điểm
<b>3.Phòng trừ sâu, bệnh</b>


- Hóy nờu u, nhợc điểm
của biện pháp hóa học ? ở
địa phng e thc hin nh
th no?


Câu 3
2 điểm
<b>4.Kĩ thuật gieo trồng.</b>


- HÃy cho biết u, nhợc
điểm của các phơng pháp
tới nớc cho cây.


Câu 4
4 điểm
<b>5. Bảo qu¶n</b>


- Bảo quản nơng sản nhằm
mục đích gì và bằng cỏch
no?


Câu 5
2 điểm


Tổng số câu 2



2,5 điểm 25,5 điểm 12®iĨm


Tỉng % ®iĨm 25% 55% 20%


Đề ra:

<b>Câu 1: Đất nào giữ nớc tốt nhất?</b>



A. Đất cát C. Đất sét



B. Đất pha cát D. Đất thịt nặng


<b>Câu 2: HÃy nêu vai trò của giống trong trồng trọt</b>



<b>Cõu 3: Hóy nêu u, nhợc điểm của biện pháp hóa học ? ở địa phơng e thực hiện nh thế </b>


nào?


<b>Câu 4: Hãy cho biết u, nhợc điểm của các phơng pháp tới nớc cho cây.</b>


<b>Câu 5: Bảo quản nông sản nhm mc ớch gỡ v bng cỏch no?</b>



<b>Đáp án:</b>


<b>Câu 1: D</b>



<b>Câu 2: giống cây trồng có tác dụng làm tăng năng suất, tăng chất lợng nông </b>


sản, tăng vụ và thay i c cu cõy trng.



<b>Câu 3: - u điểm : ( 0,5 điểm): + Diệt sâu bệnh nhanh trªn diƯn tÝch réng</b>


+ ít tốn công


- Nhợc điểm : (0,5 điểm)


+ Dễ gây độc cho ngời, cây trồng, vật nuôi


+ Làm ô nhiễm mơi trờng đất, nớc và khơng khí
+ Dụng cụ phức tạp


- Yêu cầu kỉ thuật : (1 ®iÓm)


+ Sử dụng đúng loại thuốc, nồng độ, liều lợng


+ Phun đúng kỉ thuật( đảm bảo thời gian cách li, phun đều, không phun
lúc trời ma, đeo khẩu trang,giày,ủng.... khi tiếp xúc với thuốc hóa
học trừ sâu, bệnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b> - u điểm: dụng cụ đơn giản, cây đảm bảo đủ nớc</b>


- Nhợc điểm: tốn công



<b>* Phơng pháp tới theo hàng vào gốc cây</b>


- u điểm: dụng cụ đơn giản, dễ thực hiện


- Nhợc điểm: tốn cụng



<b>* Phơng pháp tới thấm</b>



- u điểm: dụng cụ đơn giản, dễ thực hiện


- Nhợc điểm: tốn công



<b>* Phơng pháp tới phun ma:</b>


- u điểm: ít tốn công, hiệu quả



- nhợc điểm: tốn kém, dơng cơ phøc t¹p



<b>Câu 5: Mục đích: hạn chế sự hao hụt về số lợng và giảm sút chất lợng ca </b>


nụng sn.




+ Các phơng pháp bảo qu¶n:


- B¶o quản thông thoáng



- Bảo quản kín


- Bảo quản lạnh



Ngày soạn: 8/1/2012


TiÕt 19:



<b> Bài 21: Luân canh, xen canh, tăng vụ</b>
<b>I. Mục tiêu: Qua bài học này học sinh phải: </b>


1.<i><b> KiÕn thøc</b></i>:


- Trình bày khái niệm : luân canh, xen canh, tăng vụ. Nêu đợc tác dụng của luân canh,
xen canh, tăng vụ và nêu ví dụ.


- Xác định đợc những lợi ích và nhợc điểm nảy sinh, đề xuất biện pháp khắc phục khi
thực hiện luân canh, xen canh, tăng v.


<b>II. Chuẩn bị :</b>
<b> 1. </b><i><b>g</b><b>iáo viên</b></i><b>: </b>


- Nghiên cứu bài 21 SGK và sách tham kh¶o
- Tranh phãng to H33(SGK)


<b> - Tranh phóng to hình chụp một số khu ruộng,đồi trồng xen canh </b>
2. <i><b>Học sinh</b></i><b>: Tìm hiểu thơng tin</b>



<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>


<b> 1. </b><i><b>Tổ chức ổn định lớp</b></i><b>: - </b>ổn định trật tự
- Kiểm tra sỹ số
<b> 2. Bài mới:</b>


<b> Hoạt động 1:</b>


<i><b> Tìm hiểu về luân canh</b></i>


<b>Gv: lấy ví dụ</b>


- Khu t A trong một năm ngời ta trồng
nh sau lúa chiêm,lúa mùa


- Khu đất B trong một năm ngời ta trồng
nh sau: Khoai lang-lúa xuân-lúa mùa
- Khu đất C trong một năm trồng nh sau
rau-đậu- lúa mùa


<b>? Khu đất nào đã trồng luân canh? Vì sao </b>
lại gọi ú l luõn canh?


<b>? Vậy luân canh là gì?có những phơng </b>
pháp nào ?


<b>? Luân canh có lợi ích gì vÒ kinh tÕ,kü </b>
thuËt



<b> Hoạt động 2:</b>


<i><b> T×m hiĨu vỊ xen canh</b></i>


- Gv treo tranh phãng to H33(SGK) lªn
bảng giới thiệu đây là công thức xen canh
giữa ngô và đậu tơng


<b>? HÃy lấy ví dụ khác về xen canh</b>


<b>? Trồng xen canh nhằm có tác dụng gì?</b>


<b>I. Luân canh, xen canh, tăng vụ:</b>
<b> 1. Luân canh:</b>


<b> </b>


<b> - Khái niệm: Là cách tiến hành luân </b>
phiên các loại cây trồng khác nhau trên
cùng một diện tích.


- Các hình thức luân canh:


+ Luân canh giữa các cây trồng cạn
với nhau: ngô với đậu tơng


+ Luân canh giữa các cây trồng cạn
với cây trồng níc: ng« víi lóa..


- Tác dụng:Ln canh làm cho đất giữ


cân đối độ phì nhiêu và tăng sản lợng
thu hoch


<b>2. Xen canh:</b>


- Khái niệm: Trồng 2 loại hoa màu
cùng một lúc hoặc cách nhau một thời
gian.


ví dụ: trồng ngô xen đậu..


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> Hoạt động 3:</b>


<i><b> Tìm hiểu về tăng vụ</b></i>


<b>- Gv lấy ví dụ:Trên một diện tích ruộng </b>
sau khi thu hoạch lúa,tận dụng nớc,phân
trồng cây ngắn ngày nh: da,bí


<b>? Thế nào gọi là tăng vụ ?</b>


ánh sáng và giảm sâu bệnh hại cây
trồng
<b>3. Tăng vụ:</b>


- Khỏi nim: L tng s vụ gieo trồng
trong năm trên một diện tích đất.


vÝ dụ: tăng2 - 3vụ trong một năm
- Tác dung: Tăng vụ góp phần tăng


thêm sản phẩm thu hoạch


<b>IV: Kim tra và đánh giá tiết dạy:</b>
1. Kiểm tra :


Chọn các cụm từ sau điền vào chỗ trống: cây thứ hai trồng xen dới phần đất trồng của
cây thứ nhất;mỗi vụ trồng một loại cây khác nhau; trớc chỉ trồng một vụ , nay trồng hai
vụ


a) ...gọi là luân canh
b) ... .gäi lµ xen canh
c) ...gọi là tăng vụ


- Gäi HS nªu néi dung träng tâm của bài
<b> 2. Đánh giá tiết d¹y:</b>


- Gv nhận xét về thái độ, kết quả học tập của HS
V. Dặn dò:


- HS vỊ nhµ lµm bµi tËp SGK


- Đọc trớc bài 22: Vai trò và nhiệm vơ cđa trång rõng


Ngµy so¹n: 08/01/2012


TiÕt 20:



<b> Phần 2: Lâm nghiệp</b>


<b> Ch¬ng I: KØ thuËt gieo trång và chăm sóc cây rừng </b>


<b> Bài 22: Vai trò của rừng và nhiệm vụ của trồng rừng</b>
<b>I. Mục tiêu: Qua bài học này học sinh ph¶i: </b>


1.<i><b> KiÕn thøc</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Nêu đợc thực trạng rừng của nớc ta về diện tích đất rừng, độ che phủ


- Nêu đợc các nhiệm vụ của việc trồng rừng ở nớc ta nói chung và ở địa phơng nói
riêng.


<b> 2. </b><i><b>Thái độ</b></i><b>:</b>


- Có ý thức, thái độ đúng đắn trong việc phát triễn rừng, bảo vệ môi trờng sống , sản
xuất, cải thiện mơi trờng sinh thái.


<b>II. Chn bÞ :</b>
<b> 1. </b><i><b>g</b><b>iáo viên</b></i><b>: </b>


- Nghiên cứu bài 22 SGK và sách tham khảo
- Tranh phãng to H34;35(SGK)


<b> - Tranh phóng to hình chụp một số khu ruộng,đồi trồng xen canh </b>
2. <i><b>Học sinh</b></i><b>: Tìm hiểu thông tin</b>


<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>


<b> 1. </b><i><b>Tổ chức ổn định lớp</b></i><b>: - </b>ổn định trật tự
- Kiểm tra sỹ số
<b> 2. Bài cũ:</b>



<b> ? Nh thÕ nµo lµ luân canh, xen canh, tăng vụ.</b>


? HÃy nêu tác dụng của luân canh, xen canh và tăng vụ.
<b> 3. Bài mới:</b>


<b>Hot ng 1</b>


<i><b>Tìm hiểu vai trò của rừng và trồng rừng</b></i>


<b>Gv: Yêu cầu HS quan sát hình 34 SGK.</b>
<b>? Dựa vào các hình vẽ hÃy cho biết vai trò</b>
của rừng và trồng rừng


<b>HS: quan sát,thảo luận và trả lời</b>
<b>Gv: Nhận xét và kết luận</b>


<b> Hoạt động 2</b>


<i><b>T×m hiĨu nhiƯm vơ trång rõng ë níc ta</b></i>


<b>Gv: mơ tả tình hình rừng ở nớc ta từ 1943 </b>
đến 1995 trên biểu đồ hình 35SGK. Từ đố
rút ra kết luận: Rừng việt nam bị tàn phá
nghiêm trọng.


<b>HS : Ghi nhận và quan sát hình 35(SGK)</b>
<b>? Rừng bị phá hoại, suy giảm do những </b>
nguyên nhân nào.


? HÃy nêu ví dụ về tác hại của việc phá


rừng.


<b>HS: Thảo luận trả lời</b>


<b>Gv: Nhận xét và rút ra kết luận</b>


<b>Gv: Yờu cầu HS nhắc lại vai trò của rừng.</b>
<b>? Trồng rừng để đáp ứng những điều gì.</b>


<b>I. Vai trß cđa rõng và trồng </b>
<b>rừng:</b>


a) Bảo vệ môi trờng:


+ Điều hòa tỉ lệ o2 và co2
+ Làm sạch không khí


+ iu tit dòng nớc chảy trên bề
mặt và độ ẩm của t


+ Chống rửa trôi,xói mòn


+ gim tc giú, chng cát bay
b) Phát triễn kinh tế:


+ Cung cấp nguyên liệu lâm sản
phục vụ đời sống


+ XuÊt khÈu



c) Phôc vô nhu cầu văn hóa xà hội:
+ Phục vụ nghiên cứu


+ Phục vụ du lịch,giải trí


<b>II. nhIệM Vụ CủA TRồNG RừNG ở </b>
<b>NƯớc ta:</b>


<b>1.Tình hình rừng ở nớc ta:</b>


<b> - Rừng nớc ta trong thời gian qua bị </b>
tàn phá nghiêm trọng, diện tích và độ
che phủ của rừng giảm nhanh.Diện tích
đồi trọc, đất hoang ngày càng tăng
- Nguyờn nhõn:


+ Do khai thác lâm sản tự do bừa bải,
khai thác kiệt nhng không trồng lại.
+ Đốt rừng làm nơng, rẫy,


+ Phá rừng khai hoang và chăn nuôi.
- Tác hại của phá rừng:


+ Môi trờng klhông khí bị ô nhiểm
+ Nguồn lâm sản thiếu, không có
nguyên liệu cho sản xuất và xuất khẩu.
+ Gây bảo, lũ, lơt,


+ Khơng có nơi để nghiên cứukhoa học
và sinh hoạt văn hố.



<b>2. NhiƯm vơ cđa trång rõng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

+ Rừng để phòng hộ.
+ Trồng rừng để sản xuất.
+ Trồng rừng đặc dụng
<b>IV: Kiểm tra và nhận xét tiết dạy:</b>


1. KiÓm tra :


- Hãy nêu nhiệm vụ trồng rừng ở nớc ta? ở địa phơng em , nhiệm vụ trồng rừng
nào là chủ yếu ?


- Gọi HS đọc ghi nhớ
2. Nhận xét tiết dạy:


- Gv nhận xét về thái độ, kết quả học tập
<b>V: Dặn dò:</b>


- HS vỊ nhµ lµm bµi tËp SGK


- Đọc trớc bài 23: Làm đất gieo ơm cõy rng


Ngày soạn: 15/01/2012


<b> TiÕt 21:</b>


<b> Bài 23: làm đất gieo ơm cây rừng</b>
<b>I. Mục tiêu: Qua bài học này học sinh phải: </b>


1.<i><b> KiÕn thøc</b></i>:



- Nêu đợc các yêu cầu cơ bản của việc chọn đất lập vờn ơm cây rừng nhằm đảm bảo tỉ
lệ này mầm cao, cây con sinh trởng và phát triễn tốt, thuận lợi cho việc chăm sóc.


Trình bày trình tự và yêu cầu kỉ thuật của mỗi bớc trong quy trình làm đất vờn gieo
-ơm cây rừng.


- Trình bày đợc các cách làm luống đất để gieo ơm cây rừng, cách làm bầu đất để gieo
hạt cây rừng.


<b> 2. </b><i><b>Thái độ</b></i><b>:</b>


- Tham gia tích cực vào việc trồng, chăm sóc cây ở vờn trờng hay vờn gia đình để phát
triễn cây ăn quả hay cây lấy gỗ, góp phần tạo sản phẩm, cải thiện môi trờng sinh thái.
<b>II. Chuẩn b :</b>


<b> 1. </b><i><b>g</b><b>iáo viên</b></i><b>: </b>


- Nghiên cứu bài 23 SGK và sách tham khảo
- Tranh phóng to H36 và sơ đồ 5 (SGK)
2. <i><b>Học sinh</b></i><b>: Tìm hiểu thơng tin</b>


<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> 1. </b><i><b>Tổ chức ổn định lớp</b></i><b>:</b>
<b> 2. Bài cũ:</b>


<b> ? H·y nªu vai trò của rừng và trồng rừng.</b>


? Rừng chúng ta bị tàn phá do những nguyên nhân nào.
<b> 3. Bài mới:</b>



<b> Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung dy</b>
<b>Hot ng 1:</b>


<i><b>Tìm hiểu cách lập vờn ơm cây rừng.</b></i>


<b>1. §iỊu kiƯn lËp vên gieo ¬m.</b>


<b>Gv:?Vờn ơm đặt nơi đất sét có đợc</b>
khơng? Vì sao?


HS: Th¶o ln tr¶ lêi


* khơng đơc: vì đất sét chặt bí,dễ đóng
váng và ngập úng sau ma,rễ con khó phát
triễn


<b>Gv:?Vờn ơm phải có đất tính gì mới tốt?</b>
Vì sao?


<b>? Điều kiện mặt đất phải thế nào? Tại</b>


<b>I. LËp vên gieo ơm cây rừng</b> :


<b>1. Điều kiện lập vờn gieo ơm.</b>


- Đất cát pha hay đất thịt nhẹ, khơng có
ổ sâu, bệnh hại



- §é PH tõ 6-> 7(trung tÝnh hay Ýt
chua)


- Mặt đất bằng hay hơi dốc(2->40<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

sao?


? Địa điểm đặt vờn ơm ở đâu.
<b>Hoạt động 2:</b>


<i><b> Làm đất gieo vờn ơm cây rừng.</b></i>


<b>1. Dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp</b>
<b>Gv: Đất lâm nghiệp chủ yếu đồi núi trọc</b>
,cây hoang dại mọc rậm,nhiều ổ
sâu,bệnh..Vì vậy cần làm đất tơi xốp


<b>? Hãy nêu quy trình làm đất tơi xốp ở phần</b>
trồng trọt


<b>HS: Th¶o luËn tr¶ lêi</b>


Đất cứng-> cày, bừa->đập nhỏ và san
phẳng đất-> đất tơi xốp.


<b>Gv: Hãy quan sát quy trình làm đất tơi</b>
xốp ở SGK.So sánh sự khác nhau 2 quy
trình trên.


<b>2. Tạo nền đất gieo ơm cây rừng</b>



Gv: H·y dùa vµo H36 a(SGK) em cho biÕt
kÝch thíc luèng, híng luèng ?


<b>HS: Quan sát và thảo luận trả lời</b>
u cầu HS quan sát hình 36 b(SGK).
<b>Gv: mơ tả kĩ thuật làm bầu đất, cấu tạo</b>
của vỏ bầu và ruột bầu.


<b>HS: quan s¸t và ghi nhận.</b>


<b>? Vỏ bầu thờng làm bằng vật liệu gì.</b>


<b>? Gieo hạt trên bầu có u điểm gì so với</b>
gieo hạt trên luống.


<b>HS: quan sát và ghi nhận</b>


<b>Gv: Phõn bún v đất trong bầu không bị </b>
rửa trôi nên cây con đủ thức ăn,đa đi trồng
bộ rễ không bị tổn thơng tỉ lệ sống cao


<b>II. Làm đất gieo ơm cây rừng:</b>
<b>1. Dọn cây hoang dại và làm đất tơi</b>
<b>xốp</b>




1) Đất hoang hay đả sử dụng; (2) Dọn
cây hoang dại; (3) Cày sâu, bừa kĩ, khử


chua, diệt trừ sâu bệnh hại; (4) Đập nhỏ
và san phẳng đất; => (5) Đất tơi xốp.


<b>2. Tạo nền đất gieo ơm cây rừng</b>
<b>a. Làm luống:</b>


- KÝch thíc luèng


- Phân bón lót( phân vô cơ và hữu cơ)
- Hớng chuồng hớng bắc- nam


<b>b. Bu t:</b>


<b> - Vỏ bầu có hình ống, hở 2 đầu. Làm</b>
bằng nilong sẫm màu


- Ruột bầu chứa 80->89% đất mặt tơi
xốp với 10% phân hữu cơ ủ hoai và
1->2 phân supe lân


<b>IV: Kiểm tra và đánh giá tiết dạy:</b>
1. Kiểm tra:


Câu: Đúng hay sai:


a) t vn m cn cú độ PH bằng 3 hay 4


b) Đất vờn ơm phải là đất cát để đảm bảo thơng thống
c) Đất vờn ơm phải gần nguồn nớc tới



- Gv gọi HS đọc ghi nhớ SGK
<b> 2. Đánh giá:</b>


- Gv nhận xét về thái độ, kết quả học tập
<b>V: Dặn dị:</b>


- HS vỊ nhµ lµm bài tập SGK


- Đọc trớc bài 24: Gieo hạt và chăm sóc vờn gieo ơm cây rừng
<b> </b>


<b> </b>


<b> Ngày soạn: 15/01/2012</b>
<b> TiÕt 22:</b>


<b> Bµi 24: gieo hạt và chăm sóc vờn gieo ơm cây rừng</b>
<b>I. Mục tiêu: Qua bài học này học sinh phải: </b>


1.<i><b> KiÕn thøc</b></i>:


- Xác định đợc các cách tác động làm cho hạt cây rừng có tỉ lệ nảy mầm cao và giải
thích đợc cơ sở khoa học của mỗi cách tác động đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Nêu đợc các công việc và mục đích của mỗi cơng việc trong q trình chăm sóc vờn
gieo ơm cây rừng.


<b>2. </b><i><b>Thái độ</b></i><b>:</b>


- Tham gia tích cực vào việc trồng, chăm sóc cây ở vờn trờng hay vờn gia đình để phát


triễn cây ăn quả hay cây lấy gỗ, góp phần tạo sản phẩm, cải thiện môi trờng sinh thái.
<b>II. Chuẩn b :</b>


<b> 1. </b><i><b>g</b><b>iáo viên</b></i><b>: </b>


- Nghiên cứu bài 24 SGK và sách tham khảo
- Tranh phãng to H37; H 38 (SGK)


2. <i><b>Học sinh</b></i><b>: Tìm hiểu thông tin</b>
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> 1. </b><i><b>Tổ chức ổn định lớp</b></i><b>:</b>
<b> 2. Bài cũ:</b>


<b> ? Hãy trình bày điều kiện lập vờn gieo ơm cây rừng.</b>
? Trình bày phơng pháp làm đất gieo ơm cây rừng.
<b> 3. Bi mi:</b>


<b>Hot ng 1:</b>


<i><b>Tìm hiểu các biện pháp kích thích hạt </b></i>
<i><b>giống cây rừng nẩy mầm</b></i>


<b>? Ht cõy rừng có đặc điểm gì?</b>
<b>HS: Thảo luận trả lời</b>


<b>Gv: Vỏ dày và cứng (lim, dẻ, xoan..)</b>
Vỏ dày và khó thấm nớc (lim, trám...)
<b>Gv: Những hạt nh thế nào thì cần phải xử </b>
lí bằng phơng pháp đốt hạt?



<b>HS : th¶o ln tr¶ lêi</b>


<b>? Sau khi đốt thì cần phải làm gì.</b>
- Yêu cầu HS tìm hiểu các thơng tin ở
SGK.


<b>? Ngồi phơng pháp đốt ngời ta có thể </b>
dùng phơng pháp no na.


<b>HS: thảo luận trả lời</b>


<b>? Sau khi tác dụng lực ta làm gì nữa.</b>


Gv: ôn lại phần kích thích bằng nớc ấm ở
phần trồng trọt.


Yêu cầu HS lÊy vÝ dơ minh ho¹.


<b>? Hãy cho biết mục đích cơ bản của việc </b>
xử lí hoạt giống trớc khi gieo.


<b>HS : th¶o luËn tr¶ lêi</b>


Làm mềm lớp vỏ dầy và cứng để dể thấm
nớc và mầm dể chui qua vỏ hạt, kích thích
mầm phát triển nhanh đều, diệt trừ mầm
bệnh hại cây.


<b> Hot ng 2</b>



<i><b>Tìm hiểu thời vụ và quy trình gieo hạt</b></i>


Gv : Yờu cu HS c mc II(SGk)
<b>? Thời vụ gieo trồng ở nớc ta vào tháng </b>
nào


HS làm việc độc lập.
<b>Gv : Nhận xét và kết luận</b>


<b>? Gieo hạt vào tháng nắng hoặc ma to có </b>
đợc khơng? Vì sao?


? §Ĩ cã tỉ lệ nảy mầm cao khi gieo hạt
cần làm g×?


HS làm việc độc lập.
<b>Gv : Nhận xét và kết lun</b>


<b>Hot ng 3</b>


<b>I. kích thích hạt giống cây rừng</b>
<b>nảy mầm :</b>


<b>1. Đốt hạt :</b>


<b> + Những hạt có vỏ cứng và dầy nh: </b>
Lim, dẻ, xoan,


+ Trộn hạt với tro để ủ, hàng ngày vẩy
nớc cho hạt đủ độ ẩm.



<b>2. Tác động bằng lực:</b>


<b> - Tác dụng lực nhng không làm tổn </b>
th-ơng n phụi.


- ủ trong tro hoặc cát ấm.


<b>3. Kích thích hạt nảy mầm bằng nớc </b>
<b>ấm :</b>


<b>II. Gieo h¹t :</b>


<b> 1. Thêi vơ gieo h¹t :</b>


+ Miền Bắc : tháng 11-> 2 năm sau
+ Miền Trung : th¸ng 1->2


+ MiỊn Nam : tháng 2-> tháng 3
<b> 2. Quy trình gieo hạt :</b>


<b> B1: Gieo: vãi đều hạt lên mặt luống</b>
B2: lấp đất để hạt giữ độ ẩm,tránh côn
trùng ăn


B3 :che phủ : giữ ẩm cho đất và hạt
B4: tới nớc,cung cấp độ ẩm cho hạts
B5: phun thuốc, diệt trừ côn trùng ăn
hạt, nấm mốc phá hoại



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Chăm sóc vờn gieo ơm cây rừng</b></i>


<b>Gv: Cho HS quan sát tranh phóng to hình </b>
28 SGK.


<b>? HÃy nêu những công việc chăm sóc vờn</b>
ơm cây rừng là g×?


HS làm việc độc lập, HS khác bổ sung
<b>Gv : Nhận xét và kết luận</b>


<b>rõng:</b>


<b>+ Làm giàn che : giảm ánh nắng</b>
+ tới nớc : cây con đủ ẩm


+ Xới xáo làm cỏ : đất tơi xốp,diệt cỏ
+ Phun thuốc trừ sâu bệnh


<b>IV: Kiểm tra và đánh giá tiết dạy:</b>
<b> 1. Kiểm tra:</b>


<b> §óng hay sai:</b>


a) Hạt cây rừng có vỏ dày cần đốt cháy vỏ mới dễ hút nớc
b) Hạt cây rừng có vỏ dày cần đập nát vỏ mới dễ hút nớc
c) Hạt cây rừng có vỏ dày cần cắt đơi vỏ mới dễ hỳt nc


d) Hạt cây rừng có vỏ dày cần đập nhĐ cho vá r¹n nøt míi dƠ hót níc
2. Đánh giá tiết dạy:



- Gv nhận xét về thái độ, kết quả học tập
<b>V: Dặn dị:</b>


- HS vỊ nhµ lµm bµi tËp SGK


- Đọc trớc bài 25: Thực hành :Gieo hạt và cấy cây vào bầu đất
<b> </b>


<b> Ngày soạn: 29/01/2012</b>
<b> TiÕt 23:</b>


<b> Bài 25: Thực hành: gieo hạt và cấy cây vào bầu đất</b>
<b>I. Mục tiêu: Qua bài học này học sinh phải: </b>


1.<i><b> Kĩ năng</b></i>:


- Lm c t v bu đất đúng kĩ thuật


- Gieo đợc hạt vào bầu theo đúng các bớc trong quy trình
2. <i><b>Thái độ</b></i><b>:</b>


- Tham gia tích cực vào việc trồng, chăm sóc cây ở vờn trờng hay vờn gia đình để phát
triễn cây ăn quả hay cây lấy gỗ, góp phần tạo sản phẩm, cải thiện mơi trờng sinh thỏi.
<b>II. Chun b :</b>


<b> 1. </b><i><b>g</b><b>iáo viên</b></i><b>: </b>


- Nghiên cứu bài 25 SGK và sách tham khảo
- Tranh phãng to H39; H40 (SGK)



2. <i><b>Học sinh</b></i><b>: - Túi bầu, đất làm ruột bầu, phân bón, hạt giống, rơm, cành lá </b>
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>


<b> 1. </b><i><b>Tổ chức ổn định lớp</b></i><b>:</b>
<b> 2. </b><i><b>Kiểm tra chuẩn bị của HS.</b></i>


- Chia lớp thánh các nhóm thực hành
<b> 3. Bµi míi:</b>


<b> Hoạt động 1</b>


<i><b> Híng dÉn ban đầu</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát tranh phóng to hình
39 SGK.


- HS quan sát.


- Hng dn quy trỡnh thc hiện.
Bớc 1:Trộn đất với phân bón .
- Gv làm mẫu.


- HS quan s¸t.


Bớc 2: Cho hổn hợp đã trộn vào túi bầu.
- Gv làm mẫu.


- HS quan s¸t.



Bíc 3: Gieo hạt vào bầu.
- Gv làm mẫu.


- HS quan sát.


Bớc 4: Che phủ luống bầu.
- Gv làm mẫu.


- HS quan s¸t.


<b>Hoạt động 2</b>


<b>I. gieo hạt vào bầu đất:</b>
Bớc 1: Trộn đất với phân bón theo tỉ
lệ: 88 – 89 % đất mặt, 10% phân hữu
cơ ủ hoai và từ 1-2% supe lân.


Bớc 2: Cho hỗn hợp đất phân vào túi
bầu, vỗ và nén chặt đất trong túi bầu,
đất thấp hơn miệng túi từ 1 đến 2 cm,
xếp bầu thành hàng chỗ đất bằng


<b>Bớc 3: gieo hạt ở giữa bầu đất, mỗi bầu </b>
gieo từ 2-3 hạt, lấp kín hạt bằng lớp đất
mịn


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Híng dÉn thêng xuyên</b></i>


- Yêu cầu HS về từng nhóm thực hành.
- Yêu cÇu HS thùc hiƯn.



- Gv theo dỏi HS thực hiện đồng thời sữa
chữa những tao tác kĩ thuật sai.


<b>Hoạt ng 3</b>


<i><b>Hớng dẫn kết thúc</b></i>


- Yêu cầu HS tự nhận xét kết quả thực
hành của từng nhóm.


+ Số lợng bầu


+ Những thao tác còn sai
+ ý thức và thời gian.


- Gv nhận xét đánh giá chung


- HS vÒ tõng nhãm thùc hµnh.
- HS thùc hiƯn.


- HS nhËn xÐt chÐo kết quả thực hành.
- HS ghi nhận.


<b>IV: Đánh giá tiết thùc hµnh:</b>


- Gv nhận xét về chuẩn bị, ý thức thực hành, kết quả đạt đợc
- Yêu cầu HS dọn vệ sinh nơi thực hành


- Chấm điểm bầu đất tại ni thc hnh.


<b>V: Dn dũ:</b>


- Về nhà làm lại thực hành


- Đọc trớc bài 26- 27: Trồng rừng- chăm sóc rõng sau khi trång


<b> </b>


<b> Ngày soạn: 29/01/2012</b>
<b> TiÕt 24:</b>


<b> Bài 26- 27: Trồng cây rừng - chăm sóc rừng sau khi trồng</b>
<b>I. Mục tiêu: Qua bài học này học sinh phải: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b> - Trình bày đợc thời vụ trồng cây rừng thích hợp với từng vùng của đất nớc và kĩ thuật </b>
làm đất trồng cây rừng nh kích thớc của hố, tạo đất trong hố để cây sớm bén rễ và phát
triễn.


- Mô tả đợc quy trình kĩ thuật và yêu cầu kĩ thuật trong từng bớc của quy trình trồng
rừng bằng cây con có bầu và cây con rễ trần.


- Trình bày đợc nội dung của việc chăm sóc cây rừng sau khi trồng và yêu cầu kỉ thuật
của mỗi công việc.


- Nêu đợc thời gian, số lần chăm sóc và giải thích mới trồng chăm sóc nhiều, càng sau
số lần chăm sóc càng giảm.


<b>2. </b><i><b>Thái độ</b></i><b>:</b>


- Tham gia tích cực vào việc trồng, chăm sóc cây ở vờn trờng hay vờn gia đình để phát


triễn cây ăn quả hay cây lấy gỗ, góp phần tạo sản phẩm, cải thiện môi trờng sinh thái.
<b>II. Chuẩn b :</b>


<b> 1. </b><i><b>g</b><b>iáo viên</b></i><b>: </b>


- Nghiên cứu bài 26- 27 sgk và sách tham kh¶o
- Tranh phãng to H 41;42;43;44 (SGK)


2. <i><b>Học sinh</b></i><b>: Tìm hiểu nội dung liên quan.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>


<b> 1. </b><i><b>Tổ chức ổn định lớp</b></i><b>:</b>
<b> 2. </b><i><b>Kiểm tra chuẩn bị của HS.</b></i>


- Chia lớp thánh các nhóm thực hành
<b> 3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


<i><b> Xác định thời vụ trồng rừng.</b></i>


<b>Gv: Theo em cơ sở quan trọng để xác định</b>
thời vụ trồng rừng là gì?


HS: KhÝ hËu


<b>? V× sao thêi vơ trång rõng ở phía Bắc và </b>
Nam lại khác nhau


<b>Hot ng 2:</b>



<i><b> Tìm hiểu kỉ thuật làm đất trồng cây </b></i>
<i><b>rừng.</b></i>


<b>Gv: Nghiên cứu bảng số liệu trang </b>
65(SGK)


<b>? Ngi ta thờng đào hố trồng cây rừng có </b>
kích thớc nh thế nào?


<b>Gv: Hãy quan sát H41 (SGK) và trả lời </b>
câu hỏi: Kỉ thuật làm đất ở hố trồng cây
nh thế nào?


<b>Gv: NhËn xÐt vµ kÕt luËn:</b>


<b>? Tại sao khi lấp hố lại cho lớp đất màu đã</b>
trộn phân bón xuống trớc.


<b> Hoạt động 3:</b>


<i><b> Trång rõng b»ng c©y con.</b></i>


<b>Gv: Yêu cầu HS quan sát H42 (SGK) và</b>
nêu quy trình thực hiện trồng cây con có
bầu.


<b>? Vỡ sao cần rạch bỏ vỏ bầu? </b>
<b>? Vì sao phải nén đất 2 lần</b>



<b>? Vì sao đất ở mặt hố cao hơn mặt đất?</b>
<b>Gv: Yêu cầu HS quan sát H43( SGK)</b>
<b>? Hãy sắp xếp các bớc kĩ thuật trồng bằng</b>
cây con rễ trần đúng quy trình


<b>? Quy trình trồng cây con rễ trần và trồng </b>
bằng bầu đất có gì giống và khác nhau.
<b> Hoạt ng 4:</b>


<i><b> Tìm hiểu về thời gian và số lần chăm</b></i>
<i><b>sóc.</b></i>


<b>I. Thi v trng rng:</b>
- Min Bắc: mùa xuân và mùa thu
- Miền Nam và miền Trung: mùa ma
<b>II. làm đất trồng cây:</b>


<b> 1. KÝch thíc hè:</b>


Lo¹i kÝch thíc hè(cm)
ChiỊu


dµi ChiỊu réng ChiỊu s©u


1


2 3040 3040 3040


<b> 2.Kĩ thuật đào hố</b>



- Vạc cỏ và đào hố


- Trộn đất màu với phân bón


- Cuốc thêm đất, đập nhỏ và nhặt sạch
cỏ rồi lấp đầy hố


<b>III. trång rõng b»ng c©y con</b>.
1. Trồng cây con có bầu:


- Tạo lỗ trong hố đất có độ sâu lớn
hơn chiều cao bầu đất


- Rạch bỏ vỏ bầu


- Đặt bầu vào lỗ trong hố
- Lấp và nén đất lần 1
- Lấp và nén đất lần 2
- Vun gốc.


2. Trồng cây con rễ trần:
- Tạo lỗ trong hố đất
- Đặt cây vào lỗ trong hố
- Lấp đất kín gốc cây
- Nén đất


- Vun gèc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>? V× sao sau 1-3 tháng phải chăm sóc</b>


rừng?


<b>? Vì sao phải chăm sóc rừng liên tục tới 4</b>
năm


<b>Hot ng 5:</b>


<i><b> Tìm hiểu những công việc phải làm</b></i>
<i><b>trong chăm sóc rừng.</b></i>


<b>Gv: Yêu cầu HS quan sát H44(SGK) </b>
<b>? Những công việc chính trong chăm sóc</b>
rừng là gì?


<b>? Khi trồng rừng bằng cây con, vẫn có </b>
những cây bị chết do những nguyên nhân
nào gây nên?


- sau 1-3 tháng tiến hành chăm sóc
2. Sè lÇn:


- Năm 1 và 2 chăm 2-3 lần
- Năm 3 và 4 chăm 1-2 lần.
<b>V: những công việc chăm sóc </b>
<b>rừng sau khi trồng:</b>


<b>1.</b> Làm rào bảo vệ
<b>2.</b> phát quang
<b>3.</b> làm cỏ



<b>4.</b> xi t, vun gốc
<b>5.</b> bón phân


<b>6.</b> tỉa và dặm cây
<b>IV:</b><i><b> Kiểm tra và đánh giá tiết dạy:</b></i>


<b> 1. KiÓm tra:</b>


<b> Câu hỏi 1: Đúng hay sai?</b>


<b> a) Quy tr×nh trồng cây con cơ bản là?</b>


- Đào hố, đặt cây, lấp đất, nén đất, vun gốc.
<b> b) Quy trình trồng cây có bầu là:</b>


- Tạo hố trong hố đất, rạch vỏ bầu, đạt bầu vào lỗ, nén đất, vun gốc.
Câu hỏi 2: Hãy nêu mục đích các cơng việc chăm sóc


2. Đánh giá tiết dạy về thái độ, kết quả học tập
<b>V: Dặn dò:</b>


- HS về nhà trả lời câu hái 1,2,3,4( Trang 68) vµ 1,2(trang 70)
- Đọc trớc bài 28: Khai thác rừng


<b> </b>
<b> TiÕt 25: </b>


<b> Ch¬ng II: khai thác và bảo vệ rừng</b>
<b> Bài 28: Khai thác và bảo vệ rừng.</b>



<b>I. Mục tiêu: Qua bài học này học sinh phải: </b>
1.<i><b> KiÕn thøc:</b></i>


- Biết đợc khái niệm, các điều kiện khai thác rừng và các biện pháp phục hồi sau khai
thác.


<b>2. </b><i><b>Thái độ</b></i><b>:</b>


- Tích cực trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng và môi trờng.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


<b> 1. </b><i><b>g</b><b>iáo viên</b></i><b>: </b>


- Nghiên cứu bài 28 sgk và sách tham khảo


- Bảng 2 (SGK); Tranh phãng to h×nh 45-46-47 sgk
2. <i><b>Học sinh</b></i><b>: Tìm hiểu nội dung liên quan.</b>


<b>III.Cỏc hoạt động dạy - học:</b>
<b> 1. </b><i><b>Tổ chức ổn định lớp</b></i><b>:</b>
<b> 2. </b><i><b>Bài cũ</b></i><b>: </b>


? Hãy trình bày quy trình làm đất trồng cây con.


? HÃy trình bày quy trình trồng cây con có bầu và trồng cây con rễ trần.
<b> 3. </b><i><b>Bài mới</b></i><b>:</b>


<b> Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b> Hoạt động1:</b>



<i><b> Tìm hiểu các loại khai thác rừng</b></i>


<b>Gv: giới thiệu bảng2 SGK Phân loại khai</b>
thác rừng.


- Yêu cầu HS nghiên cứu và trả lời các
câu hỏi sau:


? Khai thác dần có đặc điểm nh thế nào?
? Khai thác chọn có đặc điểm nh thế nào?
<b> ? Khai thác trắng có đặc điểm nh thế nào?</b>
<b>? Hãy nêu những điểm giống nhau và khác</b>
nhau giữa các loại khai thác rừng.


<b>? Tại sao không khai thác trắng ở những</b>
nơi có độ dốc lớn hơn 150<sub>, rừng phòng hộ.</sub>


<b>I.các loại khai thác rừng:</b>
+ Khai thác trắng: là chặt hết cây trong
một mùa chặt, sau đó trồng lại rừng.
+ Khai thác dần: Là chặt hết cây trong
3-4 lần chặt, trong 5-10 năm để tận
dụng rừng tái sinh tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>? Khai thác khơng trồng lại có tác hại gì.</b>
<b> Hoạt động 2:</b>


<i><b>T×m hiĨu điều kiện áp dơng khai th¸c</b></i>
<i><b>rõng hiƯn nay ë ViÖt Nam.</b></i>



<b>Gv: ở Việt Nam, rừng phát triễn chủ yếu</b>
trên đất dốc và ven biển, nên áp dụng hình
thức khai thác nào có lợi nhất?


<b>? Dùa vµo thùc tÕ em thấy tình hình rừng </b>
nớc ta nh thế nào.


<b>? Từ tình hình rừng nh vậy thì việc khai </b>
thác rõng ë níc ta nh thÕ nµo.


<b> </b>


<b> Hoạt động 3:</b>


<i><b> T×m hiĨu phơc håi rõng sau khai thác</b></i>


Gv treo tranh phóng to hình 46 SGK.


<b>Gv: Theo em sau khi khai thác ta phải làm</b>
thế nào để rừng sớm đợc hồi phục và phát
triễn?


<b>? Khai thác trắng, khai thác dần, khai thác</b>
chọn phải chăm sóc thế nào để rừng tái
sinh tốt?


- Yªu cầu HS quan sát hình 47 SGK


<b>II.iu kin ỏp dng khai thác </b>
<b>rừng hiện nay ở việt nam.</b>


+ Chỉ đợc khai thác chọn không đợc
khai thác trắng đối với những rừng có
độ dốc trên 150<sub> và rừng phịng h.</sub>


+ Rừng còn nhiều gỗ to có giá trị kinh
tế cao.


+ Lợng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn 35%
sản lợng gỗ của rừng.


<b>III. phục hồi rừng sau khai </b>
<b>thác:</b>


+ Nếu khai thác trắng => Trồng lại theo
hớng nông lâm kết hợp,


+ Đối với khai thác dần và khai thác
chọn thì tiến hành chăm sóc rừng tái
sinh hoặc trồng xen nếu rừng không có
khả năng tái sinh.


<b>IV: </b><i><b>Kiểm tra và đánh giá tiết dạy:</b></i>


<b> 1. KiĨm tra:</b>
<b> C©u hái:</b>


<b> 1) Khai thác rừng phải đạt đợc mục đích nh thế nào?</b>


<b> Đáp án: vừa thu hoạch lâm sản, vừa tạo điều kiện cho rừng tái sinh nhanh</b>
2) §óng hay sai?



a) Khai thác dần là mỗi ngày chặt bớt một số cây, sau một số năm sÏ khai th¸c
tiÕp.


b) Khai thác trắng là chặt đến đâu hết đến đó, để sau một số năm sẽ khai thác hết.
c) Khai thác dần tạo điều kiện thuận lợi cho rừng tái sinh tự nhiờn tt hn khai thỏc
trng.


<b> 2. Đánh giá tiÕt d¹y:</b>


- Gv đánh giá tiết dạy về thái độ, kết quả học tp
V: <i><b>Dn dũ:</b></i>


- HS về nhà trả lời câu hỏi 1,2,3(SGK)


- Đọc trớc bài 29 SGK : Bảo vệ và khoanh nuôi rừng


<b> Ngày so¹n: 16/2/2011</b>
<b> TiÕt 26: </b>


<b> Bài 29: Bảo vệ và khoanh nuôi rừng.</b>
<b>I. Mục tiêu: Qua bài học này học sinh phải: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Biết đợc ý nghĩa, mục đích và biện pháp khoanh nuôi rừng.
<b>2. </b><i><b>Thái độ</b></i><b>:</b>


- TÝch cực trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng và môi trờng.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


<b> 1. </b><i><b>g</b><b>iáo viên</b></i><b>: </b>



- Nghiên cứu bài 29 sgk và sách tham kh¶o
- Tranh phãng to h×nh 48- 49(sgk)


2. <i><b>Học sinh</b></i><b>: Tìm hiểu nội dung liên quan.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>


<b> 1. </b><i><b>Tổ chức ổn định lớp</b></i><b>:</b>
<b> 2. </b><i><b>Bài cũ</b></i><b>: </b>


? Hãy nêu các điều kiện để khai thác rừng.


? Có những biện pháp nào để phục hồi rừng sau khi khai thác.
<b> 3. </b><i><b>Bài mới</b></i><b>:</b>


<b> Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b> Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


<i><b>T×m hiĨu ý nghÜa cña việc bảo vệ và</b></i>
<i><b>khoanh nuôi rừng.</b></i>


- Yêu cầu HS nhắc lại tình hình rừng từ năm
1943 1995.


<b>? Nguyên nhân nào làm cho rừng bị suy </b>
giảm.


<b>? HÃy nêu tác hại của việc phá rừng.</b>
<b>? Việc bảo vệ và khoanh nuôi rừng có ý </b>
nghĩa nh thế nào.



HS: Trả lời


<b> Hoạt động 2:</b>


<i><b> Tìm hiểu về hoạt động bảo vệ rừng.</b></i>


<b>1.Mục đích:</b>


<b> Gv: Những nội dung nào sau đây đợc coi</b>
là mục đích của bảo vệ rừng? Vì sao?


a) Cấm hành động phá rừng.
b) Tổ chức định canh, định c.
c) Giữ gìn tài nguyên thực vật
d) Giữ gìn tài nguyên động vật
e) Giữ đất rừng hiện có.


f) Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát
triễn.


<b>HS: chọn đáp án</b>


<b>Gv: kÕt luËn : a;c;d;e;f</b>
<b>2. BiƯn ph¸p:</b>


<b>? Những hành vi nào của con ngời đợc coi </b>
là xâm phạm tài nguyên rừng.


<b>? Chóng ta tham gia bảo vệ rừng bằng cách </b>


nào.


<b>? Nhng i tợng nào đợc phép kinh doanh </b>
rừng.


- Yêu cầu HS đọc các thông tin ở SGK.
Hot ng 3:


<i><b>Tìm hiểu khoanh nuôi và phục hồi rõng.</b></i>


<b> Gv: ? Mục đích của khoanh ni rừng là </b>
gì?


<b>HS: trả lời- tạo điều kiện rừng phát triễn</b>
<b>?Gv: Đất lâm nghiệp đã mất rừng nhng còn </b>
khả năng phục hồi thành rừng gồm những
đối tợng nào?


<b>I. ý nghÜa:</b>


<b> - Rừng là tài nguyên quý của đất </b>
n-ớc, là bộ phận quan trọng của môi
tr-ờng sinh thái, có giá trị to lớn đối với
đời sống và sản xuất của xã hội.


<b>II.bảo vệ rừng:</b>
1.Mục đích:


- giữ gìn tài nguyên thực vật, động
vật và đất rừng hiện có.



- Tạo điều kiện để rừng phát triễn.


<b>2.BiƯn ph¸p:</b>


+ Ngăn chặn và cấm phá hoại tài
nguyên rừng, đất rừng.


+ Kinh doanh rừng, đất rừng phải đợc
nhà nớc cho phép.


+ Chñ rừng và nhà nớc phải có kế
hoạch phòng chống cháy rừng.
<b>III. khoanh nuôi phục hồi </b>
<b>rừng:</b>


<b>1. Mc ớch:</b>


To hon cảnh thuận lợi để các nơi đã
mất rừng phục hồi li rng cú sn
l-ng cao.


<b>2. Đối tợng khoanh nuôi:</b>


- Đất đã mất rừng và nơng rẫy bỏ
hoang cịn tính chất đất rừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Yêu cầu HS tìm hiểu các thông tin ở SGK.
- Gv phân tích thêm các biện pháp kĩ thuật.
- Gv kÕt luËn.



<b>? Em cho biết vùng đồi trọc lâu năm có </b>
khoanh ni phục hồi rừng đợc khơng? tại
sao?


<b>3. Biện pháp:</b>
- Bảo vệ


- Phát dọn dây leo, bụi rậm…
- Tra hạt hay trồng cây vào nơi đất
có khoảng trống


<b>IV:</b><i><b> Kiểm tra và đánh giá tiết dạy:</b></i>


1. KiÓm tra:


<b> Câu hỏi: Câu nào đúng nhất?</b>
Mục đích bảo vệ rừng là:


a) Chèng ch¸y rõng.
b) Chèng ph¸ rõng


c) Chống bắn động vật rừng


d) Giữ gìn tài nguyên rừng, đảm bảo rừng phát triễn tốt.
2. Đánh giá tiết dạy: đánh giá về thái độ, kết quả học tập
<b>V:</b><i><b> Dặn dũ:</b></i>


- HS về nhà trả lời câu hỏi 1,2, 3 (SGK)



- Đọc trớc bài 30, 31: Vai trò và nhiệm vụ phát triễn chăn nuôi.giống vật nuôi


Ngày soạn: 12/2/2012
<b> phần iii: chăn nuôi</b>


<b> Chơng I: đại cơng về kĩ thuật chăn nuôi.</b>


<b> TiÕt 27: Bµi 30- 31: </b>

Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi - giống vật nuôi


<b>I. Mục tiêu: </b><i><b>Qua bài học này học sinh phải:</b></i>


1.Kiến thức:


- Biết đợc vai trị, nhiệm vụ của chăn ni.


- Biết đợc khái niệm về giống, phân loại giống, vai trị của giống trong chăn ni.
<b>II. Chuẩn b:</b>


<b> 1. </b><i><b>Nội dung</b></i>: Nghiên cứu bài 30-31 SGK và sách tham khảo
<b> 2</b><i><b>. Đồ dùng, mẫu vËt</b></i>:


- Tranh phóng to: Sơ đồ 7 và các hình 50, 51, 52 và 53 SGK
<b>III.Tiến trình giảng dạy</b>


<b>1. Tổ chức ổn định lớp: - ổn định trật tự </b>
- Kiểm tra sĩ số lớp
<b>2. Bài cũ: </b>


? Việc bảo vệ và khoanh ni rừng có ý nghĩa nh thế nào.
<b> ? Mục đích của việc bảo vệ rừng là gì.</b>



<b>3. Bµi míi:</b>


<b> Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


<i><b>T×m hiĨu vai trò của chăn nuôi.</b></i>


<b>Gv: Cho HS quan sát tranh phãng to h×nh </b>
50 SGK.


<b>? Chăn ni có vai trị nh thế nào đối với </b>
nền kinh tế quốc dân.


<b>? </b>giữa ngành chăn ni và trồng trọt có
mối quan hệ nào? Làm thế nào để giữ vệ
sinh môi trờng khi sử dụng phân chuồng
bón ruộng?


<b>Hoạt động 2:</b>


<i><b>T×m hiểu nhiệm vụ của ngành chăn nuôi</b></i>


<b>I. Vai trò của chăn nuôi:</b>
Ngành chăn nuôi cung cấp:


+ Thực phẩm có giá trị dinh dỡng cao
cho con ngời(thịt,trứng,sữa..)


+ Cung cấp nguyên liệu cho công
nghiệp nhẹ( lông,sừng,da,xơng,vắc


xin..)


+ Cung cấp phân bón cho trồng
trọt,chăn nuôi


+ Cung cấp sức kéo cho trồng trọt,thể
thao,giao thông vận tải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Gv: treo tranh sơ đồ 7 yêu cầu HS quan sát </b>
<b>? Ngành chăn ni có mấy nhiệm vụ?</b>
<b>? ở nớc ta có những loại vật ni nào.</b>
<b>? ở địa phơng em chăn ni theo hình thức </b>
gì.


<b>? Thực hiện các nhiệm v trờn nhm mc </b>
ớch gỡ.


<b>Hot ng 3:</b>


<i><b>Tìm hiểu khái niệm về giống vật nuôi</b></i>


<b>1. Thế nào là giống vật nuôi?</b>


<b>Gv: Yêu cầu HS tìm hiểu các thông tin </b>
trong SGK.


- Yêu cầu HS điền các cụm từ thích hợp vào
chổ (....)


- Cho HS quan sát tranh phóng to hình 51,


52, 53 SGK.


- Yêu cầu HS tìm hiểu đặc im ca tng
loi vt nuụi.


<b>? Giống vật nuôi là gì.</b>
Gv kết luận.


<b>2. Phân loại giống vật nuôi.</b>


<b>? Các vật nuôi cùng một giống phải có </b>
nguồn gốc nh thÕ nµo.


<b>? Giống vật ni đợc phân loại nh thế nào </b>
- HS lấy ví dụ.


<b>Hot ng 4:</b>


<i><b>Tìm hiểu vai trò của giống vật nuôi trong</b></i>
<i><b>chăn nuôi</b></i>


<b>? giống vật nuôi trong chăn nuôi có vai trò</b>
gì?


<b>? Yêu cầu HS lấy ví dụ mỗi vai trò</b>
HS: lấy ví dụ


<b>nuôi ở nớc ta:</b>


+ Phát triển chăn nuôi toàn diện



+ Đẩy mạnh chuyển giao KH- KT vào
SX.


+ Tăng cờng đầu t cho nghiên cứu và
quản lí.


<b>III.khái niệm về giống vật </b>
<b>nuôi:</b>


<b>1. Thế nào là giống vật nu«i?</b>


- Giống vật ni là những vật ni có
ngoại hình giống nhau, năng suất và
chất lợng nh nhau, có tính di truyền ổn
định, có số lợng cá thể nhất định.


<b>2. Phân loại giống vật nuôi.</b>
+ Theo địa lí


+ Theo hình thái, ngoại hình
+ Theo mức độ hoàn thiện
+ Theo hng sn xut


<b>II.vai trò của giống vật nuôI </b>
<b>trong chăn nu«i:</b>


- Giống vật ni quyết định đến năng
suất chăn nuôi.



- giống vật nuôi quyết định đến chất
l-ợng sản phẩm chăn nuôi.


<b>IV: Kiểm tra và đánh giá tiết dạy :</b>
<b> 1. Kiểm tra:</b>


<b> ? Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nớc ta </b>


? Em hiểu thế nào để đợc công nhận là một giống vật nuôi
<b> 2. Đánh giá tiết dạy:</b>


Gv nhận xét về thái độ và kết quả học tập
<b>V: Dặn dò:</b>


- HS về nhà trả lời câu hỏi và làm bài tập: Hãy tìm hiểu đặc điểm một số
giống vật ni a phng em


Tên giống vật nuôi Đặc điểm ngoại hình và khả
năng sản xuất


- Đọc trớc bài 32: Sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi


Ngày soạn: 12/2/2012
<b> Tiết 28:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>I. Mục tiêu: </b><i><b>Qua bài học này học sinh phải:</b></i>


1. Kiến thức:


- Biết đợc khái niệm về sự sinh trởng, phát dục của vật nuôi và các yếu tố ảnh hởng


đến sự sinh trởng và phát dục của vật ni.


<b>II. Chn bÞ:</b>


1. <i><b>Néi dung</b></i>: Nghiên cứu bài 32 SGK và sách tham khảo
<b> 2</b><i><b>. §å dïng, mÉu vËt</b></i>: Tranh phãng to các hình 54 SGK
<b>III. Tiến trình giảng dạy</b>


<b> 1. Tổ chức ổn định lớp: - ổn định trật tự </b>
- Kiểm tra sĩ số lớp
<b> 2. Bài cũ: </b>


? Gièng vËt nu«i có vai trò nh thế nào trong chăn nuôi.
<b> 3. Bµi míi:</b>


<b> Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b> Hoạt động 1:</b>


<i><b>T×m hiĨu vỊ sù sinh trëng và phát dục của</b></i>
<i><b>vật nuôi.</b></i>


<b>Gv: - quan sỏt bng 8(SGK) và hớng dẫn</b>
HS cùng đọc nội dung số liệu.


<b>? Quan sát hình ¶nh 3 con ngan, em cã</b>
nhËn xÐt g× vỊ khèi lợng, hình dạng, kích
thớc cơ thể?


<b>? Ngời ta gọi sự tăng khối lợng? (tăng cân)</b>
của con ngan,trong quá trình nuôi dỡng là


gì?


- Gv kết luận


<b>? Mo con ngan ln nht có đặc điểm gì?</b>
<b>? con gà trống thành thục sinh dục khác </b>
con gà trống nhỏ ở những đặc điểm nào?
<b>HS: Thảo luân trả lời</b>


+ Mào rõ hơn con thứ 2 và có mào đỏ
+ mào đỏ, to, biết gáy..


<b>Gv: yêu cầu HS hoàn thành bảng(SGK)</b>
<b> Hoạt động 3:</b>


<i><b>Tìm hiểu các yếu tố tác động đến sự sinh</b></i>
<i><b>trởng và phát dục của vật ni.</b></i>


- u cầu HS tìm hiểu các thơng tin ở SGK.
<b>? Những yếu tố nào ảnh hởng đến sự sinh</b>
trng v phỏt dc ca vt nuụi.


<b>? Đặc điểm di truyền ảnh hởng nh thế nào.</b>
<b>? Thức ăn, chuồng trại, chăm sóc, khí hậu </b>
ảnh hởng nh thế nào.


<b>? Nhn biết các yếu tố trên để làm gì.</b>
<b>HS: suy nghĩ trả lời: </b>


<b>Gv: Để có biện pháp điều khiển một số đặc</b>


điểm di truyền của vật ni.


<b>I. Kh¸i niƯm vỊ sự sinh trởng và phát </b>
<b>dục của vật nuôi:</b>


<b>1.Sự sinh trởng:</b>


- Sinh trởng là sự tăng lên về khối lợng,
kích thớc các bộ phận của cơ thể.


<b>2.Sự phát dục:</b>


<b> - Là sự thay đổi về chất của các bộ phận </b>
trong cơ thể.


<b>II. các yếu tố tác động đến sự </b>
<b>sinh trởng và phát dục của vật </b>
<b>ni:</b>


- Ỹu tè bªn trong: + Di trun
- Ỹu tè bên ngoài: + Thức ăn
+ Chuång tr¹i


+ KhÝ hËu


<b>IV: Kiểm tra và đánh giá tiết dạy:</b>
<b> 1. Kiểm tra:</b>


Câu hỏi: Xác định yếu tố bên trong và yếu tố bên ngoài ảnh hởng đến sinh trởng
phát dục của vật nuôi:



a) Kháng thể tự nhiên của cơ thĨ e) Kh¸ng thĨ chèng chÞu rÐt
b) KiĨu gen g) Khả năng chịu kham khæ
c) KhÝ hậu h) Tiêm vắc xin


d)Thức ăn i) Chuång tr¹i
Đáp án: Bên trong: a,e,g,b ; Bên ngoài: c,h,d,i


2. Đánh giá tiết dạy:


<b> - Gv đánh giá về thái độ, kết quả học tp</b>
<b>V: Dn dũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Đọc trớc bài 33: Một số phơng pháp chọn lọc và quản lí giống vật nuôi


Ngày soạn: 19/2/2012


<b> TiÕt 29:</b>


<b> Bài 33: Một số phơng pháp chọn lọc và quản lí giống vật nuôi</b>
<b>I. Mục tiêu: </b><i><b>Qua bài học này học sinh phải:</b></i>


<b> 1.Kiến thức:</b>


<b> - Ch ra đợc khái niệm chọn giống vật nuôi và lấy ví dụ minh họa.</b>
- Trình bày đợc phơng pháp chọn giống vật nuôi.


- Nêu đợc nội dung, mục đích và các biện pháp quản lí giống vật ni.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b> 1. </b><i><b>g</b><b>i¸o viên</b></i>: Nghiên cứu bài 33 SGK và sách tham khảo


Bảng phụ bài tËp cđng cè vỊ chän gièng gµ
<b> 2</b><i><b>. Häc sinh</b></i>: Tìm hiểu kiến thức liên quan


<b>III. Tiến trình giảng dạy</b>


<b>1. </b><i><b>T chc n nh lp</b></i>: - ổn định trật tự
- Kiểm tra sĩ số lớp
<b>2. </b><i><b>Bài cũ</b></i>:


? Nh thÕ nµo lµ sinh trởng và phát dục.


? Nhng yu t nào tác động đến sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi.
<b>3. Bài mới:</b>


<b> Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b> Nội dung</b>
<b> Hoạt ng 1:</b>


<i><b>Tìm hiểu khái niệm về chọn giống vật </b></i>
<i><b>nuôi.</b></i>


<b>Gv: Chän gièng lµ hình thức chọn lọc</b>
nhân tạo do con ngời tiến hành nhằm giữ
lại những vật nuôi tốt nhất, phù hợp yêu
cầu sản xuất.


<b>Gv: Mc ớch chọn giống vật ni để làm</b>
gì?


<b>HS: Chän những con có ngoại hình, thể</b>
chất, khả năng sản xuất cao.



<b> Hoạt động 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>Tìm hiểu khái niệm một số phơng pháp</b></i>
<i><b>chọn giống vật nuôi.</b></i>


a)Thế nào là chọn lọc hàng loạt


Gv: Phát phiếu học tập yêu cầu HS hoàn
thành bài tập sau:


ghép nội dung mục 1,2,3,4,5 với a,b,c,d,e
a) khối lợng; 1) Mông nở,đùi to, khấu đùi
lớn


b) đầu và cổ; 2)lng đùi, bụng gọn, vú đều,
có 10-12 vú


c) th©n tríc;3) vai bằng phẳng, nở nang,
ngực sâu, sờn


d)Thân giữa; 4) mặt thanh, mắt sáng, mõm
bẹ


e) thân sau; 5) 10kg


<b>Gv: Cn cứ tiêu chuẩn từng giống lơn, </b>
trong đàn lợn những con nào đạt tiêu
chuẩn thì chọn để ni đồng lot.



<b>b) Tìm hiểu thế nào là phơng pháp kiểm </b>
tra năng suất.


- Gv nêu ví dụ về phơng pháp kiểm tra
năng suất => Phân tích ví dụ.


- Yêu cầu HS lấy một số ví dụ khác.
<b>? Thế nào là phơng pháp kiểm tra năng </b>
suất.


<b>? Hóy so sỏnh phng pháp chọn lọc hàng </b>
loạt và phơng pháp kiểm tra năng suất.
<b> Hoạt động 3:</b>


<i><b>Tìm hiểu mục đích và những cơng việc </b></i>
<i><b>quản lí giống vật ni..</b></i>


Gv giới thiệu: Nội dung của quản lí giống
vật ni và mục đích của quản lí giống vt
nuụi.


<b>II.Một số phơng pháp chọn giống vật </b>
<b>nuôi:</b>


<b>1.Chọn lọc hàng loạt:</b>


- L phng phỏp da vo kiểu hình,
chọn ra những cá thể vật ni phù hợp
nhất với mục tiêu chọn lọc để làm giống.
<b>u điểm: đơn giản, dễ làm, ít tốn kém, </b>


thời gian và khơng địi hỏi trình độ cao
<b>Nhợc điểm: Căn cứ kiểu hình khơng </b>
kiểm tra đợc kiểu gen nên chỉ có hiệu
quả với tính trạng di truyền cao.


<b>2. Kiểm tra năng suất:</b>


- Vt nuụi c nuụi dỡng trong cùng
một điều kiện“chuẩn”, cùng một thời
gian rồi dựa vào kết quả đem so sánh với
những tiêu chuẩn đã định trớc và chọn
con tốt làm giống.


<b>III. Quản lí giống vật nuôi:</b>


+ Nội dung: Tổ chức và sử dụng các
giống vật nuôi


+ Mc ớch qun lớ giống vật nuôi là để
giữ vững và nâng cao chất lợng giống vật
nuôi.


<b>IV: Kiểm tra và đánh giá tiết dạy:</b>
1. Kiểm tra:


Bài tập: Chọn gà giống: ghép nội dung 1,2,3,4 với nội dung a, b,c,d
1. Mắt a. To, thẳng, cân đốia


2. L«ng b. KhÐp kÝn



3.Chân c. Sáng, khơng có khuyết tật
4. Mỏ d. Mợt, màu đặc trng của giống
- Gv yêu cầu HS củng cố lại nội dụng trọng tâm


<b> 2. Đánh giá tiết dạy:</b>


- Gv nhận xét tiết dạy về thái độ, chuẩn bị và kết quả học tập
<b>V: Dặn dị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Ngµy so¹n: 19/ 02/2012
<b> TiÕt 30: </b>


<b>Bài 34: Nhân giống vật nuôi</b>
<b>I. Mục tiêu: </b><i><b>Qua bài học này học sinh phải:</b></i>


<b> 1.Kiến thức:</b>


- Xác định đợc dấu hiệu bản chất của khái niệm chọn phối.


- Phân biệt chọn phối cùng giống và chọn phối khác giống về mục đích và phơng
pháp.Lấy ví dụ minh họa


- Xác định dấu hiệu bản chất của khái niệm nhân giống thuần chủng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. <i><b>Néi dung</b></i>: Nghiên cứu bài 34 SGK và sách tham khảo
<b> 2</b><i><b>. Đồ dùng, mẫu vật</b></i>: Phiếu học tập.


<b>III. Tiến trình giảng dạy</b>



<b> 1. T chức ổn định lớp: - ổn định trật tự </b>
- Kiểm tra sĩ số lớp
<b> 2. Bài cũ:</b>


? Nh thế nào là chọn giống vật nuôi.


? Nêu các phơng pháp chọn giống vật nuôi đang đợc sử dụng ở nớc ta.
<b> 3. Bài mới:</b>


<b> Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b> Ni dung</b>
<b>Hot ng 1:</b>


<i><b>Tìm hiểu khái niệm chọn phối</b></i>


<b>1. ThÕ nµo lµ chän phèi:</b>


<b> Gv: Muốn đàn vật ni con có những đặc</b>
điểm tốt của giống thì vật ni bố mẹ phải
nh thế nào?


<b>? Làm thế nào để phát hin c con ging</b>
tt


<b>? Muốn tăng số lợng vật nuôi phải làm gì?</b>
HS: tiến hành chọn phối


<b>2. Các phơng pháp chän phèi:</b>


<b>Gv: Khi đã có một giống vật ni tốt, làm</b>
thế nào để tăng số lợng cá thể của giống


đó lờn?


<b>? Để tạo giống mới cần làm gì?</b>


* Cho con đực và con cái giống vật ni
đó giao phối để sinh con


<b>Gv kÕt luËn:</b>


<b> Hoạt động 2:</b>


<i><b>Tìm hiểu mục đích và phơng pháp nhõn</b></i>
<i><b>ging thun chng</b></i>


<b>GV: Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin</b>
mơc II(SGK)


<b>? Nhân giống thuần chủng là gì?</b>
<b>? Mục đích nhân giống thuần chủng?</b>
+ Tăng số lợng cá thể


+ Củng cố đặc điểm tốt của giống


<b>? Cã mÊy phơng pháp nhân giống thuần </b>
chủng


<b>I. chọn phối:</b>


<b> 1. Thế nµo lµ chän phèi?</b>
<b> </b>



Ngời chăn nuôi chọn con đực tốt ghép
đôi với con cái tốt cho sinh sản gi l
chn phi.


<b>2. Các phơng pháp chọn phối:</b>


- Chn phối cùng giống là chọn và ghép
đôi con đực với con cái cùng giống cho
sinh sản nhằm tăng số lợng cá thể


- Chọn phối khác giống nhằm mục đích
tạo ra giống mới mang đặc điểm của 2
giống khác nhau


<b>II.Nh©n gièng thn chđng:</b>


1.Nhân giống thuần chủng là gì?
+ Chọn cá thể đực,cái tốt của giống
+ Cho giao phối để sinh con


+ Chọn con tốt trong đàn con nuôi lớn,
lại tiếp tục chọn.


<b>2. Làm thế nào để nhân giống thuần </b>
<b>chủng đạt kết quả?</b>


- Xác định rõ mục đích, chọn phối tốt
- Không ngừng chọn lọc và nuôi dỡng tốt
đàn vật nuôi.



<b>IV: Kiểm tra và đánh giá tiết dạy:</b>
<b> 1. Kiểm tra:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b> ? Chọn phối là gì? em lấy ví dụ về chọn phối cùng giống và chọn phối khác giống</b>
- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK


2. Đánh giá tiết dạy:


<b> Gv đánh giá tiết dạy về thái độ, kết quả học tập</b>
<b>V: Dặn dị:</b>


- HS vỊ nhà làm bài tập SGK


- Su tầm tranh ảnh các giống vật nuôi chuẩn bị thực hành: Nhận biết và chọn
một số giống gà qua quan sát ngoại hình và đo kích thớc các chiều


Ngày soạn: 26/02/2012
<b> Tiết 31:</b>


<b>Bµi 35: </b>

TH NhËn biÕt vµ chän gièng gµ qua quan sát ngoại hình và đo kích thớc các


chiều.



<b>Bài 36: </b>

TH Nhận biết một số giống lợn qua quan sát ngoại hình và đo kích thớc các


chiều.



<b>I. Mục tiêu: </b><i><b>Qua bài học này học sinh phải:</b></i>


<b>1.Kĩ năng:</b>



- Nhận biết đợc một số giống gà, lợn qua những đặc điểm đặc trng của ngoại hình.
- Thực hiện đợc cơng việc do kích thích một số chiều đo của gà và lợn.


- Tính tốn đợc một vài thơng số và đánh giá đợc khả năng sản xuất của vật nuôi dựa
vào kết quả thực hành.


<b>2. Thái độ: Có tháI độ học tập tích cực, chủ động, sáng tạo.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b> 1. </b><i><b>Nội dung</b></i>: Nghiên cứu bài 35;36 SGK và sách tham khảo
<b> 2</b><i><b>. Đồ dùng, mẫu vật</b></i>:


- Tranh phóng to các hình 55 đến 62 SGK
- Mơ hình các loại g ln, thc o.


<b>III. Tiến trình giảng dạy</b>


<b> 1. Tổ chức ổn định lớp: - ổn định trật tự </b>
- Kiểm tra sĩ số lớp
<b> 2. Kiểm tra chuẩn bị của HS</b>


- Chia nhãm HS thùc hµnh.
- Ph¸t dơng cơ cho tõng nhãm.
<b> 3. Tiến trình thực hành:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>giống gà.</b>


- Gv treo tranh hình 55- 58


* Tìm hiểu hình dáng toàn thân:


<b>? Gà hớng trứng và gà hớng thịt khác nhau </b>
ở chổ nào.


* Màu sắc của lông, da:


- Yêu cầu HS quan sát màu lông của thân,
cổ, cánh và đI tìm ra đặc điểm của giống
gà.


- Yêu cầu HS quan sát màu sắc của da tồn
thân, da ở chân, tìm ra đặc điểm riêng.
- Yêu cầu HS tìm ra đặc điẻm nổi bật, đặc
thù của mỗi giống ở các phần.


- Gv hớng dẫn HS cách đo một số chiều đo
để chọn gà mỏi.


- Gv treo tranh phóng to hình 59và 60 SGK.
- Gv dùng vật mẫu làm mẫu.


- Yêu cầu HS thực hµnh theo nhãm dùa vµo
néi dung SGK.


- Gv híng dÉn HS thùc hµnh.


<b>2. Quan sát đặc điểm ngoại hình ca mt </b>
<b>s con ln.</b>



- Gv yêu cầu các nhóm quan sát giống lợn ỉ
+ Yêu cầu HS quan sát ngoại hình ( mõm,
đầu, lng, chân, tầm vóc, hớng sản xuất, lông
, da).


- Gv gợi ý: Lợn có kết cấu cơ thể lỏng lẻo là
lợn hớng mỡ; Lợn có kết cấu săn chắc, thon
gọn là lợn hớng nạc


- Yêu cầu các tổ thảo luận và trình bày kết
quả của tổ mình


- Gv nhận xét và hoàn thiện


- Gv yêu cầu các tổ quan sát với các giống
lợn cịn lại và hồn thành bảng đặc điểm
ngoại hình và màu sắc lơng, da


- C¸c tỉ gãp ý, Gv nhËn xÐt vµ gióp HS
hoµn thiƯn bảng


<i><b>4. Tổng kết tiết:</b></i>


- Yêu cầu HS ghi kết quả vào phiếu thực
hành.


- Gv nhận xét kết quả thực hành của các
nhóm.


- Yờu cu HS v sinh nI thực hành.


- Dặn dò HS về nhà thực hành tiếp.
- Dặn dò HS đọc trớc bài 37.


- HS quan sát và nhận dạng.
- HS thảo luận trả lời:


+ Gà hớng trứng: Toàn thân tạo thành
hình chử nhật, thể hình dài.


+ Gà hớng thịt: Toàn thân tạo thành hình
chử nhật, thể hình ngắn.


- HS quan sát.


- HS tho lun tìm ra đặc điểm riêng của
giống.


- HS quan s¸t.


- HS thảo luận tìm ra đặc điểm riêng của
giống gà


+ Đầu: Hình dạng của mào( Mào đơn
hay mào kép)


+ Chân: Chiều cao chân, số hàng vảy, độ
to, độ nhỏ,


- HS nghe hiĨu.
- HS quan s¸t.



- HS theo c¸c nhãm thực hành.
- HS thực hành


- Các nhóm quan sát ngoại hình của một
số con lợn


+ HS nhận biết.


- Các tổ thảo luận và nhận xét
- Tổ khác góp ý


- HS nghe hiểu.


- Các tổ thực hiện làm bài tập nhóm
- Các tổ thảo luận và hoàn thành bảng
- HS ghi nhận


- HS ghi kết quả vào báo cáo thực hµnh.
- HS ghi nhËn.


- HS thu dän, vƯ sinh líp häc.
- HS ghi nhËn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Ngày soạn: 26/02/2012
TiÕt 32:


<b> Bài 37: </b>

Thức ăn vật nuôi


<b>I. Mục tiêu: </b><i><b>Qua bài học này học sinh phải:</b></i>



<b> 1.</b><i><b>Kiến thức</b></i><b>:</b>


- Kể ra đợc tên một số thức ăn của một số loại vật nuôi tơng ứng và giảI thích đợc có
vật ni chỉ ăn đợc loại thức ăn này mà không ăn đợc thức ăn khác.


- Xác định đợc nguồn gốc từng loại thức ăn của vật nuôi làm cơ sở cho việc tạo thức
ăn cho vật ni.


- Trình bày đợc thành phần dinh dỡng của mỗi loại thức ăn có nguồn gốc thực vật,
động vật làm cơ sở cho việc bảo quản và cung cấp thức ăn hợp lí cho vật nuôi.
<b> 2.</b><i><b>Thái độ</b></i><b>:</b>


<b> - Liên hệ đợc vào thực tế cuộc sống.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. <i><b>Nội dung</b></i>: Nghiên cứu bài 37SGK và sách tham khảo
<b> 2</b><i><b>. Đồ dùng, mÉu vËt</b></i>:


- Tranh phóng to các hình 63, 64 và 65
- B¶ng 4 SGK.


<b>III. Tiến trình giảng dạy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>IV: Kim tra v đánh giá tiết dạy:</b>
<b> 1. Kiểm tra:</b>


Câu hỏi: HÃy kể những thức ăn của trâu, bò, lợn, vịt
- Yêu cầu HS nêu lại nội dung của bài


2. Đánh giá tiết học:



- Gv đánh giá tiết học về thái độ, ý thức, kết quả học tập
<b>V: Dặn dò:</b>


- HS về nhà trả lời câu hỏi 1,2 (SGK)


- c trc bài 38: Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b> Hoạt động 1:</b>


<i><b> Tìm hiểu khái niệm thức ăn vật nuôi</b></i>


<b>Gv: Yêu cầu HS quan s¸t H63(SGK) và</b>
cho biết vật nuôi đang ăn thức ăn gì?


HS: quan sát hình 63(SGK) và thảo luận
trả lời


* trâu ăn rơm, gà ăn thóc, lợn ăn cám..
<b>? HÃy kể tên các loại thức ăn của trâu, bò,</b>
gà?


HS: tho lun tr li: c, rau, sõu b
<b>? Con lợn, gà có ăn đợc rơm khơ khơng?</b>
trâu có đi nhặt từng hạt thóc khơng?


Hoạt động 2:


<b> </b><i><b>T×m hiĨu ngn gèc thức ăn vật nuôi</b></i>



<b>Gv: Yờu cu HS c ni dung mục </b>
2(SGK) và quan sát H64(SGK)
HS: đọc thông tin và quan sát
<b>Gv: Hãy hoàn thành bài tập sau:</b>


Nguån gốc Tên loại thức ăn
Thực vật


Động vật
Chất khoáng


HS: Hon thnh bài tập
<b> Hoạt động 3: </b>


<i><b>Tìm hiểu thành phần dinh dỡng của thức</b></i>
<i><b>ăn</b></i>


<b>Gv: Yờu cu HS đọc mục II SGK và quan </b>
sát hình 65 v c bng 4(SGK)


HÃy hoàn thành bài tập sau:


kí hiệu
hình tròn


Tên thức
ăn vật
nuôi



kí hiệu
hình tròn


Tên thức
ăn vật
nuôi
H/tròn a H/tròn d


H/tròn b H/tròn e
H/tròn c


<b>I. Nguồn gốc thức ăn vật </b>
<b>nuôi:</b>


<b> 1. Thức ăn vật nuôi:</b>


- Mỗi vật nuôi chỉ ăn đợc loại thức ăn
phù hợp với đặc điểm hệ tiêu hóa của


chóng
- VÝ dơ: * trâu: cỏ,rơm..


*lợn:cám,bÃ,thức ăn hỗn hợp, rau..
*gà: ngô,lúa, côn trùng, sâu bọ..
<b>2. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi</b>
- Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ:
+ Thực vật: cám, ngô, sắn..


+ Động vật: bột cá



+ Chất khoáng: premic khoáng,
premic vitamin.


<b>II. Thành phần dinh dỡng của thức </b>
<b>ăn vật nuôi:</b>


+ Thức ăn của vật nuôi gồm nớc và
chất khô( protein,gluxit,lipit,vitamin và
chất khoáng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Ngày soạn: 04/03/2012
TiÕt 33:


<b> Bài 38: </b>

Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi


<b>I. Mục tiêu: </b><i><b>Qua bài học này học sinh phải:</b></i>


1.<i><b>KiÕn thøc</b></i><b>:</b>


- Nêu đợc kết quả biến đổi và hấp thụ mỗi thành phần dinh dỡng trong thức ăn qua
đ-ờng tiêu hóa ở vật ni.


- Kể đợc vai trị của thức ăn đối với sự tồn tại, sinh trởng và phát triễn của vật ni, lấy
đợc ví dụ minh họa.Nêu đợc ý nghĩa thực tiễn của việc nghiên cứu vai trò của chất dinh
dỡng trong thức ăn với vật ni.


II. Chn bÞ:


1. <i><b>Néi dung</b></i>: Nghiên cứu bài 38 SGK và sách tham khảo
<b> 2</b><i><b>. Đồ dùng, mẫu vật</b></i>:



- Tranh phãng to bảng 5 và bảng 6( SGK)
<b>III. Tiến trình giảng d¹y</b>


<b> 1. </b><i><b>Tổ chức ổn định lớp</b></i>: - ổn định trật tự
- Kiểm tra sĩ số lớp
<b> 2. </b><i><b>Bài cũ:</b></i>


<b> ? Em h·y cho biết nguồn gốc của thức ăn vật nuôi?</b>


? Thức ăn của vật nuôi có những thành phần dinh dỡng nào
<b> 3.Bài míi:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b> Hoạt động 1:</b>


<i><b>T×m hiĨu sự tiêu hóa và hấp thụ thức ăn </b></i>
<i><b>của vật nuôi</b></i>


<b>Gv: Yêu cầu HS quan sát bảng 5(SGK) </b>
<b>? HÃy nêu các thành phần dinh dỡng có </b>
trong thức ăn


<b>HS: Quan sát bảng 5(SGK)</b>
<b>HS: Prôtein,lipit,gluxit,muối </b>
khoáng,vitamin,nớc


<b>? Nhng thnh phn dinh dỡng nào qua </b>
đ-ờng tiêu hóa của vật ni biến đổi thành
những chất khác.



<b>HS: Pr«tein, lipit,gluxit</b>


<b>? Vật ni ăn protein qua dạ dày và ruột </b>
tiêu hóa biến đổi thành những chất gì?
<b>? Những thành phần dinh dỡng nào không </b>
bị biến đổi? Chúng đợc hấp thụ nh thế
no?


- Gv yêu cầu HS hoàn thành đoạn văn
trong SGK


<b> Hoạt động 2:</b>


<i><b>Tìm hiểu vai trò các chất dinh dỡng </b></i>
<i><b>trong thức ăn đối với vật nuôi</b></i>


<b>Gv: Yêu cầu HS đọc mục II(SGK) và quan</b>
sát bảng 6(SGK)


<b>HS: quan sát và đọc thông tin</b>


<b>? Các loại thức ăn sau khi hấp thụ vào cơ </b>
thể đợc sử dụng để làm gì?


<b>I.Thức ăn đợc tiêu hóa và hấp thụ </b>
<b>nh thế nào?</b>


+ Nớc, muối khoáng,vitamin đợc hấp
thụ qua thành ruột vào máu và đợc
chuyển đến từng tế bào



+ Prơtein,lipit,gluxit qua đờng tiêu
hóa của vật ni


<b>II. Vai trị của các chất dinh dỡng </b>
<b>trong thức ăn đối với vật nuôi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>HS: Th¶o luËn tr¶ lêi</b>


* Tạo ra năng lợng và cung cấp các chất
dinh dỡng để tạo ra sản phm


<b>? Những chất dinh dỡng nào cung cấp </b>
năng lợng cho vật nuôi


<b>HS: thảo luận trả lời</b>
* gluxit,lipit


<b>? Những chÊt dinh dìng nµo cung cÊp chÊt</b>
dinh dìng cho vËt nuôi


<b>HS: thảo luận trả lời</b>


* protein,khoáng,vitamin, nớc


- Gv yêu cầu HS hoàn thành đoạn văn
trong SGK.


dng trong thc n đợc cơ thể hấp thụ
để tạo ra các sản phẩm chăn nuôi nh:


thịt, trứng, sữa, lông và cung cấp năng
lợng làm việc: cày kéo, thồ hàng…


<b> IV: Kiểm tra và đánh giá tiết dạy:</b>
1. Kiểm tra:


Câu hỏi: Thức ăn đợc cơ thể vật ni tiêu hóa nh thế nào?
- Gv gọi HS đọc ghi nhớ


2.Đánh giá tiết dạy:


- Gv nhận xét về thái độ, kết quả học tập của học sinh
<b> V: Dặn dò:</b>


- HS vỊ nhµ lµm bµi tËp 1,2(SGK)


- §äc tríc bài 39: Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi


<b> Ngày soạn: 04/03/2012</b>
<b> TiÕt 34:</b>


<b> Bµi 39: ChÕ biÕn vµ dữ trữ thức ăn cho vật nuôi</b>
<b>I. Mục tiêu: </b><i><b>Qua bài học này học sinh phải:</b></i>


<b> 1. Kiến thøc:</b>


- Nêu đợc mục đích của chế biến thức ăn, dữ trữ thức ăn đối với vật ni, nêu đợc ví
dụ ở gia đình và địa phơng.


- Nêu đợc tên và các loại phơng pháp chế biến thức ăn cho vật nuôi nói chung và ví dụ


cụ thể.


<b>II. Chn bÞ:</b>


1. <i><b>Nội dung</b></i>: Nghiên cứu bài 39 SGK và sách tham khảo
<b> 2</b><i><b>. §å dïng, mÉu vËt</b></i>:


- Tranh phóng to các hình 66,67(SGK)
<b>III. Tiến trình giảng dạy</b>


<b> 1. T chc n định lớp: - ổn định trật tự </b>
- Kiểm tra sĩ số lớp
<b> 2. Bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b> 3. Bµi míi:</b>


<b>IV: Kiểm tra và đánh giá tiết dạy:</b>
<b> 1. Kiểm tra:</b>


<b> Câu hỏi: Tại sao phải chế biến và dữ trữ thức ăn?</b>
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ SGK


2.Đánh giá tiết học:


- Gv nhận xét tiết học về thái độ, kết quả học tập
V: Dặn dị:


- HS vỊ nhµ lµm bµi tËp SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b> Ngày soạn: 11/3/2012</b>


<b> TiÕt 35:</b>


<b> Bài 40: Sản xuất thức ăn vật nuôi</b>
<b>I. Mục tiêu: </b><i><b>Qua bài học này học sinh phải:</b></i>


1.<i><b>Kiến thức</b></i><b>:</b>


- Nêu đợc tiêu chuẩn phân loại thức ăn dựa vào thành phần dinh dỡng. Xếp đợc thức ăn
cụ thể có nguồn gốc: thực vật, động vật, giàu protein, gluxit, thức ăn thô.


- Xác định đợc ý nghĩa của việc phân loại thức ăn vật nuôi theo nguồn gốc và theo
thành phần dinh dỡng.


- Trình bày đợc phơng pháp sản xuất thức ăn giàu protein, gluxit, thức ăn thơ và lấy ví
dụ.


<b>II. Chn bị:</b>


1. <i><b>Nội dung</b></i>: Nghiên cứu bài 40 SGK và sách tham khảo
<b> 2</b><i><b>. §å dïng, mÉu vËt</b></i>:


- Tranh phãng to hình 68 (SGK)
<b>III. Tiến trình giảng dạy</b>


<b> 1. Tổ chức ổn định lớp: - ổn định trật tự </b>
- Kiểm tra sĩ số lớp
<b> 2. Bài cũ:</b>


? Tại sao phải chế biến và dữ trữ thức ăn vật nuôi? hÃy kể các phơng pháp dữ trữ và
chế biến thức ăn vật nuôi ?



<b> 3.Bµi míi:</b>


<b> Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b> Hot ng 1:</b>


<i><b>Tìm hiểu cách phân loại thức ăn dựa vào</b></i>
<i><b>thành phần dinh dỡng</b></i>


<b>Gv: Yờu cu HS c mc I(SGK) v tr li</b>
cỏc cõu hi:


<b>? Khi phân loại thức ăn ngời ta dựa vào cơ </b>
sở nào?


HS: c thông tin và thảo luận trả lời câu
hỏi


- Căn cứ vào thành phần dinh dỡng có
trong thức ăn để phân loại


<b>? Thức ăn đợc chia làm mấy loại</b>
<b>Gv: Treo bảng,u cầu HS thảo luận </b>
nhóm hồn thnh bng phõn loi thc
n(SGK)


HS: Quan sát bảng và hoàn thành bảng
- nhóm khác bổ sung


Hoạt động 2: <b> </b>



<i><b>Tìm hiểu một số phơng pháp sản xuất </b></i>
<i><b>thức ăn giàu protein</b></i>


Gv: Treo hình 68(SGK) lên bảng .Yêu cầu


<b>I. Phân loại thức ăn:</b>


- Da vo thnh phần dinh dỡng có
trong thức ăn để phân loại thức ăn:
* Thức ăn gồm 3 loại:


+ Thøc ăn giàu protein: hàm lợng
protein >14%


+ Thức ăn giàu gluxit: hàm lợng
gluxit >50%


+ Thức ăn thô: hàm lợng xơ >30%
Ví dụ: - protein: bột cá, đậu tơng..


- gluxit: hạt ngô bắp
- thức ăn thô: rơm lúa


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

HS quan sát và trả lời câu hỏi:


<b>? Kể tên các phơng pháp sản xuất thức ăn </b>
giàu protein


HS: quan sỏt hỡnh v thảo luận trả lời


<b>? Hãy mô tả cách chế biến sản phẩm nghề </b>
cá, nuôi giun đất, trồng cây đậu


Gv: Yêu cầu HS hoàn thành bài tập đánh
dấu * câu thuộc phơng pháp sản xuất thức
ăn giàu protein


HS: thảo luận trả lời
* phơng pháp 1,3,4(SGK)


<b>? Tại sao phơng pháp trồng nhiều ngô, </b>
khoai, sắn không phải là phơng pháp sx
giàu protein


Hot động 3: <b> </b>


<i><b>T×m hiĨu một số phơng pháp sản xuất </b></i>
<i><b>thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô xanh</b></i>


<b>? Kể tên những thức ăn giàu gluxit ?</b>
HS: lúa,ngô, khoai sắn


<b>? Lm th no để có nhiều ngơ, khoai, </b>
sắn?


<b>? Kể tên thức ăn thơ xanh mà em biết?</b>
GV: u cầu HS hồn thành bài tập SGK
<b>? Làm thế nào để có nhiều thức ăn thô </b>
xanh cho vật nuôi



- Chế biến sản phẩm ngh cỏ
- Nuụi giun t


- Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu


<b>III. Một số phơng pháp sản xuất </b>
<b>thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô </b>
<b>xanh:</b>


- Luân canh sản xuất nhiều ngô,
khoai, sắn


- Tn dng t trng trọt và các
sản phẩm phụ trong trồng trọt.
<b>IV: Kiểm tra và đánh giá tiết dạy:</b>


<b> 1.KiÓm tra:</b>


- Gv gọi HS đọc ghi nhớ SGK


- Yêu cầu HS hoàn thành bài tập sau:


Câu 1: Phơng pháp nào sau đây đợc dùng sản xuất thức ăn giàu protein:
a) Trồng ngơ, sắn, khoai, mì


b) Ni giun t


c) Trồng thêm rau, cỏ xanh
d) Tận dụng ngô, lạc



<b> Đáp án: b</b>


Câu 2: Phơng pháp nào sau đây đợc dùng để sản xuất thức ăn giàu gluxit
a) Trng ngụ, sn


b) Nuôi khai thác tôm, cá


c) Trồng xen tăng vụ cây họ đậu
d) Cả a và c


§¸p ¸n: d
<b> 2. §¸nh gi¸ tiÕt häc:</b>


- Gv nhận xét về thái độ, kết quả học tập
<b>V: Dn dũ:</b>


- HS về nhà làm bài tập SGK


- Đọc trớc bài thực hành: Chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt


<b> Ngày soạn: 11/3/2012</b>
<b> TiÕt 36: </b>


<b> Bài 41-42: Thực hành: Chế biến thức ăn họ đậu b»ng nhiÖt</b>
<b> ChÕ biÕn thức ăn giàu gluxit bằng men.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b><i><b>Qua bài học này học sinh phải:</b></i>


<b> 1.</b><i><b>Kĩ năng</b></i><b>:</b>


- Chọn đợc nguyên liệu, chuẩn bị đợc dụng cụ để chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt


và thức ăn vật nuôi giàu gluxit bằng men.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Thực hiện đúng quy trình chế biến thức ăn vật ni từ ngun liệu giàu gluxit bằng
men rợu, vận dụng sản xuất thức ăn tại gia đình.


<b>II. Chn bÞ:</b>


1. <i><b>Nội dung</b></i>: Nghiên cứu bài 41-42 SGK và sách tham khảo
<b> 2</b><i><b>. §å dïng, mÉu vËt</b></i>:


- Hạt đậu tơng, bột ngô, bánh men rợu, nớc sạch, bếp, chậu nhựa, chày, cối.Mẫu
thức ăn ủ xanh, thức ăn tinh ủ men rợu


<b>III. Tiến trình giảng dạy</b>


<b> 1. T chc n nh lớp: - ổn định trật tự </b>
- Kiểm tra sĩ số lớp
<b> 2. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài thực hành</b></i>


Gv: Nêu nội quy an toàn lao động trong khi thực hành
+ Cẩn thận bỏng, cháy nổ.


+ Phân công nhóm và bè trÝ cho c¸c nhãm:


- Nhãm 1, 2: Thùc hµnh chÕ biÕn thøc ¨n hä ®Ëu b»ng nhiƯt.
- Nhãm 3, 4: Thùc hµnh chÕ biÕn thøc ¨n giµu gluxit b»ng men.


<i><b>Hoạt động 2: Thực hiện quy trình</b></i>



+ Gv: KiĨm tra sù chn bÞ cđa tõng nhãm
+ Gv: Híng dÉn c¸c bíc thùc hiƯn


a. Nhãm 1, 2 thực hiện chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt.
Rang hạt đậu tơng


B1: Làm sạch đậu


B2: Rang, khuy o liờn tc trờn bp.


B3: Khi hạt đậu chín vàng, có mùi thơm, tách vỏ hạt dễ dàng thì nghiền
nhỏ.


<b> b. Nhãm 3, 4 thực hiện chế biến thức ăn giàu Gluxit bằng men.</b>
B1: Cân bột và men rợu theo tỉ lệ: 100 phần bột và 4 phần men.
B2: Gi· nhá men rỵu, bá bít trÊu.


B3: Trộn đều men rợu với bột


B4: Cho nớc sạch vào, nhào kỹ đến đủ ẩm.


B5: Nén nhẹ bột xuống cho đều. Phủ nilơn sạch lên trên mặt. Đem ủ nơi kín
gió, ấm trong 24 giờ.


<i><b>Hoạt động 3: Học sinh thực hành</b></i>


Học sinh thực hành theo từng nhóm đã đợc phân công


<i><b>Hoạt động 4: Đánh giá kết quả tiết thực hành</b></i>.



- Học sinh thu dọn dụng cụ làm vệ sinh chổ thực hành và các dụng cụ thực hành.
- Học sinh tự đánh giá kết quả chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt.


- Học sinh tự đánh giá kết quả chế biến thức ăn giàu gluxít bằng men.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Gv nhËn xÐt vÒ sù chuÈn bị của học sinh trong quá trình thực hành, thực hiện
nội quy và kết quả thực hành của cả líp.


3. Híng dÉn häc ë nhµ.


- Theo dõi thức ăn ủ men trong 24 giờ.
- Chn bÞ cho tiÕt kiĨm tra.




<b> Ngày soạn: 18/3/2012</b>
<b>Tiết 37: Thực hành: Đánh giá chất lợng thức ăn vật nuôi chế</b>


<b>biến bằng phơng pháp vi sinh vật</b>
<b>I. Mục tiêu: </b><i><b>Qua bài học này học sinh phải:</b></i>


<b> 1.</b><i><b>Kĩ năng</b></i><b>:</b>


- ỏnh giá đợc chất lợng của thức ăn ủ xanh hoặc thức ăn ủ men rợu.
- ứng dụng đợc vào thực tiễn chăn ni.


2. <i><b>Thái độ: </b></i>Có thái độ học tập tích cực, đảm bảo vệ sinh, an tồn lao động.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



1. <i><b>Néi dung</b></i>: Nghiên cứu bài 43 SGK và sách tham khảo
<b> 2</b><i><b>. Đồ dùng, mẫu vËt</b></i>:


- Bát sứ có đờng kính 10 cm ,panh gắp, đũa thủy tinh, giấy đo pH, nhiệt kế.Mẫu
thức ăn ủ xanh, thc n tinh men ru


<b>III. Tiến trình giảng d¹y</b>


<b> 1. Tổ chức ổn định lớp: - ổn định trật tự </b>
- Kiểm tra sĩ số lớp
<b> 2. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài thực hành</b></i>


Gv: Nêu nội quy an toàn lao động trong khi thực hành
+ Phân cơng nhóm và bố trí cho các nhóm:


- Nhóm 1, 2: Thực hành đánh giá chất lợng thức ăn ủ xanh.


- Nhóm 3, 4: Thực hành đánh giá chất lợng của thức ăn ủ men rợu.


<i><b>Hoạt động 2: Thực hiện quy trình</b></i>


+ Gv: KiÓm tra sù chn bÞ cđa tõng nhãm
+ Gv: Híng dÉn c¸c bíc thùc hiƯn


<b>a. Nhóm 1; 2 thực hiện đánh giá chất lợng thức ăn ủ xanh.</b>
B1: Lấy mẫu thức ăn ủ xanh vào bát sứ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

B3: Ngửi mùi của thức ăn.



B4: o pH của thức ăn ủ xanh.


Sau khi thực hiện xong dựa vào Bảng 7 trang 114 SGK để dánh giá chất lợng của thức
ăn.


<b>b. Nhóm 3; 4 thực hiện đánh giá chất lợng của thức ăn ủ men rợu.</b>


B1: Lấy thức ăn đã đợc ủ, sờ tay vào thức ăn để cảm nhận nhiệt độ và độ ẩm của
thc n .


B2: Quan sát màu sắc của thức ăn ủ men.
B3: Ngửi mùi của thức ăn ủ men.


Sau khi thực hiện xong dựa vào Bảng 8 trang 114 SGK để đánh giá chất lợng của thức
ăn.


<i><b>Hoạt động 3: Học sinh thực hành</b></i>


Học sinh thực hành theo từng nhóm đã đợc phân công


<i><b>Hoạt động 4: Đánh giá kết quả tiết thực hành</b></i>.


- Học sinh thu dọn dụng cụ làm vệ sinh chổ thực hành và các dụng cụ thực hành.
- Học sinh tự đánh giá kết quả đánh giá chất lợng thức ăn ủ xanh.


- Học sinh tự đánh giá kết quả đánh giá chất lợng thức ăn ủ men rợu.


- Gv dựa vào kết quả theo dõi, kết quả thực hành của các nhóm để đánh giá cho
điểm từng nhóm.



- Gv nhËn xÐt vỊ sự chuẩn bị của học sinh trong quá trình thực hành, thực hiện
nội quy và kết quả thực hành của cả lớp.


3. Hớng dẫn học ở nhà.


- Chn bÞ cho tiÕt kiĨm tra.


Ngày soạn: 18/03/2012
<b> TiÕt 38:</b>


<b>kiĨm tra 1 tiÕt</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Rèn luyện kỷ năng t duy, độc lập sáng tạo, áp dụng vào thực tế cuộc sống.
- Thái độ: Làm bài nghiêm túc, độc lập sáng tạo.


<b>II. ChuÈn bÞ.</b>


- Học sinh chuẩn bị kiến thức của phần : trồng trọt, lâm nghiệp và chăn nuôi.
- Giáo viên: ra đề, đánh máy và phô tô.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b> 1. Tổ chức ổn định lớp: - ổn định trật tự </b>
- Kiểm tra sĩ số lớp
<b> 2. Nội dung kiểm tra:</b>


<b> </b>



<b>Néi dung</b> <b>NhËn biÕt Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>1.Lâm nghiệp</b>


<i><b>Khoanh trũn vo ch cỏi em cho là</b></i>
<i><b>đúng nhất về </b></i><b>Quy trình gieo hạt</b>


C©u 1
điểm


<b>2. Vai trò chăn nuôi</b> Câu 2


2 điểm
<b>3. </b><i><b>Sắp xÕp thø tù c¸c biƯn ph¸p</b></i>


<i><b>quản lý giống vật nuôi theo mức độ</b></i>
<i><b> t thp n cao?</b></i>


Câu 3
1 điểm
<b>4. Sinh trởng và phát dục của vật </b>


<b>nuôi</b> Câu 43 điểm


<b>5. Sản xuất thức ăn vật nuôi</b> Câu 5


3 điểm


<b>Tổng số câu</b> 3



6 điểm 11 điểm 13 điểm


<b>Tổng % điểm</b> 60% 10% 30%


<b>Đề ra :</b>


<b>Cõu 1: </b><i><b>Khoanh tròn vào chữ cái em cho là đúng nhất.</b></i>


Quy trình gieo hạt nh sau :
a. Gieo hạt, lấp đất.


b. Gieo hạt, lấp đất, che phủ.


c. Gieo hạt, lấp đất, che phủ, tới và bảo vệ luống gieo.
d. Gieo hạt, tới, lấp đất, che phủ và bảo vệ luống gieo.


Câu 2: Hãy nêu vai trị của chăn ni trong nền kinh tế nớc ta?


Câu 3:<i><b> Sắp xếp thứ tự các biện pháp quản lý giống vật nuôi theo mức độ</b></i>
<i><b> từ cao đến xuống thấp?</b></i>


1. ChÝnh sách chăn nuôi.


2. Đăng kí Quốc gia các giống vật nuôi.


3. Quy định về sử dụng đực giống ở chăn ni gia đình.
4. Phõn vựng chn nuụi


<b>Câu 4: Thế nào là sự sinh trởng, phát dục của vật nuôi? Lấy ví dô</b>



<b>Câu 5: Hãy kể một số phơng pháp sản xuất thức ăn giàu protein, giàu gluxit và thức ăn</b>
thô xanh a phng em?


<b>3. Đáp án:</b>
<b> C©u 1: c</b>


<b> C©u 2: Cung cÊp thùc phẩm(trứng, sữa, thịt)</b>
Cung cÊp søc kÐo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b> C©u 3: 1. Đăng kí Quốc gia các giống vật nuôi.</b>
2.Phân vùng chăn nuôi


3.Chính sách chăn nuôi.


4.Quy định về sử dụng đực giống ở chăn ni gia đình.
<b>Câu 4: </b>


- Sù sinh trởng: Là sự tăng lên về khối lợng và kích thíc c¸c bé phËn
cđa c¬ thĨ.


- Sự phát dục: là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.
<b>Câu 5: - Sản xuất thức ăn giàu protein: nuôi giun đất, trồng cây họ u</b>


- Sản xuất thức ăn giàu gluxit: trồng ngô, khoai, sắn
- Sản xuất thức ăn thô xanh: cây lạc, thân cây ngô...


Ngày soạn: 25/03/2012
<b> Chơng II: Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trờng</b>



<b> trong chăn nu«i</b>
<b> TiÕt 39:</b>


<b> Bài 44: Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi</b>
I. Mục tiêu: <i><b>Qua bài học này học sinh phải:</b></i>


1.Kiến thức:


- Nêu và giải thích đợc vai trị của chuồng nuôi về mặt tạo môi trờng sống phù hợp và
quản lí vật ni.


- Nêu đợc các tiêu chuẩn làm cơ sở cho việc thiết kế, xây dựng chuồng nuôi phù hợp
- Trình bày đợc nội dung vệ sinh trong chăn ni(giữ chuồng sạch sẽ, thức ăn sạch, cơ
thể sạch ngăn ngừa mầm bệnh..)


- Nêu và giải thích đợc các biện pháp vệ sinh phịng bệnh cho vật ni phù hợp tiêu
chuẩn chuồng nuôi và yêu cầu vệ sinh phịng bệnh trong chăn ni.


2.Thái độ:


- Có ý thức gom, xử lí phân, nớc tiểu, thức ăn thừa, nớc vệ sinh chuồng nuôi nhằm
đảm bảo vệ sinh môi trờng khu chăn nuôi nói riêng và mơi trờng sống nói chung.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. <i><b>Néi dung</b></i>: Nghiªn cøu bài 44 SGK và sách tham khảo
<b> 2</b><i><b>. §å dïng, mÉu vËt</b></i>:


Sơ đồ 10, hình 69,70,71(SGK)
<b>III. Tiến trình giảng dạy</b>



<b> 1. Tổ chức ổn định lớp: - ổn định trật tự </b>
- Kiểm tra sĩ số lớp
<b> 2. Bài cũ: Gv nhận xét bài kiểm tra và trả bài</b>
<b> 3.Bài mới: </b>


<b> Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b> Nội dung</b>
<b> Hot ụng 1:</b>


<i><b>Tìm hiểu vai trò và tiêu chuẩn của </b></i>
<i><b>chuồng nuôi hợp vệ sinh.</b></i>


<b>? Chuồng nuôi giúp con vật tránh các yếu </b>


<b>I. chuồng nuôi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

t thi tiết tác động vào nh thế nào?
- HS thảo luận tr li


* Tránh ma, gió, nắng..


<b>? Mc tip xỳc với vi trùng, ký sinh </b>
trùng gây bệnh ở con vật nhốt và vật nuôi
thả tự do khác nhau nh th no?


<b>? Muốn chăn nuôi số lợng gà, lợn nhiều </b>
theo kiểu công nghiệp, chuồng nuôi có vai
trò nh thế nào?


<b>? Nuôi con vật trong chuồng góp phần giữ </b>
vệ sinh môi trờng sống nh thế nào?



* Hạn chế con vật thải phân ra làm ô
nhiễm môi trờng


Gv bổ sung: tránh bị con vật nuôi phá hoại
sản xuất,hoa màu, ruộng vờn- quản lí
không bị mÊt m¸t..


Yêu cầu HS làm bài tập SGK chọn đáp án
đúng nhất:


Yêu cầu HS đọc sơ đồ 10(SGK) và hoàn
thành bài tập(SGK)


HS quan sát sơ đồ và hoàn thành bài tập
<b>? Làm thế nào để nhiệt độ chuồng ni </b>
phù hợp u cầu sinh lí con vật


<b>? Làm thế nào để giữ đợc độ ẩm chuồng </b>
nuôi v sinh


* Chuồng khô ráo, có nơi chứa phân
<b>? Nên chọn hớng chuồng nh thế nào?</b>
<b>? Tại sao không chọn hớng chuồng là hớng</b>
Đông- Bắc


Yờu cu HS quan sát H 70,71(SGK) nêu
đặc điểm của chuồng 1 dóy v chung 2
dóy



<b>Hot ụng 2:</b>


<i><b>Tìm hiểu tầm quan trọng của vệ sinh </b></i>
<i><b>trong chăn nuôi và các biện pháp vệ sinh</b></i>
<i><b>phòng bệnh trong chăn nuôi</b></i>


Gv yờu cu HS đọc mục II(SGK) và trả lời
câu hỏi


<b>? Em hiểu thế nào là phòng bệnh?</b>
- HS nghiên cứu và thảo luận trả lời


<b>? Em hiểu thế nào là phòng bệnh hơn chữa</b>
bệnh


<b>? Theo em phũng bờnh cho vt ni cần</b>
có những biện pháp nào?


<b>? H·y lÊy c¸c vÝ dụ về vệ sinh môi trờng </b>
sống và thân thể cho vËt nu«i


- Chuồng ni giúp vật ni tránh đợc
những thay đổi của thời tiết, đồng thời
tạo ra một tiểu khí hậu thích hợp cho
vật ni.


- Chng nu«i giúp cho vật nuôi hạn
chế tiếp xúc với mầm bệnh


- Chuồng nuôi giúp cho việc thực hiện


quy trình chăn nu«i khoa häc


- Chuồng ni giúp quản lí tốt đàn vật
ni, thu đợc chất thải làm phân bón
và tránh làm ô nhiễm môi trờng.
<b>2.Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ </b>
<b>sinh:</b>


- Nhiệt độ thích hợp


- §é Èm trong chuồng 60%- 75%
- Độ thông thoáng tốt


- Độ chiếu sáng thích hợp từng loại
vật nuôi.


- Khụng khớ ớt khớ c


<b>II. Vệ sinh phòng bệnh:</b>


<b>1.Tầm quan trọng của vệ sinh trong</b>
<b>chăn nuôi:</b>


- V sinh trong chn ni là để phịng
ngừa bệnh dịch xảy ra, bảo vệ sức
khỏe vật nuôi và nâng cao năng suất
chn nuụi.


<b>2.Các biện pháp vệ sinh phòng bệnh</b>
<b>trong chăn nuôi.</b>



- VƯ sinh m«i trêng sèng vËt nu«i
gåm: vƯ sinh vật dụng, chuồng trại,
thức ăn,nớc uống.


- V sinh thõn thể: tắm chải hằng
ngày, tắm nắng đều đặn, vận động hợp
lí, vệ sinh chân móng(trâu, bị, lợn..)
<b>IV: </b><i><b>Kiểm tra và đánh giá tiết dạy:</b></i>


<b> 1. KiÓm tra:</b>


<b> Câu hỏi: Chuồng ni có vai trị gì trong chăn ni? Phải làm gì để chuồng ni </b>
hợp vệ sinh


2. Đánh giá tiết d¹y:


- Gv nhận xét về thái độ, kết quả học tập của học sinh
<b>V: Dặn dị:</b>


- HS vỊ nhµ lµm bµi tËp SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Ngày soạn: 1/4/2012
<b> TiÕt 40:</b>


<b> Bài 45: Nuôi dỡng và chăm sóc các loại vật nuôi</b>
I. Mục tiêu: <i><b>Qua bài học này học sinh phải:</b></i>


<b> 1.Kiến thøc:</b>



<b> - Nêu đợc một số đặc điểm cơ bản làm cơ sở cho việc nuôi dỡng, chăm sóc vật ni </b>
cịn non.


- Nêu đợc các biện pháp ni dỡng, chăm sóc vật ni non phù hợp với đặc điểm phát
triễn của cơ thể.


- giải thích đợc đặc điểm, nhu cầu dinh dỡng và các yêu cầu khác của vật nuôi cái
sinh sản


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


1. <i><b>Nội dung</b></i>: Nghiên cứu bài 45 SGK và sách tham khảo
<b> 2</b><i><b>. Đồ dùng, mÉu vËt</b></i>:


Hình 72 và sơ đồ 12,13(SGK)
<b>III. Tiến trình giảng dạy</b>


<b> 1. Tổ chức ổn định lớp: - ổn định trật tự </b>
- Kiểm tra sĩ số lớp
<b> 2. Bài cũ:</b>


? Hãy nêu vai trị của chuồng ni trong chăn ni? Vệ sinh chuồng ni phải đạt
u cầu gì?


<b> 3. Bµi míi:</b>


<b> Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b> Hoạt động 1:</b>


<i><b>Tìm hiểu đặc điểm sinh lí và kỷ thuật </b></i>


<i><b>ni dỡng chăm sóc vật ni con</b></i>


Gv u cầu HS đọc mục I(trang 119 SGK)
và quan sát H72(sgk)


<b>? Hãy so sánh về hệ tiêu hóa, khả năng </b>
miễn dịch và sự thay đổi thời tiết giữa vật
nuôi non và vt nuụi trng thnh


* Vật nuôi non ăn hệ tiêu hóa kém, dễ
ốm,khả năng miễn dịch kém.


<b>? Vt nuụi điều tiết thân nhiệt để làm gì?</b>
<b>? Với vật ni non nhiệt độ chuồng ni </b>
phải nh thế nào?


Gv bỉ sung: Lợn con: 28-300<sub>, gia cầm </sub>


con:25-270


<b>? Khả năng chống lại vi trùng gây bệnh </b>
của vật nuôi non nh thÕ nµo


<b>? Thức ăn của gia súc non mới sinh là?</b>
<b>? Phải cho vật nuôi non bú sữa đầu nhằm </b>
mục đích gì?


Gv: cã kh¸ng thĨ, nhiỊu chÊt dinh dìng,
chÊt tÈy rt



<b>? Muốn vật ni non có đủ sữa để bú, ngời</b>
chăn ni phải làm gì?


<b>? Vì sao phải tp cho gia sỳc n thc n </b>
ờm


<b>? Gà, vịt,ngan con mới nở cho ăn thức ăn </b>


<b>? Vật nuôi non tiÕp xóc víi ¸nh s¸ng bi </b>
sím cã tác dụng gì?


<b> </b>


<b>Gv: yờu cầu HS đọc thêm phần II</b>
<b> Hoạt động 2:</b>


<i><b>Tìm hiểu mục đích và kỉ thuật chăn nuôi</b></i>


<b>I. chăn nuôi vật nuôi non:</b>
<b> 1. Một số đặc điểm của sự phát triễn</b>
<b>cơ thể vật nuôi non</b>


- Sự điều tiết thân nhiệt cha hoàn chỉnh
- Chức năng của hệ tiêu hóa cha hoàn
chỉnh


- Chức năng miễn dịch cha tốt


<b>2. Nuôi dỡng và chăm sóc vật nu«i </b>


<b>non:</b>


<b>a) Nu«i dìng:</b>


<b> - Ni vật ni mẹ tốt để có nhiều </b>
sữa chất lợng tốt cho đàn con.


- cho bú sữa đầu vì sữa đầu có đủ chất
dinh dỡng và kháng thể


- Tập cho vật ni non ăn sớm với các
loại thức ăn có đủ dinh dỡng để bổ
sung sự thiếu hụt chất dinh dng trong
sa m


b) Chăm sóc:


- giữ ấm cho cơ thể


- Cho vật nuôi non vận động và tiếp
xúc nhiu vi ỏnh sỏng


- giữ vệ sinh phòng bƯnh cho vËt nu«i
non.


<b>II. chăn ni vật ni đực </b>
<b>giống:</b>


SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i><b>vËt nu«i cái sinh sản</b></i>


- Gv yờu cu HS c mc III(trang 120
SGK)


<b>? Ni vật ni cái nhằm mục đích gì? </b>
<b>? Khi gia súc mẹ đang mang thai phải cho </b>
ăn đủ dinh dỡng nhằm mục đích gì?


<b>? Khi gia súc mẹ mới đẻ đang cho con bú </b>
phải cho ăn đủ dinh dỡng nhằm mục đích
gì?


- Nu«i dìng và chăm sóc trong giai
đoạn mang thai và nuôi con.


- Thờng xuyên vệ sinh cho vật nuôi vận
động và tắm, chải.




IV: <i><b>Kiểm tra và đánh giá tiết dạy:</b></i>


<b> 1. KiÓm tra:</b>


Câu hỏi 1: Chăn nuôi vật nuôi non phải chú ý đến những vấn đề gì?
2. Đánh giá tiết dạy:


- Gv nhận xét về thái độ, kết quả học tập
V: <i><b>Dn dũ:</b></i>



- Yêu cầu HS về nhà làm bài tập SGK


- Đọc trớc bài 46: Phòng trị bệnh th«ng thêng cho vËt nu«i




Ngày soạn: 1/4/2012
<b> TiÕt 41:</b>


<b> Bài 46- 47: </b>

Phòng, trị bệnh thông thờng cho vật nuôi


Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi



<b>I. Mục tiêu: </b><i><b>Qua bài học này học sinh phải:</b></i>


<b> 1. Kiến thức:</b>


- Hiểu đợc nguyên nhân gây bệnh, cách phòng trị bệnh, tác dụng và cách sử dụng vac
xin phòng bệnh cho vật nuôi.


<b> 2.Thái độ:</b>


- Có ý thức ngăn ngừa mầm bệnh lây lan bằng cách tiêm phịng triệt để, xử lí tốt vật
ni bị bệnh, khơng ăn thịt vật ni bị bệnh, góp phần làm sạch mơi trờng.


<b>II. Chn bÞ:</b>


1. <i><b>Nội dung</b></i>: Nghiên cứu bài 46- 47 SGK và sách tham khảo
<b> 2</b><i><b>. Đồ dùng, mẫu vật</b></i>: Sơ đồ 14, hình 73, 74(SGK)



<b>III. Tiến trình giảng dạy</b>


<b> 1. Tổ chức ổn định lớp: - ổn định trật tự </b>
- Kiểm tra sĩ số lớp
<b> 2. Bài cũ:</b>


? Hãy cho biết mục đích và biện pháp của chăn nuôi đực giống
? Nuôi dỡng vật nuôi cái sinh sản phải chú ý những vấn đề gì?
<b> 3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b> Hoạt động 1:</b>


<i><b> Tìm hiểu khái niệm về bệnh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

vật nuôi


- HS thảo luận trả lời


* Phân trắng ở lợn, kén ăn, thờng nằm im,
mệt nhọc, bị sốt


<b>? Khi vật nuôi bị bệnh không chữa trị thì hậu</b>
quả ra sao?


* con vật gầy yếu, tăng träng kÐm, cã thÓ
chÕt..


<b>? Khái niệm về bệnh là gì?</b>


<b> Hoạt động 2:</b>


<i><b> Tìm hiểu nguyên nhân sinh ra bÖnh</b></i>


- Gv yêu cầu HS quan sát sơ đồ 14(SGK) về
nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi và trả lời
câu hỏi:


<b>? Vật nuôi bị bệnh do những yếu t no?</b>
- HS quan sỏt s


<b>? HÃy nêu các yếu tố bên ngoài gây bệnh </b>
cho vật nuôi


- HS thảo luận trả lời


* Yếu tố bên trong và yếu tố bên ngoài
<b>? HÃy nêu các yếu tố bên ngoài gây bệnh </b>


cho vật nuôi


<b>? HÃy nêu các yếu tố bên trong gây bệnh </b>
cho vật nuôi


<b> Hot ng 3:</b>


<i><b> Tìm hiểu các biện pháp phòng trị bệnh </b></i>
<i><b>cho vật nuôi</b></i>


<b>? Phòng và trị bệnh, biện pháp nào hiệu quả </b>


kinh tế cao hơn?


- Gv yêu cầu HS đọc mục III(SGK) và phát
phiếu cho HS làm bài tập: những cơng việc
cần làm phịng trị bệnh cho vật nuôi


- Gv yêu cầu các tổ trình bày đáp án
<b>? Hãy nêu những cơng việc cần làm để </b>
phịng bệnh cho vật ni


<b>? Hãy nêu những công việc cần làm để trị </b>
bệnh cho vật nuôi


<b> Hoạt động 4:</b>


<i><b> T×m hiĨu khái niệm và tác dụng phòng </b></i>
<i><b>bệnh của vắc xin</b></i>


<b>Gv: Yêu cầu HS đọc mục I(trang 123- SGK)</b>
<b>? Vắc xin là gì? có mấy loại?</b>


<b>? Xử lí mầm bệnh để chế tạo vắc xin nhợc </b>
độc nh thế nào?


<b>? Xử lí mầm bệnh để chế tạo vắc xin chết </b>
nh thế nào?


Vd: vắc xin dịch tả lợn đợc chế từ vi rút gây
bệnh dịch tả lợn



Gv: Yêu cầu HS c mc 2(mc I trang
123-SGK)


<b>? Kháng thể là gì? </b>


Gv: Khi có mầm bệnh(virut, vi khuẩn xâm
nhập vào cơ thể, cơ thể tổng hợp chất đặc
hiệu chống lại bệnh gọi là kháng nguyên)
<b>? Miễn dịch là gì?</b>


<b> Hoạt động 5:</b>


<i><b> T×m hiĨu cách bảo quản và sử dụng vắc </b></i>
<i><b>xin.</b></i>


<b>Gv: Yờu cu HS c mc II(trang 124- </b>


chức năng sinh lí trong cơ thể, hạn chế
khả năng thích nghi của cơ thể với
môi trờng, làm giảm khả năng sản
xuất.


<b>II. Nguyên nhân sinh ra bệnh:</b>


- Yếu tố bên ngoài:(môi trêng sèng
cđa vËt nu«i)


+ Cơ học(chấn thơng)
+ Lí học( nhiệt độ cao..)


+ Hóa học( ngộ độc)


+ Sinh häc( kÝ sinh trïng, vi sinh vËt)


-Ỹu tè bªn trong(u tè di truyền):
bệnh bạch tạng, dị tật, quái thai..
<b>III. Phòng trị bệnh cho vật nuôi:</b>
<b>+ Phòng bệnh: </b>


- Chm súc chu ỏo từng loại vật ni
- Tiêm phịng đầy đủ các loại vacxin
- Cho vật nuôi ăn đầy đủ các loại chất
dinh dng


- Vệ sinh môi trờng sạch sẽ(thức ăn,
nớc uống, chuồng trại..)


<b>+ Trị bệnh:</b>


- Bỏo ngay cho cỏn b thú ý đến khám
và điều trị khi có triệu chứng bnh,
dch vt nuụi


<b>IV. Tác dụng của vắc xin:</b>
<b> 1. Vắc xin là gì?</b>


<b> - Vắc xin là chế phẩm sinh học để</b>
phòng bệnh truyền nhiễm


- Có 2 loại: + Vắc xin nhợc độc


+ Vắc xin chết


<b> 2. T¸c dụng của vắc xin:</b>


<b> - Cơ thể vật nuôi cha nhiễm bệnh-> </b>
Tiêm vắc xin->cơ thể vật nuôi sinh
kháng thể-> cơ thể vật nuôi có khả
năng miễn dịch.


<b>V. Một số điều cần chú ý khi sử </b>
<b>dụng vắc xin:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

SGK)


<b>? Bảo quản vắc xin nh thế nào cho tốt?</b>
<b>? Khi con vật đang ủ bệnh thì có cần tiêm </b>
vắc xin không


<b>? Khi vt ni mới khỏi ốm sức khỏe cha </b>
hồi phục, có nên tiêm vắc xin không?
<b>? Vắc xin đã pha rồi sử dụng nh thế nào?</b>
<b>? Nếu vật nuôi bị dị ứng do cơ thể kháng </b>
thuốc thì phải làm gì?


<b> - Bảo quản vắc xin nơi nhiệt độ </b>
thấp(150<sub>C) khơng để nơi có ánh nắng </sub>


chiếu vào, sử dụng đúng theo sự chỉ
dẫn của cơ quan thú y bỏn thuc
<b>2. S dng:</b>



- Tiêm vắc xin khi vật nuôi cha bị
bệnh


- Khi sử dụng phải tuân theo chỉ dẫn
trên nhÃn thuốc


- Vc xin ó pha phải dùng ngay, còn
thừa để nơi quy định


<b>IV: Kiểm tra và đánh giá tiết dạy:</b>
<b> 1.Kiểm tra:</b>


Câu hỏi 1: Điền các nội dung vào các loại bênh 1,2,3 cho đúng:
1. Bệnh truyền nhiễm:………..


2. BƯnh th«ng thêng:………..
3. BƯnh di trun gen:………..


a. bệnh dịch tả ở lợn b.bệnh sán lá gan bò
c. bệnh đóng dấu ở lợn d.bệnh bạch tạng ở trâu
e. bệnh ngã gãy chân g.bệnh tụ huyết trùng
h. bệnh thiếu 1 chân bẩm sinh ở gia súc i. bệnh ghẻ chân ở gà
Đáp án: 1: c,a,g 2:e,b,i 3: d,


- Gv gọi HS đọc ghi nhớ SGK


Câu hỏi 2: Vắc xin là gì? Hãy cho biết tác dụng của vắc xin đối với cơ thể vật nuôi
<b> 2. Đánh giá tiết dạy:</b>



- Gv nhận xét về thái độ, kết quả hc tp
<b> V: Dn dũ:</b>


- Yêu cầu HS về nhà làm bài tập SGK


- Đọc trớc bài 48: Thực hành: Nhận biết một số loại vắc xin phòng bệnh cho
gia cầm và phơng pháp sử dụng vắc xin niu cát xơn phòng bệnh cho gà




Ngày soạn: 08/4/2012
<b> TiÕt 42:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Nhận biết đợc một số loại vắc xin phòng bệnh cho gia cầm.


- BiÕt ph¬ng pháp sử dụng vắc xin Nui Cat xơn phòng bệnh cho gà.
II. Chuẩn bị:


- Bơm tiêm, kim tiêm, panh, kẹp, khay men, bông, níc cÊt, cån, th©n c©y chi.
- Các loại vắc xin phòng bệnh cho gà.


III. Tiến trình giảng dạy


<b> 1. Tổ chức ổn định lớp: - ổn định trật tự </b>
- Kiểm tra sĩ số lớp
<b> 2. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài thực hành</b></i>


Gv: phân chia theo tổ thực hành, sắp xếp vị trí các tổ


Gv: nêu mục tiêu, yêu cầu của bài thực hành.


Trớc khi đi vào bài thực hành gv yêu cầu học sinh nhắc lại một số kiÕn thøc:
? V¾c xin là gì? Phân loại vắc xin?


? Vắc xin có tác dụng nh thÕ nµo?


? Trớc khi sử dụng vắc xin phải chú ý điều gì ?
Hs: Đứng tại chổ trả lời.


<i><b> Hoạt động2: Tổ chức thực hành</b></i>


- Gv kiÓm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.


- Phân công các công việc cho từng nhãm trong vµ sau khi thùc hµnh.


<i><b> Hoạt động 3: Thực hiện qui trình</b></i>


a. Giáo viên hớng dẫn và thao tác mẫu cho học sinh quan sát:


+ Nhận biết một số loại vắc xin đã chẩn bị và hớng dẫn học sinh quan sát
từng loại vắc xin theo qui trinh trong sách giáo khoa.


+ Sư dơng v¾c xin Nui cat xon phòng bệnh cho gà tiến hành theo qui tr×nh
nh trong s¸ch gi¸o khoa(cã 4 bíc).


b. Häc sinh thao t¸c – Gv theo dâi uèn n¾n


<i><b> Hoạt động 4: Đánh giá kết quả tiết thực hành</b></i>.



- Sau khi thùc hµnh xong – häc sinh thu gän dơng cơ vµ lµm vĐ sinh
theo tõng nhãm.


- Gv dựa vào kết quả theo dõi và thực hành của các nhóm để đánh giá
và cho điểm.


- Gv đánh giá và nhận xét giờ thực hành, rút kinh nghiệm cho từng
tiết thực hành khác.


3. Híng dÉn häc ë nhµ.


- Về nhà ôn tập chơng.
- Đọc trớc bài 49.


Ngày soạn: 08/4/2012
<b> Phần 4: Thủy sản</b>


Chơng I: Đại cơng về kỉ thuật nuôi thủy sản
<b> TiÕt 43:</b>


<b> Bài 49: </b>

<sub>Vai trò, nhiệm vụ của nuôi thủy sản</sub>


<b>I. Mục tiêu: </b><i><b>Qua bài học này häc sinh ph¶i:</b></i>


1. KiÕn thøc:


- Hiểu đợc vai trị của ni thủy sản trong nền kinh tế và đời sống xã hội.
- Biết đợc một số nhiệm vụ chính của ni thủy sản.


<b> 2. Thái độ:</b>



- Vận dụng vào nuôi trồng thủy sản ở gia đình và địa phơng
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. <i><b>Nội dung</b></i>: Nghiên cứu bài 49 SGK và sách tham khảo
<b> 2</b><i><b>. Đồ dùng, mẫu vật</b></i>: Hình 75 (SGK)


<b>III. Tin trình giảng dạy</b>
<b> 1. Tổ chức ổn định lớp</b>
<b> 2. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b> Hoạt động 1:</b>


<i><b> Tìm hiểu vai trò của nuôi thđy s¶n</b></i>


<b>Gv: Ni thuỷ sản bao gồm ni: cá, tơm</b>
nớc ngọt, nớc mặn, nớc lợ và một số loại
đặc sản khác nh ba ba, ếch...


<b>Gv: Yêu cầu HS đọc mục I và quan sát </b>
H75(SGK)


<b>? Nuôi thuỷ sản có vai trị gì trong nền</b>
kinh tế và trong đời sống xã hội?


<b> Hoạt động 2:</b>


<i><b> Tìm hiểu nhiệm vụ của nuôi thủy sản</b></i>


<b>? Muốn nuôi thủy sản cần có đk gì?</b>
* Nớc và gièng ,Cã nhiỊu ao hå..



<b>? T¹i sao nãi níc ta có đk phát triễn thủy </b>
sản


<b>? Hóy k tờn nhng lồi thủy sản đợc ni </b>
ở địa phơng em?


<b>? CÇn ứng dụng tiến bộ kỉ thuật vào những</b>
cv gì trong chăn nuôi thủy sản


<b>? HÃy nêu những nhiệm vụ của nuôi thủy </b>
sản


<b>I. Vai trò của nuôi thủy sản:</b>
Vai trò của nuôi thuỷ sản:


+ Cung cấp thực phẩm cho con ngời.
+ Cung cấp nguyên liệu cho công
nghiệp chế biến xuất khẩu và các
ngành sản xuất kh¸c.


+ Cung cÊp nguyªn liƯu chÕ biến
thức ăn cho vật nuôi.


+ Làm sạch môi trờng


<b>II. Nhiệm vụ chính của nuôi thủy </b>
<b>sản ở nớc ta:</b>


Nhiệm vụ nuôi thủy sản



+ Khai thác tối đa tiềm năng mặt nớc
và giống


+ ứng dụng khkt vào nuôi thủy sản
+ Cung cấp nhiều thực phẩm tơi
sạch cho tiêu dùng và xuất khẩu


<b>IV: Kim tra v ỏnh giỏ tiết học:</b>
<b> 1. Kiểm tra: </b>


? Hãy nêu mơ hình ni thủy sản ở gia đình em
2. Đánh giá tiết học:


- Gv nhận xét về thái độ, kết quả học tập
<b>V: Dặn dò:</b>


- HS về nhà trả lời câu hỏi SGK và Đọc trớc bài 50: Môi trờng nuôi thủy sản


Ngày soạn: 15/4/2012
<b> TiÕt 44:</b>


<b> Bµi 50: </b>

Môi trờng nuôi thủy sản


<b>I. Mục tiêu: </b><i><b>Qua bài học này học sinh phải:</b></i>


<b> 1. Kiến thức:</b>


- Hiểu đợc đặc điểm của nớc nuôi thuỷ sản.
- Biết đợc một số tính chất của nớc ni thuỷ sản
- Biết cách cải tạo nớc nuôi thuỷ sản và đất đáy ao.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. <i><b>Nội dung</b></i>: Nghiên cứu bài 50 SGK và sách tham khảo
<b> 2</b><i><b>. Đồ dïng, mÉu vËt</b></i>: H×nh 76, 77,78 (SGK)


<b>III. TiÕn tr×nh giảng dạy</b>


<b> 1. T chc n nh lớp: - ổn định trật tự</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp
<b> 2. Bài cũ:</b>


<b> ? Ni thuỷ sản có vai trị gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội.</b>
? Nhiệm vụ chính của ni trồng thuỷ sản là gì.


3. Bµi míi:


<b> Hoạt động 1:</b>


<i><b>Tìm hiểu các đặc điểm của nớc nuôi thủy</b></i>
<i><b>sản.</b></i>


- Gv yêu cầu HS đọc mục I( trang 133-
SGK)


<b>? Khi bỏ một ít muối, đạm vào nớc có hiện</b>
tợng gì xảy ra.


HS nghiên cứu nội dung
- HS thảo luận tr¶ lêi



* Hạt đạm và muối tan nhanh


<b>? Ngời ta bón gì để tăng nguồn thức ăn </b>
cho cá?


HS: bỉ sung phân hữu cơ


<b>? Nhng vựng bng tuyt ngi ta c bng</b>


<b>I.Đặc điểm của nớc nuôi thủy sản:</b>
1. Có khả năng hòa tan các chất vô cơ
và hữu cơ


2. Khả năng điều hòa chế độ nhiệt của
nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

để câu cá, điều đó nói lên điều gì?
HS: suy ngh tr li


<b>? oxi trong nớc do đâu mà cã?</b>
<b>Gv kÕt luËn</b>


<b> Hoạt động 2:</b>


<i><b>Tìm hiểu tính chất của vực nớc nuôi </b></i>
<i><b>thủy s¶n.</b></i>


- Gv yêu cầu HS đọc mục II( trang 133-
134 SGK)



Gv giíi thiƯu cho HS biÕt:


+ Tính chất lí học gồm: nhiệt độ, màu sắc,
độ trong và sự chuyển độn của nớc ảnh
h-ởng của các yếu tố đến vật ni thủy sản
+Tính chất hóa học gồm: chất khí hịa tan,
muối hịa tan, độ pH


+ Tính chất sinh học: thực vật phù du,
động vật phù du,thực vật bậc cao, và động
vật đáy


Hoạt động 3:


<i><b>Tìm hiểu biện pháp cải tạo nớc và đáy </b></i>
<i><b>ao.</b></i>


<b>? Cải tạo nớc nhằm mục đích gì?</b>


<b>? Tại sao nói cải tạo đất ao là biện pháp </b>
quan trọng


Gv: díi s©u cã líp mïn tạo nguồn vật chất
và năng lợng cho sinh vật.


<b>? Hãy nêu các biện pháp bảo vệ ao?</b>
<b>? Hãy nêu các biện pháp cải tạo đất đáy </b>
ao?


<b>II. TÝnh chÊt của nớc nuôi thủy sản:</b>


1. Tính chất lí học


2. Tính chÊt hãa häc
3. TÝnh chÊt sinh häc


<b>III. Biện pháp cải to nc v t ỏy </b>
<b>ao:</b>


1. Cải tạo nớc ao:


2. Cải tạo đất đáy ao:


Mục đích: Nâng cao chất lợng của nớc
nuôi tôm và cá


<b>IV: Kiểm tra và đánh giá:</b>
<b> 1. Kiểm tra:</b>


- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK


- Câu hỏi: Trình bày đặc điểm của nớc ni thủy sản? và tính chất của nó
<b> 2. Đánh giá tiết dạy: </b>


- Gv nhận xét về thái độ, kết quả học tập của HS
<b>V: Dặn dị:</b>


- HS vỊ nhµ lµm bµi tËp SGK


- Đọc trớc bài thực hành: Xác định nhiệt đô, độ trong và độ PH của nớc nuôi


thủy sản.


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b> TiÕt 45:</b>


<b>Bµi 51: Thùc hµnh:</b>


<b> Xác định nhiệt độ, độ trong và độ pH của nớc nuôi thủy sản.</b>


<b>I. Mục tiêu: </b><i><b>Qua bài hc ny hc sinh phi:</b></i>


<b> 1. Kĩ năng:</b>


- Xác định đợc độ trong, độ pH, nhiệt độ của nớc nuôi thủy sản.
<b> II. Chuẩn bị:</b>


1. <i><b>Néi dung</b></i>: Nghiªn cứu bài 51 SGK và sách tham khảo


<b> 2</b><i><b>. Đồ dùng, mẫu vật</b></i>: - Nhiệt kế, Đĩa Sếch, thang màu pH chuẩn
2 thùng nhựa đựng mẫu nc nuụi cỏ ; Giy o pH.


<b>III. Tiến trình giảng d¹y</b>


<b> 1. Tổ chức ổn định lớp: </b>
<b> 2. Bài cũ:</b>


<b> ? Ni thuỷ sản có vai trị gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội.</b>
? Nhiệm vụ chính của ni trồng thuỷ sản l


3. Bài mới: <i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài thực hành</b></i>



Gv: phân chia theo tổ thực hành, sắp xếp vị trí các tổ; Gv: nêu mục tiêu, yêu cầu
của bài thực hành.


<i><b> Hoạt động2: Tổ chức thực hành</b></i>


- Gv kiÓm tra sự chuẩn bị của học sinh; Phân công các công viƯc cho tõng nhãm
trong vµ sau khi thùc hµnh.


<i><b> Hoạt động 3: Thực hiện quy trình</b></i>


a. Giáo viên hớng dẫn và thao tác mẫu cho học sinh quan sát:
+ Đo nhiệt độ nớc:


B1: Nhúng nhiệt kế vào nớc để khoảng 5 đến 10 phút.
B2: Nâng nhiệt kế ra khỏi nớc và đọc ngay kết quả.
+ Đo độ trong:


B1: Thả từ từ đĩa Sếch xi xuống nớc cho đến khi không thấy vạch đen, trắng (or
xanh, trắng) và ghi độ sâu của đĩa (cm).


B2: Thả đĩa xuống sâu hơn, rồi kéo lên đến khi thấy vạch đen, trắng (or xanh
trắng), ghi lại độ sâu của đĩa


Kết quả độ trong sẽ là số trung bình của 2 bớc đó: Đo độ pH bằng phơng pháp đơn
giản.


B1: Nhóng giấy đo pH vào nớc khoảng 1 phút.


B2: Đa lên so sánh với thang màu pH chuẩn. Nếu trùng với màu nào thì nớc có


độ pH tơng đơng với pH của màu đó.


b. Học sinh thao tác – Gv theo dõi uốn nắn: Hớng dẫn HS thao tác cha đúng quy
trình


<i><b>Hoạt động 4: Đấnh giá kết quả tiết thực hành</b></i>.


Sau khi thùc hµnh xong – häc sinh thu gän dơng cơ vµ lµm vƯ sinh theo tõng
nhãm.


- Gv dựa vào kết quả theo dõi và thực hành của các nhóm để đánh giá và cho điểm.
- Gv đánh giá và nhận xét giờ thực hành, rút kinh nghiệm cho từng tiết thực hành
khác.


4. Dặn dò: Yêu cầu HS về nhà xác định nhiệt độ của nớc và đọc trớc bài 52: Thức ăn
của động vật thủy sản(tôm, cá).


Ngày soạn: 26/4/2011
<b> TiÕt 46:</b>


<b> Bài 52: Thức ăn của động vật thủy sản(tôm, cá)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b><i><b>Qua bài học này học sinh phải:</b></i>


<b> 1. </b><i><b>KiÕn thøc</b></i><b>:</b>


<b> - Biết đợc các loại thức ăn của tôm, cá và mối quan hệ giữa chúng.</b>
<b> 2.</b><i><b>Kĩ năng</b></i><b>:</b>


- Phân biệt đợc 2 nhóm thức ăn tự nhiên và nhân tạo của tôm, cá thông qua quan sát
các tiêu bản, mẫu thức ăn và tranh vẽ



- Xếp loại đợc các mẫu thức ăn vào 2 nhóm trên.
<b> 3.</b><i><b>Thái độ</b></i><b>:</b>


<b> - Tích cực bảo vệ nguồn thức ăn của động vật thủy sản. </b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>III. Tiến trình giảng dạy</b>


<b> 1. T chc ổn định lớp: - ổn định trật tự</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp
<b> 2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b> Hoạt động 1:</b>


<i><b>T×m hiểu những loại thức ăn của tôm, cá</b></i>


<b>GV: Yêu cầu HS kể một số loại thức ăn </b>
của tôm, cá


<b>HS: rong,tảo, phân, cám</b>


<b>Gv: có mấy loại thức ăn của tôm, cá</b>
<b>Gv: nêu khái niệm về thức ăn tự nhiên và </b>
yêu cầu HS quan sát H 82(SGK) trả lời câu
hỏi:


? Hãy kể những thực vật phù du?
? Hãy kể những động vật phù du?


? Hãy kể những thực vật bậc cao?
? Hóy k nhng ng vt ỏy?


<b>HS: quan sát hình 82(SGK) và trả lời câu </b>
hỏi.


<b>Gv: Thức ăn nhân tạo là gì? gồm mấy </b>
nhóm?


<b>HS: thảo luận trả lời, HS bổ sung ý kiến</b>
<b>Gv: Yêu cầu HS quan sát H 83(SGK) và </b>
trả lời câu hỏi:


? Thức ăn tinh gồm những loại nào?
? Thức ăn thô gồm những loại nào?


? Thức ăn hỗn hợp có đặc điểm gì khác so
với thức ăn thô và thức ăn tinh


<b> Hoạt động 2:</b>


<i><b> T×m hiĨu quan hƯ về thức ăn</b></i>


<b>Gv: Yờu cu HS c mc II( SGK) và sơ </b>
đồ 16(trang 142 SGK) và trả lời câu hỏi:
? Thức ăn của thực vật thủy sinh, vi khuẩn
là gì?


<b>HS: Chất dinh dỡng hịa tan trong nớc</b>
<b>? Thức ăn của động vật phù du gồm những</b>


loại nào?


HS: ChÊt vÈn, vi khn, chÊt dinh dìng
hßa tan


<b>? Thức ăn của động vật đáy gồm những </b>
loại nào?


HS: chất vẩn, ng vt phự du


<b>? Thức ăn trực tiếp của tôm, cá gồm những</b>
loại nào?


HS: thc vt thy sinh, ng vt thy sinh,
ng vt ỏy, vi khun


<b>? Thức ăn gián tiếp gồm những loại nào?</b>
HS: thảo luận trả lời


Gv bổ sung: mọi nguồn vật chất trong nớc
là thức ăn cho sinh vật->thức ăn cho cá
<b>? Muốn tăng lợng thức ăn trong vực nớc </b>
nuôi trồng thủy sản phải làm gì?


<b>.Những loại thức ăn của tôm,cá:</b>
<b> </b>


<b> Gồm thức ăn tự nhiên và thức ăn </b>
<b>nhân tạo.</b>



<b>1. Thức ăn tự nhiên:</b>


+ Là thức ăn có sẵn trong nớc, dễ
kiếm, rẻ tiền và giàu dinh dìng gåm:
- Thùc vËt phï du: các loài tảo
- Động vật phù du:bọ vßi voi, trïng
h×nh tia


- Thực vật bậc cao: các loại rong
- Động vật đáy: giun, ốc, trai..
<b>2. Thức ăn nhân tạo:</b>


+ Là những thức ăn do con ngời tạo
ra để cung cấp cho tơm, cá có thể ăn
trực tiếp gồm:


- Thức ăn tinh: ngô,đậu tơng, cám
- Thức ăn thô: phân đạm, phân hữu cơ
- Thức ăn hỗn hợp: thức ăn tinh, chứa
đạm, khống, phụ gia


<b>II. Quan hƯ về thức ăn:</b>


- Quan hệ về thức ăn là sự thể hện sự
liên quan giữa các nhóm sinh vật
trong vực nuôi thủy sản:


Chất dinh dỡng hòa tan, chất vÈn



Thực vật thủy sinh, vi khuẩn
động vật phù du
Động vật đáy


<b>IV: Kiểm tra và đánh giá kết quả:</b>
<b> 1. Kiểm tra:</b>


- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK


- Câu hỏi: sự khác nhau giữa thức ăn nhân tạo và thức ăn tự nhiên là gì?
<b> 2. Đánh giá tiết học:</b>


T


ô


m


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b> - Gv nhận xét về thái độ, chuẩn bị, và kết quả học tập </b>
<b>V: Dặn dị:</b>


- HS vỊ nhµ lµm bµi tËp SGK


- Đọc trớc bài 53: Thực hành:Quan sát để nhận biết các loại thức ăn của động
vật thủy sản


Ngµy säan:
<b> TiÕt 47</b>:


<b>Bài 53: Thực hành: Quan sát để nhận biết các loại thức ăn của động vật </b>


<b> thủy sản</b>


<b>I. Môc tiêu: </b><i><b>Qua bài học này học sinh phải:</b></i>


<b> 1.KiÕn thøc:</b>


<b> - Biết cách quan sát để nhận biết các loại thức ăn của động vật thủy sản.</b>
<b> 2. Thái độ:</b>


- Có ý thức tạo nguồn thức ăn và sử dụng hợp lí nguồn thức ăn tự nhiên, nhân tạo để
tăng sản lợng tơm, cá ni.


<b>II. Chn bÞ:</b>


1. <i><b>Nội dung</b></i>: Nghiên cứu bài 53 SGK và sách tham khảo


<b> 2</b><i><b>. Đồ dùng, mẫu vật</b></i>: Kính hiển vi, lọ đựng mẫu nớc, các mẫu thức ăn và các hình
v.


<b>III. Tiến trình giảng dạy</b>


<b> </b><i><b>1. T chức ổn định lớp</b></i>: - ổn định trật tự
- Kiểm tra sĩ số lớp
<b> </b><i><b>2. Bài cũ:</b></i>


<b> ? Thức ăn của tôm, cá gồm những loại nào? </b>
? Trình bày mối quan hệ về thức ăn của tôm, cá.


<i><b> 3.Bài mới:Hoạt động 1: Giới thiệu bài thực hành</b></i>



Gv: ph©n chia theo tổ thực hành, sắp xếp vị trí các tổ
Gv: nêu mục tiêu, yêu cầu cđa bµi thùc hµnh.


<i><b> Hoạt động2: Tổ chức thực hành</b></i>


- Gv kiÓm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.


- Phân công các công viƯc cho tõng nhãm trong vµ sau khi thùc hµnh.


<i><b> Hoạt động 3: Thực hin qui trỡnh</b></i>


a. Giáo viên hớng dẫn và thao tác mẫu cho học sinh quan s¸t:
+ Quan s¸t tiêu bản thức ăn tự nhiên dới kính hiển vi:


B1: Dùng các tiêu bản: lọ đựng nớc chứa sinh vật phù du…
B2: Quan sát dới kính hiển vi 3-5 lần


+ Quan sát các mẫu thức ăn tự nhiên và nhân tạo của tôm, cá
B1: Dùng các mẫu thức ăn: bột ngũ cốc, trai, ốc, hến.. để quan sát
B2: Quan sát dới kính hiển vi


+ Quan sát hình vẽ và các mẫu thức ăn để tìm sự khác biệt.
b. Học sinh thao tác – Gv theo dõi uốn nắn:


- Hớng dẫn HS thao tác cha đúng quy trình


<i><b>Hoạt động 4: Đấnh giá kết quả tiết thực hành</b></i>.


Sau khi thùc hµnh xong – häc sinh thu gän dơng cơ vµ lµm vƯ sinh theo tõng
nhãm.



- Gv dựa vào kết quả theo dõi và thực hành của các nhóm để đánh giá và cho điểm.
- Gv đánh giá và nhận xét giờ thực hành, rút kinh nghiệm cho từng tiết thực hành
khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Yêu cầu HS về nhà xác định nhiệt độ, độ trong và độ PH của nớc nuôi thủy sản
- Đọc trớc bài 54: Chăm sóc, quản lí và phịng trị bệnh cho động vật thủy


sản(tôm, cá)


<b> Ngày soạn: 3/5/2011</b>
<b> Chơng II: Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trờng</b>
<b> trong nuôI thủy sản</b>


<b> TiÕt 48 - Bµi 54:</b>


<b> Chăm sóc, quản lí và phịng trị bệnh cho động vật thủy sản( tôm, cá)</b>
<b> I. Mục tiêu: </b><i><b>Qua bài học này học sinh phải:</b></i>


1.<i><b>KiÕn thøc</b></i><b>:</b>


- Biết đợc kĩ thuật chăm sóc, quản lí và phịng trị bệnh cho tơm, cá.
- Nêu đợc biện pháp chăm sóc tôm cá thông qua kĩ thuật cho tôm cá


- Chỉ ra đợc những công việc cần phải làm để quản lí ao ni thủy sản nh kiểm tra
ao nuôi và tôm cá


- Trình bày đợc mục đích và một số biện pháp phịng và trị bệnh cho tơm cá
<b> 2.</b><i><b>Thái độ</b></i><b>:</b>



- Có ý thức vận dụng kiến thức đợc học ở trờng vào thực tế cuộc sống tại gia đình
và địa phơng.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


1. <i><b>Nội dung</b></i>: Nghiên cứu bài 54 SGK và sách tham khảo
<b> 2</b><i><b>. Đồ dùng, mẫu vật</b></i>: Hình 84, 85 (SGK)


<b>III. Tiến trình giảng d¹y</b>


<b> 1. Tổ chức ổn định lớp: </b>
2. Bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b> Hot ng 1:</b>


<i><b>Tìm hiểu biện pháp kĩ thuật nuôi dỡng </b></i>
<i><b>chăm sóc tôm cá</b></i>


- Gv gi HS c mc I(SGK) v nờu cõu
hi


<b>? Tại sao cho cá ăn lúc 7- 8 giờ sáng là tốt </b>
nhất


<b>? Tại sao phải bón phân tập trung tháng </b>
8-11 mà không bón vào tháng 4- 6


<b>? Nguyên tắc cho ăn lợng ít và nhiều lần</b>
mang lại lợi ích gì?



<b>? Khi cho tụm, cỏ ăn thức ăn tinh phải có </b>
máng đựng thức ăn nhằm mục đích gì?
<b>? Cho phân xanh xuống ao nhằm mục đích</b>
gì?


<b>? Tại sao bón phân chuồng phân bắc </b>
xuống ao phải dùng phân đã ủ hoai mục?
<b> </b>


<b> Hoạt động 2:</b>


<i><b>Tìm hiểu các biện pháp quản lí trong </b></i>
<i><b>nuôi trồng động vật thủy sản( tôm, cá)</b></i>


- Gv gọi HS đọc mục II( SGK)


- Gv giíi thiƯu c¸c công việc kiểm tra ao
nuôi tôm, cá và sự tăng trởng của tôm


<b> Hot ng 3:</b>


<i><b>Tìm hiểu một số phơng pháp phòng và trị</b></i>
<i><b>bệnh cho( tôm, cá)</b></i>


- Gv gi HS c ni dung mc III(SGK)


<b>I. Chăm sóc tôm, cá:</b>
<b> 1. Thời gian cho ăn:</b>



- Cho tôm, cá ăn khi trời còn mát tốt
nhất là vào buổi sáng từ 7- 8 giờ


- Lợng thức ăn và phân bón nên tập
trung vào mùa xuân và các tháng từ
8-11.


<b>2. Cho ăn:</b>


- Cho ăn lợng ít và nhiều lần để tránh
lãng phí thức ăn và tránh ô nhiễm môi
trờng.


- Thức ăn tinh và xanh thì phải có
máng, giàn ăn.


- Phân xanh, bó thành từng bó d×m
xng níc.


- Phân chuồng đã hoai mục và phân
vơ cơ hịa tan trong nớc rồi té đều khắp
ao.


<b>II. Qu¶n lÝ:</b>


1. KiĨm tra ao nuôi tôm, cá:
- Kiểm tra đăng, cống


- Kim tra màu nớc, thức ăn và hoạt
động của tôm, cá



- Xử lí cá nổi đầu và bệnh tôm, cá.
<b>2.Kiểm tra sự tăng trởng của tôm, </b>
<b>cá:</b>


- Sử dụng thớc để đo kích thớc
- Sử dụng cân để kiểm tra khối lợng
<b>III. Một số phơng pháp phịng và trị </b>
<b>bệnh cho tơm, cá:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Gv: giới thiệu mục đích của phịng bệnh </b>
và chữa bệnh cho tơm cá, một số biện pháp
phịng bệnh cho tơm, cá


- Mục đích: Tạo điều kiện cho tôm,
cá luôn luôn khỏe mạnh, sinh trởng và
phát triễn bình thờng, khơng bị nhiễm
bnh.


- Biện pháp:
2. Chữa bƯnh


- Mục đích: Dùng thuốc là để tiêu
diệt những tác nhân gây bệnh cho tôm,
cá, đảm bảo cho cá khỏe mạnh trở lại
- Một số thuốc: hóa chất, thuốc tân
d-ợc, thuốc thảo mộc..


<b>IV: Kiểm tra và đánh giá tiết dạy:</b>
<b> 1. Kiểm tra:</b>



- Gv gọi HS đọc ghi nhớ SGK


- C©u hỏi: Câu 1: Em hÃy trình bày các biện pháp chăm sóc tôm, cá?
Câu 2: Kể tên một số cây cỏ dùng chữa bệnh cho tôm, cá
<b> 2 §¸nh gi¸ tiÕt häc:</b>


- Gv nhận xét về thái độ, chuẩn bị, và kết quả học tập
<b>V: Dặn dị:</b>


- HS vỊ nhµ làm bài tập SGK


- Đọc trớc bài 55: Thu hoạch, bảo quản và chế biến sản phẩm thu hoạch


Ngày soạn: 4/5/2011
<b> TiÕt 49:</b>


<b> Bài 55: Thu hoạch, bảo quản và chế biến sản phẩm thủy sản.</b>
<b> I. Mục tiêu: </b><i><b>Qua bài học này học sinh phải:</b></i>


<b> 1.Kiến thức:</b>


- Biết đợc các phơng pháp thu hoạch


- Biết đợc các phơng pháp bảo quản sản phẩm thủy sản
- Biết đợc các phơng pháp chế biến thủy sản


<b> 2. Thái độ:</b>


- Có ý thức vận dụng kiến thức đợc học ở trờng vào thực tế cuộc sống tại gia đình


và địa phơng


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


1. <i><b>Néi dung</b></i>: Nghiªn cøu bài 55 SGK và sách tham khảo
<b> 2</b><i><b>. Đồ dùng, mẫu vật</b></i>: Hình 86, 87 (SGK)


<b>III. Tiến trình giảng dạy</b>


<b> 1. Tổ chức ổn định lớp: - ổn định trật tự</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp
<b> 2. Bài cũ:</b>


? HÃy nêu các biện pháp chăm sóc tôm, cá
? HÃy nêu các biện pháp chăm sóc tôm, cá
3. Bài míi:


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b> Hoạt động 1:</b>


<i><b> Tìm hiểu các biện pháp thu hoạch sản </b></i>
<i><b>phẩm thđy s¶n</b></i>


- Gv u cầu HS đọc thơng tin mục


<b>I. Thu hoạch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

I( SGK)


<b>? Ngời nuôi cá hay tát ao bắt cá vào mùa </b>


nào


<b>? Ti sao phải thu hoạch tơm, cá có kích </b>
cỡ nhất định mới đạt hiệu quả kinh tế
<b>? Có mấy phơng pháp thu hoạch tôm cá</b>
HS: 2 phơng pháp: đánh tỉa thả bù và thu
hoạch tồn bộ tơm ,cá trong ao.


<b>? Trình bày phơng pháp đánh tỉa thả bù?</b>
<b>? Trình bày phơng pháp thu hoạch toàn </b>
bộ?


<b>? Theo em phơng phỏp no tt hn</b>
<b>Hot ng 2:</b>


<i><b> Tìm hiểu các biện pháp bảo quản thủy </b></i>
<i><b>sản</b></i>


- Gv yờu cu HS đọc mục II(SGK)


<b>? Bảo quản sản phẩm thủy sản nhm mc </b>
ớch gỡ?


- Gv yêu cầu HS quan sát H 86(a) nêu
ph-ơng pháp bảo quản là gì?


-Gv yêu cầu HS quan sát H 86(b) nêu
ph-ơng pháp bảo quản là gì?


-Gv yêu cầu HS quan sát H 86(c) nêu


ph-ơng pháp bảo quản là gì?


<b> Hot ng 3:</b>


<i><b> Tìm hiểu các biện pháp chế biến thủy </b></i>
<i><b>sản</b></i>


- Gv yờu cầu HS đọc mục II(SGK) và quan
sát H 87(SGK)


? H·y kể tên các sản phẩm thủy sản chế
biến mà e biết


<b>? Phơng pháp chế biến mắm tôm, nớc </b>
mắm và thịt hộp, cá hộp có gì khác nhau


thi vụ và sản phẩm phải đạt đợc kích
cỡ cần thit.


- Có 2 phơng pháp thu hoạch:


+ Đánh tỉa thả bù: chọn những cá thể
đã đạt tiêu chuẩn thực phẩm sau đó bổ
sung cá giống, tơm giống vào để đảm
bảo mật độ nuôi.


+ Thu hoạch tồn bộ tơm, cá trong
ao: là cách thu hoạch triệt để


<b>II. Bảo quản:</b>


<b> 1. Mục đích:</b>


- Nhằm hạn chế hao hụt chất và
l-ợng của sản phẩm, đảm bảo nguyên
liệu cho chế bin phc v trong nc v
xut khu.


<b>2. Các phơng pháp bảo quản:</b>
- ớp muối


- Làm khô
- Làm lạnh
<b>III. Chế biến:</b>


<b>1. Mục đích: Nhằm tăng giá trị sử </b>
dụng thực phẩm ng thi nõng
cao cht lng sn phm


<b>2. Các phơng pháp chế biến:</b>
- phơng pháp thủ công tạo ra nớc
mắm, mắm tôm, tôm chua


- Phơng pháp công nghiệp tạo ra
các sản phẩm đồ hộp.


<b>IV: Kiểm tra và đánh giá kết quả tiết học:</b>
1. Kiểm tra:


- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK



- Câu hỏi: tại sao phải bảo quản sản phẩm thủy sản.HÃy nêu các phơng pháp bảo
quản mà e biết


<b> 2. Đánh giá tiết dạy:</b>


<b> - Gv nhận xét về thái độ, kết quả hc tp </b>
<b>V: Dn dũ:</b>


- HS về trả lời câu hái SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Ngày soạn: 8/5/2011
<b> Tiết 50:</b>


<b> Bài 56: </b>

Bảo vệ môi trờng và nguồn lợi thủy sản


<b> I. Mục tiêu: </b><i><b>Qua bài học này học sinh phải:</b></i>


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: giải thích đợc ngun nhân làm mơi trờng nớc bị ô nhiễm và chỉ ra ý
nghĩa của việc bảo vệ môi trờng thủy sản.


- Trình bày đợc các biện pháp bảo vệ mơi trờng nớc
2.<i><b>Thái độ</b></i><b>: có ý thức bảo vệ nguồn lợi thủy sản.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. <i><b>Nội dung</b></i>: Nghiên cứu bài 56 SGK và sách tham khảo
<b> 2</b><i><b>. Đồ dùng, mẫu vật</b></i>: Sơ đồ 17 (SGK)


<b>III. Tiến trình giảng dạy</b>


<b> 1. T chc ổn định lớp: - ổn định trật tự</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp


<b> 2. Bài cũ:</b>


? Em hÃy nêu các biện pháp thu hoạch tôm, cá


? Tại sao phải bảo quản sản phẩm thủy sản? Nêu các phơng pháp bảo quản
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b> Hot ng 1:</b>


<i><b>Tìm hiểu ý nghĩa của việc bảo vệ môi </b></i>
<i><b>tr-ờng thủy sản.</b></i>


- Gv yờu cu HS c nội dung mục I(SGK)
<b>? Dùng nớc thải cha xử lí sạch để ni </b>
tơm, cá có tác hại gì?


- 1-2 HS đọc nội dung
- HS thảo luận trả lời


* Làm ô nhiễm môi trờng nớc, làm chết
tôm, cá


<b>? Hãy cho biết những nguồn nớc thải nào </b>
đổ ra sụng, h


- HS trả lời


*nớc thải sinh hoạt,nớc thải nhà máy, nớc
thải công nông nghiệp..



<b>? Ti sao cn bo vệ môi trờng thủy sản</b>
<b> Hot ng 2:</b>


<i><b>Tìm hiểu một số biện pháp bảo vệ môi </b></i>
<i><b>tr-ờng thủy sản.</b></i>


- Gv yờu cu HS c mc II(SGK)
- 1-2 HS c thụng tin


1. Các phơng pháp xử lÝ nguån níc:


<b>? Biện pháp lọc nớc nhằm mục đích gì?* - </b>
giảm bớt tạp chất, rác bẩn trong nớc..
<b>? Biện pháp này hạn chế gì trong việc làm </b>
sạch môi trờng nớc


<b>? Biện pháp nào để hạn chế </b>


<b>? Để quản lí tốt môi trờng nớc phải thực </b>
hiện những biện pháp nào


<b> </b>


<b> Hoạt động 3:</b>


<b>I.ý nghÜa:</b>


Bảo vệ mơi trờng là để có những sản
phẩm sạch phục vụ đời sống con ngời


và để ngành chăn ni thủy sản phát
triễn bền vững có hàng húa xut
khu.


<b>II. một số biện pháp bảo vệ</b>
<b>môi trờng:</b>


<b> 1.Các phơng pháp xử lí nguồn </b>
<b>n-ớc:</b>


a) Lắng


b) Dùng hóa chất


c) Ngừng cho ăn, tăng cờng sục khí
tháo bớt nớc cũ và cho thêm nớc
sạch.


<b>2. Quản lí:</b>


- Ngn cm hủy hoại các sinh cảnh
đặc trng: bãi đẻ, nơi sinh sống của
sinh vật đáy.


- Quy định nồng độ tối đa của hóa
chất, chất độc có trong môi trờng
nuôi thủy sản.


- Sử dụng phân hữu cơ đã ủ, phân vi
sinh..hợp lí



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i><b>Tìm hiểu một số biện pháp bảo vệ nguồn </b></i>
<i><b>lợi thđy s¶n</b></i>


1.Hiện trạng nguồn lợi thủy sản trong nớc
- Gv u cầu HS đọc thơng tin và hồn
thành bài tập điền từ vào chỗ trống(SGK)
<b>? Theo em những nguyên nhân ảnh hởng </b>
đến môi trờng thủy sản


Gv kÕt luËn:


+ Khai thỏc vi cng cao


+Đắp đập ngăn sông, xây dựng hồ chứa
+ phá hoại rừng đầu nguồn


+ ô nhiƠm m«i trêng níc


<b>? Để sử dụng tốt tiềm năng của mặt nớc và</b>
hạn chế ô nhiễm môi trờng cần có những
biện pháp nào để khai thác và bảo v


<b>sản:</b>


<b>1.</b> <b>Hiện trạng nguồn lợi thủy sản </b>
<b>trong nớc:</b>


<b>2.</b> <b>Nguyờn nhân ảnh hởng đến </b>
<b>mơi trờng thủy sản</b>



<b>3.</b> <b>Khai th¸c và bảo vệ nguồn lợi </b>
<b>thủy sản hợp lí</b>


<b>IV: Kim tra và đánh giá tiết dạy:</b>
<b> 1.Kiểm tra:</b>


<b> Câu hỏi 1: Nêu ý nghĩa của bảo vệ môi trêng thđy s¶n</b>


Câu hỏi 2: Trình bày tóm tắt một số nguyên nhân ảnh hởng đến môi trờng và
nguồn lợi thủy sản


2. Đánh giá tiết học:


- Gv nhận xét về thái độ, kết quả học tập của học sinh
<b>V: Dặn dũ:</b>


- HS về nhà làm bài tập SGK


- Đọc lại phần 4: Thủy sản chuẩn bị cho tiết ôn tập


Ngày soạn
<b>Tiết 51: ôn tập</b>


<b>I. Mục tiêu: </b><i><b>Qua bài học này học sinh phải:</b></i>


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Học sinh hồi tởng lại kiến thức đã học của Phần 4: Thủy sản
2.<i><b>Thái độ</b></i><b>: chuẩn bị ôn tập nghiêm túc</b>


<b>II. ChuÈn bị:</b>



1. <i><b>Nội dung</b></i>: Nghiên cứu bài phần 3: Chăn nuôi và phần 4: thủy sản SGK
<b> 2</b><i><b>. Đồ dùng, mẫu vật</b></i>: Bảng tóm tắt nội dung ôn tập.


<b>III. Tiến trình giảng dạy</b>


<b> 1. T chc ổn định lớp: - ổn định trật tự</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp
<b> 2. Nội dung ôn tập:</b>


<b> - Gv chia lớp thành 5 nhóm mỗi nhóm là một câu hỏi và yêu cầu HS soạn đáp </b>
<b> án</b>


<b> Câu 1: Hãy nêu vai trị của ni thủy sản đối với nền kinh tế và đời sống xã hội?</b>
<b> Câu 2: Trình bày sự khác nhau giữa thức ăn nhân tạo và thức ăn tự nhiên của tôm </b>
và cá.


<b> Câu 3: Em có những biện pháp nào để nâng cao chất lợng vực nớc nuôi thủy </b>
sản.


C©u 4: Tại sao phải bảo quản và chế biến sản phẩm thủy sản? nêu một số phơng
pháp bảo quản mà em biết?.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

lợi thủy sản.


- Gv yêu cầu mỗi nhóm trả lời câu hỏi của mình
- c¸c nhãm kh¸c bỉ sung


3. KÕt thóc «n tËp:



- Gv nhận xét kết quả buổi ôn tập
- cho điểm các nhãm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×